Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Bài 3 - 活用1 OK copy
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

語彙

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

あつい adj 暑い THỬ Nóng
アパート n     Căn hộ
しずか adj 静か TĨNH Yên tĩnh, yên lặng
じゅぎょう n 授業 THỤ NGHIỆP Tiết học
いそがしい adj 忙しい MANG Bận rộn
せまい adj 狭い HIỆP Hẹp
きたない adj 汚い Ô Bẩn, dơ
げんざい n 現在 HIỆN TẠI Hiện tại
かこう n 過去 QUÁ KHỨ Quá khứ
さつ n SÁCH Quyển, cuốn (Đơn vị đếm sách)
へんか n 変化 BIẾN HÓA sự thay đổi, biến đổi
けいようし n 形容詞 HÌNH DUNG TỰ Tính từ
めいし n 名詞 DANH TỰ Danh từ
どうし n 動詞 ĐỘNG TỰ Động từ
かつよう n 活用 HOẠT DỤNG Sự tận dụng, thể
どうぐ n 道具 ĐẠO CỤ Dụng cụ, công cụ
やける v 焼ける THIÊU Cháy sém, nướng, rán
おそい adj 遅い TRÌ Chậm trễ
このごろ       Dạo này
つなぐ v     Kết nối
れんしゅうちょう n 練習帳 LUYỆN TẬP TRƯƠNG Số tay luyện tập
ふべん adj 不便 BẤT TIỆN Bất tiện
じょうぶ adj 丈夫 TRƯỢNG PHU Bền, chắc, khỏe
ふくざつ adj 複雑 PHỨC TẠP Phức tạp
ぶんか n 文化 VĂN HÓA Văn hóa
そうじ n 掃除 TẢO TRỪ Dọn dẹp
ていねい adj 丁寧 ĐINH NINH LỊch sự, cẩn thận, nhẹ nhàng
しゅくだい n 宿題 TÚC ĐỀ Bài tập

スタートテスト

問題1

(  ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。

きょうはわたしの 誕生日でした。(誕生日です)

1.

きのうはとても)。(暑いです)

2.

大木「山田さんのアパートは静かですか。」

山田「いいえ、あまり)。」(静かです)

3.

ヤンさんは先月国へ)。(帰ります)

4.

あしたは)。(休みです)授業がありますよ。

5.

けさ、忙しかったので、朝ご飯は。(食べます)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

きょうはわたしの 誕生日でした
Hôm qua là sinh nhật tôi
1.

きのうはとても暑かったです。
Hôm qua rất nóng

2.

大木「山田さんのアパートは静かですか。」
Căn hộ của anh Yamada yên tĩnh không?

山田「いいえ、あまり静かでは(じゃ)ありません。」
Không, không yên tĩnh lắm

3.

ヤンさんは先月国へ帰りました。
Anh Yan đã về nước tháng trước

4.

あしたは休みでは(じゃ)ありません。授業がありますよ。
Ngày mai không phải nghỉ đâu. Có tiết học đấy

5.
けさ、忙しかったので、朝ご飯は食べませんでした。
Sáng nay, vì bận nên đã không ăn bữa sáng

問題2

2つの文を1文にしなさい。

例 あの方は田中先生です。+ あの方は数学の先生です。

→ あの方は田中先生で、数学の先生です。

1.父は60歳です。+ 母は58歳です。

2.わたしの部屋はせまいです。+ わたしの部屋は汚いです。

3.ヤンさんはハンサムです。ヤンさんは明るい人です。

4.あしたはいい天気でしょう。+ あしたは暖かいでしょう。

5.10年前わたしは学生でした。+ わたしは京都に住んでいました。

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

例.

あの方は田中先生で、数学の先生です。
Vị kia là thầy Tanaka, giáo viên dạy toán

1.

父は60歳で、母は58歳です。
Ba tôi 60 tuổi còn mẹ tôi 58 tuổi

2.

わたしの部屋はせまいで、汚いです。
Phòng tôi hẹp và bẩn

3.

ヤンさんはハンサムで、明るい人です。
Anh Yan là người đẹp trai và thông minh

4.

あしたはいい天気で、暖かいでしょう。
Ngày mai có lẽ thời tiết đẹp và ấm

5.

