Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No561.    宰- TỂ
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỂ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宰領 さいりょう n TỂ LÃNH     Trông nom, giám sát, quản lý
主宰 しゅさい v/n VƯƠNG TỂ Chủ trì, chủ tọa
宰相 さいしょう n TỂ TƯƠNG, TƯỚNG thủ tướng
No562.    宴- YẾN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
YẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宴会 えんかい n YẾN HỘI  Bữa tiệc, tiệc tùng
宴席 えんせき n YẾN TỊCH Bữa tiệc
披露宴 ひろえん n PHI LỘ YẾN Tiệc chiêu đãi (kết hôn)
饗宴 きょうえん n HƯỞNG YẾN bữa tiệc/yến tiệc
御宴 ぎょえん n NGỰ, NHẠ, NGỮ YẾN ngự yến
酒宴 しゅえん n TỬU YẾN tiệc rượu
祝宴 しゅくえん   CHÚC, CHÚ YẾN tiệc mừng
内宴 ないえん n NỘI, NẠP YẾN bữa tiệc giữa những người thân trong cung điện
No563.    害- HẠI
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_がい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

被害 ひがい n BỊ HẠI Thiệt hại
害虫     がいちゅう n HẠI TRÙNG Côn trùng có hại
害毒 がいどく n HẠI ĐỘC Sự độc hại, tệ nạn
塩害 しおがい n DIÊM HẠI sự hỏng do hơi muối/muối ăn
害心 がいしん n HẠI, HẠT TÂM tâm địa xấu xa/ác tâm/xấu bụng
危害 きがい n NGUY HẠI, HẠT sự nguy hại/sự phương hại/nguy hiểm/nguy hại
傷害 しょうがい n THƯƠNG HẠI, HẠT vết thương
侵害 しんがい n XÂM HẠI, HẠT sự vi phạm/sự xâm hại/sự xâm phạm
公害 こうがい n CÔNG HẠI, HẠT ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra/ô nhiễm
災害 さいがい n TAI HẠI, HẠT thảm họa/tai hoạ
殺害 せちがい n SÁT, SÁI, TÁT HẠI, HẠT sự sát hại
凍害 とうがい n ĐỐNG HẠI, HẠT sự thiệt hại do sương giá
障害 しょうげ n CHƯỚNG HẠI, HẠT
truân chuyên ,
trở ngại/chướng ngại
水害 すいがい n THỦY HẠI, HẠT
thảm họa do nước gây ra/sự phá hoại của nước ,
nạn lụt
雪害 せつがい n TUYẾT HẠI, HẠT những thiệt hại do tuyết
阻害 そがい n TRỞ HẠI, HẠT
trắc trở ,
sự cản trở/trở ngại
霜害 そうがい n SƯƠNG HẠI, HẠT những thiệt hại do sương giá
損害 そんがい n TỔN HẠI, HẠT
sự thiệt hại/sự thua lỗ/những thiệt hại/những thua lỗ ,
sự hư hại/sự thiệt hại/sự tàn phá/sự tổn thương/sự tổn hại/hư hại/thiệt hại/tàn phá/tổn thương/tổn hại
毒害 どくがい n ĐỘC, ĐỐC HẠI, HẠT độc hại
迫害 はくがい n BÁCH HẠI, HẠT sự khủng bố
百害 ひゃくがい n BÁCH, BÁ, MẠCH HẠI, HẠT Thiệt hại lớn
鉱害 こうがい n KHOÁNG HẠI sự ô nhiễm môi trường do khai khoáng/ô nhiễm do khai thác mỏ
風害 ふうがい n PHONG HẠI, HẠT thiệt hại do cơn bão
弊害 へいがい n TỆ, TẾ HẠI, HẠT tệ nạn/thói hư tật xấu/ tác hại
妨害 ぼうがい n PHƯƠNG, PHƯỚNG HẠI, HẠT sự phương hại/ sự cản trở
無害 むがい n VÔ, MÔ HẠI, HẠT     sự vô hại
有害 ゆうがい n HỮU, DỰU HẠI, HẠT sự có hại
利害 りがい n LỢI HẠI, HẠT sự lợi hại/lợi ích chung
No564.    宵- TIÊU
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

よい n   Chớm đêm
宵の口 よいのくち n TIÊU KHẨU Lúc chập tối
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

春宵 しゅんしょう n XUÂN TIÊU   Chiều xuân
半宵 はんしょう n BÁN TIÊU Nửa đêm
No565.    案- ÁN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_あん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

案内 あんない v/n ÁN NỘI Hướng dẫn
案外 あんがい a-na ÁN NGOẠI Bất ngờ, không ngờ
案件 あんけん n ÁN KIỆN   Vụ việc, vấn đề
案出 あんしゅつ n ÁN XUẤT, XÚY sự nghĩ ra/sự nghiên cứu ra/sự tìm ra/sáng chế/phát minh
勘案 かんあん   KHÁM ÁN cân nhắc,suy xét
懸案 けんあん n HUYỀN ÁN câu hỏi bỏ ngỏ/vấn đề còn bỏ ngỏ/vấn đề chưa giải quyết được
原案 げんあん n NGUYÊN ÁN kế hoạch ban đầu/bản thảo/dự thảo
考案 こうあん n KHẢO ÁN
thêu dệt ,
sự tạo ra/sự nghĩ ra/sự đề xuất
思案 しあん n TƯ, TỨ, TAI ÁN nghĩ/suy nghĩ/sự suy ngẫm/sự trầm tư mặc tưởng
図案 ずあん   ĐỒ ÁN đồ án
草案 そうあん n THẢO ÁN
dự án ,
bản thảo ,
bản phác thảo
提案 ていあん n ĐỀ, THÌ, ĐỂ ÁN sự đề xuất/sự đưa ra
答案 とうあん n ĐÁP ÁN giấy thi/giấy ghi câu trả lời
発案 はつあん   PHÁT ÁN
Ý kiến(idea) ,
Một đề xuất, đề nghị (suggestion)
法案 ほうあん n PHÁP ÁN
luật dự thảo/dự thảo luật ,
dự luật
翻案 ほんあん n PHIÊN ÁN sự phỏng theo/tài liệu phỏng theo (một câu chuyện, nguyên bản)
妙案 みょうあん n DIỆU ÁN ý tưởng tuyệt vời/ý tưởng thông minh
名案 めいあん n DANH ÁN ý kiến hay
立案 りつあん   LẬP ÁN sự lập đề án (cho một kế hoạch kinh doanh)
No566.    容- DUNG, DONG
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DUNG, DONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

