Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
第1週_1日目(日本語総まとめN3_文法)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

文法

~書かれている

Cấu Trúc
 

Vれる(受身)

  Ý nghĩa
Bị, được (Bị động)
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng tường thuật lại một sự việc mà được thực hiện bởi một chủ thể khác (chủ thể bị ẩn)

Nói về những việc được biết đến rộng rãi.

Tham khảo:

Ôn tập lại cách chia Động từ ở Thể Bị Động (受身形):Xem

Ôn lại các mẫu ngữ pháp có sử dụng Thể Bị Động (受身形):Xem

  Ví dụ
1

この本には、くわしい説明は書かれていません。
Trong cuốn sách này thì hướng dẫn chi tiết không có được viết ra

2

入学式は、このホールで行われます。
Lễ nhập học được tổ chức tại hội trường này

3

これは、世界でいちばん大きいダイヤモンドだと言われています。
Cái này được nói là kim cương to nhất thế giới

4

昔は、その考えが正しいと思われていた。
Ngày xưa suy nghĩ đó được xem là đúng đắn

~赤ちゃんに泣かれた

Cấu Trúc
 

(Nに)Vれる

  Ý nghĩa
Bị (cái gì đó/ai đó)
  Giải thích & Hướng dẫn

Vれてしまった: Bị...mất rồi (ý tiếc nuối, khổ sở)

Thường dùng nói đến những tình huống gặp khó khăn, khổ sở do bởi một yếu tố nào đó. 

Tham khảo: Ôn tập lại cách chia Động từ ở Thể Bị Động (受身形):Xem

  Ví dụ
1

友だちの赤ちゃんを抱っこしたら、泣かれてしまった。
Khi bế con của bạn thì đã bị nó khóc ré lên

2

雨に降られて、服がぬれてしまった。
Bị mắc mưa rơi quần áo ướt mất rồi.

3

父に死なれて、大学を続けられなくなりました。
Bố mất nên đã không thể tiếp tục đại học

~早く帰らせてください

Cấu Trúc
 

V(させて)

ください

 

もらえますか

 

もらえませんか

  Ý nghĩa
Có thể cho phép tôi ~ được không?
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng để xin phép đối phương  cho mình làm một việc gì đó.

Cùng có ý như nhau nhưng mức độ lịch sự sẽ khác nhau. Cụ thể:

Vさせて ください < Vさせて もらえます < Vさせて もらえませんか。

Tham khảo: Ôn tập lại cách chia Động từ ở Thể Sai Khiến (使役形):Xem

  Ví dụ
1

ちょっと気分が悪いので、早く帰らせてください。
Vì không khỏe lắm nên xin phép cho tôi về sớm nhé.

2

あなたの会社のお話を聞かせてください。
Xin hãy kể cho tôi nghe chuyện của công ty bạn.

3

手を洗わせてください。
Xin hãy cho phép cho tôi rửa tay

練習

練習1

正しいほうを選びなさい。

1. 英語は世界中で   ___  います。

a.話されて

b.話られて

2. この建物は三百年前に   ___  ました。

a.建たれ

b.建てられ

3. 急に社員に   ___ 

a.辞まれた

b.辞められた

4. その話はもうちょっと   ___ 

a.考えさせて

b.考えらせて

5. 今日は熱があるので  ___  )  ください。

a.休ませて  

b.休まれて 

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. 英語は世界中で話されています。
Tiếng Anh được nói trên khắp thế giới

2. この建物は三百年前に建てられました。
Tòa nhà này được xây cách đây 300 năm

3. 急に社員に辞められた。
Đột ngột bị nhân viên bỏ việc

4. その話はもうちょっと考えさせて
Câu chuyện đó thì xin hãy cho tôi suy nghĩ thêm chút nữa

5. 今日は熱があるので休ませてください。
Hôm nay thì bị sốt nên xin phép cho tôi được nghỉ.

練習2

下の語を並べ変えて正しい文を作りなさい。__に数字を書きなさい。

① オリンピック     開かれます。

1.一度     2.に    3.は   4.4年

 

② 日本の     もらえませんか。

1.について   2.させて  3.印象  4.インタビュー

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① オリンピックは4年に一度開かれます。
Olympic được tổ chức 4 năm 1 lần.

② 日本の印象についてインタビューさせてもらえませんか
Có thể cho phép tôi phỏng vấn về ấn tượng của bạn đối với Nhật Bản không?

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
1
Khách:
46
Hôm nay:
2654
Hôm qua:
1545
Toàn bộ:
21943157