Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No441.    国- QUỐC
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
QUỐC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

くに n   Đất nước
On: on_こく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

国歌 こっか n QUỐC CA Quốc ca
国旗  こっき n QUỐC KÌ   Quốc kì
国交  こっこう n QUỐC GIAO Quan hệ ngoại giao
こくおう   QUỐC VƯƠNG vua
こっか   QUỐC GIA phát biểu; nước; dân tộc
こっかい   QUỐC HỘI nghị viện; đại hội
愛国 あいこく n ÁI QUỐC yêu nước/ái quốc
異国 いこく n DỊ, DI QUỐC
dị quốc ,
đất nước xa lạ/nước ngoài/xứ lạ
遠国 おんごく n VIỄN, VIỂN QUỐC viễn xứ
王国 おうこく n VƯƠNG, VƯỢNG QUỐC vương quốc/đất nước theo chế độ quân chủ
開国 かいこく n KHAI QUỐC sự khai quốc/khai quốc/khai sinh ra đất nước
外国 がいこく n NGOẠI QUỐC
,
nước ngoài
韓国 かんこく n HÀN QUỐC
hàn quốc ,
hàn ,
đại hàn
帰国 きこく n QUY QUỐC sự về nước/sự về tổ quốc/về nước/về tổ quốc
貴国 きこく n QUÝ QUỐC quí quốc
侯国 こうこく n HẦU QUỐC Lãnh địa của hoàng thân/hầu quốc
救国 きゅうこく n CỨU QUỐC cứu quốc
強国 きょうこく n CƯỜNG, CƯỠNG QUỐC cường quốc/nước mạnh
故国 ここく n CỐ QUỐC cố quốc/nơi sinh/quê hương/quê nhà
公国 こうこく n CÔNG QUỐC lãnh địa của quận công/công quốc
皇国 こうこく n HOÀNG QUỐC đế quốc Nhật
国威 こくい n QUỐC UY Vinh quang quốc gia/niềm tự hào của đất nước/ quốc uy
国営 こくえい n QUỐC DOANH\DINH quốc doanh/nhà nước
国外 こくがい n QUỐC NGOẠI bên ngoài nước/nước ngoài
国境 くにざかい n QUỐC CẢNH biên giới quốc gia
国教 こっきょう n QUỐC GIÁO, GIAO quốc giáo
国禁 こっきん n QUỐC CẤM, CÂM quốc cấm
国庫 こっこ n QUỐC KHỐ kho bạc nhà nước/quốc khố
国号 こくごう n QUỐC HÀO, HIỆU quốc hiệu
国債 こくさい n QUỐC TRÁI
quốc trái/trái phiếu nhà nước/công trái ,
chứng khoán nhà nước
国際 こくさい n    
         QUỐC TẾ
quốc tế
国策 こくさく n QUỐC SÁCH quốc sách
国産 こくさん n QUỐC SẢN sự sản xuất trong nước
国史 こくし n QUỐC SỬ quốc sử
国事 こくじ n QUỐC SỰ quốc sự
国字 こくじ n QUỐC TỰ chữ quốc ngữ/chữ Hán do người Nhật tạo ra
国璽 こくじ n QUỐC TỈ quốc tỷ/con dấu của nước nhà
国勢 こくせい n QUỐC THẾ tình hình đất nước/dân số
国税 こくぜい n QUỐC THUẾ, THỐI, THOÁT thuế quốc gia
国籍 こくせき n QUỐC TỊCH, TẠ quốc tịch
国葬 こくそう n QUỐC TÁNG quốc tang
国賊 こくぞく n QUỐC TẶC quốc tặc/kẻ thù của quốc gia/kẻ phản bội quốc gia
国鉄 こくてつ n QUỐC THIẾT đường sắt nhà nước/đường sắt quốc gia
国電 こくでん n QUỐC ĐIỆN xe điện do đường sắt nhà nước kinh doanh
国土 こくど n QUỐC THỔ, ĐỘ, ĐỖ
sông núi ,
sơn hà ,
nước non ,
non sông ,
non nước ,
lãnh thổ quốc gia/lãnh thổ ,
đất nước ,
đất đai
国語 こくご n QUỐC NGỮ, NGỨ
quốc ngữ/tiếng/thứ tiếng ,
quốc âm
国道 こくどう n QUỐC ĐẠO, ĐÁO đường quốc lộ/quốc lộ
国内 こくない n QUỐC NỘI, NẠP trong nước/quốc nội
国難 こくなん n QUỐC NAN, NẠN quốc nạn
国費 こくひ n QUỐC PHÍ, BỈ
quốc phí/chi phí của quốc gia ,
quốc dụng
国富 こくふ n QUỐC PHÚ sự giàu có của quốc gia/giàu có
国宝 こくほう n QUỐC BẢO quốc bảo/kho báu của quốc gia
国法 こくほう n QUỐC PHÁP
quốc pháp ,
luật quốc gia
国防 こくぼう n QUỐC PHÒNG quốc phòng/sự quốc phòng
国民 こくみん n QUỐC DÂN
thứ dân ,
quốc dân/nhân dân
国務 こくむ n QUỐC VỤ, VŨ
quốc vụ ,
công việc quốc gia đại sự
国名 こくめい n QUỐC DANH tên quốc gia/tên nước
国有 こくゆう n QUỐC HỮU, DỰU quốc hữu/sở hữu quốc gia
国立 こくりつ n QUỐC LẬP quốc lập/quốc gia
国力 こくりょく n QUỐC LỰC sức mạnh của quốc gia/tiềm lực của quốc gia/sức mạnh
国連 こくれん n QUỐC LIÊN
liên hợp quốc ,
liên hiệp quốc
鎖国 さこく n TỎA QUỐC bế quan tỏa cảng
四国 しこく n TỨ QUỐC

sikoku/Shikoku

Ghi chú: tên một trong 4 đảo lớn của Nhật

自国 じこく n TỰ QUỐC nước tôi
隣国 りんこく n LÂN QUỐC nước láng giềng
出国 しゅつごく n XUẤT, XÚY QUỐC
xuất cảnh ,
việc rời khỏi đất nước
殉国 じゅんこく n TUẪN QUỐC sự chết vì đất nước/sự hy sinh vì tổ quốc/hy sinh vì tổ quốc
諸国 しょこく n CHƯ QUỐC nhiều nước/các nước
神国 しんこく n THẦN QUỐC thần quốc
生国 しょうこく n SANH, SINH QUỐC bản quán
全国 ぜんごく n TOÀN QUỐC
toàn quốc ,
khắp nước
祖国 そこく n TỔ QUỐC
xã tắc ,
quê cha đất mẹ/Tổ quốc
属国 ぞっこく n CHÚC, THUỘC, CHÚ QUỐC nước lệ thuộc
他国 たこく n THA QUỐC
tha phương ,
tha hương ,
quốc gia khác/tỉnh khác
大国 たいこく n ĐẠI, THÁI QUỐC nước lớn/cường quốc
中国 ちゅうごく n TRUNG, TRÚNG QUỐC
Trung Quốc ,
nước Trung Quốc/tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.
帝国 ていこく n ĐẾ QUỐC đế quốc
敵国 てっこく n ĐỊCH QUỐC nước địch
天国 てんごく n THIÊN QUỐC thiên đường (thiên đàng)
島国 とうごく n ĐẢO QUỐC đảo quốc
 
