Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No521.    妻- THÊ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つま n   Vợ, vợ con
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

妻子 さいし n THÊ TỬ  Vợ con 
夫妻 ふさい n PHU THÊ Vợ chồng
正妻 せいさい n CHÍNH THÊ Vợ chính thức
愛妻 あいさい n ÁI THÊ, THẾ Vợ yêu/ái thê
稲妻 いなづま   ĐẠO THẾ tia chớp
後妻 ごさい n HẬU, HẤU THÊ, THẾ vợ kế
妻妾 さいしょう n THÊ, THẾ THIẾP
vợ lẽ ,
vợ bé
新妻 にいづま n TÂN THÊ, THẾ Vợ mới cưới
人妻 ひとづま n NHÂN THÊ, THẾ vợ người/ người vợ
切妻 きりずま n THIẾT, THẾ THÊ, THẾ Đầu hồi/tây hiên
内妻 ないさい n NỘI, NẠP THÊ, THẾ Người vợ không hợp pháp
本妻 ほんさい n BỔN, BẢN THÊ, THẾ vợ cả
良妻 りょうさい n LƯƠNG THÊ, THẾ người vợ tốt
恋妻 こいづま n LUYẾN THÊ, THẾ Vợ yêu
老妻 ろうさい n LÃO THÊ, THẾ người vợ già
No522.    姉- TỶ, TỈ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỶ, TỈ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

あね n   Chị gái
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

姉妹 しまい n TỶ MUỘI Chị em
実姉 じっし n THỰC TỶ     Chị ruột
義姉 ぎし n NGHĨA TỶ Chị kết nghĩa
姉弟 きょうだい n ĐỆ , ĐỂ TỶ\TỈ chị và em trai
姉婿 あねむこ n TỶ\TỈ TẾ anh rể
No523.    始- THỦY
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỦY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

始める はじめる v   Bắt đầu
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

開始 かいし v/n KHAI THỦY Bắt đầu, khởi đầu
年始 ねんし n NIÊN THỦY Đầu năm
始業式 しぎょうしき n THỦY NGHIỆP THỨC Lễ khai trương
原始 げんし n NGUYÊN THỦY, THÍ khởi thủy/nguyên thủy/sơ khai/ban sơ
更始 こうし n CANH, CÁNH THỦY, THÍ Sự đổi mới/sự cải cách/cải cách/đổi mới/gia hạn
始終 しじゅう n THỦY, THÍ CHUNG từ đầu đến cuối/từ đầu chí cuối
始値 はじめね n THỦY, THÍ TRỊ giá khởi điểm
始点 してん   THỦY, THÍ ĐIỂM điểm đầu
始動 しどう n THỦY, THÍ ĐỘNG động đậy
始発 しはつ n THỦY, THÍ PHÁT chuyến tàu đầu tiên
始末 しまつ n THỦY, THÍ MẠT đầu cuối/ nguy hiểm
終始 しゅうし n CHUNG THỦY, THÍ

sự mở đầu và kết thúc

thủy chung

No524.    姻- NHÂN
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

姻族 いんぞく n NHÂN TỘC Thông gia
婚姻  こんいん v/n HÔN NHÂN  Kết hôn; hôn nhân
No525.    姿- TƯ
姿 Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

姿 すがた n   Dáng vẻ, cảnh ngộ
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

容姿 ようし n DUNG TƯ Diện mạo, tướng mạo
英姿 えいし n ANH TƯ Dáng vẻ quý phái
姿勢 しせい n TƯ THẾ Tư thế, điệu bộ
荷姿 にすがた n HÀ, HẠ TƯ kiểu cách đóng gói
姿見 すがたみ n TƯ KIẾN, HIỆN gương lớn/gương tủ đứng
姿態 したい n TƯ THÁI dáng điệu/phong thái/hình dáng
寝姿 ねすがた n TẨM TƯ Tư thế ngủ
No526.    姫 - CƠ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひめ n   Công chúa
姫様 ひめさま n CƠ DẠNG  Cô gái quý tộc, tiểu thư
姫路城 ひめじじょう n CƠ LỘ THÀNH Tên thành Himeji ở tỉnh Hyogo
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

歌姫 うたひめ n CA CƠ nữ ca sĩ/nữ danh ca
寵姫 ちょうき n SỦNG CƠ vợ yêu/thiếp yêu
美姫 びき n MĨ CƠ Thiếu nữ xinh đẹp/người con gái xinh đẹp
姫宮 ひめみや n CƠ CUNG Công chúa
姫君 ひめぎみ n CƠ QUÂN công chúa
姫鱒 ヒメマス n CƠ TỖN Cá hồi đỏ
舞姫 まいひめ n VŨ CƠ vũ nữ
No527.    娠-THẦN
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

妊娠 にんしん n Nhâm thần  Việc mang bầu
No528.    娘- NƯƠNG
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

むすめ n   Con gái, nàng
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

生娘 きむすめ n SANH, SINH NƯƠNG Gái trinh/phụ nữ trẻ ngây thơ/con gái
孫娘 まごむすめ n TÔN, TỐN NƯƠNG cháu gái
娘心 むすめごころ n NƯƠNG TÂM trái tim con gái/tâm hồn người con gái
娘婿 むすめむこ n NƯƠNG TẾ con gái nuôi
No529.    娯- NGU
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ご
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

娯楽 ごらく n NGU LẠC Giải trí
No530.    婆- BÀ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÀ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ば
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

婆さん ばあさん n  
婆や ばあや n   Nhũ mẫu
婆あ ばばあ n   Bà phù thủy
婆羅門 ばらもん n BÀ LA MÔN Tu sĩ Bà la môn
産婆 さんば n SẢN BÀ
dạo ,
cô đỡ ,
bà đỡ/bà mụ
塔婆 とうば n     THÁP BÀ tháp chứa hài cốt một vị sư
老婆 ろうば n LÃO BÀ lão bà/bà lão
No531.    婚– HÔN
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

結婚 けっこん n KẾT HÔN   Kết hôn
婚約 こんやく n HÔN ƯỚC   Đính hôn
離婚 りこん n LY HÔN Ly hôn
婚姻届 こんいんとどけ n HÔN NHÂN GIỚI Giấy gia thú
再婚 さいこん n TÁI HÔN
tái giá ,
sự tái hôn
雑婚 ざっこん n TẠP HÔN sự tạp hôn
新婚 しんこん n TÂN HÔN sự mới kết hôn/tân hôn
成婚 せいこん n THÀNH HÔN thành hôn
既婚 きこん n KÍ HÔN đã có gia đình/đã kết hôn/đã lập gia đình
早婚 そうこん n TẢO HÔN tảo hôn
婚家 こんか n HÔN GIA, CÔ gia đình nhà chồng
婚期 こんき n HÔN KÌ, KI tuổi kết hôn
婚姻 こんいん n HÔN NHÂN hôn nhân
婚儀 こんぎ n HÔN NGHI Nghi lễ hôn lễ/nghi lễ kết hôn
婚礼 こんれい   HÔN LỄ hỷ sự
晩婚 ばんこん n VÃN HÔN Sự kết hôn muộn
未婚 みこん n VỊ, MÙI HÔN sự chưa kết hôn/sự chưa cưới
No532.    婦- PHỤ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