内容 ないよう n NỘI DUNG Nội dung
容易 ようい a-na DUNG DỊ  Đơn giản, dễ dàng
容器 ようき n DUNG KHÍ   Đồ đựng
寛容 かんよう n KHOAN DUNG sự khoan dung/sự độ lượng/rộng lượng/khoan dung
許容 きょよう n HỨA, HỬ, HỔ DUNG, DONG
sự khoan dung/sự độ lượng/khoan dung/độ lượng ,
sự cho phép/sự chấp nhận
形容 けいよう n HÌNH DUNG, DONG hình dáng/dáng vẻ/sự hình dung/sự mô tả/sự miêu tả/hình dung/mô tả/miêu tả
収容 しゅうよう n THU\THÂU DUNG sự giam cầm/sự bắt giữ
陣容 じんよう n TRẬN DUNG, DONG     hàng ngũ chiến đấu/ thế trận/dàn quân
認容 にんよう n NHẬN DUNG, DONG Sự chấp thuận/sự ghi nhận
美容 びよう n MĨ DUNG, DONG vẻ đẹp/dung nhan
変容 へんよう n BIẾN DUNG, DONG thay đổi cách nhìn/vẻ ngoài thay đổi
容姿 ようし n DUNG, DONG TƯ vẻ bề ngoài/diện mạo/tướng mạo/phong thái/dáng vẻ
容赦 ようしゃ n DUNG, DONG XÁ sự tha thứ/sự khoan dung/nhân từ/lòng tốt
容積 ようせき n DUNG, DONG TÍCH, TÍ
thể tích ,
sức chứa ,
dung tích
容態 ようたい n DUNG, DONG THÁI tình trạng cơ thể/trạng thái cơ thể
容認 ようにん n DUNG, DONG NHẬN     dung nạp
容貌 ようぼう n DUNG, DONG MẠO, MỘC dung mạo
容量 ようりょう n DUNG, DONG LƯỢNG, LƯƠNG
thể văn ,
dung lượng
No567.    宮- CUNG
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宮参り みやまいり n CUNG THAM Đi lễ đền chùa
On: on_きゅう 、on_ぐう 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宮廷 きゅうてい n CUNG ĐÌNH Triều đình, cung đình
神宮 じんぐう n THẦN CUNG Điện thờ của đạo Shinto
王宮 おうきゅう n VƯƠNG CUNG Cung điện, lâu đài
宮城 きゅうじょう n CUNG THÀNH cung điện hoàng gia/cung thành/Miyagi
宮殿 きゅうでん n CUNG ĐIỆN, ĐIẾN cung điện
後宮 こうきゅう n HẬU, HẤU CUNG hậu cung
皇宮 こうぐう n HOÀNG CUNG hoàng cung
子宮 しきゅう n TỬ, TÍ CUNG tử cung
東宮 とうぐう n ĐÔNG CUNG Đông cung (thái tử)
二宮 にぐう n NHỊ CUNG hai cung
姫宮 ひめみや n CƠ CUNG Công chúa
迷宮 めいきゅう n MÊ CUNG mê cung
竜宮 りゅうぐう n LONG CUNG Long Cung
No568.    家- GIA
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
GIA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

いえ n   Nhà
家賃 やちん n GIA NHẪM Tiền nhà
On: on_か 、on_け
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

家族 かぞく n GIA TỘC Gia đình
家庭 かてい n GIA ĐÌNH Gia đình
良家 りょうけ n LƯƠNG GIA Gia đình giàu có và có gia giáo
一家 いっけ n NHẤT GIA, CÔ gia đình/cả gia đình/cả nhà
家屋 かおく n GIA, CÔ ỐC nhà ở/nhà/căn nhà
家鴨 あひる n GIA, CÔ ÁP vịt
家郷 かきょう n GIA\CÔ HƯƠNG Quê hương
家業 かぎょう n GIA, CÔ NGHIỆP gia nghiệp
家禽 かきん n GIA, CÔ CẦM Gia cầm
家具 かぐ n GIA, CÔ CỤ đồ gỗ/đồ đạc trong nhà
家訓 かくん n GIA, CÔ HUẤN gia huấn/nguyên tắc gia đình/gia phong/nền nếp gia đình
家系 かけい n GIA, CÔ HỆ nòi giống/dòng dõi gia đình
家計 かけい n GIA, CÔ KẾ, KÊ kinh tế gia đình/tài chính gia đình
家財 かざい n GIA, CÔ TÀI
gia tài ,
gia sản
家作 かさく n GIA, CÔ TÁC sự làm nhà/việc làm nhà cho thuê
家産 かさん n GIA, CÔ SẢN gia sản
家僕 かぼく n GIA, CÔ PHÓ, BỘC đầy tớ nam/nô bộc/gia bộc
家事 かじ n GIA, CÔ SỰ
việc nhà ,
việc gia đình ,
công việc gia đình/việc nội trợ
家主 いえぬし n GIA, CÔ CHỦ, CHÚA chủ nhà/chủ đất/gia chủ
家出 いえで n GIA, CÔ XUẤT, XÚY bỏ nhà/bỏ nhà ra đi/ra khỏi nhà
家政 かせい n GIA, CÔ CHÁNH, CHÍNH tài chính gia đình/công việc quản gia/công việc gia đình
家宅 かたく n GIA, CÔ TRẠCH nhà ở
家畜 かちく n GIA, CÔ SÚC, HÚC
súc vật ,
súc sinh ,
gia súc
家中 いえじゅう n GIA, CÔ TRUNG, TRÚNG cả nhà
家長 かちょう n GIA, CÔ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG gia trưởng
家内 やうち n GIA, CÔ NỘI, NẠP vợ (mình)
家風 かふう n GIA, CÔ PHONG gia phong
家柄 いえがら n GIA, CÔ BÍNH gia đình/gia tộc
家宝 かほう n GIA, CÔ BẢO gia bảo/đồ gia bảo/vật gia truyền/của gia truyền/đồ gia truyền/vật gia bảo
家法 かほう n GIA, CÔ PHÁP gia pháp
家門 かもん n GIA, CÔ MÔN tông môn
家来 けらい n GIA, CÔ LAI, LÃI gia nhân/gia lại/người hầu/người ở
家例 かれい n GIA, CÔ LỆ     Phong tục gia đình/nề nếp gia phong
家老 かろう   GIA, CÔ LÃO Lão quản gia
画家 がか n HỌA, HOẠCH GIA, CÔ họa sĩ
儒家 じゅか n NHO GIA, CÔ
nhà nho ,
người theo đạo Khổng
豪家 ごうか n HÀO GIA, CÔ gia đình giàu có thế lực/gia đình quyền thế/gia đình có quyền có thế/gia đình có máu mặt
国家 こっか n QUỐC GIA, CÔ quốc gia
作家 さっか n TÁC GIA, CÔ

