Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No241.    修- TU
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

修める おさめる v TU ôn lại; học ôn lại
修まる おさまる v TU tự tu sửa mình
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

修理 しゅうり v/n TU LÝ Sửa chữa
修士 しゅうし n TU SĨ Thạc sĩ
研修 けんしゅう n NGHIÊN TU Đào tạo, huấn luyện
改修 かいしゅう   CẢI TU sự sửa chữa/sự cải tiến/sửa chữa/cải tiến/nâng cấp/sự cải tạo/cải tạo
修業 しゅぎょう   TU NGHIỆP sự tu nghiệp/tu nghiệp
修繕 しゅうぜん   TU THIỆN sự chỉnh lí/chỉnh lí
修飾 しゅうしょく   TU SỨC sự tô điểm/sự nhuận sắc/sự trang điểm/sự điểm trang/tô điểm/trang điểm
修正 しゅうせい   TU CHÍNH sự tu sửa/sự đính chính/đính chính
修養 しゅうよう   TU DƯỠNG tu dưỡng
修了 しゅうりょう   TU LIỄU sự hoàn thành/sự kết thúc (khóa học)
修練 しゅうれん   TU LUYỆN tu luyện
研修 けんしゅう   NGHIÊN TU học tập/nghiên cứu
補修 ほしゅう   BỔ TU tu bổ
必修 ひっしゅう   TẤT TU sự cần phải học/cái cần phải sửa
No242.    偵- TRINH
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

偵察 ていさつ n TRINH SÁT Trinh sát
内偵 ないてい n NỘI TRINH Việc điều tra bí mật
密偵 みってい n MẬT TRINH Mật thám
探偵 たんてい   THÁM TRINH sự trinh thám/ thám tử
偵知 ていち   TRINH TRI sự do thám
No243.    偉- VĨ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

偉い えらい a-i   Lớn, khác thường, tài giỏi
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

偉人 いじん n VĨ NHÂN Vĩ nhân
偉大 いだい a-na VĨ ĐẠI   Vĩ đại, to lớn
偉才 いさい n VĨ TÀI  Kỳ tài
偉業 いぎょう   VĨ NGHIỆP công việc vĩ đại; sự nghiệp vĩ
偉観 いかん n VĨ QUAN cảnh quan tuyệt vời/phong cảnh tuyệt vời/cảnh quan tuyệt đẹp
偉勲 いくん n VĨ HUÂN thành công vĩ đại/thành tích vĩ đại
偉物
  えらもの
n VĨ VẬT nhân vật vĩ đại
No244.    停- ĐÌNH
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

停電 ていでん v/n ĐÌNH ĐIỆN   Cúp điện, mất điện
停学 ていがく n ĐÌNH HỌC Đình chỉ học tập
停止 ていし v/n ĐÌNH CHỈ Đình chỉ, dừng lại
停滞 ていたい   ĐÌNH TRỆ sự đình trệ
調停 ちょうてい   ĐIỀU ĐÌNH sự điều đình/sự hòa giải/sự phân xử
停車 ていしゃ   ĐÌNH XA sự dừng xe
停船 ていせん   ĐÌNH THUYỀN lưu tàu
停電 ていでん   ĐÌNH ĐIỆN sự mất điện
停泊 ていはく   ĐÌNH BẠC Sự thả neo
停留 ていりゅう   ĐÌNH LƯU sự dừng/sự trì hoãn
停戦
  ていせん
n ĐÌNH CHIẾN Sự đình chiến/sự ngừng bắn
No245.    偶- NGẪU
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGẪU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぐう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

偶然 ぐうぜん adv NGẪU NHIÊN Ngẫu nhiên, tình cờ
偶数 ぐうすう n NGẪU SỐ  Số chẵn
偶数日 ぐうすうひ n NGẪU SỐ NGÀY Ngày chẵn
偶像 ぐうぞう   NGẪU TƯỢNG tượng; tượng phật; thần tượng;
対偶 たいぐう n ĐỐI NGẪU trái ngược nhau
偶発 ぐうはつ n NGẪU PHÁT sự bột phát/sự bùng phát bất ngờ/bột phát/bùng phát bất ngờ/sự tự phát/tự phát
No246.    側- TRẮC
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRẮC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かわ n   Bên phía
On: on_そく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

側面 そくめん n TRẮC DIỆN Mặt bên, mặt hông
側聞 そくぶん n TRẮC VĂN Tình cờ nghe thấy, nghe đồn
船側 せんそく n THUYỀN TRẮC Mạn thuyền
右側 うそく   HỮU TRẮC tay phải
外側 がいそく   NGOẠI TRẮC mặt ngoài/phía ngoài
左側 さそく   TẢ TRẮC bên trái
側近 そっきん   TRẮC CẬN Tham dự, có mặt
東側 とうそく   ĐÔNG TRẮC phía Đông/bờ Đông
両側 りょうそく   LƯỠNG TRẮC hai bên
縁側 えんがわ n DUYÊN TRẮC hiên nhà
西側
  にしがわ
n TÂY, TÊ TRẮC Phía tây/bên bờ tây
内側 うちがわ n NỘI, NẠP TRẮC
phía trong ,
bên trong/ở trong/nội bộ
片側
  かたがわ
n PHIẾN TRẮC một bên
No247.    偽- NGỤY
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGỤY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

偽る いつわる v   Dối, xảo trá
にせ n   Giả mạo
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

偽装 ぎそう v/n NGỤY TRANG Ngụy trang
偽証 ぎしょう n NGỤY CHỨNG Khai man
偽造 ぎぞう v/n NGỤY TẠO Làm giả
偽物 にせもの   NGỤY VẬT đồ giả
偽名 ぎめい   NGỤY DANH mạo danh
虚偽 きょぎ   HƯ NGỤY sự giả dối
真偽 しんぎ   CHÂN NGỤY sự đúng và sai/đúng và sai/sự xác thực/xác thực/cái đúng cái sai
No248.    偏- THIÊN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

偏る かたよる v   Lệch nghiêng, không đều
On: on_へん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

偏向 へんこう n THIÊN HƯỚNG Thiên hướng, xu hướng
偏狭 へんきょう a-na THIÊN HIỆP Hẹp hòi
偏見 へんけん n THIÊN KIẾN Thành kiến
偏食  へんしょく   THIÊN THỰC việc ăn uống không cân đối; vi
人偏 にんべん   NHÂN THIÊN Bộ nhân đứng
偏向 へんこう   THIÊN HƯỚNG thiên hướng/ xu hướng
偏差 へんさ   THIÊN SAI sự trệch/sự lệch
偏食 へんしょく   THIÊN THỰC việc ăn uống không cân đối/việc ăn thiên về một loại
偏心 へんしん   THIÊN TÂM sự lệch tâm
不偏 ふへん   BẤT THIÊN công bằng/không thiên vị/vô tư
No249.    健- KIỆN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