内国 ないこく n NỘI, NẠP QUỐC Trong nước
南国 なんごく n NAM QUỐC các nước phía Nam
入国 にゅうこく n NHẬP QUỐC sự nhập cảnh
売国 ばいこく n MẠI QUỐC sự bán nước
仏国 ふっこく n PHẬT QUỐC Pháp/nước Pháp
米国 べいこく n MỄ QUỐC nước Mỹ
母国 ぼこく n MẪU, MÔ QUỐC
xứ sở ,
nước ta ,
mẫu quốc
亡国 ぼうこく n VONG, VÔ QUỐC vong quốc
本国 ほんごく n BỔN, BẢN QUỐC bản quốc/nước tôi
万国 ばんこく n VẠN, MẶC QUỐC
tất cả các nước ,
các nước/quốc tế
憂国 ゆうこく n ƯU QUỐC chủ nghĩa yêu nước/lòng yêu nước/lòng ái quốc
立国 りっこく   LẬP QUỐC lập quốc
列国 れっこく n LIỆT QUỐC các nước
No442.    圏- QUYỀN
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUYỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

園内 けんない n QUYỂN NỘI Trong phạm vi
圏外 けんがい n QUYỂN NGOẠI Vùng bên ngoài
園芸 えんげい n QUYỂN NGHỆ Nghệ thuật cây cảnh
けんてん   QUYỀN ĐIỂM xoay quanh
圏内 けんない n QUYỂN, KHUYÊN NỘI, NẠP trong khu vực/trong phạm vi
No443.    園- VIÊN
Bộ thủ bo_Vi
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

その n   Vườn
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

公園 こうえん n CÔNG VIÊN Công viên
庭園 ていえん n ĐÌNH VIÊN Vườn
幼稚園 ようちえん n ẤU TRĨ VIÊN Nhà trẻ
えんじ   VIÊN NHI trẻ mẫu giáo
えんてい   VIÊN ĐINH người làm vườn
えんちょう   VIÊN TRƯỜNG hiệu trưởng trường mẫu giáo
園芸 えんげい n VIÊN VÂN nghệ thuật cây cảnh/nghệ thuật làm vườn
花園 かえん n HOA VIÊN hoa viên/vườn hoa
学園 がくえん n HỌC VIÊN
vườn ,
khuôn viên trường/trong trường/khu sân bãi
楽園 らくえん n NHẠC\LẠC VIÊN thiên đàng
桑園 そうえん n TANG VIÊN dâu tằm
菜園 さいえん n THÁI VIÊN vườn rau
荘園 そうえん n TRANG VIÊN điền viên
田園 でんおん n ĐIỀN VIÊN vùng nông thôn/miền quê
入園 にゅうえん n NHẬP VIÊN Vào học ở trường mẫu giáo
農園 のうえん n NÔNG VIÊN
trang trại ,
Đồn điền
霊園 れいえん n LINH VIÊN nghĩa trang/nghĩa địa
No444.    土- THỔ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THỔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つち n   Đất, mặt đất
On: on_ど 、on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

土地 とち n THỔ ĐỊA Đất đai
土星  どせい n THỔ TINH Sao thổ
土手 どて n THỔ THỦ Đê
どま   THỔ GIAN nền đất
どき   THỔ KHÍ đồ gốm
どご   THỔ NGỮ thổ ngữ; tiếng địa phương
どこう   THỔ CÔNG nhân công; công nhân xây dựng
どしゃ   THỔ SA trái đất và cát
どさん   THỔ SẢN quà lưu niệm
どしつ   HỔ CHẤT đất; chất lượng đất
どじん   THỔ NHÂN những thổ dân
どせき   THỔ THẠCH đất đá; xi măng
どそく   THỔ TÚC đi giày
どだい   THỔ ĐÀI nền tảng; nền móng; cơ sở
どひょう   THỔ BIẾU vũ đài
郷土 きょうど n HƯƠNG THỔ, ĐỘ, ĐỖ cố hương/quê cũ/quê hương/dân dã/địa phương
陶土 とうど n ĐÀO, DAO THỔ, ĐỘ, ĐỖ
gốm ,
đất sét làm đồ gốm
国土 こくど n QUỐC THỔ, ĐỘ, ĐỖ
sông núi ,
sơn hà ,
nước non ,
non sông ,
non nước ,
lãnh thổ quốc gia/lãnh thổ ,
đất nước ,
đất đai
黒土 くろつち n HẮC  THỔ, ĐỘ, ĐỖ Đồ gốm đen/đất đen
凍土 とうど n ĐỐNG THỔ, ĐỘ, ĐỖ đất bị đông cứng
赤土 あかつち n XÍCH, THÍCH THỔ, ĐỘ, ĐỖ tranh Iwaenogu có màu nâu đỏ, được vẽ bằng các màu thiên nhiên làm từ khoáng vật
泥土 でいど n NÊ, NỆ, NỄ THỔ, ĐỘ, ĐỖ bùn đất
土煙 つちけむり n THỔ, ĐỘ, ĐỖ YÊN đám bụi
土塊 つちくれ n THỔ, ĐỘ, ĐỖ KHỐI cục đất
土壌 どじょう n THỔ, ĐỘ, ĐỖ NHƯỠNG đất cát
土色 つちいろ n THỔ, ĐỘ, ĐỖ SẮC màu đất/ nhợt nhạt như màu đất
土葬 どそう n THỔ, ĐỘ, ĐỖ TÁNG thổ táng
土鍋 どなべ n THỔ, ĐỘ, ĐỖ OA nồi đất
土匪 どひ n THỔ, ĐỘ, ĐỖ PHỈ thổ phỉ
土瓶 どびん n THỔ, ĐỘ, ĐỖ BÌNH ấm đất
土塀 どべい n THỔ, ĐỘ, ĐỖ BIÊN tường bằng đất
土壁 つちかべ n THỔ, ĐỘ, ĐỖ BÍCH tường đất/vách đất
土民 どみん n THỔ, ĐỘ, ĐỖ DÂN thổ dân
土木 どぼく n THỔ, ĐỘ, ĐỖ MỘC công trình công cộng
土曜 どよう n THỔ, ĐỘ, ĐỖ DIỆU Thứ bảy
土牢 つちろう n THỔ, ĐỘ, ĐỖ LAO Ngục tối
唐土 とうど n ĐƯỜNG THỔ, ĐỘ, ĐỖ đất nhà Đường (Trung quốc)
粘土 ねばつち n NIÊM THỔ, ĐỘ, ĐỖ đất nặn hình/đất sét
貧土 ひんど n BẦN THỔ, ĐỘ, ĐỖ đất nghèo
風土 ふうど n PHONG THỔ, ĐỘ, ĐỖ phong thổ
本土 ほんど n BỔN, BẢN THỔ, ĐỘ, ĐỖ bản xứ
領土 りょうど n LĨNH THỔ, ĐỘ, ĐỖ lãnh thổ
No445.    去- KHỨ, KHỬ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHỨ, KHỬ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

