Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No921.    机- KỶ
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N6
Cách Viết
KỶ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つくえ n   Cái bàn
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

机上 きじょう n KỶ THƯỢNG Trên giấy tờ, lý thuyết
机下 きか n KỶ HẠ Bên dưới bàn
机辺 きへん n KỶ BIÊN Xung quanh bàn
No922.    朽- HỦ
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

朽ちる くちる v   Mục, suy yếu
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

不朽 ふきゅう n BẤT HỦ  Mục nát, thối rữa
老朽 ろうきゅう n LÃO HỦ Cũ nát, đổ nát
腐朽 ふきゅう n HỦ HỦ Sự hư hỏng, sự mục nát
No923.    朴- PHÁC
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

朴直 ぼくちょく a-na PHÁC TRỰC Bộc trực, chân thực
素朴 そぼく a-na TỐ PHÁC Mộc mạc, hồn nhiên, ngây thơ
質朴 しつぼく a-na CHẤT PHÁC Chất phác
No924.    材- TÀI
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ざい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

材料 ざいりょう n TÀI LIỆU    Tài liệu
材木 ざいもく n TÀI MỘC Gỗ
素材 そざい n TỐ TÀI   Nguyên liệu, vật liệu
外材 がいざい n NGOẠI TÀI gỗ nhập khẩu
機材 きざい n KI, CƠ TÀI phụ tùng máy/máy móc/thiết bị
教材 きょうざい n GIÁO, GIAO TÀI tài liệu giảng dạy/giáo trình/giáo trình giảng dạy/sách giáo khoa
骨材 こつざい   CỐT TÀI Cốt liệu
材質 ざいしつ   TÀI CHẤT, CHÍ vật liệu
資材 しざい n TƯ TÀI
vật liệu ,
tư liệu
取材 しゅざい n THỦ TÀI việc lấy đề tài/việc chọn đề tài
心材 しんざい n TÂM TÀI Phần lõi cây/phần tâm gỗ
人材 じんさい n NHÂN TÀI nhân tài
題材 だいざい n ĐỀ TÀI đề tài
適材 てきざい n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT TÀI người phù hợp với vị trí
鉄材 てつざい n THIẾT TÀI vật liệu sắt
鋼材 こうざい n CƯƠNG TÀI vật liệu sắt/cốt/cốt thép
廃材 はいざい n PHẾ TÀI gỗ phế liệu
母材 ぼざい   MẪU, MÔ TÀI vật liệu gốc
木材 もくざい n MỘC TÀI
vật liệu gỗ ,
mộc ,
gỗ cây ,
gỗ
No925.    杉- SAM, SOAN
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SAM, SOAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_すぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

杉林 すぎばやし n SAM LÂM   Rừng cây tuyết tùng
杉並木 すぎなみき n SAM TỊNH MỘC Đường trồng cây tuyết tùng hai bên
No926.    村- THÔN
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

むら n   Làng xóm
On: on_そん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

農村 のうそん n NÔNG THÔN Nông thôn
村民 そんみん n THÔN DÂN    Dân làng
市町村 しちょうそん n THỊ ĐINH THÔN Thành phố, thị trấn và làng mạc
寒村 かんそん n HÀN THÔN nơi khỉ ho cò gáy/nơi thâm sơn cùng cốc/vùng sâu vùng xa
漁村 ぎょそん n NGƯ THÔN làng chài
隣村 となりむら n LÂN THÔN thôn lân cận
村人 むらびと n THÔN NHÂN người trong làng
村長 そんちょう n THÔN TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG
xã trưởng ,
trưởng làng
村落 そんらく n THÔN LẠC xã thôn
No927.    析- TÍCH
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

分析 ぶんせき v PHÂN TÍCH Phân tích
解析 かいせき n GIẢI TÍCH Sự phân tích
析出 せきしゅつ   TÍCH XUẤT, XÚY chất kết tủa/chất lắng
透析 とうせき n THẤU TÍCH sự thẩm tách
No928.    枚- MAI
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_まい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

枚挙 まいきょ n MAI CỬ    Đếm, liệt kê
枚数 まいすう n MAI SỐ  Số tờ
大枚 たいまい n ĐẠI, THÁI MAI rất nhiều tiền/một xấp lớn tiền
No929.    枠- KHUNG
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

