Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No281.    盆- BỔN
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BỒN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

盆踊り んおどり n BỒN DŨNG Lễ Ô Bôn
盆栽 ぼんさい n BỒN TÀI   Cây cảnh
新盆 あらぼん   TÂN BỒN Lễ Obon đầu tiên sau khi một người qua đời
盆景 ぼんけい   BỒN CẢNH vườn cây bon sai/cảnh đẹp của các chậu cây bon sai
盆地 ぼんち   BỒN ĐỊA bồn địa/chỗ trũng/chỗ lòng chảo
No282.    前- TIỀN
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TIỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

まえ adv   Trước, phía trước
On: on_ぜん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

前提 ぜんてい n TIỀN ĐỀ    Tiền đề
前回 ぜんかい n TIỀN HỒI     Lần trước
前世 ぜんせ n TIỀN THẾ Kiếp trước
前例  ぜんれい   TIỀN LỆ tiền lệ
前夜 ぜんや   TIỀN DẠ đêm hôm trước
現前 げんぜん   HIỆN TIỀN trước mắt
午前 ごぜん   NGỌ TIỀN buổi sáng/vào buổi sáng/sáng
事前 じぜん   SỰ TIỀN trước
生前 せいぜん   SINH TIỀN khi còn sống/trong suốt một đời người
寸前 すんぜん   THỐN TIỀN sắp/gần/suýt
前衛 ぜんえい   TIỀN VỆ quân tiên phong/ những người đi tiên phong
前科 ぜんか   TIỀN KHOA tiền án tiền sự, quá khứ bất hảo
前回 ぜんかい   TIỀN HỒI lần trước
前期 ぜんき   TIỀN KÌ kỳ đầu/nửa đầu của năm/giai đoạn đầu
前景 ぜんけい   TIỀN CẢNH tiền cảnh
前後 ぜんご   TIỀN HẬU đầu cuối/trước sau/ trước và sau
前兆 ぜんちょう   TIỀN TRIỆU triệu chứng/ điềm
前者 ぜんしゃ   TIỀN GIẢ người lúc trước/ điều thứ nhất/ người trước
前借 ぜんしゃく   TIỀN TÁ vay trước
前章 ぜんしょう   TIỀN CHƯƠNG chương trước
前場 ぜんば   TIỀN TRƯỜNG buổi giao dịch sáng
前身 ぜんしん   TIỀN THÂN vật đứng trước/người tiền nhiệm/lai lịch/tiền sử/ tiến bộ
前進 ぜんしん   TIỀN TIẾN sự tiến lên/sự tiến tới/ sự đi lên
前世 ぜんせ   TIỀN THẾ kiếp trước
前奏 ぜんそう   TIỀN TẤU việc mở đầu (một sự kiện)/đoạn mở đầu (một bài thơ)/hành động mở đầu/sự kiện mở đầu/khúc mở đầu (âm nhạc)
前庭 ぜんてい   TIỀN ĐÌNH vườn trước/sân trước
前提 ぜんてい   TIỀN ĐỀ tiền đề/tiên đề
前途 ぜんと   TIỀN ĐỒ viễn cảnh/triển vọng tương lai/chặng đường phía trước
前年 ぜんねん   TIỀN NIÊN năm trước
前半 ぜんぱん   TIỀN BÁN nửa đầu/hiệp một
前方 ぜんぽう   TIỀN PHƯƠNG đằng trước
前面 ぜんめん   TIỀN DIỆN mọi mặt
前夜 ぜんや   TIỀN DẠ đêm hôm trước
前略 ぜんりゃく   TIỀN LƯỢC sự lược bỏ phần đầu
前例 ぜんれい   TIỀN LỆ tiền lệ
丹前 たんぜん   ĐAN TIỀN một loại áo bông dày, mặc bên ngoài
直前 ちょくぜん   TRỰC TIỀN ngay trước khi
以前 いぜん   DĨ TIỀN trước kia
目前 もくぜん   MỤC TIỀN trước mắt
門前 もんぜん   MÔN TIỀN trước nhà
気前
  きまえ
n KHÍ TIỀN sự rộng lượng/tính rộng lượng/tính rộng rãi/tính hào phóng/tính thoáng/rộng lượng/rộng rãi/hào phóng/thoáng
手前 てまえ,てめえ n THỦ TIỀN
thể diện/sĩ diện ,
phía trước mặt/phía này/ đối diện
出前 でまえ n XUẤT, XÚY TIỀN dịch vụ phân phối thức ăn
錠前
  じょうまえ
n ĐĨNH TIỀN thanh chắn cửa/khoá 
人前 にんまえ,ひとまえ n NHÂN TIỀN công ty
戦前 せんぜん n CHIẾN TIỀN những ngày trước chiến tranh/tiền chiến
前歯 まえば n TIỀN XỈ răng cửa
前歴
  ぜんれき
n TIỀN LỊCH tiền sử
男前 おとこまえ   NAM TIỀN người đàn ông đẹp trai/chàng trai hào hoa/chàng trai lịch lãm
昼前 ひるまえ n TRÚ TIỀN thời điểm ngay trước buổi trưa
名前
  なまえ
n DANH TIỀN tên/họ tên
腕前
  うでまえ
n OẢN, UYỂN TIỀN khả năng/sự khéo tay/năng khiếu/khiếu/trình độ
No283.    翁- ÔNG
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おう v   Ông già
老翁
  ろうおう
n LÃO ÔNG người đàn ông già cả
No284.    益- ÍCHI
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_えき 、on_やく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