去る さる v   Bỏ di, trôi qua
On: on_きょ 、on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

去年 きょねん n KHỨ NIÊN Năm ngoái
去来 きょらい n KHỨ LẠI  Đi đi về về, ám ảnh, lẩn quẩn
過去 かこ n QUÁ KHỨ Quá khứ
きょたん   KHỨ ĐÀM sự khạc nhổ, sự khạc đờm
消去 しょうきょ   TIÊU KHỨ, KHU xóa bỏ
撤去 てっきょ n TRIỆT KHỨ, KHU sự thu hồi/sự rút lui
死去 しきょ n TỬ KHỨ, KHU cái chết
除去 じょきょ   TRỪ KHỨ, KHU di dời,dọn dẹp
逝去 せいきょ n THỆ KHỨ, KHU sự chết/cái chết
No446.    吉- CÁT
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きち 、on_きつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吉兆 きっちょう n CÁT TRIỆU Điềm may
吉日 きちにち n CÁT NHẬT    Ngày tốt, ngày lành tháng tốt
吉祥 きちじょう n CÁT TƯỜNG Có hậu, may mắn, cát tường
きっそう   CÁT TƯƠNG điềm lành; điềm tốt
きちじ   CÁT SỰ chuyện tốt, chuyện vui, điều lành
きっちょう   CÁT TRƯNG dấu hiệu tốt hoặc may mắn
きっぽう   CÁT BÁO tin tức tốt
吉凶 きっきょう n CÁT HUNG sự hung cát/hung cát/lành dữ/điềm lành điềm dữ
不吉 ふきつ n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI CÁT sự gặp điều chẳng lành/sự bất hạnh/sự không may
No447.    寺- TỰ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

てら n   Chùa
On: on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寺院 じいん n TỰ VIỆN          Chùa, đền thờ
古寺   こじ n CỔ TỰ Chùa cổ
じしゃ   TỰ XÃ chùa và đền thờ
山寺 やまでら n SAN, SƠN TỰ chùa trên núi
寺銭 てらせん n TỰ TIỀN đồng xèng (chơi bạc)
禅寺 ぜんでら n THIỆN, THIỀN TỰ chùa của phái thiền/ thiền tự
尼寺 あまでら n NI, NỆ, NẶC, NẬT TỰ nữ tu viện/nhà tu kín
仏寺 ぶつじ n PHẬT TỰ Phật tự/chùa

No448.    在- TẠI
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

在る ある v   Hiện diện, ở
On: on_ざい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

存在  そんざい v/n TỒN TẠI   Tồn tại
在庫 ざいこ n TẠI KHO   Tồn kho
在宅  ざいたく v TẠI TRẠCH      Ở nhà
ざいい   TẠI VỊ thống trị
ざいがい   TẠI NGOẠI hải ngoại; ở nước ngoài
ざいじゅう   TẠI TRÚ sự cư trú, sự sinh sống
ざいせい   TẠI THẾ khi còn sống; đang sống
ざいかた   TẠI PHƯƠNG vùng nông thôn
ざいりゅう   TẠI LƯU ở lại; còn lại; cư trú
ざいてん   TẠI THIÊN trên trời; thiên đường
健在 けんざい n KIỆN TẠI tình trạng sức khoẻ tốt
現在 げんざい n HIỆN TẠI hiện tại/hiện giờ/hiện nay/lúc này
在学 ざいがく n TẠI HỌC đang học
在職 ざいしょく n TẠI CHỨC tại chức
在籍 ざいせき n TẠI TỊCH, TẠ sự đăng ký/sự tại tịch
在日 ざいにち n TẠI NHẬT, NHỰT ở Nhật Bản
在任 ざいにん n TẠI NHÂM, NHẬM, NHIỆM tại chức
散在 さんざい   TÁN, TẢN TẠI
rời rạc, lộn xộn, không theo hàng lối,
Rải rác lẻ tẻ ,
Bò lan um tùm (cây)
実在 じつざい n THỰC TẠI
thực tại ,
sự tồn tại khách quan/sự tồn tại thực tế/tồn tại khách quan/tồn tại thực tế
潜在 せんざい n TIỀM TẠI sự tiềm tàng/tiềm năng
滞在 たいざい n TRỆ TẠI sự lưu lại/sự tạm trú
駐在 ちゅうざい n TRÚ TẠI sự cư trú/việc ở lại một địa phương (thường với mục đích công việc)
内在 ないざい n NỘI, NẠP TẠI Nội tại/tồn tại bên trong/cố hữu
不在 ふざい n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TẠI    
việc đi vắng/việc không có mặt \
khiếm khuyết
No449.    地- ĐỊA
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐỊA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ち 、on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

