Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No321.    剖- PHẪU
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẪU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

解剖 かいぼう n GIẢI PHẪU Sự giải phẫu, việc giải phẫu
No322.    剣- KIẾM
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KIỂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つるぎ n   Gươm
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

剣道 けんどう n KIẾM ĐẠO Kiếm đạo
剣術 けんじゅつ n KIẾM THUẬT Kiếm thuật
刀剣 とうけん n ĐAO KIẾM  Đao kiếm
剣客  けんきゃく   KIẾM KHÁCH kiếm khách
真剣
  しんけん
n CHÂN KIẾM sự nghiêm trang/nghiêm trang/sự đúng đắn/đúng đắn/sự nghiêm chỉnh/nghiêm chỉnh
神剣
  しんけん
n THẦN KIẾM thần kiếm
短剣
  たんけん
n ĐOẢN KIẾM đoản kiếm/dao găm
長剣
  ちょうけん
n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG KIẾM trường kiếm/thanh gươm dài
剣劇 けんげき n KIẾM KỊCH kiếm kịch/kịch hoặc phim lấy chủ đề về kiếm thuật/kịch hoặc phim về samurai
剣法
  けんぽう
n KIẾM PHÁP kiếm pháp
懐剣 かいけん n HOÀI KIẾM dao găm
宝剣
  ほうけん
n BẢO KIẾM bảo kiếm
No323.    剰- THỪA, THẶNG
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THỪA, THẶNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

過剰 かじょう a-na QUÁ THỪA  Vượt quá, quá thừa
剰余 じょうよ n THẶNG DƯ    Số thặng dư, số lượng quá nhiều
余剰 よじょう n DƯ THẶNG Thặng dư, thừa thãi
剰員
  じょういん
n THẶNG VIÊN, VÂN người thừa/nhân viên thừa
No324.    副- PHÓ
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHÓ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

副詞 ふくし n PHÓ TỪ   Phó từ
副作用  ふくさよう n PHÓ TÁC DỤNG Tác dụng phụ
副収入 ふくしゅうにゅう n PHÓ THU NHẬP Thu nhập thêm
副本 ふくほん   PHÓ BẢN bản phụ, phó ban
副業 ふくぎょう   PHÓ NGHIỆP  nghề phụ; nghề tay trái
副賞   ふくしょう   PHÓ THƯỞNG giải thưởng thêm
副将
  ふくしょう
n PHÓ TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG phó tướng
副題
  ふくだい
n PHÓ ĐỀ phụ đề
副木 ふくぎ,そえぎ n PHÓ MỘC thanh nẹp (bó xương gãy)
No325.    創- SÁNG
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SÁNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

創立 そうりつ v/n SÁNG LẬP Thành lập, sáng lập
創造 そうぞう v/n SÁNG TẠO   Sáng tạo
創業 そうぎょう v SÁNG NGHIỆP  Tạo nghiệp
創作 そうさく   SÁNG TÁC tác phẩm
創意 そうい   SÁNG Ý sáng kiến, sáng ý
創刊 そうかん n SANG, SÁNG KHAN, SAN sự xuất bản/số phát hành đầu tiên
創出 そうしゅつ   SANG, SÁNG XUẤT, XÚY được cung cấp bởi (luồng tiền mặt)
独創 どくそう n ĐỘC SANG, SÁNG sự tự sáng tác
No326.    割- CÁT
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

割る わる v   Chia cắt
割れる われる v   Vỡ vụn
わり n   Cân xứng, lời, 10%
割く さく v   Chia
On: on_かつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

分割 ぶんかつ v/n PHÂN CÁT Phân cắt
割拠 かっきょ n CÁT CỨ Sự cát cứ, chiếm giữ
割譲  かつじょう   CÁT NHƯỢNG hành động nhượng lại
学割
  がくわり
n HỌC CÁT sự giảm giá cho học sinh, sinh viên
割引
  わりびき
n CÁT DẪN, DẤN
số tiền được giảm bớt ,
hạ giá ,
chiết suất ,
chiết khấu/giảm bớt/giảm giá
割合
  わりあい
n CÁT HỢP, CÁP, HIỆP tỷ lệ
役割 やくわり n DỊCH CÁT vai trò
No327.    力- LỰC
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
LỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ちから n   Sức mạnh
On: on_りょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