利益 りえき n LỢI ÍCH   Lợi nhuận, lãi
益友 えきゆう n ÍCH HỮU    Bạn tốt, tri kỷ
益虫 えきちゅう n ÍCH TRÙNG Côn trùng có lợi
権益 けんえき   QUYỀN ÍCH quyền lợi
公益 こうえき   CÔNG ÍCH công ích/lợi ích chung/lợi ích công cộng
純益 じゅんえき   THUẦN ÍCH lợi nhuận thuần/doanh thu thuần
損益 そんえき   TỔN ÍCH lỗ lãi
無益 むえき   VÔ ÍCH sự vô ích
収益
  しゅうえき
n THU\THÂU ÍCH tiền kiếm được/tiền lãi
有益 ゆうえき n HỮU, DỰU ÍCH sự hữu ích
No285.    兼- KIÊM
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

兼ねる かねる v   Gồm, phối hợp
-兼ねる -かねる v   Không thể
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

兼任 けんにん n KIÊM NHIỆM  Kiêm nhiệm
兼職 けんしょく n KIÊM CHỨC Kiêm chức
兼業
  けんごう
n KIÊM NGHIỆP nghề kiêm nhiệm/nghề thứ hai/kiêm nhiệm
No286.    貧- BẦN
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

貧しい まずしい a-i   Nghèo, thiếu thốn
On: on_ひん 、on_びん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

貧乏 びんぼう a-na
/n
BẦN PHẠP Bần cùng
貧民 びんみん n BẦN DÂN  Người nghèo
貧富 ひんぷ n BẦN PHÚ Giàu nghèo
貧困  ひんこん   BẦN KHỐN nghèo túng; nghèo nàn
清貧
  せいひん
n THANH BẦN thanh bần/ sự nghèo nàn
極貧
  ごくひん
n CỰC BẦN đói rách
赤貧
  せきひん
n XÍCH, THÍCH BẦN nghèo hèn
貧家
  ひんか
n BẦN GIA, CÔ nhà nghèo
貧寒
  ひんかん
n BẦN HÀN Cảnh thiếu thốn/cảnh nghèo túng/cảnh cơ cực/sự bần hàn
貧窮
  ひんきゅう
n BẦN CÙNG sự bần cùng/sự nghèo khổ
貧弱
  ひんじゃく
n BẦN NHƯỢC sự nghèo đói/ sự nghèo nàn
貧苦
  ひんく
n BẦN KHỔ sự cơ cực
貧血 ひんけつ n BẦN HUYẾT
thiếu máu ,
sự thiếu máu
貧者
  ひんじゃ
n BẦN GIẢ Người nghèo
貧相 ひんそう n BẦN TƯƠNG, TƯỚNG sự khí cùng lực kiệt/sự bần hàn/sự khô gầy
貧土
  ひんど
n BẦN THỔ, ĐỘ, ĐỖ đất nghèo
貧農
  ひんのう
n BẦN NÔNG bần nông
No287.    普- PHỔ
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHỔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