健やか すこやか a-na   Khỏe mạnh
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

健康 けんこう n KIỆN KHANG Sức khỏe
健忘 けんぼう n KIỆN VONG Sự đãng trí, chứng đãng trí
健勝 けんしょう a-na KIỆN THẮNG Sức khỏe tốt
頑健 がんけん   NGOAN KIỆN mạnh mẽ
強健 きょうけん   CƯỜNG KIỆN khỏe mạnh/tráng kiện
健在 けんざい   KIỆN TẠI sức khoẻ tốt/khoẻ mạnh
健全 けんぜん   KIỆN TOÀN khoẻ mạnh/bình thường/kiện toàn/lành mạnh
剛健 ごうけん   CƯƠNG KIỆN khoẻ mạnh/chắc chắn/vững chãi
壮健 そうけん   TRÁNG KIỆN khoẻ mạnh/tráng kiện
保健 ほけん   BẢO KIỆN sự bảo vệ sức khỏe
穏健 おんけん n ÔN KIỆN ôn hoà/không quá khích/điều độ/điềm đạm/điềm tĩnh
健気
  けなげ
n KIỆN KHÍ dũng cảm/anh hùng/nghĩa hiệp
No250.    傑- KIỆT
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

傑作 けっさく a-na KIỆT TÁC Kiệt tác
傑物 けつぶつ n KIỆT VẬT Nhân vật kiệt xuất
傑出 けつしゅつ n KIỆT XUẤT  Sự kiệt xuất, sự xuất chúng
俊傑 しゅんけつ   TUẤN KIỆT người tuấn kiệt/anh hùng
豪傑 ごうけつ   HÀO KIỆT hào kiệt/ngạo nghễ/kiêu hùng/hảo tâm
No251.    傘- TẢN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かさ n   Cái dù
On: on_さん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

傘下 さんか n TẢN HẠ Dưới trường, dưới ô dù
落下傘 らっかさん n LẠC HẠ TẢN
鉄傘
  てっさん
n THIẾT TÁN, TẢN cái chao bằng sắt
日傘
  ひがさ
n NHẬT, NHỰT TÁN, TẢN cái dù/cái ô/cái lọng/ sự che chở
No252.    備- BỊ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

備える そなわる v   Dự phòng, cung cấp
備わる そなえる v   Đã dự phòng, chiếm giữ
On: on_び
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

準備 じゅんび v/n CHUẨN BỊ Chuẩn bị
設備 せつび n THIẾT BỊ  Thiết bi
備忘録 びぼうろく n BỊ VONG LỤC Bản ghi nhớ
完備 かんび   HOÀN BỊ hoàn bị
軍備 ぐんび   QUÂN BỊ quân bị/quân trang
警備 けいび   CẢNH BỊ cảnh bị
備考 びこう   BỊ KHẢO ghi chú
備荒 びこう   BỊ HOANG Sự chuẩn bị cho nạn đói
備蓄 びちく   BỊ SÚC sự tích trữ
守備 しゅび   THỦ BỊ sự bảo vệ/sự chấn thủ/sự trấn giữ/bảo vệ
整備 せいび   CHỈNH BỊ bảo dưỡng
不備 ふび   BẤT BỊ không nói hết lời muốn nói
予備 よび   DƯ BỊ dự bị
No253.    傍- BÀNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÀNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

傍ら かたわら n/a   Bên cạnh
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

傍観 ぼうかん v/n BÀNG QUAN Bàng quan, thờ ơ
傍証 ぼうしょう n BÀNG CHỨNG Sự làm chứng, sự chứng thực
傍系 ぼうけい n BÀNG HỆ Mối thân thuộc họ hàng
近傍 きんぼう   CẬN BÀNG lân cận
傍聴 ぼうちょう   BÀNG THÍNH sự nghe/việc nghe
傍目
  はため
n BÀNG, BẠNG MỤC con mắt của người ngoài cuộc
No254.    債- TRÁI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

債券 さいけん n TRÁI KHOÁN Trái phiếi
債務者 さいむしゃ n TRÁI VỤ GIẢ  Con nợ
債権者 さいけんしゃ n TRÁI QUYỀN GIẢ Người cho vay, người chủ nợ
外債 がいさい   NGOẠI TRÁI Tiền vay nước ngoài/món nợ nước ngoài/nợ nước ngoài
起債 きさい   KHỞI TRÁI kêu gọi cho vay
公債 こうさい   CÔNG TRÁI công trái
国債 こくさい   QUỐC TRÁI /trái phiếu nhà nước/công trái
債権 さいけん   TRÁI QUYỀN trái quyền/trái chủ
債務 さいむ   TRÁI VỤ nợ
社債 しゃさい   XÃ TRÁI trái phiếu công ty/trái khoán công ty/trái phiếu có lãi suất cố định
内債 ないさい   NỘI TRÁI Hối phiếu trong nước
負債 ふさい   PHỤ TRÁI sự mắc nợ/nợ nần
No255.    働- ĐỘNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỘNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

働く はたらく     Làm việc
On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

労働 ろうどう n LAO ĐỘNG   Lao động
稼働 かどう v/n GIÁ ĐỘNG Vận hành, hoạt động, làm việc
No256.    催- THÔI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_13
Cấp độ capdo_2
Cách Viết
THÔI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

催す もよおす v   Giữ, bảo đảm, hối thúc
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

開催 かいさい v/n KHAI THÔI  Tổ chức
催眠 さいみん n THÔI MIÊN   Thôi miên
催促 さいそく v/n THÔI XÚC Thúc giục, hối thúc
催告 さいこく   THÔI CÁO, CỐC thông báo( mang tính chất yêu cầu)
主催
  しゅさい
n CHỦ, CHÚA THÔI sự chủ tọa
No257.    傾- KHUYNH
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHUYNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

傾く かたむく v   Nghiêng về phía, đổ úp
傾ける かたむける v   Nghiêng về phía, đổ úp
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

傾向 けいこう n KHUYNH HƯỚNG Khuynh hướng
傾倒 けいとう n KHUYNH ĐẢO Sự cống hiến
傾聴 けいちょう n KHUYNH THÍNH Sự chú ý nghe
右傾 うけい   HỮU KHUYNH hữu khuynh
傾斜 けいしゃ   KHUYNH TÀ sự nghiêng/sự dốc
左傾 さけい   TÁ KHUYNH phần tử tả khuynh/tả khuynh
No258.    傷- THƯƠNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THƯƠNG Chú ý  
     
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きず n   Vết thương
傷む いたむ v   Làm đau
傷める いためる v   Làm bị thương
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

