Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No841.    換 - HOÁN
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HOÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

換える かえる v   Đổi (tiền), thay thế
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

換気 かんき n HOÁN KHÍ Sự thông gió, sự thông hơi
換気扇 かんきせん n HOÁN KHÍ PHIẾN Quạt thông gió
換金 かんきん n HOÁN KIM Sự đổi tiền mặt
交換 こうかん n GIAO HOÁN Sự trao đổi, sự thay thế
互換 ごかん   HỖ HOÁN tương thích
換算 かんざん n HOÁN TOÁN sự đổi/sự hoán đổi/hoán đổi/quy đổi về/quy về/quy đổi ra
置換 ちかん   TRÍ HOÁN thay thế/hoán vị
転換 てんかん n CHUYỂN HOÁN sự chuyển đổi
変換 へんかん n BIẾN HOÁN sự biến đổi/sự hoán chuyển
No842.    揺 - DAO
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

揺さぶる ゆさぶる v   Lay động, rung, lắc, làm đu đưa
揺らぐ ゆらぐ v   Bị lay động, bị dao động
揺るぐ ゆるぐ v   Lay động, dao động, rung, lắc
揺れる ゆれる v   Rung, lắc, dao động
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

動揺 どうよう n ĐỘNG DAO Sự dao động
No843.   揚 - DƯƠNG
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

揚がる あがる v   Tăng lên
揚がり あがり n   Đắt đỏ, doanh thu
揚げる あげる v   Tăng lên, rán, chiên
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

揚力 ようりょく n DƯƠNG LỰC Lực đẩy, lực nâng
揚水 ようすい n DƯƠNG THỦY Sự bơm nước
掲揚 けいよう n YẾT DƯƠNG Sự kéo (cờ) lên
発揚 はつよう n PHÁT DƯƠNG Sự cổ vũ, sự biểu dương
浮揚 ふよう n PHÙ DƯƠNG Sự nổi lên trên
高揚 こうよう n CAO DƯƠNG sự khích lệ/sự nâng cao tinh thần/sự nâng cao chí khí/khích lệ/nâng cao tinh thần/nâng cao chí khí/nâng cao ý chí/hưng phấn
抑揚 よくよう n ỨC DƯƠNG ngữ điệu/âm điệu
宣揚 せんよう n TUYÊN DƯƠNG tuyên dương
揚屋 あげや n DƯƠNG ỐC Nhà thổ cao cấp thời Edo
悠揚 ゆうよう n DU DƯƠNG sự bình tĩnh
No844.    提 - ĐỀ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỀ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

提げる さげる v   Mang, cầm
On: on_てい 、on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

提案 ていあん n ĐỀ ÁN Sự đề nghị, lời đề nghị
提起 ていき n ĐỀ KHỞI Sự đệ trình, sự đặt (câu hỏi)
提供 ていきょう n ĐỀ CUNG Sự đưa ra
提携 ていけい n ĐỀ HUÊ Sự cộng tác, sự hợp tác
提示 ていじ n ĐỀ THỊ Sự bày ra, sự đề nghị, gợi ý
提灯 ちょうちん n ĐỀ ĐĂNG  Lồng đèn
前提 ぜんてい n TIỀN ĐỀ, THÌ, ĐỂ tiền đề/tiên đề
提唱 ていしょう n ĐỀ, THÌ, ĐỂ XƯỚNG sự đề xướng
提出 ていしゅつ n ĐỀ, THÌ, ĐỂ XUẤT, XÚY
sự trình bày, sự giới thiệu,
sự nộp
提訴 ていそ n ĐỀ, THÌ, ĐỂ TỐ sự đưa ra kiện/sự theo kiện
提議 ていぎ n ĐỀ, THÌ, ĐỂ NGHỊ lời đề nghị
提督 ていとく n ĐỀ, THÌ, ĐỂ ĐỐC Đô đốc/đô đốc hải quân/đề đốc
提要 ていよう n ĐỀ, THÌ, ĐỂ YẾU, YÊU Tóm lược/phác thảo/bản tóm tắt/ đại cương
菩提 ぼだい   BỒ ĐỀ, THÌ, ĐỂ bồ đề
No845.    搬 - BAN, BÀN
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BAN, BÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

搬入 はんにゅう n BAN NHẬP Sự khiêng vào, sự mang vào
運搬 うんぱん n VẬN BAN Sự vận chuyển, sự vận tải
伝搬 でんぱん n TRUYỀN BAN Sự truyền lại, sự truyền bá
搬出 はんしゅつ n BÀN, BAN XUẤT, XÚY sự mang đi/sự chở đi
搬送 はんそう n BÀN, BAN TỐNG sự chuyên chở
No846.    搾 - TRÁ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRÁ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

搾る しぼる n   Vắt
On: on_さく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

搾乳 さくにゅう n TRÁ NHŨ Sự vắt sữa
搾油 さくゆ n TRÁ DU Sự ép dầu
搾油機 でんぱん n TRÁ DU CƠ Máy ép dầu
圧搾 あっさく n ÁP TRÁ sự ép/sự nén
搾取 さくしゅ n TRÁ THỦ sự bóc lột
No847.    摂 - NHIẾP
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHIẾP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せつ 、on_せっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

摂理 せつり n NHIẾP LÝ Thượng đế
摂取 せっしゅ n NHIẾP THỦ Sự tiếp thu
摂政 せっしょう n NHIẾP CHÁNH  Người thay thế nhà vua trị nước
摂生 せっせい n NHIẾP SINH Sự chăm sóc sức khỏe bản thân
摂氏 せっし n NHIẾP THỊ Độ C
No848.    携 - HUỀ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HUỀ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

携える たずさえる v   Mang, cầm (trong tay)
携わる たずさわる v   Có liên quan
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

携帯 けいたい n HUỀ ĐỚI  Sự mang theo, sự cầm theo
携帯電話 けいたいでんわ n HUỀ ĐỚI ĐIỆN 提携THOẠI Điện thoại di động
提携 ていけい n ĐỀ HUỀ Sự kết hợp, sự hợp tác
必携 ひっけい n TẤT HUỀ sổ tay
連携 れんけい n LIÊN HUỀ sự hợp tác/sự cộng tác/sự chung sức
No849.    損 - TỔN
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

損なう そこなう v   Mất, thiệt hại, làm hư hỏng
On: on_そん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

損害 そんがい n TỔN HẠI Sự tổn hại, sự thiệt hại
損失 そんしつ n TỔN THẤT Sự tổn thất, sự mất mát
損得 そんとく n TỔN ĐẮC Tổn thất và lợi ích
丸損 まるぞん   HOÀN TỔN mất khống
欠損 けっそん n KHIẾM TỔN
thiếu hụt ,
thiếu ,
sự thiệt hại/sự lỗ/sự lỗ vốn
全損 ぜんそん n TOÀN TỔN mất toàn bộ
損益 そんえき n TỔN ÍCH lỗ lãi
損傷 そんしょう   TỔN THƯƠNG sự thiệt hại
損耗 そんもう n TỔN HÁO, MẠO, MAO, HAO sự mất/sự thua lỗ
大損 おおぞん n ĐẠI, THÁI TỔN sự lỗ lớn/khoản lỗ lớn/lỗ lớn/thua lỗ lớn/thiệt hại lớn/thiệt hại nặng nề/tổn thất lớn/tổn thất nặng nề/thua nhiều tiền/mất nhiều tiền
破損 はそん n PHÁ TỔN    sự phá hỏng/sự hư hại
No850.    撃- KÍCH
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

撃つ うつ v   Đánh, bắn, tấn công
On: on_げき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

