Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No881.    旅 - LỮ
Bộ thủ bo_Phương
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LỮ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

旅先 たびさき n LỮ TIÊN Nơi du lịch đến
旅人 たびびと n LỮ NHÂN Người đi du lịch
On: on_りょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

旅客 りょかく n LỮ KHÁCH Du khách
旅館 りょかん n LỮ QUÁN Lữ quán, nhà trọ
旅券 りょけん n LỮ KHOÁN Hộ chiếu
旅行 りょこう n LỮ HÀNH Sự đi du lịch
旅費 りょひ n LỮ PHÍ Chi phí du lịch
船旅 ふなたび n THUYỀN LỮ cuộc hành trình hay chuyến đi bằng tàu hay thuyền
長旅 ながたび n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG LỮ
đường trường ,
Chuyến đi dài
旅程 りょてい n LỮ TRÌNH hành trình
旅愁 りょしゅう n LỮ SẦU nỗi cô đơn trong hành trình
旅団 りょだん n LỮ ĐOÀN lữ đoàn
No882.    族 - TỘC
Bộ thủ bo_Phương
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỘC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぞく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

族長 ぞくちょう n TỘC TRƯỜNG Tộc trưởng, gia trưởng
民族 みんぞく n DÂN TỘC Dân tộc
貴族 きぞく n QUÝ TỘC Quý tộc, quý phái
親族 しんぞく n THÂN TỘC Bà con, họ hàng
大家族 だいかぞく n ĐẠI GIA TỘC Đại gia đình
遺族 いぞく n DI, DỊ TỘC gia quyến (của người đã mất)
一族 いちぞく n NHẤT TỘC một gia đình
血族 けつぞく n HUYẾT TỘC huyết thống
皇族 こうぞく n HOÀNG TỘC hoàng tộc
豪族 ごうぞく n HÀO TỘC gia đình có thế lực/gia tộc có thế lực/gia đình quyền thế
部族 ぶぞく n BỘ TỘC bộ tộc
氏族 しぞく n THỊ, CHI TỘC thị tộc
種族 しゅぞく n CHỦNG, CHÚNG TỘC
nòi giống ,
nòi ,
hệ tộc ,
giống nòi ,
chủng tộc ,
bộ lạc
姻族 いんぞく n NHÂN TỘC gia đình nhà bên vợ (chồng)
同族 どうぞく n ĐỒNG TỘC nòi giống
閥族 ばつぞく n PHIỆT TỘC Thị tộc/tập đoàn
No883.    旋 - TOÀN
Bộ thủ bo_Phương
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TOÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

旋回 せんかい n TOÀN HỒI Sự quay vòng tròn, sự lượn vòng
旋盤 せんばん n TOÀN BÀN Máy tiện
旋律  せんりつ n TOÀN LUẬT Giai điệu
周旋 しゅうせん n CHU TOÀN sự chuyền nhau/sự luân chuyển/luân chuyển
旋風 つじかぜ n TOÀN PHONG
cơn lốc ,
cảm xúc/sự xúc động mạnh
斡旋 あっせん n OÁT, QUẢN TOÀN trung gian/hòa giải/sự can thiệp/điều đình
螺旋 らせん n LOA TOÀN
vít/ốc vít/ren ,
sự xoắn ốc
No884.    旗 - KỲ
Bộ thủ bo_Phương
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KỲ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はた n   Lá cờ
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

旗手 きしゅ n KỲ THỦ Người cầm cờ hiệu
社旗 しゃき n XÃ KỲ Cờ của công ty
国旗 こっき n QUỐC KỲ Quốc kỳ
日章旗 にっしょうき n NHẬT CHƯƠNG KỲ Cờ Nhật Bản
旗竿 はたざお n KÌ CAN, CÁN Cột cờ
旗色 はたいろ n KÌ SẮC lập trường
軍旗 ぐんき n QUÂN KÌ quân kỳ
手旗 てばた n THỦ KÌ sự đánh tín hiệu bằng tay
赤旗 あかはた n XÍCH, THÍCH KÌ Cờ đỏ
弔旗 ちょうき n ĐIẾU, ĐÍCH KÌ cờ rủ/cờ tang
白旗 しろはた n BẠCH KÌ cờ trắng
校旗 こうき n GIÁO, HIỆU, HÀO KÌ cờ của trường
紅旗 こうき n HỒNG KÌ cờ đỏ

Cờ Nhật Bản

No885.    日 - NHẬT
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NHẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

日の出 ひので n NHẬT XUẤT  Mặt trời mọc
日焼け ひやけ n NHẬT THIÊU Rám nắng, tắm nắng
記念日 きねんび n KÝ NIỆM NHẬT Ngày kỷ niệm
On: on_にち 、on_にっ 、on_じつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

