練習1
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
うちあわせ |
n |
打ち合わせ |
ĐẢ HỢP |
Cuộc họp, cuộc hẹn |
ほうこく |
n |
報告 |
BÁO CÁO |
Báo cáo |
サンプル |
n |
|
|
Mẫu |
しょうひん |
n |
商品 |
THƯƠNG PHẨM |
Sản phẩm |
にゅうか |
n |
入荷(する) |
NHẬP HÀ |
Nhập hàng |
にちじ |
n |
日時 |
NHẬT THỜI |
Ngày giờ |
練習2
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
らいきゃく |
N |
来客 |
LAI KHÁCH |
Khách |
<1> ~たら、お/ご~いたします
AさんはBさんにていねいに言ってください
A hãy nói một cách lịch sự với B
Ví dụ:
A: 打ち合わせが終わりましたら、ご報告いたします。
Sau khi buổi họp kết thúc tôi sẽ thông báo
<<< Đáp án >>>
A: 工場からサンプルが届きましたら、すぐお送りいたします。
Sau khi mẫu được chuyển đến từ nhà máy thì tôi sẽ gửi ngay.
<<< Đáp án >>>
A: このメールを打ち終わりましたら、そちらをお手伝いいたします。
Sau khi đánh xong mail này thì tôi sẽ giúp ở đó.
<<< Đáp án >>>
A: 商品が入荷しましたら、ご連絡いたします。
Sau khi nhập thành phẩm rồi thì tôi sẽ liên lạc.
<<< Đáp án >>>
A: 会議の日時や場所が決まりましたら、すぐメールでお知らせいたします。
Sau khi ngày hoặc nơi họp được quyết định thì tôi sẽ thông báo bằng mail ngay.
<2 > ~ただいま~中でございますが…
川田さんは電話に出られません。
Anh Yamada không thể nghe điện thoại được.
電話を受けたBさんはAさんに言ってください。
Anh B nhận điện thoại hãy nói chuyện với A.
Ví dụ:
A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?
B: 申し訳ありません。川田さんはただいま外出中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang ra ngoài
<<< Đáp án >>>
A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?
B: 申し訳ありません。川田さんはただいま出張中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang đi công tác
<<< Đáp án >>>
A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?
B: 申し訳ありません。川田さんはただいま来客中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang tiếp khách rồi
<<< Đáp án >>>
A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?
B: 申し訳ありません。川田さんはただいま打ち合わせ中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang họp rồi
<<< Đáp án >>>
A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?
B: 申し訳ありません。川田さんはただいま電話中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang nghe điện thoại rồi
<3> ~ていただけますでしょうか。
AさんはBさんにていねいに頼んでください。
A hãy nhờ vả B một cách lịch sự
Ví Dụ:
A: 申し訳ございません。お名前をもう一度教えていただけますでしょうか。
Xin lỗi. Anh có thể nhắc lại tên một lần nữa không ạ?
<<< Đáp án >>>
A: 恐れ入りますが、ここにお名前を書いていただけませんか。
Xin lỗi nhưng anh có thể vui lòng viết tên vào đây không ạ?
<<< Đáp án >>>
A: 申し訳ございませんが、お約束のお時間を2時から3時にしていただけますでしょうか。
Xin lỗi nhưng có thể đổi giờ cuộc hẹn từ 2 giờ sang 3 giờ không ạ?
B: わかりました。では、3時にお待ちしております。
Tôi hiểu rồi. Vậy thì 3 giờ tôi sẽ chờ.
<<< Đáp án >>>
A: 恐れ入りますが、今日中に見積もりを送っていただけますでしょうか。
Xin lỗi nhưng trong hôm nay có thể gửi tôi báo giá được không ạ?
<<< Đáp án >>>
A: 申し訳ございませんが、何か書くものを貸していただけますでしょうか。
Xin lỗi nhưng có thể cho tôi mượn cái gì để viết không ạ?
Quay lại
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.