Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No481.    塩- DIÊM
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
DIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

しお n   Muối
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

塩分 えんぶん n DIÊM PHÂN Lượng muối
塩水 えんすい n DIÊM THỦY Nước muối
一塩 ひとしお n NHẤT DIÊM được ướp muối nhạt
塩害 しおがい n DIÊM HẠI\HẠT sự hỏng do hơi muối/muối ăn
塩酸 えんさん n DIÊM TOAN
muối a-xít ,
axít HCl/hydrochloric acid
塩素 えんそ   DIÊM TỐ cờ lo
塩漬 しおづけ n DIÊM TÍ sự muối dưa/sự để cổ phiếu lâu không bán đi trong một thời gian dài vì giá thấp
塩田 えんでん n DIÊM ĐIỀN

đồng muối

ruộng muối

塩豆 しおまめ n DIÊM ĐẬU dưa giá
塩梅 あんばい n DIÊM MAI việc gia giảm gia vị/thêm mắm thêm muối/may mắn
岩塩 いわしお n DIÊM NHAM muối mỏ/muối khoáng
食塩 しょくえん n THỰC, TỰ DIÊM muối ăn
製塩 せいえん n CHẾ DIÊM làm muối
No482.    塀- BIÊN
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

土塀 どべい n THỔ BIÊN Tường bằng đất
板塀 いたべい n PHẢN BIÊN Hàng rào
石塀 いしべい n THẠCH BIÊN tường bằng đá
No483.    墜- TRỤY
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRỤY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_つい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

撃墜 げきつい v/n KÍCH TRỤY Bắn rơi máy bay
墜落 ついらく v/n TRỤY LẠC Rơi
失墜 しっつい n THẤT TRỤY sự mất (quyền uy, uy tín)/mất
墜死 ついし n TRỤY TỬ cái chết do rơi từ trên cao
No484.    塾- THỤC
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

塾生 じゅくせい n THỤC SINH Học sinh trường tư thục
塾長 じゅくちょう n THỤC TRƯỞNG Người đứng đầu trường tư
入塾 にゅうじゅく n NHẬP THỤC  Nhập học trường tư
私塾 しじゅく n TƯ THỤC việc học riêng ở nhà
No485.    境- CẢNH
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CẢNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

さかい n   Biên giới, xuất nhập
On: on_きょう 、on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

境内 けいだい n CẢNH NỘI Bên trong đền, chùa, đình
環境 かんきょう n HOÀN CẢNH Hoàn cảnh, môi trường
国境 こっきょう n QUỐC CẢNH  Biên giới
越境 えっきょう n VIỆT, HOẠT CẢNH
việt kiều ,
sự vượt biên giới
佳境 かきょう n GIAI CẢNH cao trào (của vở kịch, truyện)
歌境 かきょう n CA CẢNH hứng thơ/thi hứng
画境 がきょう n HỌA, HOẠCH CẢNH hứng vẽ
逆境 ぎゃっきょう n NGHỊCH, NGHỊNH CẢNH nghịch cảnh/cảnh túng quẫn
窮境 きゅうきょう n CÙNG CẢNH cảnh quẫn bách/cảnh khốn cùng
境界 きょうかい n CẢNH GIỚI
ranh giới ,
phụ cận ,
khung cảnh ,
giới hạn ,
địa giới ,
cảnh giới ,
bờ cõi ,
biên giới/biên cương
境遇 きょうぐう n CẢNH NGỘ cảnh ngộ/hoàn cảnh/tình huống/điều kiện
境目 さかいめ n CẢNH MỤC điểm giới hạn/đường ranh giới
苦境 くきょう n KHỔ CẢNH tình thế khó khăn/trục trặc/khó khăn/nghịch cảnh
心境 しんきょう n TÂM CẢNH sự cổ vũ/cổ vũ/sự khích lệ/khích lệ/sự làm yên lòng/làm yên lòng/sự làm vững dạ/làm vững dạ
仙境 せんきょう n TIÊN CẢNH tiên cảnh
辺境 へんきょう n BIÊN CẢNH
bờ ,
biên thùy ,
biên cương ,
biên cảnh ,
biên
No486.    増- TĂNG
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

増す ます v   Tăng
増える ふえる v   Tăng
増やす ふやす v   Làm tăng
On: on_ぞう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

増加 ぞうか v/n GIA TĂNG Gia tăng
増減 ぞうげん n TĂNG GIẢM Tăng giảm
増税 ぞうぜい n TĂNG THUẾ  Tăng thuế
急増 きゅうぞう n CẤP TĂNG sự tăng thêm nhanh chóng/sự tăng thêm đột ngột/tăng thêm nhanh chóng/tăng thêm đột ngột/gia tăng nhanh/bùng nổ/tăng nhiều
倍増 ばいぞう n BỘI TĂNG
sự tăng gấp đôi ,
bội tăng
純増 じゅんぞう   THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY TĂNG số lượng tăng tịnh
漸増 ぜんぞう n TIỆM, TIÊM, TIỀM TĂNG sự tăng chậm chạp/ sự tăng dần dần
増刷 ぞうさつ n TĂNG XOÁT, LOÁT sự in thêm/bản in thêm
増産 ぞうさん n TĂNG SẢN sự tăng thêm của sản xuất
増資 ぞうし   TĂNG TƯ tăng vốn
増殖 ぞうしょく n TĂNG THỰC sự tăng lên/sự sinh sản/sự nhân lên
増進 ぞうしん n TĂNG TIẾN sự tăng tiến/sự nâng cao
増大 ぞうだい n TĂNG ĐẠI, THÁI sự mở rộng/sự tăng thêm/sự khuyếch trương
増訂 ぞうてい n TĂNG ĐÍNH việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản)
増配 ぞうはい   TĂNG PHỐI tiền phân phối cổ tức tăng
増幅 ぞうふく   TĂNG PHÚC, BỨC sự khuếch đại/sự mở rộng
増分 ぞうぶん   TĂNG PHÂN, PHẬN tăng/gia tăng
逓増 ていぞう n ĐỆ TĂNG sự tăng dần
年増 としま n NIÊN TĂNG phụ nữ trung niên
No487.    墳- PHẦN
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

墳墓 ふんぼ n PHẦN MỘ Mộ, phần mã
古墳  こふん n CỔ PHẦN Mộ cổ
円墳 えんぷん n VIÊN PHẦN Đất chôn cất
No488.    墾- KHẨN
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHẨN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

墾田 こんでん n KHẨN ĐIỀN Ruộng lúa mới
開墾 かいこん v/n KHAI KHẨN   Khai khẩn, khai hoang
未墾 みこん n VỊ KHAI  Bỏ hoang, hoang dã
No489.    壌- NHƯỠNG
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHƯỠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

土壌 どじょう n THỔ NHƯỠNG Đất, thổ nhưỡng
天壌 てんじょう n THIÊN NHƯỠNG Thiên đàng và mặt đất
No490.    壇- ĐÀN
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だん 、on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

壇上 だんじょう n ĐÀN THƯỢNG Bàn thờ
演壇 えんだん n DIỄN ĐÀN  Bục phát biểu
画壇 がだん n HỌA ĐÀN   Giới họa sĩ
花壇 かだん n HOA ĐÀN vườn hoa
楽壇 がくだん n NHẠC\LẠC ĐÀN thế giới âm nhạc/giới âm nhạc
教壇 きょうだん n GIÁO, GIAO ĐÀN đàn
祭壇 さいだん n TẾ, SÁI ĐÀN

đàn tế (trời, phật)

pháp đàn

聖壇 せいだん n THÁNH ĐÀN bàn thờ
仏壇 ぶつだん n PHẬT ĐÀN
Bàn thờ phật/Phật đàn ,
bàn thờ
文壇 ぶんだん n VĂN, VẤN ĐÀN văn đàn
No491.    壊- HOẠI
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HOẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

