Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No361.    栽- TẢI, TÀI
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẢI, TÀI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

栽培 さいばい v TÀI BỒI Nuôi, trồng
盆栽 ぼんさい n BỒN TÀI, TẢI
cây cảnh ,
bon sai
No362.    索- SÁCH, TÁC
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SÁCH, TÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

索引 さくいん n SÁCH DẪN  Mục lục
検索 けんさく v/n KIỂM TÁC Tìm kiếm
思索 しさく n TƯ TÁC    Ngẫm nghĩ
捜索 そうさく n SƯU TÁC\SÁCH sự tìm kiếm (người hoặc vật bị thất lạc)/sự điều tra
探索 たんさく n THAM, THÁM TÁC, SÁCH sự tìm kiếm/sự điều tra
鉄索 てっさく n THIẾT TÁC, SÁCH dây cáp/dây thép
鋼索 こうさく n CƯƠNG TÁC, SÁCH dây thép/dây cáp
No363.    真- CHÂN
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

写真 しゃしん n ẢNH CHÂN Bức ảnh
真剣 しんけん a-na CHÂN KIẾM  Nghiêm trang, đúng đắn
真実 しんじつ a-na CHÂN THỰC Chân thực
真意 しんい n CHÂN Ý
ý định thực sự/động cơ thực sự/ý nghĩa thực sự ,
chân ý
真価 しんか n CHÂN GIÁ giá trị thực sự
真夏 まなつ n CHÂN HẠ, GIẠ, GIÁ giữa mùa hè/giữa hạ
真偽 しんぎ n CHÂN NGỤY sự đúng và sai/đúng và sai/sự xác thực/xác thực/cái đúng cái sai
真空 しんくう n CHÂN KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG chân không
真似 まね n CHÂN TỰ sự bắt chước/sự mô phỏng
真珠 しんじゅ n CHÂN CHÂU
trân châu ,
ngọc trai ,
hạt trai ,
châu ngọc ,
châu
真心 まこころ n CHÂN TÂM sự thật thà/sự chân thật/sự thành tâm
真人 しんじん,もうと n CHÂN NHÂN Người đi săn/thợ săn
真正 しんせい n CHÂN CHÁNH, CHÍNH
đoan chính (đoan chánh) ,
chân chính
真相 しんそう n CHÂN TƯƠNG, TƯỚNG
chân tường ,
chân tướng
真冬 まふゆ n CHÂN ĐÔNG giữa mùa đông
真理 しんり n CHÂN LÍ
đạo ,
chân thiện mỹ ,
chân lý
天真 てんしん n THIÊN CHÂN Tính ngây thơ
No364.    乾- CAN, CÀN
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CAN, CÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

乾く かわく v   Khô
乾かす かわかす v   Làm cho khô
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

乾季 かんき n CAN QUÝ Mùa khô
乾杯 かんぱい v/n CAN BÔI Cạn chén, nâng cốc
乾草 かんそう n CAN THẢO Cỏ khô
乾咳 からぜき n KIỀN, CAN, CÀN KHÁI ho khan
乾性 かんせい n KIỀN, CAN, CÀN TÍNH tính khô
乾期 かんき n KIỀN, CAN, CÀN KÌ, KI mùa khô
乾魚 ほしざかな n KIỀN, CAN, CÀN NGƯ cá khô
乾燥 かんそう n KIỀN, CAN, CÀN TÁO sự khô/sự khô hạn/khô hạn/khô
乾物 ほしもの,ひもの n KIỀN, CAN, CÀN VẬT Cá khô/tạp phẩm/đồ khô
No365.    博- BÁC
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はく 、on_ばく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

博士 はくし n BÁC SĨ  Tiến sĩ
博覧会  はくらんかい n BÁC LÃM HỘI Triển lãm, hội chợ triển lãm
博聞   はくぶん a-na BÁC VĂN        Uyên bác
はくだい   BÁC ĐẠI rộng lớn
ばくち   BÁC ĐẢ đánh bạc
賭博 とばく n ĐỔ BÁC sự đánh bạc/cờ bạc
博愛 はくあい n BÁC ÁI lòng bác ái/tình thương bao la
博学 はくがく n BÁC HỌC
thông thái ,
cao học ,
bác học
万博 ばんぱく n VẠN, MẶC BÁC hội chợ quốc tế
No366.    裁- TÀI
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÀI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

裁く さばく v   Phán quyết
裁つ たつ v   Cắt xén
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

裁判 さいばん v/n TÀI PHÁN Lên án, xử án
裁判所 さいばんしょ n TÀI PHÁN SỞ Tòa án
裁断 さいだん v/n TÀI ĐOÁN Xét xử, quyết định
さいけつ   TÀI QUYẾT quyết định; cai trị; sự phán quyết
さいか   TÀI KHẢ phê chuẩn; sự thừa nhận
さいてい   TÀI ĐỊNH sự phân xử, sự phán quyết
制裁 せいさい n CHẾ TÀI     chế tài
高裁 こうさい n CAO TÀI tòa án tối cao
仲裁 ちゅうさい n TRỌNG TÀI trọng tài
裁縫 さいほう n TÀI PHÙNG, PHÚNG khâu vá/công việc khâu vá
総裁 そうさい n TỔNG TÀI
tổng giám đốc ,
thống đốc
体裁 ていさい n THỂ TÀI tác phong/kiểu dáng/ phong thái/ thể diện
独裁 どくさい n ĐỘC TÀI
độc tài ,
chế độ độc tài/sự độc tài
洋裁 ようさい n DƯƠNG TÀI việc may quần áo kiểu Tây
No367.    載- TẢI, TÁI
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẢI, TÀI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

載る のる v   Ghi lại, đăng (báo)
載せる のせる v   Chất lên đỉnh, xuất bản
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

掲載 けいさい n YẾT TÁI, TẠI, TẢI sự đăng bài lên báo chí/đăng/đăng lên
記載 きさい n KÍ TÁI, TẠI, TẢI
viết ,
sự ghi chép/ghi/ghi chép
満載 まんさい n MÃN TÁI, TẠI, TẢI sự xếp đầy/sự chở đầy/sự tải đầy
搭載 とうさい n ĐÁP TÁI, TẠI, TẢI sự trang bị/sự lắp đặt kèm theo
積載 せきさい n TÍCH, TÍ TÁI, TẠI, TẢI sự chất hàng/sự xếp hàng/chất(xếp) hàng
転載 てんさい n CHUYỂN TÁI, TẠI, TẢI sự in lại
連載 れんさい n LIÊN TÁI, TẠI, TẢI sự phát hành theo kỳ/sự xuất bản theo kỳ
No368.    幹- CÁN
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みき n   Đuôi
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

新幹線 しんかんせん n TÂN CÁN TUYẾN Tàu cao tốc
幹部 かんぶ n CÁN BỘ Người lãnh đạo
幹事 かんじ v/n CÁN SỰ  Điều phối, điều hành
かんり   CÁN LÝ sự giám sát; sự trông nom
基幹 きかん n CƠ CÁN, CAN Nền tảng,nền móng
根幹 こんかん n CĂN CÁN, CAN cái cốt lõi/cái cơ bản/thân và rễ
才幹 さいかん n TÀI CÁN, CAN tài cán
語幹 ごかん n NGỮ, NGỨ CÁN, CAN gốc từ
麻幹 おがら n MA CÁN, CAN Cây lau gai
No369.    準- CHUẨN
Bộ thủ bo_Thập
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHUẨN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