わく n   Khoảng, giới hạn
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

外枠 そとわく   NGOẠI KHUNG đường viền
窓枠 まどわく n SONG KHUNG khung cửa sổ
枠外 わくがい n KHUNG NGOẠI sự ngoài giới hạn
枠内 わくない n KHUNG NỘI\NẠP sự trong phạm vi/trong giới hạn/trong khuôn khổ
No930.    杯- BÔI
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BÔI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

さかずき     Chén rượu
On: on_はい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

一杯 いっぱい a-na NHẤT BÔI Đầy, no nê
乾杯 かんぱい v/n CÀN BÔI  Cạn chén, nâng cốc
賞杯 しょうはい n THƯỞNG BÔI  Cúp thưởng, huy chương
銀杯 ぎんぱい n NGÂN BÔI cúp bạc
満杯 まんぱい n MÃN BÔI tràn,đầy
祝杯 しゅくはい n CHÚC, CHÚ BÔI chúc rượu
天杯 てんぱい n THIÊN BÔI cúp thưởng của Thiên hoàng
No931.    枢- XU, KHU
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
XU, KHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_すう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

枢密 すうみつ n KHU MẬT Bí mật quốc gia
枢要   すうよう n XU YẾU  Sự quan trọng, sự trọng yếu
中枢  ちゅうすう n TRUNG KHU Trung tâm
枢軸 すうじく n XU TRỤC trục xe/trục
No932.    林- LÂM
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はやし n   Rừng thưa
On: on_りん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

林業 りんぎょう n LÂM NGHIỆP Lâm nghiệp
林立 りんりつ v/n LÂM LẬP San sát, đứng san sát nhau
森林 しんりん n SÂM LÂN Rừng
竹林 たけばやし n TRÚC LÂM rừng trúc
山林 さんりん n SAN, SƠN LÂM sơn lâm/rừng/rừng rậm
松林 まつばやし n TÙNG LÂM rừng thông
農林 のうりん n NÔNG LÂM nông lâm/nông nghiệp và lâm nghiệp
密林 みつりん n MẬT LÂM
rừng rậm ,
bụi rậm
林学 りんがく n LÂM HỌC lâm học
林檎 リンゴ n LÂM CẦM táo/quả táo
No933.    枝- CHI
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

えだ n   Cành, nhánh
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

枝葉 しよう n CHI DIỆP  Cành lá
楊枝 ようじ n DƯƠNG CHI Tăm
枝豆 えだまめ n CHI, KÌ ĐẬU đậu xanh
枝道 えだみち n CHI, KÌ ĐẠO, ĐÁO đường nhánh/ngả rẽ/ngã rẽ
枝毛 えだげ n CHI, KÌ MAO, MÔ sự rẽ tóc/tóc chẻ/tóc bị chẻ
若枝 わかえだ n NHƯỢC, NHÃ CHI, KÌ cành non
小枝 こえだ n TIỂU CHI, KÌ
cành nhỏ ,
cành con
大枝 おおえだ n ĐẠI, THÁI CHI, KÌ nhánh lớn/cành cây lớn/cành to/nhánh to/cành chính/nhánh chính/gậy to
No934.    松- TÙNG
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÙNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

門松 かどまつ n MÔN TÙNG Cây nêu ngày Tết
松葉 まつば n TÙNG DIỆP Lá thông
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

松竹梅 しょうちくばい n TUNG TRÚC MAI Cao giữa và thấp
黒松 くろまつ n HẮC TÙNG cây thông đen
松原 まつばら n TÙNG NGUYÊN cánh đồng thông
松明 きょ n TÙNG MINH đuốc
松林 まつばやし n TÙNG LÂM rừng thông
赤松 あかまつ n XÍCH, THÍCH TÙNG Cây thông đỏ
唐松 カラマツ n ĐƯỜNG TÙNG Cây lạc diệp tùng/cây thông rụng lá
No935.    板- BẢN, BẢNG
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BẢN, BẢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

いた n   Mảnh ván
On: on_はん 、on_ばん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