日時 にちじ n NHẬT THỜI Thời gian, ngày giờ
日常 にちじょう n NHẬT THƯỜNG Hằng ngày, mỗi ngày
日記 にっき n NHẬT KÝ Nhật ký
日程 にってい n NHẬT TRÌNH Lịch trình, nhật trình
休日 きゅうじつ n HƯU NHẬT  Ngày nghỉ
悪日 あくにち n ÁC NHẬT, NHỰT Ngày gặp toàn chuyện không may/ngày xui xẻo/ngày không may/ngày đen đủi
一日 ひとえ,いっぴ n NHẤT NHẬT, NHỰT một ngày
何日 なんにち n HÀ NHẬT, NHỰT
ngày nào, ngày mấy/bao nhiêu ngày, hôm nào
隔日 かくじつ n CÁCH NHẬT, NHỰT    
cách nhật, cách ...ngày
幾日 いくにち n KI, KỈ, KÍ NHẬT, NHỰT bao nhiêu ngày
忌日 きじつ n KỊ, KÍ NHẬT, NHỰT húy nhật
期日 ごじつ n KÌ, KI NHẬT, NHỰT ngày đã định/ kì hạn
吉日 きちにち n CÁT NHẬT, NHỰT ngày may mắn/ngày vui vẻ/ngày tốt/ngày lành tháng tốt
近日 きんじつ n CẬN, CẤN, KÍ NHẬT, NHỰT ngày gần đây/sắp sửa/sắp tới/gần đây/sắp
九日 ここのか n CỬU, CƯU NHẬT, NHỰT mồng 9/ngày 9/ngày mồng 9/9 ngày
月日 つきひ,がっぴ n NGUYỆT NHẬT, NHỰT ngày tháng/năm tháng/thời gian
元日 がんにち n NGUYÊN NHẬT, NHỰT ngày mùng một Tết/mùng một Tết
五日 いつか n NGŨ NHẬT, NHỰT ngày mồng 5
八日 ようか n BÁT NHẬT, NHỰT tám ngày
今日 こんじつ   KIM NHẬT, NHỰT ngày hôm nay
祭日 さいじつ n TẾ, SÁI NHẬT, NHỰT ngày lễ/ngày hội/ngày nghỉ
在日 ざいにち n TẠI NHẬT, NHỰT ở Nhật Bản
昨日 さくじつ n TẠC NHẬT, NHỰT ngày hôm qua
三日 みっか n TAM, TÁM NHẬT, NHỰT ba ngày/ngày mùng ba
四日 よっか n TỨ NHẬT, NHỰT bốn ngày/ngày mùng bốn
七日 なのか n THẤT NHẬT, NHỰT
ngày thứ 7 của tháng,
7 ngày
終日 ひもすがら n CHUNG NHẬT, NHỰT cả ngày
十日 とおか n THẬP NHẬT, NHỰT
ngày mười,
ngày mùng mười,
mười ngày
祝日 しゅくじつ n CHÚC, CHÚ NHẬT, NHỰT ngày lễ
初日 しょにち,はつひ n SƠ NHẬT, NHỰT bình minh ngày đầu năm
親日 しんにち n THÂN, THẤN NHẬT, NHỰ sự thân Nhật
西日 にしび,せいにち n TÂY, TÊ NHẬT, NHỰT sự đang di chuyển về phía tây của mặt trời
先日 せんじつ n TIÊN, TIẾN NHẬT, NHỰT vài ngày trước/hôm trước
即日 そくじつ n TỨC NHẬT, NHỰT cùng ngày
対日 たいにち n ĐỐI NHẬT, NHỰT với Nhật Bản (trong các quan hệ)
中日 ちゅうにち,なかび n TRUNG, TRÚNG NHẬT, NHỰT Ngày giữa
朝日 あさひ n TRIÊU, TRIỀU NHẬT, NHỰT nắng sáng
帝日 ていじつ n ĐẾ NHẬT, NHỰT Ngày may mắn
天日 てんぴ n THIÊN NHẬT, NHỰT Mặt trời/ánh sáng mặt trời
当日 とうじつ n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG NHẬT, NHỰT ngày hôm đó/ngày được nhắc tới
二日 ふつか n NHỊ NHẬT, NHỰT ngày mùng hai
日陰 ひかげ n NHẬT, NHỰT ÂM bóng tối/ bóng râm/ bóng mát
日蔭 ひかげ n NHẬT, NHỰT ẤM bóng
日英 にちえい n NHẬT, NHỰT ANH Nhật-Anh
日華 にっか n NHẬT, NHỰT HOA, HÓA Nhật Bản và Trung Quốc/Nhật Trung
日刊 にっかん n NHẬT, NHỰT KHAN, SAN nhật san/sự phát hành theo ngày
日韓 にっかん n NHẬT, NHỰT HÀN Nhật Hàn
日給 にっきゅう n NHẬT, NHỰT CẤP
tiền lương ngày,
tiền lương hàng ngày
日勤 にっきん n NHẬT, NHỰT CẦN việc đi làm hàng ngày/ca làm việc ban ngày
日銀 にちぎん n NHẬT, NHỰT NGÂN ngân hàng của Nhật
日系 にっけい n NHẬT, NHỰT HỆ gốc Nhật/hệ thống Nhật
日計 にっけい n NHẬT, NHỰT KẾ, KÊ Bản kê khai chi tiêu của một ngày
日月 にちげつ n NHẬT, NHỰT NGUYỆT Mặt trăng và mặt trời/nhật nguyệt
日光 にっこう n NHẬT, NHỰT QUANG
nắng,
ánh mặt trời
日向 ひなた n NHẬT, NHỰT HƯỚNG ánh nắng
日傘 ひがさ n NHẬT, NHỰT TÁN, TẢN cái dù/cái ô/cái lọng/ sự che chở
日産 にっさん n NHẬT, NHỰT SẢN hãng Nissan/sản lượng hàng ngày
日子 にっし n NHẬT, NHỰT TỬ, TÍ Số ngày
日射 にっしゃ n NHẬT, NHỰT XẠ, DẠ, DỊCH Bức xạ từ mặt trời
日収 にっしゅう n NHẬT\NHỰT THU, THÂU Thu nhập hàng ngày
日出 にっしゅつ n NHẬT, NHỰT XUẤT, XÚY Bình minh/mặt trời mọc
日課 にっか n NHẬT, NHỰT KHÓA     bài học hàng ngày/công việc hàng ngày
日照 にっしょう n NHẬT, NHỰT CHIẾU Ánh sáng mặt trời
日食 にっしょく n NHẬT, NHỰT THỰC, TỰ nhật thực
日数 ひかず n NHẬT, NHỰT SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số ngày
日足 ひあし n NHẬT, NHỰT TÚC vị trí mặt trời
日中 ひなか n NHẬT, NHỰT TRUNG, TRÚNG thời gian trong ngày/trong ngày
日朝 にっちょう n NHẬT, NHỰT TRIÊU, TRIỀU     Nhật Bản và Triều Tiên
日直 にっちょく n NHẬT, NHỰT TRỰC trực nhật
日当 にっとう n NHẬT, NHỰT ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Lương ngày/lương trả theo ngày
日日 ひにち n NHẬT, NHỰT NHẬT, NHỰT Mỗi ngày/hàng ngày/ngày này qua ngày khác
日付 ひづけ n NHẬT, NHỰT PHÓ
sự ghi ngày tháng/sự đề ngày tháng,
ngày tháng
日舞 にちぶ n NHẬT, NHỰT VŨ Điệu múa của Nhật Bản
日米 にちべい n NHẬT, NHỰT MỄ Nhật-Mỹ
日報 にっぽう n NHẬT, NHỰT BÁO báo cáo hàng ngày/báo ra hàng ngày
日没 にちぼつ n NHẬT, NHỰT MỘT Hoàng hôn
日本 にっぽん n NHẬT, NHỰT BỔN, BẢN Nhật Bản
日夜 にちや n NHẬT, NHỰT DẠ ngày và đêm/ngày đêm/luôn luôn/lúc nào cũng
日夕 にっせき n NHẬT, NHỰT TỊCH ngày và đêm/ngày đêm/luôn luôn/lúc nào cũng
日誌 にっし n NHẬT, NHỰT CHÍ sổ nhật ký/sổ ghi nhớ
日曜 にちよう n NHẬT, NHỰT DIỆU Chủ Nhật/ngày Chủ Nhật
日用 にちよう n NHẬT, NHỰT DỤNG
Sử dụng hàng ngày,
nhật dụng
日立 ひたち   NHẬT, NHỰT LẬP Hitachi (tên công ty)
日輪 にちりん n NHẬT, NHỰT LUÂN Mặt trời/vầng mặt trời
日露 にちろ n NHẬT, NHỰT LỘ Nhật Bản và đế chế Nga
日録 にちろく   NHẬT, NHỰT LỤC Nhật Bản và đế chế Nga
日和 ひより n NHẬT, NHỰT HÒA, HỌA thời tiết
寧日 ねいじつ n NINH, TRỮ NHẬT, NHỰT Ngày hòa bình
排日 はいにち n BÀI NHẬT, NHỰT sự chống Nhật/sự bài Nhật
訪日 ほうにち n PHÓNG, PHỎNG NHẬT, NHỰT chuyến thăm Nhật Bản
半日 はんじつ n BÁN NHẬT, NHỰT Một nửa ngày
平日 ひらび n BÌNH, BIỀN NHẬT, NHỰT ngày thường/hàng ngày
本日 ほんじつ   BỔN, BẢN NHẬT, NHỰT hôm nay
毎日 まいにち n MỖI  NHẬT, NHỰT
thường ngày,
ngày ngày,
mọi ngày,
mỗi ngày,
hàng ngày
末日 まつじつ n MẠT NHẬT, NHỰT ngày cuối (của một tháng)
命日 めいにち n MỆNH NHẬT, NHỰT
ngày giỗ,
kỵ,
giỗ chạp
明日 みょうにち n MINH NHẬT, NHỰT
ngày hôm sau,
bữa sau,
bữa hôm sau
厄日 やくび n ÁCH, NGỎA NHẬT, NHỰT ngày đen đủi/ngày xấu/ngày không may
夕日 ゆうひ n TỊCH NHẬT, NHỰT tà dương/mặt trời ban chiều
曜日 ようび n DIỆU NHẬT, NHỰT     ngày trong tuần
翌日 よくじつ n DỰC NHẬT, NHỰT
ngày sau,
ngày hôm sau
来日 らいにち n LAI, LÃI NHẬT, NHỰT
ngày hôm sau,
Đến Nhật bản
連日 れんじつ n LIÊN NHẬT, NHỰT ngày lại ngày
六日 むよか n LỤC NHẬT, NHỰT ngày thứ sáu
No886.    早 - TẢO
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