撃墜 げきつい n KÍCH TRỤY Bắn hạ (máy bay)
撃退  げきたい n KÍCH THOÁI Sự đánh lui, đẩy lùi
撃滅  げきめつ n KÍCH DIỆT Sự phá hoại, sự tiêu diệt
打撃 だげき n ĐẢ KÍCH Cú đánh, đòn đánh
衝撃 しょうげき n XUNG KÍCH Cú sốc
突撃 とつげき n ĐỘT KÍCH Sự đột kích
挟撃 きょうげき n HIỆP, TIỆP KÍCH thế gọng kìm/cuộc tiến công gọng kìm
撃沈 げきちん n KÍCH TRẦM, THẨM, TRẤM sự đánh đắm tàu/sự làm cho chìm tàu
攻撃 こうげき n CÔNG KÍCH sự công kích/sự tấn công/sự chỉ trích
射撃 しゃげき   XẠ, DẠ, DỊCH KÍCH hỏa mai
襲撃 しゅうげき n TẬP KÍCH sự tập kích/sự tấn công
直撃 ちょくげき n TRỰC KÍCH cú đánh trực diện
追撃 ついげき n TRUY, ĐÔI KÍCH
truy kích ,
sự truy kích
電撃 でんげき n ĐIỆN KÍCH cú điện giật/cú sốc điện
砲撃 ほうげき n PHÁO KÍCH
sự pháo kích ,
pháo kích
排撃 はいげき n BÀI KÍCH sự tố cáo/sự tố giác/sự lên án/sự phản đối
爆撃 ばくげき n BẠO, BẠC, BỘC KÍCH sự ném bom
反撃 はんげき n PHẢN, PHIÊN KÍCH sự phản kích
目撃 もくげき n MỤC KÍCH sự mục kích/sự chứng kiến
No851.    摘 - TRÍCH
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

摘む  つむ v   Hái
On: on_てき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

摘出 てきしゅつ n TRÍCH XUẤT Sự giải phẩu bỏ, sự trích bỏ
摘発 てきはつ n TRÍCH PHÁT Sự bóc trần, sự vạch trần
摘要 てきよう n TRÍCH YẾU Bài tóm tắt, nét đại cương
指摘 してき n CHỈ TRÍCH Sự chỉ ra, sự vạch ra
摘果 てきか n TRÍCH QUẢ việc tỉa bớt quả thừa
摘芽 てきが n TRÍCH NHA việc tỉa bớt chồi thừa
摘心 てきしん n TRÍCH TÂM sự tỉa bớt (chồi, cành)
摘録 てきろく n TRÍCH LỤC Tóm lược/trích lục
No852.    僕 - PHÁC, BẠC
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÁC, BẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼく 、on_もう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

撲滅 ぼくめつ n PHÁC DIỆT Sự tiêu diệt
相撲 すもう n TƯỚNG DIỆT Võ Sumo
打撲 だぼく n ĐẢ PHÁC, BẠC, PHỐC vết thâm tím
No853.    撤 - TRIỆT
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てつ 、on_てっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

撤回 てっかい n TRIỆT HỒI Sự lấy lại, sự rút lại
撤去 てっきょ n TRIỆT KHU Sự phá bỏ
撤退 てったい n TRIỆT THOÁI Sự rút khỏi, sự rút lui
撤廃 てっぱい n TRIỆT PHẾ Sự hủy bỏ, sự triệt tiêu
撤収 てっしゅう n TRIỆT THU\THÂU sự rút khỏi (quân lính)/sự rút quân
撤兵 てっぺい n TRIỆT BINH sự lui binh/sự rút binh
No854.    撮 - TOÁT
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TOÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

撮む つまむ n   Gắp, kẹp
撮る とる n   Chụp (hình)
On: on_さつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

撮影 さつえい v TOÁT ẢNH Sự chụp hình, quay phim
撮影所 さつえいじょ n TOÁT ẢNH SỞ Phim trường
No855.    擁 - ỦNG
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ỦNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

擁する ようする v   Ôm, cầm, nắm
擁立 ようりつ n ỦNG LẬP Sự ủng hộ, sự nâng đỡ
擁護 ようご n ỦNG HỘ Sự bảo vệ, sự bảo hộ
抱擁 ほうよう n BÃO ỦNG, UNG sự ôm chặt
No856.    操 - HAO, THAO
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HAO, THÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

操る あやつる v   Điều khiển, vận hành
みさお n   Sự trong trắng, sự trinh tiết
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

操作  そうさ n THAO TÁC Sự thao tác, sự điều khiển
操縦 そうじゅう n THAO TUNG   Sự điều khiển, sự lái xe
操縦者 そうじゅうしゃ n THAO TUNG GIẢ Người điều khiển, người lái
操車 そうしゃ n THAO XA Sự lái xe lửa
節操 せっそう n TIẾT THAO Sự bền lòng, tính kiên định
操短 そうたん n THAO, THÁO ĐOẢN sự cắt bớt hay rút ngắn các thao tác
体操 たいそう n THỂ THAO, THÁO môn thể dục/bài tập thể dục
貞操 ていそう n TRINH THAO, THÁO trinh tháo/trinh tiết
No857.    擦 - SÁT
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

擦る する v   Chà xát, giũa
On: on_さつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

摩擦 まさつ n THAO TÁC Sự ma sát, sự cọ sát
塗擦 とさつ   ĐỒ, TRÀ SÁT  
No858.    擬 - NGHĨ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGHĨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

擬音  ぎおん n KHỐNG TỐ Tiếng bắt chước, tiếng nhái theo
擬装 ぎそう n NGHĨ TRANG Sự ngụy trang
擬音語 ぎおんご n NGHĨ ÂM NGỮ Tiếng tượng thanh, từ tượng thanh
模擬 もぎ n MÔ NGHĨ Sự giả vờ, sự giả mạo
擬人 ぎじん n NGHĨ NHÂN sự nhân cách hóa/trường hợp nhân cách hóa
擬製 ぎせい n NGHĨ CHẾ sự bắt chước/sự giả mạo/sự sao chép/bắt chước/giả mạo/sao chép/sự giả/giả
No859.    支 - CHI
Bộ thủ bo_Chi
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

支える ささえる n   Nâng đỡ, chống đỡ
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

支援 しえん n CHI VIỆN Sự chi viện, sự bảo trợ
支給 しきゅう n CHI CẤP Sự cung cấp, sự tiếp tế
支持 しじ n CHI TRÌ  Sự ủng hộ
支出 ししゅつ n CHI XUẤT Sự chi tiêu, sự chi dùng
支払う しはらう n CHI PHẤT Trả tiền, chi trả
収支 しゅうし n THÂU CHI Sự thu chi
干支 えと n KIỀN, CAN, CÀN, CÁN CHI 12 con giáp/can chi
支局 しきょく n CHI CỤC
phân cục ,
chi nhánh
支部 しぶ n CHI BỘ chi bộ/ chi nhánh
支流 しりゅう n CHI LƯU sông nhánh/ nhánh
支社 ししゃ n CHI XÃ chi nhánh
支所 ししょ   CHI SỞ Chi nhánh
支障 ししょう n CHI CHƯỚNG trở ngại
支柱 しちゅう n CHI TRỤ, TRÚ
trụ cột ,
rường cột ,
cột trụ
支店 してん n CHI ĐIẾM công ty chi nhánh/cửa hàng chi nhánh
支度 したく n CHI ĐỘ, ĐẠC sự chuẩn bị/sự sửa soạn
支配 しはい n CHI PHỐI sự ảnh hưởng/sự chi phối
No860.    故 - CỐ
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

故に ゆえに n   Do bởi, nhờ có, bởi vì
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

故意 こい n CỐ Ý Sự có chủ ý, sự có chủ định
故郷 こきょう n CỐ HƯƠNG Quê hương, cố hương
故国 ここく n CỐ QUỐC Tổ quốc, cố hương
故事 こじ n CỐ SỰ Chuyện xưa tích cũ
故障 こしょう n CỐ CHƯỚNG Sự cản trở, sự trở ngại
故買 こばい n CỐ MÃI Sự mua đồ ăn cắp
事故 じこ n SỰ CỐ Tai nạn, tai biến
縁故 えんこ   DUYÊN CỐ duyên cớ
何故 なにゆえ   HÀ CỐ
vì sao ,
cớ sao ,
cớ gì
故人 こじん n CỐ NHÂN cố nhân/bạn cũ/người xưa/người đã mất/quá cố/người quá cố/người mới mất
典故 てんこ n ĐIỂN CỐ điển cố
No861.    政 - CHÍNH, CHÁNH
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHÍNH, CHÁNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