壊れる こわれる v   Làm hư (vỡ)
壊す   こわす v   Làm vỡ
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

崩壊 ほうかい v/n BĂNG HOẠI Sụp đổ, tan tành
破壊 はかい v/n PHÁ HOẠI  Phá hoại
壊滅 かいめつ v/n HỦY DIỆT Hủy diệt, hủy hoại
No492.    壁- BÍCH
Bộ thủ bo_Thổ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

壁           かべ n   Bức tường
On: on_へき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

壁画 へきが n BÍCH HỌA Bích họa
城壁 じょうへき n THÀNH BÍCH Tường thành
絶壁 ぜっぺき n TUYỆT BÍCH Vách đá
岸壁 がんぺき n NGẠN BÍCH vách đá/bờ vách/ke/cầu cảng
障壁 しょうへき n CHƯỚNG BÍCH
tường vách/vách ngăn/ hàng rào/ rào cản/ chướng ngại vật ,
chướng ngại/sự trở ngại
生壁 なまかべ n SANH, SINH BÍCH Tường vừa mới sơn, chưa khô
鉄壁 てっぺき n THIẾT BÍCH tường sắt
土壁 つちかべ n THỔ, ĐỘ, ĐỖ BÍCH tường đất/vách đất
内壁 ないへき n NỘI, NẠP BÍCH Tường bên trong
白壁 しらかべ n BẠCH BÍCH tường trắng
腹壁 ふくへき n PHÚC BÍCH vách bụng
壁面 へきめん n BÍCH DIỆN, MIẾN     bề mặt của bức tường(mặt tường)
壁紙 かべがみ n BÍCH CHỈ giấy dán tường
防壁 ぼうへき n PHÒNG BÍCH bức tường thành
No493.    士- SĨ
Bộ thủ bo_Sĩ
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

士気 しき n SĨ KHÍ Tinh thần thi đấu
武士 ぶし n VŨ SĨ  Võ sĩ
兵士 へいし n BINH SĨ  Binh sĩ
紳士 しんし n THÂN SĨ thân sĩ/người đàn ông hào hoa phong nhã/người cao sang/người quyền quý
学士 がくし n HỌC SĨ cử nhân/người có bằng cấp
騎士 きし n KỊ SĨ

hiệp sĩ

kị sĩ

義士 ぎし n NGHĨA SĨ kiếm hiệp
修士 しゅうし n TU SĨ
thạc sĩ/phó tiến sĩ ,
chương trình đào tạo thạc sĩ
将士 しょうし n TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG SĨ tướng sĩ
高士 こうし n CAO SĨ người quý phái
志士 しし n CHÍ SĨ chí sĩ
人士 じんし n NHÂN SĨ nhân sĩ
戦士 せんし n CHIẾN SĨ
lính ,
chiến sĩ
棋士 きし n KÌ, KÍ SĨ ngưòi chơi cờ chuyên nghiệp/cờ thủ
闘士 とうし n ĐẤU SĨ đấu sỹ/võ sỹ
同士 どうし n ĐỒNG SĨ hội/nhóm
博士 はくし n BÁC SĨ
tiến sĩ ,
thạc sĩ
文士 ぶんし n VĂN, VẤN SĨ văn sĩ
弁士 べんし n BIỆN, BIỀN, BÀN SĨ thuyết gia
勇士 ゆうし n DŨNG SĨ
tráng sĩ ,
hào kiệt ,
hào hùng ,
dũng sĩ
力士 りきし n LỰC SĨ lực sĩ
烈士 れっし n LIỆT SĨ liệt sĩ
No494.    冬- ĐÔNG
Bộ thủ bo_Truy
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
ĐÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ふゆ n   Mùa đông
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

冬眠   とうみん v/n ĐÔNG MIÊN Ngủ đông
冬季  とうき n ĐÔNG QUÝ Khoảng thời gian mùa đông
越冬 えっとう n VIỆT ĐÔNG Sự trú đông, tránh rét
厳冬 げんとう n NGHIÊM ĐÔNG Mùa đông khắc nghiệt
玄冬 けんとう n HUYỀN ĐÔNG mùa đông/đông
仲冬 ちゅうとう n TRỌNG ĐÔNG giữa Đông
初冬 はつふゆ n SƠ ĐÔNG đầu đông
真冬 まふゆ n CHÂN ĐÔNG giữa mùa đông
暖冬 だんとう n NOÃN ĐÔNG mùa đông ấm áp
冬期 とうき n ĐÔNG KÌ, KI đông kỳ/thời gian mùa đông
冬空 ふゆぞら n ĐÔNG KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG bầu trời mùa đông
冬至 とうじ n ĐÔNG CHÍ tiết đông chí
冬服 ふゆふく n ĐÔNG PHỤC quần áo mùa đông
冬物 ふゆもの n ĐÔNG VẬT quần áo mặc vào mùa đông
立冬 りっとう n LẬP ĐÔNG lập đông
No495.    処- XỬ, XỨ
Bộ thủ bo_Truy
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
XỬ, XỨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

処理 しょり v/n XỬ LÝ Xử lý
処刑 しょけい v/n XỬ HÌNH  Hành hình
処罰 しょばつ v/n XỬ PHẠT Xử phạt
何処 いどこ n HÀ XỨ ở đâu/ở chỗ nào
此処 ここ n THỬ XỨ đây/ở đây
処女 しょじょ n XỨ NỮ, NỨ, NHỮ trinh nữ
処置 しょち n XỨ TRÍ sự xử trí/sự đối xử/ sự điều trị
処分 しょぶん n XỨ PHÂN, PHẬN sự giải quyết/sự bỏ đi/sự phạt/ sự tống khứ đi/ sự trừng phạt
処方 しょほう   XỨ PHƯƠNG phương thuốc
彼処 あこ n BỈ XỨ ở đó/ở chỗ đó
対処 たいしょ n ĐỐI XỨ sự đối xử
目処 めど n MỤC XỨ
quan điểm ,
mục tiêu/mục đích
No496.    各- CÁC
Bộ thủ bo_Truy
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
CÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おのおの n   Mỗi, những
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

各国 かっこく n CÁC QUỐC Các nước
各地 かくち n CÁC ĐỊA Các vùng
各面  かくめん n CÁC DIỆN Các mặt, mọi mặt
各位 かくい n CÁC VỊ các vị/các ngài/kính gửi các quý vị/gửi toàn thể
各界 かくかい n CÁC GIỚI từng lĩnh vực/các lĩnh vực/mọi phía/mọi hướng/các ngành
各派 かくは n CÁC PHÁI mỗi phe/mỗi đảng phái/tất cả các giáo phái/các phe/các phe phái/các đảng phái/các phái
各部 かくぶ n CÁC BỘ Mọi phần/mỗi phần/các ban/các phần/các bộ phận
各自 かくじ n CÁC TỰ mỗi/mỗi cái riêng rẽ/riêng/mỗi cá nhân
各種 かくしゅ n CÁC CHỦNG, CHÚNG
từng loại ,
các loại
各所 かくしょ n CÁC SỞ nơi nơi/các nơi/mỗi nơi
各人 かくじん n CÁC NHÂN mỗi người
各層 かくそう n CÁC TẰNG từng lớp
No497.    条- ĐIỀU
Bộ thủ bo_Truy
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐIỀU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

条件 じょうけん n ĐIỀU KIỆN  Điều kiện
条例 じょうれい n ĐIỀU LỆ   Điều khoản, quy định
条約 じょうやく n ĐIỀU ƯỚC Hiệp ước
箇条 かじょう n CÁ ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU điều khoản/khoản mục/mẩu tin
条項 じょうこう n ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU HẠNG
khoản/mục ,
điều mục ,
điều khoản
条文 じょうぶん n ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU VĂN, VẤN điều khoản (hiệp ước, luật pháp)
条理 じょうり n ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU LÍ có lý
信条 しんじょう n TÍN ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU niềm tin/giáo lý
発条 バネ n PHÁT ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU

sự co giãn/tính đàn hồi

lò xo

No498.    夕- TỊCH
Bộ thủ bo_Tịch
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ゆう n   Buổi tối
On: on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