早い はやい n   Sớm, nhanh
早起き はやおき n TẢO KHỞI Sự thức dậy sớm
On: on_そう 、on_さっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

早退 そうたい n TẢO THOÁI Sự về sớm
早速 さっそく n TẢO TỐC Ngay lập tức, tức thì
早朝 そうちょう n TẢO TRIỀU Sáng sớm
早計 そうけい n TẢO KẾ Cẩu thả, hấp tấp, vội vàng
早熱 そうねつ n TẢO NHIỆT Sự sớm phát triển, khôn sớm
早婚 そうこん n TẢO HÔN Sự tảo hôn
最早 もはや   TỐI TẢO đã/rồi
尚早 しょうそう n THƯỢNG TẢO sớm hơn/ quá sớm
早稲 わせ n TẢO ĐẠO lúa chín sớm/lúa chiêm
早期 そうき n TẢO KÌ, KI giai đoạn đầu
早急 そうきゅう n TẢO CẤP sự khẩn cấp/khẩn cấp
早口 はやぐち n TẢO KHẨU sự nhanh mồm
早耳 はやみみ n TẢO NHĨ sự thính tai/tay trong/người trong cuộc/sự biết được thông tin nhanh
早熟 そうじゅく n TẢO THỤC sự phát triển sớm/việc sớm ra hoa kết quả
早春 そうしゅん n TẢO XUÂN đầu xuân
早寝 はやね n TẢO TẨM việc đi ngủ sớm
早漏 そうろう n TẢO LẬU Sự xuất tinh sớm
早瀬 はやせ N TẢO LẠI sự nhanh chóng
No887.    昆 - CÔN
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

昆虫 こんちゅう n CÔN TRÙNG Côn trùng
昆布 こんぶ n CÔN BỐ Tảo biển, rong biển
後昆 こうこん n HẬU, HẤU CÔN con cháu/thế hệ sau/thế hệ mai sau
No888.    易 - DỊ, DỊCH
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DỊ, DỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

易しい やさしい a   Dễ, dễ dàng
On: on_えき 、on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

えき n   Sự bói toán
易者 えきしゃ n DỊCH GIẢ Thầy bói
交易 こうえき n GIAO DỊCH Sự giao dịch buôn bán
貿易 ぼうえき n MẬU DỊCH Sự làm thương mại, xuất nhập khẩu
安易 あんい a-na AN DỊ Dễ dàng, vô tư lự
容易 ようい a-na DUNG DỊ  Dễ dàng, đơn giản
易断 えきだん n DỊCH, DỊ ĐOẠN, ĐOÁN Thuật bói toán/lời bói toán
簡易 かんい n GIẢN DỊCH, DỊ sự giản dị/đơn giản
難易 なんい n NAN, NẠN DỊCH, DỊ sự khó khăn/cái khó khăn
平易 へいい n BÌNH, BIỀN DỊCH, DỊ bình dị
No889.    昔 - TÍCH
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

むかし n   Xưa, cũ
On: on_せき 、on_じゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

昔日 せきじつ n TÍCH NHẬT Thời gian trước
今昔 こんじゃく n KIM TÍCH  Xưa và nay
一昔 ひとむかし n NHẤT TÍCH ngày xưa/mười năm trước/ thập niên trước
昔年 せきねん n TÍCH NIÊN năm xưa
昔話 むかしばなし n TÍCH THOẠI chuyện dân gian/truyện cổ tích/truyền thuyết
大昔 おおむかし n ĐẠI, THÁI TÍCH rất xa xưa/ngày xửa ngày xưa/ngày xưa/xa xưa
No890.    昇 - THĂNG
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

昇る のぼる v   Mọc lên, đi lên, leo lên, thăng chức
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

昇格 しょうかく n THĂNG CÁCH Sự thăng chức, sự thăng tiến
昇進 しょうしん n THĂNG TIẾN Sự thăng tiến, sự thăng cấp
昇給 しょうきゅう n THĂNG CẤP Sự tăng lương
昇級 しょうきゅう n THĂNG CẤP   Sự thăng cấp, sự thăng chức
昇天 しょうてん n THĂNG THIÊN thăng thiên
上昇 じょうしょう n THƯỢNG, THƯỚNG THĂNG sự tăng lên cao/sự tiến lên
No891.    明 - MINH
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
MINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

明るい あかるい a-na   Sáng sủa, tươi sáng
明か あきらか a-na   Sạch
明ける あける v   Bình minh, ló dạng
明かり あかり n   Sạch
明るむ あかるむ v   Trở nên sách
明らむ あからむ v   Trở nên sáng
明く あく v   Bị mở
明かす あかす v   Qua đêm, tiết lộ
明くる あくる v   Kế tiếp
On: on_めい 、on_みょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

明確 めいかく n MINH XÁC Rõ ràng, minh bạch
明記  めいき n MINH KÝ Sự viết một cách rõ ràng
明治 めいじ n MINH TRỊ Thời đại Minh Trị
明三月 みょうさんがつ n MINH TAM NGUYỆT Tháng ba năm sau
明年 みょうねん n MINH NIÊN Năm sau
解明 かいめい n GIẢI, GIỚI, GIÁI MINH Sự làm sáng tỏ/sự giải thích/giải thích/làm rõ/làm sáng tỏ
簡明 かんめい n GIẢN MINH sự súc tích/sự ngắn gọn/đơn giản/súc tích/ngắn gọn/hàm súc
究明 きゅうめい n CỨU MINH sự điều tra cho rõ ràng/điều tra rõ/làm rõ/điều tra tìm hiểu
糾明 きゅうめい n CỦ, KIỂU MINH sự truy cứu/truy cứu
賢明 けんめい n HIỀN MINH sự sáng suốt/sự khôn ngoan/sự khôn khéo/sự khéo léo/sáng suốt/khôn khéo/khôn ngoan/khéo léo
言明 げんめい n NGÔN, NGÂN MINH tuyên ngôn/sự khẳng định/khẳng định/lời tuyên bố/tuyên bố/phát ngôn
公明 こうめい n CÔNG MINH sự công minh/sự công bằng/công minh/công bằng/quang minh
克明 こくめい n KHẮC MINH sự chi tiết/sự cụ thể
自明 じめい n TỰ MINH sự rành mạch/sự rõ ràng
釈明 しゃくめい n THÍCH MINH sự thuyết minh/sự giải thích/thuyết minh/giải thích
松明 きょ n TÙNG MINH đuốc
照明 しょうめい n CHIẾU MINH
sự chiếu sáng/ chiếu sáng ,
ánh sáng/ đèn
証明 しょうめい n CHỨNG MINH
sự chứng minh ,
chứng minh
神明 しんめい,しんみょう n THẦN MINH thần minh
澄明 ちょうめい n TRỪNG MINH Sạch sẽ và sáng sủa
声明 せいめい,しょうみょう n THANH MINH lời tuyên bố/lời công bố
説明 せつめい n THUYẾT, DUYỆT, THUẾ MINH sự thuyết minh/ sự giải thích
鮮明 せんめい n TIÊN, TIỂN MINH     sự rõ ràng
著明 ちょめい n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ MINH Sự rõ ràng/sự sáng sủa
天明 てんめい n THIÊN MINH hửng sáng/lúc rạng đông
灯明 とうみょう n ĐĂNG MINH đèn cúng
透明 とうめい n THẤU MINH sự trong suốt
薄明 はくめい n BẠC, BÁC MINH ánh sáng mờ/lúc chạng vạng/lúc nhá nhem
発明 はつめい n PHÁT MINH sự phát minh
判明 はんめい n PHÁN MINH sự phân biệt rõ ràng
表明 ひょうめい   BIỂU MINH sự xác nhận
不明 ふめい n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI MIN sự không minh bạch/sự bất minh/sự không rõ rành
文明 ぶんめい n VĂN, VẤN MINH văn minh/sự văn minh/nền văn minh
弁明 べんめい n BIỆN, BIỀN, BÀN MINH sự biện minh
未明 みめい n VỊ, MÙI MINH sáng tinh mơ/ban mai
明暗 めいあん n MINH ÁM tối và sáng/sự sáng tối
明細 めいさい n MINH TẾ sự chi tiết/sự rõ ràng rành mạch
明察 めいさつ n MINH SÁT sự xem xét rõ ràng
明滅 めいめつ   MINH DIỆT nhấp nháy
明示 めいじ n MINH KÌ, THỊ sự chỉ bảo rõ ràng/sự trình bày rõ ràng
明星 みょうじょう n MINH TINH sao mai
明朝 みょうちょう,みんちょう n MINH TRIÊU, TRIỀU sáng mai
明日 みょうにち n MINH NHẬT, NHỰT
bữa sau ,
bữa hôm sau
明白 めいはく,あからさま n MINH BẠCH sự minh bạch
明晩 みょうばん n MINH VÃN