tác gia

văn nhân

町家 まちや n ĐINH GIA, CÔ ngôi nhà giữa thị trấn
実家 じっか n THỰC GIA\CÔ Quê(nơi chôn rau cắt rốn)
借家 かりいえ n TÁ GIA, CÔ
nhà thuê mướn ,
nhà cho thuê
隣家 りんか n LÂN GIA\CÔ nhà hàng xóm
宗家 そうか n TÔNG GIA, CÔ chủ gia đình/tôn ti trật tự gia đình
出家 すけ n XUẤT, XÚY GIA, CÔ xuất gia
禅家 ぜんけ n THIỆN, THIỀN GIA, CÔ thiền gia
貸家 かしいえ n THẢI, THẮC GIA, CÔ nhà cho thuê/nhà đi thuê/nhà thuê/nhà trọ
大家 たいか,たいけ n ĐẠI, THÁI GIA, CÔ chủ nhà/bà chủ nhà/chủ nhà cho thuê
婚家 こんか n HÔN GIA, CÔ gia đình nhà chồng
朝家 ちょうか n TRIÊU, TRIỀU GIA, CÔ hoàng gia
伝家 でんか n TRUYỀN GIA\CÔ Vật gia truyền/của gia truyền/truyền thống gia đình
田家 でんか n ĐIỀN GIA, CÔ điền gia/căn nhà nông thôn
農家 のうか n NÔNG GIA, CÔ
nông hộ/nông dân ,
nông gia ,
nhà nông
貧家 ひんか n BẦN GIA, CÔ nhà nghèo
No569.    寂- TỊCH
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寂しい さびしい a-i   Cô đơn
寂れる さびれる v   Hoang vắng
さび n   Giản đơn
On: on_じゃく 、on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寂然 じゃくねん a-na TỊCH NHIÊN Lẻ loi, cô độc
静寂 せいじゃく a-na THANH TỊCH Yên lặng, yên ắng
閑寂 かんじゃく a-na NHÀN TỊCH Yên tĩnh, thanh bình
入寂 にゅうじゃく n NHẬP TỊCH Sự nhập tịch (chết) của nhà sư/nát bàn/sự tự do tinh thần
No570.    密- MẬT
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_みつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

秘密 ひみつ n BÍ MẬT Bí mật
密林 みつりん n MẬT LÂM   Rừng rậm, bụi rậm
密偵 みってい n MẬT TRINH Mật thám
精密 せいみつ n TINH MẬT sự chính xác/sự chi tiết/sự tỉ mỉ
機密 きみつ n KI, CƠ MẬT cơ mật
気密 きみつ   KHÍ MẬT sự kín khí
緊密 きんみつ n KHẨN MẬT sự chặt chẽ/sự mật thiết/sự khăng khít/chặt chẽ/mật thiết/khăng khít/bền chặt
厳密 げんみつ n NGHIÊM MẬT sự chặt chẽ/trạng thái chặt chẽ/sự nghiêm ngặt/sự chính xác/chặt chẽ/nghiêm ngặt/chính xác
親密 しんみつ n THÂN, THẤN MẬT
sự thân mật/thân mật ,
mật thiết
枢密 すうみつ n XU MẬT bí mật quốc gia
内密 ないみつ   NỘI, NẠP MẬT
thâm diệu ,
Bí mật
濃密 のうみつ n NÙNG MẬT sự dày đặc
密告 みっこく   MẬT CÁO, CỐC
mật cáo ,
mật báo
密室 みっしつ   MẬT THẤT mật thất
密集 みっしゅう n MẬT TẬP     sự tập trung với mật độ cao/sự tập trung dày đặc
密書 みっしょ   MẬT THƯ     mật thư
密接 みっせつ n MẬT TIẾP sự mật thiết
密議 みつぎ   MẬT NGHỊ mật nghị
密談 みつだん n MẬT ĐÀM
mật thương ,
mật đàm
密着 みっちゃく   MẬT TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự dính chặt
密通 みっつう n MẬT THÔNG
mật thông ,
mật báo
密度 みつど n MẬT ĐỘ, ĐẠC mật độ
密売 みつばい n MẬT MẠI sự buôn lậu
密約 みつやく   MẬT ƯỚC mật ước
密輸 みつゆ n MẬT THÂU, THÚ sự nhập lậu
綿密 めんみつ n MIÊN MẬT sự cẩn thận/sự tỉ mỉ/sự chi tiết/sự kỹ lưỡng
No571.    宿- TÚC, TÚ
宿 Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÚC, TÚ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宿 やど v   Nhà trọ, chỗ trú
宿る やどる v   Trú
宿す やどす v   Cho trú
On: on_しゅく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宿題 しゅくだい n TÚC ĐỀ Bài tập
宿泊 しゅくはく v/n TÚC BẠC Ngủ trọ, trọ lại
宿直 しゅくちょく n TÚC TRỰC Túc trực
下宿 げしゅく n HẠ, HÁ TÚC, TÚ nhà trọ
合宿 がっしゅく n HỢP, CÁP, HIỆP TÚC, TÚ     trại huấn luyện/trại tập trung để rèn luyện
宿屋 やどや n TÚC, TÚ ỐC nhà trọ/chỗ tạm trú
宿酔 しゅくすい   TÚC, TÚ TÚY cảm giác buồn nản (sau khi trác táng, sau một ngày vui quá độ)
宿直 しゅくちょく n TÚC, TÚ TRỰC túc trực
宿敵 しゅくてき n TÚC, TÚ ĐỊCH kẻ thù xưa cũ
宿望 しゅくもう n TÚC, TÚ VỌNG nguyện vọng xưa kia
宿命 しゅくめい n TÚC, TÚ MỆNH
thân phận ,
số phận ,
số mạng ,
số kiếp ,
phận ,
hữu duyên ,
duyên kiếp ,
định mệnh/số mệnh ,
căn kiếp
相宿 あいやど n TƯƠNG, TƯỚNG TÚC, TÚ Ở cùng phòng với người khác
民宿 みんしゅく n DÂN TÚC, TÚ nhà trọ của dân cho khách du lịch thuê/nhà trọ tư nhân
野宿 のじゅく n DÃ TÚC, TÚ sự cắm trại
No572.    寄- KÝ
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KÝ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寄る よる v   Tới gần, gặp, rơi vào
寄せる よせる v   Mang lại gần, gặp, ủy thác
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寄付 きふ v/n KÝ PHÓ   Quyên góp, đóng góp
寄生 きせい v/n KÝ SINH Ký sinh, sống ký sinh
寄贈 きそう v/n KÝ TẶNG  Biếu tặng, cho
寄託 きたく   KÍ THÁC gửi giữ
寄港 きこう   KÍ CẢNG cập cảng
No573.    富- PHÚ
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHÚ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とみ n   Giàu có, đầy đủ
富む とむ v   Thành giàu có
On: on_ふう 、on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

