Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No761.    憶- ỨC
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_おく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

憶測 おくそく n ỨC TRẮC Sự suy đoán, sự phỏng đoán
記憶 きおく n KÍ ỨC Kí ức, trí nhớ
追憶 ついおく n TRUY ỨC Tưởng nhớ, sự nhớ lại
No762.    懇- KHẨN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHẨN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

懇ろ ねんごろ a-na   Thân thiện, khẩn cầu
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

懇切 こんせつ a-na KHẨN THIẾT Chi tiết, nhiệt tình, tận tâm
懇情 こんじょう n KHẦN TÌNH      Lòng tốt
懇請 こんせい v/n KHẨN THỈNH Khẩn khoản, van nài
懇意 こんい n KHẨN Ý lòng tốt/tình bạn
懇願 こんがん n KHẨN NGUYỆN sự khẩn cầu
懇親 こんしん n KHẨN THÂN, THẤN Tình bạn/sự thân tình
懇談 こんだん n KHẨN ĐÀM cuộc chuyện trò/sự nói chuyện
懇望 こんぼう n KHẨN VỌNG Lời cầu xin/sự nài xin
No763.    懐- HOÀI
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HOÀI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

懐かしい なつかしい a-i   Nhớ
懐かしむ なつかしむ v   Mong
懐く なつく v   Thân với
懐ける なつける v   Thẳng, tập quen
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

懐中 かいちゅう n HOÀI TRUNG Túi áo, túi đựng
懐妊 かいにん n HOÀI NHÂM Mang thai, thụ thai
懐疑 かいぎ n HOÀI NGHI  Hoài nghi, nghi ngờ, nghi vấn
述懐 じゅっかい n THUẬT HOÀI tâm sự/kể chuyện
追懐 ついかい n TRUY\ĐÔI HOÀI sự nhớ lại/sự hoài niệm/sự hồi tưởng
懐旧 かいきゅう n HOÀI CỰU hoài cổ/lưu luyến cái cũ/lưu luyến quá khứ/tiếc nhớ quá khứ/quá khứ
懐郷 かいきょう n HOÀI HƯƠNG Nỗi nhớ nhà/nhớ nhà/nhớ quê hương
懐柔 かいじゅう n HOÀI NHU sự hòa giải/hòa giải/xoa dịu/làm lành
懐胎 かいたい n HOÀI THAI sự có mang/sự mang thai/sự hoài thai/có mang/có thai/mang thai
懐剣 かいけん n HOÀI KIỄM dao găm
No764.    懲- TRỪNG
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRỪNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

懲らす こらす v   Phạt
懲らしめる こらしめる v   Trừng trị
懲りる こりる v   Học từ kinh nghiệm
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

懲罰 ちょうばつ n TRỪNG PHẠT Sự trừng phạt
懲悪 ちょうあく n TRỪNG ÁC Sự trừng phạt cái ác
懲戒 ちょうかい n TRỪNG GIỚI Sự trừng phạt
懲役 ちょうえき n TRỪNG DỊCH phạt tù cải tạo
No765.    懸- HUYỀN
Bộ thủ bo_Tâm
Số nét net_20
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HUYỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

懸ける かける v   Treo, cho
懸かる かかる v   Treo, cho
On: on_けん 、on_け
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

一生懸命 いっしょうけんめい a-na NHẤT SINH HUYỀN MỆNH Chăm chỉ, cần mẫn, cần cù
懸案 けんあん n HUYỀN ÁN Vấn đề còn bỏ ngỏ
懸念 けねん v/n HUYỀN NIỆM Lo lắng
懸賞 けんしょう n HUYỀN THƯỞNG giải thưởng/chương trình có thưởng/thưởng
懸垂 けんすい n HUYỀN THÙY sự rủ xuống/sự buông xuống/rủ xuống/buông xuống/treo
No766.    成- THÀNH
Bộ thủ bo_Qua
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THÀNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

成る なる v   Trở thành
成す なす v   Hoàn thành, làm xong
On: on_せい 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