協力 きょうりょく v/n HIỆP LỰC          Hiệp lực, hợp tác
入力 にゅうりょく v NHẬP LỰC  Đưa vào, nhập vào
体力 たいりょく n THỂ LỰC     Thể lực
握力
  あくりょく
n ÁC LỰC lực nắm (tay)
圧力
  あつりょく
n ÁP LỰC áp lực/sức ép
威力
  いりょく
  UY LỰC
thanh thế ,
sức mạnh ,
hùng hậu ,
bề thế
引力
  いんりょく
n DẪN, DẤN LỰC
sức hút ,
lực hấp dẫn/lực hút
応力
  おうりょく
  ỨNG LỰC ứng suất
火力
  かりょく
n HỎA LỰC thế lửa/sức lửa/hỏa lực/nhiệt điện
外力
  がいりょく
  NGOẠI LỰC ngoại lực
学力
  がくりょく
n HỌC LỰC
sức học ,
học lực/sự hiểu biết
活力 かつりょく n HOẠT, QUẠT LỰC sức sống/sinh khí/sự tồn tại lâu dài
精力 せいりょく n TINH LỰC
tinh lực ,
năng lượng
眼力
  がんりょく
n NHÃN LỰC nhãn lực/khả năng quan sát/sự sáng suốt/sự hiểu thấu/sự thấu suốt/nhìn thấu
気力
  きりょく
n KHÍ LỰC khí lực/nguyên khí/tinh lực/sinh lực/tinh thần/sức lực
強力 きょうりょく n CƯỜNG, CƯỠNG LỰC sự mạnh mẽ/sự hùng mạnh/sự hùng cường/sức mạnh lớn
権力
  けんりょく
n QUYỀN LỰC
thần thế ,
quyền lực/ảnh hưởng
胆力
  たんりょく
n ĐẢM LỰC sự can đảm
効力
  こうりょく
n HIỆU LỰC hiệu lực/tác dụng
合力 こうりょく   HỢP, CÁP, HIỆP LỰC hợp sức
能力
  のうりょく
n NĂNG, NAI, NẠI LỰC năng lực
国力 こくりょく n QUỐC LỰC sức mạnh của quốc gia/tiềm lực của quốc gia/sức mạnh
非力
  ひりき
n PHI LỰC bất lực
財力
  ざいりょく
n TÀI LỰC tài lực
張力 ちょうりょく n TRƯƠNG, TRƯỚNG LỰC trương lực/sức căng
視力
  しりょく
n THỊ LỰC thị lực
自力
  じりき
n TỰ LỰC tự lực
実力 じつりょく n THỰC LỰC thực lực
主力
  しゅりょく
  CHỦ, CHÚA LỰC chủ lực
重力
  じゅうりょく
n TRỌNG, TRÙNG LỰC
trọng lực ,
sức nặng
出力
  しゅつりょく
n XUẤT, XÚY LỰC đầu ra/năng lượng xuất ra
助力
  じょりょく
n TRỢ LỰC lực hỗ trợ/sự trợ giúp
神力 じんりき n THẦN LỰC thần lực
人力
  じんりょく
n NHÂN LỰC
sức người ,
nhân lực
尽力
  じんりょく
n TẪN, TẬN LỰC sự tận lực/tận lực
水力
  すいりょく
n THỦY LỰC
thủy lợi ,
sức nước
勢力
  せいりょく
n THẾ LỰC thế lực
全力
  ぜんりょく
n TOÀN LỰC toàn lực
速力 そくりょく n TỐC LỰC
vận tốc ,
tốc lực/tốc độ
大力
  だいりき
n ĐẠI, THÁI LỰC sức lực
弾力
  だんりょく
n ĐẠN\ĐÀN LỰC lực đàn hồi/ sự co dãn
知力
  ちりょく
n TRI, TRÍ LỰC
trí năng ,
trí ,
tâm trí ,
tâm lực
地力
  ちりょく,じりき
n ĐỊA LỰC khả năng sinh sản (đất đai)
聴力
  ちょうりょく
n THÍNH LỰC khả năng nghe
電力 でんりょく n ĐIỆN LỰC
điện năng ,
điện lực
努力
  どりょく
n NỖ LỰC sự nỗ lực
動力
  どうりょく
n ĐỘNG LỰC động lực
内力
  ないりょく
n NỘI, NẠP LỰC Lực từ bên trong/nội lực
念力 ねんりき n NIỆM LỰC ý chí
馬力 ばりき n MÃ LỰC mã lực
迫力
  はくりょく
n BÁCH LỰC sức lôi cuốn/sức quyến rũ
富力
  ふりょく
n PHÚ LỰC
tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước) 
của cải
浮力
  ふりょく
  PHÙ LỰC sức nổi
武力
  ぶりょく
n VŨ, VÕ LỰC vũ lực
風力
  ふうりょく
n PHONG LỰC sức gió
仏力
  ぶつりき
n PHẬT LỰC phật lực
兵力 へいりょく n BINH LỰC binh lực
暴力 ぼうりょく n BẠO, BỘC LỰC bạo lực
魔力
  まりょく
n MA LỰC ma lực
万力 まんりき n VẠN, MẶC LỰC cái ê-tô
魅力
  みりょく
n MỊ LỰC ma lực
無力
  むりょく
n VÔ, MÔ LỰC sự không có lực/sự không có sự giúp đỡ/sự không đủ năng lực
有力
  ゆうりょく
n HỮU, DỰU LỰC sự ảnh hưởng mạnh mẽ
力学 りきがく n LỰC HỌC lực học
力士 りきし n LỰC SĨ lực sĩ
力点
  りきてん
n LỰC ĐIỂM trọng âm
力量
  りきりょう
n LỰC LƯỢNG, LƯƠNG sức lực
労力
  ろうりょく
n LAO LỰC sự lao lực/ công sức
腕力
  わんりょく
n OẢN, UYỂN LỰC sức mạnh cơ bắp
No328.    加- GIA
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
GIA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

加える くわえる v   Thêm vào
加わる くわわる v   Nhập, dự phần
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

参加 さんか v/n THAM GIA Tham gia
加増 かぞう v/n GIA TĂNG  Gia tăng
加入 かにゅう v/n GIA NHẬP  Gia nhập
加法 かほう   GIA PHÁP  phép cộng
加工  かこう   GIA CÔNG  gia công; sản xuất
加減  かげん   GIA GIẢM sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự
加圧 かあつ   GIA ÁP sự gia áp
加算
  かさん
n GIA TOÁN phép cộng
加速
  かそく
n GIA TỐC sự gia tốc/sự làm nhanh thêm
加熱
  かねつ
  GIA NHIỆT Tăng nhiệt, nấu
加盟 かめい n GIA MINH sự gia nhập/sự tham gia/gia nhập/tham gia
加硫 かりゅう   GIA LƯU sự lưu hóa
倍加
  ばいか
n BỘI GIA sự gấp đôi
添加
  てんか
n THIÊM GIA sự thêm vào
増加 ぞうか n TĂNG GIA sự gia tăng/sự thêm vào
追加
  ついか
n TRUY, ĐÔI GIA sự thêm vào
付加 ふか n PHÓ GIA
sự thêm vào/sự cộng thêm vào ,
phụ thêm
累加
  るいか
n
  LUY, LŨY, LỤY GIA  
sự tăng thêm/sự gia tăng
No329.    努- NỖ
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NỖ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

努める つとめる v   Cố gắng, hết sức
On: on_ど
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

努力 どりょく v NỖ LỰC   Nỗ lực
努力賞 どりょくしょう n NỖ LỰC THƯỞNG Phần thưởng cho sự cố gắng
No330.    助- TRỢ
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRỢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