傷害 しょうがい n THƯƠNG HẠI Vết thương
負傷 ふしょう v/n PHỤ THƯƠNG Bị thương
損傷 そんしょう n TỔN THƯƠNG Hư hại, tổn thương
哀傷 あいしょう   AI THƯƠNG Buồn rầu/sự đau buồn
火傷 かしょう   HỎA THƯƠNG bị bỏng
外傷 がいしょう   NGOẠI THƯƠNG chấn thương 
感傷 かんしょう   CẢM THƯƠNG cảm thương
傷心 しょうしん   THƯƠNG TÂM thương tình
傷跡 しょうこん   THƯƠNG TÍCH vết thương
傷兵 しょうへい   THƯƠNG BINH thương binh
公傷 こうしょう   CÔNG THƯƠNG Vết thương do nghề nghiệp/thương trong khi làm nhiệm vụ
凍傷 とうしょう   ĐỐNG THƯƠNG vết ngứa vì lạnh/rộp vì lạnh/cước (chân, tay)
刃傷 にんじょう   NHẬN THƯƠNG sự đổ máu/sự chém giết
損傷 そんしょう   TỔN THƯƠNG sự tổn hại
中傷 ちゅうしょう   TRUNG THƯƠNG lời phỉ báng/sự phỉ báng
刀傷 とうしょう   ĐAO THƯƠNG vết thương do gươm chém
熱傷 ねっしょう   NHIỆT THƯƠNG vết bỏng
悲傷 ひしょう   BI THƯƠNG Sự đau buồn/sự bi thường
微傷 びしょう   VI THƯƠNG vết thương nhẹ
負傷 ふしょう   PHỤ THƯƠNG việc bị thương
挫傷 ざしょう   TỎA THƯƠNG vết thâm tím/vết bầm tím
傷口
  きずぐち
n THƯƠNG KHẨU miệng vết thương/vết thương
傷物 きずもの n THƯƠNG VẬT sản phẩm có tỳ vết/sản phẩm lỗi/sản phẩm không đạt yêu cầu
傷薬 きずぐすり n THƯƠNG DƯỢC thuốc xoa vết thương/thuốc chữa vết thương/thuốc bôi vết thương
軽傷
  けいしょう
n KHINH THƯƠNG vết thương nhẹ/thương nhẹ
重傷
  おもで
n TRỌNG, TRÙNG THƯƠNG vết thương nặng
生傷
  なまきず
n SANH, SINH THƯƠNG Vết thương còn mới
No259.    僧- TĂNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại

Âm Hán

 

Nghĩa

         
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

僧院 そういん n TĂNG VIỆN Chùa
僧坊 そうぼう n TĂNG PHƯỜNG Thầy chùa, thầy tu
僧正 そうじょう n TĂNG CHÍNH Sư chủ trì
僧侶 そうりょ   TĂNG LỮ tăng lữ
高僧 こうそう   CAO TĂNG cao tăng
小僧 こぞう   TIỂU TĂNG người học nghề/tiểu hòa thượng/nhóc con/thằng oắt con/thằng nhãi/thằng ở
禅僧 ぜんそう   THIỀN TĂNG nhà sư theo phái thiền/thiền tăng
僧院 そういん   TĂNG VIỆN chùa
僧正 そうじょう   TĂNG CHÍNH sư trụ trì
僧服 そうふく   TĂNG PHỤC tăng phục/cách ăn mặc của các nhà sư
僧坊 そうぼう   TĂNG PHƯỜNG thầy tu
僧侶 そうりょ   TĂNG LỮ tăng lữ 
尼僧 にそう   NI TĂNG sư ni
老僧 ろうそう   LÃO TĂNG sư cụ
仏僧
  ぶっそう
n PHẬT TĂNG nhà sư/tăng lữ
No260.    像- TƯỢNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TƯỢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぞう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

映像 えいぞう n ẢNH TƯỢNG Hình ảnh
画像 がぞう n HỌA TƯỢNG Hình ảnh, tranh
現像 げんぞう v/n HIỆN TƯỢNG Rửa ảnh, rửa phim
影像 えいぞう   ẢNH TƯỢNG hình bóng/cái bóng/hình chiếu/hình ảnh/phim chụp
鏡像 きょうぞう   KÍNH TƯỢNG hình ảnh phản chiếu/ảnh phản xạ
群像 ぐんぞう   QUẦN TƯỢNG quần tượng/nhóm tượng/tượng về một nhóm người
幻像 げんぞう   HUYỄN TƯỢNG ảo tưởng/giấc mơ/giấc mộng
坐像 ざぞう   TỌA TƯỢNG Pho tượng ngồi
写像 しゃぞう   TẢ TƯỢNG phép ánh xạ
神像 しんぞう   THẦN TƯỢNG thần tượng
石像 せきぞう   THẠCH TƯỢNG tượng đá
塑像 そぞう   TỐ TƯỢNG tượng bằng đất hoặc đất nung
想像 そうぞう   TƯỞNG TƯỢNG sự tưởng tượng
胸像 きょうぞう   HUNG TƯỢNG tượng bán thân
偶像 ぐうぞう   NGẪU TƯỢNG tượng/tượng phật/thần tượng/biểu tượng
彫像 ちょうぞう   ĐIÊU TƯỢNG bức tượng
銅像 どうぞう   ĐỒNG TƯỢNG tượng đồng
木像 もくぞう   MỘC TƯỢNG tượng gỗ
仏像 ぶつぞう n PHẬT TƯỢNG tượng phật
No261.    僕- BỘC
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BỘC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

忠僕 ちゅうぼく n TRUNG BỘC Người hầu trung thành
家僕 かぼく n GIA BỘC Nô bộc, gia nô
従僕 じゅぼく n TÙNG BỘC Người hầu nam
No262.    僚- LIÊU
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

同僚 どうりょう n ĐỒNG LIÊU  Đồng nghiệp
僚友 りょうゆう n LIÊU HỮU    Đồng nghiệp, bạn
官僚 かんりょう n QUAN LIÊU Quan liêu, quan chức
閣僚
  かくりょう
n CÁC LIÊU nội các/chính phủ/thành viên nội các
No263.    億- ỨC
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_おく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

一億 いちおく n NHẤT ỨC Một trăm triệu
億万長者 おくまんちょうじゃ n ỨC VẠN TRƯỜNG GIẢ Tỷ phú
億兆 おくちょう   ỨC TIRỆU mọi người; nhân dân
No264.    舗- PHỐ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ほ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

舗道 ほどう n PHỐ ĐẠO Vỉa hè
店舗 てんほ n ĐIẾM PHỐ        Cửa hàng
老舗 ろうほ n LÃO PHỐ    Cửa hàng có từ lâu đời
舗装
  ほそう
n PHỐ TRANG bề mặt cứng của một con đường/mặt đường lát
No265.    儀- NGHI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

礼儀 れいぎ n LỄ NGHI    Lễ nghi, lễ nghĩa
儀式 ぎしき n NGHI THỨC   Nghi thức, nghi lễ
行儀 ぎょうぎ n HÀNH NGHI Cách cư xử
威儀 いぎ   UY NGHI uy nghi
行儀 ぎょうぎ   HÀNH NGHI cách cư xử
祝儀 しゅうぎ   CHÚC NGHI quà mừng/lễ chúc mừng
葬儀 そうぎ   TÁNG NGHI
hậu sự 
大儀 たいぎ   ĐẠI NGHI đại nghĩa
婚儀 こんぎ   HÔN NGHI Nghi lễ hôn lễ/nghi lễ kết hôn
内儀 ないぎ   NỘI NGHI bà nhà/chị nhà/phu nhân
儀礼
  ぎれい
n NGHI LỄ lễ tiết/lễ nghi/nghi thức/phép lịch sự
No266.    儒- NHO
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