富貴 ふうき a-na PHÚ QUÝ Phú quý
富裕 ふゆう a-na PHÚ DỤ Giàu có
富士山 ふじさん n PHÚ SĨ SƠN  Núi Phú Sĩ
国富 こくふ n QUỐC PHÚ sự giàu có của quốc gia/giàu có
貧富 ひんぷ n BẦN PHÚ giầu nghèo
富岳 ふがく n PHÚ NHẠC Núi Phú sĩ
富強 ふうきょう n PHÚ CƯỜNG, CƯỠNG sự giàu có hùng mạnh/sự phú cường/sự hùng cường
富豪 ふごう n PHÚ HÀO phú ông/phú hào/người giàu có
富者 ふうしゃ n PHÚ GIẢ    
người giàu ,
hào phú
富農 ふのう n PHÚ NÔNG phú nông
富力 ふりょく n PHÚ LỰC
tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước) 
của cải
豊富 ほうふ n PHONG PHÚ sự phong phú/sự giàu có
No574.    寒- HÀN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寒い さむい a-i   Lạnh
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寒冷 かんれい a-na
/n
HÀN LÃNH Rét mướt, luồng không khí lạnh
寒帯 かんたい n HÀN ĐỚI  Hàn đới, xứ lạnh
寒村 かんそん n HÀN THÔN  Vùng sâu vùng xa
悪寒 おかん n ÁC HÀN sốt rét/sự ớn lạnh
寒気 かんき n HÀN KHÍ khí lạnh/hơi lạnh
寒空 さむぞら n HÀN KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG
trời lạnh ,
thời tiết lạnh
寒月 かんげつ n HÀN NGUYỆT mặt trăng mùa đông
寒剤 かんざい   HÀN TỄ thuốc làm lạnh
寒暑 かんしょ n HÀN THỬ nóng và lạnh/đông hè
寒中 かんちゅう n HÀN TRUNG, TRÚNG giữa mùa đông/vào mùa đông/trong mùa đông
寒天 かんてん n HÀN THIÊN trời lạnh/thời tiết lạnh
寒波 かんぱ n HÀN BA dòng lạnh/luồng không khí lạnh
寒風 かんぷう n HÀN PHONG hàn phong
極寒 ごっかん n CỰC HÀN sự lạnh nhất/cái lạnh giữa mùa đông/sự lạnh lẽo/sự băng giá/lạnh lẽo/băng giá/lạnh giá
凍寒 とうかん n ĐỐNG HÀN sự buốt giá
大寒 だいかん n ĐẠI, THÁI HÀN đại hàn
避寒 ひかん n TỊ HÀN Sự trú đông
貧寒 ひんかん n BẦN HÀN Cảnh thiếu thốn/cảnh nghèo túng/cảnh cơ cực/sự bần hàn
No575.    寛- KHOAN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHOAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寛厚 かんこう a-na KHOAN HẬU Tử tế, tốt, ân cần
寛大 かんだい a-na KHOAN ĐẠI Rộng rãi, thoáng
寛容 かんよう a-na KHOAN DUNG Khoan dung, độ lượng
寛厳 かんげん n KHOAN NGHIÊM nhu và cương/sự dễ tính và nghiêm nghị/sự dễ tính và nghiêm khắc
No576.    寝- TẨM
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẨM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寝る ねる v   Đi ngủ
寝かす ねかす v   Đặt vào giường
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寝室 しんしつ n TẨM THẤT   Phòng ngủ
寝台 しんだい n TẨM ĐÀI Giường
就寝  しゅうしん n TỰU TẨM  Đi ngủ
寝間 ねま n TẨM GIAN Phòng ngủ
寝顔 ねがお n TẨM NHAN bộ mặt ngái ngủ
寝技 ねわざ n TẨM KĨ kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo)
寝具 しんぐ n TẨM CỤ chỗ ngủ/giường ngủ
寝言 ねごと n TẨM NGÔN, NGÂN ngủ mê/lời nói mê
寝際 ねぎわ n TẨM TẾ Lúc vừa chợp mắt
寝姿 ねすがた n TẨM TƯ Tư thế ngủ
寝酒 ねざけ n TẨM TỬU rượu uống trước khi đi ngủ
寝首 ねくび n TẨM THỦ, THÚ đầu của một người đang ngủ
寝床 ねどこ n TẨM SÀNG giường
寝刃 ねたば n TẨM NHẬN thanh kiếm cùn/thanh đao cùn
寝棺 ねかん n TẨM QUAN, QUÁN Quan tài/hòm áo quan
寝汗 ねあせ n TẨM HÃN, HÀN Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ/sự ra mồ hôi trộm
寝相 ねぞう n TẨM TƯƠNG, TƯỚNG tư thế ngủ
寝息 ねいき n TẨM TỨC     ngáy (khi ngủ)
寝袋 ねぶくろ n TẨM ĐẠI Túi ngủ (thường dùng khi đi tham quan, picnic)
寝癖 ねぐせ n TẨM PHÍCH, TÍCH Sự xáo trộn của tóc hoặc chăn, gối, đệm khi ngủ
寝坊 ねぼう n TẨM PHƯỜNG việc ngủ dậy muộn
寝様 ねざま n TẨM DẠNG Tư thế khi nằm ngủ
寝藁 ねわら n TẨM CẢO     Ổ rơm (thường dùng để súc vật ngủ)
早寝 はやね n TẢO TẨM việc đi ngủ sớm
昼寝 ひるね n TRÚ TẨM sự ngủ trưa/sự nghỉ trưa
朝寝 あさね n TRIÊU, TRIỀU TẨM Ngủ muộn vào buổi sáng
No577.    察- SÁT
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

警察 けいさつ n CẢNH SÁT  Cảnh sát
視察 しさつ v/n THỊ SÁT Thị sát, khảo sát
検察   けんさつ v/n KIỂM SÁT Kiểm tra, giám sát
監察 かんさつ n GIAM, GIÁM SÁT Sự kiểm tra , sự thanh tra
観察 かんさつ n QUAN SÁT sự quan sát/quan sát/sự theo dõi/theo dõi/sự theo sát/theo sát
考察 こうさつ n KHẢO SÁT sự khảo sát
査察 ささつ n TRA SÁT sự điều tra
診察 しんさつ n CHẨN SÁT sự khám bệnh/khám bệnh
推察 すいさつ   THÔI, SUY SÁT suy xét
偵察 ていさつ n TRINH SÁT trinh sát
透察 とうさつ n THẤU SÁT Sự hiểu thấu
洞察 どうさつ n ĐỖNG, ĐỘNG SÁT sự sáng suốt/sự sâu sắc/sự nhìn thấu sự việc/sự nhìn xa trông rộng
明察 めいさつ n MINH SÁT sự xem xét rõ ràng
No578.    寧- NINH
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ねい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

丁寧 ていねい a-na ĐNH NINH Lịch sự
寧日 ねいじつ n NINH NHẬT Ngày hòa bình
安寧 あんねい a-na AN NINH Hòa bình
No579.    寡- QUẢ
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUẢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寡婦 かふ n QUẢ PHỤ Quả phụ
寡黙 かもく a-na QUẢ MẶC E thẹn, ngượng ngùng
寡占 かせん n QUẢ CHIẾM Sự lũng đoạn, sự độc chiếm
寡言 かげん n QUẢ NGÔN, NGÂN trầm mặc
寡聞 かぶん n QUẢ VĂN, VẤN, VẶN hạn chế/ít hiểu biết/kiến thức hạn hẹp
多寡 たか n ĐA QUẢ lượng/số lượng
No580.    賓- TÂN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