準備  じゅんび v/n CHUẨN BỊ Chuẩn bị
水準 すいじゅん n THỦY CHUẨN Trình độ, mực nước
準拠 じゅんきょ n CHUẨN CỨ Căn cứ, cơ sở
じゅんそく   CHUẨN TẮC những sự điều chỉnh; tiêu chuẩn
じゅんよう   CHUẨN DỤNG tương ứng, ứng dụng
基準 きじゅん n CƠ CHUẨN, CHUYẾT tiêu chuẩn/quy chuẩn
公準 こうじゅん n CÔNG CHUẨN, CHUYẾT việc đưa thành định đề (toán học)/thừa nhận/mặc nhiên công nhận/giả định
準急 じゅんきゅう n CHUẨN, CHUYẾT CẤP tàu tốc hành thường (chậm hơn tàu tốc hành)
標準 ひょうじゅん n TIÊU, PHIÊU CHUẨN, CHUYẾT tiêu chuẩn
No370.    上- THƯỢNG
Bộ thủ bo_Bốc
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THƯỢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

うえ n   Trên
うわ n   Phần (trên) trước
上げる   あげる v   Lên
上がる あがる v   Cỡi
上る のぼる v   Cỡi
上せる のぼせる v   Đưa (ra) lên
上す のぼす v   Đưa (ra) lên
On: on_じょう 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

上司 じょうし n THƯỢNG TƯ     Cấp trên
身上 しんしょう n THÂN THƯỢNG Giá trị, vị trí xã hội
上手 じょうず a-na THƯỢNG THỦ   Giỏi
じょうい   THƯỢNG VỊ ở trên; thứ tự cao hơn; máy tính chủ ((của) thiết bị được nối)
じょうし   THƯỢNG TỬ sự công bố
屋上 おくじょう n ỐC THƯỢNG, THƯỚNG sân thượng/tầng thượng
海上 かいじょう n HẢI THƯỢNG, THƯỚNG trên biển
極上 ごくじょう n CỰC THƯỢNG, THƯỚNG sự nhất/cái nhất/cao nhất/hảo hạng/tuyệt vời
献上 けんじょう n HIẾN THƯỢNG, THƯỚNG sự dâng tặng/sự dâng hiến/sự cống tiến/sự cung tiến/dâng tặng/dâng hiến/cống tiến/cung tiến
向上 こうじょう n HƯỚNG THƯỢNG, THƯỚNG sự tăng cường/sự nâng cao/sự nâng lên/sự tiến triển/tăng cường/nâng cao/nâng lên/tiến triển
砂上 さじょう n SA THƯỢNG, THƯỚNG trên cát
最上 もがみ n TỐI THƯỢNG, THƯỚNG sự tối thượng/sự tốt nhất/sự cao nhất
史上 しじょう n SỬ THƯỢNG, THƯỚNG xét về mặt lịch sử
陸上 りくじょう n LỤC THƯỢNG, THƯỚNG trên mặt đất/trên đất liền
上院 じょういん n THƯỢNG, THƯỚNG VIỆN
thượng viện ,
thượng nghị viện
上映 じょうえい n THƯỢNG, THƯỚNG ÁNH sự chiếu phim/sự lên phim/sự trình chiếu
上演 じょうえん n THƯỢNG, THƯỚNG DIỄN sự trình diễn/sự diễn xuất/sự biểu diễn
上屋 うわや   THƯỢNG, THƯỚNG ỐC nhà kho chứa hàng ngoài cảng
上下 うえした,じょうげ,かみしも,しょうか n THƯỢNG, THƯỚNG HẠ, HÁ lên xuống/trở đi trở lại/ sư dao động
上界 じょうかい   THƯỢNG, THƯỚNG GIỚI giới hạn trên
上顎 じょうがく   THƯỢNG, THƯỚNG NGẠC hàm trên
上巻 じょうかん n THƯỢNG THƯỚNG QUYỄN\QUYỀN tập (truyện) thứ nhất
上京 じょうきょう n THƯỢNG, THƯỚNG KINH việc đi tới Tokyo
上空 じょうくう n THƯỢNG, THƯỚNG KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG
trên không ,
bầu trời (trên một khu vực nào đó)
上弦 じょうげん n THƯỢNG, THƯỚNG HUYỀN trăng thượng huyền
上限 じょうげん n THƯỢNG, THƯỚNG HẠN giới hạn trên
上陸 じょうりく n THƯỢNG, THƯỚNG LỤC sự cho lên bờ/sự lên bộ
上流 じょうりゅう n THƯỢNG, THƯỚNG LƯU thượng lưu/thượng nguồn
上述 じょうじゅつ   THƯỢNG, THƯỚNG THUẬT việc đã nói ở trước
上旬 じょうじゅん   THƯỢNG, THƯỚNG TUẦN, QUÂN thượng tuần/10 ngày đầu của tháng
上昇 じょうしょう   THƯỢNG, THƯỚNG THĂNG sự tăng lên cao/sự tiến lên
上場 じょうじょう   THƯỢNG, THƯỚNG TRÀNG, TRƯỜNG việc ghi vào giá biểu
上唇 うわくちびる n THƯỢNG, THƯỚNG THẦN môi trên
上申 じょうしん n THƯỢNG, THƯỚNG THÂN sự đề xuất/sự báo cáo với cấp trên.
上訴 じょうそ   THƯỢNG, THƯỚNG TỐ
kháng cáo ,
chống án
上層 じょうそう n THƯỢNG, THƯỚNG TẰNG
thượng từng ,
thượng tầng ,
tầng trên
上級 じょうきゅう n THƯỢNG, THƯỚNG CẤP
thượng cấp ,
đẳng cấp phía trên/cao cấp/cấp cao
上達 じょうたつ n THƯỢNG, THƯỚNG ĐẠT sự tiến bộ/sự tiến triển
上端 じょうたん   THƯỢNG, THƯỚNG ĐOAN cạnh trên
上値 うわね   THƯỢNG, THƯỚNG TRỊ yết giá cao
上着 じょうい n THƯỢNG, THƯỚNG TRỨ, TRƯỚC, TRỮ áo vét/áo khoác
上帝 じょうてい n THƯỢNG, THƯỚNG ĐẾ thượng đế
上等 じょうとう n THƯỢNG, THƯỚNG ĐẲNG sự ưu tú/sự cao cấp
上品 じょうひん,じょうぼん n THƯỢNG, THƯỚNG PHẨM sự lịch thiệp/tính nhu mì
上方 かみがた,じょうほう n THƯỢNG, THƯỚNG PHƯƠNG
phía trên ,
bên trên
上面 じょうめん   THƯỢNG, THƯỚNG DIỆN, MIẾN
mặt trên ,
bề trên
上肢 じょうし n THƯỢNG, THƯỚNG CHI cánh tay/chân trước của thú vật/chi trên
階上 かいじょう n GIAI THƯỢNG, THƯỚNG tầng trên
水上 すいじょう,みなかみ n THỦY THƯỢNG, THƯỚNG dưới nước/trên mặt nước
席上 せきじょう n TỊCH THƯỢNG, THƯỚNG tại buổi gặp gỡ/tại cuộc hội họp/tại hội nghị
川上 かわかみ n XUYÊN THƯỢNG, THƯỚNG thượng nguồn/đầu nguồn/thượng lưu
机上 きじょう n KY, CƠ THƯỢNG, THƯỚNG trên bàn/lý thuyết/trên giấy tờ
船上 せんじょう n THUYỀN THƯỢNG, THƯỚNG trên tàu
卓上 たくじょう n TRÁC THƯỢNG, THƯỚNG
trên bàn ,
để bàn
壇上 だんじょう n ĐÀN THƯỢNG, THƯỚNG bàn thờ
地上 ちじょう n ĐỊA THƯỢNG, THƯỚNG trên mặt đất
頂上 ちょうじょう n ĐÍNH THƯỢNG, THƯỚNG đỉnh
天上 てんじょう n THIÊN THƯỢNG, THƯỚNG thiên đàng
途上 とじょう n ĐỒ THƯỢNG, THƯỚNG sự đang trên đường/sự nửa đường
頭上 ずじょう n ĐẦU THƯỢNG, THƯỚNG trên đầu/trên cao
同上 どうじょう n ĐỒNG THƯỢNG, THƯỚNG như trên
以上 いじょう n DĨ THƯỢNG, THƯỚNG hơn/nhiều hơn/cao hơn/trên
年上 としうえ n NIÊN THƯỢNG, THƯỚNG lớn tuổi/cao tuổi
風上 かざかみ n PHONG THƯỢNG, THƯỚNG phía đầu gió
返上 へんじょう n PHẢN THƯỢNG, THƯỚNG sự bỏ ngang (không làm nữa)/sự phá ngang
目上 めうえ n MỤC THƯỢNG, THƯỚNG cấp trên/bề trên
誌上 しじょう n CHÍ THƯỢNG, THƯỚNG trên tạp chí
路上 ろじょう n LỘ THƯỢNG, THƯỚNG trên đường/trên đường bộ
No371.    占- CHIÊM, CHIẾM
Bộ thủ bo_Bốc
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHIÊM, CHIẾM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