成功 せいこう v/n THÀNH CÔNG Thành công
成句 せいく n THÀNH CÚ Thành ngữ
成就 じょうじゅ v/n THÀNH TỰU Thành tựu
完成 かんせい n HOÀN THÀNH sự hoàn thành/hoàn thành
形成 けいせい n HÌNH THÀNH sự hình thành/sự tạo hình
結成 けっせい n KẾT THÀNH sự kết thành/sự tạo thành
構成 こうせい n CẤU THÀNH cấu thành/sự cấu thành/cấu tạo
行成 いきなり   HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG THÀNH bất ngờ/đột ngột
合成 ごうせい n HỢP, CÁP, HIỆP THÀNH sự tổng hợp/sự hợp thành/tổng hợp/hợp chất
作成 さくせい   TÁC THÀNH thiết lập ,tạo thành , viết
賛成 さんせい n TÁN THÀNH sự tán thành
醸成 じょうせい n NHƯỠNG THÀNH việc lên men/sự ủ rượu
成員 せいいん   THÀNH VIÊN, VÂN thành viên
成果 せいか n THÀNH QUẢ thành quả/kết quả
成金 なりきん n THÀNH KIM Người mới phất/người mới trở nên giàu có
成算 せいさん n THÀNH TOÁN sự tin tưởng vào thành công/sự tán thành
成程 なるほど   THÀNH TRÌNH quả vậy/tôi hiểu/đúng vậy
成熟 せいじゅく n THÀNH THỤC sự thành thục
成人 せいじん n THÀNH NHÂN sự thành người/sự trưởng thành/ người đã trưởng thành
成績 せいせき n THÀNH TÍCH
thành tích ,
thánh tích
成婚 せいこん n THÀNH HÔN thành hôn
成長 せいちょう n THÀNH TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG sự trưởng thành/ sự tăng trưởng
成年 せいねん n THÀNH NIÊN thành niên/sang tuổi trở thành người lớn
成敗 せいばい,せいはい n THÀNH BẠI thành bại
成分 せいぶん n THÀNH PHÂN, PHẬN thành phần
成立 せいりつ n THÀNH LẬP sự thành lập/thành lập/làm
生成 せいせい   SANH, SINH THÀNH thế hệ/đời
既成 きせい n KÍ THÀNH sự đã thành
組成 そせい n TỔ THÀNH cấu tạo/kết cấu/cấu thành
造成 ぞうせい   TẠO, THÁO THÀNH    
tạo thành ,
gây dựng
促成 そくせい n XÚC THÀNH sự thúc đẩy phát triển
達成 たっせい n ĐẠT THÀNH thành tựu/sự đạt được
天成 てんせい   THIÊN THÀNH thiên bẩm (nhạc sỹ)
転成 てんせい n CHUYỂN THÀNH Sự biến đổi
編成 へんせい n BIÊN THÀNH sự hình thành/sự tổ chức thành/sự lập nên/sự tạo thành
平成 へいせい n BÌNH, BIỀN THÀNH thời đại heisei/thời kỳ Bình Thành
`養成 ようせい n DƯỠNG, DƯỢNG THÀNH sự chăm sóc/sự nuôi dưỡng/sự đào tạo/sự vun trồng/sự bồi dưỡng
錬成 れんせい N LUYỆN THÀNH sự huấn luyện/sự đào tạo
No767.    戒- GIỚI
Bộ thủ bo_Qua
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
GIỚI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

戒める いましめる v   Khiển trách, cảnh báo
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

機械 きかい n CƠ GIỚI  Máy móc
戒厳 かいげん n GIỚI NGHIÊM Lệnh giới nghiêm
戒律 かいりつ n GIỚI LUẬT Điều răn, lời răn
訓戒 くんかい n HUẤN GIỚI sự cảnh báo không nên làm gì
警戒 けいかい n CẢNH GIỚI sự cảnh báo/sự cảnh giới/sự cảnh giác/cảnh báo/cảnh giới/cảnh giác
厳戒 げんかい n NGHIÊM GIỚI cẩn mật/cảnh giác cao độ/giới nghiêm
斎戒 さいかい n TRAI GIỚI sự rửa tội
十戒 じっかい n THẬP GIỚI mười điều phật răn dạy
懲戒 ちょうかい n TRỪNG GIỚI sự phạt/sự trừng phạt
No768.    威- UY, OAI
Bộ thủ bo_Qua
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
UY, OAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

威信 いしん n UY TÍN Uy tín
威儀 いぎ n UY NGHI    Uy nghi
威風 いふう n OAI PHONG    Uy phong
威厳 いげん n UY\OAI NGHIÊM sự uy nghiêm/sự nghiêm trang/sự trang trọng/sự uy phong lẫm liệt
威嚇 いかく n UY HÁCH dọa dẫm/đe dọa/hăm dọa
威勢 いせい n UY THẾ uy lực/uy thế/thế lực/sôi nổi
威徳 いとく   UY ĐỨC uy đức
威武 いぶ   UY VŨ, VÕ uy vũ
威名 いめい   UY DANH uy danh
威力 いりょく n UY LỰC
thanh thế ,
sức mạnh ,
hùng hậu ,
bề thế
脅威 きょうい n HIẾP UY sự uy hiếp/nguy cơ/mối đe doạ/mối nguy hiểm/uy hiếp/đe doạ
権威 けんい n QUYỀN UY quyền uy/quyền hành/quyền lực
国威 こくい n QUỐC UY Vinh quang quốc gia/niềm tự hào của đất nước/ quốc uy
神威 しんい n THẦN UY thần uy
天威 てんい n THIÊN UY quyền uy của vua
武威 ぶい n VŨ, VÕ UY Sức mạnh quân đội
No769.    戦- CHIẾN
Bộ thủ bo_Qua
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

戦う  たたかう v   Đánh, tranh
いくさ n   Trận mạc
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

