Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No641.    帆– PHÀM
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÀM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Buồm
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

帆走 はんそう n PHÀM TẨU Việc đi thuyền
帆船 はんせん n PHÀM THUYỀN Thuyền buồm
出帆 しゅっぱん n XUẤT, XÚY PHÀM, PHÂM sự đi thuyền/sự khởi hành bằng thuyền/đi thuyền/khởi hành bằng thuyền
帆柱 ほばしら n PHÀM, PHÂM TRỤ, TRÚ cột buồm
帆布 ほぬの n PHÀM, PHÂM BỐ cánh buồm
No642.    希- HY
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự      Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

希望 きぼう n HY VỌNG Hi vọng, kì vọng
希釈 きしゃく n HY THÍCH Sự pha loãng, làm loãng
希代 きたい n HY ĐẠI Sự hiếm có, sự khác thường
希少 きしょう n HI THIỂU, THIẾU sự ít có/sự hiếm có/sự hy hữu/tính hiếm/sự hiếm hoi
No643.    帯– ĐỚI, ĐÁI
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỚI, ĐÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おび n   Thắt lưng
帯びる おびる v   Mang, đeo
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

携帯 けいたい n HUỀ ĐỚI          Di động
熱帯 ねったい n NHIỆT ĐỚI Nhiệt đới
包帯 ほうたい v/n BAO ĐỚI  Băng bó, băng
一帯 いったい n NHẤT ĐỚI cả vùng/toàn vùng
温帯 おんたい n ÔN, UẨN ĐỚI ôn đới
寒帯 かんたい n HÀN ĐỚI hàn đới/xứ lạnh
眼帯 がんたい n NHÃN ĐỚI băng bịt mắt (khi đau mắt)
黒帯 くろおび n HẮC ĐỚI đai đen
世帯 しょたい n THẾ ĐỚI tất cả những người cùng sống trong gia đình/gia đình
帯状 おびじょう   ĐỚI TRẠNG sọc
地帯 ちたい n ĐỊA ĐỚI vùng
紐帯 ちゅうたい n NỮU ĐỚI Kết nối quan trọng/nền tảng xã hội quan trọng
風帯 ふうたい n PHONG ĐỚI Quả tua
腹帯 はらおび n PHÚC ĐỚI đai
連帯 れんたい n LIÊN ĐỚI tình đoàn kết/sự liên đới/tính liên đới
No644.    帳– TRƯƠNG, TRƯỚNG
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRƯƠNG, TRƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

手帳 てちょう n THỦ TRƯƠNG Sổ tay
張本人 ちょうほんにん n TRƯƠNG BỔN NHÂN Đầu xỏ, tác giả (của một âm mưu)
帳消し ちょうけし n TRƯƠNG TIÊU Sự xóa bỏ, sự hủy hoại
蚊帳 かや n VĂN TRƯỚNG màn/mùng
記帳 きちょう n KÍ TRƯỚNG biên sổ
帳合 ちょうあい   TRƯỚNG HỢP, CÁP, HIỆP giao dịch qua việc mở tài khoản giao dịch
帳尻 ちょうじり n TRƯỚNG KHÀO, CỪU sự cân bằng tài khoản
帳簿 ちょうぼ n TRƯỚNG BỘ, BẠC trương bạ/sổ đăng ký/sổ kế toán
帳面 ちょうめん n TRƯỚNG DIỆN, MIẾN
vở viết ,
vở ,
sổ ghi nhớ/sổ kế toán
通帳 つうちょう n THÔNG TRƯỚNG
thẻ ,
sổ tài khoản
No645.    帽– MẠO
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MẠO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

帽子 ぼうし n MẠO TỬ Mũ, nón
帽章 ぼうしょう n MẠO CHƯƠNG Việc thưởng huy chương
制帽 せいぼう n CHẾ MẠO mũ đi học
赤帽 あかぼう n XÍCH, THÍCH MẠO công nhân khuân vác/phu khuân vác
無帽 むぼう n VÔ, MÔ MẠO đầu trần
No646.    幅- PHÚC
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はば n   Bề rộng
On: on_ふく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

増幅 ぞうふく n TĂNG PHÚC Sự khuếch đại biên độ sóng
振幅 しんぷく n CHẤN PHÚC Độ rộng, biên độ rung lắc
全幅 ぜんぷく n TOÀN PHÚC Chiều rộng toàn bộ
横幅 よこはば n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG PHÚC, BỨC chiều ngang
川幅 かわはば n XUYÊN PHÚC, BỨC Chiều rộng dòng sông
大幅 おおはば n ĐẠI, THÁI PHÚC, BỨC phạm vi rộng/nhiều
値幅 ねはば n TRỊ PHÚC, BỨC khoảng dao động của giá cả
中幅 ちゅうはば n TRUNG, TRÚNG PHÚC, BỨC chiều rộng vừa
No647.    弊– TỆ
Bộ thủ bo_Cân
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

紙幣 しへい n CHỈ TỆ Tiền giấy
弊害 へいがい n TỆ HẠI Tệ nạn, thói hư tật xấu, tác hại
貨幣 かへい n HÓA TỆ Tiền tệ, đồng tiền
幣制 へいせい n TỆ CHẾ chế độ tiền tệ
No648.    干- CAN
Bộ thủ bo_Can
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