助ける たすける v   Cứu giúp
助かる たすかる v   Được cứu giúp
すけ n   Trợ giúp
On: on_じょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

補助 ほじょ v/n BỔ TRỢ Hỗ trợ, bổ trợ
助言 じょげん n TRỢ NGÔN   Lời khuyên
助詞  じょし n TRỢ TỪ   Trợ từ
助力  じょりょく   TRỢ LỰC  lực hỗ trợ; sự trợ giúp
助手  じょしゅ   TRỢ THỦ  người hỗ trợ; người trợ giúp
一助
  いちじょ
  NHẤT TRỢ giup do
救助
  きゅうじょ
n CỨU TRỢ sự cứu trợ/sự cứu giúp/sự cứu hộ/sự cứu viện/cứu trợ/cứu giúp/cứu hộ/cứu viện/công tác cứu hộ
互助
  ごじょ
n HỖ TRỢ sự hợp tác với nhau/sự giúp đỡ lẫn nhau
賛助 さんじょ n TÁN TRỢ sự trợ giúp
援助
  えんじょ
n VIÊN, VIỆN TRỢ
yểm trợ ,
sự viện trợ/sự cứu giúp/sự giúp đỡ
天助 てんじょ n THIÊN TRỢ trời giúp
内助 ないじょ n NỘI, NẠP TRỢ Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng)
扶助
  ふじょ
n PHÙ TRỢ
sự giúp đỡ/sự nâng đỡ/sự trợ giúp
No331.    労- LAO
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ろう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

労働 ろうどう n LAO ĐỘNG Lao động
勤労 きんろう n CẦN LAO Sự lao động, làm việc
苦労 くろう a-na KHỔ LAO Gian khổ, cam go
労務 ろうむ   LAO VỤ công việc
過労 かろう   QUÁ\QUA LAO sự lao động vất vả/sự mệt mỏi quá sức/lao động quá sức/lao lực quá sức/làm việc quá sức
功労 こうろう n CÔNG LAO công lao/công trạng/sự đóng góp lớn lao
就労
  しゅうろう
  TỰU LAO Làm việc hết mình
心労 しんろう n TÂM LAO sự lao tâm
徒労
  とろう
n ĐỒ LAO sự cố gắng vô ích
疲労
  ひろう
n BÌ LAO
sự mệt mỏi/sự mỏi/sự mệt nhoc ,
mệt mỏi
労苦 ろうく   LAO KHỔ gian lao
労災
  ろうさい
  LAO TAI bảo hiểm tai nạn cho người lao động
労作 ろうさく n LAO TÁC lao công
労力
  ろうりょく
n LAO LỰC sự lao lực/ công sức
No332.    劾- HẶC
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HẶC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_がい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

弾劾    だんがい n ĐÀN HẶC Chỉ trích, buộc tội
No333.    効- HIỆU
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

効く  きく v   Bị ảnh hưởng
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

効果 こうか a-na
/n
HIỆU QUẢ Hiệu quả, hữu hiệu
効率 こうりつ n HIỆU SUẤT Hiệu suất
薬効 やっこう n DƯỢC HIỆU Hiệu lực của thuốc
効力 こうりょく   HIỆU LỰC hiệu lực; tác dụng
効能
  こうのう
  HIỆU NĂNG, NAI, NẠI công dụng
効用
  こうよう
n HIỆU DỤNG
ích dụng ,
hiệu dụng
失効
  しっこう
  THẤT HIỆU mất hiệu lực/vô hiệu
実効 じっこう   THỰC HIỆU thiết thực
特効 とっこう n ĐẶC HIỆU Hiệu lực đặc biệt
発効
  はっこう
  PHÁT HIỆU sự có hiệu quả
無効
  むこう
n VÔ, MÔ HIỆU sự vô hiệu
有効 ゆうこう n HỮU, DỰU HIỆU sự hữu hiệu/sự có hiệu quả
時効 じこう n THÌ, THỜI HIỆU thời hạn có hiệu quả/thời hiệu
No334.    勅- SẮC
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SẮC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勅命 ちょくめい n SẮC MỆNH Sắc mệnh, mệnh lệnh của vua
勅令  ちょくれい n SẮC LỆNH Sắc lệnh
勅書 ちょくしょ   SẮC THƯ sắc thư
詔勅 しょうちょく n CHIẾU SẮC chiếu chỉ/văn bản biểu thị ý chí của thiên hoàng
勅使
  ちょくし
n SẮC SỬ, SỨ sắc sứ/sứ giả/người truyền sắc chỉ của vua
勅旨
  ちょくし
n SẮC CHỈ sắc chỉ
勅語 ちょくご n SẮC NGỮ, NGỨ sắc ngữ/lời trong tờ sắc/tờ chiếu của vua
勅諭
  ちょくゆ
n SẮC DỤ sắc dụ
No335.    勇- DŨNG
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DŨNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勇む いさむ v   Hào hùng
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勇敢 ゆうかん a-na DŨNG CẢM    Dũng cảm
勇気 ゆうき n DŨNG KHÍ Can đảm, dũng khí
勇退 ゆうたい v DŨNG THOÁI  rút lui
勇士 ゆうし   DŨNG SĨ dũng sĩ
剛勇 ごうゆう n CƯƠNG DŨNG sự dũng cảm/sự anh dũng
忠勇
  ちゅうゆう
n TRUNG DŨNG Lòng trung thành và can đảm
蛮勇
  ばんゆう
n MAN DŨNG hữu dũng vô mưu
武勇 ぶゆう n VŨ, VÕ DŨNG sự dũng cảm
勇壮
  ゆうそう
n DŨNG TRÁNG hùng tráng
No336.    脅- HIẾP
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HIẾP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

脅かす おびやかす v   Đe dọa
脅かす おどかす v   Đe dọa
脅す おどす v   Đe dọa
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