đêm mai

tối mai

明瞭 めいりょう n MINH LIỆU sự rõ ràng/sự sáng sủa
明朗 めいろう n MINH LÃNG sự vui tươi/sự vui vẻ
No892.    昭 - CHIÊU
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

昭和 しょうわ n CHIÊU HÒA Thời đại Chiêu Hòa
No893.    冒 - MAO
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

冒す おかす v   Mượn danh, không ngại
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

冒険 ぼうけん n MAO HIỂM Sự bất chấp nguy hiểm, phiêu lưu
冒頭 ぼうとう n MAO ĐẦU Sự bắt đầu, sự mở đầu
感冒 かんぼう n CẢM MẠO, MẶC cảm mạo
No894.    映 - ẢNH, ÁNH
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ẢNH, ÁNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

映る うつる v   Được phản chiếu
映す うつす v   Phản chiếu, phản xạ
映える はえる v   Phản chiếu, rực sáng, tỏa sáng
On: on_えい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

映画 えいが n ẢNH HỌA Điện ảnh, phim ảnh
映写 えいしゃ n ẢNH TẢ Sự chiếu phim
映像 えいぞう n ÁNH TƯỢNG hình ảnh
鏡映 きょうえい   KÍNH ÁNH nhân bản dữ liệu
上映 じょうえい n THƯỢNG, THƯỚNG ÁNH sự chiếu phim/sự lên phim/sự trình chiếu
反映 はんえい n PHẢN, PHIÊN ÁNH

sự phản ánh

sự phản chiếu

No895.    昨 - TẠC
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さく 、on_さっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

昨日 さくじつ n TẠC NHẬT Hôm qua
昨年 さくねん n TẠC NIÊN Năm ngoái
昨夜 さくや n TẠC DẠ Tối hôm qua
昨晩 さくばん n TẠC VÃN Tối qua, đêm qua
昨今 さっこん n TẠC KIM Dạo này, mấy bữa nay
No896.    是 - THỊ
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぜ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

是正 ぜせい n THỊ CHÍNH Sự cải chính, sự đính chính
是非 ぜひ n THỊ PHI  Nhất định
是認 ぜにん n THỊ NHẬN sự tán thành/sự chấp nhận/ sự thừa nhận
No897.    星 - TINH
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ほし n   Ngôi sao
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

星座 せいざ n TINH TỌA Chòm sao
火星 かせい n HỎA TINH Hỏa tinh, sao Hỏa
北斗星 ほくとせい n BẮC ĐẨU TINH Sao Bắc Đẩu
衛星 えいせい n VỆ TINH vệ tinh
巨星 きょせい n CỰ, HÁ TINH
nhân vật vĩ đại ,
ngôi sao lớn
暁星 ぎょうせい n HIẾU TINH sao buổi sáng/sao mai
金星 きんせい,きんぼし n KIM TINH
thái bạch ,
sao kim
恒星 こうせい n HẰNG, CẮNG, CĂNG TINH định tinh
流星 りゅうせい n LƯU TINH
sao sa ,
sao băng
七星 しちせい n THẤT TINH thất tinh
水星 すいせい n THỦY TINH sao thủy
星空 ほしぞら n TINH KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG bầu trời sao/đầy sao
土星 どせい n THỔ, ĐỘ, ĐỖ TINH
thổ tinh ,
sao thổ
明星 みょうじょう n MINH TINH sao mai
木星 もくせい n MỘC TINH
sao mộc ,
mộc tinh
遊星 ゆうせい n DU TINH hành tinh
惑星 わくせい n HOẶC TINH hành tinh
No898.    春 - XUÂN
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
XUÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はる n   Mùa xuân
On: on_しゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

春季 しゅんき n XUÂN QUÝ Tiết xuân
春分 しゅんぶん n XUÂN PHÂN Xuân phân
立春  りっしゅん n LẬP XUÂN  Ngày đầu tiên của mùa xuân
思春期 ししゅんき n TƯ XUÂN KỲ Tuổi dậy thì
青春 せいしゅん n THANH XUÂN  Thanh xuân
回春 かいしゅん n HỒI, HỐI XUÂN Sự trở lại của mùa xuân/hiện tượng hồi xuân/hồi xuân/hồi phục/khỏi bệnh/trẻ ra
春雨 はるさめ n XUÂN VŨ, VÚ mưa xuân
春画 しゅんが n XUÂN HỌA, HOẠCH phim ảnh khiêu dâm
春菊 しゅんぎく n XUÂN CÚC
cải tần ô ,
cải cúc
春秋 はるあき n XUÂN THU xuân thu
春宵 しゅんしょう n XUÂN TIÊU chiều xuân
春色 しゅんしょく n XUÂN SẮC xuân sắc
春先 はるさき n XUÂN TIÊN, TIẾN đầu xuân
春闘 しゅんとう n XUÂN ĐẤU sự đấu tranh mùa xuân (của công nhân Nhật bản)/đấu tranh mùa xuân
春風 しゅんぷう n XUÂN PHONG gió xuân
常春 とこはる n THƯỜNG XUÂN mùa xuân vĩnh viễn
新春 しんしゅん   TÂN XUÂN tân xuân
早春 そうしゅん n TẢO XUÂN đầu xuân
売春 ばいしゅん n MẠI XUÂN sự mại dâm
晩春 ばんしゅん n VÃN XUÂN tàn xuân
No899.    時 - THỜI, THÌ
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THỜI, THÌ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とき n   Thời gian, lúc
On: on_じ 、on_とき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

