Các bạn chuẩn bị tập Ngữ pháp riêng, ghi tất cả cấu trúc ngữ pháp lại vào tập. Điều này giúp các bạn hiểu rõ và nhớ lâu hơn, đồng thời dễ dàng tra cứu khi cần đến.
Phần luyện Tập B chính là các bài tập nhằm cũng cố các phần ngữ pháp. Bạn nên viết bài này vào tập vỡ khi học.
Phần 1: ~ Vてもいいです。
Cấu trúc
|
|
|
|
Ý nghĩa |
☞ |
Vても いいです:làm ~ cũng được.
Vても かまいません:làm ~ cũng không sao.
|
|
Giải thích & Hướng dẫn |
☞ |
Xin phép hoặc cho phép làm một hành động gì đó. |
|
Ví dụ |
1. |
A: すみませんが、タバコを すってもいいですか。 A: Xin lỗi, hút thuốc cũng được chứ?
|
2. |
A: すみません、ギターを ひいてもいいですか。 A: Xin lỗi, tôi đàn ghita cũng được chứ?
|
Phần 2: ~Vてはいけません
Cấu trúc
|
|
|
|
Ý nghĩa |
☞ |
Vてはいけません:Không được phép ~, cấm không được ~
Vては だめです:không được ~
|
|
Giải thích & Hướng dẫn |
☞ |
Cấm, không cho phép làm một hành động gì đó. |
|
Ví dụ |
1. |
A: ここで 電話を 使ってはいけませんよ。 A: Không được phép sử dụng điện thoại ở đây.
|
2. |
外に ごみを すてては いけません。 Cấm không được vứt rác ra ngoài.
|
Phần 3: Xin phép làm ~
Cấu trúc
|
|
|
|
Giải thích & Hướng dẫn |
☞ |
Xin, cho phép hoặc không cho phép làm ~ |
|
Ví dụ |
1. |
A: 先生、今晩 おふろに はいってもいいですか。 A: Bác sĩ ơi, tối nay tôi tắm bồn cũng được chứ.
B: はい、はいっても かまいません。 B: Ừ, tắm bồn cũng không sao.
|
2. |
A: これ、さわっても いいですか。 A: Cái này, chạm vào cũng được chứ?
B: いいえ、さわっては いけませんよ。 B: Không, không được chạm vào.
|
Phần 4: ~Vています:hành động tiếp diễn
Cấu trúc
|
|
~Vています。
|
|
Ý nghĩa |
☞ |
~Vています:đang.
|
|
Giải thích & Hướng dẫn |
☞ |
Diễn tả sự việc kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và tương lai. (Hành động tiếp diễn) |
|
Ví dụ |
1. |
お母さんは A病院で 働いています。 Mẹ tôi đang làm việc ở bệnh viện A.
|
Phần 5: 4 Động từ luôn luôn ở Vています
4 động từ luôn chia ở thể Vています:持つ、住む、結婚する、知る。
• Nを 持つ → 持っています → 持っていません。Có (dùng để chỉ sở hữu)
VD:
(Tương đương với câu: 私は いい本が あります。)
• Nơi chốn に 住む → 住んでいます → 住んでいません。Sống ở
VD:
•
と 結婚する → 結婚しています → 結婚していません。 Kết hôn
VD:
• Nを 知る → 知っています → 知りません。 Biết
VD:
A:山田さんの 電話番号を 知っていますか。
A: Bạn có biết số điện thoại của anh Yamada không?
B: いいえ、知りません。
B: Không, tôi không biết.
Phần 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
例: パソコンを 使います
⇒ パソコンを 使っても いいですか。
Tôi sử dụng máy tính có được không?
Hoàn thành các câu sau:
1) 帰ります ⇒
2) テレビを 消します ⇒
3) たばこを 吸います ⇒
4) 窓を 開けます ⇒
<<< Đáp án >>>
2) テレビを 消しても いいですか。
Tôi tắt TV có được không?
3) たばこを 吸っても いいですか。
Tôi hút thuốc có được không?
4) 窓を 開けても いいですか。
Tôi mở cửa sổ có được không?
Phần 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh
例: ここで ⇒
ここで たばこを 吸っては いけません。
Không được hút thuốc ở đây.
Hoàn thành các câu sau:
1) ここで ⇒
2) ここで ⇒
3) ここに ⇒
4) ここに ⇒
<<< Đáp án >>>
1) ここで 写真を 撮っては いけません。
Không được chụp hình ở đây.
2) ここで サッカーを しては いけません。
Không được chơi đá banh ở đây.
Phần 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh
例1:
⇒ この 傘を 借りても いいですか。
Tôi mượn cây dù này có được không?