占める しめる v   Đoạt lấy, giữ
占う うらなう v   Bối
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

占守  せんしゅ v CHIÊM THỦ Chiếm lấy
占有 せんゆう n CHIẾM HỮU Tài sản riêng, sự chiếm hữu
占星術 せんせいじゅつ n CHIÊM TINH THUẬT Thuật chiêm tinh
せんきょ   CHIẾM CƯ sự chiếm đóng, sự chiếm chỗ
せんよう   CHIẾM DỤNG sự chiếm dụng
寡占 かせん n QUẢ CHIÊM, CHIẾM sự lũng đoạn/sự độc chiếm
占拠 せんきょ   CHIÊM, CHIẾM CỨ chiếm lấy
占領 せんりょう n CHIÊM, CHIẾM LĨNH
sự sở hữu ,
sự cư ngụ ,
sự chiếm giữ/sự chiếm đóng ,
sự bắt giữ/sự đoạt được
独占 どくせん n ĐỘC CHIÊM, CHIẾM độc quyền/sự độc chiếm
No372.    卓- TRÁC
Bộ thủ bo_Bốc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たく n TRÁC Cái bàn
食卓 しょくたく n THỰC TRÁC   Bàn ăn
卓球 たっきゅう n TRÁC CẦU  Bóng bàn
たくりつ   TRÁC LẬP nổi bật; đứng ở ngoài
たくえつ   TRÁC VIỆT sự tuyệt diệu; sự trác việt
円卓 えんたく n VIÊN TRÁC bàn tròn
座卓 ざたく n TỌA TRÁC bàn thấp
卓子 たくし n TRÁC TỬ, TÍ bàn
卓上 たくじょう n TRÁC THƯỢNG, THƯỚNG
trên bàn ,
để bàn
電卓 でんたく n ĐIỆN TRÁC máy tính
No373.    貞- TRINH
Bộ thủ bo_Bốc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

貞操 ていそう n TRINH THAO  Trinh tiết
貞淑 ていしゅく a-na TRINH THỤC Hiền thục
ていじょ   TRINH NỮ người vợ tiết hạnh, người phụ nữ tiết hạnh
ていそう   TRINH THAO sự trong sạch; sự trinh tiết; tính trung thực
貞潔 ていけつ n TRINH KHIẾT vẻ đẹp trong sáng/vẻ đẹp thuần khiết
貞節 ていせつ n TRINH TIẾT, TIỆT sự trinh tiết
貞婦 ていふ n TRINH PHỤ trinh phụ
貞烈 ていれつ n TRINH LIỆT Lòng trung thành tột bậc/sự trinh liệt
不貞 ふてい n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TRINH
sự không trung thành/sự không chung thủy
No374.    点- ĐIỂM
Bộ thủ bo_Bốc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐIỂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

てん n ĐIỂM Điểm
点滴 てんてき v ĐIỂM TRÍCH Chuyền nước biển
点検 てんけん v/n ĐIỂM KIỂM        Kiểm điểm, kiểm tra
てんか   ĐIỂM HỎA sự đốt cháy; sự chiếu sáng; sự đốy lửa
てんこ   ĐIỂM HÔ sự điểm danh
てんこう   ĐIỂM QUANG đèn sân khấu
汚点 おてん n Ô ĐIỂM
vết dơ ,
điểm ố/vết nhơ
観点 かんてん n QUAN ĐIỂM luận điểm
基点 きてん   CƠ ĐIỂM căn nguyên/nguồn gốc/điểm mốc
起点 きてん n KHỞI ĐIỂM điểm xuất phát/khởi điểm
減点 げんてん n GIẢM ĐIỂM sự giảm trừ/trừ đi/số trừ/giảm trừ/trừ
拠点 きょてん n CỨ ĐIỂM cứ điểm
弱点 じゃくてん n NHƯỢC ĐIỂM nhược điểm/điểm yếu
極点 きょくてん n CỰC ĐIỂM cực điểm
欠点 けってん n KHIẾM ĐIỂM
thiếu sót ,
khuyết điểm/điểm thiếu/điểm chưa đủ/khiếm khuyết
原点 げんてん n NGUYÊN ĐIỂM điểm gốc/điểm ban đầu/mấu chốt
交点 こうてん n GIAO ĐIỂM giao điểm
合点 がってん n HỢP, CÁP, HIỆP ĐIỂM điểm mấu chốt/điểm đi đến thống nhất/điểm thống nhất
始点 してん   THỦY, THÍ ĐIỂM điểm đầu
死点 してん n TỬ ĐIỂM điểm chết
満点 まんてん n MÃN ĐIỂM điểm tối đa
視点 してん n THỊ ĐIỂM
quan điểm ,
điểm nhìn
終点 しゅうてん n CHUNG ĐIỂM trạm cuối cùng/ga cuối cùng/điểm cuối cùng/bến cuối cùng
重点 じゅうてん n TRỌNG, TRÙNG ĐIỂM
trọng điểm ,
điểm quan trọng/điểm trọng yếu
焦点 しょうてん n TIÊU, TIỀU ĐIỂM tiêu điểm
接点 せってん   TIẾP ĐIỂM tiếp điểm
節点 せってん   TIẾT, TIỆT ĐIỂM nút
争点 そうてん n TRANH, TRÁNH ĐIỂM vấn đề tranh cãi/điểm tranh cãi
地点 ちてん n ĐỊA ĐIỂM
điểm ,
địa điểm
中点 なかテン n TRUNG, TRÚNG ĐIỂM trung điểm
頂点 ちょうてん n ĐÍNH ĐIỂM
đỉnh cao ,
đỉnh
痛点 つうてん n THỐNG ĐIỂM điểm đau
定点 ていてん n ĐỊNH, ĐÍNH ĐIỂM     điểm cố định
点眼 てんがん n ĐIỂM NHÃN sự rỏ thuốc vào mắt/sự nhỏ thuốc mắt
点線 てんせん n ĐIỂM TUYẾN đường chấm chấm/đường đục lỗ
点滅 てんめつ n ĐIỂM DIỆT
sự bật và tắt/sự đóng và ngắt dòng điện ,
sự bật và tắt(nhấp nháy)/sự đóng và ngắt dòng điện
点字 てんじ n ĐIỂM TỰ hệ thống chữ bray/chữ đục lỗ
点者 てんじゃ n ĐIỂM GIẢ Nhà phê bình (của) nghệ thuật thơ haiku
点心 てんじん n ĐIỂM TÂM món điểm tâm (kiểu Trung quốc)
点水 てんすい n ĐIỂM THỦY bình tưới nước
点数 てんすう n ĐIỂM SỔ, SỐ, SÁC, XÚC điểm số
点茶 てんちゃ n ĐIỂM TRÀ trà đun sôi
点灯 てんとう n ĐIỂM ĐĂNG Sự chiếu sáng
点播 てんぱ n ĐIỂM BÁ, BẢ sự tra hạt
点薬 てんやく n ĐIỂM DƯỢC
thuốc nhỏ mắt ,
nhỏ mắt
得点 とくてん n ĐẮC ĐIỂM sự tính điểm/sự làm bàn/điểm số/tỷ số
読点 とうてん n ĐỘC ĐIỂM Dấu phẩy
難点 なんてん n NAN, NẠN ĐIỂM nhược điểm/điểm yếu
罰点 バッテン n PHẠT ĐIỂM dấu X/dấu nhân/ vết nhơ
斑点 はんてん n BAN ĐIỂM
vết dơ ,
đốm ,
chấm nhỏ/đốm nhỏ
美点 びてん n MĨ ĐIỂM     ưu điểm
氷点 ひょうてん n BĂNG ĐIỂM điểm đóng băng
評点 ひょうてん n BÌNH ĐIỂM điểm
沸点 ふってん n PHÍ, PHẤT ĐIỂM điểm sôi
採点 さいてん n THẢI, THÁI ĐIỂM sự chấm điểm/sự chấm bài
盲点 もうてん n MANH ĐIỂM điểm mù
融点 ゆうてん n DUNG, DONG ĐIỂM điểm nóng chảy
要点 ようてん n YẾU, YÊU ĐIỂM yếu điểm/điểm trọng yếu
利点 りてん n LỢI ĐIỂM chỗ lợi
力点 りきてん n LỰC ĐIỂM trọng âm
零点 れいてん n LINH ĐIỂM điểm không
論点 ろんてん n LUẬN, LUÂN ĐIỂM luận điểm
No375.    却- KHƯỚC
Bộ thủ bo_Tiết
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHƯỚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