今夕 こんせき n KIM TỊCH Tối nay
旦夕 たんせき n ĐÁN TỊCH Ngày và đêm
一夕 いっせき n NHẤT TỊCH một tối/vài tối
七夕 しちせき n THẤT TỊCH ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch (thất tịch)
日夕 にっせき n NHẬT, NHỰT TỊCH ngày và đêm/ngày đêm/luôn luôn/lúc nào cũng
夕刊 ゆうかん n TỊCH KHAN, SAN báo phát hành vào buổi chiều
夕刻 ゆうこく n TỊCH KHẮC buổi tối/giờ buổi tối
夕食 ゆうしょく n TỊCH THỰC, TỰ
cơm chiều/cơm tối ,
bữa tối ,
bữa chiều
夕日 ゆうひ n TỊCH NHẬT, NHỰT tà dương/mặt trời ban chiều
夕飯 ゆうめし n TỊCH PHẠN, PHÃN bữa ăn chiều
夕方 ゆうがた n TỊCH PHƯƠNG
chiều hôm ,
chiều ,
buổi hôm
夕霧 ゆうぎり n TỊCH VỤ sương mù buổi tối
夕立 ゆうだち n TỊCH LẬP cơn mưa rào ban đêm
No499.    外- NGOẠI
Bộ thủ bo_Tịch
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NGOẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

そと n   Bên ngoài
ほか n   Khác
外れる はずれる v   Rời ra
外す はずす v   Rời ra
On: on_がい 、on_げい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

外見 がいけん n NGOẠI KIẾN Bề ngoài
海外 かいがい n HẢI NGOẠI Nước ngoài
以外 いがい adv DĨ NGOẠI   Ngoài ra, ngoài, trừ
案外 あんがい n ÁN NGOẠI bất ngờ/không tính đến/không ngờ
意外 いがい n Ý NGOẠI ngạc nhiên/không như đã tính/ngoài dự tính/ngoài dự kiến/hay hơn tưởng tượng/hay hơn ... tưởng/nằm ngoài sức tưởng tượng/của trời cho/từ trên trời rơi xuống
屋外 おくがい n ỐC NGOẠI ngoài trời
外縁 がいえん n NGOẠI DUYÊN Bờ/vòng ngoài viền/viền ngoài/mép ngoài/miệng
外科 げか n NGOẠI KHOA ngoại khoa/khoa
外貨 がいか n NGOẠI HÓA ngoại tệ
外界 げかい n NGOẠI GIỚI thế giới bên ngoài/vũ trụ/ngoài trái đất/ngoài hành tinh
外殻 がいかく n NGOẠI XÁC vỏ ngoài/bên ngoài
外角 がいかく n NGOẠI GIÁC, GIỐC góc ngoài
外郭 がいかく n NGOẠI QUÁCH thành bao bên ngoài/vỏ bao ngoài/lớp bên ngoài
外姓 がいせい n NGOẠI TÍNH họ mẹ/họ đằng ngoại/họ đằng nhà ngoại
外患 がいかん n NGOẠI HOẠN sức ép từ bên ngoài/địch bên ngoài
外観 がいかん n NGOẠI QUAN
hình dạng ,
bề ngoài
外気 がいき n NGOẠI KHÍ không khí ngoài trời/khí trời
外客 がいかく n NGOẠI KHÁCH Khách nước ngoài/khách du lịch nước ngoài
外線 がいせん n NGOẠI TUYẾN đường dây ra ngoài (điện thoại)/đường dây ngoài/ngoại tuyến
外傷 がいしょう   NGOẠI THƯƠNG chấn thương
外径 がいけい n NGOẠI KÍNH Đường kính ngoài
外交 がいこう n NGOẠI GIAO ngoại giao/sự ngoại giao
外国 がいこく n NGOẠI QUỐC
ngoại quốc ,
ngoại bang ,
đất khách
外部 がいぶ n NGOẠI BỘ bên ngoài
外債 がいさい n NGOẠI TRÁI Tiền vay nước ngoài/món nợ nước ngoài/nợ nước ngoài
外材 がいざい n NGOẠI TÀI gỗ nhập khẩu
外史 がいし n NGOẠI SỬ dã sử
外資     がいし   NGOẠI TƯ vốn nước ngoài
外字 がいじ n NGOẠI TỰ từ vay mượn từ nước ngoài/tiếng nước ngoài/chữ nước ngoài
外耳 がいじ n NGOẠI NHĨ loa tai/vành tai/tai ngoài
外車 がいしゃ n NGOẠI XA xe nước ngoài
外出 そとで n NGOẠI XUẤT, XÚY việc đi ra ngoài/ra ngoài/đi ra ngoài
外商 がいしょう   NGOẠI THƯƠNG ngoại thương
外食 がいしょく n NGOẠI THỰC, TỰ việc ăn ở ngoài/đi ăn ngoài/đi ăn tiệm/đi ăn hàng/ăn ngoài/ăn tiệm/ăn hàng/ra ngoài ăn
外心 がいしん n NGOẠI TÂM tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác/ngoại tâm
外人 がいじん n NGOẠI NHÂN người nước ngoài/người ngoài/người ngoại quốc
外相 がいしょう n NGOẠI TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng Bộ Ngoại giao/Ngoại trưởng/Bộ trưởng ngoại giao
外側 がいそく n NGOẠI TRẮC
mặt ngoài/phía ngoài ,
bề ngoài
外敵 がいてき n NGOẠI ĐỊCH ngoại địch/địch bên ngoài/địch/kẻ địch/quân địch
外電 がいでん n NGOẠI ĐIỆN điện báo tin tức gửi từ nước ngoài
外套 がいとう n NGOẠI SÁO
bành -tô ,
áo khoác ngoài/áo choàng/áo khoác/vỏ ngoài
外語 がいご n NGOẠI NGỮ, NGỨ Ngoại ngữ
外板 がいはん   NGOẠI BẢN Tôn vỏ (tàu)
外皮 がいひ n NGOẠI BÌ da bọc ngoài/vỏ ngoài/vỏ bọc
外米 がいまい n NGOẠI MỄ gạo nước ngoài
外堀 そとぼり n NGOẠI QUẬT hào bên ngoài thành
外務 がいむ n NGOẠI VỤ, VŨ công việc ngoại giao/sự ngoại giao
外面 げめん n NGOẠI DIỆN, MIẾN
bộ diện ,
bề mặt ngoài/mặt ngoài/bề ngoài/phần bên ngoài/bên ngoài
外紙 がいし n NGOẠI CHỈ báo nước ngoài
外遊 がいゆう n NGOẠI DU sự du lịch nước ngoài/du lịch nước ngoài/đi ra nước ngoài/công tác nước ngoài
外来 がいらい n NGOẠI LAI, LÃI ngoại lai
外力 がいりょく n NGOẠI LỰC ngoại lực
外輪 そとわ n NGOẠI LUÂN bánh ngoại
外枠 そとわく   NGOẠI KHUNG đường viền
局外 きょくがい n CỤC NGOẠI ngoài cuộc
圏外 けんがい n QUYỂN, KHUYÊN NGOẠI vùng bên ngoài
口外 こうがい n KHẨU NGOẠI sự tiết lộ/tiết lộ
郊外 こうがい n GIAO NGOẠI ngoại ô/ngoại thành
号外
ごうがい  
n HÀO, HIỆU NGOẠI     phụ bản (báo, tạp chí)
国外 こくがい n QUỐC NGOẠI bên ngoài nước/nước ngoài
在外 ざいがい n TẠI NGOẠI ở nước ngoài
市外 しがい n THỊ NGOẠI ngoại ô thành phố
社外 しゃがい   XÃ NGOẠI bên ngoài, hành chính
除外 じょがい n TRỪ NGOẠI sự ngoại trừ/ ngoại trừ
人外 じんがい,にんがい n NHÂN NGOẠI Người bị xã hội ruồng bỏ
疎外 そがい n SƠ NGOẠI sự làm cho xa rời/sự ly gián/sự làm cho ghẻ lạnh
対外 たいがい n ĐỐI NGOẠI đối ngoại
天外 てんがい n THIÊN NGOẠI nơi xa xôi
内外 うちそと n NỘI, NẠP NGOẠI

trong ngoài

khoảng chừng

法外 ほうがい n PHÁP NGOẠI sự ngoài vòng pháp luật
野外 やがい n DÃ NGOẠI
ngoài trời ,
ngoại ô/ngoại thành ,
ngoài đồng ,
đồng ruộng/cánh đồng
欄外 らんがい n LAN NGOẠI lề (vở, sách)
例外 れいがい n LỆ NGOẠI sự ngoại lệ
枠外 わくがい n KHUNG NGOẠI sự ngoài giới hạn
No500.    多- ĐA
Bộ thủ bo_Tịch
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