掲示板 けいじばん n YẾT THỊ BẢNG  Bảng thông báo
黒板 こくばん n HẮC BẢNG Bảng tin
鋼板 こうはん n CƯƠNG BẢN Thép, tấm thép
外板 がいはん   NGOẠI BẢN Tôn vỏ (tàu)
看板 かんばん n KHÁN, KHAN BẢN bề ngoài/mã/chiêu bài
基板 きばん   CƠ BẢN bảng điều khiển
原板 げんばん n NGUYÊN BẢN âm bản
甲板 こうはん n GIÁP BẢN boong tàu
合板 ごうばん n HỢP, CÁP, HIỆP BẢN gỗ dán
床板 ゆかいた,とこいた n SÀNG BẢN tấm lát sàn
鉄板 てっぱん n THIẾT BẢN
tôn ,
tấm sắt/lá sắt
薄板 うすいた   BẠC, BÁC BẢN tấm mỏng
板金 いたがね n BẢN KIM bản kim loại mỏng
板塀 いたべい n BẢN BIÊN hàng rào/lan can tàu
No936.    柳- LIỄU
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LIỄU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

やなぎ n   Cây liễu
On: on_りゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

蒲柳 ほりゅう n BỒ LIỄU Sự yếu đuối
花柳 かりゅう n HOA LIỄU Khu đỏ nhẹ
花柳界 かりゅうかい n HOA LIỄU GIỚI Thế giới Geisha
青柳 あおやなぎ n THANH LIỄU
tên gọi một loại phẩm nhuộm có màu vàng nhạt ngả sang xanh lục/vàng chanh ,
cây liễu xanh/liễu xanh/con trai/trai/hến
川柳 せんりゅう,かわやぎ n XUYÊN LIỄU bài thơ hài hước viết ở thể loại haiku
猫柳 ねこやなぎ n MIÊU LIỄU Cây liễu tơ
柳腰 やなぎごし n LIỄU YÊU eo nhỏ/thắt đáy lưng ong
No937.    柄- BINH
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

人柄 ひとがら n NHÂN BINH  Tính cách, cá tính
取り柄 とりえ n THỦ BINH Chỗ hay, ưu điểm
On: on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

横柄 おうへい n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG BÍNH kiêu ngạo/kiêu căng/ngạo mạn
家柄 いえがら n GIA, CÔ BÍNH gia đình/gia tộc
花柄 はながら,かへい n HOA BÍNH
kiểu hoa ,
có hoa
絵柄 えがら   HỘI BÍNH kiểu dáng/hình vẽ
間柄 あいだがら n GIAN BÍNH mối quan hệ
権柄 けんぺい n QUYỀN BÍNH Sức mạnh/uy quyền/quyền bính
事柄 ことがら n SỰ BÍNH tình hình/sự việc
手柄 てがら n THỦ BÍNH thành tích/công
身柄 みがら n THÂN, QUYÊN BÍNH một người/một con người
長柄 ながえ n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG BÍNH cán dài
柄杓 ひしゃく n BÍNH TIÊU, THƯỢC muôi
柄頭 つかがしら n BÍNH ĐẦU núm tròn chuôi kiếm
銘柄 めいがら n MINH BÍNH nhãn hiệu
No938.    査- TRA
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

調査 ちょうさ v/n ĐIỀU TRA Điều tra
査問 さもん v/n TRA VẤN Thẩm vấn, tra hỏi
査察 ささつ v/n TRA SÁT Điều tra, thanh tra
監査 かんさ n GIAM, GIÁM TRA sự tra xét/kiểm tra/kiểm toán/tra xét
検査 けんさ n KIỂM TRA sự kiểm tra/kiểm tra
捜査 そうさ n SƯU TRA sự điều tra
考査 こうさ n KHẢO TRA
Kỳ thi/thi/thi tuyển ,
giám khảo
査収 さしゅう n TRA THU\THÂU sự kiểm tra và chấp nhận/sự kiểm nhận
査証 さしょう n TRA CHỨNG
viza ,
thị thực
査定 さてい n TRA ĐỊNH\ĐÍNH sự định giá để đánh thuế
巡査 じゅんさ n TUẦN TRA
tuần cảnh ,
tuần binh ,
cảnh sát tuần tiễu
審査 しんさ n THẨM TRA
thẩm xét ,
sự thẩm tra/thẩm tra/sự kiểm tra/kiểm tra
踏査 とうさ n ĐẠP TRA sự khảo sát/sự điều tra hiện trường
走査 そうさ   TẨU TRA quét
No939.    柱- TRỤ
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はしら n   Cột, sào
On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