戦争 せんそう n CHIẾN TRANH Chiến tranh
戦功 せんこう n CHIẾN CÔNG Chiến công
戦敗国 せんぱいこく n CHIẾN BẠI QUỐC Nước bại trận
悪戦 あくせん n ÁC CHIẾN Trận chiến ác liệt/ác chiến/chiến đấu ác liệt/cuộc chiến đấu khốc liệt/chống chọi
応戦 おうせん n ỨNG CHIẾN ứng chiến
海戦 かいせん n HẢI CHIẾN
thủy chiến ,
hải chiến
開戦 かいせん   KHAI CHIẾN khai chiến
休戦 きゅうせん   HƯU CHIẾN sự đình chiến/đình chiến
苦戦 くせん   KHỔ CHIẾN cuộc chiến gian khổ
決戦 けっせん   QUYẾT CHIẾN quyết chiến
血戦 けっせん n HUYẾT CHIẾN huyết chiến
交戦 こうせん n GIAO CHIẾN giao chiến/giao tranh/đánh nhau
合戦 かっせん n HỢP\ CÁP\ HIỆP CHIẾN giao chiến/thi/thi đấu/cuộc chiến/cạnh tranh / giao tranh
作戦 さくせん n TÁC CHIẾN
tác chiến ,
chiến lược/kế hoạch
参戦 さんせん n THAM\ XAM\ SÂM CHIẾN tham chiến
終戦 しゅうせん n CHUNG CHIẾN kết thúc chiến tranh
緒戦 ちょせん n TỰ CHIẾN giai đoạn bắt đầu cuộc chiến đấu/cuộc tranh đua
商戦 しょうせん n THƯƠNG CHIẾN tàu buôn
聖戦 せいせん n THÁNH CHIẾN thánh chiến
接戦 せっせん   TIẾP CHIẾN tiếp chiến
舌戦 ぜっせん n THIỆT CHIẾN Cuộc khẩu chiến
宣戦 せんせん n TUYÊN CHIẾN sự tuyên chiến
戦禍 せんか n CHIẾN HỌA những thiệt hại/những tàn phá do chiến tranh
戦火 せんか   CHIẾN HỎA
binh lửa ,
binh hỏa
戦艦 せんかん n CHIẾN HẠM
tàu chiến loại lớn/chiến hạm ,
chiến thuyền
戦線 せんせん n CHIẾN TUYẾN
trận tuyến ,,
mặt trận ,
chiến tuyến
戦局 せんきょく n CHIẾN CỤC
chiến cuộc ,
chiến cục
戦後 せんご n CHIẾN HẬU\HẤU thời kỳ sau chiến tranh/ sau chiến tranh
戦災 せんさい n CHIẾN TAI thiệt hại do chiến tranh gây ra
戦士 せんし n CHIẾN SĨ
lính ,
chiến sĩ
戦死 せんし n CHIẾN TỬ
tử trận ,
chết trong khi đang làm nhiệm vụ/sự tử chiến
戦車 せんしゃ n CHIẾN XA
xe tăng ,
chiến xa
戦術 せんじゅつ n CHIẾN THUẬT
dụng binh ,
chiến thuật ,
binh qua ,
binh đao
戦勝 せんしょう n CHIẾN THẮNG\THĂNG
thắng trận ,
chiến thắng
戦場 せんじょう n CHIẾN TRÀNG\TRƯỜNG
sa trường ,
chiến trường
戦績 せんせき n CHIẾN TÍCH chiến tích
戦前 せんぜん n CHIẾN TIỀN những ngày trước chiến tranh/tiền chiến
戦地 せんち n CHIẾN ĐỊA chiến địa
戦闘 せんとう n CHIẾN ĐẤU
trận mạc ,
trận chiến/cuộc chiến
戦役 せんえき n CHIẾN DỊCH chiến dịch
戦友 せんゆう n CHIẾN HỮU
chiến hữu ,
bạn chiến đấu
戦時 せんじ n CHIẾN THÌ\THỜI thời chiến
戦略 せんりゃく n CHIẾN LƯỢC
chiến thuật/sách lược ,
chiến lược ,
binh lược
大戦 たいせん n ĐẠI\THÁI CHIẾN đại chiến
挑戦 ちょうせん   THIÊU\ THIỂU\ THAO\ KHIÊU CHIẾN những thách thức để đạt được một điều gì
停戦 ていせん n ĐÌNH CHIẾN Sự đình chiến/sự ngừng bắn
督戦 とくせん n ĐỐC CHIẾN sự đốc chiến
内戦 ないせん n NỘI\NẠP CHIẾN nội chiến
熱戦 ねっせん n NHIỆT CHIẾN cuộc quyết chiến/trận đấu quyết liệt
敗戦 はいせん n BẠI CHIẾN sự thua trận/sự chiến bại
反戦 はんせん n PHẢN PHIÊN CHIẾN sự phản chiến
抗戦 こうせん n KHÁNG CHIẾN kháng chiến
筆戦 ひっせん n BÚT CHIẾN bút chiến
混戦 こんせん n HỖN\CỔN CHIẾN hỗn chiến
防戦 ぼうせん n PHÒNG CHIẾN chiến tranh phòng ngự
野戦 やせん n DÃ CHIẾN dã chiến
冷戦 れいせん n LÃNH CHIẾN chiến tranh lạnh
論戦 ろんせん n LUẬN\LUÂN CHIẾN luận chiến
No770.    戸- HỘ
Bộ thủ bo_Hộ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Cửa
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

戸籍 こせき n HỘ TỊCH Hộ tịch, hộ khẩu
門戸 もんこ n MÔN HỘ Cái cửa
戸数 こすう n HỘ SỐ Số hộ gia đình
井戸 いど n TỈNH HỘ cái giếng
雨戸 あまど n VŨ\VÚ HỘ cửa chớp
下戸 げこ n HẠ\HÁ HỘ người không uống được rượu
戸口 とぐち,ここう n HỘ KHẨU cửa/cửa ra vào
戸棚 とだな n HỘ BẰNG giá đựng bát đĩa/tủ bếp
江戸 えど n GIANG HỘ

