Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Bài 2 - ほんの 気持ちです (Phần 6_ Bài tập Mondai) (Minnano Nihongo)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

Giới thiệu

Phần bài tập này chính là phần Mondai trong sách Minnano nihongo.

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

(mp3 tổng hợp của 6 câu bên dưới)

(ghi câu hỏi bạn nghe được vào ô trống, bấm OK để biết kết quả đúng sai, sau đó trả lời câu hỏi này và bấm đáp án mẫu để so sánh với đáp án mẫu)

1)      Câu hỏi:

                <<<   Đáp án   >>>

これは てちょうですか。
Cái này là sổ tay phải không?

…はい、そうです
Vâng, đúng vậy.

2)      Câu hỏi:

                <<<   Đáp án   >>>

これは コンピューターですか、テープレコーダですか。
Cái này là máy vi tính hay là  máy hát đĩa vậy?

コンピューターです。
Là máy vi tính.

3)      Câu hỏi:

                <<<   Đáp án   >>>

これは なんですか。
Cái này là gì vậy?

…めいしです。
Là danh thiếp.

4)      Câu hỏi:

                <<<   Đáp án   >>>

これは なんの ざっしですか。
Cái này là tạp chí gì vậy?

…じどうしゃの ざっしです。
Là tạp chí xe hơi.

5)      Câu hỏi:

                <<<   Đáp án   >>>

このかばんは あなたのですか。
Cái cặp này là của bạn phải không?

…いいえ、わたしの じゃ ありません。
Không, không phải là của tôi.

Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng.

1)      Đáp án đúng:

                <<<   Bài nghe   >>>

女:はい。どなたですか。
Vâng. Vị nào đấy ạ?

男:505の ミラーです。
Tôi là Miller của phòng 505.

これから おせわに なります。
Từ giờ rất mong chị giúp đỡ.

どうぞ よろしく おねがいします。
Xin nhờ chị nhiều.

女:たなかです。こちらこそ よろしく。
Tôi là Tanaka. Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.

Đáp án:(2)

2)       Đáp án đúng:

                <<<   Bài nghe   >>>

男: あのう、これ、ほんの きもちです。
À, cái này là tấm lòng của tôi.

女:え、なんですか
Ồ, cái gì vật?

男:チョコレートです
Là Sô cô la.

女: どうも ありがとう ございます
Xin cảm ơn anh.

Đáp án:(1)

Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai

hướng dẫn

Các bạn nghe đoạn hội thoại ngắn giữa 2 người. Sau khi kết thúc đoạn hội thoại sẽ có một câu nhận định. Bạn xác định nội dung câu này có đúng với nội dung bài đàm thoại hay không và trả lời:

+ Nếu đúng các bạn gõ vào ô trống "O" và bấm OK để xem kết quả.

+ Nếu sai các bạn gõ vào ô trống "X" và bấm OK để xem kết quả.

1)       Đáp án đúng hay sai?:

                <<<   Bài nghe   >>>

1) 

男:それは てちょうですか。
Cái đó là sổ tay phải không?

女:いいえ、ちがいます。
Không, không phải.

男:なんですか。
Là cái gì vậy?

女:じしょです。
Là cuốn từ điển.

★  これは てちょうです。
Cái này là sổ tay.

Đáp án:X

2)       Đáp án đúng hay sai?:

                <<<   Bài nghe   >>>

男: きむらさん、あのじどうしゃは あなたのですか
Chị Kimura này, cái xe hơi kia là của chị phải không?

女:  はい、そうです。わたしのです。
Vâng, đúng vậy. Là của tôi.

★   あのじどうしゃは きむらさんのです。
Cái xe hơi kia là của chị Kimura.

Đáp án:(O)

3)       Đáp án đúng hay sai? :

                <<<   Bài nghe   >>>

男: それは コンピューターの ざっしですか。
Cái đó là tạp chí máy vi tính.

女: いいえ、カメラの ざっしです。
Không phải, là tạp chí về máy chụp ảnh.

男: そうですか。
Vậy à?

★  これは コンピューターの ざっし じゃ ありません。
Cái này không phải là tạp chí máy vi tính.

Đáp án:(O)

Bài tập Mondai

Bài tập 4: Chọn từ thích hợp trong ngoặc

Hướng dẫn

Các bạn căn cứ vào câu trả lời và lựa chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào ô trống bên trên.

Khi bạn bấm OK và sai thì bạn để chuột vào nút OK sau 1 giây sẽ hiển thị kết quả đúng.

Bên dưới cùng có tổng hợp các đáp án và dịch.