石柱 せきちゅう n THẠCH TRỤ  Cột đá
円柱 えんちゅう n VIÊN TRỤ Cái trụ tròn
門柱 もんちゅう n MÔN TRỤ Đê (bến tàu, chân cầu)
蚊柱 かばしら n VĂN TRỤ, TRÚ đàn muỗi/bầy muỗi
角柱 かくばしら   GIÁC, GIỐC TRỤ, TRÚ hình lăng trụ
支柱 しちゅう n CHI TRỤ, TRÚ
trụ cột ,
rường cột ,
cột trụ
霜柱 しもばしら n SƯƠNG TRỤ, TRÚ sương giá phủ trên mặt đất
中柱 なかばしら n TRUNG, TRÚNG TRỤ, TRÚ Cột giữa/trụ giữa
柱礎 ちゅうそ n TRỤ, TRÚ SỞ sương giá phủ trên mặt đất
柱面 ちゅうめん n TRỤ, TRÚ DIỆN, MIẾN mặt trụ
天柱 てんちゅう,てんじ n THIÊN TRỤ, TRÚ cột chống Trời
電柱 でんちゅう n ĐIỆN TRỤ, TRÚ cột điện
帆柱 ほばしら n PHÀM, PHÂM TRỤ, TRÚ cột buồm
鼻柱 はなばしら n TỊ TRỤ, TRÚ vách mũi
氷柱 ひょうちゅう   BĂNG TRỤ, TRÚ  
No940.    架- GIÁ
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIÁ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

架ける かける v   Mắc, treo, bắc (cầu)
架かる かかる v   Được bắc (cầu)
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

架橋 かきょう n GIÁ KIỀU Xây cầu, bắc cầu
架設 かせつ n GIÁ THIẾT   Xây dựng, lắp đặt
架空 かくう n GIÁ KHÔNG Trong tưởng tượng, điều hư cấu
架台 かだい   GIÁ THAI, ĐÀI, DI giá đỡ/bệ đỡ
画架 がか n HỌA, HOẠCH GIÁ Giá vẽ
担架 たんか n ĐAM, ĐẢM GIÁ
cáng ,
cái cáng
後架 こうか n HẬU, HẤU GIÁ nhà vệ sinh
書架 しょか n THƯ GIÁ giá sách/va li đựng sách
刀架 とうか n ĐAO GIÁ giá treo gươm/giá để đao
No941.    枯- KHÔ
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHÔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

枯れる かれる v   Héo, khô
枯らす からす v   Để héo khô
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

枯死 こし n KHÔ TỬ Khô héo, chết khô
枯渇 こかつ v/n KHÔ KHÁT Cạn kiệt, khô cạn
栄枯 えいこ n VINH KHÔ sự thăng trầm/cuộc đời gian truân
No942.    栄- VINH
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
VINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

栄え はえ n   Vẻ vang, rực rỡ
栄える はえる v   Đươc chiếu sáng
栄える さかえる v   Phát đạt
On: on_えい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

栄養 えいよう n VINH DƯỠNG Dinh dưỡng
栄枯 えいこ n VINH KHÔ Sự thăng trầm, cuộc đời gian truân
栄誉 えいよ n VINH DỰ    Vinh dự
栄冠 えいかん n VINH QUAN vương miện/vòng nguyệt quế
栄光 えいこう n VINH QUANG
vinh hiển ,
vinh ,
thanh danh
虚栄 きょえい n HƯ\KHƯ VINH hư vinh/danh hão/phù hoa
光栄 こうえい n QUANG VINH quang vinh/vinh quang/vinh hạnh/vinh hiển/vinh dự/vui mừng
繁栄 はんえい n PHỒN, BÀN VINH sự phồn vinh
No943.    染- NHIỄM
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NHIỄM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

染める そめる v   Nhuộm
染まる そまる v   Được nhuộm
染みる しみる v   Nhúng vào, bị lây bệnh
染み しみ v   Vết dơ
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