干す ほす v   Phơi khô
干る ひる v   Làm khô
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

干拓 かんたく n CAN THÁC Sự khai hoan, khai khẩn, khai phá
干潮 かんちょう n CAN TRIỀU  Thủy triều rút
干渉 かんしょう v/n CAN THIỆP  Can thiệp, can dự, giao thoa
干潟 ひがた n KIỀN, CAN, CÀN, CÁN TÍCH bãi cát lộ ra sau khi thủy triều xuống
干支 えと n KIỀN, CAN, CÀN, CÁN CHI 12 con giáp/can chi
干満 かんまん n KIỀN, CAN, CÀN, CÁN MÃN nước triều lên xuống/thủy triều
干天 かんてん n KIỀN, CAN, CÀN, CÁN THIÊN trời hạn
干葉 ひば n KIỀN, CAN, CÀN, CÁN DIỆP, DIẾP lá khô
若干 じゃっかん n NHƯỢC, NHÃ KIỀN, CAN, CÀN, CÁN sự ít nhiều
欄干 らんかん n LAN KIỀN, CAN, CÀN, CÁN tay vịn/lan can (cầu thang)
No649.    刊- SAN
Bộ thủ bo_Can
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

週刊 しゅうかん n TUẦN SAN Xuất bản hàng tuần
発刊 はっかん v/n XUẤT SAN Phát hành, xuất bản
刊行 かんこう n SAN HÀNH Sự phát hành
月刊 げっかん n NGUYỆT KHAN, SAN nguyệt san/tạp chí phát hành hàng tháng/hàng tháng
新刊 しんかん n TÂN KHAN, SAN ấn phẩm mới/cuốn sách mới
創刊 そうかん n SANG, SÁNG KHAN, SAN sự xuất bản/số phát hành đầu tiên
朝刊 ちょうかん n TRIÊU, TRIỀU KHAN, SAN báo ra buổi sáng
追刊 ついかん n TRUY, ĐÔI KHAN, SAN sự phát hành thêm
日刊 にっかん n NHẬT, NHỰT KHAN, SAN nhật san/sự phát hành theo ngày
年刊 ねんかん n NIÊN KHAN, SAN sách xuất bản hàng năm
夕刊 ゆうかん n TỊCH KHAN, SAN báo phát hành vào buổi chiều
No650.    幻- ẢO
Bộ thủ bo_Yêu
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

まぼろし n   Ảo giác, mập mờ
On: on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

幻像 げんぞう n ẢO TƯỞNG Ảo tưởng, giấc mộng
幻影 げんえい n ẢO ẢNH Ảo tưởng, ảo vọng
幻覚 げんかく n ẢO GIÁC Ảo giác
幻滅 げんめつ n HUYỄN, ẢO DIỆT sự vỡ mộng/sự tan vỡ ảo tưởng/thất vọng/vỡ mộng/tan vỡ ảo tưởng
幻術 げんじゅつ n HUYỄN, ẢO THUẬT ảo thuật
幻想 げんそう n HUYỄN, ẢO TƯỞNG ảo tưởng/giấc mơ/giấc mộng
幻聴 げんちょう n HUYỄN, ẢO THÍNH Ảo giác thính giác
幻夢 げんむ n HUYỄN, ẢO MỘNG, MÔNG ảo mộng
夢幻 ゆめまぼろし n MỘNG, MÔNG HUYỄN, ẢO sự mộng ảo/điều mộng ảo/ảo mộng
No651.    幼- ẤU
Bộ thủ bo_Yêu
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ẤU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

幼い おさない a-i   Còn nhỏ, non nớt
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

幼児 ようじ n ẤU NHI Đứa trẻ
幼稚園 ようちえん n ẤU TRĨ VIÊN Nhà trẻ
幼虫 ようちゅう n ẤU TRÙNG  Ấu trùng
長幼 ちょうよう n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG ẤU già và trẻ
幼子 おさなご n ẤU TỬ, TÍ đứa trẻ
幼少 ようしょう n ẤU THIỂU, THIẾU thủa ấu thơ
幼心 おさなごころ n ẤU TÂM suy nghĩ non nớt/sự ngây thơ/tâm hồn non nớt
幼年 ようねん n ẤU NIÊN tuổi nhỏ
No652.    幾 - CƠ
Bộ thủ bo_Yêu
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 いく n   Bao nhiêu
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

幾何 きか n KỶ HÀ Hình học
幾度 いくたび n KI, KỈ, KÍ ĐỘ, ĐẠC bao nhiêu lần
幾日 いくにち n KI, KỈ, KÍ NHẬT, NHỰT bao nhiêu ngày
幾分 いくぶん n KI, KỈ, KÍ PHÂN, PHẬN một chút/hơi hơi
No653.    庁– SẢNH
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SẢNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

庁舎 ちょうしゃ n SẢNH XÁ Tòa nhà văn phòng chính phủ
官庁 かんちょう n QUAN SẢNH Cơ quan, bộ ngành
県庁 けんちょう n HUYỆN SẢNH Ủy ban tỉnh
都庁 とちょう n ĐÔ SẢNH văn phòng chính phủ Tokyo
府庁 ふちょう n PHỦ SẢNH trụ sở của quận
No654.    広– QUẢNG
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
QUẢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

