Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Bài 6 -  夢の自動運転(Phần 4: Bài tập)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

Bài tập từ vựng

言葉の意味の確認

Điền từ và đổi sang thể thích hợp trong trường hợp cần thiết.

ちょっとした  起こる  途中で  衝突する ぐっすり  距離  休憩  スピード

1.

)寝ていたので、泥棒が入ったことに気がつかなかった。

2. あめが降り始めたころに一番事故が()やすい。
3. ここからあそこまでの()を測ったら、2.5キロあった。
4. アルバイトは5時間ですが、()、30分の(休憩)をとります。
5. あの夫婦は()ことでいつもけんかしています。
6. その車がトラックと()時にはかなり()が出ていたので大事故になった。

  <<<   Đáp án & dịch   >>>

1.
ぐっすり )寝ていたので、泥棒が入ったことに気がつかなかった。
Vì ngủ say nên không biết trộm đã đột nhập vào.
2.
あめが降り始めたころに一番事故が(起き)やすい。
Tai nạn thường dễ xảy ra nhất là lúc mới bắt đầu mưa.
3.
ここからあそこまでの(距離)を測ったら、2.5キロあった。
Đo cự ly từ chỗ này đến chỗ đó là 2.5 kilomet.
4.
アルバイトは5時間ですが、(途中で)、30分の(休憩)をとります。
Làm 5 tiếng nhưng giữa chừng có nghỉ giải lao 30 phút.
5.
あの夫婦は(ちょっとした)ことでいつもけんかしています。
Hai vợ chồng đó lúc nào cũng cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
6.
その車がトラックと(衝突した)時にはかなり(スピード)が出ていたので大事故になった。
Khi xe đó đụng với xe tải, vì chạy với tốc độ khá nhanh nên thành ra tai nạn lớn.

Bài tập ngữ pháp

(1)

 Vるまで

1. 子供たちは公園で_まで遊んでいた。
2. その犬は主人が「_」と言うまで_。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(2)

Vるまでに

1. 宿題をやって来なかったので、_までにやってしまおう。
2.

A:「私が_までに、必要な書類を_くださいね」

B:「はい、わかりました。やっておきます」

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(3)

~間

1. 冬休みの間、_。
2. 友達は_間、ずっとお菓子を食べていた。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(4)

~間に

1. ゆうべ_間に、地震が3回あったそうだが、全然気がつかなかった。
2. 私がちょっとトイレに行っている間に、_。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(5)

 

~中、~中に

1. きょうは一日中_。
2. このレポートは_のに、まだ半分しか終わっていない。
3. 高橋部長は_中で、出社は来週になる予定です。
4. もし_たら、あしたしてもいいですよ。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(6)

~始める、~続ける、~終わる

1. 10年くらい前から、都会にカラスが_。カラスは、飲食店などが出すゴミをえさにしているようだ。
2. 途中で苦しくなったのでやめよと思ったけど、ゴールまで_。
3. これから作文を書いてもらいます。_人は帰ってもいいですよ。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

(7)

 

~ようになっている

1. 「コーヒーに自動販売機」このボタンを押すと、自動的に紙コップが出て、祖も後_。
2. この英語の教科書にはCDがついているので、聞く練習も_。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

(8)

~ことがある

1. 朝はたいていパンを食べますが、_。
2. 新宿駅のように人が大勢集まるところで待ち合わせをすると、_。
3. 私はたまに_。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

(9)

~つい

1. ウインドーショッピングしていて、欲しいものがあるとつい_。
2. 妹の日記が机の上にあったので、つい_。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

Bài tập nghe

録音を聞いて答えを1~4の中から選んでください。

  

  

  

答え 1 2 3 4

(Điền 1, 2 ,3 hoặc 4 vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả)

Đáp án đúng:

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

   
   
   
   
   
   

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
908
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21948055