婦人 ふじん n PHỤ NHÂN Phụ nữ
婦人服 ふじんふく n PHỤ NHÂN PHỤC Quần áo phụ nữ
夫婦 ふじんふく n PHU PHỤ Vợ chồng
寡婦 やもめ n QUẢ PHỤ người đàn bà góa/góa phụ/quả phụ
姦婦 かんぷ n GIAN PHỤ Người đàn bà ngoại tình/dâm phụ
産婦 さんぷ n SẢN PHỤ bà đẻ
主婦 しゅふ n CHỦ, CHÚA PHỤ vợ
貞婦 ていふ n TRINH PHỤ trinh phụ
妊婦 にんぷ n NHÂM PHỤ người mang thai/người mang bầu/người có chửa/người thai nghén/bà bầu
農婦 のうふ n NÔNG PHỤ Nông dân (nữ)
匹婦 ひっぷ n THẤT PHỤ phụ nữ quê mùa
婦警 ふけい n PHỤ CẢNH nữa cảnh sát
婦女 ふじょ n PHỤ NỮ, NỨ, NHỮ phụ nữ, nữ giới
婦長 ふちょう n PHỤ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG y tá trưởng
裸婦 らふ n LỎA, KHỎA PHỤ phụ nữ khỏa thân
老婦 ろうふ n LÃO PHỤ u già
No533.    婿- TẾ
婿 Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

花婿 はなむこ n HOA TẾ Con rể
婿取り むことり n TẾ THỦ Chào đón con rể
婿養子 むこようし n TẾ DƯỠNG TỬ Vừa là con rể vừa con nuôi
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

女婿 じょせい n NỮ TẾ Con rể
姉婿 あねむこ n TỶ\TỈ TẾ anh rể
娘婿 むすめむこ n NƯƠNG TẾ con gái nuôi
No534.    媒- MÔI
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MÔI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

媒酌 ばいしゃく v/n MÔI CHƯỚC Làm mai, làm mối
媒介 ばいかい n MÔI GIỚI Môi giới, trung gian
媒体 ばいたい n MÔI THỂ Phương tiện truyền thông
触媒 しょくばい n XÚC MÔI chất xúc tác
溶媒 ようばい n DONG, DUNG MÔI dung môi
冷媒 れいばい n LÃNH MÔI cô hồn
霊媒 れいばい n LINH MÔI thuật gọi hồn
No535.    嫁- GIÁ
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIÁ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

嫁ぐ とつぐ n   Lập gia đình
よめ n   Cô dâu
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

降嫁 こうか n   Kết hôn với thường dân
花嫁 はなよめ n HOA GIÁ
vị hôn thê n
dâu n
cô dâu
兄嫁 あによめ n HUYNH GIÁ chị dâu
再嫁 さいか   TÁI GIÁ Chỉ việc phụ nữ tái kết hôn
転嫁 てんか n CHUYỂN GIÁ
sự tái hôn ,
sự quy cho/sự đổ lỗi cho
No536.    嫌- HIỀM
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HIỀM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

嫌い きらい a-na   Ghét
On: on_けん 、on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

機嫌 きげん n CƠ HIỀM tính khí, tâm trạng
嫌悪 けんお n HIỀM ÁC ghê tởm
嫌疑 けんぎ n HIỀM NGHI hoài nghi
No537.    嫡 - ĐÍCH
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

嫡子 ちゃくし n ĐÍCH TỬ Con hợp pháp
嫡孫 ちゃくそん n ĐÍCH TÔN Cháu đích tôn
嫡出子 ちゃくしゅつし   n ĐÍCH XUẤT TỬ Con hợp pháp
嫡流 ちゃくりゅう n ĐÍCH LƯU dòng con trưởng/dòng trưởng
嫡男 ちゃくなん n ĐÍCH NAM con trai trưởng
嫡嗣 ちゃくし n ĐÍCH TỰ đích tự/người thừa kế hợp pháp
No538.    嬢 - NƯƠNG
Bộ thủ bo_Nữ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

お嬢さん おじょうさん n   Con gái
愛嬢 あいじょう n ÁI NƯƠNG con gái yêu/con gái rượu
令嬢 れいじょう n LỆNH, LINH NƯƠNG cô gái/lệnh nương
No539.    子- TỬ
Bộ thủ bo_Tử
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỬ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

子供 こども n TỬ CUNG Đứa trẻ, trẻ con
子会社 こがいしゃ n TỬ HỘI XÃ Công ty con
子犬 こいぬ n TỬ KHUYỂN Con chó con
On: on_し 、on_す
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

子孫 しそん n TỬ TÔN Con cháu
梯子 はしご n THÊ TỬ    Cái thang
椅子 いす n Y, Ỷ TỬ, TÍ ghế/cái ghế
一子 いっし n NHẤT TỬ, TÍ con một
因子 いんし   NHÂN TỬ, TÍ nhân tố
王子 おうじ n VƯƠNG, VƯỢNG TỬ, TÍ hoàng tử/vương tử/thái tử
菓子 かし n QUẢ TỬ, TÍ bánh kẹo
芥子 けし n GIỚI TỬ, TÍ cây cải
碍子 がいし   NGẠI TỬ, TÍ thiết bị cách điện, nhiệt
格子 こうし n CÁCH, CÁC TỬ, TÍ hàng rào mắt cáo/mắt cáo
精子 せいし n TINH TỬ, TÍ tinh dịch
逆子 さかご n NGHỊCH, NGHỊNH TỬ, TÍ ngôi ngược
継子 けいし n KẾ TỬ, TÍ con riêng
穴子 あなご n HUYỆT TỬ, TÍ cá chình biển
原子 げんし n NGUYÊN TỬ, TÍ nguyên tử
光子 こうし n QUANG TỬ, TÍ Photon/lượng tử ánh sáng
公子 こうし n CÔNG TỬ, TÍ công tử
孔子 こうし n KHỔNG TỬ, TÍ Khổng Tử
孝子 こうし n HIẾU TỬ, TÍ
hiếu tử ,
đứa con hiếu thảo
黒子 くろご,こくし n HẮC TỬ\TÍ người nhắc vở (trong phim, kịch)
骨子 こっし n CỐT TỬ, TÍ điều cốt tử/điều chủ chốt
妻子 さいし n THÊ, THẾ TỬ, TÍ vợ con/thê tử
才子 さいし n TÀI TỬ, TÍ tài tử/người đàn ông có tài năng/giỏi giang
冊子 さっし n SÁCH TỬ, TÍ quyển sách nhỏ
子宮 しきゅう n TỬ, TÍ CUNG
tử cung ,
bào
子牛 こうし n TỬ, TÍ NGƯU con bê/thịt bê/bê
子守 こもり n TỬ, TÍ THỦ, THÚ người trông trẻ/sự trông trẻ/việc trông trẻ
子弟 してい n TỬ, TÍ ĐỆ, ĐỄ đệ tử/bọn đàn em
子猫 こねこ n TỬ, TÍ MIÊU mèo con
子等 こら n TỬ, TÍ ĐẲNG Trẻ con/ con
子馬 こうま n TỬ, TÍ MÃ ngựa con
子役 こやく n TỬ, TÍ DỊCH diễn viên nhí/diễn viên trẻ em/vai trẻ con
子羊 こひつじ n TỬ, TÍ DƯƠNG cừu con/cừu non
実子 じっし   THỰC TỬ\TÍ Con ruột
種子 しゅし n CHỦNG, CHÚNG TỬ, TÍ hạt giống
初子 はつご,はつね n SƠ TỬ, TÍ con đầu lòng
庶子 しょし n THỨ TỬ, TÍ con ngoài giá thú
女子 おなご,メコ n NỮ, NỨ, NHỮ TỬ, TÍ
nữ nhi ,
con gái/cô thiếu nữ/ nữ ,
cô gái
障子 しょうじ n CHƯỚNG TỬ, TÍ
vách ngăn giữa hai lỗ mũi/ cửa shogi ,
vách ngăn (bằng giấy, gỗ)/cửa sổ kéo
親子 しんし n THÂN, THẤN TỬ, TÍ cha mẹ và con cái/tình máu mủ/bố con/mẹ con
赤子 あかご,せきし n XÍCH, THÍCH TỬ, TÍ Đứa trẻ/trẻ sơ sinh
扇子 せんす n PHIẾN, THIÊN TỬ, TÍ quạt giấy
素子 そし   TỐ TỬ, TÍ chi tiết
双子 そうし n SONG TỬ, TÍ con sinh đôi
息子 そく n TỨC TỬ, TÍ con trai
太子 たいし n THÁI TỬ, TÍ thái tử
卓子 たくし n TRÁC TỬ, TÍ bàn
端子 たんし   ĐOAN TỬ, TÍ đầu dây
男子 だんし n NAM TỬ, TÍ nam thanh niên
嫡子 ちゃくし n ĐÍCH TỬ, TÍ đích tử/con hợp pháp
中子 なかご n TRUNG, TRÚNG TỬ, TÍ Lõi/vật ở giữa
丁子 ちょうじ n ĐINH, CHÊNH, TRANH TỬ, TÍ Cây đinh hương
調子 ちょうし n ĐIỀU, ĐIỆU TỬ, TÍ