広い ひろい a-i   Rộng
広げる ひろげる v   Mở rộng
広がる ひろがる v   Mở rộng
広める ひろめる v   Tuyên truyền, truyền bá
広まる ひろまる v   Được lan truyền, truyền đi
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 広告 こうこく n QUẢNG CÁO Quảng cáo
広大 こうだい a-na QUẢNG ĐẠI Rộng lớn, to lớn
広範 こうはん n QUẢNG PHẠM Phạm vi rộng
広域 こういき n QUẢNG VỰC vùng rộng lớn,khu vực rộng
広角 こうかく n QUẢNG GIÁC, GIỐC Góc rộng
広間 ひろま n QUẢNG GIAN Phòng lớn
広義 こうぎ   QUẢNG NGHĨA rộng lớn,
広口 ひろくち n QUẢNG KHẨU miệng rộng (bình)
広州 こうしゅう n QUẢNG CHÂU Quảng Châu (Trung Quốc)
広場 ひろば n QUẢNG TRÀNG \TRƯỜNG quảng trường
広東 かんとん n QUẢNG ĐÔNG Quảng Đông
広報 こうほう n QUẢNG BÁO giao dịch công chứng
背広 セビロ n BỐI, BỘI QUẢNG bộ com lê
No655.    序– TỰ
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

順序 じゅんじょ n THUẬN TỰ Theo thứ tự, theo trật tự
秩序 ちつじょ n TRẬT TỰ Trật tự
序文 じょぶん n TỰ VĂN Lời tựa, lời nói đầu
序曲 じょきょく n TỰ KHÚC khúc dạo đầu/việc mở đầu/khúc mở màn
序言 じょげん n TỰ NGÔN, NGÂN tựa
序説 じょせつ n TỰ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự giới thiệu
序幕 じょまく n TỰ MẠC, MỘ, MÁN màn sân khấu
序論 じょろん n TỰ LUẬN, LUÂN lời mở đầu/lời giới thiệu
No656.    床- SÀNG
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SÀNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とこ n   Giường
ゆか n   Sàn
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

起床 きしょう n KHỞI SÀNG Sự thức dậy
温床 おんしょう n ÔN SÀNG Cái ổ
床屋 とこや n SÀNG ỐC hiệu cắt tóc
床板 ゆかいた,とこいた n SÀNG BẢN tấm lát sàn
寝床 ねどこ n TẨM SÀNG giường
川床 かわどこ n XUYÊN SÀNG đáy sông
鉱床 こうしょう n KHOÁNG SÀNG sàng quặng
病床 びょうしょう n BỆNH SÀNG giường bệnh
苗床 なえどこ n MIÊU SÀNG vườn ươm/lỗ tra hạt
臨床 りんしょう n LÂM, LẤM SÀNG sự lâm sàng
No657.    応- ỨNG
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ỨNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Âm Hán

Nghĩa

       
       
       
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

応援 おうえん v/n ỨNG VIỆN Cổ vũ, hỗ trợ
応募 おうぼ v/n ỨNG MỘ Ứng tuyển
応対 おうたい v/n ỨNG ĐÃI Tiếp đãi, ứng đối
一応 いちおう   NHẤT ỨNG một khi/nhất thời/tạm thời
応急 おうきゅう   ỨNG CẤP Sơ cứu/cấp cứu
応酬 おうしゅう n ỨNG THÙ đáp trả/trả lời/hồi đáp
応召 おうしょう n ỨNG TRIỆU việc bị triệu tập/việc bị gọi nhập ngũ
応接 おうせつ n ỨNG TIẾP
ứng tiếp ,
tiếp ứng ,
tiếp đãi/tiếp khách
応戦 おうせん n ỨNG CHIẾN ứng chiến
応答 おうとう n ỨNG ĐÁP
ứng đáp ,
sự trả lời/tiếng trả lời
応変 おうへん   ỨNG BIẾN ứng biến
応報 おうほう n ỨNG BÁO nghiệp báo
応用 おうよう n ỨNG DỤNG
ứng dụng ,
sự ứng dụng
応力 おうりょく   ỨNG LỰC ứng suất
感応 かんおう   CẢM ỨNG cảm ứng
順応 じゅんのう n THUẬN ỨNG thông cảm/thích nghi
相応 そうおう n TƯƠNG\ TƯỚNG ỨNG
thỏa hiệp ,
sự tương ứng/sự phù hợp
対応 たいおう n ĐỐI ỨNG sự đối ứng
適応 てきおう n THÍCH\ ĐÍCH\ QUÁT ỨNG sự thích ứng
呼応 こおう n HÔ\ HÁ ỨNG sự hưởng ứng/sự đáp ứng/hưởng ứng/đáp ứng/tương ứng/tương hợp
内応 ないおう n NỘI\ NẠP ỨNG Sự thông đồng với kẻ địch/sự phản bội/sự nội ứng
反応 はんのう n PHẢN\ PHIÊN ỨNG

phản ứng

cảm ứng

No658.    府– PHỦ
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

政府 せいふ n CHÍNH PHỦ Chính phủ
幕府 ばくふ n MẠC PHỦ Mạc phủ
首府 しゅふ n THỦ PHỦ Thủ phủ
天府 てんぷ n THIÊN PHỦ đất đai phì nhiêu
入府 にゅうふ n NHẬP PHỦ Vào trong phủ
府県 ふけん n PHỦ HUYỆN trụ sở của quận
府立 ふりつ n PHỦ LẬP sự quản lý của quận
No659.    底– ĐỂ
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỂ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