汚染 おせん v/n Ô NHIỄM Ô nhiễm
染料 せんりょう n NHIỄU LIỆU Thuốc màu
染色 せんしょく v/n NHIỄM SẮC Nhuộm màu, thuốc nhuộm
感染 かんせん n CẢM NHIỄM sự nhiễm/sự truyền nhiễm
伝染 でんせん n TRUYỀN NHIỄM sự truyền nhiễm /sự lan truyền
馴染 なじ n TUẦN NHIỄM Sự quen thân/sự thân thiện/sự quen thuộc
No944.    相- TƯỚNG, TƯƠNG
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TƯỚNG,TƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

相手 あいて n TƯƠNG THỦ Người đối diện
相役 あいやく n TƯƠNG DỊCH Đồng nghiệp
On: on_そう 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

首相 しゅしょう n THỦ TƯỚNG Thủ tướng
相反 そうはん v/n TƯƠNG PHẢN Bất đồng, trái ngược
相互 そうご n TƯƠNG HỖ Sự qua lại
悪相 あくそう n ÁC TƯƠNG, TƯỚNG sắc diện đáng sợ/Điềm gở
位相 いそう   VỊ TƯƠNG, TƯỚNG hình học tôpô
外相 がいしょう n NGOẠI TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng Bộ Ngoại giao/Ngoại trưởng/Bộ trưởng ngoại giao
観相 かんそう n QUAN TƯƠNG, TƯỚNG diện mạo/dung mạo/tướng mạo
厚相 こうしょう n HẬU TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng bộ y tế
福相 ふくそう   PHÚC TƯƠNG, TƯỚNG nét mặt hạnh phúc
宰相 さいしょう n TỂ TƯƠNG, TƯỚNG thủ tướng
三相 さんそう   TAM, TÁM TƯƠNG, TƯỚNG ba pha
寝相 ねぞう n TẨM TƯƠNG, TƯỚNG tư thế ngủ
真相 しんそう n CHÂN TƯƠNG, TƯỚNG
chân tường ,
chân tướng
人相 にんそう n NHÂN TƯƠNG, TƯỚNG nhân tướng/ diện mạo/ tướng người
世相 せそう n THẾ TƯƠNG, TƯỚNG
hoàn cảnh xã hội/xã hội ,
giai đoạn của cuộc sống/thời kỳ của cuộc đời/dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
相違 そうい   TƯƠNG, TƯỚNG VI sự khác nhau
相応 そうおう n TƯƠNG, TƯỚNG ỨNG
thỏa hiệp ,
sự tương ứng/sự phù hợp
相関 そうかん n TƯƠNG, TƯỚNG QUAN sự tương quan
相殺 そうさつ n TƯƠNG, TƯỚNG SÁT, SÁI, TÁT sự khử lẫn nhau
相撲 すまい n TƯƠNG, TƯỚNG PHÁC, BẠC, PHỐC vật sumo
相似 そうじ n TƯƠNG, TƯỚNG TỰ sự tương tự/sự giống nhau/ giống nhau
相宿 あいやど n TƯƠNG, TƯỚNG TÚC, TÚ Ở cùng phòng với người khác
相称 そうしょう n TƯƠNG, TƯỚNG XƯNG, XỨNG tính tương xứng/tính cân đối/tính cân xứng
相場 そうば n TƯƠNG, TƯỚNG TRÀNG, TRƯỜNG sự đầu cơ
相続 そうぞく n TƯƠNG\TƯỚNG TỤC sự kế tiếp/sự thừa kế
相対 あいたい,そうたい n TƯƠNG, TƯỚNG ĐỐI tương đối
相談 そうだん n TƯƠNG, TƯỚNG ĐÀM cuộc trao đổi/sự trao đổi
相槌 あいづち n TƯƠNG, TƯỚNG CHÙY sự hưởng ứng/đồng tình/tán thưởng/hưởng ứng/tán đồng
相当 そうとう n TƯƠNG, TƯỚNG ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự tương đương
相棒 あいぼう n TƯƠNG, TƯỚNG BỔNG bên cùng cộng tác/bạn thân/kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đối tác/đồng bọn
蔵相 ぞうしょう n TÀNG TƯƠNG, TƯỚNG bộ trưởng bộ tài chính
内相 ないしょう n NỘI, NẠP TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng bộ Nội Vụ
農相 のうしょう n NÔNG TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng nông nghiệp
皮相 ひそう n BÌ TƯƠNG, TƯỚNG sự nông cạn/sự hời hợt/sự thiển cận
貧相 ひんそう n BẦN TƯƠNG, TƯỚNG sự khí cùng lực kiệt/sự bần hàn/sự khô gầy
様相 ようそう n DẠNG TƯƠNG\TƯỚNG
phương diện/mặt vấn đề ,
hình mạo
No945.    栓- XUYÊN, THEN
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
XUYÊN, THEN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