普通 ふつう a-na PHỔ THÔNG Thông thường
普及 ふきゅう v/n PHỔ CẬP    Phổ cập
普段 ふだん a-na PHỔ ĐOẠN Bình thường
普選 ふせん   PHỔ TUYỂN quyền bầu cử phổ thông
普請 ふしん n PHỔ THỈNH, TÍNH kiến trúc/sự xây dựng
普遍 ふへん n PHỔ BIẾN sự phổ biến
No288.    善- THIỆN
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

善い よい a-i   Tốt, giỏi
On: on_ぜん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

改善 かいぜん v/n CẢI THIỆN Cải thiện, tiến bộ
善悪 ぜんあく n THIỆN ÁC Thiện ác
善感 ぜんかん n THIỆN CẢM Thiện cảm
善良 ぜんりょう   THIỆN LƯƠNG hoàn hảo; tốt đẹp
慈善 じぜん n TỪ THIỆN, THIẾN sự từ thiện
親善 しんぜん n THÂN, THẤN THIỆN, THIẾN sự thân thiện/thân thiện
善意 ぜんい n THIỆN, THIẾN Ý thiện ý, thiện chí
 
善行
  ぜんこう
n THIỆN, THIẾN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
hảo sự ,
đạo hạnh
善事 ぜんじ n THIỆN, THIẾN SỰ
thiện ,
hảo sự
善人 ぜんにん n THIỆN, THIẾN NHÂN
thiện nhân ,
hiền sĩ ,
cát nhân
善美 ぜんび n THIỆN, THIẾN MĨ thiện mỹ
万善 まんぜん n VẠN, MẶC THIỆN, THIẾN Sự hoàn thiện
No289.    尊- TÔN
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

尊ぶ たっとぶ v   Quí trọng, quí mến
尊ぶ とうとぶ n   Quí trọng, quí mến
尊い たっとい a-i   Quí giá
尊い とうとい a-i   Quí giá
On: on_そん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

尊敬 そんけい v/n TÔN KÍNH Tôn kính
尊厳 そんげん a-na TÔN NGHIÊM Tôn nghiêm
尊大 そんだい a-na TÔN ĐẠI  Kiêu căng ngạo mạn
自尊
  じそん
n TỰ TÔN sự tự kiêu tự đại/sự tự tôn/tự tôn/tự kiêu tự đại
尊重 そんちょう n TÔN TRỌNG, TRÙNG sự tôn trọng
尊称
  そんしょう
n TÔN XƯNG, XỨNG tước hiệu danh dự
尊名
  そんめい
n TÔN DANH quí danh
本尊
  ほんぞん
n BỔN, BẢN TÔN
tượng phật ,
người được sùng bái ,
chủ nhà
No290.    慈- TỪ
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỪ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慈しむ いつくしむ v   Thương yêu, làm với từ thiện
On: on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

磁石 じしゃく n TỪ THẠCH   Nam châm
慈善 じぜん n TỪ THIỆN Sự từ thiện
慈恵 じけい n TỪ HUỆ     Lòng từ bi và tình thương yêu
慈愛
  じあい
n TỪ ÁI sự nhân từ
慈雨
  じう
n TỪ VŨ, VÚ mưa đúng lúc/mưa lành/trận mưa lành
慈悲
  じひ
n TỪ BI sự từ bi/ lòng tốt/ lòng khoan dung/ lòng nhân từ
慈母
  じぼ
n TỪ MẪU, MÔ từ nay
仁慈
  じんじ
n NHÂN TỪ nhân từ
No291.    興- HƯNG
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HƯNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

興る おこる v   Thịnh vượng
興す おおす v   Làm sống lại
On: on_こう 、on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

興味 きょうみ n HƯNG VỊ Hứng thú
興奮 こうふん v/n HƯNG PHẤN Hưng phấn, phấn khích
興隆   こうりゅう n HƯNG LONG  Phồn vinh, phát đạt
感興
  かんきょう
n CẢM HƯNG, HỨNG cảm hứng/hứng thú/quan tâm
興業 こうぎょう n HƯNG, HỨNG NGHIỆP sự khởi nghiệp/sự khởi sắc của ngành sản xuất/công nghiệp
興行 こうぎょう n HƯNG, HỨNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG ngành giải trí/sự làm các công việc về giải trí như kịch, lễ hội...
振興
  しんこう
n CHẤN, CHÂN HƯNG, HỨNG sự khuyến khích/khuyến khích/sự khích lệ/khích lệ
新興 しんこう n TÂN HƯNG, HỨNG sự tăng lên/tăng lên/sự phát triển/phát triển/sự nổi lên/nổi lên
即興 そっきょう n TỨC HƯNG, HỨNG sự không mất tiền
不興
  ふきょう
  BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI HƯNG, HỨNG không có hứng/mất hứng
復興 ふっこう   PHỤC, PHÚC HƯNG, HỨNG sự phục hưng
No292.    円- VIÊN
Bộ thủ bo_Quynh
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
VIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