賓客 ひんきゃく n TÂN KHÁCH Khách mời danh dự
国賓 こくひん n QUỐC KHÁCH Khách mời của quốc gia
来賓 らいひん n LAI KHÁCH Khách mời
貴賓 きひん n QUÝ TÂN, THẤN khách quý
賓格 ひんかく n TÂN, THẤN CÁCH, CÁC tân cách
No581.    寮- LIÊU
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

りょう n   Ký túc xá
寮長 りょうちょう n LIÊU TRƯỞNG Người đứng đầu ký túc xá
学寮  がくりょう n HỌC LIÊU Ký túc xá sinh viên
寮生 りょうせい n LIÊU SANH, SINH
nội trú ,
học sinh nội trú
寮費 りょうひ n LIÊU PHÍ, BỈ tiền nhà ở cư xá
No582.    審- THẨM
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THẨM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

審判 しんぱん v/n THẨM PHÁN Xem xét, phán quyết
審問 しんもん v/n THẨM VẤN Thẩm vấn, xét hỏi
審査 しんさ v/n THẨM TRA Thẩm tra
陪審 ばいしん n BỒI THẨM hội thẩm
線審 せんしん n TUYẾN THẨM trọng tài biên
再審 さいしん n TÁI THẨM
tái xét xử ,
phúc thẩm ,
phúc khảo
主審 しゅしん n CHỦ, CHÚA THẨM trọng tài chính
審議 しんぎ n THẨM NGHỊ thẩm nghị/sự xem xét kỹ/xem xét kỹ
審美 しんび n THẨM MĨ thẩm mỹ
審理 しんり   THẨM LÍ thẩm lý
対審 たいしん n ĐỐI THẨM
đối chứng ,
đối chất
不審 ふしん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI THẨM sự nghi hoặc/sự hoài nghi/sự đáng nghi/sự đáng ngờ
覆審 ふくしん n PHÚC, PHÚ THẨM sự phúc thẩm
塁審 るいしん n LŨY THẨM sự làm trọng tài trong bóng chày
No583.    憲- HIẾN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

憲法 けんぽう n HIẾN PHÁP Hiến pháp
憲章 けんしょう n HIẾN CHƯƠNG Hiến chương
違憲 いけん n VI HIẾN sự vi phạm hiến pháp
改憲 かいけん n CẢI HIẾN sự sửa đổi hiến pháp/sửa hiến pháp/sửa đổi hiến pháp
官憲 かんけん n QUAN HIẾN quyền lực/uy quyền/uy lực
憲政 けんせい n HIẾN CHÁNH, CHÍNH chính trị dựa theo hiến pháp/chính trị lập hiến
憲兵 けんぺい n HIẾN BINH kiểm soát quân sự
朝憲 ちょうけん n TRIÊU, TRIỀU HIẾN hiến pháp
立憲 りっけん n LẬP HIẾN lập hiến
No584.    寸- THỐN
Bộ thủ bo_Thốn
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỐN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_すん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寸法 すんぽう n THỐN PHÁP    Kích thước, số đo
寸暇 すんか n THỐN HẠ Thời gian rãnh rỗi
寸断  すんだん n THỐN ĐOẠN  Xé thành từng mảnh nhỏ
一寸 いっすん,ちょいと   NHẤT THỐN một chút/một lát/một lúc/hơi hơi
原寸 げんすん n NGUYÊN THỐN Kích thước thực tế/kích thước đầy đủ
寸前 すんぜん n THỐN TIỀN sắp/gần/suýt
寸評 すんぴょう n THỐN BÌNH bài phê bình vắn tắt/bức hình nhỏ
No585.    封- PHONG
Bộ thủ bo_Thốn
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふう 、on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

封筒 ふうとう n PHONG ĐỒNG phong bì, Phong thư
同封 どうふう n ĐỒNG PHONG Gửi kèm theo
開封 かいふう n KHAI PHONG Mở seal, mở thư
封書 ふうしょ n PHONG THƯ Lá thư đã dán niêm phong
封印 ふういん n PHONG ẤN niêm phong
封建 ほうけん n PHONG KIẾN, KIỂN phong kiến
封鎖 ふうさ n PHONG TỎA sự phong tỏa
封入 ふうにゅう n PHONG NHẬP sự gói vào/sự bọc vào
No586.    専- CHUYÊN
Bộ thủ bo_Thốn
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

専ら もっぱら adv   Hầu hết, chủ yếu
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

専門 せんもん n CHUYÊN MÔN Chuyên môn
専攻 せんこう v/n CHUYÊN CÔNG Chuyên môn, chuyên về
専業 せんぎょう n CHUYÊN NGHIỆP Chuyên nghiệp
専横 せんおう n CHUYÊN HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG chế độ độc tài/chuyên quyền
専制 せんせい n CHUYÊN CHẾ
chuyên chế ,
chế độ chuyên quyền/quốc gia dưới chế độ chuyên quyền
専属 せんぞく n CHUYÊN CHÚC, THUỘC, CHÚ chuyên mục/chuyên gia/ chuyên về ~
専任 せんにん n CHUYÊN NHÂM, NHẬM, NHIỆM sự chuyên trách
専念 せんねん n CHUYÊN NIỆM sự say mê/sự miệt mài/sự cống hiến hết mình
専売 せんばい n CHUYÊN MẠI đặc quyền buôn bán
専務 せんむ n CHUYÊN VỤ, VŨ giám đốc quản lý/người chỉ đạo
専用 せんよう n CHUYÊN DỤNG chuyên dụng
No587.    導- ĐẠO
Bộ thủ bo_Thốn
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐẠO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

導く みちびく v   Lãnh đạo, hướng dẫn
On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

導入 どうにゅう v/n ĐẠO NHẬP Giới thiệu, đưa vào (sử dụng)
導線 どうせん n ĐẠO TUYẾN  Đường dây
導火線 どうかせん n ĐẠO HỎA TUYẾN Cầu chì
教導 きょうどう n GIÁO, GIAO ĐẠO giảng dụ
主導 しゅどう n CHỦ, CHÚA ĐẠO chủ đạo
先導 せんどう n TIÊN, TIẾN ĐẠO
tiến dẫn ,
sự chỉ đạo/sự hướng dẫn/sự dìu dắt
伝導 でんどう n TRUYỀN ĐẠO Sự truyền dẫn
指導 しどう n CHỈ ĐẠO sự lãnh đạo
誘導 ゆうどう n DỤ ĐẠO
sự hướng dẫn/sự dìu dắt/sự chỉ đạo ,
sự dẫn
No588.    小- TIỂU
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TIỂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

小さい ちいさい a-i   Nhỏ, bé, hẹp
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