却下 きゃっか v/n KHƯỚC HẠ Loại bỏ, từ chối, không chấp nhận
忘却 ぼうきゃく n VONG KHƯỚC Lãng quên
償却 しょうきゃく n THƯỜNG KHƯỚC Khấu trừ
棄却 ききゃく n KHÍ KHƯỚC, TỨC sự vứt bỏ/sự bỏ đi/chối bỏ
退却 たいきゃく n THỐI, THOÁI KHƯỚC, TỨC thoái binh
売却 ばいきゃく n MẠI KHƯỚC, TỨC sự bán đi
返却 へんきゃく n PHẢN KHƯỚC, TỨC sự trả lại/sự hoàn trả
冷却 れいきゃく n LÃNH KHƯỚC, TỨC
Sự làm lạnh ,
Máy làm lạnh, tủ lạnh,
Chất làm lạnh, chất tải nhiệt
No376.    卸- TÁ
Bộ thủ bo_Tiết
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

卸す おろす v   Bán sỉ
おろし v   Sự bán sỉ
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

卸値 おろしね n TÁ TRỊ giá bán buôn
卸売 おろしうり n TÁ MẠI sự bán buôn/bán buôn/bán xỉ/đổ buôn
No377.    厄- ÁCH
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ÁCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_やく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

厄介 やっかい n/
a-na
ÁCH GIỚI Điều phiền muộn, phiền muộn
厄年 やくどし n ÁCH NIÊN Năm không may mắn
厄日 やくび n ÁCH NHẬT   Ngày đen đuổi
やくさい   ÁCH TAI tai họa; tai hoạ; sự cố
No378.    反- PHẢN
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

反る そる v   Quay lại
反らす そらす v   Quay lại
On: on_はん 、on_ほん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

反対 はんたい v/n PHẢN ĐỐI Phản đối
反動 はんどう n PHẢN ĐỘNG Phản động
反射 はんしゃ v/n PHẢN XẠ Phản xạ
はんご   PHẢN NGỮ châm biếm; hùng biện hỏi; từ trái nghĩa; phát biểu đảo ngược bên trong
はんこう   PHẢN KHÁNG sự phản kháng; sự phản đối;
違反 いはん n VI PHẢN, PHIÊN vi phạm
反映 はんえい n PHẢN, PHIÊN ÁNH sự phản ánh
反応 はんのう n PHẢN, PHIÊN ỨNG phản ứng
反感 はんかん n PHẢN, PHIÊN CẢM ác cảm
反逆 はんぎゃく n PHẢN, PHIÊN NGHỊCH, NGHỊNH
phản nghịch ,
nghịch ,
đại phản ,
cuộc phiến loạn/cuộc phản nghịch ,
bội nghịch
反共 はんきょう n PHẢN, PHIÊN CỘNG, CUNG chống cộng sản
反響 はんきょう n PHẢN, PHIÊN HƯỞNG
tiếng vang/hồi âm ,
phản ứng/sự phản ứng
反撃 はんげき n PHẢN, PHIÊN KÍCH sự phản kích
反攻 はんこう n PHẢN, PHIÊN CÔNG sự phản công
反骨 はんこつ n PHẢN, PHIÊN CỐT Tinh thần chống đối
反省 はんせい n PHẢN, PHIÊN TỈNH
sự suy nghĩ lại/sự phản tỉnh ,
sự kiểm tra lại mình ,
dằn vặt
反証 はんしょう n PHẢN, PHIÊN CHỨNG phản chứng/phản đề
反戦 はんせん n PHẢN, PHIÊN CHIẾN sự phản chiến
反訴 はんそ   PHẢN, PHIÊN TỐ phản khiếu
反則 はんそく n PHẢN, PHIÊN TẮC sự phạm pháp
反転 はんてん   PHẢN, PHIÊN CHUYỂN sự đảo ngược/sự hoán vị/phép nghịch đảo
反徒 はんと n PHẢN, PHIÊN ĐỒ loạn tặc
反駁 はんぱく n PHẢN, PHIÊN BÁC Lời phản bác/sự bác bỏ
反発 はんぱつ n PHẢN, PHIÊN
sự đẩy lùi ,
sự cự tuyệt/sự khước từ/sự từ chối
反比 ぎゃくひ n PHẢN, PHIÊN BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Tỷ lệ nghịch
反復 はんぷく n PHẢN, PHIÊN PHỤC, PHÚC sự nhắc lại
反物 たんもの n PHẢN, PHIÊN VẬT tấm vải
反米 はんべい n PHẢN, PHIÊN MỄ chống Mỹ
反面 はんめん n PHẢN, PHIÊN DIỆN, MIẾN    
phản diện ,
mặt khác/mặt trái
反乱 はんらん n PHẢN, PHIÊN LOẠN
phản loạn ,
dấy loạn ,
cuộc phản loạn/cuộc phiến loạn/sự phiến loạn/sự phản loạn
反論 はんろん n PHẢN, PHIÊN LUẬN, LUÂN phản luận/sự bác bỏ
離反 りはん n LI PHẢN, PHIÊN sự không trung thành/sự phản bội
No379.    圧- ÁP
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ÁP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_あつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

圧力 あつりょく n ÁP LỰC Sức ép, áp lực
血圧 てつあつ n HUYẾT ÁP Huyết áp
圧倒 あっとう v/n ÁP ĐẢO Áp đảo, vượt trội
あっさつ   ÁP SÁT sự ép ( nghiến; đè nát) cho đến chết; sự tiêu diệt; sự tiệt hạ; sự gây áp lực
あっさい   ÁP TOÁI sự đập nát ra, đập vụn ra
圧延 あつえん   ÁP DUYÊN sự cán
圧搾 あっさく n ÁP TRÁ sự ép/sự nén
圧縮 あっしゅく n ÁP SÚC sự ép/sự nén lại/sự tóm gọn lại/kìm/ghìm
圧入 あつにゅう n ÁP NHẬP sự ép vào
圧迫 あっぱく n ÁP BÁCH sự áp bức/sự áp chế/sức ép/áp lực
加圧 かあつ   GIA ÁP sự gia áp
気圧 きあつ n KHÍ ÁP
nén khí ,
khí áp ,
áp suất không khí/áp suất
減圧 げんあつ   GIẢM ÁP sự giảm áp
強圧 きょうあつ n CƯỜNG, CƯỠNG ÁP cưỡng ép
高圧 こうあつ n CAO ÁP cao áp
抑圧 よくあつ n ỨC ÁP sự đàn áp/sự áp bức/sự ức chế
水圧 すいあつ n THỦY ÁP thủy áp
耐圧 たいあつ   NẠI ÁP chống áp
弾圧 だんあつ n ĐẠN\ĐÀN ÁP sự đàn áp
鎮圧 ちんあつ n TRẤN ÁP
trấn áp ,
sự trấn áp
電圧 でんあつ n ĐIỆN ÁP