栓抜き せんぬき n XUYÊN BẠC Đồ khui
脳血栓 のうけっせん n NÃO HUYẾT XUYÊN Tắc động mạch não
No946.    桟- SẠN
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

桟橋 さんばし n SẠN KIỀU  Bến tàu
桟道 さんどう n SẠN ĐẠO\ĐÁO đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy)
No947.    核- HẠCH
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

核兵器 かくへいき n HẠCH BINH KHÍ Vũ khí hạt nhân
核心 かくしん n HẠCH TÂM    Trọng tâm, cốt lõi
核実験 かくじっけん n HẠCH THỰC NHIỆM     Thử hạt nhân
結核 けっかく n KẾT HẠCH lao/bệnh lao/bệnh ho lao
中核 ちゅうかく n TRUNG, TRÚNG HẠCH bộ phận nhân/lõi/trung tâm
No948.    桃- ĐÀO
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

もも n   Quả đào
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

桜桃 おうとう n ANH ĐÀO Quả anh đào
桃花 とうか n ĐÀO HOA sự trổ hoa đào
桃源 とうげん n ĐÀO NGUYÊN đào nguyên
桃色 ももいろ n ĐÀO SẮC màu hoa đào
No949.    桜- ANH
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

さくら n   Cây đào
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

桜花 おうか n ANH ĐÀO Hoa anh đào
観桜  かんおう n QUAN ANH   Nhìn hoa anh đào nở
桜桃 おうとう n ANH ĐÀO Quả anh đào
桜色 さくらいろ n ANH SẮC màu hoa anh đào
桜草 サクラソウ n ANH THẢO anh thảo
桜湯 さくらゆ n ANH THANG nước hoa anh đào
桜肉 さくらにく n ANH  NHỤC, NHỤ, NẬU thịt ngựa
桜紙 さくらがみ n ANH CHỈ giấy mỏng mịn
No950.    株- CHÂU, CHU
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHÂU, CHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

株式 かぶしき n CHU THỨC   Cổ phần, cổ phiếu
株価 かぶか n CHÂU GIÁ Giá cổ phiếu
株券 かぶけん n CHU KHOÁNG Cổ phiếu
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

株主 かぶぬし n CHU, CHÂU CHỦ, CHÚA cổ đông
旧株 きゅうかぶ   CỰU CHU, CHÂU cổ phần cũ
新株 しんかぶ   TÂN CHU, CHÂU cổ phần mới
No951.    梅- MAI
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

うめ n   Mai
On: on_ばい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

梅雨 ばいう n MAI VŨ   Mùa mưa
紅梅 かんばい n HỒNG MAI  Cây hồng mai
観梅 こうばい n QUAN MAI  Ngắm hoa, ngắm cảnh
塩梅 あんばい n DIÊM MAI việc gia giảm gia vị/thêm mắm thêm muối/may mắn
青梅 あおうめ n THANH MAI Quả mơ còn xanh/Quả mơ/hoa mơ
入梅 つゆいり n NHẬP MAI bước vào mùa mưa
梅見 うめみ n MAI KIẾN, HIỆN ngắm hoa mai/ngoạn thưởng hoa mai
梅酒 うめしゅ n MAI TỬU rượu thanh mai/rượu mơ/rượu mai
梅毒 ばいどく n MAI ĐỘC, ĐỐC bệnh giang mai
No952.    格- CÁCH
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CÁCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かく 、on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