儒教 じゅきょう n NHO GIÁO Đạo Khổng, Nho giáo
儒家 じゅか n NHO GIA   Nhà nho
儒学 じゅがく n NHO HỌC Nho học
坑儒
  こうじゅ
n KHANH NHO việc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng)
No267.    償- THƯỜNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

償う   つぐなう v   Đền, trả lại
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

賠償 ばいしょう v/n BỒI THƯỜNG Bồi thường
補償 ほしょう v/n BỔ THƯỜNG Đền bù, bồi thường
償還 しょうかん n THƯỜNG HOÀN Sự trả lại
求償 きゅうしょう   CẦU THƯỜNG đòi bồi thường
代償 だいしょう   ĐẠI THƯỜNG sự đền bù/sự bồi thường/vật bồi thường
弁償 べんしょう   BIỆN THƯỜNG sự bồi thường
報償 ほうしょう   BÁO THƯỜNG sự bồi thường
無償 むしょう   VÔ THƯỜNG sự không bồi thường/sự miễn trách
償還 しょうかん   THƯỜNG HOÀN trả nợ dần
償却 しょうきゃく   THƯỜNG KHƯỚC sự khấu hao
No268.    優- ƯU
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ƯU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

優れる すぐれる v   Tốt đẹp, hơn
優しい やさしい a-i   Dịu dàng
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

俳優 はいゆう n BÀI ƯU     Diễn viên
優勝 ゆうしょう v/n ƯU THẮNG Chiến thắng, vô địch
優先 ゆうせん v/n ƯU TIÊN Ưu tiên
女優 じょゆう   NỮ ƯU nữ tài tử
優位 ゆうい   ƯU VỊ Ưu thế ,uy thế , uy lực
優雅 ゆうが   ƯU NHÃ sự dịu dàng/sự thanh lịch
優遇 ゆうぐう   ƯU NGỘ sự hiếu khách/sự tiếp đón nhiệt tình nồng ấm
優秀 ゆうしゅう   ƯU TÚ sự ưu tú
優勢 ゆうせい   ƯU THẾ sự ưu thế
優待 ゆうたい   ƯU ĐÃI ưu đãi
優美 ゆうび   ƯU MĨ
thiện mỹ
優劣 ゆうれつ   ƯU LIỆT
ưu khuyết 
         
No269.    先- TIÊN
Bộ thủ bo_Nhân (đi)
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

さき n   Trước, đầu
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

祖先 そせん n TỔ TIÊN   Tổ tiên
優先 ゆうせん v/n ƯU TIÊN   Ưu tiên
先輩 せんぱい n TIÊN BỐI  Người đi trước
先哲 せんてつ   TIÊN TRIẾT nhà hiền triết cổ đại
先導 せんどう   TIÊN ĐẠO sự chỉ đạo; sự hướng dẫn; sự d
先決 せんけつ   TIÊN QUYẾT sự quyết định trước/sự định trước/việc ưu tiên hàng đầu/điều kiện tiên quyết
先月 せんげつ   TIÊN NGUYỆT tháng trước
先見 せんけん   TIÊN KIẾN thấy trước
先賢 せんけん   TIÊN HIỀN nhà hiền triết cổ đại
先行 せんこう   TIÊN HÀNH cách quãng
先頃 せんころ   TIÊN KHUYNH gần đây/vài ngày trước
先週 せんしゅう   TIÊN CHU tuần trước
先進 せんしん   TIÊN TIẾN tiên tiến
先端 せんたん   TIÊN ĐOAN mũi nhọn/điểm mút/rìa ngoài
先着 せんちゃく   TIÊN TRƯỚC sự đến trước
先頭 せんとう   TIÊN ĐẦU đầu/sự dẫn đầu/tiên phong
先般 せんぱん   TIÊN BÀN gần đây/trước đây không lâu
先例 せんれい   TIÊN LỆ tiền lệ/tiền định
率先 そっせん   SUẤTTIÊN sự dẫn đầu
宛先
  あてさき
n UYỂN, UYÊN TIÊN\ TIẾN nơi đến/nơi gửi đến/địa chỉ
軒先 のきさき n HIÊN TIÊN\ TIẾN mái hiên (nhà)
口先
  くちさき
n KHẨU TIÊN\ TIẾN mép/môi/mồm mép/nói mồm
手先
  てさき
n THỦ TIÊN\ TIẾN ngón tay 
出先
  でさき
n XUẤT, XÚY TIÊN\ TIẾN Nơi đến
春先 はるさき n XUÂN TIÊN\ TIẾN đầu xuân
刃先
  はさき
n NHẬN TIÊN\ TIẾN lưỡi (gươm)/cạnh sắc/mũi
先駆
  せんく
n TIÊN\ TIẾN KHU điềm báo trước/người đến báo trước/người tiên phong/người dẫn đường
先勝 さきがち   TIÊN\ TIẾN THẮNG, THĂNG thắng trận đầu
先生
  せんせい
n TIÊN\ TIẾN SANH, SINH giáo viên/giảng viên/thầy
先祖 せんぞ n TIÊN, TIẾN TỔ ông bà/tổ tiên
先日 せんじつ n TIÊN\ TIẾN NHẬT, NHỰT vài ngày trước/hôm trước
先発 せんぱつ   TIÊN\ TIẾN PHÁT
Bậc tiền bối, người báo trước
Sự đi đầu, sự bắt đầu
Xuất xưởng trước, đưa ra trước 
sự tham gia từ đầu
先物
  さきもの
  TIÊN\ TIẾN VẬT hàng hóa bán giao sau
先方
  さきかた,さきがた
n TIÊN\TIẾN PHƯƠNG bên kia
庭先
  にわさき
n ĐÌNH, THÍNH TIÊN\TIẾN Khoảng sân nhỏ trước cửa nhà
店先
  みせさき
n ĐIẾM TIÊN\ TIẾN mặt tiền của cửa hàng/ mặt tiền cửa tiệm
筒先 つつさき n ĐỒNG TIÊN\ TIẾN vòi
突先
  とっさき
n ĐỘT TIÊN\ TIẾN đầu nhọn
鼻先 はなさき n TỊ TIÊN\ TIẾN
trước mắt ,
đầu mũi
筆先
  ふでさき
n BÚT TIÊN\ TIẾN đầu bút/ngòi bút
穂先
  ほさき
n TUỆ ,TIÊN\ TIẾN
ngòi bút ,
mũi dao/mũi thương ,
cần câu cá/cần câu cá nhọn ,
bông/nụ
矛先 ほこさき n MÂU TIÊN\ TIẾN phương hướng tấn công/mũi tấn công
旅先 たびさき n
LỮ TIÊN, TIẾN
điểm đến/nơi đi
先導 せんどう n TIÊN, TIẾN ĐẠO sự chỉ đạo/sự hướng dẫn/sự dìu dắt
No270.    児- NHI
Bộ thủ bo_Nhân (đi)
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じ 、on_に
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

