Lưu ý: Kết thúc với "て" nhằm thể hiện sự ngập ngừng, chờ đợi ý kiến của người khác về yêu cầu của mình
Ví dụ:
お目にかからせていただきたいと思いまして。
Tôi mong được cho phép gặp....
Cấu Trúc 2
~ をいただけないかとおもいまして。
Tôi đang nghĩ liệu có được ~
N を いただきます
Nhận được điều gì đó
Lưu ý: Tuy nói với thể phủ định "ない" nhưng do có " か " nên đây không mang nghĩa phủ định, cũng không mang nghĩa hỏi trực tiếp, mà muốn nói đến yêu cầu của bản thân.
Ví dụ:
お目にかかる機会をいただけないかとおもいまして。
Tôi đang nghĩ liệu có được cơ hội gặp mặt không....
Cấu Trúc 3
~(さ)せていただけないでしょうか。
Có thể cho phép tôi làm gì ~
~でしょうか。
Có lẽ
Cách nói lịch sự của "です"
Ví dụ:
来週後半に変更させていただけないでしょうか。
Liệu có thể vui lòng đổi cho sang nửa sau tuần tới không ạ?
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòngClick vào đâyđể đi đến chuyên mục dành riêng.
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0
+ Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây
+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.
+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com