 


điện thế 
điện áp
変圧 へんあつ n BIẾN ÁP biến thế
油圧 ゆあつ   DU ÁP áp lực dầu
No380.    灰- HÔI
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HÔI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はい n   Tro
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

灰燼 かいじん n HÔI TÃN   Cát bụi, đống hoang tàn
かいはく   HÔI BẠCH màu xám; xanh nhạt, xám tro
かいぶん   HÔI PHÂN tro
灰皿 はいざら n HÔI, KHÔI MÃNH gạt tàn
灰色 はいいろ n HÔI, KHÔI SẮC
xám ,
màu xám
石灰 いしばい n THẠCH HÔI, KHÔI    
vữa ,
vôi tôi ,
vôi
木灰 きばい n MỘC HÔI, KHÔI  
No381.    厘- LY
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

厘毛 りんもう n LY MAO      Món tiền nhỏ
No382.    厚- HẬU
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HẬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

厚い あつい a-i   Dày
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

厚情 こうじょう n HẬU TÌNH Tình cảm nồng hậu
厚相 こうしょう n HẬU TƯỚNG Bộ trưởng bộ y tế
厚顔  こうがん a-na HẬU NHAN Trơ tráo, vô liêm sĩ
こうし   HẬU CHÍ ý định tốt; suy nghĩ tử tế
こうれい   HẬU LỄ chân thành cám ơn
厘毛 りんもう n LI, HI MAO, MÔ món tiền nhỏ
No383.    原- NGUYÊN
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NGUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はら n   Cánh đồng, đồng bằng
On: on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

原因 げんいん n NGUYÊN NHÂN Nguyên nhân
高原 こうげん n CAO NGUYÊN Cao nguyên
原則  げんそく n NGUYÊN TẮC Nguyên tắc
げんさく   NGUYÊN TÁC nguyên tác, nguyên bản
げんせき   NGUYÊN THẠCH quặng (tươi(thô))
げんぶん   NGUYÊN VĂN nguyên văn; nguyên bản; bản chính; bản gốc
げんゆう   NGUYÊN DO suy luận; nguyên nhân
河原 かわはら n HÀ NGUYÊN bãi bồi ven sông
海原 うなばら n HẢI NGUYÊN Đại dương/biển sâu/đáy biển
原案 げんあん n NGUYÊN ÁN kế hoạch ban đầu/bản thảo/dự thảo
原価 げんか n NGUYÊN GIÁ
thực giá ,
giá vốn ,
giá thành
原型 げんけい n NGUYÊN HÌNH nguyên hình
原告 げんこく n NGUYÊN CÁO, CỐC bên nguyên/nguyên cáo
原形 げんけい n NGUYÊN HÌNH hình thức ban đầu/nguyên hình/hình dáng ban đầu
原始 げんし n NGUYÊN THỦY, THÍ khởi thủy/nguyên thủy/sơ khai/ban sơ
原子 げんし n NGUYÊN TỬ, TÍ nguyên tử
原書 げんしょ n NGUYÊN THƯ tài liệu gốc/văn bản gốc/bản gốc
原状 げんじょう n NGUYÊN TRẠNG Trạng thái nguyên bản/nguyên trạng
原色 げんしょく n NGUYÊN SẮC màu chính/màu cơ bản
原図 げんず n NGUYÊN ĐỒ bản vẽ gốc
原寸 げんすん n NGUYÊN THỐN Kích thước thực tế/kích thước đầy đủ
原生 げんせい n NGUYÊN SANH, SINH nguyên sinh
原注 げんちゅう n NGUYÊN CHÚ ghi chú gốc
原虫 げんちゅう n NGUYÊN TRÙNG động vật nguyên sinh/sinh vật đơn bào
原典 げんてん n NGUYÊN ĐIỂN Bản chính/bề ngoài
原点 げんてん n NGUYÊN ĐIỂM điểm gốc/điểm ban đầu/mấu chốt
原動 げんどう n NGUYÊN ĐỘNG động cơ
原爆 げんばく n NGUYÊN BẠO, BẠC, BỘC bom nguyên tử
原発 げんぱつ n NGUYÊN PHÁT nhà máy năng lượng hạt nhân/phát điện nguyên tử
原板 げんばん n NGUYÊN BẢN âm bản
原稿 げんこう n NGUYÊN CẢO bản thảo/nguyên cảo/bản gốc
原票 げんぴょう n NGUYÊN PHIẾU, TIÊU, PHIÊU cuống vé
原本 げんぽん n NGUYÊN BỔN, BẢN
chính bản ,
bản chính ,
bản chánh
原綿 げんめん n NGUYÊN MIÊN Bông tươi
原毛 げんもう n NGUYÊN MAO, MÔ len thô/len nguyên liệu từ lông cừu
原野 げんや n NGUYÊN DÃ đất hoang/cánh đồng hoang/đất hoang hoá
原油 げんゆ n NGUYÊN DU dầu thô/dầu mỏ
原理 げんり n NGUYÊN LÍ nguyên lý/nguyên tắc
原料 げんりょう n NGUYÊN LIÊU, LIỆU nguyên liệu/thành phần
原論 げんろん n NGUYÊN LUẬN, LUÂN nguyên lý/nguyên tắc
荒原 こうげん n HOANG NGUYÊN Nơi hoang dã/đất hoang/vùng hoang sơ
松原 まつばら n TÙNG NGUYÊN cánh đồng thông
草原 くさはら n THẢO NGUYÊN thảo nguyên
中原 ちゅうげん n TRUNG, TRÚNG NGUYÊN trung nguyên
抗原 こうげん n KHÁNG NGUYÊN Sinh kháng thể/kháng nguyên
氷原 ひょうげん n BĂNG NGUYÊN Cánh đồng băng/cánh đồng tuyết
病原 びょうげん n BỆNH NGUYÊN
sinh bệnh ,
căn nguyên bệnh
平原 へいげん n BÌNH, BIỀN NGUYÊN bình nguyên
野原 のはら n DÃ NGUYÊN
cánh đồng ,
bình nguyên
No384.    暦- LỊCH
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N12
Cách Viết
LỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

こよみ n   Tấm lịch, niên đại
On: on_れき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

旧暦 きゅうれき n CỬU LỊCH  Âm lịch
西暦 せいれき n TÂY LỊCH Dương lịch
れきがく   LỊCH HỌC sự nghiên cứu (của) lịch
花暦 はなごよみ n HOA LỊCH lịch theo thời gian hoa nở để tính mùa
還暦 かんれき n HOÀN, TOÀN LỊCH sự lên lão/thọ
陽暦 ようれき n DƯƠNG LỊCH dương lịch
暦年 れきねん   LỊCH NIÊN năm lịch biểu
No385.    歴- LỊCH
Bộ thủ bo_Hán
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_れき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