例2:
⇒ たばこを 吸っても いいですか。
Tôi hút thuốc có được không?
...... すみません。ちょっと......。
...... Xin lỗi, nhưng mà...
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
<<< Đáp án >>>
1)ここに 座っても いいですか。
Tôi ngồi ở đây có được không?
2)ここに 荷物を 置いても いいですか。
Tôi đặt hành lý ở đây có được không?
...... すみません。ちょっと......。
...... Xin lỗi, nhưng mà...
3)この カタログを もらっても いいですか。
Tôi lấy quyển catalo này có được không?
..... すみません。ちょっと......。
...... Xin lỗi, nhưng mà...
3)この 電話を 使っても いいですか。
Tôi sử dụng điện thoại này có được không?
Phần 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
例1:
ミラーさんを 知って いますか。(はい)
Bạn có biết anh Miller không?
例2:
ミラーさんは 車を 持って いますか。(いいえ)
Anh Miller có xe hơi không?
⇒ いいえ、持って いません。
...... Không, tôi không có.
Hoàn thành các câu sau:
1) ミラーさんは 結婚して いますか。(いいえ) ⇒
2) ミラーさんは 大阪に 住んで いますか。(はい) ⇒
3) ミラーさんは 自転車を 持って いますか。(はい) ⇒
4) ミラーさんの 住所を 知って いますか。(いいえ) ⇒
<<< Đáp án >>>
1)ミラーさんは 結婚して いますか。(いいえ)
Anh Miller đã kết hôn chưa?
...... いいえ、結婚して いません。
......Chưa, tôi chưa kết hôn.
2)ミラーさんは 大阪に 住んで いますか。(はい)
Anh Miller sống ở Osaka phải không?
3)ミラーさんは 自転車を 持って いますか。(はい)
Anh Miller có xe đạp không?
4)ミラーさんの 住所を 知って いますか。(いいえ)
Bạn có biết địa chỉ nhà anh Miller không?
......いいえ、知りません。
...... Không, tôi không biết.
Phần 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
例:
どこで 安い 電気製品を 売って いますか。(大阪の 日本橋)
Các đồ dùng điện giá rẻ đang bán ở đâu?
⇒ 大阪の 日本橋で 売って います。
......Đang bán ở khu Nippon Bashi ở Osaka.
Hoàn thành các câu sau:
1) IMCは 何を 作って いますか。(コンピューターソフト) ⇒
2) あの 店で 何を 売って いますか。(古い 服) ⇒
3) さくら大学は どこの コンピューターを 使って いますか。(パワー電気) ⇒
4) どこで コンサートの チケットを 売って いますか。(プレイガイド) ⇒
<<< Đáp án >>>
1) IMCは 何を 作って いますか。(コンピューターソフト)
Công ty IMC chế tạo cái gì?
...... コンピューターソフトを 作って います。
...... Chế tạo phần mềm máy tính.
2) あの 店で 何を 売って いますか。(古い 服)
Cửa hàng đó có bán cái gì?
3) さくら大学は どこの コンピューターを 使って いますか。(パワー電気)
Đại học Sakura đang sử dụng loại máy tính nào?
...... パワー電気の コンピューターを 使って います。
...... Đang sử dụng máy tính của công ty điện Power.
4) どこで コンサートの チケットを 売って いますか。(プレイガイド)
Vé cho buổi hòa nhạc đang bán ở đâu?
......プレイガイドで 売って います。
...... Đang bán ở đại lý bán vé.
Phần 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
例: シュミットさん・どこ・働きます(パワー電気)
⇒ シュミットさんは どこで 働いていますか。
Anh Schmidt đang làm việc ở đâu?
...... パワー電気で 働いて います。
......Đang làm việc tại công ty điện Power.
Hoàn thành các câu sau:
1) イーさん・何・研究しますか(経済) ⇒
2) 山田友子さん・どこ・働きますか(アップル銀行) ⇒
3) カリナさん・何・勉強しますか(美術) ⇒
4) ワットさん・どこ・教えますか(さくら大学) ⇒
<<< Đáp án >>>
1) イーさんは 何を 研究して いますか。
Cô Lee đang nghiên cứu về cái gì?
...... 経済を 研究して います。
...... Đang nghiên cứu về kinh tế.
2) 山田友子さんは どこで 働いて いますか。
Chị Yamada Tomoko đang làm việc ở đâu?
...... アップル銀行で 働いて います。
...... Đang làm việc tại ngân hàng Apple.
3) カリナさんは 何を 勉強して いますか。
Chị Karina đang học về cái gì?
...... 美術を 勉強して います。
...... Đang học về mỹ thuật.
......さくら大学で 教えて います。
...... Đang dạy ở đại học Sakura.