例: Đáp án    ( なん )

それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。

……ほんです。

1)

ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。

……28さいです。

2)

ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。

……いいえ、ちがいます。

3)

それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。

……カメラの ざっしです。

4)

これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。

……はい、わたしのです。

Bài giải và dịch

例:

 

それは ( なん )ですか。
Đó là cái gì?

……ほんです。
Là quyển sách.

1)

ミラーさんは ( なんさい )ですか
Anh Miller bao nhiêu tuổi vậy?

……28さいです。
28 tuổi.

2)

ワンさんは ( せんせい )ですか。
Anh Wang là giáo viên à?

……いいえ、ちがいます。
Không, không phải.

3)

それは ( なん )の ざっしですか
Cái đó là tạp chí gì vậy?

……カメラの ざっしです。
Là tạp chí máy chụp ảnh.

4)

これは ( あなた )のですか。
Cái này là của bạn phải không?

……はい、わたしのです。
Vâng, là của tôi.

Bài tập 5: Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống

 

例:

( これ )は かぎです。

1)

は ラジオです。

2)

は コンピューターです。

3)

は じしょです。

Bài giải và dịch

例:

( これ )は かぎです。
Cái này là chìa khóa

1)

( それ )は ラジオです。
Cái đó là radio.

2)

( あれ )は コンピューターです。
Cái kia là máy vi tính.

3)

( これ )は じしょです。
Cái này là từ điển.

Bài tập 6: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống.

例:

あの 人は ( だれ ) ですか。

……ミラーさんです。

1)

これは ですか。

……はい、しんぶんです。

2)

それは ですか。

……テレホンカードです。

3)

それは の テープですか。

……かんこくごの テープです。

4)

これは の えんぴつですか。

……きむらさんの えんぴつです。

Bài giải và dịch

例:

あの 人は ( だれ ) ですか。
Người kia là ai vậy?

……ミラーさんです。
Là anh Miller.

1)

これは ( しんぶん )ですか。
Đây là tờ báo phải không?

……はい、しんぶんです
Phải, là tờ báo.

2)

それは ( なん )ですか。
Cái đó là cái gì vậy?

……テレホンカードです。
Là thẻ điện thoại.

3)

これは ( なん )の テープですか。
Cái này là băng gì vậy?

……かんこくごの テープです。
Là băng tiếng Hàn Quốc.

4)

これは ( だれ )の えんぴつですか
Cái này là viết chì của ai vậy?

……きむらさんの えんぴつです。
Là viết chì của anh Kimura.

Bài tập 7: Sắp xếp lại câu đúng thứ tự

例:

は/ほん/です/これ → これは ほんです。

1)

です/それ/は/の/わたし/かぎ → 

2)

の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →      

3)

だれ/その/の/か/かさ/です/は →  

4)

あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → 

Bài giải và dịch

例:

は/ほん/です/これ →

これは ほんです。
Đây là quyển sách.

1)

です/それ/は/の/わたし/かぎ →

それは わたしの かぎです。
Cái đó là chìa khóa của tôi.

2)

の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →

この じしょは ミラーさんのです。
Cuốn từ điển này là của anh Miller

3)

 だれ/その/の/か/かさ/です/は →

その かさは だれの ですか。
Cái dù đó là của ai vậy?

4)

あれ/です/せんせい/つくえ/の/は →

あれは せんせいの つくえです。
Kia là bàn của giáo viên.

Bài tập 8: Hoàn thành mẫu hội thoại sau

山田:         はい、どなたですか。

サントス:   408の サントスです。

1)

サントス:    これから

                どうぞ よろしく。

山田      :    こちらこそ よろしく。

2)

サントス  :    あのう、これ、

山田       :    どうも……。なんですか。

 サントス :    コーヒーです。

山田       :   

Đáp án mẫu và dịch

 例: 

 

山田       : はい、どなたですか。 
Vâng, vị nào đấy ạ?

 

サントス  : 408の サントスです。 
Là Santos phòng 408.

1)

サントス  :   これから おせわに なります。 
Từ giờ xin chị sẽ giúp đỡ.

 

どうぞ よろしく。 
Xin nhờ chị.

 

山田       :   こちらこそ よろしく。 
Tôi cũng mong anh giúp đỡ.

2)

サントス  :  あのう、これ、 ほんの きもちです。どうぞ。
À, cái này, là tấm lòng của tôi. Xin mời chị dùng.

山田       :  どうも……。なんですか。
Cảm ơn anh…..Cái gì vậy?

サントス  :  コーヒーです。
Là cà phê.

山田       :  どうも ありがとう ございます。
Xin cảm ơn nhiều.

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
14
Hôm nay:
4107
Hôm qua:
1545
Toàn bộ:
21944610