練習1
Mục từ
Loại
Hán Tự
Âm Hán
Nghĩa
できあがる
n
Hoàn thành, hoàn tất
練習2
Mục từ
Loại
Hán Tự
Âm Hán
Nghĩa
しゅっきん(する)
n(v)
出動(する)
XUẤT CẦN
Đi làm
にゅうりょく(する)
n(v)
Nhập (dữ liệu)
トラプル
n
Rắc rối
けんさ
n
検査
KIỂM TRA
Kiểm tra
クレーム
n
Kiện, khiếu nại, phàn nàn
さぼる
v
Trốn (việc, học)
<1> ~ところです
BさんはAさんの質問に答えてください。
B hãy trả lời câu hỏi của A
言葉を____に合う形に変えてください。
Hãy chuyển đổi thể phù hợp
例:
Đáp án:
A: 今日、X社へ行くんですか。
Hôm nay, đi đến công ty X không?
1.
A: X社に送る見積もりはできましたか。
B: すみません、今 ところです。
<<< Đáp án >>>
A: X社に送る見積もりはできましたか。
Báo giá gửi đến công ty X đã xong chưa?
B: すみません、今作っているところです。
Xin lỗi, bây giờ tôi đang làm
2.
A: 研修報告書はできあがりましたか。
B: ええ、今 ところです。
<<< Đáp án >>>
A: 研修報告書はできあがりましたか。
Báo cáo nghiên cứu đã hoàn thành chưa?
B: ええ、今できあがったところです。
Vâng, bây giờ vừa mới xong.
3.
A: 会議に出ないんですか。
B: いえ、今から会議室へ ところです。
<<< Đáp án >>>
B: いえ、今から会議室へ行くところです。
Không, bây giờ tôi sắp đi đến phòng họp.
4.
A: 資料、もう読み終わりましたか。
B: いえ、今 ところです。
<<< Đáp án >>>
A: 資料、もう読み終わりましたか。
Tài liệu, đã đọc xong chưa?
B: ええ、今読んでいるところです。
Vâng, bây giờ tôi đang đọc.
5.
A: X社にもう行ってきたんですか。
B: ええ、今 ところです。
<<< Đáp án >>>
A: X社にもう行ってきたんですか。
Đã đi đến công ty X chưa?
B: ええ、今帰ってきたところです。
Vâng, bây giờ tôi đã về tới.
<2> 実は~んです
BさんはAさんの質問に対して、適当な答えをa~d から選び、「~んです」の形で答えてください。
B hãy chọn câu trả lời thích hợp từ a ~ d, biến đổi thể thành "~んです" đối với câu hỏi của A
Đáp án:
A: あしたの土曜日も出勤ですか。
Chủ nhật ngày mai cũng đi làm à?
B: ええ、実は月曜までにデータを入力しておかなければならないんです。
Vâng, thực ra là tôi phải nhập dữ liệu xong đến thứ hai
1.
A: 何かトラブルがあったんですか。
B: ええ、実は
<<< Đáp án >>>
B: ええ、実はX社からクレームの電話がかかってきたんです。
Vâng, thật ra là có điện thoại than phiền từ công ty X.
2.
A:今日、課長に怒られていましたね。
B: ええ、実は
<<< Đáp án >>>
A: 今日、課長に怒られていましたね。
Hôm nay, bị tổ trưởng giận nhỉ.
B: ええ、実は喫茶店さぼっているところを見つかったんです。
Vâng, thật ra là đã nhìn thấy tôi đang trốn việc ở quán nước.
3.
A: 明日、休むんですか。
B: ええ、実は
<<< Đáp án >>>
B: ええ、実は病院へ検査に行くんです。
Vâng, thật ra là sẽ đến bệnh viện để kiểm tra.
4.
A: 朝から忙しそうですね。
B: ええ、実は
<<< Đáp án >>>
B: ええ、実は明日までに見積書を5つ作らなければならないんです。
Vâng, thật ra là phải làm 5 bản báo giá cho đến ngày mai .
<3> ~に~てもらってください
Bさん(上司)はAさん(部下)の話を聞いて、指示をしてください。
B (cấp trên) hãy nghe câu chuyện của A (cấp dưới) và hãy ra chỉ thị
例:
Đáp án:
A: この企画書に目を通していただけないでしょうか。
Có thể xem qua bản kế hoạch này được không ạ?
B: 今から出かけるところなので、林課長に見てもらってください。
Vì bây giờ tôi sắp ra ngoài nên hãy để tổ trưởng Hayashi xem cho.
1.
A: うちの製品について問い合わせのお電話が入っているんですが。
B: 今から会議が始まるので、
<<< Đáp án >>>
A: うちの製品について問い合わせのお電話が入っているんですが。
Có điện thoại hỏi về sản phẩm mới của chúng ta
B: 今から会議が始まるので、ジョンさんに電話に出てもらってください。
Vì bây giờ cuộc họp bắt đầu nên hãy để anh John nghe điện thoại cho .
2.
A: この資料は英語で書かれていますが。
B: じゃ、
<<< Đáp án >>>
A: この資料は英語で書かれていますが。
Tài liệu này được viết bằng tiếng Anh
B: じゃ、ジョンさんに翻訳してもらってください。
Vậy thì hãy để anh John dịch ra cho.
3.
A: X社の佐々木課長が見えましたが。
B: じゃ、すぐに
<<< Đáp án >>>
A: X社の佐々木課長が見えましたが。
Tôi đã trông thấy ổ trưởng Sasaki của công ty X
B: じゃ、すぐに鈴木さんにお茶を応接室へ持って行ってもらってください。
Vậy thì, hãy để Suzuki mang trà đến phòng tiếp khách .
4.
A: シカゴのX社から製品について問い合わせのメールが来ています。
B: じゃ、すぐに
<<< Đáp án >>>
A: シカゴのX社から製品について問い合わせのメールが来ています。
Có mail đến hỏi về sản phẩm từ công ty X của Chicago
B: じゃ、すぐにジョンさんに返信してもらってください。
Vậy thì hãy để anh John trả lời thư.
5.
A: パワーポイントの使い方がわからないんですが。
B: 高橋さんが詳しいから、
<<< Đáp án >>>
A: パワーポイントの使い方がわからないんですが。
Tôi không biết cách dùng powerpoint
B: 高橋さんが詳しいから、高橋さんに教えてもらってください。
Vì Takahashi tường tận nên hãy để Takahashi dạy cho .
Quay lại
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này .
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.