10年前わたしは学生で、京都に住んでいました。
10 năm trước tôi là học sinh và sống ở Kyoto

ポイント1

形の変化

文法

Bảng dưới đây là cách chia thể từ cơ bản nhất đi từ thì hiện tại đến quá khứ

  現在

現在否定

過去 過去否定
N ーです ーでは(じゃ)ありません ーでした ーでは(じゃ)ありませんでした
ADJな ーです ーでは(じゃ)ありません ーでした ーでは(じゃ)ありませんでした
ADJい ーいです

ーくないです

ーくありません

ーかったです

ーくなかったです

ーくありませんでした

V ーます ーません ーました ーませんでした

問題

(  ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。

例.わたしは 田中です。(田中です)

1.あしたは5日です。あさっては。(7日です)

2.

大川:先週はどうでしたか。 か。(忙しいです)

田中:いいえ、あまり 。(忙しいです)

3.

A:きのうはいい か。(天気です)

B:いいえ、あまりいい 。(天気です)

4.むかし、この村はとても 。(静かです)

今は、あまり 。(静かです)

5.うちには犬が3びきいます。みんなとても よ。(かわいいです)

6.

A:あしたあなたは図書館へ か。(行きます)

B:いいえ、 。(行きます)

7.

A:きのう、だれか か。(来ます)

B:いいえ、だれも 。(来ます)

8.

A:今、辞書を何冊持って か。(います)

B:1冊も持って 。(います)

9.わたしは毎日6時に起きます。きのうも6時に 。(起きます)

しかし、日曜日には6時に 。(起きます)

9時ごろ。(起きます)

10.

A:あなたはきのうテレビを か。(見ます)

B:いいえ、 。(見ます)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

例.わたしは 田中です。
Tôi là Tanaka

1.あしたは5日です。あさっては7日です。
Ngày mai là ngày 5. Ngày mốt là ngày 7.

2.

大川:先週はどうでしたか。忙しいかったですか。
Tuần trước thế nào? Đã bận à?

田中:いいえ、あまり忙しくなかったです。
KHông, không bận lắm

3.

A:きのうはいい天気でしたか。
Hôm qua thời tiết đẹp à?

B:いいえ、あまりいい天気ではありませんでした。
Không, thời tiết không đẹp lắm

4.

むかし、この村はとても静かでした。
Ngày xưa làng này rất yên tĩnh

今は、あまり静かではありません。
Bây giờ thì không yên tĩnh lắm

5.

うちには犬が3びきいます。みんなとてもかわいいですよ。
Ở nhà tôi có 3 con chó. Tất cả đều dễ thương

6. 

A:あしたあなたは図書館へ行きますか。
Ngày mai bạn đến thư viện à?

B:いいえ、行きません。
Không, không đến

7.

A:きのう、だれか来ましたか。
Hôm qua có ai đó đến à?

B:いいえ、だれも来ませんでした。
Không, không ai đến cả

8.

A:今、辞書を何冊持っていますか。
Bây giờ bạn có mấy quyển từ điển?

B:1冊も持っていません。
1 cuốn cũng không có

9.

わたしは毎日6時に起きます。きのうも6時に起きました。
Tôi mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ. Hôm qua cũng đã thức dậy lúc 6 giờ

しかし、日曜日には6時に起きません。
Nhưng chủ nhật thì không thức dậy lúc 6 giờ

9時ごろ起きます。
Thức dậy lúc 9 giờ

10.

A:あなたはきのうテレビを見ましたか。
Bạn đã xem tivi ngày hôm qua à?

いいえ、見ませんでした。
Không, đã không xem

ポイント2

ナ形容詞とイ形容詞の形の変化

文法

1.

  ナ形容詞 イ形容詞
+です

~です。

例:

ヤンさんは絵が上手です。
Anh Yan vẽ đẹp

~です。

例:

このりんごはおいしいですね。
Táo này ngon đấy

+名詞

~な+名詞

例:

絵が上手人はヤンさんです。
Người vẽ đẹp là anh Yan

~名詞

例:

これはいちばんおいしいりんごですよ。
Cái này là táo ngon nhất đấy

+動詞など

~に+動詞

例:

ヤンさんは絵を上手かきます。
Anh Yan vẽ tranh đẹp

~く+動詞

例:

りんごがおいしなりましたよ。
Táo đã trở nên ngon rồi đấy

2.