まつりごと v   Sự làm đúng, sự quản trị
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

政策 せいさく n CHÍNH SÁCH Chính sách
政客 せいかく n CHÍNH KHÁCH Chính khách
政治 せいじ n CHÍNH TRỊ Chính trị
政党  せいとう n CHÍNH ĐẢNG Đảng phái chính trị
政府 せいふ n CHÍNH PHỦ Chính phủ
政権 せいけん n CHÍNH QUYỀN Chính quyền
家政 かせい n GIA, CÔ CHÁNH, CHÍNH tài chính gia đình/công việc quản gia/công việc gia đình
軍政 ぐんせい n QUÂN CHÁNH, CHÍNH chính quyền trong tay quân đội
憲政 けんせい n HIẾN CHÁNH, CHÍNH chính trị dựa theo hiến pháp/chính trị lập hiến
摂政 せっしょう n NHIẾP CHÁNH\CHÍNH quan nhiếp chính/chức vụ quan nhiếp chính
行政 ぎょうせい n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG CHÁNH, CHÍNH hành chính (hành chánh)
財政 ざいせい n TÀI CHÁNH, CHÍNH tài chính
参政 さんせい   THAM, XAM, SÂM CHÁNH, CHÍNH tham chính
市政 しせい n THỊ CHÁNH, CHÍNH chính quyền thành phố
施政 しせい n THI, THÍ, DỊ, THỈ CHÁNH, CHÍNH chính sách thi hành
政界 せいかい n CHÁNH, CHÍNH GIỚI giới chính trị
政局 せいきょく n CHÁNH, CHÍNH CỤC
tình thế chính trị ,
chính cuộc ,
chính cục
政見 せいけん n CHÁNH, CHÍNH KIẾN, HIỆN     chính kiến
政体 せいたい n CHÁNH, CHÍNH THỂ chính thể
政変 せいへん n CHÁNH\CHÍNH BIẾN cuộc chính biến/ thay đổi về chính trị
政務 せいむ n CHÁNH, CHÍNH VỤ, VŨ chính sự
政令 せいれい n CHÁNH, CHÍNH LỆNH, LINH nghị định
政論 せいろん n CHÁNH, CHÍNH LUẬN, LUÂN chính luận
朝政 ちょうせい n TRIÊU, TRIỀU CHÁNH, CHÍNH triều chính
帝政 ていせい n ĐẾ CHÁNH, CHÍNH
đế chế ,
chính quyền đế quốc
都政 とせい n ĐÔ CHÁNH, CHÍNH chính quyền thủ phủ Tokyo
内政 ないせい n NỘI, NẠP CHÁNH, CHÍNH nội chính (nội chánh)
農政 のうせい n NÔNG CHÁNH, CHÍNH nền chính trị nông nghiệp
暴政 ぼうせい n BẠO, BỘC CHÁNH, CHÍNH bạo chính
郵政 ゆうせい n BƯU CHÁNH, CHÍNH bưu chính
No862.    敏 - MẪN
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MẪN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_びん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

敏感 びんかん n MẪN CẢM Nhạy cảm
鋭敏 えいびん n DUỆ, NHUỆ MẪN sự nhạy bén/sự nhanh nhạy/sự sắc bén/sự nhậy bén
機敏 きびん n KI, CƠ MẪN sự nhanh nhẹn/sự mẫn tiệp/sự lanh lợi/sự nhanh nhậy
俊敏 しゅんびん n TUẤN MẪN sự nhanh nhạy/sự thông minh/sự sắc sảo
敏活 びんかつ n MẪN HOẠT, QUẠT sự hoạt bát/sự nhanh nhẹn
敏捷 びんしょう n MẪN TIỆP, THIỆP sự lanh lợi/sự mẫn tiệp
敏速 びんそく n MẪN TỐC sự tinh nhanh tháo vát/sự lanh lợi
敏腕 びんわん n MẪN OẢN, UYỂN     sự tài cán/sự khéo léo
No863.    救 - CỨU
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CỨU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

救う すくう v   Cứu giúp, cứu thoát
救い すくい n   Sự cứu trợ, sự trợ giúp
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

救援 きゅうえん n CỨU VIỆN Sự cứu viện
救済 きゅうさい n CỨU TẾ  Sự cứu tế, sự cứu trợ
救急 きゅうきゅう n CỨU CẤP Sự cấp cứu
救命 きゅうめい n CỨU MỆNH Sự cứu mạng, sự cứu sống
救国 きゅうこく n CỨU QUỐC cứu quốc
救出 きゅうしゅつ   CỨU XUẤT, XÚY Cứu thoát
救助 きゅうじょ   CỨU TRỢ sự cứu trợ/sự cứu giúp/sự cứu hộ/sự cứu viện/cứu trợ/cứu giúp/cứu hộ/cứu viện/công tác cứu hộ
救難 きゅうなん   CỨU NAN, NẠN cứu nạn
No864.    教 - GIÁO
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
GIÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

教える おしえる v   Dạy, giáo dục, chỉ dẫn, đào tạo
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

教育  きょういく n GIÁO DỤC Sự giáo dục
教員 きょういん n GIÁO VIÊN Giáo viên
教訓 きょうくん n GIÁO HUẤN Sự giáo huấn, bài học, giảng dạy
教材 きょうざい n GIÁO TÀI Tài liệu, vật dụng giảng dạy
教師 きょうし n GIÁO SƯ  Thầy giáo
教室 きょうしつ n GIÁO THẤT Phòng học, lớp học
教会 きょうかい n GIÁO HỘI Nhà thờ
異教 いきょう   DỊ, DI GIÁO, GIAO
tà giáo ,
ngoại đạo ,
dị giáo/giáo phái khác
回教 かいきょう   HỒI, HỐI GIÁO, GIAO đạo Hồi
旧教 きゅうきょう n CỰU GIÁO, GIAO đạo Thiên Chúa
教化 きょうか   GIÁO, GIAO HÓA
giáo khoa ,
giáo hóa
教義 きょうぎ n GIÁO, GIAO NGHĨA giáo lý
教唆 きょうさ   GIÁO, GIAO TOA chủ mưu/sự chủ mưu/sự răn dạy/sự dạy bảo/sự xúi giục/sự xúi bẩy/sự thủ mưu/sự khích/sự khẩn khoản/sự nài xin
教示 きょうし   GIÁO, GIAO KÌ, THỊ chỉ giáo/hướng dẫn/giảng dạy
教授 きょうじゅ   GIÁO, GIAO THỤ sự giáo dục/giáo dục/giảng dạy
教壇 きょうだん n GIÁO, GIAO ĐÀN đàn
教典 きょうてん n GIÁO, GIAO ĐIỂN     pháp tạng
教徒 きょうと   GIÁO, GIAO ĐỒ tín đồ/con chiên ngoan đạo
教導 きょうどう n GIÁO, GIAO ĐẠO giảng dụ
教諭 きょうゆ   GIÁO, GIAO DỤ giáo viên
教務 きょうむ   GIÁO, GIAO VỤ, VŨ giáo vụ
教養 きょうよう   GIÁO, GIAO DƯỠNG, DƯỢNG sự nuôi dưỡng/sự giáo dục/sự giáo dưỡng
教理 きょうり n GIÁO, GIAO LÍ
giáo lý ,
đạo
教練 きょうれん   GIÁO, GIAO LUYỆN tập luyện/thực tập
儒教 じゅきょう n NHO GIÁO, GIAO
đạo khổng/khổng giáo/nho giáo ,
cung cầu
国教 こっきょう   QUỐC GIÁO, GIAO quốc giáo
司教 しきょう   TI, TƯ GIÁO, GIAO đức cha
邪教 じゃきょう   TÀ, DA GIÁO, GIAO
tà giáo ,
dị giáo
宗教 しゅうきょう n TÔNG GIÁO, GIAO
tôn giáo ,
đạo giáo ,
đạo
新教 しんきょう n TÂN GIÁO, GIAO
tân giáo ,
đạo tin lành
聖教 せいきょう n THÁNH GIÁO, GIAO
thánh đạo
説教  せっきょう   THUYẾT, DUYỆT, THUẾ GIÁO, GIAO sự thuyết giáo
宣教 せんきょう   TUYÊN GIÁO, GIAO tuyên giáo
調教 ちょうきょう n ĐIỀU, ĐIỆU GIÁO, GIAO sự huấn luyện (thú)
道教 どうきょう n ĐẠO, ĐÁO GIÁO, GIAO
lão giáo ,
đạo Lão
背教 はいきょう n BỐI, BỘI GIÁO, GIAO sự ly khai/sự bỏ đạo/sự bỏ Đảng
布教 ふきょう n BỐ GIÁO, GIAO sự truyền giáo
仏教 ぶっきょう n PHẬT GIÁO\GIAO đạo phật/phật giáo
No865.    敢 - CẢM
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CẢM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