Edo

Ghi chú: tên cũ của thủ đô Tokyo

納戸 なんど n NẠP HỘ Phòng kho/phòng chứa đồ
鳴戸 なると n MINH HỘ Chỗ nước xoáy
網戸 あみど n VÕNG HỘ cửa lưới
木戸 きど n MỘC HỘ cửa gỗ/cửa
No771.    肩- KIÊN
Bộ thủ bo_Hô
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かた n   Vai
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

強肩 きょうけん n CƯỜNG KIÊN Sức quăng mạnh
肩章 けんしょう n KIÊN CHƯƠNG Quân hàm
双肩 そうけん n SONG KIÊN Hai vai
肩書 かたがき n KIÊN THƯ chức vị/chức tước/học hàm/học vị/chức danh
比肩 ひけん n BỈ, BÍ, BÌ, TỈ KIÊN sự kề vai/sự sánh kịp
No772.    房- PHÒNG
Bộ thủ bo_Hộ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÒNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ふさ n   Búi chùm, nải
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暖房 だんぼう n NOÃN PHÒNG Hệ thống sưởi
冷房 れいぼう n LÃNH PHÒNG   Phòng lạnh
文房具 ぶんぼうぐ n VĂN PHÒNG PHẨM Văn phòng phẩm
女房 にょうぼう n NỮ, NỨ, NHỮ PHÒNG, BÀNG vợ
独房 どくぼう n ĐỘC PHÒNG, BÀNG
xà lim ,
phòng dành cho một người/phòng đơn
乳房 にゅうぼう n NHŨ PHÒNG, BÀNG
No773.    肩- KIÊN
Bộ thủ bo_Hô
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かた n   Vai
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

強肩 きょうけん n CƯỜNG KIÊN Sức quăng mạnh
肩章 けんしょう n KIÊN CHƯƠNG Quân hàm
双肩 そうけん n SONG KIÊN Hai vai
肩書 かたがき n KIÊN THƯ chức vị/chức tước/học hàm/học vị/chức danh
比肩 ひけん n BỈ, BÍ, BÌ, TỈ KIÊN sự kề vai/sự sánh kịp
No774.    所- SỞ
Bộ thủ bo_Hô
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SỞ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ところ n   Chỗ
On: on_しょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

場所 ばしょ n TRƯỜNG SỞ Địa điểm
所有 しょゆう v/n SỞ HỮU Sở hữu
長所 ちょうしょ n TRƯỜNG SỞ Sở trường, điểm mạnh
箇所 かしょ n CÁ SỞ chỗ/nơi/địa điểm/điểm
会所 かいしょ n HỘI, CỐI SỞ nơi hội họp/câu lạc bộ/hội
各所 かくしょ n CÁC SỞ nơi nơi/các nơi/mỗi nơi
関所 せきしょ n QUAN SỞ cổng/ba-ri-e
急所 きゅうしょ,きゅうじょ n CẤP SỞ điểm lưu ý/bí quyết/điểm yếu/gót chân Asin
局所 きょくしょ   CỤC SỞ cục bộ/địa phương
近所 きんじょ n CẬN, CẤN, KÍ SỞ
xóm giềng ,
vùng phụ cận/nhà hàng xóm/hàng xóm/láng giềng
見所 みどころ n KIẾN, HIỆN SỞ triển vọng/tiền đồ
御所 ごしょ n NGỰ, NHẠ, NGỮ SỞ hoàng cung/cấm cung
座所 ざしょ n TỌA SỞ chỗ ngồi
支所 ししょ   CHI SỞ Chi nhánh
住所 じゅうしょ n TRỤ, TRÚ SỞ
nhà ở/nơi sống/địa chỉ ,
cư ngụ ,
chỗ ở
出所 でどこ n XUẤT, XÚY SỞ
xuất xứ ,
lai lịch
所為 しょい,せい n SỞ VI, VỊ bởi vì/do lỗi của
所縁 ゆかり n SỞ DUYÊN duyên/duyên nợ/nghiệp chướng/giao tình
所轄 しょかつ n SỞ HẠT phạm vi quyền lực/quyền hạn xét xử/quyền thực thi pháp lý
所謂 いわゆる   SỞ VỊ cái gọi là
所信 しょしん n SỞ TÍN sự tin tưởng
所属 しょぞく n SỞ CHÚC, THUỘC, CHÚ
sự sở thuộc/sự thuộc về/sự nằm trong/ sự sáp nhập/ vị trí ,
phận
所長 しょちょう   SỞ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG trưởng phòng/người đứng đầu
所定 しょてい n SỞ ĐỊNH, ĐÍNH đã chỉ định/đã quyết định
所得 しょとく n SỞ ĐẮC thu nhập
台所 だいどこ n THAI, ĐÀI, DI SỞ nhà bếp
短所 たんしょ n ĐOẢN SỞ sở đoản/điểm yếu/nhược điểm
適所 てきしょ n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT SỞ nơi phù hợp
屠所 としょ n ĐỒ, CHƯ SỞ Lò mổ/lò sát sinh/lò giết thịt
当所 とうしょ n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG SỞ Chỗ này/văn phòng này
納所 なっしょ n NẠP SỞ Nơi nhận và trả tiền, đồ đạc...v.v. tại các đền thờ
米所 こめどころ n MỄ SỞ vùng sản xuất lúa gạo
便所 べんじょ n TIỆN SỞ nhà vệ sinh/toa lét
名所 などころ n DANH SỞ danh lam
役所 やくしょ n DỊCH SỞ công sở
余所 たしょ n DƯ SỞ nơi khác
要所 ようしょ n YẾU, YÊU SỞ YẾU, YÊU SỞ
No775.    扇- PHIẾN
Bộ thủ bo_Hô
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おうぎ n   Quạt
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