そこ n   Đáy
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

底流 ていりゅう n ĐỂ LƯU Dòng nước ngầm
底面 ていめん n ĐỂ DIỆN Mặt đáy
底辺 ていへん n ĐỂ BIÊN Cạnh đáy
奥底 おくぞこ n ÁO, ÚC ĐỂ đáy (lòng)
河底 かわぞこ n HÀ ĐỂ lòng sông/đáy sông
海底 かいてい n HẢI ĐỂ đáy biển
根底 こんてい n CĂN ĐỂ nền tảng/gốc rễ/nguồn gốc
川底 かわぞこ n XUYÊN ĐỂ

lòng sông

đáy sông

谷底 たにぞこ n CỐC, LỘC, DỤC ĐỂ đáy khe
底荷 そこに   ĐỂ HÀ, HẠ vật dằn tàu
底止 ていし n ĐỂ CHỈ Sự đình chỉ
底値 そこね n ĐỂ TRỊ giá sàn
徹底 てってい n TRIỆT ĐỂ sự triệt để
天底 てんてい n THIÊN ĐỂ trần nhà
到底 とうてい   ĐÁO ĐỂ hoàn toàn/tuyệt đối
鍋底 なべぞこ n OA ĐỂ Đáy nồi/đáy xoong
払底 ふってい n PHÁT ĐỂ sự thiếu sót/sự thiếu/sự thiếu thốn/sự khan hiếm
平底 ひらぞこ n BÌNH, BIỀN ĐỂ Đáy phẳng/ đáy bằng
No660.    店– ĐIẾM
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐIẾM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みせ n   Cửa hàng
On: on_てん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

店内 てんない n ĐIẾM NỘI Trong kho
店長 てんちょう n ĐIẾM TRƯỞNG Chủ cửa hàng
店員 てんいん n ĐIẾM VIÊN Nhân viên bán hàng
開店 かいてん n KHAI ĐIẾM sự mở cửa hàng/mở cửa hàng/mở cửa/sự khai trương nhà hàng/khai trương nhà hàng
支店 してん n CHI ĐIẾM công ty chi nhánh/cửa hàng chi nhánh
出店 でみせ,しゅってん n XUẤT, XÚY ĐIẾM cửa hàng chi nhánh
書店 しょてん n THƯ ĐIẾM cửa hàng sách
商店 しょうてん n THƯƠNG ĐIẾM
thương điếm ,
hiệu buôn ,
cửa hiệu ,
cửa hàng buôn bán/ nhà buôn bán
店主 てんしゅ n ĐIẾM CHỦ, CHÚA
chủ tiệm ,
chủ hiệu
店先 みせさき n ĐIẾM TIÊN, TIẾN mặt tiền của cửa hàng/ mặt tiền cửa tiệm
店舗 てんぽ n ĐIẾM PHỐ cửa hàng/cửa hiệu
当店 とうてん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG ĐIẾM Kho này/ cửa hàng này
売店 ばいてん n MẠI ĐIẾM quầy bán hàng
閉店 へいてん n BẾ ĐIẾM sự đóng cửa hàng
本店 ほんてん n BỔN, BẢN ĐIẾM trụ sở chính
露店 ろてん n LỘ ĐIẾM điểm bán hàng ở vỉa hè/quán hàng
No661.    度– ĐỘ
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たび n   Lần, độ
On: on_ど 、on_たく 、on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