格言 かくげん n CHÁCH NGUYÊN Danh ngôn
合格 ごうかく n HỢP CÁCH Thi đậu, trúng tuyển
格子    こうし n CÁCH TỬ Hàng rào mắt cáo
価格 かかく n GIÁ CÁCH
giá trị ,
giá tiền ,
giá cả
歌格 かかく n CA CÁCH, CÁC luật thơ
格別 かくべつ n CÁCH, CÁC BIỆT sự khác biệt/sự đặc biệt
格差 かくさ n CÁCH, CÁC SOA, SI, SAI, SÁI sự khác biệt/sự khác nhau/sự chênh lệch/khoảng cách
格式 きゃくしき n CÁCH, CÁC THỨC kiểu cách
格闘 かくとう n CÁCH, CÁC ĐẤU sự giao tranh bằng tay/trận đấu vật/sự giữ néo bằng móc
格納 かくのう n CÁCH, CÁC NẠP sự nạp/sự chứa
性格 せいかく n TÍNH CÁCH, CÁC tâm trạng/trạng thái/tính tình/tâm tính/tính cách
規格 きかく n QUY CÁCH, CÁC
qui cách ,
mực thước ,
khuôn khổ
厳格 げんかく n NGHIÊM CÁCH\CÁC sự cứng rắn/trạng thái cứng rắn/sự khắt khe/sự tàn nhẫn/sự nghiêm ngặt
骨格 こっかく n CỐT CÁCH, CÁC bộ xương/bộ khung
資格 しかく n TƯ CÁCH, CÁC

tư cách

thân phận, địa vị, bằng cấp

失格 しっかく n THẤT CÁCH, CÁC sự mất tư cách/sự thất cách/sự thiếu tư cách/thiếu tư cách/mấ tư cách
昇格 しょうかく n THĂNG CÁCH, CÁC
thăng chức ,
sự thăng cấp/sự tăng bậc
人格 じんかく n NHÂN CÁCH, CÁC nhân cách
体格 たいかく n THỂ CÁCH, CÁC
thể cách ,
tạng người/thể chất ,
cử chỉ
品格 ひんかく n PHẨM CÁCH, CÁC Phẩm giá/chân giá trị
賓格 ひんかく n TÂN, THẤN CÁCH, CÁC tân cách
風格 ふうかく n PHONG CÁCH, CÁC phong cách
No953.    校- HIỆU
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

学校 がっこう n HỌC HIỆU Trường học
校則 こうそく n HIỆU TẮC  Quy tắc của trường học
校庭 こうてい n HIỆU ĐÌNH  Sân trường
休校 きゅうこう n HƯU GIÁO, HIỆU, HÀO sự nghỉ học/nghỉ học
将校 しょうこう n TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG GIÁO, HIỆU, HÀO tướng tá
高校 こうこう n CAO GIÁO, HIỆU, HÀO trường cấp 3/trường trung học
転校 てんこう n CHUYỂN GIÁO, HIỆU, HÀO sự chuyển trường
登校 とうこう n ĐĂNG GIÁO, HIỆU, HÀO sự có mặt (ở trường)
入校 にゅうこう n NHẬP GIÁO, HIỆU, HÀO Sự nhập trường (trường học)/sự vào trường (trường học)
分校 ぶんこう n PHÂN, PHẬN GIÁO, HIỆU, HÀO phân hiệu
校閲 こうえつ n GIÁO, HIỆU, HÀO DUYỆT sự duyệt lại/duyệt lại/xem lại
校歌 こうか n GIÁO, HIỆU, HÀO CA bài hát của trường/bài ca của trường
校旗 こうき n GIÁO, HIỆU, HÀO KÌ cờ của trường
校舎 こうしゃ n GIÁO, HIỆU, HÀO XÁ khu nhà trường/khu học xá/lớp học/ngôi trường
校主 こうしゅ n GIÁO, HIỆU, HÀO CHỦ, CHÚA hiệu trưởng
校章 こうしょう n GIÁO, HIỆU, HÀO CHƯƠNG huy chương của trường/huy hiệu của trường
校正 こうせい n GIÁO, HIỆU, HÀO CHÁNH, CHÍNH sự hiệu chỉnh/sự sửa bài (báo chí)/sự sửa chữa/hiệu chỉnh/sửa bài/hiệu đính
校葬 こうそう n GIÁO, HIỆU, HÀO TÁNG đám tang ở trường học
校長 こうちょう n GIÁO, HIỆU, HÀO TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG hiệu trưởng
校了 こうりょう n GIÁO, HIỆU, HÀO LIỄU sự đã hiệu chỉnh xong/hiệu chỉnh xong/đã hiệu chỉnh
母校 ぼこう n MẪU, MÔ GIÁO, HIỆU, HÀO trường học/học đường/học hiệu
No954.    根- CĂN
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CĂN Chú ý  
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