敢行 かんこう n CAM HÀNH Sự thực hiện một cách kiên quyết
敢然 かんぜん n CAM NHIÊN  Dứt khoát, quyết tâm
果敢 かかん   QUẢ CẢM quả cảm/dũng cảm/gan dạ
敢闘 かんとう n CẢM ĐẤU sự chiến đấu dũng cảm/chiến đấu dũng cảm/kiên cường chiến đấu/dũng cảm chiến đấu/chiến đấu kiên cường/chiến đấu anh dũng/anh dũng chiến đấu
勇敢 ゆうかん   DŨNG CẢM dũng cảm , gan góc , hào khí
No866.    敬 - KÍNH
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KÍNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

敬う うやまう v   Tôn trọng
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

敬具 けいぐ n KÍNH CỤ Kính
敬語 けいご n KÍNH NGÔN Kính ngữ
敬称 けいしょう n KÍNH XƯNG Cách gọi tôn kính
愛敬 あいきょう n ÁI KÍNH Yêu mến và kính trọng
恭敬 きょうけい n CUNG KÍNH sự tôn kính/lòng kính trọng/lòng tôn kính
敬意 けいい n KÍNH Ý sự tôn kính/sự kính trọng/lòng kính yêu/tôn kính/kính trọng/kính yêu
敬遠 けいえん n KÍNH VIỄN, VIỂN sự giữ khoảng cách/sự tránh đi/giữ khoảng cách
敬白 けいはく   KÍNH BẠCH kính thư
敬慕 けいぼ n KÍNH MỘ sự kính yêu/sự khâm phục/sự thán phục/kính yêu/khâm phục/thán phục/tôn trọng
敬老 けいろう n KÍNH LÃO kính lão/tôn trọng người lớn tuổi/kính lão đắc thọ
失敬 しっけい n THẤT KÍNH sự cầm trộm/sự lấy trộm/cầm trộm/lấy trộm
崇敬 すうけい n SÙNG KÍNH sự sùng kính/sự tôn kính
尊敬 そんけい n TÔN KÍNH
tôn kính ,
sự tôn kính
表敬 ひょうけい n BIỂU KÍNH Sự lịch sự/sự nhã nhặn/ sự tôn kính
不敬 ふけい n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI KÍNH
Sự bất kính/sự thiếu tôn kính/sự không tín ngưỡng/lời báng bổ/sự xúc phạm
No867.    散 - TÁN
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

散る ちる v   Rụng, giải tán, gieo rắc
散らす ちらす v   Rải, vãi, giải tán, xua tan
散らかる ちらかる v   Rải rác, ngổn ngang
散らかす ちらかす v   Làm bừa bãi, làm ngổn ngang
On: on_さん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

散会 こうそ n TAN HỘI Sự bế mạc
散歩 さんぽ n TAN BỘ Sự tản bộ, sự dạo chơi
散水 さんすい n TAN THỦY   Sự tưới nước, sự rải nước
散薬 さんやく n TAN DƯỢC Thuốc bột
解散 かいさん n GIẢI, GIỚI, GIÁI TÁN, TẢN sự giải tán/giải tán/sự giải thể/giải thể
拡散 かくさん n

KHUYẾCH

TÁN\TẢN

sự khuyếch tán/sự lan rộng/sự phát tán/sự tăng nhanh
閑散 かんさん n NHÀN TÁN, TẢN sự nhàn tản/sự nhàn rỗi/sự yên tĩnh/sự yên ả/sự thưa thớt/sự trầm lắng
散在 さんざい   TÁN, TẢN TẠI
rời rạc, lộn xộn, không theo hàng lối,
Rải rác lẻ tẻ ,
Bò lan um tùm (cây)
散財 さんざい   TÁN, TẢN TÀI lãng phí/hoang phí/phí phạm/sự tán tài
散髪 さんぱつ n TÁN\TẢN PHÁT sự cắt tóc/việc cắt tóc/cắt tóc
散漫 さんまん n TÁN, TẢN MẠN, MAN sự tản mạn/lơ đãng/sao đãng
散文 さんぶん n TÁN, TẢN VĂN, VẤN văn xuôi
散乱 さんらん   TÁN, TẢN LOẠN tán xạ
四散 しさん n TỨ TÁN, TẢN tứ tán
逃散 とうさん n ĐÀO TÁN, TẢN sự chạy trốn
発散 はっさん n PHÁT TÁN, TẢN sự phát tán/ thoát khỏi
分散 ぶんさん n PHÂN, PHẬN TÁN, TẢN sự phân tán
No868.    数 - SỐ

 

Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かず n   Số, con số
数える かぞえる v   Đếm (số)
On: on_すう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