土地 とち n THỔ ĐỊA   Đất đai
地図  ちず n ĐỊA ĐỒ      Bản đồ
地下鉄 ちかてつ n ĐỊA HẠ THIẾT Tàu điện ngầm
ちいき   ĐỊA VỰC khu vực; vùng
ちか   ĐỊA HẠ dưới đất; cõi âm; âm phủ; tầng hầm; ngầm; bí mật
ちか   ĐỊA GIÁ giá đất
ちかい   ĐỊA GIỚI ranh giới; địa giới
ちかい   ĐỊA GIAI tầng hầm; tầng trệt
ちきゅう   ĐỊA CẦU trái đất, địa cầu
ちく   ĐỊA KHU khu; khu vực
じもと   ĐỊA NGUYÊN địa phương
じあい   ĐỊA HỢP kết cấu
じぬし   ĐỊA CHỦ chủ nhà
じみ   ĐỊA VỊ phàn nàn; đơn giản
じめん   ĐỊA DIỆN mặt đất
ちり   ĐỊA LÝ địa lý
ちりょく   ĐỊA LỰC màu mỡ
意地 いじ n Ý ĐỊA tâm địa/tấm lòng/tâm hồn
奥地 おくち n ÁO, ÚC ĐỊA vùng xa thành thị/vùng xa xôi hẻo lánh/khu vực xa xôi hẻo lánh/vùng heo hút/vùng sâu vùng xa
下地 したじ   HẠ, HÁ ĐỊA chất nền
各地 かくち n CÁC ĐỊA
mọi nơi ,
khắp mọi nơi ,
các nơi/các địa phương/các vùng
閑地 かんち n NHÀN ĐỊA nơi an nhàn/nơi nhàn cư
基地 きち n CƠ ĐỊA
móng ,
địa bàn ,
căn cứ địa
窮地 きゅうち n CÙNG ĐỊA tình thế tiến thoái lưỡng nan/tình trạng tiến thoái lưỡng nan/tình huống tiến thoái lưỡng nan/tình thế khó xử/tình trạng khó xử/tình huống khó xử/tình thế khó khăn/tình trạng khó khăn/bước đường cùng/đường cùng/bị dồn vào chân tường/tình thế nan giải/tình
湿地 しっち n THẤP, CHẬP ĐỊA đất ẩm
検地 けんち n KIỂM ĐỊA sự khảo sát đất đai/khảo sát đất đai/đo đạc đất đai
見地 けんち n KIẾN, HIỆN ĐỊA quan điểm/vị trí đánh giá/lý luận
現地 げんち n HIỆN ĐỊA tại địa phương/trong nước/nước sở tại
低地 ていち n ĐÊ ĐỊA đất thấp
耕地 こうち n CANH ĐỊA đất canh tác/đất nông nghiệp
荒地 こうち n HOANG ĐỊA đất hoang
高地 こうち n CAO ĐỊA cao nguyên
砂地 すなち n SA ĐỊA
sa thổ ,
đất cát
山地 やまち n SAN, SƠN ĐỊA sơn địa
産地 さんち n SẢN ĐỊA nơi sản xuất
死地 しち n TỬ ĐỊA tử địa
陸地 りくち n LỤC ĐỊA lục địa
勝地 しょうち n THẮNG, THĂNG ĐỊA thắng địa
沼地 しょうち n CHIỂU ĐỊA đất ao/đầm
心地 ここち n TÂM ĐỊA thoải mái/dễ chịu
陣地 じんち n TRẬN ĐỊA
trận địa ,
chỗ lập trại/vị trí dựng trại (trong quân đội)
生地 きじ,せいち n SANH, SINH ĐỊA vải may áo/ nơi sinh
聖地 せいち n THÁNH ĐỊA
thánh địa ,
phúc địa
青地 あおじ n THANH ĐỊA Nền xanh
赤地 あかじ n XÍCH, THÍCH ĐỊA Nền đỏ
接地 せっち   TIẾP ĐỊA sự nối đất
戦地 せんち n CHIẾN ĐỊA chiến địa
草地 そうち n THẢO ĐỊA Bãi cỏ/đồng cỏ
測地 そくち n TRẮC ĐỊA trắc địa
台地 だいち n THAI, ĐÀI, DI ĐỊA hiên
大地 だいち n ĐẠI, THÁI ĐỊA đất đai
宅地 たくち n TRẠCH ĐỊA khu nhà/đất làm nhà
団地 だんち n ĐOÀN ĐỊA khu chung cư
地位 ちい n ĐỊA VỊ vị trí
地殻 ちかく n ĐỊA XÁC vỏ trái đất
地獄 じごく n ĐỊA NGỤC
địa phủ ,
địa ngục
地形 じぎょう n ĐỊA HÌNH địa hình
地軸 ちじく n ĐỊA TRỤC địa trục (trục trái đất trên bản đồ)
地質 ちしつ n ĐỊA CHẤT, CHÍ địa chất
地上 ちじょう n ĐỊA THƯỢNG, THƯỚNG trên mặt đất
地震 なえ n ĐỊA CHẤN
động đất ,
địa chấn
地勢 ちせい n ĐỊA THẾ địa thế
地租 ちそ n ĐỊA TÔ
thuế đất ,
điền tô
地層 ちそう n ĐỊA TẰNG địa tầng
地肌 じはだ n ĐỊA CƠ
mặt đất ,
lưỡi dao/lưỡi kiếm ,
Da/bề mặt đất
地帯 ちたい n ĐỊA ĐỚI\ĐÁI
vùng , vành đai ,
dải đất,
地代 じだい n ĐỊA ĐẠI tiền thuê đất
地点 ちてん n ĐỊA ĐIỂM
điểm ,
địa điểm
地方 じかた n ĐỊA PHƯƠNG
xứ sở ,
xứ ,
miền ,
địa phương/vùng
地名 ちめい n ĐỊA DANH địa danh
地誌 ちし n ĐỊA CHÍ địa chí (một lĩnh vực của địa lý học)/phép đo địa hình
地雷 じらい n ĐỊA LÔI địa lôi
地霊 ちれい n ĐỊA LINH địa linh
着地 ちゃくち   TRỨ, TRƯỚC, TRỮ ĐỊA nơi đến
敵地 てきち n ĐỊCH ĐỊA Lãnh thổ của địch
適地 てきち n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT ĐỊA Chỗ thích hợp
天地 あめつち n THIÊN ĐỊA
trời đất ,
thiên địa/bầu trời và mặt đất
転地 てんち n CHUYỂN ĐỊA sự thay đổi không khí
田地 でんじ n ĐIỀN ĐỊA đất nông nghiệp/đất canh tác
内地 ないち n NỘI, NẠP ĐỊA Nội địa/trong nước
農地 のうち n NÔNG ĐỊA đất cày cấy/đất nông nghiệp/ruộng đất
番地 ばんち n PHIÊN, PHAN, BA, BÀ ĐỊA
số nhà ,
số hiệu của khu dân cư ,
địa chỉ chỗ ở/số khu nhà
錨地 びょうち   MIÊU ĐỊA bến
布地 ぬのじ n BỐ ĐỊA Vải
敷地 しきち n PHU ĐỊA nền đất/ đất xây dựng/ mặt bằng/ lô đất/ lô đất xây dựng
平地 へいち n BÌNH, BIỀN ĐỊA
đồng cạn ,
đồng bằng ,
bình địa
辺地 へんち n BIÊN ĐỊA vùng xa xôi hẻo lánh/nơi khỉ ho cò gáy
墓地 はかち n MỘ ĐỊA
nghĩa trang/nghĩa địa ,
mộ địa
盆地 ぼんち n BỒN ĐỊA bồn địa/chỗ trũng/chỗ lòng chảo
無地 むじ n VÔ, MÔ ĐỊA sự trơn (không có họa tiết hay hoa văn)
木地 きじ n MỘC ĐỊA gỗ thô/gỗ không sơn
余地 よち n DƯ ĐỊA chỗ/nơi
裏地 うらじ   LÍ ĐỊA dựng
立地 りっち n LẬP ĐỊA Xác định vị trí/ định vị (công trình)
領地 りょうち n LĨNH ĐỊA lãnh địa
緑地 りょくち n LỤC ĐỊA vùng đất xanh
路地 ろじ n LỘ ĐỊA
ngõ hẻm ,
hẻm ,
đường đi/lối đi/đường nhỏ/đường hẻm
No450.    壱- NHẤT
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_いち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