時価 じか n THỜI GIÁ Giá hiện hành
時間 じかん n THỜI GIAN Thời gian, giờ
時刻 じこく n THỜI KHẮC  Thời khắc, thời gian
時代 じだい n THỜI ĐẠI  Thời đại
一時 ひととき,いっとき n NHẤT THÌ, THỜI một giờ/thời khắc/tạm thời/nhất thời
何時 いつ,なんじ,なんどき n HÀ THÌ, THỜI

khi nào/bao giờ

mấy giờ

花時 はなどき n HOA THÌ, THỜI mùa hoa
旧時 きゅうじ n CỰU THÌ, THỜI thời cổ
潮時 しおどき n TRIỀU THÌ, THỜI đã đến lúc
暫時 ざんじ n TẠM THÌ, THỜI thời gian ngắn
出時 でどき n XUẤT, XÚY THÌ, THỜI thời điểm xuất hành
瞬時 しゅんじ n THUẤN THÌ, THỜI khoảnh khắc
戦時 せんじ n CHIẾN THÌ\THỜI thời chiến
即時 そくじ n TỨC THÌ, THỜI
tức thời ,
sự tức thì
適時 てきじ n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT THÌ, THỜI Đúng lúc/hợp thời
当時 とうじ n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG THÌ, THỜI
khi ấy ,
đương thời ,
đồng thời ,
dạo ấy
同時 どうじ n ĐỒNG THÌ, THỜI sự đồng thời/sự cùng lúc
日時 にちじ n NHẬT, NHỰT THÌ, THỜI ngày và giờ
平時 へいじ n BÌNH, BIỀN THÌ, THỜI thời bình
毎時 まいじ n MỖI THỜI THÌ hàng giờ
時雨 しぐれ n THÌ, THỜI VŨ, VÚ mưa rào cuối Thu đầu Đông
時運 じうん n THÌ, THỜI VẬN thời vận
時下 じか   THÌ, THỜI HẠ, HÁ gần đây
時期 じき n THÌ, THỜI KÌ, KI

thời buổi

thời điểm

時機 じき n THÌ, THỜI KI, CƠ dịp/thời cơ
時宜 じぎ n THÌ, THỜI NGHI sự đúng lúc/sự đúng thời/việc chào đón mùa mới
時候 じこう   THÌ, THỜI HẬU mùa(xuân,hạ thu ,đông)
時給 じきゅう n THÌ, THỜI CẤP tiền lương trả theo giờ
時局 じきょく n THÌ, THỜI CỤC thời cuộc/thời điểm
時計 ときはかり n THÌ, THỜI KẾ, KÊ đồng hồ
時限 じげん n THÌ, THỜI HẠN thời hạn
時効 じこう n THÌ, THỜI HIỆU thời hạn có hiệu quả/thời hiệu
時差 じさ n THÌ, THỜI SOA, SI, SAI, SÁI sự chênh lệch về thời gian
時事 じじ n THÌ, THỜI SỰ thời sự
時勢 じせい n THÌ, THỜI THẾ thời thế
時折 ときおり n THÌ, THỜI CHIẾT, ĐỀ có lúc/thỉnh thoảng
時節 じせつ n THÌ, THỜI TIẾT, TIỆT vụ/thời vụ
時速 じそく n THÌ, THỜI TỐC tốc độ tính theo giờ
時分 じぶん n THÌ, THỜI PHÂN, PHẬN giờ phút
時報 じほう n THÌ, THỜI BÁO sự thông báo kịp thời
臨時 りんじ n LÂM, LẤM THÌ, THỜI
tạm thời ,
lâm thời
零時 れいじ n LINH THÌ, THỜI không giờ/mười hai giờ đêm
         
No900.    曹 - TÀO
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

曹達 そうだ n TÀO ĐẠT Xô-đa
法曹 ほうそう n PHÁP TÀO luật sư
No901.    晶 - TINH
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

結晶 けっしょう v/n KẾT TINH Kết tinh
液晶 えきしょう n THỂ TINH Tinh thể lỏng
水晶 すいしょう n THỦY TINH
thủy tinh ,
pha lê
氷晶 ひょうしょう n BĂNG TINH Tinh thể nước đá
No902.    暑 - THỬ
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỬ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暑い あつい a-i   Nóng
On: on_しょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暑中 しょちゅう n THỬ TRUNG Giữa hè
暑気 しょき n THỬ KHÍ Cảm nắng
寒暑 かんしょ n HÀN THỬ nóng và lạnh/đông hè
酷暑 こくしょ n KHỐC THỬ sự nóng kinh khủng/cái nóng như thiêu như đốt/nóng kinh khủng/nóng như thiêu như đốt
残暑 ざんしょ   TÀN THỬ cái nóng còn sót lại của mùa hè
大暑 たいしょ n ĐẠI, THÁI THỬ ngày giữa mùa hè
避暑 ひしょ n TỊ THỬ sự tránh nóng
猛暑 もうしょ n MÃNH THỬ người hung dữ
No903.    暁 - HIẾU
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

あかつき n   Sáng sớm
On: on_ぎょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暁天 ぎょうてん n HIẾU THIÊN Bình minh, rạng đông
今暁 こんぎょう n KIM HIẾU Sáng nay
暁星 ぎょうせい n HIẾU TINH sao buổi sáng/sao mai
通暁 つうぎょう n THÔNG HIẾU sự thức khuya/sự hiểu biết rõ
払暁 ふつぎょう n PHÁT HIẾU Hửng sáng/lúc rạng đông
No904.    替 - THẾ
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

替える かえる v   Thay
替わる かわる v   Được thay
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

代替 だいたい n ĐẠI THẾ Sự thay thế. Thay đổi quyền sở hữu
交替 こうたい v/n GIAO THẾ Thay đổi, thay phiên
為替 かわせ   VI, VỊ THẾ hối đoái/ngân phiếu
振替 ふりかえ n CHẤN, CHÂN THẾ
chuyển tiền ,
chuyển tài khoản ,
chuyển khoản
両替 りょうがえ n LẠNG THẾ sự đổi tiền
No905.    量- LƯỢNG
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LƯỢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

量る はかる v   Cân đo
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

数量 すうりょう n SỐ LƯỢNG Số lượng
重量 じゅうりょう n TRỌNG LƯỢNG Trọng lượng
容量 ようりょう n DUNG LƯỢNG Dung lượng
雨量 うりょう   VŨ, VÚ LƯỢNG, LƯƠNG lượng mưa
音量 おんりょう   ÂM LƯỢNG, LƯƠNG âm lượng [volume]
雅量 がりょう   NHÃ LƯỢNG, LƯƠNG Tính cao thượng/sự rộng lượng/lòng cao thượng/sự cao thượng/tính vị tha/lòng vị tha/sự vị tha/đức tính vị tha/cao thượng/vị tha
狭量 きょうりょう n HIỆP LƯỢNG, LƯƠNG lòng dạ chật hẹp/sự hẹp hòi/sự ít độ lượng/sự nhỏ mọn/sự ích kỷ/sự nhỏ nhen/sự vụn vặt/sự đê tiện/sự bần tiện
減量 げんりょう n GIẢM LƯỢNG, LƯƠNG lượng mất mát/lượng hao hụt/hao hụt
斤量 きんりょう n CÂN, CẤN LƯỢNG, LƯƠNG khối lượng/trọng lượng
計量 けいりょう   KẾ, KÊ LƯỢNG, LƯƠNG sự đo/sự tính toán
流量 りゅうりょう   LƯU LƯỢNG, LƯƠNG lưu lượng
質量 しつりょう n CHẤT, CHÍ LƯỢNG, LƯƠNG
khối lượng ,
chất lượng
酒量 しゅりょう n TỬU LƯỢNG, LƯƠNG tửu lượng
小量 しょうりょう n TIỂU LƯỢNG, LƯƠNG lượng nhỏ/một chút
推量 すいりょう n THÔI, SUY LƯỢNG, LƯƠNG
ước lượng ,
sự đoán/sự phỏng đoán
総量 そうりょう   TỔNG LƯỢNG, LƯƠNG tổng khối lượng
測量 そくりょう n TRẮC LƯỢNG, LƯƠNG sự đo lường/sự đo/công việc trắc địa
多量 たりょう n ĐA LƯỢNG, LƯƠNG đa lượng/lượng lớn
大量 たいりょう n ĐẠI, THÁI LƯỢNG, LƯƠNG số lượng lớn
定量 ていりょう n ĐỊNH, ĐÍNH LƯỢNG, LƯƠNG     định lượng/lượng cố định
適量 てきりょう n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT LƯỢNG, LƯƠNG lượng thích hợp
熱量 ねつりょう n NHIỆT LƯỢNG, LƯƠNG Nhiệt lượng
分量 ぶんりょう n PHÂN, PHẬN LƯỢNG, LƯƠNG sự phân lượng
変量 へんりょう   BIẾN LƯỢNG biến lượng
無量 むりょう n VÔ, MÔ LƯỢNG, LƯƠNG vô lượng
量子 りょうし   LƯỢNG, LƯƠNG TỬ, TÍ lượng tử
力量 りきりょう n LỰC LƯỢNG, LƯƠNG sức lực
No906.    景- CẢNH
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CẢNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