tình trạng (sức khoẻ, máy móc)

phong độ

銚子 ちょうし n DIÊU, ĐIỆU, ĐIỀU TỬ, TÍ bình (rượu)
長子 ちょうし n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG TỬ, TÍ
trưởng tử ,
con trưởng ,
con trai lớn
弟子 ていし n ĐỆ, ĐỄ TỬ, TÍ
đồ đệ ,
đệ tử
天子 てんし n THIÊN TỬ, TÍ Hoàng đế/thiên tử
電子 でんし n ĐIỆN TỬ, TÍ điện tử
日子 にっし n NHẬT, NHỰT TỬ, TÍ Số ngày
年子 としご n NIÊN TỬ, TÍ đứa con thứ hai sinh cùng năm
捻子 ねじ n NIỆP, NIỆM, NẪM TỬ, TÍ vít
胞子 ほうし n BÀO TỬ, TÍ bào tử [thực vật]
拍子 ひょうし n PHÁCH TỬ, TÍ sự ăn vần
判子 はんこ n PHÁN TỬ, TÍ con dấu/triện
父子 ふし n PHỤ, PHỦ TỬ, TÍ
cha con ,
bố con
撫子 ナデシコ n PHỦ, MÔ TỬ, TÍ Hoa cẩm chướng
分子 ぶんし n PHÂN, PHẬN TỬ, TÍ phần tử
母子 ぼし n MẪU, MÔ TỬ, TÍ mẹ con/mẫu tử
帽子 ぼうし n MẠO TỬ, TÍ mũ/nón
陽子 ようし n DƯƠNG TỬ, TÍ hạt proton
嗣子 しし n TỰ TỬ, TÍ người thừa kế/người thừa tự
迷子 まいご n MÊ TỬ, TÍ
đứa trẻ bị lạc ,
Tin học , lạc mất
鳴子 なるこ n MINH TỬ, TÍ Quả lắc
獅子 しし n SƯ TỬ, TÍ sư tử
面子 めんこ,メンツ n DIỆN, MIẾN TỬ, TÍ khuôn mặt/sĩ diện (của ai đó)
幼子 おさなご n ẤU TỬ, TÍ đứa trẻ
様子 ようす n DẠNG TỬ

thái độ

trạng thái

養子 ようし n DƯỠNG, DƯỢNG TỬ, TÍ con nuôi
螺子 らし n LOA TỬ, TÍ vít
利子 りし n LỢI TỬ, TÍ
tiền lời ,
tiền lãi ,
lợi tức ,
lời lãi/lãi (ngân hàng)
里子 さとご n LÍ TỬ, TÍ con nuôi
粒子 りゅうし n LẠP TỬ, TÍ hạt/phần tử
量子 りょうし   LƯỢNG, LƯƠNG TỬ, TÍ lượng tử
連子 つれこ,れんじ n LIÊN TỬ, TÍ con riêng
老子 ろうし n LÃO TỬ, TÍ Lão Tử
郎子 いらつこ n LANG TỬ, TÍ bào tử [thực vật]
No540.    孔- KHỔNG
Bộ thủ bo_Tử
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHỔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

孔子 こうし n KHỔNG TỬ Khổng Tử
鼻孔 びこう n TỴ KHỔNG Lỗ mũi
気孔 きこう n KHÍ KHỔNG Lỗ thông hơi
眼孔 がんこう n NHÃN KHỔNG lỗ để nhìn qua
孔雀 クジャク n KHỔNG TƯỚC con công trống/con khổng tước
穿孔 せんこう n XUYÊN KHỔNG dùi lỗ
No541.    存- TỒN
Bộ thủ bo_Tử
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỒN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そん 、on_ぞん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

存在 そんざい v/n TỒN TẠI  Tồn tại
存亡 そんぼう n TỒN VONG Tồn vong
存じる ぞんじる v   Biết
依存 いそん n Y, Ỷ TỒN sự phụ thuộc/sự sống nhờ/nghiện
共存 きょうそん n CỘNG, CUNG TỒN sự chung sống/sự cùng tồn tại
厳存 げんそん n NGHIÊM TỒN Sự tồn tại thực
現存 げんぞん n HIỆN TỒN sự tồn tại hiện tại/sự hiện hữu/tồn tại/hiện hữu/hiện có
生存 せいぞん n SANH, SINH TỒN sự sinh tồn
既存 きそん   KÍ TỒN có sẵn
存続 そんぞく n TỒN TỤC khoảng thời gian mà một việc tồn tại/sự tồn tại lâu dài
存立 そんりつ   TỒN LẬP sự tồn tại/sự hiện hữu
保存 ほぞん n BẢO TỒN sự bảo tồn
No542.    孤- CÔ
Bộ thủ bo_Tử
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

孤児 こじ n CÔ NHI Trẻ mồ côi
孤独 こどく a-na
/n
CÔ ĐỘC Cô độc, lẻ loi
孤立 こりつ n CÔ LẬP Cô lập, lẻ loi
孤客 こかく n CÔ KHÁCH người lữ hành một mình/người độc hành/người đi du ngoạn một mình
孤島 ことう n CÔ ĐẢO hòn đảo chơ vơ/đảo/hòn đảo
No543.    学- HỌC
Bộ thủ bo_Tử
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
HỌC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