数年 すうねん n SỐ NIÊN Vài năm
数日 すうじつ n SỐ NHẬT  Vài ngày
数回 すうかい n SỐ HỒI Vài lần
数学 すうがく n SỐ HỌC Số học (toán)
因数 いんすう   NHÂN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC thừa số
仮数 かすう   GIẢ  SỔ, SỐ, SÁC, XÚC phần định trị
画数 かくすう n HỌA, HOẠCH SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số nét
回数 かいすう n     HỒI, HỐI SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
số lượt ,
số lần
関数 かんすう n QUAN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC hàm số
基数 きすう   CƠ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC cơ số
奇数 きすう n KÌ, CƠ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số lẻ/lẻ
減数 げんすう   GIẢM SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số bị trừ
虚数 きょすう   HƯ, KHƯ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số ảo
軒数 けんすう n HIÊN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số lượng nhà cửa/số hộ/số gia đình
現数 げんすう n HIỆN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số hiện tại
御数 おさい n NGỰ, NHẠ, NGỮ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC thức ăn để ăn kèm với cơm
口数 くちすう,こうすう n KHẨU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số lượng
工数 こうすう n CÔNG SỔ, SỐ, SÁC, XÚC giờ công/nhân công
恒数 こうすう n HẰNG, CẮNG, CĂNG SỔ, SỐ, SÁC, XÚC hằng số
倍数 ばいすう n BỘI SỔ, SỐ, SÁC, XÚC bội số
号数 ごうすう   HÀO, HIỆU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số hiệu/số cỡ
複数 ふくすう   PHỨC SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số nhiều
算数 さんすう n TOÁN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số học/sự tính toán/tính toán/ sự làm toán
次数 じすう   THỨ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC thứ số
実数 じっすう n THỰC SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
thực số ,
số thực
手数 てかず,てすう n THỦ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC tốn công/tốn sức
除数 じょすう   TRỪ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
ước số ,
số chia
小数 しょうすう n TIỂU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số thập phân
少数 しょうすう   THIỂU, THIẾU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC thiểu số
乗数 じょうすう n THỪA SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số nhân
常数 じょうすう n THƯỜNG SỔ, SỐ, SÁC, XÚC hằng số
人数 ひとかず n NHÂN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số người
数字 すうじ n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC TỰ
,
con số ,
chữ số/số liệu
数珠 じゅじゅ n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC CHÂU tràng hạt
数値 すうち n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC TRỊ giá trị bằng số
数理 すうり n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC LÍ toán lý
数量 すうりょう n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC LƯỢNG, LƯƠNG
số lượng ,
khối lượng
数列 すうれつ   SỔ, SỐ, SÁC, XÚC LIỆT trình tự/dãy số
整数 せいすう n CHỈNH SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số nguyên
正数 せいすう   CHÁNH, CHÍNH SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số dương
総数 そうすう n TỔNG SỔ, SỐ, SÁC, XÚC tổng số
多数 たすう n ĐA SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
số đông ,
phần lớn ,
đa số/nhiều
対数 たいすう   ĐỐI SỔ, SỐ, SÁC, XÚC lô ga/đối số
級数 きゅうすう   CẤP SỔ, SỐ, SÁC, XÚC cấp số
単数 たんすう n ĐƠN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số đơn (số học)/số ít (ngữ pháp)
偶数 ぐうすう n NGẪU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số chẵn
係数 けいすう   HỆ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC hệ số
定数 ていすう n ĐỊNH, ĐÍNH SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Hằng số
点数 てんすう n ĐIỂM SỔ, SỐ, SÁC, XÚC điểm số
度数 どすう   ĐỘ, ĐẠC SỔ, SỐ, SÁC, XÚC sự thường xuyên/tần số xuất hiện
頭数 とうすう n ĐẦU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số người/số đầu (người)
補数 ほすう   BỔ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC phần bù/phần bổ sung
指数 しすう n CHỈ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
hạn mức ,
chỉ số
日数 ひかず n NHẬT, NHỰT SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số ngày
年数 ねんすう n NIÊN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số năm
波数 はすう   BA SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số sóng
半数 はんすう n BÁN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC một nửa
品数 しなかず n PHẨM SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Lượng hàng hóa(Chỉ về số)
頻数 ひんすう n TẦN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Tần số
負数 ふすう n PHỤ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số âm
分数 ぶんすう n PHÂN, PHẬN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC phân số
変数 へんすう   BIẾN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC biến số
枚数 まいすう n MAI SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số tờ/số tấm
無数 むすう n VÔ, MÔ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
vô kể ,
sự vô số ,
cơ man
有数 ゆうすう   HỮU, DỰU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC xuất chúng/dễ thấy/nổi bật
乱数 らんすう   LOẠN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số ngẫu nhiên
No869.    敷 - PHU
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

敷く しく v   Trải, lát, đặt
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

敷設 ふせつ n PHU THIẾT Sự lắp đặt
屋敷 やしき n ỐC PHU lâu đài/khu nhà ở
座敷 ざしき n TỌA PHU phòng khách
倉敷 くらしき n THƯƠNG, THẢNG PHU sự lưu kho/lưu kho
敷居 しきい n PHU CƯ, KÍ ngưỡng cửa
敷金 しききん n PHU KIM
tiền cọc ,
tiền bảo đảm/tiền ký quỹ
敷地 しきち n PHU ĐỊA nền đất/ đất xây dựng/ mặt bằng/ lô đất/ lô đất xây dựng
No870.    敵 - ĐỊCH
Bộ thủ bo_Phộc
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かたき n   Kẻ thù, kẻ địch
On: on_てき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

てき n   Kẻ thù, kẻ địch
敵対 てきたい n ĐỊCH ĐỐI  Sự đối địch, sự thù địch
敵意 てきい n ĐỊCH Ý Thái độ thù địch
敵手 てきしゅ n ĐỊCH THỦ Địch thủ, kẻ thù
天敵 てんてき n THIÊN ĐỊCH Kẻ thù thiên nhiên
外敵 がいてき n NGOẠI ĐỊCH ngoại địch/địch bên ngoài/địch/kẻ địch/quân địch
強敵 きょうてき n CƯỜNG, CƯỠNG ĐỊCH kẻ địch mạnh
宿敵 しゅくてき n TÚC, TÚ ĐỊCH kẻ thù xưa cũ
素敵 すてき n TỐ ĐỊCH sự đáng yêu/việc như trong mơ/sự đẹp đẽ/sự tuyệt vời
朝敵 ちょうてき n TRIÊU, TRIỀU ĐỊCH kẻ phản bội triều đình
敵営 てきえい n ĐỊCH DOANH\DINH doanh trại kẻ thù
敵影 てきえい n ĐỊCH ẢNH bóng quân địch
敵性 てきせい n ĐỊCH TÍNH Đặc tính thù địch
敵機 てっき n ĐỊCH KI, CƠ máy bay địch
敵軍 てきぐん n ĐỊCH QUÂN
quân thù ,
quân địch
敵国 てっこく n ĐỊCH QUỐC nước địch
敵視 てきし n ĐỊCH THỊ việc xem kẻ nào đó như địch
敵襲 てきしゅう n ĐỊCH TẬP sự tấn công của địch/sự tập kích của địch
敵陣 てきじん n ĐỊCH TRẬN trại địch
敵勢 てきぜい n ĐỊCH THẾ thế của quân địch/sức mạnh quân địch
敵弾 てきだん n ĐỊCH ĐẠN\ĐÀN đạn địch
敵地 てきち n ĐỊCH ĐỊA Lãnh thổ của địch
敵中 てきちゅう n ĐỊCH TRUNG, TRÚNG trong lòng địch
敵方 てきがた n ĐỊCH PHƯƠNG quân địch
敵塁 てきるい n ĐỊCH LŨY thành lũy của địch
難敵 なんてき n NAN, NẠN ĐỊCH Kẻ thù ghê gớm
匹敵 ひってき n THẤT ĐỊCH đối thủ xoàng
不敵 ふてき n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐỊCH
sự mạnh dạn/sự dũng cảm/sự táo bạo/sự cả gan ,
bất địch
恋敵 こいがたき n LUYẾN ĐỊCH Tình địch
No871.    文 - VĂN
Bộ thủ bo_Văn
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VĂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ふみ n   Thư từ
On: on_ぶん 、on_もん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