Vます

A + そう 

A 

Vな

Có vẻ, trông... (miêu tả - cách dùng tương tự như tính từ な)

Ví dụ:

雨が降りそうな空ですよ。
Bầu trời có vẻ sắp mưa đấy

3.

Vます + たい 

Muốn... ( cách dùng tương tự như tính từ い)

Ví dụ:

わたしが今いちばん行きたいところはドイツです。
Nơi mà tôi muốn đi nhất bây giờ là Đức

問題

(  ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。

例.これはとても 便利な 道具ですね。(便利です)

1.あの人は  道を教えてくれました。(親切です)

2.このケーキ、 焼けましたね。(おいしいです)

3.わあ、 ケーキですね。(おいしそうです)

4.むかし、わたしの家の近くに  公園がありました。(小さいです)

5.口を 開けて、 声で歌ってください。(大きいです)

6.わたしはけさ、 起きました。(遅いです)

7.愛子ちゃんはこのごろ なりましたね。(きれいです)

8.あしたはたぶん でしょう。(寒いです)

9.この問題はほんとうに  ですね。(難しいです)

10.ここにはわたしの 服はありません。(ほしいです)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

例.これはとても 便利な 道具ですね。
Cái này là dụng cụ tiện lợi nhỉ

1.あの人は親切に道を教えてくれました。
Người kia đã chỉ đường một cách tận tình

2.このケーキ、おいしく焼けましたね。
Cái bánh này nướng ngon nhỉ

3.わあ、おいしそうなケーキですね。
Wa, cái bánh có vẻ ngon nhỉ

4.むかし、わたしの家の近くに小さい公園がありました。
Ngày xưa, ở gần nhà tôi có công viên nhỏ

5.口を大きく開けて、大きい声で歌ってください。
Hãy mở miệng to và hát bằng giọng lớn đi

6.わたしはけさ、遅く起きました。
Tôi sáng nay đã dậy trễ

7.愛子ちゃんはこのごろきれいになりましたね。
Aiko dạo này đẹp lên nhỉ

8.あしたはたぶん寒いでしょう。
Ngày mai chắc là sẽ lạnh

9.この問題はほんとうに難しいですね。
Vấn đề này thật sự khó nhỉ

10.ここにはわたしのほしい服はありません。
Ở đây không có đồ tôi muốn

ポイント3

つなぐ形

文法

Khi nối câu ở tính từ, danh từ hay động từ cần chú ý cách biến đổi phù hợp.

名詞:

名詞

~で、~        

名詞否定

~ではなくて、~

Ví dụ:

これは日本語の教科書です。+ これは1000円です。

これは日本語の教科書で、1000円です
Cho bố xem hình

これは教科書ではありません。+ これは練習帳です。

これは教科書ではなくて、練習帳です。
Dạy con đàn piano

ナ形容詞:

ナ形容詞

~で、~        

ナ形容詞否定

~ではなくて、~

Ví dụ:

この部屋は静かです。+ この部屋はきれいです。

この部屋は静かで、きれいです。
Căn phòng này yên tĩnh và đẹp

わたしは子どものころ魚がきらいでした。+ わたしは肉が好きでした。

わたしは子どものころ魚がきらいで、肉が好きでした。
Tôi thời còn nhỏ ghét cá, thích thịt

イ形容詞:

イ形容詞

~くて、~        

イ形容詞否定

~くなくて、~

Ví dụ:

このりんごは赤いです。+ おいしいです。

このりんごは赤くて、おいしいです。
Táo này đỏ và ngon

前のアパートは安くなかったです。+ 買い物にも不便でした。

前のアパートは安くなくて、買い物にも不便でした
Căn hộ trước không rẻ mà cũng bất tiện cho việc mua sắm

問題

(  ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。

例.あの人は イーさんで、 韓国の学生です。(イーさんです)

1.ジョンさんはいつも  おもしろい人です。(元気です)

