上司や同僚の家族に初めて会った時のあいさつや引っ越してきた時の近所の人へのあいさつも考えて見ましょう。
<<< Dịch >>>
A: あなたは入社したばかりの社員です。 Bạn là nhân viên mới vào công ty 今日はじめて会社へ来ました。 Hôm nay bạn lần đầu đến công ty 同じ課の人たちに自己紹介をしてください。 Hãy tự giới thiệu với những người cùng phòng ban (名前・どこから来たか・呼んでもらいたいニックネーム・「これからよろしくお願いします」という気持ちが伝わる言葉などを言いましょう。) Hãy dùng những từ truyền đạt được cảm xúc như tên - từ đâu tới - nickname muốn được gọi - Mong được giúp đỡ về sau
|
上司や同僚の家族に初めて会った時のあいさつや引っ越してきた時の近所の人へのあいさつも考えて見ましょう。 Hãy cùng suy nghĩ lời chào hỏi khi gặp nhau lần đầu với gia đình của đồng nghiệp hay cấp trên hay lời chào đến những người láng giềng lúc chuyển nhà đến
|
<<< Dịch >>>
A: X社社員
あなたは上司のBさんと一緒にY社のCさんを訪問します。 Bạn cùng với cấp trên B đến thăm C của công ty Y. CさんにBさんを紹介し、BさんにCさんをしょうかいしてください。 Hãy giới thiệu B với C và C với B |
B: X社社員
Y社のCさんに始めて会います。 Lần đầu tiên gặp C của công ty Y.
|
C: Y社社員
X社のAさんが上司のBさんと一緒に来ます。 A công ty X cùng đến với cấp trên B
|
Quay lại
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.