程度 ていど n TRÌNH ĐỘ Trình độ
支度 したく v/n CHI ĐỘ Sửa soạn, chuẩn bị
速度 そくど n TỐC ĐỘ Tốc độ
一度 ひとたび n NHẤT ĐỘ, ĐẠC một lần
温度 おんど n ÔN, UẨN ĐỘ, ĐẠC
ôn độ ,
nhiệt độ
何度 なんど n HÀ ĐỘ, ĐẠC bao nhiêu lần/mấy lần
過度 かど n QUÁ, QUA ĐỘ, ĐẠC
thái quá ,
quá độ/quá mức/bừa bãi/quá mức độ/quá nhiều
確度 かくど   XÁC ĐỘ, ĐẠC độ chính xác
角度 かくど n GIÁC, GIỐC ĐỘ, ĐẠC góc độ
感度 かんど   CẢM ĐỘ, ĐẠC độ nhạy
精度 せいど   TINH ĐỘ, ĐẠC độ tinh xác
幾度 いくたび n KI, KỈ, KÍ ĐỘ, ĐẠC bao nhiêu lần
輝度 きど n HUY ĐỘ, ĐẠC độ sáng/độ chói/sự sáng ngời/sự rực rỡ/sáng ngời/rực rỡ
湿度 しつど n THẤP, CHẬP ĐỘ, ĐẠC độ ẩm
強度 きょうど n CƯỜNG, CƯỠNG ĐỘ, ĐẠC
độ bền ,
cườngđộ
極度 きょくど n CỰC ĐỘ, ĐẠC lộng hành
経度 けいど n KINH ĐỘ kinh độ
深度 しんど n THÂM ĐỘ, ĐẠC độ sâu
制度 せいど n CHẾ ĐỘ, ĐẠC
qui chế ,
điều khoản ,
chế độ
限度 げんど n HẠN ĐỘ, ĐẠC hạn độ/giới hạn/mức độ hạn chế
光度 こうど   QUANG ĐỘ, ĐẠC độ sáng
低度 ていど n ĐÊ ĐỘ, ĐẠC bậc thấp
硬度 こうど n NGẠNH ĐỘ, ĐẠC độ cứng
高度 こうど n CAO ĐỘ, ĐẠC sự tiên tiến/sự cao độ/tiên tiến/cao độ/độ cao
今度 こんど n KIM ĐỘ, ĐẠC
kỳ này ,
độ này
再度 さいど n TÁI ĐỘ, ĐẠC lần sau/một lần nữa
彩度 さいど   THẢI, THÁI ĐỘ, ĐẠC sắc độ
済度 さいど   TẾ ĐỘ, ĐẠC tế độ
尺度 しゃくど n XÍCH ĐỘ, ĐẠC
độ dài ,
chừng mực/tiêu chuẩn/kích cỡ
緯度 いど n VĨ ĐỘ, ĐẠC vĩ độ
進度 しんど   TIẾN ĐỘ, ĐẠC tiến độ
震度 しんど n CHẤN ĐỘ, ĐẠC độ của trận động đất
節度 せつど n TIẾT, TIỆT ĐỘ, ĐẠC
tiết độ ,
lễ độ
鮮度 せんど n TIÊN, TIỂN ĐỘ, ĐẠC độ tươi/độ tươi mới
測度 そくど   TRẮC ĐỘ, ĐẠC sự đo đạc
態度 たいど n THÁI ĐỘ, ĐẠC
phong độ ,
điệu bộ ,
dáng bộ ,
cử chỉ ,
bộ tịch ,
bộ dạng ,
bộ dáng
大度 たいど n ĐẠI, THÁI ĐỘ, ĐẠC rộng lượng
丁度 ちょうど n ĐINH, CHÊNH, TRANH ĐỘ, ĐẠC vừa đúng/vừa chuẩn
調度 ちょうど n ĐIỀU, ĐIỆU ĐỘ, ĐẠC điều độ
適度 てきど n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT ĐỘ, ĐẠC mức độ vừa phải/mức độ thích hợp/sự chừng mực/sự điều độ
都度 つど n ĐÔ ĐỘ, ĐẠC mỗi lúc/bất kỳ lúc nào
度合 どあい n ĐỘ, ĐẠC HỢP, CÁP, HIỆP mức độ
度数 どすう   ĐỘ, ĐẠC SỔ, SỐ, SÁC, XÚC sự thường xuyên/tần số xuất hiện
度胸 どきょう n ĐỘ, ĐẠC HUNG sự dũng cảm/sự can đảm/sự gan góc
難度 なんど n NAN, NẠN ĐỘ, ĐẠC mức độ khó khăn
二度 にど n NHỊ ĐỘ, ĐẠC 2 lần/2 độ
熱度 ねつど n NHIỆT ĐỘ, ĐẠC nhiệt độ
年度 ねんど n NIÊN ĐỘ, ĐẠC
niên khóa ,
niên độ ,
năm
粘度 ねんど n NIÊM ĐỘ, ĐẠC độ nhớt
濃度 のうど n NÙNG ĐỘ, ĐẠC nồng độ
頻度 ひんど n TẦN ĐỘ, ĐẠC nhiều lần/tần xuất
毎度 まいど n MỖI ĐỘ, ĐẠC mỗi lần
密度 みつど n MẬT ĐỘ, ĐẠC mật độ
零度 れいど n LINH ĐỘ, ĐẠC không độ
No662.    庫– KHỐ
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こ 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

金庫 きんこ n KIM KHỐ Két bạc, tủ sắt
宝庫 ほうこ n BẢO KHỐ Bảo tàng
文庫 ぶんこ n VĂN KHỐ Bảo tàng sách
国庫 こっこ n QUỐC KHỐ kho bạc nhà nước/quốc khố
在庫 ざいこ n TẠI KHỐ
tồn kho ,
lưu kho
艇庫 ていこ n ĐĨNH KHỐ kho đặt trên tàu
車庫 しゃこ n XA KHỐ
nhà xe ,
nhà để xe/ga ra
出庫 しゅっこ   XUẤT, XÚY KHỐ xuất trái khoán
倉庫 そうこ n THƯƠNG, THẢNG KHỐ
vựa ,
thương khố ,
thương ,
kho/nhà kho
入庫 にゅうこ n NHẬP KHỐ
Sự cất vào kho/sự nhập vào kho ,
nhập kho
No663.    席– TỊCH
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