学ぶ まなぶ v   Học
On: on_がく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

大学 だいがく n ĐẠI HỌC Đại học
学習 がくしゅう v/n HỌC TẬP Học tập
学者 がくしゃ n HỌC GIẢ Học giả
医学 いがく n Y HỌC y học
化学 ばけがく n HÓA HỌC hóa học
科学 かがく n KHOA HỌC khoa học
漢学 かんがく n HÁN HỌC hán học
学位 がくい n HỌC VỊ học vị
学院 がくいん n HỌC VIỆN học viện
学園 がくえん n HỌC VIÊN
vườn ,
khuôn viên trường/trong trường/khu sân bãi
学科 がっか n HỌC KHOA
giáo khoa ,
chương trình giảng dạy/môn học
学会 がっかい n HỌC HỘI, CỐI hội các nhà khoa học/giới khoa học/đại hội khoa học
学界 がっかい n HỌC GIỚI thế giới học vấn/giới học thuật
学割 がくわり n HỌC CÁT sự giảm giá cho học sinh, sinh viên
学期 がっき n HỌC KÌ, KI học kỳ
学究 がっきゅう n HỌC CỨU sự học/sự nghiên cứu
学派 がくは n HỌC PHÁI học phái/giáo phái
学部 がくぶ n HỌC BỘ
ngành học ,
khoa
学士 がくし n HỌC SĨ cử nhân/người có bằng cấp
学資 がくし n HỌC TƯ chi phí giáo dục/học phí/tiền học phí
学識 がくしき n HỌC THỨC, CHÍ tri thức/sự học rộng/sự uyên thâm/kiến thức/học thức
学術 がくじゅつ n HỌC THUẬT học thuật/khoa học nghệ thuật/lý thuyết
学生 がくせい n HỌC SANH, SINH sinh viên/học sinh
学績 がくせき n HỌC TÍCH thành tích học tập
学説 がくせつ n HỌC THUYẾT, DUYỆT, THUẾ    
lý thuyết ,
học thuyết
学級 がっきゅう n HỌC CẤP lớp học/cấp học
学長 がくちょう n HỌC TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG hiệu trưởng
学童 がくどう n HỌC ĐỒNG học sinh tiểu học/học sinh lớp thấp
学年 がくねん n HỌC NIÊN
niên khóa ,
năm học
学費 がくひ n HỌC PHÍ, BỈ
tiền học phí ,
học phí
学風 がくふう n HỌC PHONG truyền thống học tập/truyên thống học hành/phương pháp học tập
学校 がっこう n HỌC GIÁO, HIỆU, HÀO
trường ,
nhà trường ,
học hiệu ,
học đường
学報 がくほう n HỌC BÁO báo tường của trường
学名 がくめい n HỌC DANH tên khoa học
学問 がくもん n HỌC VẤN học vấn/sự học
学友 がくゆう n HỌC HỮU
bạn học ,
bạn bè/bạn cùng trường lớp
学理 がくり n HỌC LÍ nguyên lý khoa học
学力 がくりょく n HỌC LỰC
sức học ,
học lực/sự hiểu biết
学齢 がくれい n HỌC LINH tuổi đến trường
学歴 がくれき n HỌC LỊCH quá trình học hành/bằng cấp
休学 きゅうがく n HƯU HỌC sự nghỉ học
共学 きょうがく n CỘNG, CUNG HỌC sự học chung
研学 けんがく n NGHIÊN HỌC sự học tập/sự nghiên cứu
浅学 せんがく n THIỂN, TIÊN HỌC sự hiểu biết nông cạn/sự thiển cận
見学 けんがく n KIẾN, HIỆN HỌC tham quan với mục đích học tập/tham quan
儒学 じゅがく n NHO HỌC nho học
光学 こうがく n QUANG HỌC Quang học
好学 こうがく n HẢO, HIẾU HỌC sự thích học/lòng ham mê học hỏi/thích học/ham mê học hỏi/thích học hỏi/cầu thị
工学 こうがく n CÔNG HỌC môn kỹ thuật công nghiệp
在学 ざいがく n TẠI HỌC đang học
雑学 ざつがく n TẠP HỌC Kiến thức hỗn hợp
史学 しがく n SỬ HỌC sử học
神学 しんがく n THẦN HỌC thần học
進学 しんがく n TIẾN HỌC sự học lên đại học/ học lên đại học
数学 すうがく n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC HỌC
toán học ,
số học ,
đại số
禅学 ぜんがく n THIỆN, THIỀN HỌC thiền học
退学 たいがく n THỐI, THOÁI HỌC sự bỏ học
中学 ちゅうがく n TRUNG, TRÚNG HỌC trung học
通学 つうがく n THÔNG HỌC sự đi học
停学 ていがく n ĐÌNH HỌC sự đình chỉ học tập
哲学 てつがく n TRIẾT HỌC triết học
転学 てんがく n CHUYỂN HỌC sự chuyển học
語学 ごがく n NGỮ, NGỨ HỌC
ngữ học ,
ngôn ngữ học
篤学 とくがく n ĐỐC HỌC sự chăm chỉ/sự siêng năng
独学 どくがく n ĐỘC HỌC sự tự học
入学 にゅうがく n NHẬP HỌC sự nhập học/sự vào học
農学 のうがく n NÔNG HỌC Nông học
博学 はくがく n BÁC HỌC
thông thái ,
cao học ,
bác học
藩学 はんがく n PHIÊN, PHAN HỌC trường học cho con của các võ sĩ samurai
美学 びがく n MĨ HỌC mỹ học
武学 ぶがく n VŨ, VÕ HỌC Khoa học quân sự
復学 ふくがく n PHỤC, PHÚC HỌC sự trở lại trường học
仏学 ぶつがく n PHẬT HỌC Phật học
文学 ぶんがく n VĂN, VẤN HỌC văn học
勉学 べんがく n MIỄN HỌC

sự chăm chỉ học hành

siêng học

法学 ほうがく n PHÁP HỌC luật học
無学 むがく   VÔ, MÔ HỌC
vô học ,
thất học
夜学 やがく n DẠ HỌC lớp học ban đêm
薬学 やくがく n DƯỢC HỌC dược học
理学 りがく n LÍ HỌC khoa học tự nhiên
留学 りゅうがく n LƯU HỌC sự lưu học/sự du học
力学 りきがく   LỰC HỌC lực học
林学 りんがく n LÂM HỌC lâm học
No544.    孫- TÔN
Bộ thủ bo_Tử
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

まご n   Con cháu
孫娘 まごむすめ n TÔN NƯƠNG Cháu trai
孫息子 まごむすこ n TÔN TỨC TỬ Cháu gái
On: on_そん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

孫子 そんし n TÔN TỬ Con cháu
王孫 おうそん n VƯƠNG TÔN Con cháu hoàng gia
子孫 しそん n TỬ, TÍ TÔN, TỐN con cháu
嫡孫 ちゃくそん n ĐÍCH TÔN, TỐN cháu đích tôn
天孫 てんそん n THIÊN TÔN, TỐN thiên tôn/cháu trời
内孫 うちまご n NỘI, NẠP TÔN, TỐN Cháu
No545.    宅- TRẠCH
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

住宅 じゅうたく n TRÚ TRẠCH Nhà cửa
お宅 おたく n   Nhà
宅配便 たくはいびん n TRẠCH PHỐI TIỆN Chuyển phát tận nhà
宅診 たくしん n TRẠCH CHẨN Khám bệnh tại nhà
家宅 かたく n GIA, CÔ TRẠCH nhà ở
帰宅 きたく n QUY TRẠCH việc về nhà
邸宅 ていたく n ĐỂ TRẠCH tòa biệt thự
自宅 じたく n TỰ TRẠCH nhà mình/nhà
社宅 しゃたく n XÃ TRẠCH cư xá của sông ty
宅地 たくち n TRẠCH ĐỊA khu nhà/đất làm nhà
転宅 てんたく n CHUYỂN TRẠCH sự chuyển nhà
No546.    宇- VŨ
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VŨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_う
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宇宙 うちゅう n VŨ TRỤ Vũ trụ
宇宙学 うちゅうがく n VŨ TRỤ HỌC Khoa học vũ trụ
宇内 うだい n VŨ NỘI, NẠP cả thế giới
殿宇 でんう n ĐIỆN, ĐIẾN VŨ tòa điện thờ
No547.    字- TỰ
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