大根 だいこん n ĐẠI CĂN  Củ cải, củ cải trắng
根拠 こんきょ n CĂN CỨ Căn cứ
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

根接ぎ ねつぎ n CĂN TIẾP Sự ghép cành
根暗 ねくら n CĂN ÂM Bản chất xấu, bản tính xấu
禍根 かこん n HỌA CĂN tai ương/thảm họa/ảnh hưởng xấu
屋根 やね n ỐC CĂN
nóc nhà ,
mái nhà
塊根 かいこん n KHỐI CĂN rễ củ
垣根 かきね n VIÊN CĂN hàng rào
虚根 きょこん   HƯ, KHƯ CĂN căn ảo
根幹 こんかん n CĂN CÁN, CAN cái cốt lõi/cái cơ bản/thân và rễ
根性 こんじょう n CĂN TÍNH sự can đảm/sự gan góc/sự gan dạ
根基 こんき n CĂN CƠ Căn bản
根気 こんき n CĂN KHÍ sự kiên nhẫn
根城 ねじろ n CĂN THÀNH Căn cứ/trụ sở
根雪 ねゆき n CĂN TUYẾT Tuyết rơi xuống nhưng không tan
根絶 こんぜつ n CĂN TUYỆT sự diệt tận gốc/sự tuyệt diệt
根太 ねぶと,ねだ n CĂN THÁI Nhọt/mụn đinh
根底 こんてい n CĂN ĐỂ nền tảng/gốc rễ/nguồn gốc
根本 こんぽん,ねほん n CĂN BỔN, BẢN nguồn gốc/gốc rễ/nguyên nhân
球根 きゅうこん n CẦU CĂN củ/củ giống
語根 ごこん n NGỮ, NGỨ CĂN ngữ căn
No955.    械- GIỚI
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
GIỚI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

機械 きかい n CƠ GIỚI Máy móc
器械 きかい n KHÍ GIỚI   Dụng cụ, công cụ
No956.    棋- KỲ
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KỲ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

棋士 きし n KỲ SĨ   Người chơi cờ chuyên nghiệp
棋界 きかい n KÌ GIỚI Thế giới cờ tướng
将棋 しょうぎ n TƯỚNG KỲ Cờ tướng
棋譜 きふ n KÌ, KÍ PHỔ, PHẢ kết quả trò chơi/thành tích chơi game
No957.    棺- QUAN
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

石棺 せっかん n THẠCH QUAN Quan tài bằng đá
納棺 のうかん v/n NẠP QUAN  Khâm liệm
出棺 しゅっかん n XUẤT, XÚY QUAN, QUÁN việc đưa áo quan ra ngoài (để quàn hoặc để chôn)/đưa áo quan ra ngoài
寝棺 ねかん n TẨM QUAN, QUÁN Quan tài/hòm áo quan
棺桶 かんおけ n QUAN, QUÁN DŨNG quan tài
入棺 にゅうかん n NHẬP QUAN, QUÁN Sự nhập quan (cho vào áo quan)
No958.    棟- ĐỔNG
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỐNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

むね n   Đếm nhà
棟木 むなぎ n ĐỔNG MỘC Gỗ làm nóc nhà
棟上げ式 むねあげしき n ĐỔNG MỘC Gỗ làm nóc nhà
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

病棟 びょうとう n BỆNH ĐỔNG Phòng bệnh
別棟 べっとう n BIỆT ĐỐNG tòa nhà riêng biệt
No959.    棚- BẰNG
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BẰNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

本棚 ほんだな n BỔN BẰNG Kệ sách
書棚 しょだな n THƯ BẰNG   Kệ sách
棚卸し たなおろし n BẰNG TÁ Sự kiểm kê
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

戸棚 とだな n HỘ BẰNG giá đựng bát đĩa/tủ bếp
No960.    森- SÂM
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

もり n   Rừng
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

森林 しんりん n SÂM LÂM Rừng
森閑 しんかん a-na SÂM NHÀN Yên lặng, tĩnh mịch
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
8
Hôm nay:
2406
Hôm qua:
3309
Toàn bộ:
21463571