小説 しょうせつ n TIỂU THUYẾT Tiểu thuyết
小学生 しょうがくせい n ĐA TIỂU Học sinh tiểu học
小学校 しょうがっこう n TIỂU HỌC GIÁO Trường tiểu học
最小 さいしょう n TỐI TIỂU nhỏ nhất
縮小 しゅくしょう n SÚC TIỂU sự co nhỏ/sự nén lại
小雨 こあめ n TIỂU VŨ, VÚ mưa bụi/mưa phùn
小屋 こや n TIỂU ỐC
vựa ,
túp lều/nhà nhỏ/kho chứa/chuồng
小火 しょうか n TIỂU HỎA ngọn lửa nhỏ
小鴨 コガモ n TIỂU ÁP vịt con
小魚 こざかな n TIỂU NGƯ cá nhỏ
小曲 しょうきょく n TIỂU KHÚC
đoản khúc ,
bản đàn
小型 こがた n TIỂU HÌNH dạng nhỏ/kích thước nhỏ
小径 しょうけい   TIỂU KÍNH đường kính nhỏ
小言 こごと n TIỂU NGÔN, NGÂN     sự bắt bẻ/sự càu nhàu/sự than phiền
小隊 しょうたい n TIỂU ĐỘI tiểu đội
小口 こぐち   TIỂU KHẨU lô nhỏ
小康 しょうこう n TIỂU KHANG, KHƯƠNG thời kỳ tạm lắng/ thời gian trì hoãn
小骨 こぼね n TIỂU CỐT nhánh xương/xương răm
小皿 こざら n TIỂU MÃNH cái đĩa nhỏ/đĩa nhỏ
小山 こやま n TIỂU SAN, SƠN
núi đất ,
ngọn đồi
小枝 こえだ n TIỂU CHI, KÌ
cành nhỏ ,
cành con
小舟 こぶね n TIỂU CHU tàu nhỏ/thuyền nhỏ
小人 こども n TIỂU NHÂN đứa trẻ/nhi đồng/người lùn/chú lùn
小数 しょうすう n TIỂU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số thập phân
小石 こいし n TIỂU THẠCH
sỏi ,
đá sỏi ,
đá cuội
小雪 こゆき,しょうせつ n TIỂU TUYẾT tuyết nhẹ
小川 おがわ n TIỂU XUYÊN dòng suối/con suối/suối
小銭 こぜに n TIỂU TIỀN tiền lẻ
小僧 こぞう n TIỂU TĂNG người học nghề/tiểu hòa thượng/nhóc con/thằng oắt con/thằng nhãi/thằng ở
小腸 しょうちょう n TIỂU TRÀNG, TRƯỜNG ruột non
小鳥 ことり n TIỂU ĐIỂU chim con/chim non
小刀 しょうとう n TIỂU ĐAO dao nhỏ/kiếm ngắn/dao găm
小豆 あずき n TIỂU ĐẬU đậu đỏ
小指 こゆび n TIỂU CHỈ ngón tay út/ ngón út
小売 こうり n TIỂU MẠI bán lẻ/dịch vụ
小麦 こむぎ n TIỂU MẠCH lúa mì
小箱 こばこ n TIỂU TƯƠNG, SƯƠNG hộp nhỏ
小判 こばん   TIỂU PHÁN Đồng tiền vàng(1 loại tiền cổ của Nhật)
小糠 こぬか n TIỂU KHANG Cám gạo
小便 しょんべん n TIỂU TIỆN đi tiểu
小包 こづつみ n TIỂU BAO
kiện nhỏ ,
đùm ,
bưu phẩm ,
bưu kiện
小羊 こひつじ n TIỂU DƯƠNG con cừu non/cừu non/cừu con
小銃 しょうじゅう n TIỂU SÚNG
súng trường ,
khẩu súng/súng nhỏ
小量 しょうりょう n TIỂU LƯỢNG, LƯƠNG lượng nhỏ/một chút
小路 しょうじ n TIỂU LỘ Ngõ hẻm/đường nhỏ/đường mòn
小脇 こわき n TIỂU HIẾP nách
大小 だいしょう n ĐẠI, THÁI TIỂU
lớn nhỏ (kích cỡ) ,
các kích cỡ khác nhau
卑小 ひしょう   TI TIỂU Nhỏ nhặt/vụn vặt/tiểu tiết
微小 びしょう n VI TIỂU sự vi mô/cái vi mô
No589.    光- QUANG
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
QUANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひかり n   Ánh sáng
光る ひかる v   Chiếu sáng
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

観光 かんこう v/n QUAN QUANG Tham quan, du lịch
光線 こうせん n QUANG TUYẾN Tia sáng
光速 こうそく n QUANG TỐC Tốc độ ánh sáng
栄光 えいこう n VINH QUANG vinh quang
怪光 かいこう n QUÁI QUANG ánh sáng huyền bí/ánh sáng lung linh/ánh sáng kỳ ảo
蛍光 けいこう n HUỲNH QUANG sự du lãm/sự thăm quan/du lãm/tham quan/du lịch
月光 げっこう n NGUYỆT QUANG ánh trăng
光栄 こうえい n QUANG VINH quang vinh/vinh quang/vinh hạnh/vinh hiển/vinh dự/vui mừng
光覚 こうかく n QUANG GIÁC cảm giác về ánh sáng
光学 こうがく n QUANG HỌC Quang học
光環 こうかん n QUANG HOÀN vầng hào quang/vầng ánh sáng
光輝 こうき n QUANG HUY sự huy hoàng/sự tráng lệ/sự lộng lẫy/huy hoàng/tráng lệ/lộng lẫy
光景 こうけい n QUANG CẢNH quang cảnh/phong cảnh/cảnh vật/cảnh tượng
光源 こうげん n QUANG NGUYÊN nguồn sáng/nguồn ánh sáng
光彩 こうさい n QUANG THẢI, THÁI sự tài giỏi/sự lỗi lạc/sự tài hoa/tài giỏi/tài hoa
光子 こうし n QUANG TỬ, TÍ Photon/lượng tử ánh sáng
光軸 こうじく n QUANG TRỤC trục ánh sáng
光束 こうそく n QUANG THÚC, THÚ chùm sáng
光沢 こうたく n QUANG TRẠCH độ bóng/độ sáng (của bề mặt)
光度 こうど   QUANG ĐỘ, ĐẠC độ sáng
光年 こうねん n QUANG NIÊN năm ánh sáng
遮光 しゃこう   GIÀ QUANG sự chắn sáng
燭光 しょっこう n CHÚC QUANG nến
電光 でんこう n ĐIỆN QUANG
điện quang ,
ánh sáng điện
灯光 とうこう n ĐĂNG QUANG Ánh đèn
日光 にっこう n NHẬT, NHỰT QUANG
nắng ,
ánh mặt trời
白光 はっこう n BẠCH QUANG Ánh sáng trắng/quầng sáng điện hoa/quầng hào quang (thiên văn học)
発光 はっこう n PHÁT QUANG sự phát sáng/sự phát quang
風光 ふうこう n PHONG QUANG vẻ đẹp tự nhiên
陽光 ようこう n DƯƠNG QUANG ánh sáng mặt trời/ánh nắng
No590.    当- ĐƯƠNG
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