せき n   Ghế, chỗ
On: on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

出席 しゅっせき v/n XUẤT TỊCH Tham dự
欠席 けっせき v/n KHIẾM TỊCH  Vắng mặt
座席 ざせき n TỌA TỊCH Chỗ ngồi
満席 まんせき n MÃN TỊCH sự bán hết chỗ/sự không còn chỗ trống
隣席 りんせき   LÂN TỊCH
ghế bên ,
vị trí bên cạnh
主席 しゅせき n CHỦ, CHÚA TỊCH chủ tịch
席巻 せっけん n TỊCH QUYỂN\QUYỀN quyển thứ hai (trong tập ba quyển sách)
席次 せきじ n TỊCH THỨ Vật nối/mấu nối/rơ le
席上 せきじょう n TỊCH THƯỢNG, THƯỚNG tại buổi gặp gỡ/tại cuộc hội họp/tại hội nghị
議席 ぎせき n NGHỊ TỊCH tư cách nghị sĩ/ghế trong quốc hội/ghế trong nghị viện/ghế nghị sĩ
即席 そくせき n TỨC TỊCH việc ứng khẩu/sự tùy ứng/việc ngay lập tức/sự thiếu chuẩn bị
着席 ちゃくせき n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ TỊCH sự ngồi
枕席 ちんせき n CHẨM, CHẤM TỊCH giường
臨席 りんせき n LÂM, LẤM TỊCH sự hiện diện/sự có mặt
No664.    庭- ĐÌNH
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

にわ n   Vườn
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

庭園 ていえん n ĐÌNH VIÊN Vườn
庭球 ていきゅう n ĐÌNH CẦU Quần vợt
家庭 かてい n GIA, CÔ ĐÌNH, THÍNH gia đình
前庭 ぜんてい n TIỀN ĐÌNH, THÍNH vườn trước/sân trước
中庭 なかにわ n TRUNG, TRÚNG ĐÌNH, THÍNH sân trong
庭師 にわし n ĐÌNH, THÍNH SƯ Người làm vườn/thợ làm vườn
庭石 にわいし n ĐÌNH, THÍNH THẠCH Đá lát trong vườn
庭先 にわさき n ĐÌNH, THÍNH TIÊN, TIẾN Khoảng sân nhỏ trước cửa nhà
庭番 にわばん n ĐÌNH, THÍNH PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Người trông coi vườn
庭木 にわき n ĐÌNH, THÍNH MỘC Cây trồng trong vườn
内庭 ないてい n NỘI, NẠP ĐÌNH, THÍNH Sân bên trong/sân trong
校庭 こうてい n GIÁO, HIỆU, HÀO ĐÌNH, THÍNH sân trường
No665.    座– TỌA
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỌA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

座る すわる v   Ngồi
On: on_ざ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

座席 ざせき n TỌA TỊCH Chỗ ngồi
座禅 ざぜん n TỌA THIỀN Sự ngồi thiền
座長 ざちょう n TỌA TRƯỞNG Chủ tọa
縁座 えんざ   DUYÊN TỌA việc quy trách nhiệm cho người thân của tội phạm
王座 おうざ n VƯƠNG, VƯỢNG TỌA vương giả
銀座 ぎんざ n NGÂN TỌA Ginza
口座 こうざ n KHẨU TỌA tài khoản
講座 こうざ n GIẢNG TỌA khóa học
高座 こうざ n CAO TỌA bục giảng
座礁 ざしょう n TỌA TIỀU mắc cạn
座金 ざがね   TỌA KIM bạc lót
座高 ざこう n TỌA CAO chiều cao khi ngồi
座主 ざす n TỌA CHỦ, CHÚA sư trụ trì
座所 ざしょ n TỌA SỞ chỗ ngồi
座職 ざしょく n TỌA CHỨC công việc tĩnh tại
座食 ざしょく n TỌA THỰC, TỰ sự ăn không ngồi rồi
座卓 ざたく   TỌA TRÁC bàn thấp
座談 ざだん n TỌA ĐÀM cuộc tọa đàm/sự tọa đàm
座中 ざちゅう n TỌA TRUNG, TRÚNG
hạng ,
chỗ ngồi
座標 ざひょう n TỌA TIÊU, PHIÊU tọa độ
座敷 ざしき n TỌA PHU phòng khách
座薬 ざやく n TỌA DƯỢC thuốc nhét hậu môn
星座 せいざ n TINH TỌA
tinh tú ,
chòm sao
正座 しょうざ,せいざ n CHÁNH, CHÍNH TỌA sự ngồi ngay ngắn/kiểu ngồi chính toạ
即座 そくざ n TỨC TỌA việc ứng khẩu/sự tùy ứng/việc ngay lập tức/sự thiếu chuẩn bị
帝座 ていざ n ĐẾ TỌA Ngai vàng
No666.    唐– ĐƯỜNG
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

から n   Trung Hoa
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

唐突 とうとつ a-na ĐƯỜNG ĐỘT Đường đột, bất ngờ
唐辛子 とうがらし n ĐƯỜNG HẠNH TỬ Ớt
唐土 とうど n ĐƯỜNG THỔ Đất nhà Đường
唐黍 とうきび n ĐƯỜNG THỬ Cây kê ấn độ
唐松 カラマツ n ĐƯỜNG TÙNG Cây lạc diệp tùng/cây thông rụng lá
唐朝 とうちょう n ĐƯỜNG TRIÊU, TRIỀU triều nhà Đường
唐本 とうほん n ĐƯỜNG BỔN, BẢN sách từ thời nhà Đường
唐様 からよう n ĐƯỜNG DẠNG kiểu Trung Quốc (đời Đường)
入唐 にっとう n NHẬP ĐƯỜNG Sang nước Đường (Trung Quốc)
No667.    康- KHANG
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