多い おおい a-i   Nhiều, đầy
On: on_た
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

多少 たしょう n ĐA TIỂU Ít nhiều
多分 たぶん adv
/n
ĐA PHẦN Đa phần, rất nhiều, rất lớn
多忙 たぼう a-na ĐA MANG Rất bận
最多 さいた   TỐI ĐA tối đa
滅多 めった n DIỆT ĐA sự hiếm khi
多寡 たか n ĐA QUẢ lượng/số lượng
多角 たかく n ĐA GIÁC, GIỐC đa giác/nhiều góc độ/nhiều phương diện
多感 たかん n ĐA CẢM đa cảm
多湿 たしつ n ĐA THẤP, CHẬP độ ẩm cao
多幸 たこう n ĐA HẠNH
hồng phúc ,
đa phước ,
đa phúc
多能 たのう n ĐA NĂNG, NAI, NẠI đa năng, linh hoạt
多彩 たさい n ĐA THẢI, THÁI sự nhiều màu sắc
多才 たさい n ĐA TÀI sự đa tài/giỏi/uyên bác
多謝 たしゃ n ĐA TẠ
hậu tạ ,
đa tạ
多重 たじゅう   ĐA TRỌNG, TRÙNG nhiều/bội/đa công
多情 たじょう n ĐA TÌNH đa tình
多数 たすう n ĐA SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
số đông ,
phần lớn ,
đa số/nhiều
多大 ただい n ĐA ĐẠI, THÁI sự to lớn/sự nhiều
多様 たよう n ĐA DẠNG sự đa dạng
多量 たりょう n ĐA LƯỢNG, LƯƠNG đa lượng/lượng lớn
No501.    名- DANH
Bộ thủ bo_Tịch
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
DANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

名前 なまえ n   Tên
On: on_めい、on_みょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

名字  みょうじ n DANH TỰ   Họ
有名 ゆうめい a-na HỮU DANH Nổi tiếng
名刺  めいし n DANH THÍCH Danh thiếp
悪名 あくめい n ÁC DANH Danh tiếng xấu/cái tên xấu/tai tiếng
宛名 あてな n UYỂN, UYÊN DANH tên và địa chỉ người nhận
威名 いめい   UY DANH uy danh
汚名 おめい n Ô DANH ô danh/tiếng xấu
仮名 けみょう,かな n GIẢ DANH tên giả mạo/tên không thật/bút danh/tên hiệu/bí danh
改名 かいめい n CẢI DANH
sự cải danh/sự đổi tên ,
cải tên ,
cải danh
別名 べつみょう n BIỆT DANH
biệt danh ,
bí danh/biệt hiệu
学名 がくめい n HỌC DANH tên khoa học
姓名 せいめい n TÍNH DANH họ và tên
偽名 ぎめい n NGỤY DANH
ngụy danh ,
mạo danh
虚名 きょめい n HƯ, KHƯ DANH hư danh
御名 ぎょめい,みな n NGỰ, NHẠ, NGỮ DANH tên hiệu của vua/tên hiệu
功名 こうみょう n CÔNG DANH công danh
高名 こうみょう n CAO DANH sự nổi tiếng/sự hữu danh/nổi tiếng
国名 こくめい n QUỐC DANH tên quốc gia/tên nước
氏名 しめい n THỊ, CHI DANH họ tên
実名 じつめい n THỰC DANH tên thật
社名 しゃめい   XÃ DANH tên hãng
署名 しょめい n THỰ DANH
đề tên ,
chữ ký ,
bí danh
書名 しょめい n THƯ DANH bút danh/đầu đề/tít/tiêu đề
除名 じょめい n TRỪ DANH sự tống ra/sự trục xuất/sự đuổi/sự rút phép thông công/sự khai trừ/sự gạch tên
人名 じんめい n NHÂN DANH
tên người /danh tánh ,
nhân mạng
俗名 ぞくめい n TỤC DANH tên tục
尊名 そんめい n TÔN DANH quí danh
大名 だいみょう n ĐẠI, THÁI DANH lãnh chúa (ở Nhật Bản)
題名 だいめい n ĐỀ DANH    
tên (sách, bài hát.v.v...) ,
nhan đề
地名 ちめい n ĐỊA DANH địa danh
著名 ちょめい   TRỨ, TRƯỚC, TRỮ DANH trứ danh/nổi tiếng
通名 とおりな n THÔNG DANH Tên chung
匿名 とくめい   NẶC DANH sự nặc danh
指名 しめい   CHỈ DANH sự chỉ tên/sự nêu tên/ sự chỉ định/ sự bổ nhiệm
売名 ばいめい   MẠI DANH việc tự quảng cáo
筆名 ひつめい n BÚT DANH bút danh
病名 びょうめい   BỆNH DANH tên bệnh
品名 ひんめい n PHẨM DANH tên vật phẩm/tên hàng
仏名 ぶつみょう n PHẬT DANH tên hiệu theo nhà Phật/Phật danh
芳名 ほうめい n PHƯƠNG DANH danh thơm/danh tiếng tốt
本名 ほんめい n BỔN, BẢN DANH tên thật
無名 むめい n VÔ, MÔ DANH sự vô danh/sự không ký tên/sự không có tên người sản xuất
名宛 なあて n DANH UYỂN, UYÊN Tên người nhận ghi trên phong bì thư
名案 めいあん n DANH ÁN ý kiến hay
名医 めいい n DANH Y
lương y ,
danh y
名画 めいが n DANH HỌA, HOẠCH danh hoạ
名鑑 めいかん   DANH GIÁM thư mục
名義 めいぎ n DANH NGHĨA
tên ,
danh nghĩa
名曲 めいきょく n DANH KHÚC bản nhạc nổi tiếng
名月 めいげつ n DANH NGUYỆT trăng rằm
名言 めいげん n DANH NGÔN, NGÂN danh ngôn
名香 めいこう n DANH HƯƠNG danh thơm
名作 めいさく n DANH TÁC tác phẩm danh tiếng
名札 なふだ n DANH TRÁT
thẻ ,
bảng tên
名残 なごり n DANH TÀN dấu vết/tàn dư/lưu luyến
名詞 めいし n DANH TỪ
từ ,
danh từ ,
danh thiếp ,
danh sĩ
名主 なぬし n DANH CHỦ, CHÚA Người đứng đầu trong làng/trưởng làng
名所 などころ n DANH SỞ danh lam
名勝 めいしょう n DANH THẮNG, THĂNG danh lam
名匠 めいしょう n DANH TƯỢNG nghệ nhân/người thợ có tiếng
名称 めいしょう n DANH XƯNG, XỨNG
danh xưng/tên gọi ,
danh tướng ,
danh hiệu
名人 めいじん n DANH NHÂN danh nhân
名声 めいせい n DANH THANH
vinh hiển ,
thanh danh ,
sự danh tiếng/danh tiếng ,
danh giá
名代 みょうだい,なだい n DANH ĐẠI Nổi tiếng/tiếng tăm
名著 めいちょ n DANH TRỨ, TRƯỚC, TRỮ cuốn sách nổi tiếng/kiệt tác
名答 めいとう n DANH ĐÁP câu trả lời đúng
名品 めいひん n DANH PHẨM danh phẩm
名物 めいぶつ n DANH VẬT đặc sản/sản vật nổi tiếng
名簿 めいぼ n DANH BỘ, BẠC danh bạ,danh sách
名目 みょうもく n DANH MỤC danh nghĩa
名門 めいもん n DANH MÔN gia tộc quyền quí/danh môn/danh gia vọng tộc/gia đình có danh tiếng
名誉 めいよ n DANH DỰ
danh dự
命名 めいめい n MỆNH DANH mệnh danh
略名 りゃくめい   LƯỢC DANH lược danh
No502.    大- ĐẠI
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