歴史 れきし n LỊCH SỬ  Lịch sử
歴任 れきにん v/n LỊCH NHIỆM Kế nhiệm, nhậm chức
れきでん   LỊCH TRUYỀN truyền thống
れきしがく   LỊCH SỬ HỌC   lịch sử học
閲歴 えつれき n DUYỆT LỊCH sự nghiệp
学歴 がくれき n HỌC LỊCH quá trình học hành/bằng cấp
経歴 けいれき n KINH LỊCH
thân thế ,
lý lịch/quá trình làm việc/quá trình kinh nghiệm
職歴 しょくれき n CHỨC LỊCH kinh nghiệm công tác
前歴 ぜんれき n TIỀN LỊCH tiền sử
遍歴 へんれき n BIẾN LỊCH sự đi khắp nơi/sự đi hết nơi này đến nơi khác/ giang hồ
履歴 りれき n LÍ LỊCH lý lịch
略歴 りゃくれき n LƯỢC LỊCH tiểu sử vắn tắt/lý tịch vắn tắt
No386.    弁- BIỆN, BIỀN
Bộ thủ bo_Khư, tư
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
BIỆN, BIỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_べん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

お弁当 おべんとう n BIỆN ĐƯƠNG Cơm hộp
弁護士 べんごし n BIỆN LUẬT SĨ Luật sư
弁償    べんしょう n BIỆN THƯỜNG Bồi thường
べんかい   BIỆN GIẢI giải thích; sự biện hộ; bảo vệ; lời xin lỗi
べんご   BIỆN HỘ sự biện hộ; sự bào chữa
べんしゃ   BIỆN GIẢ người nói; người diễn thuyết
べんべつ   BIỆN BIỆT sự phân biệt
べんさい   BIỆN TÀI tài hùng biện; tài khéo nói
べんり   BIỆN LÝ quản lý
駅弁 えきべん n DỊCH BIỆN, BIỀN, BÀN cơm hộp bán tại nhà ga
花弁 かべん n HOA BIỆN, BIỀN, BÀN cánh hoa
勘弁 かんべん n KHÁM BIỆN, BIỀN, BÀN sự khoan dung/sự tha thứ/khoan dung/tha thứ
合弁 ごうべん n HỢP, CÁP, HIỆP BIỆN, BIỀN, BÀN công ty liên doanh
能弁 のうべん n NĂNG, NAI, NẠI BIỆN, BIỀN, BÀN Tài hùng biện
代弁 だいべん n ĐẠI BIỆN, BIỀN, BÀN sự thay mặt người khác để phát ngôn
陳弁 ちんべん n TRẦN, TRẬN BIỆN, BIỀN, BÀN sự phân trần
答弁 とうべん n ĐÁP BIỆN, BIỀN, BÀN sự trả lời/sự đáp lại/sự bào chữa
熱弁 ねつべん n NHIỆT BIỆN, BIỀN, BÀN Lời nói nhiệt thành
弁済 べんさい n     BIỆN, BIỀN, BÀN TẾ sự thanh toán/việc thanh toán
弁士 べんし n BIỆN, BIỀN, BÀN SĨ thuyết gia
弁舌 べんぜつ n BIỆN, BIỀN, BÀN THIỆT sự khéo biện luận/khả năng nói/khả năng diễn đạt ngôn ngữ
弁明 べんめい n BIỆN, BIỀN, BÀN MINH sự biện minh
弁論 べんろん n BIỆN, BIỀN, BÀN LUẬN, LUÂN sự biện luận
雄弁 ゆうべん n HÙNG BIỆN, BIỀN, BÀN sự hùng biện
No387.    台- ĐÀI
Bộ thủ bo_Khư, Tư
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐÀI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だい 、on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

台所 だいどころ n ĐÀI SỞ   Nhà bếp
台湾 たいわん n ĐÀI LOAN Đài Loan
台風 たいふう n ĐÀI PHONG Bão lớn
だいかく   ĐÀI CÁC tòa nhà cao; phòng
だいけい   ĐÀI HÌNH hình thang
架台 かだい n GIÁ THAI, ĐÀI, DI giá đỡ/bệ đỡ
荷台 にだい   HÀ, HẠ THAI, ĐÀI, DI bản cẩu
鏡台 きょうだい n KÍNH THAI, ĐÀI, DI nơi chải tóc trang điểm của phụ nữ/bàn trang điểm
高台 たかだい n CAO THAI, ĐÀI, DI đồi
寝台 ねだい n TẨM THAI, ĐÀI, DI Cái giường
台詞 セリフ n THAI, ĐÀI, DI TỪ Khả năng nói
台車 だいしゃ   THAI, ĐÀI, DI XA xe đẩy
台地 だいち n THAI, ĐÀI, DI ĐỊA hiên
台本 だいほん n THAI, ĐÀI, DI BỔN, BẢN kịch bản
大台 おおだい   ĐẠI, THÁI THAI, ĐÀI, DI ngang giá
天台 てんだい n THIÊN THAI, ĐÀI, DI giáo phái nhà Phật
土台 どだい n THỔ, ĐỘ, ĐỖ THAI, ĐÀI, DI nền tảng/cơ sở/nền/móng
灯台 とうだい n ĐĂNG THAI, ĐÀI, DI hải đăng/đèn biển
砲台 ほうだい   PHÁO THAI, ĐÀI, DI pháo đài
飯台 はんだい n PHẠN, PHÃN THAI, ĐÀI, DI bàn ăn kiểu Nhật
舞台 ぶたい n VŨ THAI, ĐÀI, DI sân khấu
No388.    参- THAM
Bộ thủ bo_Khư, tư
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THAM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

参る まいる v   Đến, viếng
On: on_さん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

参加 さんか v/n THAM GIA Tham gia
参考 さんこう v/n THAM KHẢO Tham khảo
参照 さんしょう v/n THAM CHIẾU Tham khảo
さんこう   THAM HƯỚNG hướng đến; theo đuổi đến
さんじ   THAM SỰ người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn
さんしゅう   THAM TẬP sự tập hợp, sự tề tựu, sự tụ tập (của nhiều người)
さんせん   THAM CHIẾN sự tham gia chiến tranh, sự tham chiến
降参 こうさん n HÀNG, GIÁNG THAM, XAM, SÂM sự đầu hàng/sự bỏ cuộc
参画 さんかく   THAM, XAM, SÂM HỌA, HOẠCH việc tham gia xây dựng kế hoạch
参拝 さんぱい n THAM, XAM, SÂM BÁI sự thờ phụng/sự tôn sùng/ tôn sùng
参政 さんせい   THAM, XAM, SÂM CHÁNH, CHÍNH tham chính
参戦 さんせん n THAM, XAM, SÂM CHIẾN tham chiến
参謀 さんぼう n THAM, XAM, SÂM MƯU tham mưu
参列       
    さんれつ
n THAM, XAM, SÂM LIỆT sự hiện diện/sự có mặt/sự tham dự/tham dự
持参        
     じさん
n TRÌ THAM, XAM, SÂM sự đem theo/sự mang theo
人参 にんじん n NHÂN THAM, XAM, SÂM
nhân sâm ,
cà rốt
No389.    怠- ĐÃI
Bộ thủ bo_Khư, Tư
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐÃI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

怠ける なまける n   Lười biếng, sơ hở
怠る おこたる n   Thiếu xót, lầm lỗi
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

怠惰 たいだ a-na ĐÃI ĐỌA Lười biếng, uể oải
怠慢 たいまん a-na ĐÃI MẠN Lười, sơ ý
たいくつ   ĐÃI KHUẤT sự nhàm chán; nỗi buồn tẻ
たいぎょう   ĐÃI NGHIỆP lãn công
倦怠 けんたい n QUYỆN ĐÃI sự mệt mỏi/sự chán chường/mệt mỏi/chán chường
No390.    能- NĂNG
Bộ thủ bo_Khư, Tư
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_のう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