あざ n   Khu làng, phố ở Nhật
On: on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漢字 かんじ n HÁN TỰ Hán tự
文字 もじ n VĂN TỰ Chữ cái
字書 じしょ n TỰ THƯ Từ điển
字幕 じまく n TỰ MẠC Tiêu đề
印字 いんじ   ẤN TỰ in
英字 えいじ   ANH TỰ ký tự Roman/ký tự chữ
外字 がいじ n NGOẠI TỰ từ vay mượn từ nước ngoài/tiếng nước ngoài/chữ nước ngoài
活字 かつじ n HOẠT, QUẠT TỰ chữ in
国字 こくじ n QUỐC TỰ chữ quốc ngữ/chữ Hán do người Nhật tạo ra
黒字 くろじ n HẮC TỰ lãi/thặng dư
字引 じびき n TỰ DẪN, DẤN
tự điển ,
từ điển
字画 じかく n TỰ HỌA, HOẠCH các nét của chữ hán
字間 じかん   TỰ GIAN khoảng cách giữa các ký tự
字句     じく   TỰ CÚ, CÂU, CẤU từ vựng
字形 じけい   TỰ HÌNH kiểu ký tự/mẫu ký tự
字体 じたい n TỰ THỂ kiểu chữ
習字 しゅうじ n TẬP TỰ sự luyện tập chữ/luyện tập chữ
数字 すうじ n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC TỰ
,
con số ,
chữ số/số liệu
赤字 あかじ n XÍCH, THÍCH TỰ lỗ/thâm hụt thương mại
丁字 ていじ,ちょうじ n ĐINH, CHÊNH, TRANH TỰ Cây đinh hương
点字 てんじ n ĐIỂM TỰ hệ thống chữ bray/chữ đục lỗ
二字 にじ n NHỊ TỰ hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán)
誤字 ごじ n NGỘ TỰ chữ in nhầm/chữ in sai/in nhầm/in sai
翻字 ほんじ   PHIÊN TỰ chuyển tự
名字 みょうじ n     DANH TỰ họ
No548.    守- THỦ
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

守る まもる v   Bảo vệ, tuân theo, giữ gìn
On: on_しゅ 、on_す
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

厳守 げんしゅ n NGHIÊM THỦ Tuân thủ nghiêm ngặt
守護 しゅご v THỦ HỘ  Che chở, bảo vệ
留守 るす v LƯU THỦ Vắng nhà
看守 かんしゅ n KHÁN, KHAN THỦ, THÚ sự giam giữ/cai ngục/cai tù
攻守 こうしゅ n CÔNG THỦ, THÚ sự công thủ/sự tấn công và phòng thủ/công thủ/tấn công và phòng thủ
守衛     しゅえい n THỦ, THÚ VỆ nhân viên bảo vệ/cảnh vệ
守備 しゅび n THỦ, THÚ BỊ sự bảo vệ/sự chấn thủ/sự trấn giữ/bảo vệ
鎮守 ちんじゅ n TRẤN THỦ, THÚ sự phái binh sĩ đến trấn thủ/thần thổ công/thổ địa
天守 てんしゅ n THIÊN THỦ, THÚ tháp canh trong lâu đài
保守 ほしゅ n BẢO THỦ, THÚ bảo thủ
墨守 ぼくしゅ n MẶC THỦ, THÚ sự bảo tồn (truyền thống dân tộc, phong tục ..)
No549.    安- AN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
AN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

安い やすい a-i   Rẻ
On: on_あん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

安心 あんしん n AN TÂM  An tâm
安易 あんい a-na AN DI Đơn giản, thoải mái
安楽 あんらく a-na AN LẠC Thanh thản, thoải mái
安閑 あんかん n AN, YÊN NHÀN sự an nhàn/thái độ an nhàn/sự bàng quan/sự vô lo/sự ăn không ngồi rồi
安住 あんじゅう n AN, YÊN TRỤ, TRÚ sự an cư/cuộc sống yên ổn
安静 あんせい n AN, YÊN TĨNH sự nghỉ ngơi/yên tĩnh
安全 あんぜん n AN, YÊN TOÀN an toàn
安泰 あんたい n AN, YÊN THÁI hòa bình/sự yên ổn
安値 やすね n AN, YÊN TRỊ giá rẻ
安置 あんち n AN, YÊN TRÍ yên trí
安定 あんてい n AN, YÊN ĐỊNH, ĐÍNH sự ổn định/sự yên ổn/sự ổn thoả/ổn định/yên ổn/ổn thỏa
安寧 あんねい n AN, YÊN NINH, TRỮ hòa bình/nền hòa bình
安否 あんぴ n AN, YÊN PHỦ, BĨ, PHẦU sự an nguy
安物 やすもの n AN, YÊN VẬT đồ rẻ tiền
安眠 あんみん n AN, YÊN MIÊN giấc ngủ nhẹ nhàng/ngủ say/ngủ yên/ngủ ngon
慰安 いあん n ÚY, ỦY AN, YÊN an ủi/làm yên lòng/giải khuây/vỗ về/tiêu khiển/giải trí
円安 えんやす n VIÊN AN\ YEN việc đồng yên giảm giá
公安 こうあん n CÔNG AN, YÊN công an/an ninh/cảnh sát
治安 ちあん,じあん n TRÌ, TRỊ AN, YÊN trị an
職安 しょくあん n CHỨC AN, YÊN cơ quan giới thiệu viêc làm
値安 ねやす n TRỊ AN, YÊN Sự rẻ tiền
不安 ふあん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI AN, YÊN sự không yên tâm
平安 へいあん n BÌNH, BIỀN AN, YÊN bình tĩnh
保安 ほあん,ほうあん n BẢO AN, YÊN sự trị an/sự đảm bảo an toàn/sự bảo an
目安 めやす n MỤC AN, YÊN
tiêu chuẩn ,
mục tiêu/mục đích
No550.    完- HOÀN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HOÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

完成 かんせい n HOÀN THÀNH  Hoàn thành
完了 かんりょう a-na HOÀN LIỄU Hoàn thiện, hoàn tất
完璧 かんぺき a-na HOÀN BÍCH Hoàn hảo
完結 かんけつ n HOÀN KẾT sự kết thúc/kết thúc
完工 かんこう n HOÀN CÔNG hoàn công
完備 かんび n HOÀN BỊ hoàn bị
完勝 かんしょう n HOÀN THẮNG, THĂNG toàn thắng
完遂 かんすい n HOÀN TOẠI sự hoàn thành/hoàn thành
完全 かんぜん n HOÀN TOÀN viên mãn/toàn diện/đầy đủ/hoàn chỉnh/hoàn toàn/toàn bộ
完敗 かんぱい n HOÀN BẠI sự thất bại hoàn toàn (của một kế hoạch...)/sự tiêu tan hoàn toàn (hy vọng...)/sự bại trận hoàn toàn/thất bại hoàn toàn/tiêu tan hoàn toàn/bại trận hoàn toàn
No551.    宜- NGHI
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宜しい よろしい a-i   Tốt, được, có thể
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Ngh便宜 ĩa