文化 ぶんか n VĂN HÓA Văn hóa
文学 ぶんがく n VĂN HỌC Văn học
文芸 ぶんげい n VĂN NGHỆ Văn nghệ
文書 ぶんしょ n VĂN THƯ Bài văn, câu văn
文字 もんじ/もじ n VĂN TỰ Chữ, văn tự
文部省 もんぶしょう n VĂN BỘ TỈNH Bộ giáo dục
韻文 いんぶん n VẬN VĂN, VẤN vận văn/văn vần/bài thơ
英文 えいぶん n ANH VĂN, VẤN câu tiếng Anh
漢文 かんぶん n HÁN VĂN, VẤN thơ văn Nhật Bản mô phỏng thơ văn Trung Quốc
原文 げんぶん n NGUYÊN VĂN, VẤN
văn chương ,
đoạn văn gốc/nguyên văn/bản gốc
古文 こもん n CỔ VĂN, VẤN cổ văn/văn học cổ điển
構文 こうぶん   CẤU VĂN, VẤN cú pháp
能文 のうぶん n NĂNG, NAI, NẠI VĂN, VẤN     Có kỹ năng viết
複文 ふくぶん n PHỨC VĂN, VẤN câu phức
祭文 さいもん n TẾ, SÁI VĂN, VẤN lễ văn
作文 さくぶん,さくもん n TÁC VĂN, VẤN sự viết văn/sự làm văn/đoạn văn
散文 さんぶん n TÁN, TẢN VĂN, VẤN văn xuôi
序文 じょぶん n TỰ VĂN, VẤN
tựa ,
phàm lệ ,
lời tựa ,
lời nói đầu
条文 じょうぶん n ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU VĂN, VẤN điều khoản (hiệp ước, luật pháp)
誓文 せいもん n THỆ VĂN, VẤN lời thề được viết bằng văn bản
碑文 ひぶん n BI VĂN, VẤN văn bia
短文 たんぶん   ĐOẢN VĂN, VẤN Câu văn ngắn/Đoạn văn ngắn
注文 ちゅうもん n CHÚ VĂN, VẤN sự đặt hàng/đơn đặt hàng/việc gọi món (ở nhà hàng)
弔文 ちょうぶん n ĐIẾU, ĐÍCH VĂN, VẤN điếu văn
長文 ちょうぶん n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG VĂN, VẤN thư
天文 てんもん,てんぶん n THIÊN VĂN, VẤN Thiên văn học
電文 でんぶん n ĐIỆN VĂN, VẤN
điện văn ,
Bức điện
縄文 じょうもん   THẰNG VĂN thời kỳ Jomon
難文 なんぶん n NAN, NẠN VĂN, VẤN Câu khó
文科 ぶんか n VĂN, VẤN KHOA
văn khoa ,
khoa văn
文楽 ぶんらく n VĂN\VẮN NHẠC, LẠC nhà hát múa rối
文句 もんく n VĂN, VẤN CÚ, CÂU, CẤU sự kêu ca/sự phàn nàn/sự than phiền/kêu ca/phàn nàn/than phiền
文系 ぶんけい n VĂN, VẤN HỆ khoa học xã hội
文献 ぶんけん n VĂN, VẤN HIẾN văn kiện
文庫 ぶんこ n VĂN, VẤN KHỐ bảo tàng sách/văn khố/tàng thư
文豪 ぶんごう n VĂN, VẤN HÀO văn hoá
文士 ぶんし n VĂN, VẤN SĨ văn sĩ
文集 ぶんしゅう n VĂN, VẤN TẬP tập sách
文章 ぶんしょう n VĂN, VẤN CHƯƠNG
văn hào ,
văn chương
文体 ぶんたい n VĂN, VẤN THỂ văn thể
文壇 ぶんだん n VĂN, VẤN ĐÀN văn đàn
文鎮 ぶんちん n VĂN, VẤN TRẤN bàn thẩm
文通 ぶんつう n VĂN, VẤN THÔNG thông tin/thông báo
文頭 ぶんとう n VĂN, VẤN ĐẦU đầu câu văn
文語 ぶんご n VĂN, VẤN NGỮ, NGỨ văn viết/ngôn ngữ viết
文筆 ぶんぴつ n VĂN, VẤN BÚT việc viết văn
文法 ぶんぽう n VĂN, VẤN PHÁP
văn pháp ,
văn phạm ,
ngữ pháp
文末 ぶんまつ n VĂN, VẤN MẠT cuối câu văn
文脈 ぶんみゃく n VĂN, VẤN MẠCH văn cảnh/ngữ cảnh/mạch văn/bối cảnh
文明 ぶんめい n VĂN, VẤN MINH văn minh/sự văn minh/nền văn minh
文盲 もんもう n VĂN, VẤN MANH sự mù chữ
平文 ひらぶん,ひらもん   BÌNH, BIỀN VĂN, VẤN văn bản thuần tuý
本文 ほんもん n BỔN, BẢN VĂN, VẤN nguyên văn
末文 まつぶん n MẠT VĂN, VẤN cuối đoạn văn
訳文 やくぶん n DỊCH VĂN bản dịch
律文 りつぶん n LUẬT VĂN, VẤN mẫu câu
例文 れいぶん n LỆ VĂN, VẤN mẫu câu
恋文 こいぶみ n LUYẾN VĂN, VẤN bức thư tình/thư tình/lá thư tình
論文 ろんぶん n LUẬN, LUÂN VĂN, VẤN luận án/luận văn
和文 わぶん n HÒA, HỌA VĂN, VẤN tiếng Nhật/văn Nhật
No872.    対 - ĐỐI
Bộ thủ bo_Văn
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỐI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

対する たいする v   Ngược lại, đối diện
対応 たいおう n ĐỐI ỨNG Sự đáp ứng
対外 たいがい n ĐỐI NGOẠI Sự đối ngoại
対抗 たいこう n ĐỐI KHÁNG   Sự đối kháng
対処 たいしょ n ĐỐI XỨ Sự đối đãi, đối xử
対話  たいわ n ĐỐI THOẠI Sự đối thoại
応対 おうたい n ỨNG ĐỐI sự tiếp đãi/sự ứng đối
絶対 ぜったい n TUYỆT ĐỐI sự tuyệt đối
相対 あいたい,そうたい n TƯƠNG, TƯỚNG ĐỐI tương đối
対価 たいか   ĐỐI GIÁ Thông qua việc đánh giá rồi mới trả tiền.
対岸 たいがん n ĐỐI NGẠN bờ đối diện
対句 ついく n ĐỐI CÚ, CÂU, CẤU Cặp câu thơ
対決 たいけつ n ĐỐI QUYẾT sự đương đầu/sự đối đầu
対策 たいさく n ĐỐI SÁCH
đối sách ,
biện pháp
対流 たいりゅう   ĐỐI LƯU đối lưu
対照 たいしょう n ĐỐI CHIẾU sự đối chiếu
対称 たいしょう n ĐỐI XƯNG, XỨNG sự đối xứng/sự cân đối
対象 たいしょう n ĐỐI TƯỢNG đối tượng
対審 たいしん n ĐỐI THẨM
đối chứng ,
đối chất
対数 たいすう   ĐỐI SỔ, SỐ, SÁC, XÚC lô ga/đối số
対談 たいだん n ĐỐI ĐÀM sự đối thoại/cuộc đối thoại
対偶 たいぐう   ĐỐI NGẪU trái ngược nhau
対等 たいとう n ĐỐI ĐẲNG sự tương đương/sự ngang bằng
対語 たいご n ĐỐI NGỮ, NGỨ từ trái nghĩa/từ đối
対内 たいない n ĐỐI NỘI, NẠP đối nội
対日 たいにち n ĐỐI NHẬT, NHỰT với Nhật Bản (trong các quan hệ)
対比 たいひ n ĐỐI BỈ, BÍ, BÌ, TỈ sự so sánh
対面 たいめん n ĐỐI DIỆN, MIẾN sự đối diện
対立 たいりつ n ĐỐI LẬP sự đối lập
敵対 てきたい n ĐỊCH ĐỐI sự đối địch
反対 はんたい n PHẢN, PHIÊN ĐỐI mặt đối diện/mặt bên
No873.    斗 - ĐẤU
Bộ thủ bo_Đẩu
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẨU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

北斗七星 ほくとしちせい n BẮC ĐẨU THẬP TINH  Sao Bắc Đẩu
一斗 いっと   NHẤT ĐẤU, ĐẨU một đấu
Ghi chú: đơn vị đo, bằng khoảng 18l
漏斗 ロート n LẬU ĐẤU, ĐẨU phễu
斗酒 としゅ n ĐẤU, ĐẨU TỬU thùng rượu sake/rất nhiều rượu sake
No874.    斜 - TÀ
Bộ thủ bo_Đẩu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÀ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

斜め ななめ v   Nghiêng
On: on_しゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

斜面 しゃめん n TA DIỆN Mặt nghiêng, dốc nghiêng
傾斜 けいしゃ n KHUYNH DIỆN Sự nghiêng, sự làm cho nghiêng đi
斜角 しゃかく   TÀ, GIA GIÁC, GIỐC góc nghiêng
斜線 しゃせん n TÀ, GIA TUYẾN đường chéo/đường xiên
斜視 しゃし n TÀ, GIA THỊ tật lác mắt/lé mắt
斜辺 しゃへん n TÀ BIÊN cạnh huyền của tam giác vuông (toán học)
斜陽 しゃよう n TÀ, GIA DƯƠNG mặt trời về chiều
No875.    斤 - CÂN
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きん n   Ổ (bánh mì)
斤量 きんりょう n CÂN LƯỢNG Trọng lượng, khối lượng
斧斤 ふきん n PHỦ CÂN, CẤN Cái rìu
No876.    断 - ĐOÁN, ĐOẠN
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐOÁN, ĐOẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