いち n   Một (dùng trong văn bản pháp luật)
No451.    坂- PHẢN
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

登坂 とうはん n ĐĂNG PHẢN Leo lên một con dốc
坂道 さかみち n PHẢN ĐẠO, ĐÁO đường đèo/đường dốc/con dốc
No452.    坊- PHƯỜNG
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼう 、on_ほ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

坊さん ぼうはん n   Hòa thượng, thầy tu
朝寝坊 あさねぼう n TRIỀU TẨM PHƯỜNG Ngủ dậy muộn
赤ん坊 あかんぼう n XÍCH PHƯỜNG Em bé
ぼうかん   PHƯỜNG GIAN toàn thành phố
ぼうず   PHƯỜNG CHỦ thầy tu tín đồ phật giáo; nhà sư
僧坊 そうぼう n TĂNG PHƯỜNG
thầy tu ,
thầy chùa
凸坊 でこぼう n ĐỘT PHƯỜNG thằng bé tinh quái/thằng bé tinh nghịch
坊主 ぼうず n PHƯỜNG CHỦ, CHÚA hòa thượng/tăng lữ
No453.    坑- KHANH
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

炭坑 たんこう n THÁN KHANH Mỏ than
坑口 こうこう n KHANH KHẨU  Cửa hầm, cửa lò
坑夫 こうふ n KHANH PHU Thợ mỏ
こうどう   KHANH ĐẠO đường hầm, lò mỏ
廃坑 はいこう n PHẾ KHANH mỏ bỏ hoang
坑儒 こうじゅ n KHANH NHO việc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng)
No454.    志- CHÍ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 こころざし n   Ý muốn
志す こころざす v   Nhắm đến
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

志願  しがん n Ý NGUYỆN Nguyện vọng, khát vọng
大志   たいし n ĐẠI CHÍ     Hoài bão
意志 いし n Ý CHÍ   Ý chí, mong muốn
志望 しぼう   Ý VỌNG ước muốn; khát vọng dự định; nhắm vào; hoài bão;
しこう   CHÍ HƯỚNG dự định; nhắm vào
しき   CHÍ KHÍ sự xác định
しそう   CHÍ THAO nguyên lý
志士 しし n CHÍ SĨ chí sĩ
闘志 とうし n ĐẤU CHÍ ý chí đấu tranh
同志 どうし n ĐỒNG CHÍ đồng chí
有志 ゆうし n HỮU, DỰU CHÍ sự có trí
No455.    均- QUÂN
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
QUÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

平均 へいきん n BÌNH QUÂN  Bình quân
均等 きんとう a-na
/n
QUÂN ĐẲNG Cân đối, cân bằng
均分 きんぶん n QUÂN PHÂN Sự chia đều
均整 きんせい   QUÂN CHỈNH sự cân xứng; sự cân chỉnh; sự
均質 きんしつ   QUÂN CHẤT sự đồng nhất; sự đồng đều; sự
きんせい   QUÂN THẾ sự giống nhau; sự cân bằng
均一 きんいち n QUÂN, VẬN NHẤT toàn bộ như nhau/sự quân nhất/toàn bộ đều nhau/đồng nhất/giống nhau
均衡 きんこう n QUÂN, VẬN HÀNH, HOÀNH cán cân/sự cân bằng/cân bằng
No456.    声- THANH
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

こえ n   Tiếng nói
声-        こわ- n   Tiếng nói
On: on_せい 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

声明 せいめい n THANH MINH Lời tuyên bố, lời công bố
声調 せいちょう n THANH ĐIỆU Thanh điệu
大音声 だいおんじょう n ĐẠI ÂM THANH Giọng nói lớn
声明 せいめい   THANH MINH lời tuyên bố; lời công bố
声援 せいえん   THANH VIỆN niềm khích lệ; niềm cổ vũ động
悪声 あくせい n ÁC THANH Âm thanh khó chịu/Tin đồn xấu/lời nói xấu
歌声 うたごえ n CA THANH giọng hát/tiếng hát
歓声 かんせい n HOAN THANH sự hoan hô/tiếng hoan hô/hoan hô
低声 ていせい n ĐÊ THANH giọng thấp
高声 たかごえ n CAO THANH giọng cao
産声 うぶごえ n SẢN THANH tiếng khóc chào đời
人声 ひとごえ n NHÂN THANH tiếng người
声色 こわいろ,せいしょく n THANH SẮC thanh sắc/ giọng
大声 おおごえ n ĐẠI, THÁI THANH giọng to/tiếng lớn/sự lớn tiếng/sự nói to
天声 てんせい n THIÊN THANH Tiếng nói từ thiên đường/giọng nói từ trời cao
肉声 にくせい n NHỤC, NHỤ, NẬU THANH Giọng trần (không sử dụng micro hoặc các thiết bị âm thanh)/giọng thực
発声 はっせい n PHÁT THANH sự phát âm
美声 びせい n MĨ THANH giọng nói hay
鼻声 びせい n TỊ THANH giọng mũi
名声 めいせい n DANH THANH
vinh hiển ,
thanh danh ,
sự danh tiếng/danh tiếng ,
danh giá
涙声 なみだごえ n LỆ THANH giọng nói sắp khóc/giọng nói nghẹn trong nước mắt
和声 わせい n HÒA, HỌA THANH hòa âm
No457.    売- MẠI
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

売る うる   bán; bán hàng
売れる うれる   bán ra; bán chạy
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

売買 ばいばい n MẠI MÃI Sự buôn bán
売店 ばいてん n MẠI ĐIẾM    Cửa hàng buôn bán
販売 はんばい v/n PHIẾN MẠI Bán
売却 ばいきゃく   MẠI TIẾT sự bán đi
卸売 おろしうり n TÁ MẠI sự bán buôn/bán buôn/bán xỉ/đổ buôn
競売 けいばい n CẠNH MẠI sự bán đấu giá/đấu giá/bán đấu giá
商売 しょうばい n THƯƠNG MẠI
việc thương mại/việc buôn bán/ thương mại ,
bán buôn
小売 こうり n TIỂU MẠI bán lẻ/dịch vụ
専売 せんばい n CHUYÊN MẠI đặc quyền buôn bán
直売 ちょくばい n TRỰC MẠI việc bán trực tiếp
転売 てんばい n CHUYỂN MẠI bán lại
特売 とくばい n ĐẶC MẠI sự bán rẻ/sự bán hàng đặc biệt
売国 ばいこく n MẠI QUỐC sự bán nước
売春 ばいしゅん n MẠI XUÂN sự mại dâm
売値 うりね n MẠI TRỊ giá bán
売卜 ばいぼく n MẠI BẶC\ BỐC Nghề bói toán
売淫 ばいいん n MẠI DÂM sự mại dâm
売名 ばいめい n MẠI DANH việc tự quảng cáo
売約 ばいやく n MẠI ƯỚC hợp đồng bán hàng
発売 はつばい n PHÁT MẠI

sự bán ra

phát mãi

淫売 いんばい n DÂM MẠI mại dâm
密売 みつばい n MẬT MẠI sự buôn lậu
廉売 れんばい n LIÊM MẠI sự giao kèo mua bán
No458.    坪- BÌNH
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つぼ n   Đơn vị diện tích khoảng 3.3m2
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No459.    幸- HẠNH
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HẠNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