景気 けいき n CẢNH KHÍ  Tình hình kinh tế
景勝 けいしょう n CẢNH THẮNG Thắng cảnh, cảnh đẹp
光景 こうけい n QUANG CẢNH Quang cảnh, phong cảnh
遠景 えんけい n VIỄN, VIỂN CẢNH viễn cảnh
景色 けしき n CẢNH SẮC phong cảnh
景品 けいひん   CẢNH PHẨM phần thưởng
後景 こうけい n HẬU, HẤU CẢNH nền/phông nền
叙景 じょけい n TỰ CẢNH phong cảnh/cảnh vật/sự tả cảnh
前景 ぜんけい   TIỀN CẢNH tiền cảnh
背景 はいけい n BỐI, BỘI CẢNH phông/phông làm cảnh/phông nền
晩景 ばんけい n VÃN CẢNH
vãn cảnh, Cảnh buổi tối
美景 びけい n MĨ CẢNH     Phong cảnh đẹp
風景 ふうけい n PHONG CẢNH phong cảnh
盆景 ぼんけい n BỒN CẢNH vườn cây bon sai/cảnh đẹp của các chậu cây bon sai
夜景 やけい n DẠ CẢNH cảnh ban đêm/cảnh đêm/quang cảnh ban đêm
No907.    晴- TÌNH
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

晴れる はれる v   Trời quang, không mưa
晴らす はらす v   Trời quang, không mưa
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

晴天 せいてん n TÌNH THIÊN Trời quang đãng
晴曇 せいどん n TÌNH ĐÀM    Trời nắng và có mây
快晴 かいせい n KHOÁI TÌNH thời tiết đẹp
No908.    晩- VÃN
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VÃN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

晩ご飯 ばんごはん n VÃN PHẠN Cơm tối
晩婚 ばんこん n VÃN HÔN  Sự kết hôn muộn
晩鐘 ばんしょう n VÃN KHÁNH Chuông chiều
一晩 ひとばん n NHẤT VÃN một đêm/cả đêm/trọn đêm
今晩 こんばん n KIM VÃN
tối nay ,
đêm nay
昨晩 さくばん n TẠC VÃN tối hôm qua
朝晩 あさばん n TRIÊU, TRIỀU VÃN
sớm tối ,
buổi sáng và buổi tối
晩稲 おくて n VÃN ĐẠO sự gieo cấy muộn/sự trồng muộn
晩夏 ばんか n VÃN HẠ, GIẠ, GIÁ cuối hạ
晩酌 ばんしゃく n VÃN CHƯỚC đồ uống buổi tối
晩期 ばんき n VÃN KÌ\KI Giai đoạn cuối cùng
晩景 ばんけい n VÃN CẢNH
vãn cảnh ,
Cảnh buổi tối
晩餐 ばんさん n VÃN XAN Bữa ăn tối
晩秋 ばんしゅう n VÃN THU cuối thu
晩春 ばんしゅん n VÃN XUÂN xuân muộn
晩照 ばんしょう n VÃN CHIẾU Hoàng hôn
晩年 ばんねん n VÃN NIÊN
xế bóng ,
năm cuối đời
晩飯 ばんめし n VÃN  PHẠN, PHÃN bữa ăn tối
晩方 ばんがた n VÃN PHƯƠNG ngả sang chiều/ngả về chiều
毎晩 まいばん n MỖI VÃN hàng tối/tối tối
明晩 みょうばん n MINH VÃN tối mai
No909.    最- TỐI
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỐI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

最も もっとも adv   Rất
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

最高 さいこう a-na TỐI CAO Tốt nhất, đẹp nhất
最低 さいてい a-na TỐI ĐỂ   Tồi nhất
最後 さいご a-na TỐI HẬU Cuối cùng
最悪 さいあく n TỐI ÁC cái xấu nhất/cái tồi nhất
最期 さいご n TỐI KÌ, KI khoảnh khắc cuối cùng của người chết/phút hấp hối/phút lâm chung
最強 さいきょう n TỐI CƯỜNG, CƯỠNG mạnh nhất/cái mạnh nhất
最近 さいきん n TỐI CẬN, CẤN, KÍ
gần nhất ,
gần đây/mới đây
最終 さいしゅう n TỐI CHUNG sau cùng/cuối cùng
最初 さいしょ n TỐI SƠ
trước hết ,
mới đầu ,
lúc đầu ,
lần đầu tiên ,
đầu tiên
最小 さいしょう n TỐI TIỂU nhỏ nhất
最少 さいしょう n TỐI THIỂU, THIẾU tối thiểu
最上 もがみ n TỐI THƯỢNG, THƯỚNG sự tối thượng/sự tốt nhất/sự cao nhất
最新 さいしん n TỐI TÂN sự tối tân/cái mới nhất
最早 もはや   TỐI TẢO đã/rồi
最多 さいた   TỐI ĐA tối đa
最大 さいだい n TỐI ĐẠI, THÁI sự lớn nhất/sự to nhất/sự vĩ đại nhất
最短 さいたん n TỐI ĐOẢN ngắn nhất
最中 さなか,もなか n TỐI TRUNG, TRÚNG giữa/trong khi/đang
最適 さいてき n TỐI THÍCH, ĐÍCH, QUÁT sự thích hợp nhất
最良 さいりょう n TỐI LƯƠNG sự tốt nhất
No910.    暇- HẠ
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HẠ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひま a-na   Nhàn rỗi
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