健康 けんこう n KIỆN KHANG Sức khỏe
小康 しょうこう n TIỂU KHANG, KHƯƠNG thời kỳ tạm lắng/ thời gian trì hoãn
No668.    廊- LANG
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ろう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

廊下 ろうか n LANG HẠ Hành lang
画廊 がろう n HỌA LANG Nhà triển lãm mỹ thuật
回廊 かいろう n HỒI, HỐI LANG hành lang
No669.    庸- DUNG
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

中庸 ちゅうよう a-na TRUNG DUNG Ôn hòa, điều độ
凡庸 ぼんよう n PHÀM DONG, DUNG sự tầm thường/sự xoàng xĩnh
No670.    庶– THỨ
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

庶民 しょみん n THỨ DÂN Dân thường
庶子 しょし n THỨ TỰ Con ngoài gia thú
庶務 しょむ n THỨ VỤ Tổng hợp
No671.    廃– PHẾ
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

廃れる すたれる v   Lỗi thời, đình lại
廃る すたる v   Lỗi thời
On: on_はい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

廃人 はいじん n PHẾ NHÂN Người tàn phế
廃案 はいあん v/n PHẾ ÁN Phá án
廃業 はいぎょう v/n PHẾ NGHIỆP Bỏ nghề
改廃 かいはい n CẢI PHẾ sự thay đổi/sự cải tổ/thay đổi/cải tổ
撤廃 てっぱい n TRIỆT PHẾ sự thủ tiêu/sự bãi bỏ/sự loại bỏ
荒廃 こうはい n HOANG PHẾ sự phá huỷ/sự tàn phá/phá huỷ/tàn phá/hủy hoại
退廃 たいはい n THỐI\THOÁI PHẾ sự thoái hoá/sự suy đồi/sự sa sút
廃液 はいえき n PHẾ DỊCH dung dịch phế thải
廃棄 はいき   PHẾ KHÍ bãi bỏ (điều ước)
廃材 はいざい n PHẾ TÀI gỗ phế liệu
廃山 はいざん n PHẾ SAN\SƠN mỏ bỏ hoang
廃止 はいし n PHẾ CHÍ sự hủy bỏ/sự hủy đi/sự bãi bỏ/ sự đình chỉ
廃疾 はいしつ n PHẾ TẬT sự ốm yếu/tàn tật
廃絶 はいぜつ n PHẾ TUYỆT sự dập tắt/sự tuyệt giống
廃帝 はいてい n PHẾ ĐẾ hoàng đế bị truất ngôi
廃語 はいご n PHẾ NGỮ\NGỨ Từ lỗi thời
廃坑 はいこう n PHẾ KHANH mỏ bỏ hoang
廃品 はいひん n PHẾ PHẨM phế phẩm
廃物 はいぶつ n PHẾ VẬT
phế vật ,
cặn bã
廃兵 はいへい n PHẾ BINH
phế binh ,
người lính tàn phế
廃油 はいゆ   PHẾ DU dầu thải
No672.    廉- LIÊM
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_れん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

廉価 れんか n LIÊM GIÁ  Giá thấp
廉売 れんばい n LIÊM MẠI Sự giao kèo mua bán
清廉 せいれん n THANH LIÊM sự thanh liêm/liêm khiết/công minh
No673.    腐– HỦ
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

腐る くさる v   Mục nát, hôi thối
腐れる くされる v   Thối rữa
腐らす くさらす v   Mục nát
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

腐食 ふしょく v/n HỦ THỰC Ăn mòn
豆腐 とうふ n ĐẬU HỦ Đậu hủ
腐心 ふしん n HỦ TÂM  Sự hao phí tâm lực
陳腐 ちんぷ n TRẦN, TRẬN HỦ sự lặp đi lặp lại/sự sáo mòn
腐刑 ふけい n HỦ HÌNH Sự thiến
腐朽 ふきゅう n HỦ HỦ sự hư hỏng/sự mục nát
腐敗 ふはい n HỦ BẠI sự hủ bại/sự mục nát
No674.    慶- KHÁNH
Bộ thủ bo_Yểm, nghiễm
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHÁNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慶事 けいじ n KHÁNH SỰ Điềm lành, điềm tốt
慶賀 けいが v/n KHÁNH HẠ Chúc mừng
慶祝 けいしゅく n KHÁNH CHÚC Sự kính chúc, kính mừng
慶弔 けいちょう n KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH ĐIẾU, ĐÍCH hiếu hỷ/dịp hiếu hỉ/sự chúc mừng và sự chia buồn
御慶 ぎょけい n NGỰ, NHẠ, NGỮ KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH lời chúc mừng (năm mới)
No675.    廷- ĐÌNH
Bộ thủ bo_Dẫn
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

廷臣 ていしん n ĐÌNH THẦN Quan cận thận
出廷 しゅってい v/n XUẤT ĐÌNH Ra hầu tòa
朝廷 ちょうてい n TRIỀU ĐÌNH Triều đình
開廷 かいてい n KHAI ĐÌNH việc mở phiên toà/mở phiên tòa
宮廷 きゅうてい n CUNG ĐÌNH triều đình/cung đình
内廷 ないてい n NỘI, NẠP ĐÌNH Khuê phòng (của vua chúa)
入廷 にゅうてい n NHẬP ĐÌNH sự vào phòng xử án/sự vào pháp đình (thẩm phán, luật sư v.v..)
法廷 ほうてい n PHÁP ĐÌNH tòa án/pháp đình
No676.    延– DIÊN
Bộ thủ bo_Dẫn
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