脅迫 きょうはく v/n CƯỠNG BÁCH Cưỡng bức, ép buộc
脅威 きょうい   HIỆP UY sự uy hiếp; nguy cơ
No337.    勘- KHÁM
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHÁM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勘考 かんこう n KHÁM KHẢO Sự xem xét cẩn thận
勘弁 かんべん v/n KHÁM BIÊN Khoan dung, tha thứ
勘違い かんちがい v/n KHÁM VI    Hiểu lầm, hiểu sai
勘忍 かんにん   KHÁM NHẪN sự chịu đựng; sự kiên nhẫn
勘定  かんじょう   KHÁM ĐỊNH sự tính toán; sự thanh toán
勘案 かんあん   KHÁM ÁN
cân nhắc,suy xét
勘当 かんどう n KHÁM ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
sự khai trừ đồ đệ/sự cắt đứt quan hệ sư đệ/khai trừ/từ bỏ ,
sự giận dỗi/giận dỗi
No338.    動- ĐỘNG
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỘNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

動く うごく v   Di chuyển, chạy máy
動かす  うごかす v   Di chuyển, chạy máy
On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

自動車 じどうしゃ n TỰ ĐỘNG SA    Xe ô tô
活動 かつどう n HOẠT ĐỘNG Hoạt động
動物   どうぶつ n ĐỘNG VẬT   Động vật
動力  どうりょく   ĐỘNG LỰC động lực
動作 どうさ   ĐỘNG TÁC động tác
動員 どういん   ĐỘNG VIÊN động viên
動詞 どうし   ĐỘNG TỪ động từ
異動 いどう n DỊ, DI ĐỘNG sự thay đổi
移動 いどう n DI, DỊ, SỈ ĐỘNG sự di chuyển/sự di động
運動 うんどう n VẬN ĐỘNG sự vận động/việc chơi thể thao
感動 かんどう n CẢM ĐỘNG sự cảm động/cảm động/sự xúc động/xúc động
激動 げきどう n KÍCH ĐỘNG
kích động ,
dông tố ,
cơn phong ba ,
biến động/thay đổi/biến đổi
起動
  きどう
  KHỞI ĐỘNG sự khởi động
挙動 きょどう n CỬ ĐỘNG cử động
駆動 くどう n KHU ĐỘNG khu động
原動
  げんどう
n NGUYÊN ĐỘNG động cơ
言動 げんどう n NGÔN, NGÂN ĐỘNG lời nói và hành động/lời nói và việc làm
鼓動 こどう n CỔ ĐỘNG sự đập (tim)/đập
行動
  こうどう
n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG ĐỘNG hành động/sự hành động
能動 のうどう n NĂNG, NAI, NẠI ĐỘNG sự tích cực/sự năng động
作動
  さどう
n TÁC ĐỘNG sự tác động/sự thao tác
始動 しどう   THỦY, THÍ ĐỘNG động đậy
流動 りゅうどう   LƯU ĐỘNG sự lưu động
手動
  しゅどう
  THỦ ĐỘNG điều khiển bằng tay
受動 じゅどう n THỤ ĐỘNG sự bị động/ thụ động
衝動 しょうどう n XUNG ĐỘNG sự rung động
振動 しんどう n CHẤN, CHÂN ĐỘNG sự chấn động/chấn động
震動 しんどう n CHẤN ĐỘNG
sự chấn động/chấn động
生動
  せいどう
n SANH, SINH ĐỘNG sinh động
扇動 せんどう n PHIẾN, THIÊN ĐỘNG sự khích động/sự xúi giục
騒動
  そうどう
n TAO ĐỘNG sự truyền động
電動
  でんどう
n ĐIỆN ĐỘNG điện động
動画 どうが   ĐỘNG HỌA, HOẠCH ảnh động
動機 どうき n ĐỘNG KI, CƠ động cơ (hành động)/nguyên nhân/lý do
動向 どうこう n ĐỘNG HƯỚNG xu hướng
動産 どうさん   ĐỘNG SẢN động sản
動揺
  どうよう
n ĐỘNG DAO
đồng dao ,
dao động (tinh thần)
動静 どうせい n ĐỘNG TĨNH sự động tĩnh/tình trạng
動的 どうてき   ĐỘNG ĐÍCH, ĐỂ động
動脈 どうみゃく n ĐỘNG MẠCH
động sản ,
động mạch
動乱 どうらん n ĐỘNG LOẠN sự náo loạn
反動 はんどう n PHẢN, PHIÊN ĐỘNG
sự phản tác dụng ,
sự phản động
不動
  ふどう
n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐỘNG bất động
浮動
  ふどう
n PHÙ ĐỘNG động
変動
  へんどう
n BIẾN ĐỘNG sự biến động/sự dao động
暴動 ぼうどう n BẠO, BỘC ĐỘNG
loạn ly ,
dấy loạn ,
bạo động
鳴動 めいどう n MINH ĐỘNG sự quay mài
躍動 やくどう n DƯỢC ĐỘNG sự đập mạnh/sự đập nhanh/sự đập rộn lên/sự rộn ràng
No339.    勤- CẦN
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勤まる つとまる v   Vừa khít
勤める つとめる v   Được thuê, đi làm
On: on_きん 、on_ごん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勤務 きんむ v/n CẦN VỤ   Làm việc, công việc
勤勉 きんべん a-na CẦN MIỄN Cần cù, siêng năng, chăm chỉ
勤行 ごんぎょう n CẦN HÀNH  Sự hành lễ tôn giáo
勤労 きんろう   CẦN LAO sự lao động; làm việc
皆勤 かいきん n GIAI CẦN có mặt đầy đủ/đi học đầy đủ
勤倹 きんけん n CẦN KIỆM sự cần kiệm/cần kiệm/tiết kiệm
出勤 しゅっきん n XUẤT, XÚY CẦN sự đi làm/sự tới nơi làm việc/đi làm
常勤 じょうきん n     THƯỜNG CẦN thường trực
超勤 ちょうきん n SIÊU CẦN sự làm thêm giờ
通勤 つうきん n THÔNG CẦN sự đi làm
 