余暇 よか n DƯ HẠ Thời gian nhàn rỗi
休暇 きゅうか n HƯU HẠ     Kỳ nghỉ
寸暇 すんか n THỐN HẠ Giây phút rãnh rỗi
賜暇 しか n TỨ HẠ sự nghỉ phép
No911.    暖- NOÃN
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NOÃN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暖かい あたたかい a-i   Ấm áp
暖か  あたたか a-na   Ấm áp
暖まる あたたまる v   Ấm lên
On: on_だん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暖房 だんぼう n NOÃN PHÒNG Hệ thống sưởi
暖炉 だんろ n NOÃN LÔ Lò sưởi
暖冬 だんとう n NOÃN ĐÔNG Mùa đông ấm áp
温暖 おんだん n ÔN, UẨN NOÃN ấm/ấm áp/nóng
暖流 だんりゅう n NOÃN LƯU dòng nước ấm
暖簾 のれん n NOÃN LIÊM tấm rèm che trước cửa/danh tiếng của cửa hàng
No912.    暗- ÁM
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ÁM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暗い くらい a-i   Tối
On: on_あん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暗記 あんき v/n ÁM KỶ  Học thuộc lòng
暗号 あんごう n ÁM HIỆU   Ám hiệu, mật mã
暗算 あんざん v/n ÁM TOÁN    Tính nhẩm
暗闇 くらやみ n ÁM ÁM bóng tối/chỗ tối
暗雲 あんうん n ÁM VÂN mây đen/mây mưa
暗礁 あんしょう n ÁM TIỀU     đá ngầm
暗黒 あんこく n ÁM HẮC tối/tối đen/trạng thái tối/sự tối đen
暗殺 あんさつ n ÁM SÁT, SÁI, TÁT sự ám sát
暗示 あんじ n ÁM KÌ, THỊ sự ám thị/sự gợi ý
暗室 あんしつ n ÁM THẤT phòng tối
暗譜 あんぷ n ÁM PHỔ, PHẢ sự học thuộc nhạc/sự nhớ âm nhạc/trí nhớ
暗黙 あんもく n ÁM MẶC trầm mặc/lặng lẽ/yên lặng/im lặng/ngầm/ngụ ý/không nói ra
暗躍 あんやく n ÁM DƯỢC sự hoạt động ngấm ngầm
明暗 めいあん n MINH ÁM tối và sáng/sự sáng tối
No913.    暫- TẠM
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TẠM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ざん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暫定 ざんてい n TẠM ĐỊNH Sự tạm thời
暫時 ざんじ adv TẠM THỜI Một chút, một ít
No914.    暴- BẠO, BỘC
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BẠO, BỘC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暴れる あばれる v   Làm hại
暴く あばく v   Bộc lộ
On: on_ぼう 、on_ばく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暴行 ぼうこう v/n BẠO HÀNH  Bạo hành
暴動 ぼうどう n BẠO ĐỘNG  Bạo động
暴露 ばくろ v/n BẠO LỘ Bị vạch trần, bị phơi bày
粗暴 そぼう n THÔ BẠO, BỘC sự thô bạo
暴虐 ぼうぎゃく n BẠO, BỘC NGƯỢC sự bạo ngược
暴君 ぼうくん n BẠO, BỘC QUÂN bạo quân
暴政 ぼうせい n BẠO, BỘC CHÁNH, CHÍNH bạo chính
暴走 ぼうそう n BẠO, BỘC TẨU phản tặc
暴騰 ぼうとう n BẠO, BỘC ĐẰNG sự bùng nổ/sự tăng đột ngột
暴風 ぼうふう n BẠO, BỘC PHONG
vũ bão ,
gió cuốn ,
gió bão ,
dông tố/cơn cuồng phong/cơn gió mạnh/bão
暴落 ぼうらく n BẠO, BỘC LẠC sự sụt nhanh/sự giảm nhanh
暴利 ぼうり   BẠO, BỘC LỢI lợi bất hợp pháp
暴力 ぼうりょく n BẠO, BỘC LỰC bạo lực
乱暴 らんぼう n LOẠN BẠO, BỘC sự bạo loạn/sự quá đáng
No915.    曇- ĐÀM
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐÀM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

曇る くもる n   Phủ mây
On: on_どん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

曇天 どんてん v ĐẠM THIÊN Tiết trời u ám
晴曇 せいどん n TÌNH ĐÀM trời nắng và có mây
No916.    曜- DIỆU
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

曜日 ようび n DIỆU NHẬT Ngày trong tuần
日曜日 にちようび n NHẬT DIỆU NHẬT Chủ nhật
火曜 かよう n HỎA DIỆU thứ ba/ngày thứ ba
金曜 きんよう n KIM DIỆU thứ sáu
月曜 げつよう n NGUYỆT DIỆU thứ Hai
水曜 すいよう n THỦY DIỆU thứ tư
土曜 どよう n THỔ, ĐỘ, ĐỖ DIỆU Thứ bảy
木曜 もくよう n MỘC DIỆU thứ năm
No917.    題- ĐỀ
Bộ thủ bo_Nhật
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỀ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宿題 しゅくだい n TÚC ĐỀ  Bài tập về nhà
話題 わだい n THOẠI ĐỀ  Chủ đề
題材 だいざい n ĐỀ TÀI  Đề tài
解題 かいだい   GIẢI, GIỚI, GIÁI ĐỀ ghi chú/diễn giải
改題 かいだい   CẢI ĐỀ chuyển dòng/xuống dòng
御題 ぎょだい n NGỰ, NHẠ, NGỮ ĐỀ chủ đề do vua chọn để bình thơ
副題 ふくだい n PHÓ ĐỀ phụ đề
主題 しゅだい n CHỦ, CHÚA ĐỀ
đề tài ,
chủ đề
出題 しゅつだい n XUẤT, XÚY ĐỀ việc đề ra câu hỏi/sự đặt ra vấn đề
課題 かだい n KHÓA ĐỀ chủ đề/đề tài/nhiệm vụ/thách thức
議題 ぎだい n NGHỊ ĐỀ đề án hội nghị/vấn đề thảo luận/vấn đề bàn luận/vấn đề trao đổi/chủ đề thảo luận/chủ đề bàn luận/chủ đề trao đổi/
題名 だいめい n ĐỀ DANH
tên (sách, bài hát.v.v...) ,
nhan đề
題目 だいもく n ĐỀ MỤC đề mục
標題 ひょうだい n TIÊU, PHIÊU ĐỀ đề bài
補題 ほだい   BỔ ĐỀ bổ đề
難題 なんだい n NAN, NẠN ĐỀ Hình phạt
表題 ひょうだい n BIỂU ĐỀ tiêu đề
命題 めいだい n MỆNH ĐỀ mệnh đề
問題 もんだい n VẤN ĐỀ vấn đề
例題 れいだい n LỆ ĐỀ ví dụ mẫu/bài tập mẫu
論題 ろんだい n LUẬN, LUÂN ĐỀ luận cương
No918.    月- NGUYỆT
Bộ thủ bo_Nguyệt
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NGUYỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つき n   Mặt trăng
On: on_げつ 、on_がつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