円い まるい a-i   Tròn, đầy đủ
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

円形 えんけい n VIÊN HÌNH Hình tròn
円安 えんやす n VIÊN AN Đồng Yên hạ giá
円卓 えんたく n VIÊN TRÁC     Bàn tròn
円柱 えんちゅう   VIÊN TRỤ trụ tròn
円周 えんしゅう   VIÊN CHU chu vi hình tròn
一円 いちえん n NHẤT VIÊN khắp/toàn vùng/xung quanh
円滑 えんこつ n VIÊN HOẠT\CỐT trôi chảy/trơn tru
円弧
  えんこ
n VIÊN HỒ\ O cung tròn
円高 えんだか n VIÊN CAO việc đồng yên lên giá
円満 えんまん n VIÊN MÃN sự viên mãn/sự đầy đủ/sự trọn vẹn/ sự êm đẹp
円熟
  えんじゅく
n VIÊN THỤC sự chín chắn/sự chín muồi
円錐
  えんすい,まるぎり
  VIÊN TRÙY
hình tròn ,
hình nón
円筒 えんとう n VIÊN ĐỒNG trụ
円盤 えんばん n VIÊN BÀN đĩa
楕円 だえん n  
hình bầu dục 
長円 ちょうえん n TRƯỜNG\TRƯỞNG\ TRƯỚNG VIÊN Hình ê-líp/hình trái xoan
半円 はんえん n BÁN VIÊN nửa vòng tròn
No293.    同- ĐỒNG
Bộ thủ bo_Quynh
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐỒNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

同じ  おなじ a-na   Cùng, đều
On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

同僚 どうりょう n ĐỒNG LIÊU Đồng nghiệp
同意 どうい v/n ĐỒNG Ý  Đồng ý
同情 どうじょう v/n ĐỒNG TÌNH   Cảm thông, đồng cảm
一同 いちどう n NHẤT ĐỒNG cả/tất cả
会同
  かいどう
n HỘI, CỐI ĐỒNG hội đồng
共同 きょうどう n CỘNG, CUNG ĐỒNG cộng đồng/sự liên hiệp/sự liên đới
合同
  ごうどう
  HỢP, CÁP, HIỆP ĐỒNG hợp đồng , kết hợp/chung/cùng
大同
  だいどう
n ĐẠI, THÁI ĐỒNG đại đồng
同一 どういつ n ĐỒNG NHẤT sự đồng nhất
同音 どうおん n ĐỒNG ÂM sự đồng âm
同化 どうか n ĐỒNG HÓA
sự đồng hoá ,
đồng hóa
同姓 どうせい n ĐỒNG TÍNH sự cùng họ
同感 どうかん n ĐỒNG CẢM sự cùng ý kiến/sự cùng suy nghĩ
同期 どうき   ĐỒNG KÌ, KI sự cùng năm/sự cùng khóa
同居 どうきょ n ĐỒNG CƯ, KÍ việc sống cùng nhau
同郷
  どうきょう
  ĐỒNG HƯƠNG
đồng hương ,
bạn đồng hương
同権 どうけん n ĐỒNG QUYỀN
bình quyền ,
bình đẳng
同行 どうぎょう,どうこう n ĐỒNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
tuỳ tùng ,
kèm cặp ,
đồng hành
同士
  どうし
n ĐỒNG SĨ hội/nhóm
同志 どうし n ĐỒNG CHÍ đồng chí
同質 どうしつ n ĐỒNG CHẤT, CHÍ đồng chất
同上 どうじょう n ĐỒNG THƯỢNG, THƯỚNG như trên
同棲 どうせい n ĐỒNG TÊ, THÊ sự sống chung/sự sống cùng nhau
同然
  どうぜん
  ĐỒNG NHIÊN Tốt như
同族 どうぞく n ĐỒNG TỘC nòi giống
同等 どうとう   ĐỒNG ĐẲNG đồng đẳng/bình đẳng/tương đương
同年
  どうねん
n ĐỒNG NIÊN
đồng niên ,
bạn đồng niên
同胞
  はらから
n ĐỒNG BÀO đồng bào/người cùng một nước
同伴 どうはん n ĐỒNG BẠN cùng với/sự đi cùng với
同病
  どうびょう
n ĐỒNG BỆNH đồng bệnh (đồng bịnh)
同封
  どうふう
n ĐỒNG PHONG sự gửi kèm theo
同盟 どうめい n ĐỒNG MINH
liên minh ,
đồng minh
同門
  どうもん
  ĐỒNG MÔN đồng môn
同様
  どうよう
n ĐỒNG DẠNG
tương đồng ,
sự giống/sự tương tự
同時 どうじ   ĐỒNG THÌ, THỜI cùng một lúc/cùng lúc/đồng thời
同類
  どうるい
  ĐỒNG LOẠI
đồng loại ,
cùng loại
同列
  どうれつ
  ĐỒNG LIỆT cùng mức/cùng hàng
不同 ふどう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐỒNG bất đồng
混同 こんどう n HỖN, CỔN ĐỒNG sự lẫn lộn/sự nhầm lẫn
No294.    周- CHU