便宜 べんぎ a-na
/n
TIỆN NGHI Tiện lợi, tiện nghi
適宜 べんぎ a-na
/adv
THÍCH NGHI Tùy ý
時宜 じぎ n THỜI NGHI    Sự đúng lúc, đúng thời
No552.    宙- TRỤ
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宇宙 うちゅう n VŨ TRỤ Vũ trụ
宙返り ちゅうがえり n TRỤ PHẢN Sự nhào lộn (trên không trung)
No553.    宝- BẢO
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宝物 たからもの n BẢO VẬT     Vật quý
宝くじ たからくじ n   Vé số
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宝石 ほうせき n BẢO THẠCH Đá quý
宝器 ほうき n BẢO KHÍ Đồ trang sức
宝飾 ほうしょく n BẢO SỨC   Trang sức quý
家宝     かほう n GIA, CÔ BẢO gia bảo/đồ gia bảo/vật gia truyền/của gia truyền/đồ gia truyền/vật gia bảo
国宝 こくほう n QUỐC BẢO quốc bảo/kho báu của quốc gia
財宝 ざいほう   TÀI BẢO bảo bối
七宝 しっぽう n THẤT BẢO
thất bửu ,
thất bảo
重宝 じゅうほう n TRỌNG, TRÙNG BẢO sự quý báu/sự tiện lợi
珍宝 ちんぽう n TRÂN BẢO châu báu
宝玉 ほうぎょく n BẢO NGỌC, TÚC đá quí/châu ngọc
宝庫 ほうこ n BẢO KHỐ
kho tàng ,
bảo tàng
宝塔 ほうとう n BẢO THÁP bảo tháp
宝剣 ほうけん n BẢO KIẾM bảo kiếm
No554.    宗- TÔN, TÔNG
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÔN, TÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
         
         
On: on_しゅう 、on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宗教 しゅうきょう n TÔN GIÁO  Tôn giáo
宗派 しゅうは n TÔN PHÁI Giáo phái
宗主 そうしゅ n TÔN CHỦ Tôn chủ, bá quyền (thời phong kiến)
改宗 かいしゅう n CẢI TÔNG sự cải đạo/việc chuyển sang đạo khác/cải đạo
皇宗 こうそう n HOÀNG TÔNG tổ tiên của Hoàng đế
邪宗 じゃしゅう n TÀ, DA TÔNG dị giáo
宗家 そうか n TÔNG GIA, CÔ chủ gia đình/tôn ti trật tự gia đình
宗匠 そうしょう n TÔNG TƯỢNG thầy giáo
宗祖 しゅうそ n TÔNG TỔ người sáng lập/ông tổ sáng lập
宗徒 しゅうと n TÔNG ĐỒ tín đồ
宗門 しゅうもん n TÔNG MÔN tín ngưỡng/học thuyết/chủ nghĩa
禅宗 ぜんしゅう n THIỆN, THIỀN TÔNG
thiền tông ,
phái thiền/nhóm người theo phái thiền
No555.    官- QUAN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
QUAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

官職 かんしょく n QUAN CHỨC Quan chức
官能 かんのう n QUAN NĂNG Giác quan
官房 かんぼう n QUAN PHÒNG Chức thư ký chính phủ, bàn giấy
尉官 いかん n ÚY, UẤT QUAN quân hàm/cấp bậc
官位 かんい n QUAN VỊ chức tước/cấp bậc/chức vị/quân hàm
官界 かんかい n QUAN GIỚI quan lại/công chức/giới quan chức
官憲 かんけん n QUAN HIẾN quyền lực/uy quyền/uy lực
官権 かんけん n QUAN QUYỀN quan quyền
官邸 かんてい n QUAN ĐỂ quan to/văn phòng
官僚 かんりょう n QUAN LIÊU quan liêu/quan chức
官庁 かんちょう n QUAN SẢNH
công sở ,
cơ quan chính quyền/bộ ngành/cơ quan
官報 かんぽう n QUAN BÁO văn phòng thủ tướng
官吏 かんり n QUAN LẠI quan lại/công chức/quan chức
器官 きかん n KHÍ QUAN cơ quan/bộ phận
警官 けいかん n CẢNH QUAN cánh sát viên
高官 こうかん n CAO QUAN
thượng quan ,
quan chức cao cấp/quan chức cấp cao ,
đại thần
次官 じかん,すけ n THỨ QUAN thứ trưởng
神官 しんかん n THẦN QUAN người theo đạo Shinto/giáo sĩ Shinto
長官 ちょうかん,こう   TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG QUAN chủ tọa phiên toà
任官 にんかん n NHÂM, NHẬM, NHIỆM QUAN Sự chỉ định/lễ phong chức
武官 ぶかん n VŨ, VÕ QUAN
quân hàm ,
ban võ
佐官 さかん n TÁ QUAN sĩ quan cấp tá/một chức vụ trong nhà chùa
No556.    定- ĐỊNH
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỊNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

定める さだめる v   Quyết định
定まる さだまる v   Được quyết định
定か さだか a-na   Chắc chắn, rõ ràng
On: on_てい 、on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