幸い さいわい a-i   May mắn
幸せ しあわせ a-na   Hạnh phúc
さち n   Sự may mắn, hạnh phúc
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

幸運 こううん n HẠNH VẬN Vận may, may mắn
幸福 こうふく a-na HẠNH PHÚC Hạnh phúc, sung sướng
こうじん   HẠNH THẬM rất vui [hạnh phúc]; biết ơn
多幸 たこう n ĐA HẠNH
hồng phúc ,
đa phước ,
đa phúc
寵幸 ちょうこう n SỦNG HẠNH sự trọng đãi
薄幸 はっこう n BẠC, BÁC HẠNH Sự bất hạnh/vận rủi
不幸 ふこう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI HẠNH sự bất hạnh/sự không may
No460.    垣- VIÊN
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かき n   Hàng rào, tường thấp, nhà quan
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

垣根 かきね n VIÊN CĂN hàng rào
竹垣 たけがき n TRÚC VIÊN hàng rào tre
石垣 いしがき n THẠCH VIÊN tường đá/thành đá
中垣 なかがき n TRUNG, TRÚNG VIÊN Hàng rào ở giữa
No461.    型- HÌNH
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かた n   Khuôn mẫu, cỡ, khuôn phép
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

原型 げんけい n NGUYÊN HÌNH Nguyên mẫu, mẫu ban đầu
典型 てんけい a-na
/n
ĐIỂN HÌNH Điển hình
けい型式 けいしき n HÌNH THỨC Hình thức
金型 かながた n KIM HÌNH khuôn
靴型 くつがた n NGOA HÌNH khuôn giầy
小型 こがた n TIỂU HÌNH dạng nhỏ/kích thước nhỏ
足型 あしがた n TÚC HÌNH vết chân/dấu chân
体型 たいけい n THỂ HÌNH thể hình (người)
大型 おおがた n ĐẠI, THÁI HÌNH loại lớn/cỡ lớn
鋳型 いがた n CHÚ HÌNH khuôn đúc/khuôn
熱型 ねっけい n NHIỆT HÌNH kiểu sốt
髪型 かみがた n PHÁT HÌNH kiểu tóc
模型 もけい n MÔ HÌNH
mô hình ,
khuôn mẫu ,
khuôn khổ ,
khuôn
紙型 しけい n CHỈ HÌNH khuôn giấy bồi
類型 るいけい n LOẠI HÌNH kiểu giống nhau/kiểu chung
No462.    城- THÀNH
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÀNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

しろ n   Thành lũy
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

城壁 じょうへき n THÀNH BÍCH Thành lũy, thành quách
城門 じょうもん n THÀNH MÔN Cổng thành
城郭 じょうかく n THÀNH QUÁCH Tòa thành, lâu đài
じょうがい   THÀNH NGOẠI bên ngoài một lâu đài
じょうふ   THÀNH PHỦ thành phố; những tường thành phố
開城 かいじょう n KHAI THÀNH sự mở cổng thành đầu hàng/đầu hàng
宮城 きゅうじょう n CUNG THÀNH cung điện hoàng gia/cung thành/Miyagi
居城 きょじょう n CƯ, KÍ THÀNH cư trú
古城 こじょう n CỔ THÀNH thành cổ
攻城 こうじょう n CÔNG THÀNH vây thành
荒城 こうじょう n HOANG THÀNH thành đổ nát/thành hoang phế
根城 ねじろ n CĂN THÀNH Căn cứ/trụ sở
城主 じょうしゅ n THÀNH CHỦ, CHÚA chủ tòa thành/chủ lâu đài
築城 ついき n TRÚC THÀNH việc xây dựng lâu đài
入城 にゅうじょう n NHẬP THÀNH sự tiến vào thành (giành chiến thắng và tiến vào chiếm thành của kẻ thù)
No463.    埋- MAI
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

埋まる うまる v   Bị chôn, chôn phủ
埋める うめる v   Chôn
埋もれる うもれる v   Bị chôn
On: on_まい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

埋葬 まいそう n MAI TÁNG   Việc mai táng, chôn cất
埋蔵 まいぞう n MAI TẠNG Sự chôn dấu, sự ẩn chứa
埋没 まいぼつ n MAI MỘT Bị chôn vùi, bị che phủ
まいせん   MAI TUYẾN cáp ngầm
         
No464.    域- VỰC
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
VỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_いき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

地域 ちいき n ĐỊA VỰC  Khu vực, vùng
海域 かいいき n HẢI VỰC Vùng biển
領域 りょういき n LÃNH VỰC Lĩnh vực, vùng
いきがい   VỰC NGOẠI bên ngoài vùng
いきない   VỰC NỘI bên trong vùng, bên trong một khu vực
区域 くいき n KHU, ÂU VỰC khu vực/phạm vi/lĩnh vực/khối
広域 こういき n QUẢNG VỰC vùng rộng lớn,khu vực rộng
流域 りゅういき n LƯU VỰC lưu vực
聖域 せいいき n THÁNH VỰC vùng của thánh thần/thánh địa
No465.    培- BỒI
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BỒI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

培う つちかう v   Trao dồi, vun sới, nuôi dưỡng
On: on_ばい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

培養 ばいよう v/n BỒI DƯỠNG Nuôi cấy, vun trồng
栽培 さいばい v TÀI BỒI Nuôi, trồng
No466.    堕- ĐỌA, TRỤY
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỌA, TRỤY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

堕落 だらく v/n TRỤY LẠC  Suy thoái, trụy lạc
だたい   ĐỌA THAI sự phá thai, sự nạo thai
だりょく   ĐỌA LỰC quán tính; động lượng
No467.    堀- QUẬT
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ほり n   Hào nước
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

外堀 そとぼり n NGOẠI QUẬT hào bên ngoài thành
堀川 ほりかわ n QUẬT XUYÊN kênh/sông đào
No468.    堅- KIÊN
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