扇子 せんす n PHIẾN TỬ Quạt giấy
扇風 せんぷう n PHIẾN PHONG Cơn gió lốc
扇風機 せんぷき n PHIẾN PHONG CƠ Quạt máy
扇形 せんけい n PHIẾN, THIÊN HÌNH hình cái quạt/ hình quạt (số học)
扇動 せんどう n PHIẾN, THIÊN ĐỘNG sự khích động/sự xúi giục
団扇 うちわ n ĐOÀN PHIẾN, THIÊN quạt tròn/quạt giấy
鉄扇 てっせん n THIẾT PHIẾN, THIÊN quạt sắt
舞扇 まいおうぎ n VŨ PHIẾN, THIÊN quạt múa
No776.    扉- PHI
Bộ thủ bo_Hô
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とびら n   Cánh cửa
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

開扉 かいひ v/n KHAI PHI Mở cửa
門扉 もんぴ n MÔN PHI Cánh cổng
鉄扉 てっぴ n THIẾT PHI  Cửa sắt
扉絵 とびらえ n PHI HỘI tranh đầu sách
No777.    雇- CỐ
Bộ thủ bo_Hô
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

雇う やとう v   Thuê (xe, người)
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

雇用 こよう n CỐ DỤNG Sự thuê mướn, tuyển dụng
雇員 こいん n CỐ VIÊN Nhân viên
解雇 かいこ v/n KHAI CỐ Cho nghỉ việc
No778.    手- THỦ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Tay
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

歌手 かしゅ n CA THỦ Ca sĩ
手段 しゅだん n THỦ ĐOẠN Phương pháp
手術 しゅじゅつ‘ v/n THỦA THUẬT Phẫu thuật
握手 あくしゅ n ÁC THỦ sự bắt tay
右手 みぎて n HỮU THỦ tay phải
下手 したで,しもて,へた n HẠ, HÁ THỦ phần phía dưới/vị trí thấp kém/thứ hạng thấp
騎手 きしゅ n KỊ THỦ người cưỡi ngựa/kỵ sỹ/nài ngựa/người cưỡi
義手 ぎしゅ n NGHĨA THỦ tay giả
苦手 にがて n KHỔ THỦ kém/yếu
空手 からて n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG THỦ võ karate/karate/ka-ra-te/võ tay không
深手 ふかで n THÂM THỦ vết thương nguy hiểm
浅手 あさで n THIỂN, TIÊN THỦ     Vết thương nhẹ
鼓手 こしゅ n CỔ THỦ tay trống/người đánh trống
派手 はで n PHÁI THỦ sự lòe loẹt/sự màu mè
左手 ひだりて n TẢ, TÁ THỦ tay trái
若手 わかて n NHƯỢC, NHÃ THỦ người tuổi trẻ sức lực cường tráng
手羽 てば n THỦ VŨ Cánh gà
手引 てびき n THỦ DẪN, DẤN sự hướng dẫn/sự phụ đạo
手桶 ておけ n THỦ DŨNG Cái xô/cái thùng
手綱 たづな n THỦ CƯƠNG dây cương
手間 てま n THỦ GIAN tiền công
手旗 てばた n THỦ KÌ sự đánh tín hiệu bằng tay
手機 てばた n THỦ KI, CƠ khung cửi
手鏡 てかがみ n THỦ KÍNH gương tay
手業 てわざ n THỦ NGHIỆP việc làm bằng tay
手金 てきん n THỦ KIM khoản tiền đặt
手形 てがた n THỦ HÌNH