才能 さいのう n TÀI NĂNG Tài năng
能力 のうりょく n NĂNG LỰC   Năng lực
能動 のうどう n NĂNG ĐỘNG Năng động
のうじ   NĂNG SỰ   công việc
のうしょ   NĂNG THƯ chữ viết đẹp tuyệt vời; chữ viết đẹp
のうべん   NĂNG BIỆN hùng biện
のうりつ   NĂNG XUẤT năng suất
可能 かのう   KHẢ, KHẮC NĂNG, NAI, NẠI có thể/khả năng
性能 せいのう n TÍNH NĂNG, NAI, NẠI tính năng
機能 きのう n KI, CƠ NĂNG, NAI, NẠI cơ năng/tác dụng/chức năng/tính năng
技能 ぎのう n KĨ NĂNG, NAI, NẠI
tài nghệ ,
kỹ thuật/kỹ năng
芸能 げいのう n VÂN NĂNG, NAI, NẠI nghệ thuật
権能 けんのう n QUYỀN NĂNG, NAI, NẠI Uy quyền/sức mạnh/quyền năng/thẩm quyền
効能 こうのう   HIỆU NĂNG, NAI, NẠI công dụng
低能 ていのう n ĐÊ NĂNG, NAI, NẠI sự thiểu năng/sự khờ dại/sự kém thông minh
能筆 のうひつ n NĂNG, NAI, NẠI BÚT người văn hay chữ tốt/người giỏi văn chương
能文 のうぶん n NĂNG, NAI, NẠI VĂN, VẤN Có kỹ năng viết
能面 のうめん n NĂNG, NAI, NẠI DIỆN, MIẾN mặt nạ dùng trong kịch nô
能吏 のうり n NĂNG, NAI, NẠI LẠI người có quyền lực
全能 ぜんのう n TOÀN NĂNG, NAI, NẠI toàn năng
多能 たのう n ĐA NĂNG, NAI, NẠI đa năng, linh hoạt
知能 ちのう n TRI, TRÍ NĂNG, NAI, NẠI trí thông minh
不能 ふのう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI NĂNG, NAI, NẠI sự không có khả năng
本能 ほんのう n BỔN, BẢN NĂNG, NAI, NẠI bản năng
万能 まんのう n VẠN, MẶC NĂNG, NAI, NẠI toàn năng/vạn năng
無能 むのう n VÔ, MÔ NĂNG, NAI, NẠI sự thiếu năng lực/sự không đủ khả năng
有能 ゆうのう n HỮU, DỰU NĂNG, NAI, NẠI sự có khả năng/sự có thể
No391.    又- HỰU
Bộ thủ bo_Hựu
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HỰU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

また adv   Lần nữa
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No392.    友- HỮU
Bộ thủ bo_Hựu
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HỮU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とも n   Bạn
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

友人 ゆうじん n HỮU NHÂN   Bạn bè
友好 ゆうこう n HỮU HẢO Tình bạn
友情 ゆうじょう n HỮU TÌNH   Tình bạn
ゆうぎ   HỮU NGHĨA tình bạn có những trách nhiệm
ゆうほう   HỮU BẰNG người bạn
益友 えきゆう n ÍCH HỮU Người bạn tốt/người bạn hữu ích/bạn tri kỷ
学友 がくゆう n HỌC HỮU
bạn học ,
bạn bè/bạn cùng trường lớp
旧友 きゅうゆう n CỰU HỮU cố nhân
僚友 りょうゆう n LIÊU HỮU bạn đồng nghiệp/bạn đồng sự/bạn/đồng chí
親友 しんゆう n THÂN, THẤN HỮU sự thân hữu/bạn thân hữu/ thân hữu
戦友 せんゆう n CHIẾN HỮU
chiến hữu ,
bạn chiến đấu
知友 ちゆう n TRI, TRÍ HỮU
trí dũng ,
bạn tri kỷ
友愛 ゆうあい n HỮU ÁI
hữu ái ,
bạn vàng ,
bạn tình
友達 ともだち n HỮU ĐẠT
người bạn ,
bè bạn ,
bạn bè ,
bạn
良友 りょうゆう n LƯƠNG HỮU
bạn tốt
No393.    双- SONG
Bộ thủ bo_Hựu
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ふた n   Đôi, cả hai
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

双眼鏡 そうがんきょう n SONG NHÃN KÍNH Ống nhòm
双生 そうせい n SONG SINH Song sinh
双方 そうほう n SONG PHƯƠNG Hai bên, hai phía
そうご   SONG HỖ lẫn nhau; tương hỗ
そうたい   SONG ĐỐI sự tác động qua lại
そうはつ   SONG PHÁT hai động cơ
双肩 そうけん n SONG KIÊN hai vai
双子 そうし n SONG TỬ, TÍ con sinh đôi
双葉 ふたば n SONG DIỆP, DIẾP Chồi nụ

No394.    収- THU, THÂU
Bộ thủ bo_Hưu
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THU, THÂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

収める おさめる v   Nhận, gom góp
収まる おさまる v   Nhận được, kết thúc
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

収入 しゅうにゅう n THU NHẬP Thu nhập
収支 しゅうし n THU CHI  Thu chi
収穫 しゅうかく v/n THU HOẠCH   Thu hoạch
しゅうかん   THU GIÁM sự bỏ tù
しゅうえき   THU ÍCH tiền kiếm được; tiền thu được; tiền lời; lợi ích; lợi nhuận
しゅうきん   THU KIM sưu tầm; những tập hợp
しゅうしゅう   THU TẬP tụ lại lên trên; tập hợp; sự tích trữ
しゅうしゅく   THU SÚC làm xẹp xuống; sự làm giảm bớt; co lại; sự thắt
しゅうそく   THU THÚC sự quy tụ; bó buộc
しゅうよう   THU DUNG sự thích ứng; sự tiếp nhận
押収 おうしゅう n ÁP THU\THÂU tịch thu/tước đoạt/sung công/tịch biên/bắt giữ
回収 かいしゅう n HỒI, HỐI THU\THÂU sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại
撤収 てっしゅう n TRIỆT THU\THÂU sự rút khỏi (quân lính)/sự rút quân
査収 さしゅう n TRA THU\THÂU
sự kiểm tra và chấp nhận/sự kiểm nhận
実収 じっしゅう   THỰC THU\THÂU thực thu
収差 しゅうさ   THU\THÂU SOA, SI, SAI, SÁI quang sai
収拾 しゅうしゅう n THU\THÂU THẬP, THIỆP, KIỆP sự thu thập/sự điều chỉnh/thu thập/
収用 しゅうよう   THU\THÂU DỤNG sự sung công
収賄 しゅうわい n THU\THÂU HỐI nhận quà hối lộ
吸収 きゅうしゅう n HẤP THU\THÂU sự hấp thụ
徴収 ちょうしゅう n TRƯNG, CHỦY, TRỪNG THU\THÂU thu (thuế, tiền)
日収 にっしゅう n NHẬT, NHỰT THU\THÂU Thu nhập hàng ngày
年収 ねんしゅう n NIÊN THU\THÂU
tiền thu nhập hàng năm ,
thu nhập trong một năm
買収 ばいしゅう n MÃI THU\THÂU mua chuộc
没収 ぼっしゅう n MỘT THU\THÂU sự tịch thu sung công/sự tước quyền
領収 りょうしゅう n LĨNH THU\THÂU sự nhận
No395.    叔- THÚC
Bộ thủ bo_Hựu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゅく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

叔母 しゅくぼ n THÚC MẪU Cô dì
叔父 しゅくふ n THÚC PHỤ  Cậu, chú
しゅくせい   THÚC THẾ già đi (của) sự suy tàn (được nói (của) một dân tộc)
No396.    叙- TỰ
Bộ thủ bo_Hựu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

叙する じょする v   Bày tỏ, trao huy chương
On: on_じょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

叙景 じょけい n TỰ CẢNH Phong cảnh, cảnh vật
叙述 じょじゅつ n TỰ THUẬT Tường thật, miêu tả
じょじ   TỰ SỰ sự tường thuật; sự mô tả; sự tự sự
じょじょう   TỰ TÌNH chất trữ tình; sự diễn tả tình cảm; tự tình
じょほう   TỰ PHÁP phương thức
じょにん   TỰ NHIỆM lễ phong chức
じょぶん   TỰ VĂN mở đầu; lời giới thiệu
じょせつ   TỰ THUYẾT giải thích; sự giải thích
No397.    桑- TANG
Bộ thủ bo_Hựu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