転勤 てんきん n CHUYỂN CẦN việc chuyển (nơi làm nhưng vẫn trong một công ty)
日勤 にっきん n NHẬT, NHỰT CẦN việc đi làm hàng ngày/ca làm việc ban ngày
No340.    勢- THỂ
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THỂ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勢い いきおい a-i   Quyền lực, trạng thái
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

大勢 おおぜい n ĐẠI THỂ   Nhiều người, đám đông
権勢 けんせい n QUYỀN THỂ   Quyền thế, quyền lực
勢力 せいりょく n THỂ LỰC   Thế lực
威勢 いせい n UY THẾ uy lực/uy thế/thế lực/sôi nổi
気勢 きせい n KHÍ THẾ khí thế/tinh thần/lòng nhiệt thành
現勢 げんせい n HIỆN THẾ Trạng thái hiện thời/tình hình hiện tại
攻勢 こうせい n CÔNG THẾ sự xâm lược/sự gây hấn/cuộc xâm lược/xâm lược/gây hấn/xâm lăng
豪勢 ごうせい n HÀO THẾ sự xa hoa/sự nguy nga/xa hoa/nguy nga
国勢 こくせい n QUỐC THẾ tình hình đất nước/dân số
姿勢 しせい n TƯ THẾ tư thế/điệu bộ/dáng điệu/thái độ
情勢 じょうせい n TÌNH THẾ trạng thái/tình trạng/tình hình
趨勢 すうせい n XU, XÚC THẾ xu thế
態勢 たいせい n THÁI THẾ
tình thế/tình trạng ,
thái độ
地勢 ちせい n ĐỊA THẾ địa thế
敵勢 てきぜい n ĐỊCH THẾ thế của quân địch/sức mạnh quân địch
党勢 とうせい n ĐẢNG THẾ sức mạnh của Đảng/thế lực Đảng
騰勢 とうせい n ĐẰNG THẾ Khuynh hướng đi lên
優勢 ゆうせい n ƯU THẾ sự ưu thế
時勢 じせい n THÌ, THỜI THẾ thời thế
劣勢 れっせい n LIỆT THẾ sự kém hơn/sự yếu hơn (về số lượng)/sự yếu thế
No341.    勧- KHUYẾN
Bộ thủ bo_Lực
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHUYẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勧める すすめる v   Khuyên bảo, khích lệ
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勧告 かんこく v/n KHUYẾN CÁO Khuyến cáo
勧誘       かんゆう n KHUYẾN DỤ  Khuyên bảo, rủ rê
勧業 かんぎょう n KHUYẾN NGHIỆP Ngành công nghiệp
勧誘 かんゆう   KHUYẾN DỤ sự khuyên bảo; khuyên bảo
勧奨 かんしょう n KHUYẾN TƯỞNG sự khuyến khích/khuyến khích
勧賞 かんしょう n KHUYẾN THƯỞNG việc khen thưởng/khen thưởng
勧進 かんじん n KHUYẾN TIẾN sự hướng thiện (phật giáo)
No342.    勺- CHƯỚC
Bộ thủ bo_Bao
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHƯỚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

一勺 いっしゃく n   Một shaku
No343.    句- CÚ
Bộ thủ bo_Bao
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

文句 もんく n VĂN CÚ Phàn nàn, than phiền
句読点 くとうてん n CÚ ĐỘC ĐIỂM   Chấm câu
禁句 きんく n CẤM, CÂM CÚ, CÂU, CẤU từ cấm kỵ/từ húy
詩句 しく n THI CÚ, CÂU, CẤU câu thơ
字句 じく   TỰ CÚ, CÂU, CẤU từ vựng
倒句 とうく n ĐẢO CÚ, CÂU, CẤU việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật
成句 せいく n THÀNH CÚ, CÂU, CẤU thành ngữ
節句 せっく n TIẾT, TIỆT CÚ, CÂU, CẤU lễ hội theo mùa
対句 ついく n ĐỐI CÚ, CÂU, CẤU Cặp câu thơ
語句 ごく n NGỮ, NGỨ CÚ, CÂU, CẤU cụm từ/cụm từ ngữ/ngữ
難句 なんく n NAN, NẠN CÚ, CÂU, CẤU Mệnh đề khó
俳句 はいく n BÀI CÚ, CÂU, CẤU bài cú/thơ Haiku
No344.    旬- TUẦN
Bộ thủ bo_Bao
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TUẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

上旬 じょうじゅん n THƯỢNG TUẦN Đầu tháng
中旬 ちゅうじゅん n TRUNG TUẦN Giữa tháng
下旬 げじゅん n HẠ TUẦN Cuối tháng
No345.    北- BẮC
Bộ thủ bo_Trủy
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
BẮC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きた n   Phía Bắc
On: on_ほく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

北部 ほくぶ n BẮC BỘ Miền Bắc
北極  ほっきょく n BẮC CỰC Bắc cực
北西 ほくせい n BẮC TÂY   Tây Bắc
北方  ほっぽう   BẮC PHƯƠNG bắc phương, hướng bắc
西北 せいほく n TÂY, TÊ BẮC tây bắc
東北 ひがしきた n ĐÔNG BẮC Đông Bắc/vùng sáu tỉnh phía Bắc đảo Honshu
南北 なんぼく n NAM BẮC Bắc Nam
敗北 はいぼく n BẠI BẮC sự thua trận
北京 ぺきん n BẮC KINH Bắc Kinh
北山 きたやま n BẮC SAN, SƠN Ngọn đồi phía Bắc
北緯 ほくい n BẮC VĨ bắc vĩ tuyến
北東 きたひがし n BẮC ĐÔNG Đông Bắc
北風 ほくふう n BẮC PHONG gió Bắc
No346.    旨- CHỈ
Bộ thủ bo_Trủy
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHỈ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

