<<< Dịch >>>
A: あなたは一週間会社を休んで帰国していました。 Bạn đã nghỉ làm công ty 1 tuần và về nước 今日は久しぶりに会社へ来ました。 Hôm nay bạn đến công ty sau một thời gian lâu
|
B : 会社を休んで帰国していた部下のAさんが、久しぶりに会社へ来ました。 Cấp dưới A đã nghỉ làm về nước đến công ty sau thời gian lâu Aさんがあいさつに来るので、返事をして、Aさんと話してください。 Vì A đến chào hỏi nên hãy đáp lại và hãy nói chuyện với A
|
<<< Dịch >>>
A: あなたは今日、会社へ来る時、電車が事故で止まったため、遅刻してしまいました。 Bạn hôm nay khi đến công ty thì xe điện dừng vì sự cố nên đã bị trễ. 上司のBさんに遅刻した理由を言って、あやまってください。 Hãy nói lý do trễ làm với cấp trên B và xin lỗi
|
B : 遅刻した部下のAさんがあやまりに来ます。 Cấp dưới A đã đi trễ đến để xin lỗi Aさんの話を聞いて、Aさんと話してください。 Hãy nghe câu chuyện của A và nói chuyện với A
|
<<< Dịch >>>
A: あなたは来週、帰国することになりました。 Bạn đã được quyết định về nước tuần sau 仕事でもプライベットでもお世話になった同僚のBさんに、帰国のあいさつをしてくだい。 Hãy chào về nước với đồng nghiệp B đã giúp đỡ cả trong công việc lẫn trong cuộc sống riêng
|
B : Aさんの話を聞いて、Aさんと話してください。 Hãy nghe câu chuyện của A và nói chuyện với A
|
Quay lại
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.