当てる あてる v   Đánh trúng, bắn trúng
当たる あたる v   Hợp, đánh
当たり あたり n   Mỗi
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

弁当 べんとう n BIỆN ĐƯƠNG Cơm hộp
当時  とうじ n ĐƯƠNG THỜI Ngày đó, khi đó
当然 とうぜん adv ĐƯƠNG NHIÊN Đương nhiên, dĩ nhiên
穏当 おんとう n ỔN ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự ôn hoà
該当 がいとう n CAI ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự tương ứng/sự liên quan/sự tương thích
勘当 かんどう n KHÁM ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG    
sự khai trừ đồ đệ/sự cắt đứt quan hệ sư đệ/khai trừ/từ bỏ ,
sự giận dỗi/giận dỗi
見当 けんとう   KIẾN, HIỆN ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự ước tính/sự ước đoán
担当 たんとう n ĐAM, ĐẢM ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG chịu trách nhiệm/đảm đương
抵当 ていとう n ĐỂ, CHỈ ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG khoản cầm cố/sự cầm cố
手当 てあて n THỦ ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
trợ cấp ,
tiền trợ cấp ,
tiền phụ cấp
充当 じゅうとう   SUNG ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự phân phối/sự phân bổ
正当 せいとう n CHÁNH, CHÍNH ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
sự ý thức/ tính đồng nhất ,
hình dạng tự nhiên/tính cách thực của ai đó
相当 そうとう n TƯƠNG, TƯỚNG ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự tương đương
妥当 だとう n THỎA ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự hợp lý/sự đúng đắn/sự thích đáng
適当 てきとう n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự tương thích/sự phù hợp
当該 とうがい n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG CAI thích hợp/phù hợp/có liên quan/đề cập đến
当局 とうきょく n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG CỤC
sở tại ,
nhà cầm quyền/nhà chức trách
当事 とうじ n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG SỰ vấn đề đang quan tâm
当初 とうしょ n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG SƠ ngay từ đầu
当所 とうしょ n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG SỞ Chỗ này/văn phòng này
当人 とうにん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG NHÂN người này/người đang được nhắc đến
当選 とうせん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG TUYỂN, TUYẾN việc trúng cử/việc trúng giải
当店 とうてん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG ĐIẾM Kho này/ cửa hàng này
当日 とうじつ n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG NHẬT, NHỰT ngày hôm đó/ngày được nhắc tới
当番 とうばん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG PHIÊN, PHAN, BA, BÀ việc thực thi nhiệm vụ/lượt (làm việc)
当分 とうぶん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG PHÂN, PHẬN như hiện tại
当面 とうめん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG DIỆN, MIẾN thể dục
当用 とうよう n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG DỤNG sự sử dụng hàng ngày
当落 とうらく n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG LẠC kết quả bầu cử
当惑 とうわく n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG HOẶC sự bối rối/việc bị làm phiền/sự khó chịu
日当 にっとう n NHẬT, NHỰT ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Lương ngày/lương trả theo ngày
配当 はいとう n PHỐI ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG

tiền lời được chia/cổ tức

sự phân phối/sự phân chia ra đều

不当 ふとう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự không hợp lý/sự không thỏa đáng/sự không tương xứng
本当 ほんと n BỔN, BẢN ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
đối tượng được sùng bái ,
bản thể/thực thể
No591.    肖- TIÊU
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

肖像画 しょうぞうが n TIÊU TƯỢNG HỌA Bức chân dung
不肖 ふしょう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TIẾU, TIÊU sự thiếu khả năng/sự thiếu trình độ
No592.    尚- THƯỢNG
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THƯỢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

なお conj   Hơn nữa, ngoài ra
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

尚武 しょうぶ n THƯỢNG VŨ  Chủ nghĩa quân phiệt
尚早 しょうそう a-na THƯỢNG TẢO Quá sớm
高尚 こうしょう n CAO THƯỢNG sự lịch sự/sự tao nhã/sự có học thức/sự cao quý/lịch sự/tao nhã/trí thức/cao quý
尚更 なおさら   THƯỢNG CANH, CÁNH hơn nữa/càng thêm
和尚 わじょう n HÒA, HỌA THƯỢNG hòa thượng
No593.    県- HUYỆN
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HUYỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

けん n   Tỉnh
県内 けんない n HUYỆN NỘI Trong tỉnh
県庁 けんちょう n HUYỆN SẢNH Ủy ban tỉnh
県会 けんかい n HUYỆN HỘI\CỐI hội đồng tỉnh/hội đồng nhân dân tỉnh
県税 けんぜい n HUYỆN  THUẾ, THỐI, THOÁT thuế ở tỉnh
県道 けんどう n HUYỆN ĐẠO\ĐÁO tỉnh lộ/đường lớn cấp tỉnh
県民 けんみん n HUYỆN DÂN dân trong tỉnh/dân chúng/người dân
県立 けんりつ n HUYỆN LẬP sự thuộc về tỉnh/do tỉnh thành lập
府県 ふけん n PHỦ HUYỆN phủ huyện/quận huyện
No594.    党- ĐẢNG
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐẢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

党員 とういん n ĐẢNG VIÊN Đảng viên
党内 とうない n ĐẢNG NỘI  Nội bộ Đảng
党利 とうり n ĐẢNG LỢI  Lợi ích Đảng
解党 かいとう n GIẢI, GIỚI, GIÁI ĐẢNG sự giải thể của một đảng phái/giải tán đảng/giải thể đảng
挙党 きょとう n CỬ ĐÀNG một đảng thống nhất/tập thể đoàn kết/đảng đoàn kết
残党 ざんとう n TÀN ĐẢNG dư đảng
粛党 しゅくとう n TÚC ĐẢNG sự chỉnh lý đảng
政党 せいとう n CHÁNH, CHÍNH ĐẢNG
đảng ,
chính đảng
徒党 ととう n ĐỒ ĐẢNG đảng phái/bè đảng
党規 とうき n ĐẢNG QUY quy tắc Đảng
党派 とうは n ĐẢNG PHÁI đảng phái
党首 とうしゅ n ĐẢNG THỦ, THÚ thủ lĩnh của đảng/chủ tịch đảng
党人 とうじん n ĐẢNG NHÂN đảng viên
党勢 とうせい n ĐẢNG THẾ sức mạnh của Đảng/thế lực Đảng
党籍 とうせき n ĐẢNG TỊCH, TẠ Đảng tịch
党争 とうそう n ĐẢNG TRANH, TRÁNH Đảng phái/bè cánh
党議 とうぎ n ĐẢNG NGHỊ họp Đảng
党則 とうそく n ĐẢNG TẮC quy tắc Đảng
党閥 とうばつ n ĐẢNG PHIỆT Đảng phái/bè cánh
党弊 とうへい n ĐẢNG TỆ, TẾ tệ nạn trong Đảng/sự xấu xa của Đảng
党務 とうむ n ĐẢNG VỤ, VŨ nhiệm vụ Đảng giao
党略 とうりゃく n ĐẢNG LƯỢC chiến lược của Đảng
入党 にゅうとう n NHẬP ĐẢNG sự gia nhập một Đảng/sự vào Đảng/sự trở thành Đảng viên
野党 やとう n DÃ ĐẢNG đảng phản đối
与党 よとう n DỮ, DỰ, DƯ ĐẢNG Đảng cầm quyền
郎党 ろうとう n LANG ĐẢNG lão bộc/quản gia/người hầu cận/người tùy tùng/đầy tớ
No595.    常- THƯỜNG
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