むね n   Ý nghĩa, chỉ thị, chân lý
しねん   CHỈ NIỆM nghĩ
旨味 うまみ n CHỈ VỊ Hương vị ngon lành/hương vị thơm ngon
趣旨 しゅし n THÚ, XÚC CHỈ ý đồ/mục đích
勅旨 ちょくし n SẮC CHỈ sắc chỉ
内旨 ないし n NỘI, NẠP CHỈ mật chỉ
諭旨 ゆし n DỤ CHỈ sự có lý do/có lý lẽ
本旨 ほんし n BỔN, BẢN CHỈ đối tượng chính/đối tượng chủ yếu/mục tiêu thực sự
要旨 ようし n YẾU, YÊU CHỈ cái cốt yếu/yếu tố cần thiết/yếu tố chính/cái cốt lõi/sự tóm lược
論旨 ろんし n LUẬN, LUÂN CHỈ mục đích tranh luận
No347.    疑- NGHI
Bộ thủ bo_Trủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

疑う うたがう n   Ngờ vực, không tin
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

疑問 ぎもん n NGHI VẤN Nghi vấn, hoài nghi
疑心 ぎしん n NGHI TÂM  Nghi ngờ
疑獄  ぎごく n NGHI NGỤC   Vụ hối lộ, vụ bê bối
ぎぎ   NGHI NGHĨA nghi ngờ
ぎじ   NGHI TỰ nghi ngờ; giả; giả bộ; tựa; sai; sự chế nhạo
嫌疑 けんぎ n HIỀM NGHI sự hiềm nghi/sự nghi kỵ/sự nghi ngờ
懐疑 かいぎ n HOÀI NGHI hoài nghi/nghi ngờ/nghi vấn
疑惑 ぎわく n NGHI HOẶC
thắc mắc ,
sự nghi hoặc/sự hoài nghi/sự nghi ngờ/nghi hoặc/hoài nghi/nghi ngờ
No348.    匹- THẤT
Bộ thủ bo_Hệ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひき n   Đếm con vật
On: on_ひつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

匹夫 ひっぷ n THẤT PHU  Người quê mùa, người thô lỗ
匹敵 ひってき v THẤT ĐỊCH Đuổi kịp
ひっちゅう   THẤT THỌ cân bằng với; phù hợp
匹婦 ひっぷ n THẤT PHỤ phụ nữ quê mùa
No349.    区- KHU
Bộ thủ bo_Hệ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n KHU Quận
区別 くべつ v/n KHU BIỆT Phân biệt
区役所 くやくしょ n KHU DỊCH SỞ Trụ sở hành chính khu vực
くかく   KHU HỌA bộ phận; khu vực
管区 かんく n QUẢN KHU, ÂU địa hạt
区域 くいき n KHU, ÂU VỰC khu vực/phạm vi/lĩnh vực/khối
区間 くかん n KHU, ÂU GIAN đoạn/phân đoạn/khoảng/khoảng cách
区長 くちょう        KHU, ÂU TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG khu trưởng
区分 くぶん n KHU, ÂU PHÂN, PHẬN sự phân chia/sự phân loại/sự sắp loại/phân chia/phân loại/sắp loại/sắp xếp
地区 ちく n ĐỊA KHU, ÂU
vùng ,
quận/khu vực/khu
鉱区 こうく n KHOÁNG KHU\ÂU khu khai khoáng/khu khai thác/khu mỏ/mỏ
No350.    巨- CỰ
Bộ thủ bo_Hệ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

巨人 きょじん n CỰ NHÂN Người khổng lồ
巨大 きょだい n CỰ ĐẠI To lớn, rộng lớn
巨星 きょせい n CỰ TINH Ngôi sao lớn
きょぼく   CỰ MỘC cây lớn; cây đại thụ
巨漢 きょかん n CỰ, HÁ HÁN
sự phi thường ,
sự khổng lồ
巨匠 きょしょう n CỰ, HÁ TƯỢNG giáo sư
巨万 きょまん n CỰ, HÁ VẠN, MẶC     hạnh phúc ngập tràn/hạnh phúc tràn trề/vô biên
No351.    匠- TƯỢNG
Bộ thủ bo_Hệ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TƯỢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

工匠 こうしょう n CÔNG TƯƠNG Thợ thủ công, thợ máy
名匠 めいしょう n DANH TƯỢNG Nghệ nhân
師匠  ししょう n SƯ TƯỢNG Sự phụ, thầy, bác thợ cả
しょうき   TƯỢNG KHÍ sự giả bộ; mong muốn được nổi bật
意匠 いしょう n Ý TƯỢNG ý tưởng/ý tứ/cấu tứ/kiểu dáng/kiểu dáng công nghiệp
巨匠 きょしょう n CỰ, HÁ TƯỢNG giáo sư
宗匠 そうしょう n TÔNG TƯỢNG thầy giáo
No352.    医- Y
Bộ thủ bo_Hệ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
Y Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

医者 いしゃ n Y GIẢ  Bác sỹ
医学 いがく n Y HỌC Y học
医療   いりょう n Y LIỆU Sự chữa trị
いきょく   Y CỤC phòng mạch; văn phòng y khoa; nhà thương tế bần
いしょ   Y THƯ sách y học
医院 いいん   Y VIỆN y viện
医科 いか   Y KHOA     y khoa
医師 いし n Y SƯ bác sĩ
医術 いじゅつ n Y THUẬT y thuật
医薬 いやく n Y DƯỢC y dược
軍医 ぐんい n QUÂN Y quân y
獣医 じゅうい n THÚ Y thú y/bác sỹ thú y
女医 じょい n NỮ, NỨ, NHỮ Y
nữ y sĩ ,
nữ bác sĩ
名医 めいい n DANH Y
lương y ,
danh y
侍医 じい n THỊ Y thầy thuốc
良医 りょうい n LƯƠNG Y lương y
No353.    匿- NẶC
Bộ thủ bo_Hệ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NẶC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