2. きれいな箱をください。(じょうぶです)

3.わたしの名前は  、松下です。(松本です)

4.ヤンさんは食べることが  、カンさんは料理を作ることが好きです。(好きです)

5. 安いりんごはありませんか。(大きいです)

6.このシャツは色が 、デザインが、値段がやすいです。(きれいです)(いいです)

7.リーさんのスピーチは、 簡単でした。(短いです)

8.この説明書はあまり 、写真は多いから、わかりやすいです。(複雑です)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

例.あの人は イーさんで、 韓国の学生です。
Người kia là Lee, học sinh hàn quốc

1.ジョンさんはいつも元気で、おもしろい人です。
John là người lúc nào cũng khỏe khoắn và thú vị

2.丈夫で、きれいな箱をください。
Cho tôi hộp chắc và đẹp

3.わたしの名前は松本ではなくて松下です。
Tên tôi không phải là Matsumoto, mà là Matsushita

4.ヤンさんは食べることが好きで、カンさんは料理を作ることが好きです。
Yan thích ăn còn Kan thích nấu ăn

5.大きくて安いりんごはありませんか。
Có táo vừa to vừa rẻ không?

6.このシャツは色がきれいで、デザインがよくて、値段がやすいです。
Cái áo sơ mi này màu đẹp, thiết kết tốt và giá rẻ

7.リーさんのスピーチは、短くて簡単でした。
Bài phát biểu của Lee ngắn và đơn giản

8.この説明書はあまり複雑ではなくて、写真は多いから、わかりやすいです。
Cuốn sách giải thích này không phức tạp lắm, vì hình nhiều nên dễ hiểu

問題

(  ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。

きのうは文化の①  、休みでした。(日です)

先週はずっと②  が、きのうは③  。(忙しいです)(ひまです)

わたしは10時ごろ図書館へ④ 。(行きます)

図書室の中はとても静かでしたが、すこし⑤  。(寒いです)

わたしは2時間ぐらい本を⑥ 。(読みます)

それから、公園を⑦ 。(散歩します)

わたしはこの公園が⑧  、毎日この公園を⑨ 。(好きです)(散歩します)

⑩ 、⑪  公園です。(広いです)(静かです)

夕方、自分の部屋の掃除を⑫ 。(します)

部屋はとても⑬ が、⑭  掃除をしましたから、⑮  なりました。(汚いです)(ていねいです)(きれいです)

⑯ 部屋は気持ちがいいです。(きれいです)

夜、テレビを⑰ 。(見ます)

そして、宿題を⑱ 。(します)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

きのうは文化の①日で、休みでした。
Hôm qua là ngày văn hóa và được nghỉ

先週はずっと②忙しかったですが、きのうは③暇でした。
Tuần trước tôi đã bận suốt nhưng hôm qua tôi rảnh

わたしは10時ごろ図書館へ④行きました
Tôi đã đến thư viện vào khoảng 10 giờ

図書室の中はとても静かでしたが、すこし⑤寒かったです
Trong phòng thư viện thì rất yên tĩnh nhưng hơi lạnh

わたしは2時間ぐらい本を⑥読みました。
Tôi đã đọc sách khoảng 2 tiếng

それから、公園を⑦散歩しました。
Và rồi, tôi đã đi tản bộ công viên

わたしはこの公園が⑧好きで、毎日この公園を⑨散歩します。
Tôi thích công viên này và ngày nào cũng đi tản bộ công viên

⑩広くて、⑪静かな公園です。
Là công viên rộng và yên tĩnh

夕方、自分の部屋の掃除を⑫しました。
Buổi chiều, tôi đã dọn phòng của mình

部屋はとても⑬汚かったですが、⑭ていねいに掃除をしましたから、⑮きれいになりました。
Căn phòng đã rất bẩn nhưng vì đã dọn dẹp cẩn thận nên đã trở nên sạch sẽ

⑯きれいな部屋は気持ちがいいです。
Căn phòng sạch sẽ thì cảm giác tốt

夜、テレビを⑰見ました。
Tối tôi xem tivi

そして、宿題を⑱しました。
Và rồi tôi làm bài tập

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
1
Khách:
5
Hôm nay:
663
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947810