予定 よてい n DỰ ĐỊNH Dự định
定義 ていぎ n ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa
安定 あんてい n AN ĐỊNH Ổn định
一定 いちじょう n NHẤT ĐỊNH, ĐÍNH sự cố định/sự nhất định/sự xác định/ổn định/không thay đổi
仮定 かてい n GIẢ ĐỊNH sự giả định
確定 かくてい n XÁC ĐỊNH, ĐÍNH sự xác định/quyết định
勘定 かんじょう n KHÁM ĐỊNH, ĐÍNH sự tính toán/sự thanh toán/sự lập tài khoản/tài khoản (kế toán)/khoản/thanh toán/tính toán/tính tiền
鑑定 かんてい n GIÁM ĐỊNH, ĐÍNH sự giám định/sự bình giá/giám định/bình giá
規定 きてい n QUY ĐỊNH, ĐÍNH
qui ước ,
qui định ,
qui chế ,
điều luật
協定 きょうてい n HIỆP ĐỊNH, ĐÍNH hiệp định/hiệp ước
決定 けってい n QUYẾT ĐỊNH, ĐÍNH sự quyết định/quyết định
検定 けんてい n KIỂM ĐỊNH sự kiểm định/sự kiểm tra và phân định/kiểm định/kiểm tra trình độ
制定 せいてい n CHẾ ĐỊNH, ĐÍNH
sự ban hành luật/đạo luật/sắc lệnh/sự định ra một qui chế ,
định chế
限定 げんてい n HẠN ĐỊNH, ĐÍNH sự hạn định/sự hạn chế/sự quy định giới hạn
固定 こてい n CỐ ĐỊNH, ĐÍNH cố định/sự cố định/sự giữ nguyên/giữ nguyên/giữ cố định
公定 こうてい n CÔNG ĐỊNH, ĐÍNH sự công bố/sự ấn định chính thức
肯定 こうてい n KHẲNG, KHẢI ĐỊNH, ĐÍNH sự khẳng định
査定 さてい n TRA ĐỊNH sự định giá để đánh thuế
裁定 せいてい   TÀI ĐỊNH, ĐÍNH ác-bít/sự phân xử/sự làm trọng tài phân xử
策定 さくてい n SÁCH ĐỊNH, ĐÍNH đưa ra ,
đặt ra, bàn bạc và quyết định
算定 さんてい   TOÁN ĐỊNH, ĐÍNH tính toán/thao tác điện toán
暫定 ざんてい n TẠM ĐỊNH, ĐÍNH sự tạm thời
所定 しょてい n SỞ ĐỊNH, ĐÍNH     đã chỉ định/đã quyết định
推定 すいてい n THÔI, SUY ĐỊNH, ĐÍNH sự ước tính/sự suy đoán/sự giả định/ước tính
設定 せってい n THIẾT ĐỊNH, ĐÍNH sự thành lập/sự thiết lập/sự tạo ra
選定 せんてい n TUYỂN, TUYẾN ĐỊNH, ĐÍNH sự lựa chọn/sự tuyển chọn
想定 そうてい n TƯỞNG ĐỊNH, ĐÍNH giả thuyết/sự giả định
測定 そくてい n TRẮC ĐỊNH, ĐÍNH
trắc định ,
sự đo lường
断定 だんてい n ĐOẠN, ĐOÁN ĐỊNH, ĐÍNH kết luận
鎮定 ちんてい n TRẤN ĐỊNH, ĐÍNH Sự đàn áp
定位 ていい n ĐỊNH, ĐÍNH VỊ sự định vị
定員 ていいん n ĐỊNH, ĐÍNH VIÊN, VÂN sức chứa
定温 ていおん n ĐỊNH, ĐÍNH ÔN, UẨN Nhiệt độ cố định
定価 ていか n ĐỊNH GIÁ giá xác định/giá ghi trên hàng hoá
定額 ていがく n ĐỊNH, ĐÍNH NGẠCH chia phần, khẩu phần,số lượng cố định
定性 ていせい n ĐỊNH, ĐÍNH TÍNH Định tính
定款 ていかん n ĐỊNH, ĐÍNH KHOẢN điều lệ
定期 ていき n ĐỊNH, ĐÍNH KÌ, KI định kỳ
定規 じょうぎ n ĐỊNH, ĐÍNH QUY chiếc thước kẻ/thước kẻ
定休 ていきゅう n ĐỊNH, ĐÍNH HƯU ngày nghỉ được quy định
定形 ていけい n ĐỊNH, ĐÍNH HÌNH hình dạng cố định/hình dạng thông thường
定見 ていけん n ĐỊNH, ĐÍNH KIẾN, HIỆN định kiến
定式 ていしき n ĐỊNH, ĐÍNH THỨC     Công thức
定住 ていじゅう n ĐỊNH, ĐÍNH TRỤ, TRÚ định cư
定食 ていしょく n ĐỊNH, ĐÍNH THỰC, TỰ bữa ăn đặc biệt/suất ăn
定数 ていすう n ĐỊNH, ĐÍNH SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Hằng số
定則 ていそく n ĐỊNH, ĐÍNH TẮC luật lệ/quy tắc
定置 ていち n ĐỊNH, ĐÍNH TRÍ Cố định
定着 ていちゃく n ĐỊNH, ĐÍNH TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
sự có chỗ đứng vững chắc ,
định hình
定点 ていてん n ĐỊNH, ĐÍNH ĐIỂM điểm cố định
定年 ていねん n ĐỊNH, ĐÍNH NIÊN     tuổi về hưu
定盤 じょうばん   ĐỊNH, ĐÍNH BÀN bàn máp/bàn phẳng
定訳 ていやく n ĐỊNH DỊCH Bản dịch chuẩn
定律 ていりつ n ĐỊNH, ĐÍNH LUẬT luật định
定率 ていりつ n ĐỊNH, ĐÍNH SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT tỷ lệ cố định
定立 ていりつ n ĐỊNH, ĐÍNH LẬP Luận án/luận đề/luận điểm/luận cương
定理 ていり n ĐỊNH, ĐÍNH LÍ Định lý/mệnh đề
定量 ていりょう n ĐỊNH, ĐÍNH LƯỢNG, LƯƠNG định lượng/lượng cố định
定例 ていれい n ĐỊNH, ĐÍNH LỆ luật định
特定 とくてい n ĐẶC ĐỊNH, ĐÍNH sự chỉ định trước
内定 ないてい n NỘI, NẠP ĐỊNH, ĐÍNH Quyết định không chính thức
指定 してい n CHỈ ĐỊNH, ĐÍNH sự chỉ định
入定 にゅうじょう n NHẬP ĐỊNH, ĐÍNH sự nhập thiền
認定 にんてい n NHẬN ĐỊNH, ĐÍNH sự thừa nhận/sự chứng nhận
判定 はんてい n PHÁN ĐỊNH, ĐÍNH sự phán đoán/sự phân định
否定 ひてい n PHỦ, BĨ, PHẦU ĐỊNH, ĐÍNH sự phủ định
評定 ひょうてい,ひょうじょう   BÌNH ĐỊNH, ĐÍNH sự phân loại/sự sắp xếp
不定 ふてい n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐỊNH, ĐÍNH bất định
法定 ほうてい n PHÁP ĐỊNH, ĐÍNH quy định bởi luật pháp
未定 みてい n VỊ, MÙI ĐỊNH, ĐÍNH sự chưa được quyết định
約定 やくじょう   ƯỚC ĐỊNH, ĐÍNH ước định
論定 ろんてい n LUẬN, LUÂN ĐỊNH, ĐÍNH luận định
No557.    実- THỰC
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Quả
実る みのる adv   Chính, đạt thành quả
On: on_じつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

実際 じっさい n THỰC TẾ  Thực tế
事実 じじつ n SỰ THỰC Sự thực
実名 じつめい n THỰC DANH Tên thật
果実 かじつ n QUẢ THỰC quả
確実 かくじつ n XÁC THỰC sự chắc chắn/sự chính xác
堅実 けんじつ n KIÊN THỰC sự chắc chắn/sự vững chắc/chắc chắn/vững chắc/chắc
現実 げんじつ n HIỆN THỰC hiện thực/sự thật/thực tại
口実 こうじつ n KHẨU THỰC lời xin lỗi/lời bào chữa/lời phân trần
史実 しじつ n SỬ THỰC
sử tích ,
sự thực lịch sử
実印 じついん n THỰC ẤN dấu thực (dùng để đóng trong những khế ước quan trọng như nhà đất...)
実演 じつえん   THỰC DIỄN biểu diễn
実家 じっか n THỰC GIA CÔ Quê(nơi chôn rau cắt rốn)
実感 じっかん n THỰC CẢM cảm giác thực
実線 じっせん   THỰC TUYẾN đường thực
実況 じっきょう n THỰC HUỐNG tình hình thực tế
実業 じつぎょう n THỰC NGHIỆP thực nghiệp
実兄 じっけい n THỰC HUYNH anh ruột
実権 じっけん n THỰC QUYỀN thực quyền
実験 じっけん n THỰC NGHIỆM
thực nghiệm ,
thí nghiệm ,
suy nghiệm ,
kinh nghiệm thực tế
実現 じつげん n THỰC HIỆN thực hiện
実効 じっこう   THỰC HIỆU thiết thực
実行 じっこう n THỰC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG thực hành
実在 じつざい n THỰC TẠI
thực tại ,
sự tồn tại khách quan/sự tồn tại thực tế/tồn tại khách quan/tồn tại thực tế
実子 じっし   THỰC TỬ, TÍ Con ruột
実施 じっし n THỰC THI, THÍ, DỊ, THỈ sự thực hiện/sự thực thi/thực hiện
実質 じっしつ   THỰC CHẤT\CHÍ thực chất
実収 じっしゅう   THỰC THU\THÂU thực thu
実習 じっしゅう n THỰC TẬP sự thực tập/thực tập
実証 じっしょう   THỰC CHỨNG thực chứng
実情 じつじょう n THỰC TÌNH thực tình/tình hình thực tế
実数 じっすう n THỰC  SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
thực số ,
số thực
実績 じっせき n THỰC TÍCH
thực thu ,
thành tích thực tế
実践 じっせん n THỰC TIỄN thực tiễn
実体 じったい   THỰC THỂ đối tượng/thực thể
実態 じったい n THỰC THÁI tình hình thực tế/tình trạng thực tế/trạng thái thực tế
実弟 じってい n THỰC ĐỆ\ĐỂ em ruột
実費 じっぴ n THỰC  PHÍ, BỈ
thực chi ,
phí tổn thực tế/thực phí ,
giá vốn
実父 じっぷ n THỰC PHỤ, PHỦ
thân phụ ,
cha ruột ,
cha đẻ ,
bố đẻ
実物 じつぶつ,みもの n THỰC VẬT thực chất
実母 じつぼ n THỰC MẪU\MÔ
thân mẫu ,
mẹ ruột ,
mẹ đẻ
実妹 じつまい n THỰC MUỘI em ruột
実用 じつよう n THỰC DỤNG sự thực dụng/thực dụng
実力 じつりょく n THỰC LỰC thực lực
実例 じつれい n THỰC LỆ ví dụ bằng thực tế/ví dụ thực tế
実話 じつわ n THỰC THOẠI
sự việc thật ,
sự nói thật./nói thật
充実 じゅうじつ n SUNG THỰC sự đầy đủ/sự sung túc/sự phong phú/đầy đủ
真実 さね n CHÂN THỰC sự chân thật/chân thật
誠実 せいじつ n THÀNH THỰC
thành thực ,
sự thành thật/ tính thành thật
切実 せつじつ n THIẾT, THẾ THỰC sự nghiêm trọng/sự khắc nghiệt
着実 ちゃくじつ n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ THỰC sự vững chắc/sự đáng tin cậy
忠実 まめ n TRUNG THỰC sự trung thành
如実 にょじつ n NHƯ THỰC cái thật/cái đúng
無実 むじつ n VÔ, MÔ THỰC sự vô tội
No558.    室- THẤT
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