くわ n   Cây dâu
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

桑園 そうえん n TANG VIÊN Dâu tằm
そうでん   TANG ĐIỀN đồn điền dâu tằm
そうもん   TANG MÔN thầy tu tín đồ phật giáo; đạo phật
扶桑 ふそう n PHÙ TANG Nhật Bản/đất nước Phù Tang
No398.    口- KHẨU
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
KHẨU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

くち n   Môi, miệng
On: on_こう 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

口唇 こうしん n KHẨU THẦN Môi
口外 こうがい n KHẨU NGOẠI  Tiết lộ
口座 こうざ n KHẨU TỌA Tài khoản
悪口 わるぐち n ÁC KHẨU sự nói xấu về ai đó
陰口 かげぐち n ÂM KHẨU sự nói xấu/sự nói xấu sau lưng/nói xấu/nói xấu sau lưng
一口 ひとくち n NHẤT KHẨU

hớp ,

một miếng

河口 かわぐち n HÀ KHẨU cửa sông
火口 かこう,ひぐち n HỎA KHẨU Miệng núi lửa
傷口 きずぐち n THƯƠNG KHẨU miệng vết thương/vết thương
戸口 とぐち,ここう n HỘ KHẨU cửa/cửa ra vào
口炎 こうえん n KHẨU VIÊM, ĐÀM, DIỄM nhiệt mồm/viêm miệng
口絵 くちえ n KHẨU HỘI trang đầu sách có tranh hoặc ảnh
口蓋 こうがい n KHẨU CÁI vòm miệng/hàm ếch
口角 こうかく n KHẨU GIÁC, GIỐC khoé miệng
口気 こうき n KHẨU KHÍ sự hôi miệng/hôi miệng
口金 くちがね   KHẨU KIM đai kim loại
口径 こうけい n KHẨU KÍNH đường kính lỗ/đường kính miệng/đường kính
口腔 こうくう n KHẨU KHANG, XOANG khoang miệng
口才 こうさい n KHẨU TÀI Lời nói thông minh
口耳 こうじ n KHẨU NHĨ mồm và tai
口実 こうじつ n KHẨU THỰC lời xin lỗi/lời bào chữa/lời phân trần
口車 くちぐるま n KHẨU XA sự tán tỉnh/sự phỉnh phờ/tán tỉnh/phỉnh phờ/lừa phỉnh
口臭 こうしゅう n KHẨU XÚ, KHỨU bệnh hôi miệng/hôi miệng
口重 くちおも n KHẨU TRỌNG, TRÙNG sự thận trọng trong lời nói/thận trọng/cân nhắc
口述 こうじゅつ n KHẨU THUẬT sự trình bày bằng lời/trình bày bằng lời/truyền miệng/lời nói
口説 くぜつ n KHẨU THUYẾT, DUYỆT, THUẾ nói ngọt/dụ dỗ/thuyết phục/thuyết khách
口先 くちさき n KHẨU TIÊN, TIẾN mép/môi/mồm mép/nói mồm
口宣 こうせん n KHẨU TUYÊN Sự phát biểu bằng miệng
口銭 こうせん n KHẨU TIỀN hoa hồng
口笛 くちぶえ n KHẨU ĐỊCH sự huýt sáo/huýt sáo
口答 こうとう n KHẨU ĐÁP cãi giả/đối đáp/cãi/cãi lại
口頭 こうとう n KHẨU ĐẦU sự thi nói/sự thi vấn đáp/nói/lời nói
口語 こうご n KHẨU NGỮ, NGỨ văn nói/khẩu ngữ/thông tục
口髭 くちひげ n KHẨU TÌ ria/ria mép
口癖 くちぐせ n KHẨU PHÍCH, TÍCH quen mồm/thói quen khi nói/tật/câu cửa miệng
口紅 くちべに n KHẨU HỒNG ống son/thỏi son/son môi
口約 こうやく n KHẨU ƯỚC hợp đồng miệng/giao ước bằng miệng
口輪 くちわ n KHẨU LUÂN rọ mõm
口論 こうろん n KHẨU LUẬN, LUÂN sự tranh luận/sự cãi nhau/sự cãi cọ/cãi nhau/cãi cọ/tranh luận
広口 ひろくち n QUẢNG KHẨU miệng rộng (bình)
糸口 いとぐち n MỊCH KHẨU đầu mối chỉ/nút chỉ/bước đầu/manh mối/đầu mối
蛇口 じゃぐち n XÀ, DI KHẨU rô-bi-nê/vòi nước
秋口 あきぐち n THU KHẨU Bắt đầu mùa thu
出口 でぐち n XUẤT, XÚY KHẨU lối ra ,
cửa ra
小口 こぐち   TIỂU KHẨU lô nhỏ
辛口 からくち n TÂN KHẨU sự gay gắt/sự khắc nghiệt/gay gắt/khắc nghiệt
人口 じんこう n NHÂN KHẨU
nhân khẩu ,
dân số/số dân
早口 はやぐち n TẢO KHẨU sự nhanh mồm
窓口 まどぐち n SONG KHẨU cửa bán vé
袖口 そでぐち n TỤ KHẨU cổ tay áo
大口 おおぐち   ĐẠI, THÁI KHẨU lô lớn
滝口 たきぐち n LANG KHẨU đỉnh thác
中口 なかぐち n TRUNG, TRÚNG KHẨU đường kính cỡ trung
入口 はいりくち n NHẬP KHẨU

sự bắt đầu

cửa vào/lối vào

港口 こうこう n CẢNG KHẨU Lối vào bến cảng/cửa vào cảng
風口 かざぐち n PHONG KHẨU nơi hút gió/ống hút gió
閉口 へいこう n BẾ KHẨU sự câm miệng/sự nín lặng/sự chịu đựng
無口 むくち n VÔ, MÔ KHẨU sự ít nói
門口 かどぐち n    
         MÔN KHẨU
cửa cổng/cửa ra vào
利口 りこう n LỢI KHẨU sự mồm mép/sự ngoa ngoắt/sự chua ngoa/sự láu lỉnh
裏口 うらぐち n LÍ KHẨU

sự bất chính/sự mờ ám

cửa sau/cổng sau

No399.    兄- HUYNH
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
HUYNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

あに n   Anh
On: on_けい 、on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

兄弟 きょうだい n HUYNH ĐỆ        Anh em
長兄 ちょうけい n TRƯỞNG HUYNH Anh cả
義兄    ぎけい n NGHĨA HUYNH Anh vợ, anh rể
兄嫁 あによめ n HUYNH GIÁ chị dâu
実兄 じっけい n THỰC HUYNH anh ruột
大兄 たいけい n ĐẠI, THÁI HUYNH đại ca
父兄 ふけい n PHỤ, PHỦ HUYNH
phụ huynh ,
cha anh
No400.    司- TƯ, TY
Bộ thủ bo_Khẩu
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TƯ, TY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

上司 じょうし n THƯỢNG TƯ  Cấp trên
司会者 しかいしゃ n TƯ HỘI GIẢ Người dẫn chương trình, MC
司法 しほう n TƯ PHÁP Bộ máy tư pháp
公司 こうし n CÔNG TI, TƯ Công ty/hãng (ở trung quốc)
行司 ぎょうじ n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG TI, TƯ trọng tài Sumo
司教 しきょう n TI, TƯ GIÁO, GIAO đức cha
司書 ししょ n TI, TƯ THƯ
người quản lý thư viện/thủ thư
司令 しれい n TI, TƯ LỆNH, LINH tư lệnh/chỉ huy
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
140
Hôm qua:
5313
Toàn bộ:
21387243