孤児 こじ n CÔ NHI  Cô nhi, trẻ mồ côi
児童 じどう n NHI ĐỒNG  Thiếu nhi
育児  いくじ n DỤC NHI Sự chăm sóc trẻ
愛児 あいじ   ÁI NHI Đứa trẻ được yêu mến/đứa con cưng
遺児 いじ   DI NHI Trẻ mồ côi
胎児 たいじ   THAI NHI thai nhi/động vật hoặc thực vật non trước khi sinh ra ở thời kỳ đầu của sự phát triển/phôi/mầm
稚児 ちご   TRĨ NHI đứa trẻ/đứa bé
寵児 ちょうじ   SỦNG NHI con yêu/đứa con được yêu chiều
蕩児 とうじ   ĐÃNG NHI kẻ phóng túng/kẻ dâm đãng/kẻ chơi bời/kẻ trụy lạc
乳児 にゅうじ   NHŨ NHI trẻ còn bú sữa
幼児 ようじ   ẤU NHI trẻ con/đứa trẻ
No271.    免- MIỄN
Bộ thủ bo_Nhân (đi)
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MIỄN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

免れる まぬかれる v   Tránh khỏi, bỏ, tha
On: on_めん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

免税 めんぜい n MIỄN THUẾ Miễn thuế
免許 めんきょ n MIỄN KHẢ    Giấy phép
免疫 めんえき n MIỄN DỊCH Miễn dịch
免職  めんしょく   MIỄN CHỨC sự đuổi việc; sự sa thải;
免責  めんせき   MIỄN TRÁCH sự miễn trách
減免 げんめん   GIẢM MIỄN sự miễn giảm/miễn giảm
御免 ごめん   NGỰ MIỄN xin lỗi
赦免 しゃめん   XÁ MIỄN sự tha thứ
特免 とくめん   ĐẶC MIỄN Sự miễn đặc biệt
任免 にんめん   NHIỆM MIỄN Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm
罷免 ひめん   BÃI MIỄN sự thải hồi/sự đuổi đi/sự sa thải
免囚 めんしゅう   MIỄN TÙ sự ra tù/cựu tù nhân
免除 めんじょ   MIỄN TRỪ sự miễn/sự miễn trừ
免状 めんじょう   MIỄN TRẠNG văn bằng/bằng/chứng chỉ/giấy phép
免職 めんしょく   MIỄN CHỨC sự miễn thuế
免税 めんぜい   MIỄN THUẾ sự miễn thuế
         
No272.    入- NHẬP
Bộ thủ bo_Nhập
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NHẬP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

入る はいる v   Đi vào
入る いる v   Đi vào
入れる いれる v   Cho vào
On: on_にゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

輸入 ゆにゅう v/n THÂU NHẬP Nhập khẩu
入荷 にゅうか v/n NHẬP HÀ Nhập hàng
入学 にゅうがく v/n NHẬP HỌC Nhập học
入会 にゅうかい   NHẬP HỘI sự nhập hội
入力  にゅうりょく   NHẬP LỰC công suất đưa vào, tín hiệu đưa vào
加入 かにゅう   GIA NHẬP gia nhập/tham gia
介入 かいにゅう   GIỚI NHẬP sự can thiệp
記入 きにゅう   KÍ NHẬP sự ghi vào/sự điền vào/sự viết vào/sự nhập vào/ghi vào/điền vào/viết vào/nhập và
侵入 しんにゅう   XÂM NHẬP sự xâm nhập/sự xâm lược/xâm nhập/xâm lược
購入 こうにゅう   CẤU NHẬP việc mua
出入 しゅつにゅう   XUẤT NHẬP xuất nhập
進入 しんにゅう   TIẾN NHẬP sự thâm nhập/sự tiến vào/thâm nhập/tiến vào
潜入 せんにゅう   TIỀM NHẬP sự thâm nhập/sự len lỏi
代入 だいにゅう   ĐẠI NHẬP gán
吸入 きゅうにゅう   HẤP NHẬP sự hô hấp/sự hít vào/sự hít thở/hô hấp/hít vào/hít thở
注入 ちゅうにゅう   CHÚ NHẬP sự rót vào/sự tập trung sự chú ý vào
投入 とうにゅう   ĐẦU NHẬP ném vào, quẳng vào, cho vào
編入 へんにゅう   BIÊN NHẬP sự biên vào/sự nhận vào/sự thu nạp
導入 どうにゅう   ĐẠO NHẬP sự đưa vào (sử dụng, áp dụng.v.v...)/sự giới thiệu
突入 とつにゅう   ĐỘT NHẬP sự xông vào
入院 にゅういん   NHẬP VIỆN sự nhập viện/sự vào nằm viện/sự đi viện
入園 にゅうえん   NHẬP VIÊN Vào học ở trường mẫu giáo
入荷 にゅうか   NHẬP HÀ sự nhập hàng/sự nhận hàng
入会 にゅうかい   NHẬP HỘI sự nhập hội
入閣 にゅうかく   NHẬP CÁC Sự gia nhập nội các/sự trở thành thành viên nội các
入学 にゅうがく   NHẬP HỌC sự nhập học/sự vào học
入監 にゅうかん   NHẬP GIÁM Bị bỏ tù/bị tống giam
入獄 にゅうごく   NHẬP NGỤC Sự bị tống vào tù
入居 にゅうきょ   NHẬP CƯ Sự chuyển đến nơi ở mới/sự nhập cư
入漁 にゅうぎょ   NHẬP NGƯ Việc đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt
入京 にゅうきょう   NHẬP KINH Sự lên thủ đô/sự vào thủ đô
入金 にゅうきん   NHẬP KIM sự thanh toán/sự nhận tiền/sự gửi tiền
入庫 にゅうこ   NHẬP KHỐ Sự cất vào kho/sự nhập vào kho
入隊 にゅうたい   NHẬP ĐỘI Sự tòng quân/sự đăng lính/sự đi lính
入貢 にゅうこう   NHẬP CỐNG sự cống nạp
入部 にゅうぶ   NHẬP BỘ Việc tham gia một câu lạc bộ
入札 にゅうさつ   NHẬP TRÁT sự đấu thầu
入滅 にゅうめつ   NHẬP DIỆT viên tịch
入試 にゅうし   NHẬP THÍ sự vào thi
入室 にゅうしつ   NHẬP THẤT sự vào phòng
入質 にゅうしち   NHẬP CHẤT Sự cầm đồ/sự đem đi cầm đồ
入射 にゅうしゃ   NHẬP XẠ Tới (tia)
入社 にゅうしゃ   NHẬP XÃ việc vào công ty làm
入寂 にゅうじゃく   NHẬP TỊCH Sự nhập tịch (chết) của nhà sư/nát bàn/sự tự do tinh thần
入手 にゅうしゅ   NHẬP THỦ việc nhận được
入塾 にゅうじゅく   NHẬP THỤC sự nhập học trường tư
入賞 にゅうしょう   NHẬP THƯỞNG sự được thưởng
入城 にゅうじょう   NHẬP THÀNH sự tiến vào thành (giành chiến thắng và tiến vào chiếm thành của kẻ thù)
入場 にゅうじょう   NHẬP TRƯỜNG sự vào rạp/sự vào hội trường
入植 にゅうしょく   NHẬP THỰC sự nhập cư
入神 にゅうしん   NHẬP THẦN cảm hứng/sự nhập thần
入水 にゅうすい   NHẬP THỦY sự nhảy xuống nước tự tử
入棺 にゅうかん   NHẬP QUAN Sự nhập quan (cho vào áo quan)
入籍 にゅうせき   NHẬP TỊCH việc nhập hộ tịch
入船 にゅうせん   NHẬP THUYỀN sự tới nơi của tàu thuyền
入選 にゅうせん   NHẬP TUYỂN sự trúng tuyển/sự trúng cử
入団 にゅうだん   NHẬP ĐOÀN Sự kết nạp vào đoàn thể
入朝 にゅうちょう   NHẬP TRIỀU việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật
入超 にゅうちょう   NHẬP SIÊU sự nhập siêu
入津 にゅうしん   NHẬP TÂN sự nhập cảng/sự vào cảng
入定 にゅうじょう   NHẬP ĐỊNH sự nhập thiền
入廷 にゅうてい   NHẬP ĐÌNH sự vào phòng xử án/sự vào pháp đình (thẩm phán, luật sư v.v..)
入党 にゅうとう   NHẬP ĐẢNG sự gia nhập một Đảng/sự vào Đảng/sự trở thành Đảng viên
入唐 にっとう   NHẬP ĐƯỜNG Sang nước Đường (Trung Quốc)
入湯 にゅうとう   NHẬP THANG việc tắm (thường là ở suối nước nóng)
入道 にゅうどう   NHẬP ĐẠO việc bước vào cửa tu hành
入念 にゅうねん   NHẬP NIỆM sự tỉ mỉ/sự kỹ càng
入港 にゅうこう   NHẬP CẢNG Sự cập cảng/sự vào cảng (của tàu thuyền)
入費 にゅうひ   NHẬP PHÍ Chi phí/phí dụng
入夫 にゅうふ   NHẬP PHU việc trở thành rể trưởng
入府 にゅうふ   NHẬP PHỦ Vào trong phủ
入校 にゅうこう   NHẬP HIỆU Sự nhập trường (trường học)/sự vào trường (trường học)
入幕 にゅうまく   NHẬP MỘ sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo)/sự lên đai (Sumô)
入木 にゅうぼく   NHẬP MỘC Chữ viết đẹp
入門 にゅうもん   NHẬP MÔN vào cửa
入用 にゅうよう   NHẬP DỤNG
Sự cần thiết/sự thiết yếu
入浴 にゅうよく   NHẬP DỤC việc tắm táp
入来 にゅうらい   NHẬP LAI Sự viếng thăm/sự đến thăm
入洛 にゅうらく   NHẬP LẠC Sự đến thăm Kyoto
入力 にゅうりょく   NHẬP LỰC
tín hiệu đưa vào 
入牢 にゅうろう   NHẬP LAO Bị bỏ tù/bị vào nhà lao
納入 のうにゅう   NẠP NHẬP sự thu nạp
搬入 はんにゅう   BAN NHẬP chở vào
封入 ふうにゅう   PHONG NHẬP sự gói vào/sự bọc vào
混入 こんにゅう   HỖN NHẬP lẫn lộn
没入 ぼつにゅう   MỘT NHẬP sự say sưa/sự miệt mài
輸入 しゅにゅう   THÂU NHẬP sự nhập khẩu
圧入 あつにゅう   ÁP NHẬP sự ép vào
挿入 そうにゅう n THÁP NHẬP thu nhập
転入
  てんにゅう
n CHUYỂN NHẬP chuyển đến (nhà mới)
入営 にゅうえい   NHẬP DOANH\DINH Nhập ngũ/đăng lính/đi lính
入口 はいりくち n NHẬP KHẨU sự bắt đầu ,
cửa vào/lối vào
入国
  にゅうこく
n NHẬP QUỐC sự nhập cảnh
入舎 にゅうしゃ n NHẬP XÁ Sự vào ký túc xá
入梅
  つゆいり
n NHẬP MAI bước vào mùa mưa
No273.    八- BÁT
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
BÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