匿名 とくめい n NẶC DANH Nặc danh
隠匿 いんとく v/n ẨN NẶC Ẩn trốn, che đậy
秘匿 ひとく v/n BÍ NẶC Giấu kín, che giấu
No354.    十- THẬP
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THẬP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Mười (10)
とう n   Mười (10)
On: on_じゅう 、on_じゅ 、on_じゅっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

十分 じゅうぶん adv THẬP PHÂN  Đầy đủ
じっかい   THẬP HỒI mười lần
じっし   THẬP CHỈ mười ngón tay
九十 くじゅう n CỬU, CƯU THẬP chín mươi
五十 n NGŨ THẬP năm mươi
四十 よそ n TỨ THẬP bốn mươi
七十 ななそ n THẤT THẬP bảy mươi
十戒 じっかい n THẬP GIỚI mười điều phật răn dạy
十月 じゅうがつ n THẬP NGUYỆT tháng mười
十日 とおか n THẬP NHẬT, NHỰT
ngày mười ,
ngày mùng mười ,
mười ngày
十方 じっぽう n THẬP PHƯƠNG thập phương
二十 はた n NHỊ THẬP Hai mươi
No355.    古- CỔ
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
CỔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

古い ふるい a-i  
古す ふるす v   Hao mòn, cũ đi
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

古風 こふう a-na
/n
CỔ PHONG Cổ kính
古跡 こせき n CỔ TÍCH Cổ tích
古代  こだい n CỔ ĐẠI Cổ đại, ngày xưa
こじ   CỔ TỰ cổ tự, chùa cổ
稽古 けいこ n KÊ, KHỂ CỔ sự khổ luyện/sự luyện tập/sự rèn luyện/sự học tập
古訓 こくん n CỔ HUẤN Cổ Huấn
1. Bài học của người xưa
2. Đào tạo chữ Hán, chữ Trung Quốc vào thời xa xưa.
古今 ここん n CỔ KIM
xưa nay ,
kim cổ
古流 こりゅう n CỔ LƯU phong cách cổ
古城 こじょう n CỔ THÀNH thành cổ
古典 こてん n CỔ ĐIỂN sách cũ/điển cố/điển tích
古語 こご n CỔ NGỮ, NGỨ cổ ngữ/từ cổ/từ cũ/cách nói cổ
古廟 こびょう n CỔ MIẾU ngôi miếu cổ
古墳 こふん n CỔ PHẦN, PHẪN, BỔN mộ cổ
古文 こもん n CỔ VĂN, VẤN cổ văn/văn cổ
古米 こまい n CỔ MỄ
lúa cũ ,
gạo cũ
古本 こほん n CỔ BỔN, BẢN sách cũ/sách cổ/sách đã qua sử dụng
古木     こぼく n CỔ MỘC trầm hương/kỳ nam
古来 こらい n CỔ LAI, LÃI
Từ thời xa xưa/từ cổ xưa ,
tử biệt
古里 ふるさと n CỔ LÍ quê hương/nơi chôn nhau cắt rốn
古例 これい n CỔ LỆ Tiền lệ cũ/truyền thống/phong tục
古老 ころう n CỔ LÃO người già/người kỳ cựu/lão làng
今古 きんこ n KIM CỔ kim cổ/xưa và nay
太古 たいこ n THÁI CỔ thời kỳ cổ đại/thời xưa
中古 ちゅうぶる n TRUNG, TRÚNG CỔ
trung cổ ,
đồ second hand/đồ cũ/đồ Si đa
復古 ふっこ n PHỤC, PHÚC CỔ Sự phục hưng/sự phục hồi
万古 ばんこ n VẠN, MẶC CỔ Tính vĩnh viễn/tính vĩnh hằng
No356.    克- KHẮC
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHẮC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

克服 こくふく v/n KHẮC PHỤC Khắc phục
克明 こくめい a-na
/n
KHẮC MINH Chi tiết, cụ thể
こくふく   KHẮC PHỤC sự phục hồi
こっき   KHẮC KỶ sự tự kiềm chế, sự tự chủ
超克 ちょうこく n SIÊU KHẮC sự khắc phục/sự vượt qua (khó khăn)
No357.    孝- HIẾU
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

孝子 こうし n HIẾU TỬ   Đứa con có hiếu
孝養 こうよう n HIẾU DƯỠNG  Bổn phận làm con
孝心 こうしん n HIẾU TÂM Lòng hiếu thảo
こうじょ   HIẾU NỮ con gái hiếu thảo
こうじゅん   HIẾU THUẬN sự hiếu thuận; sự vâng lời; lòng hiếu thảo
こうこう   HIẾU HÀNH lòng hiếu thảo
不孝 ふきょう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI HIẾU
sự không có hiếu/sự bất hiếu ,
bi khổ
No358.    協- HIỆP
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HIỆP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

協力 きょうりょく v/n HIỆP LỰC Hiệp lực, hợp tác
協会 きょうかい n HIỆP HỘI Hiệp hội
協定 きょうてい n HIỆP ĐỊNH Hiệp định
調 きょうちょう   HIỆP ĐIỀU
sự hợp tác; sự hòa giải; hòa điệu
きょうしょう   HIỆP THƯƠNG sự điều đình; thỏa thuận
協賛 きょうさん n HIỆP TÁN sự hiệp lực/sự giúp nhau/sự hợp lực/hiệp lực/hợp lực/giúp nhau
協議 きょうぎ n HIỆP NGHỊ
thương ,
sự đàm phán/sự thỏa thuận/sự hội đàm/cuộc thảo luận/đàm phán/thỏa thuận/hội đàm/thảo luận/trao đổi
協約 きょうやく n HIỆP ƯỚC
ước ,
hiệp ước
妥協 だきょう n THỎA HIỆP sự thỏa hiệp
農協 のうきょう n NÔNG HIỆP hợp tác xã nông nghiệp/hội nông dân
No359.    直- TRỰC
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

直す なおす v   Sửa chữa
直る なおる v   Được sửa
直ちに ただちに adv   Tức thì
On: on_ちょく 、on_じき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