延ばす のばす v   Kéo dài, hoãn
延べる のべる v   Kéo dài, hoãn
延びる のびる v   Bị kéo dài
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

延期 えんき v/n DIÊN KỲ Trì hoãn
延長 えんちょう v/n DIÊN TRƯỜNG Kéo dài
延滞 えんたい n DIÊN TRÊ Sự trì hoãn, chần chừ
圧延 あつえん   ÁP DUYÊN sự cán
延引 えんいん n DUYÊN DẪN, DẤN sự chậm trễ/sự trì hoãn
延性 えんせい   DUYÊN TÍNH tính mềm/tính dễ kéo sợi
遅延 ちえん   TRÌ DUYÊN trì hoãn
No677.    建– KIẾN
Bộ thủ bo_Dẫn
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

建てる たてる v   Xây cất
建つ たつ v   Được xây
On: on_けん 、on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

建国際 けんこくさい n KIẾN QUỐC TẾ Quốc khánh
建築 けんちく v/n KIẾN TRÚC Xây dựng
建立 こんりゅう v/n KIẾN LẬP Xây dựng chùa chiền
建設 けんせつ n KIẾN, KIỂN THIẾT sự kiến thiết/sự xây dựng
建物 たてもの n KIẾN, KIỂN VẬT tòa nhà/ngôi nhà/công trình kiến trúc
再建 さいけん,さいこん n TÁI KIẾN, KIỂN sự xây dựng lại
封建 ほうけん n PHONG KIẾN, KIỂN phong kiến
No678.    弊– TỆ
Bộ thủ bo_Củng
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

弊社 へいしゃ n   Công ty của chúng tôi
弊害 へがい n   Tệ nạn, thói hư tật xấu
悪弊 あくへい n ÁC TỆ, TẾ tệ nạn
旧弊 きゅうへい n CỰU TỆ, TẾ sự bảo thủ/tính bảo thủ/chủ nghĩa bảo thủ
党弊 とうへい n ĐẢNG TỆ, TẾ tệ nạn trong Đảng/sự xấu xa của Đảng
疲弊 ひへい n BÌ TỆ, TẾ
sự mệt mỏi cực độ ,
bệnh do mệt mỏi
百弊 ひゃくへい n BÁCH, BÁ, MẠCH TỆ, TẾ Tất cả các tội lỗi
No679.    式– THỨC
Bộ thủ bo_Dặc
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

結婚式 けっこんしき n KẾT HÔN THỨC Đám cưới
葬式 そうしき n TANG THỨC Đám ma
式服 しきふく n THỨC PHỤC Bộ lễ phục
格式 きゃくしき n CÁCH, CÁC THỨC kiểu cách
株式 かぶしき n CHU, CHÂU THỨC cổ phần/cổ phiếu
旧式 きゅうしき n CỰU THỨC
kiểu xưa ,
kiểu cũ/lạc hậu/cũ kỹ/không hợp thời/lỗi thời/cổ/cổ lỗ sĩ
型式 けいしき n HÌNH THỨC thức
形式 けいしき n HÌNH THỨC
thức ,
thể cách ,
phách ,
hình thức/cách thức/phương thức/kiểu
公式 こうしき n CÔNG THỨC
định thức ,
dạng thức ,
công thức/quy cách chính thức
硬式 こうしき n NGẠNH THỨC bóng cứng (bóng chày)
式辞 しきじ n THỨC TỪ việc đọc diễn văn
式典 しきてん n THỨC ĐIỂN nghi thức
書式 しょしき   THƯ THỨC khuôn thức/dạng mẫu
新式 しんしき n TÂN THỨC hình thức mới/thể thức mới
神式 しんしき n THẦN THỨC thần thức
正式 せいしき n CHÁNH, CHÍNH THỨC sự chính thức
儀式 ぎしき n NGHI THỨC nghi thức/nghi lễ
定式 ていしき n ĐỊNH, ĐÍNH THỨC Công thức
等式 とうしき n ĐẲNG THỨC Đẳng thức (toán học)
方式 ほうしき n PHƯƠNG THỨC
phương thức ,
đường lối ,
cách thức
洋式 ようしき n DƯƠNG THỨC kiểu Tây
様式 ようしき n DẠNG THỨC dạng thức
礼式 れいしき n LỄ THỨC
nghi thức/phép xã giao/phép tắc ,
lễ tiết
和式 わしき n HÒA, HỌA THỨC kiểu Nhật
No680.    弓- CUNG
Bộ thủ bo_Cung
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ゆみ n   Cung
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

弓形 きゅうけい n CUNG HÌNH Hình cánh cung, hình vòng cung
弓術 きゅうじゅつ n CUNG THUẬT Bắn cung
弓道 きゅうどう n CUNG ĐẠO Bắn cung
弓矢 きゅうし n CUNG THỈ cung và tên
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
191
Hôm qua:
1150
Toàn bộ:
21433793