断る ことわる v   Từ chối, cự tuyệt, khước từ
断つ たつ n   Cắt đứt, từ bỏ
On: on_だん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

断念 だんねん n ĐOẠN NIỆM Sự từ bỏ
断食 だんじき n ĐOẠN THỰC Sự ăn chay, sự nhịn đói
断言 だんげん n ĐOẠN NGÔN Sự quả quyết
断定 だんてい n ĐOẠN ĐỊNH Sự khẳng định, sự kết luận
断続 だんぞく n ĐOẠN TỤC Sự thỉnh thoảng lại ngừng
易断 えきだん n DỊCH, DỊ ĐOẠN, ĐOÁN Thuật bói toán/lời bói toán
横断 おうだん n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG ĐOẠN, ĐOÁN sự băng qua
禁断 きんだん n CẤM, CÂM ĐOẠN, ĐOÁN cấm đoán
決断 けつだん n QUYẾT ĐOẠN, ĐOÁN
thẩm đoán ,
sự quyết đoán/quyết đoán/quyết định
裁断 さいだん n TÀI ĐOẠN, ĐOÁN sự xét xử
遮断 しゃだん n GIÀ ĐOẠN, ĐOÁN sự cắt đứt (đường xá)/sự làm gián đoạn
縦断 じゅうだん n TÚNG ĐOẠN, ĐOÁN sự cắt dọc/sự bổ dọc
診断 しんだん n CHẨN ĐOẠN, ĐOÁN sự chẩn đoán/chuẩn đoán
寸断 すんだん n THỐN ĐOẠN, ĐOÁN sự cắt ra từng mẩu
切断 せつだん n THIẾT, THẾ ĐOẠN, ĐOÁN
trắc đồ ,
sự cắt rời/sự phân đoạn/sự chia đoạn
断線 だんせん   ĐOẠN, ĐOÁN TUYẾN sự đứt dây
断固 だんこ   ĐOẠN, ĐOÁN CỐ kiên định
断酒 だんしゅ   ĐOẠN, ĐOÁN TỬU cai rượu
断水 だんすい n ĐOẠN, ĐOÁN THỦY sự cắt nước/sự không cung cấp nước
断絶 だんぜつ n ĐOẠN, ĐOÁN TUYỆT sự đoạn tuyệt/việc ngừng (quan hệ)/sự ngăn cách
断然 だんぜん n ĐOẠN, ĐOÁN NHIÊN rõ ràng/hoàn toàn
断片 だんぺん n ĐOẠN, ĐOÁN PHIẾN mảnh/mảnh vỡ/phần rời rạc
断面 だんめん n ĐOẠN, ĐOÁN DIỆN, MIẾN
trắc đồ ,
mặt cắt
中断 ちゅうだん n TRUNG, TRÚNG ĐOẠN, ĐOÁN sự gián đoạn
独断 どくだん n ĐỘC ĐOẠN, ĐOÁN sự độc đoán
判断     はんだん n PHÁN ĐOẠN, ĐOÁN
sự phán đoán/sự đánh giá ,
phán đoán
不断 ふだん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐOẠN, ĐOÁN không ngừng
武断 ぶだん n VŨ, VÕ ĐOẠN, ĐOÁN Chủ nghĩa quân phiệt
無断 むだん n VÔ, MÔ ĐOẠN, ĐOÁN việc không có sự cho phép/việc không có sự báo trước/việc không được phép
油断 ゆだん n DU ĐOẠN, ĐOÁN sự cẩu thả/sự lơ đễnh
予断 よだん n DƯ, DỮ ĐOẠN, ĐOÁN sự dự đoán
No877.    新 - TÂN
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

新しい あたらしい a   Mới
新た あらた a-na   Mới
新妻 にいづま n TÂN THÊ Cô dâu, tân nương
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

新聞 しんぶん n TÂN VĂN Báo chí
新婚 しんこん n TÂN HÔN Tân hôn, mới cưới
新春 しんしゅん n TÂN XUÂN Năm mới, xuân mới
新型 しんがた n TÂN HÌNH Mẫu mới, kiểu mới
新車 しんしゃ n TÂN XA Xe hơi mới
維新 いしん n DUY TÂN Duy Tân
一新 いっしん n NHẤT TÂN sự cải cách/sự thay đổi hoàn toàn
改新 かいしん n CẢI TÂN     sự cải cách/sự canh tân/cải cách/cách tân/sự cải tiến/cải tiến
革新 かくしん n CÁCH, CỨC TÂN đổi mới/cách tân/cuộc cách mạng
刷新 さっしん n XOÁT, LOÁT TÂN sự đổi mới/sự cách tân
更新 こうしん n CANH, CÁNH TÂN sự đổi mới/sự cập nhật/đổi mới/cập nhật
最新 さいしん n TỐI TÂN sự tối tân/cái mới nhất
新鋭 しんえい n TÂN DUỆ, NHUỆ sự tinh luyện mới/ tinh nhuệ mới
新芽 しんめ n TÂN NHA Mầm mới/ chồi mới
新株 しんかぶ   TÂN CHU, CHÂU cổ phần mới
新刊 しんかん n TÂN KHAN, SAN ấn phẩm mới/cuốn sách mới
新顔 しんがお n TÂN NHAN khuôn mặt mới/người mới
新劇 しんげき n TÂN KỊCH kịch mới
新規 しんき n TÂN QUY sự mới lạ/mới lạ/sự mới mẻ/mới mẻ
新旧 しんきゅう n TÂN CỰU sự cũ và mới/cái cũ và cái mới
新教 しんきょう n TÂN GIÁO, GIAO
tân giáo ,
đạo tin lành
新興 しんこう n TÂN HƯNG, HỨNG sự tăng lên/tăng lên/sự phát triển/phát triển/sự nổi lên/nổi lên
新制 しんせい n TÂN CHẾ hệ thống mới
新作 しんさく n TÂN TÁC sự mới sản xuất/ mới sản xuất
新式 しんしき n TÂN THỨC hình thức mới/thể thức mới
新人 しんじん n TÂN NHÂN gương mặt mới/người mới
新設 しんせつ n TÂN THIẾT sự thành lập mới/sự thiết lập mới/tổ chức mới/thành lập mới/thiết lậpmới
新雪 しんせつ n TÂN TUYẾT tuyết mới
新鮮 しんせん   TÂN TIÊN, TIỂN tươi/mới
新造 しんぞう n TÂN TẠO, THÁO tân tạo
新築 しんちく n TÂN TRÚC tòa nhà mới/vật mới được xây xong
新茶 しんちゃ n TÂN TRÀ chè tươi
新年 しんねん n TÂN NIÊN
tết ,
tân niên ,
năm mới
新兵 しんぺい n TÂN BINH
tân binh ,
lính
新米 しんまい n TÂN MỄ
người mới vào nghề/người tập sự ,
lúa mới ,
gạo mới
新報 しんぽう n TÂN BÁO báo tân
新盆 あらぼん n TÂN BỒN Lễ Obon đầu tiên sau khi một người qua đời
新枕 にいまくら n TÂN CHẨM, CHẤM Việc nam nữ, sau khi kết hôn lần đầu ngủ với nhau
新薬 しんやく n TÂN DƯỢC tân dược
新緑 しんりょく n TÂN LỤC màu xanh tươi của cây cỏ
新郎 しんろう n TÂN LANG tân lang
No878.    方- PHƯƠNG
Bộ thủ bo_Phương
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
PHƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

読み方 よみかた v ĐỘC PHƯƠNG  Cách đọc
相手方 あいてがた n TƯƠNG THỦ PHƯƠNG Phía đối phương
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

