<<< Dịch >>>
A: 来週の水曜日の14:00~15:00に、X社と新製品(どんな新製品かは自分で考えましょう)のテレビCMについて打ち合わせをします。 Vào 14:00 ~ 15:00 thứ tư tuần sau có cuộc họp về quảng cáo tivi của sản phẩm mới với công ty X (sản phẩm như thế nào bạn hãy tự nghĩ ra) 上司のBさんに都合を聞いて、打ち合わせに一緒に出ることを依頼してください。 Hãy hỏi sự thuận tiện của cấp trên B và nhờ đi cùng đến cuộc họp
|
B : 部下のAさんから依頼されます。 Được nhờ vả từ cấp dưới A スケジュールを確認して、返事をしてください。 Hãy xác nhận lịch và trả lời
|
<<< Dịch >>>
A: 部下のBさんに土曜日と日曜日に出社することを依頼してください。 Hãy nhờ vả cấp dưới B việc đi cùng vào thứ bảy và chủ nhật
|
B : スケジュールを確認して、返事をしてください。 Hãy xác nhận lịch và trả lời 受けられない場合は、その理由も伝えてください。 Trường hợp không thể nhận được thì cũng hãy truyền đạt lý do
|
Quay lại
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.