hối phiếu/phiếu

dấu tay

手軽 てがる n THỦ KHINH sự nhẹ nhàng/sự đơn giản/ sự dễ dàng
手元 てもと n THỦ NGUYÊN trong tay/bên tay
手工 しゅこう   THỦ CÔNG thủ công
手際 てぎわ n THỦ TẾ
tài nghệ/bản năng ,
phương pháp/khả năng giải quyết công việc
手帳 てちょう n THỦ TRƯỚNG
sổ ,
quyển vở ,
quyển sổ
手札 てふだ n THỦ TRÁT lá bài
手車 てぐるま n THỦ XA     xe đẩy/xe cút kít/ xe ba gác
手首 てくび n THỦ THỦ, THÚ cổ tay
手順 てじゅん n THỦ THUẬN thứ tự/trình tự
手錠 てじょう n THỦ ĐĨNH xích tay/ còng tay
手職 てじょく n THỦ CHỨC Nghề thủ công
手水 ちょうず n THỦ THỦY nước rửa hoặc để làm ẩm tay
手数 てかず,てすう n THỦ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC tốn công/tốn sức
手製 てせい n THỦ CHẾ làm bằng tay
手先 てさき n THỦ TIÊN, TIẾN ngón tay
手前 てまえ,てめえ n THỦ TIỀN
thể diện/sĩ diện ,
phía trước mặt/phía này/ đối diện
手足 てあし n THỦ TÚC
tứ chi ,
thủ túc ,
tay chân ,
chân tay
手続 てつづき n THỦ TỤC thủ tục
手袋 てぶくろ n THỦ ĐẠI
tất tay ,
găng tay/bao tay
手当 てあて n THỦ ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
trợ cấp ,
tiền trợ cấp ,
tiền phụ cấp
手動 しゅどう   THỦ ĐỘNG điều khiển bằng tay
手鍋 てなべ n THỦ OA cái chảo/chảo
手配 てはい n THỦ PHỐI sự chuẩn bị/sự sắp xếp/sự bố trí/sắp xếp/chuẩn bị
手薄 てうす n THỦ BẠC, BÁC sự thiếu thốn (nhân lực)/thiếu thốn/thiếu/ít
手品 てじな n THỦ PHẨM trò ma/trò quỷ/ma quỷ/ảo thuật
手斧 ちょうな n THỦ PHỦ rìu lưỡi vòm/rìu lưỡi
手柄 てがら n THỦ BÍNH thành tích/công
手法 しゅほう   THỦ PHÁP biện pháp
手本 てほん n THỦ BỔN, BẢN tấm gương/điển hình
手枕 てまくら n THỦ CHẨM, CHẤM sự gối đầu tay
手紙 てがみ n THỦ CHỈ
thư từ ,
thư ,
thơ từ ,
phong thư
助手 すけて n TRỢ THỦ
trợ thủ ,
phụ tá ,
người hỗ trợ/người trợ giúp
勝手 かって n THẮNG, THĂNG THỦ quen thuộc/quen/thân quen
上手 じょうしゅ,かみて n THƯỢNG, THƯỚNG THỦ lời tâng bốc/lời nịnh nọt
隻手 せきしゅ n CHÍCH, CHỈ THỦ một cánh tay/một bàn tay
切手 きって n THIẾT, THẾ THỦ tem/tem hàng
選手 せんしゅ n TUYỂN, TUYẾN THỦ người chơi/thành viên trong một đội/ tuyển thủ
相手 あいて n TƯƠNG, TƯỚNG THỦ
đối tượng ,
đối thủ ,
đối phương/người đối diện
大手 おおで n ĐẠI, THÁI THỦ sự mở rộng vòng tay/việc mở cả hai tay
着手 ちゃくしゅ n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ THỦ sự bắt tay vào công việc
中手 なかて n TRUNG, TRÚNG THỦ Lúa giữa mùa/rau giữa mùa
痛手 いたで n THỐNG THỦ một cú đánh mạnh/một nỗi đau
敵手 てきしゅ n ĐỊCH THỦ kẻ thù/địch thủ
徒手 としゅ n ĐỒ THỦ hai bàn tay trắng/sự không một xu dính túi
土手 どて n THỔ, ĐỘ, ĐỖ THỦ đê/bờ
投手 とうしゅ n ĐẦU THỦ người phát bóng (bóng chày)
得手 えて n ĐẮC THỦ Sở trường/điểm mạnh
二手 ふたて n NHỊ THỦ Hai nhóm/hai băng
入手 にゅうしゅ n NHẬP THỦ việc nhận được
砲手 ほうしゅ   PHÁO THỦ pháo thủ
拍手 はくしゅ n PHÁCH THỦ sự vỗ tay
片手 かたて   PHIẾN THỦ một tay
妙手 みょうしゅ n DIỆU THỦ chuyên gia/bậc thầy
仕手 して n SĨ THỦ vai chính/người giữ vai trò chủ đạo
両手 そうしゅ n LẠNG THỦ hai tay
No779.    払- PHÁT
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

払う はらう v   Trả, quét đi
On: on_ふつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

払底 ふってい n PHÁT ĐỂ Sự thiếu xót, khan hiếm
払暁 ふつぎょう n PHÁT HIỂU Hừng sáng, lúc rạng đông
No780.    打- ĐẢ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐẢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

打つ うつ v   Đánh
On: on_だ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

打撃 だげき v/n ĐẢ KÍCH Đả kích
打撲 だぼく n ĐẢ BỘC  Vế bầm tím
打破 だは v/n ĐẢ PHÁ Làm tan vỡ, đánh bại, hủy diệt
殴打 おうだ n ẨU ĐẢ đánh nhau/đánh/tấn công/ẩu đả/đánh đập
打開 だかい n ĐẢ KHAI cuộc tấn công nhằm phá vỡ sự bế tắc hay trì hoãn, trì trệ
打診 だしん n ĐẢ CHẨN việc gõ để chuẩn đoán / việc thăm dò
猛打 もうだ n MÃNH ĐẢ cú đánh đau/đòn đánh nặng/đòn chí tử
No781.    扱- TRÁP
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRÁP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

扱う あつかう v   Chỉ huy, điều khiển
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No782.    択- TRẠCH
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

選択 せんたく v/n TUYỂN TRẠCH Lực chọn
択一 たくいつ n TRẠCH NHẤT Sự lựa chọn một trong hai
採択 さいたく v/n THÁI TRẠCH Lựa chọn
No783.    把- BẢ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BẢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_は
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