堅い かたい a-i   Cứng rắn, bền chặt
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

堅固 けんご a-na KIÊN CỐ Cứng rắn, kiên định, vững chắc
堅持 けんじ v KIÊN TRÌ  Kiên trì, giữ vững
堅塩 けんしお n KIÊN DIÊM Muối hột
けんか   KIÊN QUẢ hạt dẻ
けんじん   KIÊN TRẬN thành lũy
けんし   KIÊN CHÍ ý chí sắt đá
けんにん   KIÊN NHẪN sự kiên nhẫn
けんじつ   KIÊN THỰC làm vững vàng; kêu; đáng tin cậy
けんしゅ   KIÊN THỦ sự phòng thủ mạnh mẽ
堅塁 けんるい n KIÊN LŨY pháo đài/đồn luỹ/thành trì
中堅 ちゅうけん n TRUNG, TRÚNG KIÊN người có vị trí trụ cột/đội quân do chủ tướng chỉ huy
No469.    執- CHẤP
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHẤP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

執る とる n   Cầm giữ, thực hành
On: on_しつ 、on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

執行 しっこう v/n CHẤP HÀNH Chấp hành
執事 しつじ n CHẤP SỰ  Người phục vụ, người quản gia
執念 しゅうねん n CHẤP NIỆM   Gàn dở, khăng khăng một mực
しゅうしん   CHẤP TÂM sự hiến dâng;sự quan tâm
しっせい   CHẤP CHÍNH sự quản trị; chính phủ
しゅうじゃく   CHẤP TRƯỚC đính kèm; sự gắn chặt vào
しっぴつ   CHẤP BÚT viết
しつむ   CHẤP VỤ sự thi hành công vụ
固執 こしゅう n CỐ CHẤP sự cố chấp/sự cứng đầu cứng cổ/sự bảo thủ/sự kiên trì/cố chấp/cứng đầu/cứng cổ/bảo thủ/kiên trì
執権 しっけん n CHẤP QUYỀN quan nhiếp chính/quyền nhiếp chính/quyền chấp chính
執着 しゅうじゃく n CHẤP TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
sự lưu luyến/lưu luyến ,
sự dính ,
không lúc nào quên
No470.    基- CƠ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

もと n   Căn bản, nguyên lai
もとい n   Chúa
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

基本 きほん n CƠ BẢN Cơ bản, cơ sở
基準  きじゅん n CƠ CHUẨN Tiêu chuẩn
基金 ききん n CƠ KIM Quỹ
きすう   CƠ SỐ số đếm; số cơ bản (từ 0 đến 9)
きせき   CƠ THẠCH đá nền, đá đặt nền, đá móng
きそ   CƠ SỞ nền tảng; cơ sở
調 きちょう   CƠ ĐIỀU cơ sở; ý chủ đạo
きぶ   CƠ BỘ cơ sở; nền tảng
開基 かいき n KHAI CƠ đặt một nền tảng/đặt nền móng/sáng lập ra
基幹 きかん n CƠ CÁN, CAN Nền tảng,nền móng
基層 きそう   CƠ TẰNG tầng cơ sở
基地 きち n CƠ ĐỊA
móng ,
địa bàn ,
căn cứ địa
基点 きてん   CƠ ĐIỂM căn nguyên/nguồn gốc/điểm mốc
基板 きばん   CƠ BẢN

bảng điều khiển

bảng/bảng mạch

基盤 きばん n CƠ BÀN nền móng/cơ sở
根基 こんき n CĂN CƠ Căn bản
No471.    堤- ĐÊ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐÊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つつみ n   Bờ đất
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

堤防 ていぼう n ĐÊ PHÒNG Đê, đập
突堤 とってい n ĐỘT ĐÊ Đê chắn sóng
No472.    塔- THÁP
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÁP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鉄塔 てっとう n THIẾT THÁP  Tháp sắt
仏塔 ぶっとう n PHẬT THÁP Chùa
堂塔 どうとう n ĐƯỜNG THÁP Miếu
塔婆 とうば n THÁP BÀ tháp chứa hài cốt một vị sư
宝塔 ほうとう n BẢO THÁP bảo tháp
No473.    堪- KHAM
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHAM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

堪える たえる n   Cam chịu
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

堪忍  かんにん v KHAM NHẪN Sự nhẫn nại, sự chịu đựng
かんのう   KHAM NĂNG chuyên gia, kỹ năng

No474.    場- TRƯỜNG
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

場所 ばしょ n   Địa điểm
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

工場 こうじょう n CÔNG TRƯỜNG Công trường
会場 かいじょう n HỘI TRƯỜNG Hội trường
戦場 せんじょう n CHIẾN TRƯỜNG Chiến trường
じょうない   TRƯỜNG NỘI trong hội trường; ở trên sân vận động ..
劇場 げきじょう n KỊCH TRÀNG, TRƯỜNG nhà hát/rạp hát/sân khấu
漁場 りょうば n NGƯ TRÀNG, TRƯỜNG bãi cá/ngư trường/khu vực đánh cá/bãi đánh cá
現場 げんじょう n HIỆN TRÀNG, TRƯỜNG hiện trường
広場 ひろば n QUẢNG TRÀNG\TRƯỜNG quảng trường
市場 いちば,しじょう n THỊ TRÀNG, TRƯỜNG chợ/thị trường
満場 まんじょう n MÃN TRÀNG\TRƯỜNG tất cả cử tọa/tất cả những người dự
磁場 じば n TỪ TRÀNG, TRƯỜNG từ trường
酒場 さかば n TỬU TRÀNG, TRƯỜNG quán bar/phòng uống rượu
出場 しゅつじょう,でば n XUẤT, XÚY TRÀNG, TRƯỜNG ra mắt/trình diễn/tham dự
上場 じょうじょう   THƯỢNG, THƯỚNG TRÀNG, TRƯỜNG Niêm yết [Chứng khoán]
場合 ばあい n TRÀNG, TRƯỜNG HỢP, CÁP, HIỆP trường hợp/tình huống
場面 ばめん n TRÀNG, TRƯỜNG DIỆN, MIẾN cảnh (kịch)/tình trạng
職場 しょくば n CHỨC TRÀNG, TRƯỜNG nơi làm việc
前場 ぜんば   TIỀN TRÀNG, TRƯỜNG buổi giao dịch sáng
相場 そうば n TƯƠNG, TƯỚNG TRÀNG, TRƯỜNG sự đánh giá/sự ước lượng
足場 あしば n TÚC TRÀNG, TRƯỜNG Giàn giáo
球場 きゅうじょう n     CẦU TRÀNG, TRƯỜNG sân bóng chày/cầu trường
電場 でんじょう n ĐIỆN TRÀNG, TRƯỜNG điện trường
屠場 とじょう n ĐỒ, CHƯ TRÀNG, TRƯỜNG Lò mổ/lò sát sinh/lò giết thịt
登場 とうじょう n ĐĂNG TRÀNG, TRƯỜNG sự tung ra thị trường/sự bày bán lần đầu tiên
賭場 とば n ĐỔ TRÀNG, TRƯỜNG sòng bạc
道場 どうじょう n ĐẠO, ĐÁO TRÀNG, TRƯỜNG sàn đấu võ
入場 にゅうじょう n NHẬP TRÀNG, TRƯỜNG sự vào rạp/sự vào hội trường
農場 のうじょう n NÔNG TRÀNG, TRƯỜNG
thôn trại ,
nông trường
飯場 はんば n PHẠN, PHÃN TRÀNG, TRƯỜNG nhà ở của công nhân công trường và công nhân mỏ
墓場 はかば n MỘ TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa địa/bãi tha ma
牧場 まきば n MỤC TRÀNG, TRƯỜNG đồng cỏ/bãi cỏ/bãi chăn thả
本場 ほんば n BỔN, BẢN TRÀNG, TRƯỜNG
trung tâm ,
sự chính cống/sự thật sự
役場 やくば n DỊCH TRÀNG, TRƯỜNG tòa thị chính
浴場 よくじょう n DỤC TRÀNG, TRƯỜNG Nhà tắm công cộng
来場 らいば   LAI, LÃI TRÀNG, TRƯỜNG Đến một nơi nào đó. Thường dùng cho triển lãm , hội họp
立場 たちば n LẬP TRÀNG, TRƯỜNG lập trường
No475.    報- BÁO
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