大切 たいせつ a-na ĐẠI THIẾT Quan trọng
大きい おおきい a-i   Lớn
大- おお- a-i   Lớn
大いに おおいに adv   Nhiều
On: on_だい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

大事 だいじ a-na ĐẠI SỰ Quan trọng, đại sự
大学 だいがく n ĐẠI HỌC  Đại học
大丈夫 だいじょうぶ a-na ĐẠI TRƯỢNG PHU Chắn chắn, được
拡大 かくだい n KHUYẾCH ĐẠI sự mở rộng/sự tăng lên/sự lan rộng
寛大 かんだい n KHOAN ĐẠI sự rộng rãi/sự rộng lượng/sự khoan hồng/sự dễ dãi/sự buông thả/rộng rãi/rộng lượng/khoan hồng/dễ dãi/buông thả
巨大 きょだい n CỰ, HÁ ĐẠI, THÁI sự to lớn/sự khổng lồ/sự phi thường
広大 こうだい n QUẢNG ĐẠI trạng thái rộng lớn/sự rộng mở/sự to lớn/rộng lớn/to lớn
最大 さいだい n TỐI ĐẠI, THÁI sự lớn nhất/sự to nhất/sự vĩ đại nhất
重大 じゅうだい n TRỌNG, TRÙNG ĐẠI, THÁI sự trọng đại/sự quan trọng
偉大 いだい n VĨ ĐẠI, THÁI sự vĩ đại/to lớn/xuất chúng
甚大 じんだい n THẬM ĐẠI, THÁI sự rất lớn/sự khổng lồ/sự nghiêm trọng/rất lớn/khổng lồ/nghiêm trọng
盛大 せいだい n THỊNH, THÌNH ĐẠI, THÁI sự hùng vĩ/sự vĩ đại/sự tráng lệ/sự nguy nga
絶大 ぜつだい n TUYỆT ĐẠI, THÁI sự tuyệt đại
粗大 そだい n THÔ ĐẠI, THÁI sự cục mịch/sự thô lỗ
壮大 そうだい n TRÁNG ĐẠI, THÁI sự tráng lệ/sự hùng vĩ/sự nguy nga/sự lộng lẫy
増大 ぞうだい n TĂNG ĐẠI, THÁI sự mở rộng/sự tăng thêm/sự khuyếch trương
尊大 そんだい n TÔN ĐẠI, THÁI sự kiêu căng ngạo mạn/tính tự cao tự đại/tính tự mãn
多大 ただい n ĐA ĐẠI, THÁI sự to lớn/sự nhiều
大悪 だいあく n ĐẠI, THÁI ÁC đại ác
大尉 だいい n ĐẠI, THÁI ÚY, UẤT đại tá hải quân/sỹ quan/người phụ trách một chiếc tàu hay máy bay quân sự
大意 たいい n ĐẠI, THÁI Ý đại ý
大雨 おおあめ n ĐẠI, THÁI VŨ, VÚ mưa to/mưa lớn/mưa rào/cơn mưa to/cơn mưa lớn/cơn mưa rào/trận mưa to/trận mưa lớn/trận mưa rào
大王 だいおう n ĐẠI, THÁI VƯƠNG, VƯỢNG     đại vương
大屋 おおや n ĐẠI, THÁI ỐC chủ nhà/bà chủ nhà
大恩 だいおん n ĐẠI, THÁI ÂN đại ân
大家 たいか,たいけ n ĐẠI, THÁI GIA, CÔ chủ nhà/bà chủ nhà/chủ nhà cho thuê
大河     たいが n ĐẠI, THÁI HÀ sông lớn/suối lớn
大蚊 かがんぼ n ĐẠI, THÁI VĂN đại đội
大会 たいかい n ĐẠI, THÁI HỘI, CỐI đại hội
大海 おおうみ n ĐẠI, THÁI HẢI đại dương/biển lớn
大概 たいがい n ĐẠI, THÁI KHÁI sự bao quát/sự nhìn chung/sự chủ yếu
大別 たいべつ n ĐẠI, THÁI BIỆT sự phân biệt rõ ràng/rạch ròi
大寒 だいかん n ĐẠI, THÁI HÀN đại hàn
大気 たいき n ĐẠI\ THÁI KHÍ không khí
大逆 だいぎゃく n ĐẠI, THÁI NGHỊCH, NGHỊNH     đại nghịch
大局 たいきょく n ĐẠI, THÁI CỤC đại cục
大金 おおがね n ĐẠI, THÁI KIM khoản chi phí lớn
大空 おおぞら n ĐẠI, THÁI KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG bầu trời
大将 だいしょう n ĐẠI, THÁI TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG đại tướng/đô đốc/ông chủ/ông trùm
大兄 たいけい n ĐẠI, THÁI HUYNH     đại ca
大型 おおがた n ĐẠI, THÁI HÌNH loại lớn/cỡ lớn
大股 おおまた n     ĐẠI, THÁI CỔ sải bước/bước dài/bước sải/sải chân
大隊 だいたい n ĐẠI, THÁI ĐỘI đại đội
大胆 だいたん n ĐẠI, THÁI ĐẢM sự to gan/sự táo bạo/sự cả gan/sự liều lĩnh
大口 おおぐち   ĐẠI, THÁI KHẨU     lô lớn
大工 だいく n ĐẠI, THÁI CÔNG thợ mộc
大抵 たいてい n ĐẠI, THÁI ĐỂ, CHỈ đại để/nói chung/thường
大国 たいこく n ĐẠI, THÁI QUỐC nước lớn/cường quốc
大根 だいこん n ĐẠI, THÁI CĂN việc lớn/việc đại sự
大福 だいふく n ĐẠI, THÁI PHÚC đại phú (đại phước)
大部 だいぶ   ĐẠI, THÁI BỘ phần lớn
大使 たいし n ĐẠI, THÁI SỬ, SỨ
khâm sứ ,
đại sứ
大枝 おおえだ n ĐẠI, THÁI CHI, KÌ nhánh lớn/cành cây lớn/cành to/nhánh to/cành chính/nhánh chính/gậy to
大陸 たいりく n ĐẠI, THÁI LỤC lục địa
大赦 たいしゃ n ĐẠI, THÁI XÁ sự tha tội/sự ân xá
大蛇 おろち n ĐẠI, THÁI XÀ, DI trăn
大手 おおで n ĐẠI, THÁI THỦ
sự mở rộng vòng tay/việc mở cả hai tay ,
doanh nghiệp lớn/doanh nghiệp hàng đầu/công ty dẫn đầu/công ty hàng đầu/công ty lớn/doanh nghiệp đầu ngành/công ty đầu ngành/đại gia
大酒 おおざけ n ĐẠI, THÁI TỬU ma men
大衆 たいしゅう n ĐẠI, THÁI CHÚNG    
dân ,
đại chúng/quần chúng
大暑 たいしょ n ĐẠI, THÁI THỬ ngày giữa mùa hè
大小 だいしょう n ĐẠI, THÁI TIỂU
lớn nhỏ (kích cỡ) ,
các kích cỡ khác nhau
大詔 たいしょう n ĐẠI, THÁI CHIẾU     công bố chính thức của hoàng đế/sắc lệnh chính thức của hoàng đế
大臣 だいじん n ĐẠI, THÁI THẦN
thượng thư ,
bộ trưởng
大人 だいにん,たいじん n ĐẠI, THÁI NHÂN người lớn/người trưởng thành
大水 おおみず n ĐẠI, THÁI THỦY lũ lụt/lụt lội/lụt
大勢 たいぜい,たいせい n ĐẠI, THÁI THẾ đại chúng/phần lớn mọi người/đám đông/nhiều người/nhiều/rất nhiều
大正 たいしょう n ĐẠI, THÁI CHÁNH, CHÍNH thời Taisho/thời Đại Chính
大聖 たいせい n ĐẠI, THÁI THÁNH đại thánh
大声 おおごえ n ĐẠI, THÁI THANH giọng to/tiếng lớn/sự lớn tiếng/sự nói to
大昔 おおむかし n ĐẠI, THÁI TÍCH rất xa xưa/ngày xửa ngày xưa/ngày xưa/xa xưa
大雪 たいせつ n ĐẠI, THÁI TUYẾT tuyết rơi nhiều/tuyết rơi dày
大戦 たいせん n ĐẠI, THÁI CHIẾN đại chiến
大喪 たいそう n ĐẠI, THÁI TANG, TÁNG đại tang
大層 たいそう n ĐẠI, THÁI TẰNG sự cường điệu/sự quá mức
大儀 たいぎ n ĐẠI, THÁI NGHI đại nghĩa
大損 おおぞん   ĐẠI, THÁI TỔN sự lỗ lớn/khoản lỗ lớn/lỗ lớn/thua lỗ lớn/thiệt hại lớn/thiệt hại nặng nề/tổn thất lớn/tổn thất nặng nề/thua nhiều tiền/mất nhiều tiền
大体 だいたい n ĐẠI, THÁI THỂ
ước độ ,
ước chừng ,
độ chừng ,
đại khái ,
cỡ chừng ,
cái đại thể/sự vạch ra những đường nét chính/sự phác thảo
大台 おおだい   ĐẠI, THÁI THAI, ĐÀI, DI ngang giá
大男 おおおとこ n ĐẠI, THÁI NAM người đàn ông to lớn/người khổng lồ/gã to béo/gã đàn ông to cao
大地 だいち n ĐẠI, THÁI ĐỊA đất đai
大腸 おおわた n ĐẠI, THÁI TRÀNG, TRƯỜNG
ruột già ,
đại tràng
大度 たいど n ĐẠI, THÁI ĐỘ, ĐẠC rộng lượng
大豆 だいず   ĐẠI, THÁI ĐẬU đậu tương
大同 だいどう   ĐẠI, THÁI ĐỒNG đại đồng
大難 たいなん n ĐẠI, THÁI NAN, NẠN đại nạn
大脳 だいのう   ĐẠI, THÁI NÃO đại não
大砲 たいほう n ĐẠI, THÁI PHÁO đại bác
大麦 おおむぎ n ĐẠI, THÁI MẠCH đại mạch
大半 たいはん n ĐẠI, THÁI BÁN
quá nửa
大病 たいびょう n ĐẠI, THÁI BỆNH Bệnh nặng/trọng bệnh
大蒜 にんにく n ĐẠI, THÁI TOÁN củ tỏi
大幅 おおはば n ĐẠI, THÁI PHÚC, BỨC phạm vi rộng/nhiều
大仏 だいぶつ n ĐẠI\THÁI PHẬT bức tượng phật lớn (ở Kamakura)
大分 だいぶん   ĐẠI, THÁI PHÂN, PHẬN đáng kể/đáng chú ý/nhiều/khá
大変 たいへん   ĐẠI THÁI BIẾN mệt mỏi/khó khăn/vất vả
大便 だいべん n ĐẠI, THÁI TIỆN sự đi đại tiện
大方 おおかた n     ĐẠI, THÁI PHƯƠNG đa phần/phần lớn
大佐 たいさ n ĐẠI, THÁI TÁ đại tá
大望 たいぼう n ĐẠI, THÁI VỌNG tham vọng
大洋 たいよう n ĐẠI, THÁI DƯƠNG đại dương
大本 おおもと n ĐẠI, THÁI BỔN, BẢN nền tảng/nền móng/cơ bản/mấu chốt/chính/chính yếu
大麻 たいま n ĐẠI, THÁI MA cây gai dầu/cần sa (một loại ma tuý)
大枚 たいまい n ĐẠI, THÁI MAI rất nhiều tiền/một xấp lớn tiền
大名 だいみょう   ĐẠI, THÁI DANH lãnh chúa (ở Nhật Bản)
大門 おおもん n ĐẠI, THÁI MÔN đại môn/cổng lớn
大乱 たいらん n ĐẠI, THÁI LOẠN đại loạn
大略 たいりゃく n ĐẠI, THÁI LƯỢC
qua quít ,
qua loa
大量 たいりょう n ĐẠI, THÁI LƯỢNG, LƯƠNG số lượng lớn
大力 だいりき n ĐẠI, THÁI LỰC sức lực
大路 おおじ n ĐẠI, THÁI LỘ