方向 ほうこう n PHƯƠNG HƯỚNG Phương hướng
方面  ほうめん n PHƯƠNG DIỆN Phương diện
方法 ほうほう n PHƯƠNG PHÁP Phương pháp
一方 いっぽう,ひとかた n NHẤT PHƯƠNG một bên/một mặt/một hướng
右方 うほう n HỮU PHƯƠNG bên phải
遠方 おちかた n VIỄN, VIỂN PHƯƠNG
xa lắc ,
viễn ,
đằng xa/phương xa
何方 なにざま,どなた n HÀ PHƯƠNG phía nào/cái nào/người nào
快方 かいほう n KHOÁI PHƯƠNG Sự hồi phục/sự lại sức/hồi phục/phục hồi
貴方 きほう,あなた,あんた n QUÝ PHƯƠNG anh/chị
見方 みかた n KIẾN, HIỆN PHƯƠNG cách nhìn/cách quan sát/quan điểm
後方 こうほう n HẬU, HẤU PHƯƠNG phía sau/đằng sau
行方 ゆくえ n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG PHƯƠNG hướng đi
八方 はっぽう n BÁT PHƯƠNG tám hướng
此方 こち,こんた n THỬ PHƯƠNG phía này/bên này/hướng này
四方 よも n TỨ PHƯƠNG
tứ phương/ xung quanh/ khắp nơi ,
bốn phương ,
bốn phía
煮方 にかた n CHỬ PHƯƠNG CHỬ PHƯƠNG
十方 じっぽう n THẬP PHƯƠNG thập phương
処方 しょほう   XỨ PHƯƠNG phương thuốc
上方 かみがた,じょうほう   THƯỢNG, THƯỚNG PHƯƠNG
phía trên ,
bên trên
西方 さいほう n TÂY, TÊ PHƯƠNG
tây phương ,
phương tây/hướng tây ,
phía tây
先方 さきかた,さきがた   TIÊN, TIẾN PHƯƠNG bên kia
前方 ぜんぽう,まえかた n TIỀN PHƯƠNG tiền phương/tiền đạo/phía trước
双方 そうほう n SONG PHƯƠNG hai hướng/cả hai/hai bên/hai phía
彼方 あなた,あち n BỈ PHƯƠNG chỗ đó/ở đó
其方 そち n KÌ, KÍ, KI PHƯƠNG nơi đó
他方 たほう n THA PHƯƠNG
tha phương ,
phương khác/hướng khác/(theo) cách khác/ mặt khác
貸方 かしかた   THẢI, THẮC PHƯƠNG bên "có" (kế toán)
大方 おおかた n ĐẠI, THÁI PHƯƠNG đa phần/phần lớn
地方 じかた n ĐỊA PHƯƠNG
xứ sở ,
xứ ,
miền ,
địa phương/vùng
敵方 てきがた n ĐỊCH PHƯƠNG quân địch
東方 ひがしがた n ĐÔNG PHƯƠNG phía Đông/phương Đông
内方 ないほう n NỘI, NẠP PHƯƠNG Bên trong/hướng trong
南方 なんぽう n NAM PHƯƠNG
phương nam ,
Phía nam/hướng nam
二方 ふたかた n NHỊ PHƯƠNG Cả hai người
晩方 ばんがた n VÃN PHƯƠNG ngả sang chiều/ngả về chiều
味方 みかた n VỊ PHƯƠNG bạn/người đồng minh/người ủng hộ
父方 ちちかた n PHỤ, PHỦ PHƯƠNG nhà nội
平方 へいほう n BÌNH, BIỀN PHƯƠNG bình phương/vuông
片方 かたほう n PHIẾN PHƯƠNG PHIẾN PHƯƠNG
母方 ははかた n MẪU, MÔ PHƯƠNG nhà ngoại/bên ngoại
方位 ほうい   PHƯƠNG VỊ phương vị
方角 ほうがく n PHƯƠNG GIÁC, GIỐC phương hướng/phương giác
方言 ほうげん n PHƯƠNG NGÔN, NGÂN
tiếng địa phương/phương ngữ ,
thổ âm ,
phương ngôn
方策 ほうさく n PHƯƠNG SÁCH
phương sách ,
phương kế
方式 ほうしき n PHƯƠNG THỨC
phương thức ,
đường lối ,
cách thức
方丈 ほうじょう n PHƯƠNG TRƯỢNG phương trượng
方針 ほうしん n PHƯƠNG CHÂM phương châm/chính sách
方便 ほうべん n PHƯƠNG TIỆN phương tiện
北方 ほっぽう n BẮC PHƯƠNG phương bắc
目方 めかた n MỤC PHƯƠNG trọng lượng
夕方 ゆうがた n TỊCH PHƯƠNG
chiều hôm ,
chiều ,
buổi hôm
仕方 しかた n SĨ PHƯƠNG
đường lối ,
cách làm/phương pháp
立方 たちかた,りっぽう n LẬP PHƯƠNG lập phương
両方 りょうほう n LẠNG PHƯƠNG
hai hướng ,
hai bên
No879.    放 - PHÓNG
Bộ thủ bo_Phương
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHÓNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

放す はなす v   Thả ra, buông ra
放つ はなつ v   Bắn ra, phát ra, thả
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

放火 ほうか n PHÓNG HỎA Sự phóng hỏa, sự đốt nhà
放棄 ほうき n PHÓNG KHÍ Sự bỏ, sự trừ bỏ
放射 ほうしゃ n PHÓNG XẠ Sự phát xạ, sự bức xạ
放送 ほうそう n PHÓNG TỐNG Sự phát thanh
放電 ほうでん n PHÓNG ĐIỆN Sự phóng điện
豪放 ごうほう n HÀO PHÓNG Hào phóng, rộng lượng
解放 かいほう n GIẢI, GIỚI, GIÁI PHÓNG, PHỎNG sự giải phóng/giải phóng/thoát khỏi
開放 かいほう n KHAI PHÓNG, PHỎNG sự mở cửa/sự tự do hoá
釈放 しゃくほう n THÍCH PHÓNG, PHỎNG sự phóng thích
追放 ついほう n TRUY, ĐÔI PHÓNG, PHỎNG sự đuổi đi/sự trục xuất
放縦 ほうしょう n PHÓNG, PHỎNG TÚNG sự bê tha/sự phóng túng
放置 ほうち n PHÓNG, PHỎNG TRÍ sự đặt để
放逐 ほうちく n PHÓNG, PHỎNG TRỤC sự đuổi ra/sự tống ra/sự trục xuất/sự bắt đi đày/sự đày ải/sự phát vãng
放任 ほうにん n PHÓNG, PHỎNG NHÂM, NHẬM, NHIỆM sự không can thiệp/sự giải thoát trách nhiệm
放牧 ほうぼく n PHÓNG, PHỎNG MỤC sự chăn thả
奔放 ほんぽう n BÔN PHÓNG, PHỎNG sự phung phí/sự quá mức/sự tràn lan
No880.    施 - THI, THÍ
Bộ thủ bo_Phương
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THI, THÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

施す ほどこす v   Ban cho, bố thí, thực hiện, thi hành
On: on_し 、on_せ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

施行 しこう n THI HÀNH Sự thi hành
施策 しさく n THI SÁCH Phương sách, biện pháp
施設 しせつ n THI THIẾT Phương tiện, cơ quan
施工 しこう n THI CÔNG Sự thi công
施主 せしゅ n THI CHỦ Tang chủ, người bố thí
施米 せまい n THI MỄ Gạo để bố thí
施政 しせい n THI, THÍ, DỊ, THỈ CHÁNH, CHÍNH chính sách thi hành
施療 せりょう n THI, THÍ, DỊ, THỈ LIỆU sự trị liệu miễn phí
実施 じっし n THỰC THI, THÍ, DỊ, THỈ sự thực hiện/sự thực thi/thực hiện
布施 ふせ n BỐ THI, THÍ, DỊ, THỈ Của bố thí
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1407
Hôm qua:
3309
Toàn bộ:
21462572