報いる むくいる v   Ban thưởng
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

情報 じょうほう n TÌNH BÁO Thông tin, tin tức
報告 ほうこく v/n BÁO CÁO           Báo cáo
報道 ほうどう v BÁO ĐẠO  Thông báo
ほうおん   BÁO ÂN sự báo ân, sự trả ơn
ほうこく   BÁO QUỐC lòng yêu nước
ほうしゅう   BÁO THÙ trả công; sự đền bù; sự thưởng
ほうふく   BÁO PHỤC sự báo thù; sự trả đũa
ほうち   BÁO TRI thông tin; tin tức; trí tuệ
応報 おうほう n ỨNG BÁO nghiệp báo
会報 かいほう   HỘI, CỐI BÁO bản tin
快報 かいほう n KHOÁI BÁO tin tốt lành/tin vui
学報 がくほう n HỌC BÁO báo tường của trường
官報 かんぽう n QUAN BÁO văn phòng thủ tướng
吉報 きっぽう n CÁT BÁO tin vui/tin thắng trận
急報 きゅうほう n CẤP BÁO cấp báo
警報 けいほう n CẢNH BÁO sự báo động/sự cảnh báo/báo động/cảnh báo/cảnh giới
広報 こうほう n QUẢNG BÁO giao dịch công chứng
詳報 しょうほう n TƯỜNG BÁO báo cáo tường tận
新報 しんぽう n TÂN BÁO báo tân
既報 きほう n KÍ BÁO đã báo cáo/đã báo cho biết
諜報 ちょうほう n ĐIỆP BÁO Thông tin bí mật
通報 つうほう n THÔNG BÁO thông báo
電報 でんぽう n ĐIỆN BÁO
điện báo ,
bức điện/bức điện tín
内報 ないほう n NỘI, NẠP BÁO Thông báo bí mật/tin nội báo
日報 にっぽう n NHẬT, NHỰT BÁO báo cáo hàng ngày/báo ra hàng ngày
年報 ねんぽう n NIÊN BÁO
niên báo ,
báo cáo hàng năm
誤報 ごほう n NGỘ BÁO báo cáo sai/báo cáo nhầm
敗報 はいほう n BẠI BÁO tin thất bại/tin bại trận
報償 ほうしょう n BÁO THƯỜNG sự bồi thường
予報 よほう n DƯ, DỮ BÁO
sự dự báo ,
sấm truyền ,
dự báo
時報 じほう n THÌ, THỜI BÁO sự thông báo kịp thời
朗報 ろうほう n LÃNG BÁO tin tức tốt lành
No476.    喜- HỈ, HÍ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HỈ, HÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

喜ぶ よろこぶ v   Vui
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

喜劇 きげき n HÍ KỊCH Hí kịch
喜捨  きしゃ v HỈ SẢ Bố thí
きえつ   HỶ DUYỆT niềm vui
きしょく   HỶ SẮC nét mặt hân hoan
歓喜 かんき n HOAN HỈ, HÍ, HI sự vui mừng/sự vui sướng/sự sung sướng
喜寿 きじゅ n HỈ, HÍ, HI THỌ mừng thọ lần thứ 77/sinh nhật lần thứ 77
狂喜 きょうき n CUỒNG HỈ, HÍ, HI sự vui sướng phát cuồng/sự sung sướng phát cuồng/trạng thái say mê/sung sướng tột độ/vui mừng tột độ
悲喜 ひき n BI HỈ, HÍ, HI bi hoan
No477.    塚- TRỦNG
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRỦNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つか n   Mô đất, đồi
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

蟻塚 アリづか n NGHĨ TRỦNG ụ kiến
No478.    塑- TỐ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỐ TƯỢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

塑像 そぞう n TỐ TƯỢNG Tượng bằng đất nung
彫塑  ちょうそ n ĐIÊU TỐ  Sự khắc và nặn
塑性 そせい   TỐ TÍNH tính dẻo/tính mềm
No479.    塊- KHỐI
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHỐI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かたまり n   Miếng, tảng, cục, đống
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

塊状 かいじょう n KHỐI TRẠNG Tảng
金塊 きんかい n KIM KHỐI Quặng vàng, vàng khối
塊茎 かいけい n KHỐI HÀNH thân củ/củ
塊根 かいこん n     KHỐI CĂN rễ củ
土塊 つちくれ n THỔ, ĐỘ, ĐỖ KHỐI

sự vón thành cục

cục đất

肉塊 にっかい n NHỤC, NHỤ, NẬU KHỐI miếng thịt/tảng thịt
No480.    塗- ĐỒ
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỒ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

塗る ぬる n   Sơn, phết
On: on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

塗布 とふ v/n ĐỒ BỐ Bôi (thuốc mỡ), phun
塗炭 とたん n ĐỒ THÁN   Cảnh nghèo khổ, cảnh lầm than
塗装工 とそうこう n ĐỒ TRANG CÔNG Thợ sơn
塗擦 とさつ n ĐỒ, TRÀ SÁT sự bôi thuốc
塗料 とりょう n ĐỒ, TRÀ LIÊU, LIỆU sơn
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
1760
Hôm qua:
3516
Toàn bộ:
21392379