Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Bài 4 - アナウンスと親切(Phần 4: Bài tập)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

Bài tập từ vựng

言葉の意味の確認

Điền từ và đổi sang thể thích hợp trong trường hợp cần thiết.

確かに(2回使う)  例えば  すっかり  なんとか

1.

A「日本人はみんな親切ですね。」

B「()たいていの人は親切ですが、中にはそうでない人もいます」

2. 日本料理もよく食べます。、てんぷらとかさしみとかです。
3. 彼はお酒を飲みすぎて)酔ってしまいました。
4. 「となりの教室がうるさくて勉強できません。(なりませんか」
5.

A「これはあなたが先日なくしてた財布じゃありませんか」

B「ええ、これは私の財布です。どこで見つけたんですか」

  <<<   Đáp án & dịch   >>>

1.

A「日本人はみんな親切ですね。」
A: Mọi người Nhật đều tử tế ha.

B「確かに)たいていの人は親切ですが、中にはそうでない人もいます」

B: Quả thật là hầu hết đều tử tế nhưng mà trong đó cũng có những người không phải vậy.

2.
日本料理もよく食べます。例えば)、てんぷらとかさしみとかです。
Món Nhật thì tôi cũng thường ăn. Chẳng hạn như Tempura, Sasimi…
3.
彼はお酒を飲みすぎてすっかり)酔ってしまいました。
Anh ấy uống quá nhiều rượu nên đã hoàn toàn say.
4.
「となりの教室がうるさくて勉強できません。なんとか)なりませんか」
Phòng bên cạnh quá ồn nên không thể học được. ????
5.

A「これはあなたが先日なくしてた財布じゃありませんか」
A: Đây có phải là cái ví mà bạn làm mất hôm trước không?

B「ええ、確かに)これは私の財布です。どこで見つけたんですか」
B: Vâng, cái này quả đúng là ví của tôi. Bạn tìm thấy ở đâu vậy?

文句  迷惑  助ける  流れる  理解

1. 人の()になることはしてはいけません。
2. 困っている人を見たら、()あげましょう。
3. この説明は難しすぎて、よく()できませんでした。
4. そんなに()を言うなら、あなた一人でしたらどうですか。
5. 喫茶店ではクラシック音楽が(いました。

  <<<   Đáp án & dịch   >>>

1.
人の(迷惑)になることはしてはいけません。
Những việc làm phiền đến người khác thì đừng có làm.
2.
困っている人を見たら、(助けて)あげましょう。
Nếu thấy người bị nạn thì hãy cứu giúp họ.
3.
この説明は難しすぎて、よく(理解)できませんでした。
Giải thích này quá khó nên chẳng hiểu gì cả.
4.
そんなに(文句)を言うなら、あなた一人でしたらどうですか。
Nếu phàn nàn đến mức như thế thì bạn thử làm một mình coi.
5.
喫茶店ではクラシック音楽が(流れて)いました。
Ở quán cà phê đang mở nhạc cổ điển.

Bài tập ngữ pháp

(1)

 <対比・逆接の接続詞>を使って

1. 日本では車のハンドルは_が、_。
2. イギリスに住んでいる友達に_けれど、全然返事がない。
3. 半年前は_。だが、今は_。
4. あのスーパーは_。でも、値段がほかのスーパーより少し高いです。
5. この映画はストーリーはとてもいい。しかし、_。
6. 何時間のかかって、やっと料理を作りました、ところが、_。
7. 日本語の勉強は、初めは_。ところが、_。
8. 筆記試験は_のに、面接試験_。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(2)

AはBと違って~     AとBの違いは~。

1. 母は父と違って、_。
2. 都会は田舎と違って、_。
3. サッカーとラグビーの違いは_。
4. 日本の家と私の国の家の違いは、_。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(3)

~たびに

1. あの人は私に会うたびに_。ですから、会いたくありません。
2. 母は私が_たびにとても心配します。もう大人ですから心配は要りません。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(4)

 

使役受身文

1. 私はお酒は飲めないのですが、_。
2. 私はデパートの前で友達と会う約束したのですが、1時間も_。
3. 先生に教科書の本文を全部_ので、見ないで全部言えます。
4. 学生のとき_。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(5)

なんとなく

1.  
2.  

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(6)

Nによって違う/いろいろだ

1.  
2.  

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

Bài tập nghe

録音を聞いて答えを1~4の中から選んでください。

  

  

  

答え 1 2 3 4

(Điền 1, 2 ,3 hoặc 4 vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả)

Đáp án đúng:

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

   
   
   
   
   
   

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
28
Hôm nay:
4597
Hôm qua:
1545
Toàn bộ:
21945100