常に つねに adv   Luôn, hay, liên tục
常- とこ- n   Luôn, mãi
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

日常 にちじょう n NHẬT THƯỜNG Thường ngày, hàng ngày
非常 ひじょう adv PHI THƯỜNG Rất, cực kỳ
常用 じょうよう v/n THƯỜNG DỤNG Sử dụng hàng ngày
異常 いじょう n DỊ, DI THƯỜNG sự dị thường/sự không bình thường
綱常 こうじょう n CƯƠNG THƯỜNG cương thường/nguyên tắc đạo đức
恒常 こうじょう n HẰNG, CẮNG, CĂNG THƯỜNG không đổi/cố định/bất biến/ổn định
常闇 とこやみ n THƯỜNG ÁM Bóng tối vĩnh cửu/sự tối tăm vĩnh cửu
常軌 じょうき n THƯỜNG QUỸ sự thông thường/quỹ đạo thông thường
常客 じょうきゃく n THƯỜNG KHÁCH mối hàng
常勤 じょうきん n THƯỜNG CẦN thường trực
常識 じょうしき n THƯỜNG THỨC, CHÍ
thường thức ,
kiến thức thông thường/sự bình thường
常習 じょうしゅう n THƯỜNG TẬP thói quen thông thường/tập quán/tục lệ
常春 とこはる n THƯỜNG XUÂN mùa xuân vĩnh viễn
常数 じょうすう n THƯỜNG SỔ, SỐ, SÁC, XÚC hằng số
常駐 じょうちゅう   THƯỜNG TRÚ thường trú
常任 じょうにん n THƯỜNG NHÂM, NHẬM, NHIỆM
thường vụ ,
thường trực
常務 じょうむ n THƯỜNG VỤ, VŨ
thường vụ ,
sự thông thường/sự phổ thông
常緑 じょうりょく n THƯỜNG LỤC cây thường xanh
尋常 じんじょう n TẦM THƯỜNG sự tầm thường/tầm thường
正常 せいじょう n CHÁNH, CHÍNH THƯỜNG sự bình thường
通常 つうじょう n THÔNG THƯỜNG
thông lệ ,
luân thường ,
bình thường
平常 へいじょう n BÌNH, BIỀN THƯỜNG bình thường
無常 むじょう n VÔ, MÔ THƯỜNG vô thường
No596.    堂- ĐƯỜNG
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

食堂 しょくどう n THỰC ĐƯỜNG Nhà ăn
公会堂 こうかいどう n CÔNG HỘI ĐƯỜNG Tòa thị chính
講堂 こうどう n GIẢNG ĐƯỜNG Giảng đường
聖堂 せいどう n THÁNH ĐƯỜNG chùa chiền/đền (thuộc nho giáo)/ thánh đường
禅堂 ぜんどう n THIỆN, THIỀN ĐƯỜNG thiền đường
天堂 てんどう n THIÊN ĐƯỜNG Thiên đường
仏堂 ぶつどう n PHẬT ĐƯỜNG
phật đường ,
phật diện
本堂 ほんどう n BỔN, BẢN ĐƯỜNG chùa chính/gian giữa của nhà thờ
No597.    掌- CHƯỞNG
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHƯỞNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

掌中 しょうちゅう n CHƯỞNG TRUNG Trong lòng bàn tay
掌握 しょうあく v/n CHƯỞNG ÁC Nắm giữ
合掌 がっしょう v/n HỢP CHƯỞNG Cầu nguyện, cầu khẩn
車掌 しゃしょう n XA CHƯỞNG người phục vụ/người bán vé
No598.    輝- HUY
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HUY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

輝く かがやく v   Chiếu sáng
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

輝石 きせき n HUY THẠCH Đá huy thạch
輝度 きど n HUY ĐỘ Độ sáng
光輝 こうき n QUANG HUY sự huy hoàng/sự tráng lệ/sự lộng lẫy/huy hoàng/tráng lệ/lộng lẫy
No599.    賞- THƯỞNG
Bộ thủ bo_Tiểu
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THƯỞNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

賞品 しょうひん n THƯỞNG PHẨM Phần thưởng
賞金 しょうきん n THƯỞNG KIM Tiền thưởng
賞賛 しょうさん v/n THƯỞNG TÁN Tán thưởng
恩賞 おんしょう n ÂN THƯỞNG giải thưởng
勧賞 かんしょう n KHUYẾN THƯỞNG việc khen thưởng/khen thưởng
鑑賞 かんしょう n GIÁM THƯỞNG sự đánh giá cao/sự hiểu rõ giá trị/đánh giá cao/hiểu rõ giá trị/sự đánh giá/đánh giá
懸賞 けんしょう n HUYỀN THƯỞNG giải thưởng/chương trình có thưởng/thưởng
副賞 ふくしょう n PHÓ THƯỞNG giải thưởng thêm
授賞 じゅしょう n THỤ THƯỞNG sự nhận phần thưởng/sự nhận giải thưởng
賞状 しょうじょう   THƯỞNG TRẠNG
giấy khen ,
bảng vàng ,
bảng khen ,
Bằng khen
賞杯 しょうはい n THƯỞNG BÔI
huy chương ,
cúp thưởng
賞牌 しょうはい   THƯỞNG BÀI giải thưởng
賞罰 しょうばつ n THƯỞNG PHẠT
thường phạt ,
sự thưởng phạt/việc thưởng phạt/ hình thức thưởng phạt
賞与 しょうよ n THƯỞNG DỮ, DỰ, DƯ thưởng/giải thưởng/ tiền thưởng
特賞 とくしょう n ĐẶC THƯỞNG Giải thưởng đặc biệt
入賞 にゅうしょう n NHẬP THƯỞNG sự được thưởng
褒賞 ほうしょう n BAO THƯỞNG sự khen ngợi/vật để khen tặng/phần thưởng
No600.    尺- XÍCH
Bộ thủ bo_Thi
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
XÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

尺度 しゃくど n XÍCH ĐỘ Độ dài, kích cỡ
尺八 しゃくはち n XÍCH BÁT Cây tre thổi sáo
巻尺 まきじゃく n QUYỂN\QUYỀN XÍCH thước cuộn
現尺 げんしゃく n HIỆN XÍCH kích cỡ toàn bộ/kích cỡ giống như hàng thật
縮尺 しゅくしゃく n SÚC XÍCH tỉ lệ thu nhỏ
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
1986
Hôm qua:
4913
Toàn bộ:
21427072