直接 ちょくせつ a-na TRỰC TIẾP Trực tiếp
直径 ちょっけい n TRỰC KÍNH Đường kính
直売 ちょくばい n TRỰC MẠI Việc bán trực tiếp
ちょっかく   TRỰC GIÁC trực giác; sự hiểu thấu
ちょくぜん   TRỰC TIỀN đứng trước
じきそ   TRỰC TỐ trực tiếp kêu gọi
じきたつ   TRỰC ĐẠT định hướng sự giao hàng
高直 こうじき n CAO TRỰC đắt/đắt đỏ/đắt tiền
宿直 しゅくちょく n TÚC, TÚ TRỰC túc trực
垂直 すいちょく n THÙY TRỰC sự thẳng đứng/sự thẳng góc/sự trực giao/thẳng đứng/thẳng góc
正直 しょうじき n CHÁNH, CHÍNH TRỰC sự chính trực
素直 すなお n TỐ TRỰC sự ngoan ngoãn/sự dễ bảo/sự dễ sai khiến
直営 ちょくえい n TRỰC DOANH\DINH sự điều hành trực tiếp
直下 ちょっか   TRỰC HẠ, HÁ Phía dưới bên phải
直角 ちょっかく n TRỰC GIÁC, GIỐC góc vuông
直轄 ちょっかつ n TRỰC HẠT sự trực thuộc
直感 ちょっかん n TRỰC CẢM trực cảm
直線 ちょくせん n TRỰC TUYẾN

 


thẳng băng ,
đường thẳng
直系 ちょっけい n TRỰC HỆ trực hệ
直撃 ちょくげき n TRỰC KÍCH cú đánh trực diện
直結 ちょっけつ n TRỰC KẾT sự kết nối trực tiếp
直言 ちょくげん n TRỰC NGÔN, NGÂN
trực ngôn ,
lời nói thẳng
直後 ちょくご n TRỰC HẬU, HẤU ngay sau khi
直交 ちょっこう n TRỰC GIAO trực giao (toán học)
直行 ちょっこう n     TRỰC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG đi suốt/chạy suốt
直視 ちょくし n TRỰC THỊ sự nhìn thẳng
直流 ちょくりゅう n TRỰC LƯU dòng điện một chiều
直射 ちょくしゃ n TRỰC XẠ, DẠ, DỊCH sự bắn thẳng/sự chiếu thẳng (ánh mặt trời)
直情 ちょくじょう n TRỰC TÌNH trực tính
直進 ちょくしん n TRỰC TIẾN sự tiến thẳng
直送 ちょくそう n TRỰC TỐNG sự giao hàng trực tiếp
直属 ちょくぞく n TRỰC CHÚC, THUỘC, CHÚ
trực thuộc ,
sự trực thuộc
直腸 ちょくちょう n TRỰC TRÀNG, TRƯỜNG trực tràng
直通 ちょくつう n TRỰC THÔNG sự đi thẳng/sự liên lạc thẳng đến
直答 ちょくとう n TRỰC ĐÁP sự trả lời trực tiếp
直配 ちょくはい n TRỰC PHỐI sự giao hàng trực tiếp
直販 ちょくはん   TRỰC PHIẾN, PHÁN tiếp thị trực tiếp/bán trực tiếp
直面 ちょくめん n TRỰC DIỆN, MIẾN trực diện
直立 ちょくりつ   TRỰC LẬP Thẳng đứng
直列 ちょくれつ n TRỰC LIỆT một dãy/một sêri
直路 ちょくろ n TRỰC LỘ con đường thẳng
日直 にっちょく n NHẬT, NHỰT TRỰC trực nhật
朴直 ぼくちょく n PHÁC, BỐC TRỰC sự bộc trực/sự chân thật
率直 そっちょく n SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT TRỰC Tính thật thà/tính chân thật/tính chân thành
No360.    南- NAM
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NAM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みなみ n   Phía Nam
On: on_なん 、on_な
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

南部 なんぶ n NAM BỘ  Miền Nam
南極 なんきょく n NAM CỰC    Nam cực
南米 なんべい n NAM MỄ    Nam Mỹ
越南 えつなん n VIỆT, HOẠT NAM Việt Nam
西南 にしみなみ n TÂY, TÊ NAM tây nam
東南 ひがしみなみ n ĐÔNG NAM đông nam
南瓜 なんか n NAM QUA bí ngô/quả bí ngô/bí rợ/bí đỏ
南欧 なんおう n NAM ÂU, ẨU Nam Âu
南下 なんか n NAM HẠ, HÁ Đi xuống phía Nam
南海 なんかい n NAM HẢI Biển Nam/Nam hải
南国 なんごく n NAM QUỐC các nước phía Nam
南緯 なんい n NAM VĨ vỹ Nam/vỹ độ Nam
南西 みなみにし n NAM TÂY, TÊ Tây Nam
南宋 なんそう n NAM TỐNG Triều đại Nam Tống
南端 なんたん n NAM ĐOAN Cực nam/điểm xa nhất về phía nam
南朝 なんちょう n NAM TRIÊU, TRIỀU Nam triều
南天 ナンテン n NAM THIÊN Bầu trời phương Nam
南都 なんと n NAM ĐÔ Kinh đô ở miền Nam (Nara)
南東 みなみひがし n NAM ĐÔNG Đông Nam
南蛮 なんばん n NAM MAN Nam Man
南風 はえ n NAM PHONG
Gió từ miền Nam thổi tới ,
gió nam
南方 なんぽう n NAM PHƯƠNG
phương nam ,
Phía nam/hướng nam
南北 なんぼく n NAM BẮC Bắc Nam
南洋 なんよう n NAM DƯƠNG Vùng biển Nam Thái Bình Dương, nơi có rất nhiều đảo xung quanh đường xích đạo
南面 なんめん n NAM DIỆN, MIẾN quay mặt về hướng nam
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
12
Hôm nay:
2601
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21301992