八つ やっつ n   Tám (8)
八つ やつ n   Tám (8)
  n   Tám (8)
よう   n   Tám (8)
On: on_はち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

八月 はちがつ n BÁT NGUYỆT Tháng tám
八苦 はっく n BÁT KHỔ    8 điều khổ trong đạo Phật
尺八 しゃくはち n XÍCH BÁT Sáo
八紘  はっこう   BÁT HOÀNH bát phương/tám hướng
八卦 はっけ   BÁT QUÁI bát quát
八方 はっぽう   BÁT PHƯƠNG tám hướng
二八 にはち   NHỊ BÁT tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ)
八日 ようか n BÁT NHẬT, NHỰT tám ngày
No274.    分- PHÂN
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
PHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

分ける わける v   Chia
分かつ わかつ v   Chia
分かれる わかれる v   Bị chia
分かる わかる v   Hiểu
On: on_ぶん 、on_ふ 、on_ふん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

十分 じゅうぶん adv THẬP PHÂN Đầy đủ
分析 ぶんせき v/n PHÂN TÍCH Phân tích
分別 ふんべつ n PHÂN BIỆT  Phân loại
性分 しょうぶん   TÍNH PHÂN bản tính/trạng thái tự nhiên
随分 ずいぶん   TÙY PHÂN cực độ/cực kỳ/vô cùng/rất nhiều/quá
線分 せんぶん   TUYẾN PHÂN phân đoạn
幾分 いくぶん   KI PHÂN một chút/hơi hơi
均分 きんぶん   QUÂN PHÂN sự chia đều/chia đều
区分 くぶん   KHU PHÂN sự phân chia/sự phân loại/sự sắp loại/phân chia/phân loại/sắp loại/sắp xếp
差分 さぶん   SAI PHÂN sự khác nhau
部分 ぶぶん   BỘ PHÂN bộ phận/phần
細分 さいぶん   TẾ PHÂN phân đoạn
自分 じぶん   TỰ PHÂN bản thân mình/tự mình
秋分 しゅうぶん   THU PHÂN thu phân
春分 しゅんぶん   XUÂN PHÂN xuân phân
処分 しょぶん   XỨ PHÂN sự giải quyết/sự bỏ đi/sự phạt/ sự tống khứ đi/ sự trừng phạt
糖分 とうぶん   ĐƯỜNG PHÂN lượng đường
身分 みぶん   THÂN PHÂN vị trí xã hội
水分 すいぶん   THỦY PHÂN sự thủy phân/hơi ẩm/hơi nước
成分 せいぶん   THÀNH PHÂN
thành phần 
積分 せきぶん   TÍCH PHÂN tích phân
増分 ぞうぶん   TĂNG PHÂN tăng/gia tăng
多分 たぶん   ĐA PHÂN đa phần/rất nhiều/rất lớn
大分 だいぶん   ĐẠI PHÂN nhiều/rất/khá/đáng kể
中分 ちゅうぶん   TRUNG PHÂN Nửa/một nửa
弟分 おとうとぶん   ĐỆ PHÂN người mà mình coi như em trai
鉄分 てつぶん   THIẾT PHÂN chất sắt
当分 とうぶん   ĐƯƠNG PHÂN như hiện tại
等分 とうぶん   ĐẲNG PHÂN phần bằng nhau/sự chia đều
内分 ないぶん   NỘI PHÂN Bí mật
二分 にぶん   NHỊPHÂN Chia đôi/sự chia đôi
年分 ねんぶん   NIÊN PHÂN Số lượng theo năm
配分 はいぶん   PHỐI PHÂN sự phân phát/sự phân phối
微分 びぶん   VI PHÂN phép lấy vi phân
分科 ぶんか   PHÂN KHOA phân khoa
分解 ぶんかい   PHÂN GIẢI sự phân giải/sự phân tích/sự tháo rời
分別 ふんべつ   PHÂN BIỆT sự phân loại/sự phân tách/sự chia tách
分割 ぶんかつ   PHÂN CÁT sự phân cắt
分岐 ぶんき   PHÂN KÌ sự chia nhánh/sự phân nhánh
分業 ぶんぎょう   PHÂN NGHIỆP sự phân công (lao động)
分極 ぶんきょく   PHÂN CỰC sự phân cực
分権 ぶんけん   PHÂN QUYỀN phân quyền
分担 ぶんたん   PHÂN ĐẢM sự gánh vác (trách nhiệm)
分数 ぶんすう   PHÂN SỔ phân số
分配 ぶんぱい   PHÂN PHỐI phân phối
分析 ぶんせき   PHÂN TÍCH sự phân tích
分泌 ぶんぴつ   PHÂN BÍ sự cất giấu/sự giấu giếm/sự bưng bít
分布 ぶんぷ   PHÂN BỐ sự phân bố
分校 ぶんこう   PHÂN HIỆU phân hiệu
分母 ぶんぼ   PHÂN MẪU mẫu số/mẫu thức
分野 ぶんや   PHÂN DÃ lĩnh vực
分離 ぶんり   PHÂN LI sự phân li/sự phân chia/sự phân tách/phân li (di truyền)
分立 ぶんりつ    PHÂN LẬP sự phân lập
分留 ぶんりゅう   PHÂN LƯU sự phân đoạn/sự chia tách
分量 ぶんりょう   PHÂN LƯỢNG phân lượng
分類 ぶんるい   PHẬN LOẠI phân loại (hàng hóa )
分裂 ぶんれつ   PHÂN LIỆT sự phân liệt/rạn nứt
本分 ほんぶん   BẢN PHÂN bổn phận
余分 よぶん   DƯ PHÂN thặng số/ phần thừa/phần thêm
時分 じぶん   THỜI PHÂN giờ phút
養分 ようぶん   DƯỠNG PHÂN chất bổ
塩分 えんぶん n DIÊM PHÂN\ PHẬN lượng muối
何分 なにぶん,なんぷん n HÀ PHÂN, PHẬN dù sao/xin mời
可分 かぶん   KHẢ, KHẮC PHÂN, PHẬN khả phân
気分
  きぶん
n KHÍ PHÂN, PHẬN tâm tình/tâm tư/tinh thần
五分 ごぶ,ごぶん,ごふん n NGŨ PHÂN, PHẬN một nửa/năm mươi phần trăm/50 phần trăm
半分 はんぶん,はんぷん n BÁN PHÂN, PHẬN Một nửa phút
分冊 ぶんさつ n PHÂN, PHẬN SÁCH quyển/tập
分散 ぶんさん n PHÂN, PHẬN TÁN, TẢN sự phân tán