đại lộ

xa l

短大 たんだい n ĐOẢN ĐẠI, THÁI trường cao đẳng
長大 ちょうだい n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG ĐẠI, THÁI sự to lớn/sự dài rộng
誇大 こだい n KHOA, KHỎA ĐẠI, THÁI sự phóng đại/sự khoa trương
莫大 ばくだい n MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ ĐẠI, THÁI sự to lớn
肥大 ひだい n PHÌ ĐẠI, THÁI sự mập mạp/sự béo tốt
膨大 ぼうだい n BÀNH ĐẠI, THÁI sự làm cho lớn lên
雄大 ゆうだい n HÙNG ĐẠI, THÁI sự hùng vĩ/sự trang nghiêm/sự huy hoàng/sự vĩ đại/sự lớn lao
No503.    太- THÁI
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

太い ふとい a-i   Mập, to lớn
太る ふとる v   Thành mập
On: on_たい 、on_た
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

太陽 たいよう n THÁI DƯƠNG Mặt trời
太鼓 たいこ n THÁI CỔ  Trống
太刀 たち n THÁI ĐAO Thanh đao dài, thanh kiếm dài
根太 ねぶと,ねだ n CĂN THÁI Nhọt/mụn đinh
太古 たいこ n THÁI CỔ thời kỳ cổ đại/thời xưa
太子 たいし n THÁI TỬ, TÍ thái tử
肉太 にくぶと n NHỤC, NHỤ, NẬU THÁI Kiểu chữ nét đậm (trong đánh máy)
No504.    奔- BÔN
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ほん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奔放 ほんぽう a-na BÔN PHÓNG Phung phí, bừa bãi
奔走 ほんそう v/n BÔN TẨU Cố gắng, nỗ lực; hấp tấp, vội vàng
狂奔 ほんば n BÔN MÃ Con ngựa đang phi nước đại
 狂奔 きょうほん n CUỒNG BÔN sự chạy điên cuồng
出奔 しゅっぽん n XUẤT, XÚY BÔN sự chạy trốn/chạy trốn
奔馬 ほんば n BÔN MÃ con ngựa đang phi nước đại
No505.    奇- KỲ
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KỲ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奇病 きびょう n KỲ BỆNH Căn bệnh lạ
奇跡 きせき n KỲ TÍCH Kỳ tích
奇遇 きぐう a-na KỲ NGẪU Trùng hợp
怪奇 かいき n QUÁI KÌ, CƠ kì quái/quái lạ/kinh dị/kỳ dị/kỳ lạ/rùng rợn
奇怪 きっかい n KÌ, CƠ QUÁI sự kì quái/sự ly kì/sự kì lạ/sự lạ lùng
奇計 きけい n KÌ, CƠ KẾ, KÊ mưu kế kỳ diệu/mưu kế tuyệt diệu
奇術 きじゅつ n KÌ, CƠ THUẬT
quỉ thuật ,
phép thuật lạ/ma thuật/phép thuật/ảo thuật
奇数 きすう n KÌ, CƠ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số lẻ/lẻ
奇矯 ききょう n KÌ, CƠ KIỂU người lập dị/người kỳ cục/sự lập dị
奇妙 きみょう n KÌ, CƠ DIỆU điều kỳ diệu/sự kỳ diệu/điều lạ lùng/lạ điều kỳ dị/điều kỳ lạ
奇麗 きれい   KÌ, CƠ LỆ, LI thanh khiết/sạch sẽ/trong lành
好奇 こうき n HẢO, HIẾU KÌ, CƠ sự tò mò/tò mò/sự soi mói/soi mói/sự hiếu kỳ/hiếu kỳ
珍奇 ちんき n TRÂN KÌ, CƠ sự hiếm có
伝奇 でんき n TRUYỀN KÌ\'CƠ truyền kỳ (truyện)
No506.    契- KHẾ, KHIẾT
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KHẾ, KHIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

