Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Bài 1 - 色のイメージ (Phần 4: Bài tập)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

Bài tập từ vựng

言葉の意味の確認

Điền từ và đổi sang thể thích hợp trong trường hợp cần thiết.

「性格  カウンター  別の  尋ねる  本当は  連想する」

1. 場所がわからなかったので、そばにいる人に( )。
2. 私は青から海を
3. 私とあの人は が合わないようです。
4. 食べたくなかったんですが、全部食べました。
5. そこは しかない小さな店でした。
6. そこはとても込んでいたので、 店に行きました。

  <<<   Đáp án & dịch   >>>

1.
場所がわからなかったので、そばにいる人に (尋ねました)
Vì không biết chỗ nên tôi đã hỏi thăm người bên cạnh.
2.
私は青から海を(連想します)
Từ màu xanh tôi liên tưởng đến biển.
3.
私とあの人は(性格)が合わないようです。
Dường như tôi và người đó tính cách không hợp nhau.
4.
(本当は )食べたくなかったんですが、全部食べました。
Thực ra là không muốn ăn nhưng mà đã ăn hết toàn bộ.
5.
そこは(カウンター)しかない小さな店でした。
Đó là một cửa tiệm nhỏ chỉ có quầy bán thôi.
6.
そこはとても込んでいたので、(別の)店に行きました。
Vì chỗ đó rất đông nên đã đi đến một tiệm khác.

Bài tập ngữ pháp

(1)

 N1は N2ほど。。。ない

1. 佐藤さんは田中さんほど
2. 私は 好きだけど、 ほど
3. けど、 ほどではありません。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(2)

Aと Bと Cの中で NVTが 一番。。。

1. 豚肉と 一番
2. 1月と 一番
3. 一番難しいですか。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(3)

N1は N2に /と 比べて(Xが)。

1. 私の国は日本と比べて
2. 日本語は
3. 犬は

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(4)

Aく 感じる

1. 青い服は黒い服と比べて、
2. 同じ50キロでもバイクのほうが

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(5)

なんとなく

1. なんとなくこちらよりそちらのケーキのほうが そうですね。
2.

A「どうしてそう思うんですか。」

B「

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(6)

Nによって違う/いろいろだ

1. は人によって違います。
2. いろいろです。小さかったり大きかったりします。

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

Bài tập nghe

録音を聞いて答えを1~4の中から選んでください。

  

  

  

答え 1 2 3 4

(Điền 1, 2 ,3 hoặc 4 vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả)

Đáp án đúng:

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

質問

男性が友達の女性のアパートに遊びに行きます。女性のアパートの部屋はどんな部屋ですか

 

女:どうぞ。

男:お邪魔します。

へえ、きれいな部屋ですね。それに広いですね。8畳くらいですか。

女:いいえ、6畳ですよ。

男:そうですか。それじゃ、私の部屋と同じですね。でも、こちらのほうがずいぶん広く感じますね。

女:そうですか。机とベッドがないからでしょう。

男:私の部屋にもありませんよ。

女:それじゃ、壁の色は白いからじゃないですか。白い部屋は広く感じるんですよ。

男:へえ、そうなんですか。知りませんでした。

質問: 女性のアパートの部屋はどんな部屋ですか。

1.

6畳の部屋で机とベッドがあります。
2. 8畳の部屋で机とベッドがありません。
3. 6畳の部屋で壁の色が白いです。
4. 8畳の部屋で壁の色が白いです。

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
9
Hôm nay:
228
Hôm qua:
992
Toàn bộ:
21948367