満月 まんげつ n MÃN NGUYỆT Trăng tròn
月末 げつまつ n NGUYỆT MẠT Cuối tháng
月日 がっぴ n NGUYỆT  NHẬT Ngày tháng
一月 いちがつ,いちげつ n NHẤT NGUYỆT tháng giêng
佳月 かげつ n GIAI NGUYỆT tháng tốt/trăng sáng
隔月 かくげつ   CÁCH NGUYỆT cách tháng
寒月 かんげつ n HÀN NGUYỆT mặt trăng mùa đông
九月 くがつ n CỬU, CƯU NGUYỆT tháng chín
月影 つきかげ n NGUYỆT ẢNH bóng trăng
月刊 げっかん n NGUYỆT KHAN, SAN nguyệt san/tạp chí phát hành hàng tháng/hàng tháng
月給 げっきゅう n NGUYỆT CẤP tiền lương hàng tháng/lương tháng
月経 げっけい n NGUYỆT KINH
nguyệt kỳ ,
kinh nguyệt/kỳ kinh nguyệt/kinh/hành kinh
月見 つきみ n NGUYỆT KIẾN, HIỆN sự ngắm trăng
月光 げっこう n NGUYỆT QUANG ánh trăng
月謝 げっしゃ n NGUYỆT TẠ tiền học hàng tháng/tiền cảm ơn hàng tháng
月食 げっしょく n NGUYỆT THỰC, TỰ nguyệt thực
月賦 げっぷ n NGUYỆT PHÚ lãi suất hàng tháng/tiền trả góp theo tháng
月夜 つきよ n NGUYỆT DẠ đêm có trăng/đêm sáng trăng
月曜 げつよう n NGUYỆT DIỆU thứ Hai
月齢 げつれい n NGUYỆT LINH tuần trăng/tháng tuổi của trẻ con/tháng tuổi
五月 ごがつ,さつき n NGŨ NGUYỆT tháng Năm âm lịch
八月 はちがつ n BÁT NGUYỆT Tháng tám
今月 こんげつ n KIM NGUYỆT tháng này
歳月 としつき n TUẾ NGUYỆT tuế nguyệt/thời gian
三月 さんがつ,みつき n TAM, TÁM NGUYỆT tháng ba
四月 しがつ n TỨ NGUYỆT tháng tư
七月 しちがつ n THẤT NGUYỆT tháng bảy
十月 じゅうがつ n THẬP NGUYỆT tháng mười
正月 しょうがつ n CHÁNH, CHÍNH NGUYỆT năm mới/tháng một/tháng Giêng
先月 せんげつ n TIÊN, TIẾN NGUYỆT tháng trước
長月 ながつき n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG NGUYỆT tháng chín âm lịch
二月 にがつ,ふたつき n NHỊ NGUYỆT tháng hai
日月 にちげつ n NHẬT, NHỰT NGUYỆT Mặt trăng và mặt trời/nhật nguyệt
如月 きぬさらぎ n NHƯ NGUYỆT Tháng 2 âm lịch
年月 ねんげつ n NIÊN NGUYỆT năm tháng/thời gian
半月 はんげつ n BÁN NGUYỆT nửa tháng
風月 ふうげつ n PHONG NGUYỆT vẻ đẹp thiên nhiên
毎月 まいつき n MỖI NGUYỆT hàng tháng/mỗi tháng/mọi tháng
名月 めいげつ n DANH NGUYỆT trăng rằm
来月 らいげつ n LAI, LÃI NGUYỆT tháng sau
六月 ろくがつ   LỤC NGUYỆT tháng sáu
No919.    木- MỘC
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
MỘC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Cây
On: on_ぼく 、on_もく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

木星 もくせい n MỘC TINH Sao mộc
木材 もくざい n MỘC TÀI Gỗ
木炭 もくたん n MỘC THAN  Than củi
古木 こぼく n CỔ MỘC cổ thụ
低木 ていぼく n ĐÊ MỘC Bụi rậm/bụi cây
香木 こうぼく n HƯƠNG MỘC trầm/trầm hương
黒木 くろき n HẮC MỘC khúc gỗ chưa bóc vỏ
副木 ふくぎ,そえぎ n PHÓ MỘC thanh nẹp (bó xương gãy)
材木 ざいもく n TÀI MỘC gỗ
 
若木 わかぎ n NHƯỢC, NHÃ MỘC cây non
樹木 じゅもく n THỤ MỘC lùm cây
倒木 とうぼく n ĐẢO MỘC cây đổ
植木 うえき n THỰC, TRĨ MỘC cây trồng
棟木 むなぎ n ĐỐNG MỘC gỗ làm nóc nhà
生木 なまき n SANH, SINH MỘC Cây xanh/gỗ tươi
青木 アオキ n THANH MỘC
cây xanh/cây còn sống ,
cây nguyệt quế Nhật Bản
草木 そうもく n THẢO MỘC thảo mộc/thân cỏ/cây cỏ
庭木 にわき n ĐÌNH, THÍNH MỘC Cây trồng trong vườn
土木 どぼく n THỔ, ĐỘ, ĐỖ MỘC công việc xây dựng
入木 にゅうぼく n NHẬP MỘC Chữ viết đẹp
苗木 なえぎ n MIÊU MỘC
vườn ươm ,
cây giống
並木 なみき n TỊNH, TINH MỘC hàng cây
木陰 じゅいん n MỘC ÂM bóng cây/bóng râm
木灰 きばい n MỘC HÔI, KHÔI tro gỗ
木琴 もっきん n MỘC CẦM mộc cầm
木戸 きど n MỘC HỘ cửa gỗ/cửa
木皿 きざら n MỘC MÃNH đĩa gỗ
木耳 きくらげ n MỘC NHĨ mộc nhĩ
木製 もくせい n MỘC CHẾ sự làm từ gỗ/sự làm bằng gỗ
木石 ぼくせき n MỘC THẠCH
người vô cảm ,
cây cỏ và đất đá
木鼠 きねずみ n MỘC THỬ con sóc/sóc
木叢 こむら n MỘC TÙNG Bụi cây
木像 もくぞう n MỘC TƯỢNG tượng gỗ
木造 もくぞう n MỘC TẠO, THÁO sự làm bằng gỗ/sự làm từ gỗ
木地 きじ n MỘC ĐỊA gỗ thô/gỗ không sơn
木彫 もくちょう n MỘC ĐIÊU nghệ thuật chạm khắc trên gỗ
木槌 きづち n MỘC CHÙY búa gỗ
木通 あけび n MỘC THÔNG cây akebia
木蔦 キヅタ n MỘC ĐIỂU cây trường xuân
木釘 きくぎ n MỘC ĐINH đinh gỗ/chốt gỗ
木舞 こまい n MỘC VŨ rui
木片 もくへん n MỘC PHIẾN
mẩu gỗ/miếng gỗ vụn ,
mảnh gỗ/miếng gỗ ,
khối gỗ/súc gỗ
木綿 きわた,ゆう n MỘC MIÊN bông/cốt tông/cô-tông
木目 もくめ   MỘC MỤC mắt gỗ
木曜 もくよう n MỘC DIỆU thứ năm
木蓮 モクレン,キハチス n MỘC LIÊN mộc lan
腕木 うでき n OẢN, UYỂN MỘC Xà ngang/dầm ngang
No920.    札- TRÁT
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ふだ n   Nhãn, bảng
On: on_さつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

表札 ひょうさつ n BIỂU TRÁT Bảng tên
検札 けんさつ n KIỂM TRÁT Sự soát vé
改札口 かいさつぐち n CẢI TRÁT KHẨU Cổng soát vé
荷札 にふだ n HÀ, HẠ TRÁT nhãn
贋札 ぎさつ n NHẠN TRÁT Tiền giấy giả/tài liệu giả
札束 さつたば n TRÁT THÚC, THÚ cuộn tiền
手札 てふだ n THỦ TRÁT lá bài
赤札 あかふだ n XÍCH, THÍCH TRÁT giấy đỏ/phiếu giảm giá/biển giảm giá
値札 ねふだ n TRỊ TRÁT phiếu ghi giá
入札 にゅうさつ n NHẬP TRÁT sự đấu thầu
飛札 ひさつ n PHI TRÁT Bức thư khẩn cấp
名札 なふだ n DANH TRÁT
thẻ ,
bảng tên
落札 らくさつ n LẠC TRÁT sự trúng thầu
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
10
Hôm nay:
2472
Hôm qua:
3309
Toàn bộ:
21463637