契る ちぎる v   Hứa, giao kèo
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

契約書 けいやくしょ n KHẾ ƯỚC THƯ Hợp đồng
契機 けいき n KHẾ CƠ Thời cơ, cơ hội
No507.    奏- TẤU
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẨU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奏でる かなでる v   Chơi nhạc
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

演奏 えんそう v/n DIỄN TẤU Diễn tấu, trình diễn
合奏 がっそう v/n HỢP TẤU  Hợp tấu, hòa nhạc
前奏 ぜんそう n TIỀN TẤU việc mở đầu (một sự kiện)/đoạn mở đầu (một bài thơ)/hành động mở đầu/sự kiện mở đầu/khúc mở đầu (âm nhạc)
伝奏 でんそう n TRUYỀN TẤU sự tấu truyền
独奏 どくそう n ĐỘC TẤU sự độc tấu
内奏 ないそう n NỘI, NẠP TẤU mật tấu
伴奏 ばんそう n BẠN TẤU sự đệm đàn
No508.    奨- TƯỞNG
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TƯỞNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奨学金 しょうがくきん n TƯỞNG HỌC KIM Học bổng
奨励 しょうれい n TƯỞNG LỆ  Sự động viên, khích lệ
報奨 ほうしょう n BÁO TƯỞNG Tiền thưởng, phần thưởng
勧奨 かんしょう n KHUYẾN TƯỞNG sự khuyến khích/khuyến khích
推奨 すいしょう n THÔI\ SUY TƯỞNG sự tán dương/sự ca ngợi/sự tiến cử/sự giới thiệu/giới thiệu/tiến cử
No509.    奪- ĐOẠT
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐOẠT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奪う  うばう v   Tước lấy, cướp
On: on_だつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

争奪 そうだつ n TRANH ĐOẠT Sự đấu tranh, cuộc chiến đấu
奪取 だっしゅ v ĐOẠT THỦ Tước đoạt
奪回 だっかい n ĐOẠT HỒI  Đoạt lại
強奪 ごうだつ n CƯỜNG, CƯỠNG ĐOẠT sự cướp/sự cướp bóc/sự cướp phá
奪還 だっかん n ĐOẠT HOÀN, TOÀN sự lấy lại/đoạt lại
略奪 りゃくだつ n LƯỢC ĐOẠT sự cướp phá/sự cướp bóc/sự tước đoạt/sự ăn cướp
No510.    奮- PHẤN
Bộ thủ bo_Đại
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奮う ふるう n   Hăng hái, bừng dậy
On: on_ふん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奮発 ふんぱつ n PHẤN PHÁT   Hào phóng, cố gắng hết sức
奮起 ふんき v/n PHẤN KHỞI Kích thích, kích động
奮闘 ふんとう v/n PHẤN ĐẤU Phấn đấu
興奮 こうふん n HƯNG, HỨNG PHẤN sự hưng phấn/sự kích động/sự hào hứng/sự phấn khích/hưng phấn/kích động/hào hứng/phấn khích
奮迅 ふんじん n PHẤN TẤN sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt
No511.    女- NỮ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NỮ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おんな n   Đàn bà, con gái
n   Giống cái
On: on_じょ 、on_にょ、on_にょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

女性 じょせい n NỮ SINH Phụ nữ
女帝 じょてい n NỮ ĐẾ Nữ hoàng
女優 じょゆう n NỮ ƯU Nữ nghệ sĩ
悪女 あくじょ n ÁC NỮ, NỨ, NHỮ
yêu phụ ,
người phụ nữ xấu/người phụ nữ xấu xa/đàn bà xấu xa/đàn bà độc ác
王女 おうじょ n VƯƠNG, VƯỢNG NỮ, NỨ, NHỮ công chúa
鬼女 きじょ n QUỶ NỮ, NỨ, NHỮ nữ quỷ/quỷ cái
孝女 こうじょ n HIẾU NỮ, NỨ, NHỮ con gái hiếu thảo
皇女 おうじょ n HOÀNG NỮ, NỨ, NHỮ công chúa
次女 じじょ n THỨ NỮ, NỨ, NHỮ
thứ nữ ,
con gái thứ
醜女 ブス n XÚ, SỬU NỮ, NỨ, NHỮ
người phụ nữ thô kệch ,
người phụ nữ chất phác/người phụ nữ giản dị
処女 しょじょ n XỨ NỮ, NỨ, NHỮ trinh nữ
女医 じょい n NỮ, NỨ, NHỮ Y
nữ y sĩ ,
nữ bác sĩ
女王 じょおう n NỮ, NỨ, NHỮ VƯƠNG, VƯỢNG
nữ vương ,
Hoàng hậu/nữ hoàng
女権 じょけん n NỮ, NỨ, NHỮ QUYỀN nữ quyền
女史 じょし n NỮ, NỨ, NHỮ SỬ
女子 おなご,メコ n NỮ, NỨ, NHỮ TỬ, TÍ
nữ nhi ,
con gái/cô thiếu nữ/ nữ ,
cô gái
女囚 じょしゅう n NỮ, NỨ, NHỮ TÙ tù nhân nữ/nữ tù nhân
女人 にょにん n NỮ, NỨ, NHỮ NHÂN phụ nữ/nữ giới
女体 じょたい n NỮ, NỨ, NHỮ THỂ Cơ thể của phụ nữ
女中 じょちゅう n NỮ, NỨ, NHỮ TRUNG, TRÚNG
nô tỳ ,
cô gái/thiếu nữ/thị nữ/tỳ nữ/người hầu gái/người giúp việc
女房 にょうぼう n NỮ, NỨ, NHỮ PHÒNG, BÀNG vợ
少女 おとめ n THIỂU, THIẾU NỮ, NỨ, NHỮ thiếu nữ/ cô gái
仙女 せんにゅ n TIÊN NỮ, NỨ, NHỮ tiên nữ
彼女 かのじょ n BỈ NỮ, NỨ, NHỮ cô ta/cô ấy/cô gái ấy/cô bé ấy/người phụ nữ ấy/người đàn bà ấy/bà ấy/mụ ấy
男女 だんじょ,おとこおんな n NAM NỮ, NỨ, NHỮ nam nữ
長女 ちょうじょ n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG NỮ, NỨ, NHỮ con gái lớn/trưởng nữ
貞女 ていじょ n TRINH NỮ, NỨ, NHỮ
trinh nữ ,
Phụ nữ tiết hạnh/vợ chung thủy
天女 てんにょ n THIÊN NỮ, NỨ, NHỮ thiên nữ/tiên nữ
童女 どうじょ n ĐỒNG NỮ, NỨ, NHỮ đồng nữ
美女 びじょ n MĨ NỮ, NỨ, NHỮ
sắc đẹp ,
mỹ nữ ,
mỹ nhân/người đẹp ,
đẹp gái
婦女 ふじょ n PHỤ NỮ, NỨ, NHỮ phụ nữ
魔女 まじょ n MA NỮ, NỨ, NHỮ la sát
侍女 じじょ n THỊ NỮ, NỨ, NHỮ người hầu phòng (nữ)
養女 ようじょ n DƯỠNG, DƯỢNG NỮ, NỨ, NHỮ
dưỡng nữ ,
con gái nuôi
淑女 しゅくじょ   THỤC NỮ, NỨ, NHỮ cô/bà
Dùng để xưng hô
No512.    奴- NÔ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ど
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奴隷 どれい n NÔ LỆ Nô lệ
農奴 のうど n NÔNG NÔ  Nông nô
彼奴 かやつ   BỈ NÔ anh ta/cô ta/thằng cha ấy/tên ấy/thằng ấy/gã ấy/mụ ấy/lão ấy
其奴 そやつ n KÌ, KÍ, KI NÔ người đó/anh chàng đó/gã đó/người đồng nghiệp đó
No513.    妃- PHI
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