分子 ぶんし n PHÂN, PHẬN TỬ, TÍ phần tử
分流 ぶんりゅう n PHÂN, PHẬN LƯU
nhánh sông ,
ngách sông
分室
  ぶんしつ
n PHÂN, PHẬN THẤT
phòng phụ/chái nhà ,
phân sở (cơ quan)
分譲
  ぶんじょう
  PHÂN, PHẬN NHƯỢNG bán nhiều bất động sản
No275.    公- CÔNG
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
CÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おおやけ n   Quần chúng, chính thức
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

公園 こうえん n CÔNG VIÊN Công viên
公共 こうきょう n/
a-na
CÔNG CỘNG Công cộng
こうこく n CÔNG CÁO     Thông báo chung, thông cáo
公事 こうじ   CÔNG SỰ  việc công
公判  こうはん   CÔNG PHÁN sự xử án công khai; việc xét x
公安 こうあん   CÔNG AN công an/an ninh/cảnh sát
公娼 こうしょう   CÔNG XƯỚNG Gái mại dâm có giấy phép hành nghề
公益 こうえき   CÔNG ÍCH công ích/lợi ích chung/lợi ích công cộng
公演 こうえん   CÔNG DIỄN sự công diễn/sự biểu diễn trước công chúng/công diễn/biểu diễn trước công chúng
公会 こうかい   CÔNG HỘI cuộc họp công chúng/công hội/hội nghị công khai
公海 こうかい   CÔNG HẢI vùng biển quốc tế/hải phận quốc tế
公開 こうかい   CÔNG KHAI sự công khai/công bố
公害 こうがい   CÔNG HẠI ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra/ô nhiễm
公侯 こうこう   CÔNG HẦU công hầu
公金 こうきん   CÔNG KIM quỹ công/công quỹ
公傷 こうしょう   CÔNG THƯƠNG Vết thương do nghề nghiệp/thương trong khi làm nhiệm vụ
公権 こうけん   CÔNG QUYỀN quyền công dân
公言 こうげん   CÔNG NGÔN sự tuyên bố/sự bày tỏ/thông báo/tuyên bố/bày tỏ
公邸 こうてい   CÔNG ĐỂ dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công
公告 こうこく   CÔNG CÁO thông báo chung/thông cáo
公国 こうこく   CÔNG QUỐC lãnh địa của quận công/công quốc
公差 こうさ   CÔNG SAI dung sai
公債 こうさい   CÔNG TRÁI công trái
公算 こうさん   CÔNG TOÁN xác suất/tỷ lệ xảy ra/khả năng xảy ra
公使 こうし   CÔNG SỬ công sứ
公司 こうし   CÔNG TI Công ty/hãng
公子 こうし   CÔNG TỬ công tử
公試 こうし   CÔNG THÍ kỳ thi quốc gia
公示 こうし   CÔNG THỊ thông báo chung
公事 こうじ   CÔNG SỰ việc công
公館 こうかん   CÔNG QUÁN sứ quan
公式 こうしき   CÔNG THỨC định thức
公社 こうしゃ   CÔNG XÃ cơ quan/tổng công ty
公爵 こうしゃく   CÔNG TƯỚC công tước
公衆 こうしょ   CÔNG THỰ Văn phòng chính phủ
公称 こうしょう   CÔNG XƯNG danh nghĩa
公証 こうしょう   CÔNG CHỨNG công chúng/dân chúng/cộng đồng
公正 こうせい   CÔNG CHÍNH công bằng/công bình/không thiên vị
公然 こうぜん   CÔNG NHIÊN mở/ngỏ/không hạn chế/không giấu diếm/công khai
公団 こうだん   CÔNG ĐOÀN công ty công cộng/công ty hoạt động vì phúc lợi xã hội
公定 こうてい   CÔNG ĐỊNH sự công bố/sự ấn định chính thức
公徳 こうとく   CÔNG ĐỨC đạo đức xã hội
公認 こうにん   CÔNG NHẬN sự công nhận/sự thừa nhận chính thức/sự cho phép/sự cấp phép
公判 こうはん   CÔNG PHÁN sự xử án công khai/việc xét xử
公表 こうひょう   CÔNG BIỂU sự công bố/sự tuyên bố (luật...)/công bố
公布 こうふ   CÔNG BỐ sự công bố/sự tuyên bố/công bố/tuyên bố/ban hành
公憤 こうふん   CÔNG PHẪN sự công phẫn/sự phẫn nộ của công chúng/công phẫn
公平 こうへい   CÔNG BÌNH công bình/công bằng
公募 こうぼ   CÔNG MỘ sự tuyển dụng/sự thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành
公法 こうほう   CÔNG PHÁP luật công/công pháp
公務 こうむ   CÔNG VỤ công vụ/công tác công
公明 こうめい   CÔNG MINH công minh/công bằng/quang minh
公約 こうやく   CÔNG ƯỚC công ước/giao ước công khai với dân chúng
公私 こうし   CÔNG TƯ công tư/công và tư
公立 こうりつ   CÔNG LẬP công lập
奉公 ほうこう   CÔNG LÍ tiên đề
公理 こうり   PHỤNG CÔNG sự làm công
郭公
  カッコー
n QUÁCH CÔNG chim cúc cu/tiếng chim cúc cu
公営 こうえい n CÔNG DOANH\DINH quản lý công/công cộng/thuộc nhà nước/quốc doanh
公準 こうじゅん n CÔNG CHUẨN, CHUYẾT việc đưa thành định đề (toán học)/thừa nhận/mặc nhiên công nhận/giả định
公署 こうしょ n CÔNG THỰ Văn phòng chính phủ
公図 こうず n CÔNG ĐỒ Bản đồ địa chính