把握 はあく v/n BẢ ÁC Hiểu, lĩnh hội, nắm vững
把持 はじ v/n BẢ TRÌ Nắm giữ
No784.    拒- CỰ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

拒む こばむ v   Từ chối, chống, bác
On: on_きょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

拒否 きょひ v/n CỰ PHỦ Bác bỏ, cự tuyệt, từ chối
拒絶 きょぜつ v/n CỰ TUYỆT Bác bỏ, cự tuyệt, từ chối
No785.    批- PHÊ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

批准 ひじゅん v/n PHÊ CHUẨN Phê chuẩn, duyệt
批判 ひはん v/n PHÊ PHÁN Phê phán, phê bình
批評 ひひょう v/n PHÊ BÌNH Bình luận
No786.    抄- SAO
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

抄本 しょうほん n SAO BẢN  Bản sao
抄訳 しょうやく v/n SAO DỊCH Lược dịch
抄録 しょうろく v/n SAO LỤC Tóm lượt, bản tóm tắt
詩抄 ししょう n THI SAO tuyển tập (văn, thơ)
No787.    扶- PHÙ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÙ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

扶助 ふじょ n PHÙ TRỢ Sự giúp đỡ, sự nâng đỡ, sự trợ giúp
扶持 ふち n PHÙ TRÌ Khẩu phần
扶養  ふよう n PHÙ DƯỠNG Sự nuôi dưỡng
扶桑 ふそう n PHÙ TANG Nhật Bản/đất nước Phù Tang
No788.    抑- ỨC
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

抑える おさえる v   Đè nén, kiềm chế
On: on_よく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

抑制 よくせい v/n ỨC CHẾ Ức chế, kiềm nén, kiềm chế
抑圧 よくあつ v/n ỨC ÁP Áp bức, áp chế
抑揚 よくよう n ỨC DƯƠNG Ngữ điệu, âm điệu
抑止 よくし n ỨC CHỈ sự ngăn cản/sự cản trở/sự ngăn chặn
抑留 よくりゅう n ỨC LƯU sự giam giữ/sự cầm tù/sự quản thúc
No789.    抗- KHÁNG
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHÁNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

抗争 こうそう n KHÁNG TRANH Kháng chiến
抗菌 こうきん n KHÁNG KHUẨN Sự kháng khuẩn, sự diệt khuẩn
抗議 こうぎ v/n KHÁNG NGHỊ Kháng nghị, phàn nàn
抵抗 ていこう n ĐỂ, CHỈ KHÁNG sự đề kháng/sự kháng cự
対抗 たいこう n ĐỐI KHÁNG sự đối kháng/sự chống đối/sự đối lập
反抗 はんこう n PHẢN, PHIÊN KHÁNG sự phản kháng
抗原 こうげん n KHÁNG NGUYÊN Sinh kháng thể/kháng nguyên
抗告 こうこく n KHÁNG CÁO, CỐC sự kháng cáo/sự phản đối
抗戦 こうせん n KHÁNG CHIẾN kháng chiến
抗体 こうたい n KHÁNG THỂ kháng thể
No790.    技- KỸ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KỸ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

わざ n   Tài năng, nghệ thuật
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

技術 ぎじゅつ n KỸ THUẬT Kỹ thuật
技師 ぎし n KỸ SƯ Kỹ sư
技能 ぎのう n KỸ NĂNG Kỹ năng
演技 えんぎ n DIỄN KĨ kỹ thuật trình diễn
競技 きょうぎ n CẠNH KĨ
tranh đua ,
cuộc thi đấu/thi đấu/trận thi đấu
技芸 ぎげい n KĨ VÂN kỹ nghệ
技巧 ぎこう n KĨ XẢO kỹ xảo
技法 ぎほう   KĨ PHÁP kỹ thuật
寝技 ねわざ n TẨM KĨ kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo)
特技 とくぎ n ĐẶC KĨ kỹ thuật đặc biệt/kỹ năng đặc biệt
武技 ぶぎ n VŨ, VÕ KĨ
,
nghệ thuật quân sự
妙技 みょうぎ n DIỆU KĨ     tuyệt kỹ
No791.    抜- BẠT
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BẠT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

抜く ぬく v   Kéo ra, trừ bỏ, quên, vượt qua
抜ける ぬける v   Ra khỏi, bị quên, bị đi, thoát
抜かる ぬかる v   Làm lầm
抜かす ぬかす v   Quên
On: on_ばつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

抜歯 ばっし n BẠT XỈ Sự nhổ răng
抜粋 ばっすい v/n BẠT TÚY Trích đoạn, đoạn trích
抜糸 ばっし v BẠT MỊCH Vắt chỉ
海抜 かいばつ n HẢI BẠT chiều cao trên mặt nước biển
抜群 ばつぐん n BẠT QUẦN sự xuất chúng/sự siêu quần/sự bạt quần/ sự nổi bật/ sự đáng chú ý
No792.    折- TRIẾT
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

折れる おれる v   Bị (bẻ gẫy) gấp
折る おる v   Bẻ gẫy, gấp, uốn
おり n   Dịp
On: on_せつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