后妃 こうひ n HẬU PHI    Nữ hoàng
王妃 おうひ n VƯƠNG PHI Hoàng hậu, nữ hoàng
妃殿下 ひでんか n PHI ĐIỆN HẠ Công chúa
No514.    如- NHƯ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHƯ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょ 、on_にょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

如意 にょい n NHƯ Ý  Như ý muốn
突如 とつじょ adv ĐỘT NHƯ Đột nhiên, không ngờ tới
欠如 けつじょ v/n KHIẾM NHƯ Thiếu, không đủ
如何 いか,いかん   NHƯ HÀ như thế nào/thế nào
如月 きぬさらぎ n NHƯ NGUYỆT Tháng 2 âm lịch
如実 にょじつ n NHƯ THỰC cái thật/cái đúng
如法 にょほう n NHƯ PHÁP tuân theo lời dạy của Phật
如来 にょらい n NHƯ LAI, LÃI Như lai
躍如 やくじょ n DƯỢC NHƯ sự sống động/sự sinh động
No515.    好- HIẾU, HẢO
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HIẾU, HẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

好む このむ v   Tốt
好く すく v   Ham thích
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

好意 こうい n HẢO Ý Thiện ý, ưu ái, lòng tốt
好感 こうかん n HẢO CẢM Ấn tượng tốt, cảm giác dễ chịu
好評 こうひょう a-na HẢO BÌNH Có triển vọng
愛好 あいこう n ÁI HẢO, HIẾU Sự kính yêu/sự quý mến/yêu thích/yêu/thích
好悪 こうお n HẢO, HIẾU ÁC cái thích và cái không thích/yêu và ghét
好漢 こうかん n HẢO, HIẾU HÁN hảo hán/trang hảo hán
好学 こうがく n HẢO, HIẾU HỌC sự thích học/lòng ham mê học hỏi/thích học/ham mê học hỏi/thích học hỏi/cầu thị
好奇 こうき n HẢO, HIẾU KÌ, CƠ sự tò mò/tò mò/sự soi mói/soi mói/sự hiếu kỳ/hiếu kỳ
好期 こうき n HẢO, HIẾU KÌ, KI Thời gian lý tưởng
好機 こうき n HẢO, HIẾU KI, CƠ
vận mạng ,
Cơ hội tốt/thời cơ tốt/dịp tốt
好況 こうきょう n HẢO, HIẾU HUỐNG phồn vinh lộc phát
好事 こうず n HẢO, HIẾU SỰ Vận may/việc tốt
好色 こうしょく n HẢO, HIẾU SẮC thói háo sắc/thói dâm ô/thói dâm dục/thói dâm đãng
好調 こうちょう n HẢO, HIẾU ĐIỀU, ĐIỆU trạng thái tốt/tình hình tiến triển tốt
好天 こうてん n HẢO, HIẾU THIÊN trời đẹp
好転 こうてん n HẢO, HIẾU CHUYỂN sự chuyển biến tốt/sự đi theo chiều hướng tốt/chuyển biến tốt/đi theo chiều hướng tốt
好物 こうぶつ n HẢO, HIẾU VẬT món ăn ưa thích/thức ăn ưa thích
絶好 ぜっこう n TUYỆT HẢO, HIẾU sự tuyệt hảo/lý tưởng/tuyệt vờI
通好 つうこう n THÔNG HẢO, HIẾU     quan hệ thân thiện/hữu nghị
友好 ゆうこう n HỮU HẢO, HIẾU
tình bạn/sự hữu hảo ,
hữu nghị ,
bạn
良好 りょうこう n LƯƠNG HẢO, HIẾU sự tốt đẹp
No516.    妨- PHƯƠNG
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

妨げる さまたげる v   Ngăn cản, cản trở       
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

妨害 ぼうがい v PHƯƠNG HẠI  Cản trở
No517.    妊- NHÂM
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NHÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_にん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

妊娠 にんしん v/n NHÂM THẦN Mang thai
避妊 ひにん v/n TỴ NHÂM Tránh thai
不妊 ふにん n BẤT NHÂM Vô sinh
妊婦 にんぷ n NHÂM PHỤ người mang thai/người mang bầu/người có chửa/người thai nghén/bà bầu
懐妊 かいにん n HOÀI NHÂM mang thai/thụ thai/có em bé/có bầu
No518.    妙- DIỆU
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_みょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

妙手 みょうしゅ n DIỆU THỦ Chuyên gia, bậc thầy
妙案 みょうあん n DIỆU ÁN Ý tưởng tuyệt vời
美妙 びみょう a-na MĨ DIỆU  Thanh lịch, tuyệt đẹp
奇妙 きみょう n KÌ, CƠ DIỆU điều kỳ diệu/sự kỳ diệu/điều lạ lùng/lạ điều kỳ dị/điều kỳ lạ
玄妙 げんみょう n HUYỀN DIỆU sự huyền diệu/điều huyền diệu/huyền diệu
巧妙 こうみょう n XẢO DIỆU sự khéo léo/sự khéo tay/sự tài tình/khéo léo/khéo tay/tài tình/khéo
神妙 しんみょう n THẦN DIỆU
thần diệu ,
nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn
絶妙 ぜつみょう n TUYỆT DIỆU sự tuyệt diệu
珍妙 ちんみょう n TRÂN DIỆU sự kỳ lạ
微妙 びみょう,みみょう n VI DIỆU sự tinh tế
妙技 みょうぎ n DIỆU KĨ     tuyệt kỹ
No519.    姓- TÍNH, TÁNH
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÍNH, TÁNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せい 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

姓名 せいめい n TÁNH DANH Họ và tên
同姓 どうせい n ĐỒNG TÁNH Cùng họ
百姓 ひゃくしょう n BÁCH TÍNH Trăm họ
改姓 かいせい n CẢI TÍNH thay tên đổi họ/thay họ/đổi họ/thay đổi tên họ
外姓 がいせい n NGOẠI TÍNH họ mẹ/họ đằng ngoại/họ đằng nhà ngoại
旧姓 きゅうせい n CỰU TÍNH tên thời thiếu nữ/tên cũ/tên thời con gái
本姓 ほんせい n BỔN, BẢN TÍNH bản tính
No520.    妹- MUỘI
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
MUỘI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

いもうと n   Em gái
On: on_まい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

姉妹 しまい n TỶ MUỘI  Chị em
義妹 ぎまい n NGHĨA MUỘI Em gái kết nghĩa
弟妹 ていまい n ĐỆ MUỘI   Em trai và em gái
実妹 じつまい n THỰC MUỘI em ruột
従妹 じゅうまい n TÙNG\TÒNG MUỘI em họ
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
1
Khách:
22
Hôm nay:
2481
Hôm qua:
3516
Toàn bộ:
21393100