mở/ngỏ/không hạn chế/không giấu diếm/công khai

No276.    共- CỘNG
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CỘNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とも n   Cùng nhau, cả hai, tất cả, chung
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

公共 こうきょう n/
a-na
CÔNG CỘNG Công cộng
共感 きょうかん v/n CỘNG CẢM Thông cảm, đồng cảm
共犯 きょうはん n CỘNG PHẠM Tòng phạm
共用 きょうよう   CỘNG DỤNG sự cùng nhau sử dụng; sự dùng
共通  きょうつう   CỘNG THÔNG cộng đồng; thông thường; phổ thông
共学 きょうがく   CỘNG HỌC sự học chung
共振 きょうしん   CỘNG CHẤN sự cộng chấn
共存 きょうそん   CỘNG TỒN sự chung sống/sự cùng tồn tại
共同 きょうどう   CỘNG ĐỒNG cộng đồng/sự liên hiệp/sự liên đới
共謀 きょうぼう   CỘNG MƯU đồng mưu/đồng loã
共鳴 きょうめい   CỘNG MINH sự đồng cảm/sự cộng hưởng/đồng cảm/cộng hưởng
共役 きょうえき   CỘNG DỊCH số liên hợp
共有 きょうゆう   CỘNG HỮU sự sở hữu công cộng/sự công hữu
共和 きょうわ   CỘNG HÒA cộng hòa
反共 はんきょう   PHẢN CỘNG chống cộng sản
No277.    呉- NGÔ
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGÔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ご
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

呉服 ごふく n NGÔ PHỤC Vải vóc
呉越
  ごえつ
n NGÔ VIỆT, HOẠT Ngô Việt
No278.    弟- ĐỆ, ĐỄ
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_7
Cấp độ capdo_3
Cách Viết
ĐỆ, ĐỄ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おとうと n   Em trai
On: on_てい 、on_だい 、on_で
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

弟妹 ていまい n ĐỆ MUỘI Em trai và em gái
兄弟 きょうだい n HUYNH ĐỆ   Anh em
弟子 でし n ĐỆ TỬ  Môn đệ, đệ tử
師弟 してい   SƯ ĐỆ thày trò
賢弟 けんてい   HIỀN ĐỆ hiền đệ
子弟 してい   TỬ ĐỆ đệ tử/bọn đàn em
門弟 もんてい   MÔN ĐỆ môn đệ/hậu sinh/tông đồ/học trò
義弟 おとうと n NGHĨA ĐỆ, ĐỄ em kết nghĩa/nghĩa đệ/em rể/em vợ
実弟
  じってい
n THỰC ĐỆ, ĐỄ em ruột
弟分 おとうとぶん   ĐỆ, ĐỄ PHÂN, PHẬN người mà mình coi như em trai
徒弟
  とてい
n ĐỒ ĐỆ, ĐỄ đồ đệ/người học nghề/người học việc
姉弟 きょうだい n TỶ , TỈ ĐỆ, ĐỄ chị và em trai
No279.    典- ĐIỂN
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐIỂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

辞典 じてん n TỪ ĐIỂN  Từ điển
典礼 てんれい n ĐIỂN LỄ Nghi lễ, phép xã giao
典型 てんけい n ĐIỂN HÌNH    Điển hình
典拠 てんきょ   ĐIỂN CỨ bài luận; sách
教典 きょうてん   GIÁO ĐIỂN pháp tạng
原典 げんてん   NGUYÊN ĐIỂN Bản chính/bề ngoài
古典 こてん   CỔ ĐIỂN sách cũ/điển cố/điển tích
式典 しきてん   THỨC ĐIỂN nghi thức
出典 しゅってん   XUẤT ĐIỂN xuất xứ điển cố
祝典 しゅくてん   CHÚC ĐIỂN khánh điển
典雅 てんが   ĐIỂN NHÃ sự thanh lịch/sự thanh nhã/sự nhã nhặn
典獄 てんごく   ĐIỂN NGỤC người cai ngục
典型 てんけい   ĐIỂN HÌNH mực thước
典故 てんこ   ĐIỂN CỐ điển cố
典則 てんそく   ĐIỂN TẮC quy tắc
典麗 てんれい   ĐIỂN LỆ Duyên dáng
特典 とくてん   ĐẶC ĐIỂN sự ưu đãi đặc biệt
内典 ないてん   NỘI ĐIỂN Kinh Phật giáo
法典 ほうてん   PHÁP ĐIỂN bộ luật
楽典 がくてん n NHẠC\LẠC ĐIỂN quy tắc soạn nhạc
経典 けいてん   KINH ĐIỂN kinh
仏典
  ぶってん
  PHẬT ĐIỂN phật kinh
No280.    並- TỊNH
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỊNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

並ぶ ならぶ v   Xếp hàng
並べる ならべる v   Xếp
並びに ならびに conj  
なみ n   Thứ tự
On: on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

並列 へいれつ v/n TỊNH LIỆT  Song song, song hành
並行 へいこう v/n TỊNH HÀNH Tiến hành đồng thời
並進
  へいしん
  TỊNH, TINH TIẾN tịnh tuyến, phương thẳng
並製
  なみせい
n TỊNH, TINH CHẾ Sản phẩm có chất lượng trung bình
並木
  なみき
n TỊNH, TINH MỘC hàng cây
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
1981
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21301372