折半 せっぱん v/n TRIẾT BÁN Bẻ đôi, chia đôi
折衝 せっしょう n TRIẾT XUNG Sự đàm phán, thươn lượng
折衷 せっちゅう n TRIẾT TRUNG Sự pha tạp, thỏa hiệp, nhượng bộ
回折 かいせつ   HỒI, HỐI CHIẾT, ĐỀ sự nhiễu xạ
曲折 きょくせつ n KHÚC CHIẾT, ĐỀ sự khúc chiết/sự quanh co/sự khúc khuỷu/khúc khuỷu/quanh co/khúc chiết
屈折 くっせつ   KHUẤT, QUẬT CHIẾT, ĐỀ sự gấp khúc/sự lỗi lõm kiểu răng cưa/sự khúc xạ
骨折 こっせつ   CỐT CHIẾT, ĐỀ
sự gãy xương/gãy xương ,
bị gãy xương
折角 せっかく   CHIẾT, ĐỀ GIÁC, GIỐC sự lao tâm lao sức/sự khó nhọc/sự cố công
時折 ときおり n THÌ, THỜI CHIẾT, ĐỀ có lúc/thỉnh thoảng
No793.    投- ĐẦU
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐẦU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

投げる なげる v   Ném
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

投資 とうし v/n ĐẦU TƯ  Đầu tư
投信 とうしん n ĐẦU TIN  Ủy thác đầu tư
投稿 とうこう v/n ĐẦU CẢO Đóng góp, cộng tác, đăng
投影 とうえい   ĐẦU ẢNH sự dự tính/sự kế hoạnh
投機 とうき   ĐẦU KI, CƠ sự đầu cơ
投獄 とうごく   ĐẦU NGỤC Sự bỏ tù/ sự bắt giam
投射 とうしゃ   ĐẦU XẠ, DẠ, DỊCH sự phóng ra/sự chiếu ra
投手 とうしゅ   ĐẦU THỦ người phát bóng (bóng chày)
投書 とうしょ n ĐẦU THƯ thư bạn đọc/bài cộng tác cho báo/thư gửi người biên tập
投入 とうにゅう   ĐẦU NHẬP đầu tư
投票 とうひょう n ĐẦU PHIẾU, TIÊU, PHIÊU sự bỏ phiếu
投錨 とうびょう   ĐẦU MIÊU sự thả neo/sự hạ neo
投網 とあみ n ĐẦU VÕNG lưới bủa/lưới giăng
投薬 とうやく   ĐẦU DƯỢC Liều lượng (thuốc)
No794.    拐- QUẢI
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUẢI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誘拐 ゆうかい v/n DỤ QUẢI Bắt cóc
拐帯 かいたい n QUẢI ĐỚI Lấy tiền bỏ trốn
No795.    抹- MẠT
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MẠT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_まつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

抹消 まっしょう v/n MẠT TIÊU   Xóa
抹茶 まっちゃ n MẠT TRÀ Trà dùng cho các nghi lễ
抹殺 まっさつ n MẠT SÁT Sự phớt lờ, sự phủ nhận, sự xóa sạch
抹香 まっこう   MẠT HƯƠNG một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu/hương trầm/loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu
No796.    拠- CỨ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CỨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きょ 、on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

証拠 しょうこ n CHỨNG CỨ Chứng cứ, bằng chứng
典拠 てんきょ n ĐIỂN CỨ  Bài luận, sách
根拠 こんきょ n CĂN CỨ  Căn cứ
拠点 きょてん   CÚ ĐIỂM cứ điểm
準拠 じゅんきょ   CHUẨN, CHUYẾT CỨ căn cứ/cơ sở
占拠 せんきょ   CHIÊM, CHIẾM CỨ chiếm lấy
論拠 ろんきょ   LUẬN, LUÂN CỨ luận cứ/cơ sở lý luận
No797.    拍- PHÁCH
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÁCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はく 、on_ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

拍手 はくしゅ n PHÁCH THỦ Vỗ tay
拍車 はくしゃ n PHÁCH XA Sự kích thích, thúc đẩy, sự tăng tốc độ
拍子 ひょうし n PHÁCH TỬ Sự ăn vần
脈拍 みゃくはく n MẠCH PHÁCH sự đập của mạch
No798.    拓- THÁC
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

拓殖 たくしょく n THÁC THỰC Sự khai thác, sự thực dân
開拓 かいたく v/n KHAI THÁC  Khai thác, khai phá
干拓 かんたく n CAN THÁC Khai khoáng, khai khẩn
拓本 たくほん   THÁC, THÁP BỔN, BẢN bản khắc (in)
No799.    披- PHI
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

披露宴 ひろうえん n PHI LỘ YẾN Tiệc chiêu đãi (kết hôn)
披歴 ひれき v/n PHI LỊCH Bộc lộ
披見 ひけん v/n PHI KIẾN   Duyệt
No800.    拡- KHUẾCH
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHUẾCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

拡大 かくだい v/n KHUẾCH ĐẠI Mở rộng
拡張 かくちょう v/n KHUẾCH TRƯƠNG Mở rộng, khuếch trương
拡散 かくさん v/n KHUẾCH TÁN Khuếch tán, lan rộng, phân tán
拡充 かくじゅう  

KHUYẾCH

SUNG

sự mở rộng
拡販 かくはん   SUNG PHIẾN\PHÁN bán một cách rộng rãi.
軍拡 ぐんかく   QUÂN SUNG sự tăng cường vũ trang/tăng cường vũ trang
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
857
Hôm qua:
2665
Toàn bộ:
21458713