室町 むろまち n THẤT ĐÌNH Kỷ nguyên Muromachi
On: on_しつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

会議室 かいぎしつ n HỘI NGHỊ THẤT Phòng họp
室温 しつおん n THẤT ÔN Nhiệt độ trong phòng
暗室 あんしつ n ÁM THẤT phòng tối
温室 おんしつ n ÔN, UẨN THẤT nhà kính
客室 きゃくしつ n KHÁCH THẤT nhà khách/nhà tiếp khách/phòng khách/phòng dành cho khách/phòng (khách sạn)
教室 きょうしつ n GIÁO, GIAO THẤT     phòng học/lớp học
憩室 けいしつ   KHẾ THẤT bệnh túi thừa tá tràng
個室 こしつ n CÁ THẤT tư gia
後室 こうしつ n HẬU, HẤU THẤT Quả phụ/người đàn bà goá/bà goá
皇室 こうしつ n HOÀNG THẤT hoàng thất/hoàng gia
室内 しつない n THẤT NỘI, NẠP
trong buồng ,
phần nội thất
寝室 しんしつ n TẨM THẤT Phòng ngủ/buồng ngủ
船室 せんしつ n THUYỀN THẤT ca bin/buồng ngủ (trên tàu)
茶室 ちゃしつ n TRÀ THẤT phòng uống trà
帝室 ていしつ n ĐẾ THẤT hoàng gia/họ vua
内室 ないしつ n NỘI, NẠP THẤT bà nhà/chị nhà/phu nhân
入室 にゅうしつ n NHẬP THẤT sự vào phòng
脳室 のうしつ n NÃO THẤT não thất
氷室 ひょうしつ n BĂNG THẤT nhà băng/phòng lạnh
病室 びょうしつ n BỆNH THẤT
phòng bệnh ,
căn phòng của người bệnh/bệnh thất
分室 ぶんしつ n PHÂN, PHẬN THẤT    
phòng phụ/chái nhà ,
phân sở (cơ quan)
洋室 ようしつ n DƯƠNG THẤT phòng kiểu Tây
密室 みっしつ   MẬT THẤT mật thất
私室 ししつ n TƯ THẤT phòng riêng
浴室 よくしつ n DỤC THẤT
phòng tắm ,
buồng tắm
和室 わしつ n HÒA, HỌA THẤT
phòng ở kiểu Nhật ,
phòng kiểu Nhật
No559.    宣- TUYÊN
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宣伝 せんでん n TUYÊN TRUYỀN Tuyên truyền, công khai
宣言 せんげん n TUYÊN NGÔN Tuyên bố
宣教 せんきょう n TUYÊN GIÁO Truyền đạo
口宣 こうせん n KHẨU TUYÊN Sự phát biểu bằng miệng
宣告 せんこく n TUYÊN CÁO, CỐC
tuyên ngôn ,
tuyên cáo ,
sự tuyên án/lời phán quyết/sự công bố
宣誓 せんせい n TUYÊN THỆ
lời tuyên thệ/tuyên thệ ,
lời tuyên bố ,
lời thề/sự tuyên bố bỏ/sự thề bỏ/ lời tuyên thệ ,
lời nguyền/lời thề/lời thề nguyền/thề nguyền
宣戦 せんせん n TUYÊN CHIẾN sự tuyên chiến
宣布 せんぷ n TUYÊN BỐ tuyên bố
宣揚 せんよう n TUYÊN DƯƠNG tuyên dương
託宣 たくせん n THÁC TUYÊN thần tiên báo mộng
不宣 ふせん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TUYÊN Bạn chân thành!
No560.    客- KHÁCH
Bộ thủ bo_Miên
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
KHÁCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

客員 かくいん n   Vị khách
On: on_きゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

客様 きゃくさま n KHÁCH DẠNG Quý khách
客観 きゃっかん n KHÁCH QUAN Khách quan
客間 きゃくま n KHÁCH GIAN Phòng khách
外客 がいかく n NGOẠI KHÁCH Khách nước ngoài/khách du lịch nước ngoài
観客 かんきゃく n QUAN KHÁCH quan khách/người xem/khách tham quan/khán giả
客室 きゃくしつ n KHÁCH THẤT nhà khách/nhà tiếp khách/phòng khách/phòng dành cho khách/phòng (khách sạn)
客車 かくしゃ n KHÁCH XA xe khách/xe chở khách/chuyến xe khách
客席 きゃくせき n KHÁCH TỊCH ghế của khách xem/ghế ngồi xem/ghế khán giả
客船 きゃくせん n KHÁCH THUYỀN thuyền chở khách/tàu khách/tàu chở khách
客年 きゃくねん n KHÁCH NIÊN năm ngoái
孤客 こかく n CÔ KHÁCH người lữ hành một mình/người độc hành/người đi du ngoạn một mình
顧客 こかく n CỐ KHÁCH khách hàng/khách quen
乗客 じょうかく n THỪA KHÁCH hành khách
常客 じょうきゃく n THƯỜNG KHÁCH mối hàng
接客 せっきゃく   TIẾP KHÁCH tiếp khách
弔客 ちょうきゃく n ĐIẾU, ĐÍCH KHÁCH khách phúng điếu
珍客 ちんかく n TRÂN KHÁCH khách quý
訪客 ほうきゃく n PHÓNG, PHỎNG KHÁCH khách (đến thăm một nơi nào đó)
剣客 けんきゃく n KIẾM KHÁCH kiếm khách
賓客 ひんかく n TÂN, THẤN KHÁCH khách mời danh dự
来客 らいかく n LAI, LÃI KHÁCH khách
旅客 りょきゃく n LỮ KHÁCH lữ khách/khách du lịch
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
2033
Hôm qua:
3516
Toàn bộ:
21392652