 

Bộ thủ bo_Quynh
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

周り まわり n   Vòng, chung quanh
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

周囲 しゅうい n CHU VI Chu vi, vùng xung quanh
周期 しゅうき n CHU KỲ  Chu kì
周知 しゅうち n CHU TRI  Kiến thức chung
一周
  ひとめぐり
n NHẤT CHU việc tròn một năm
円周
  えんしゅう
n VIÊN CHU chu vi hình tròn
周旋 しゅうせん n CHU TOÀN sự chuyền nhau/sự luân chuyển/luân chuyển
周到 しゅうとう n CHU ĐÁO sự cẩn thận/sự kỹ lưỡng/sự tỉ mỉ/sự chú ý đến tiểu tiết/kỹ lưỡng
周辺
  しゅうへん
n CHU BIÊN vùng xung quanh
周遊
  しゅうゆう
n CHU DU cuộc đi du lịch/cuộc chu du
半周 はんしゅう n BÁN CHU
hình bán nguyệt/nửa vòng tròn
No295.    冗- NHŨNG
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NHŨNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

冗談 じょうだん v/n NHŨNG ĐÀM   Nói đùa
冗長 じょうちょう a-na NHŨNG TRƯỜNG Dư thừa, dài dòng
冗漫 じょうまん a-na NHŨNG MẠN Nhàm chán
冗員
  じょういん
n NHŨNG VIÊN, VÂN nhân viên dư thừa
No296.    写- TẢ
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

写す うつる v   Được chụp
写る うつす v   Ghi, sao lại
On: on_しゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

写真 しゃしん n TẢ CHÂN Hình ảnh
書写 しょしゃ n THƯ TẢ  Sự sao chép
模写 もしゃ v/n MÔ TẢ Sao chép
写本 しゃほん   TẢ BẢN bản viết
複写 ふくしゃ n PHỨC TẢ bản sao/bản in lại
写生 しゃせい n TẢ SANH, SINH vẽ phác
写像
  しゃぞう
  TẢ TƯỢNG phép ánh xạ
転写
  てんしゃ
n CHUYỂN TẢ Sao chép lại
謄写 とうしゃ n ĐẰNG TẢ sự sao chép/sự sao lại
透写 とうしゃ n THẤU TẢ sự can vẽ/sự căn ke
描写 びょうしゃ n MIÊU TẢ sự phác họa/ sự miêu tả
No297.    冠- QUAN
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
QUAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かんむり n   Cái mũ, đứng đầu        
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

王冠 おうかん n VƯƠNG QUAN Vương miện
栄冠 えいかん n VINH QUAN\QUÁN vương miện/vòng nguyệt quế
花冠 かかん n HOA QUAN, QUÁN tràng hoa/vòng hoa
弱冠
  じゃっかん
n NHƯỢC QUAN, QUÁN tính chất thanh niên/tính chất trẻ tuổi/tính chất trẻ trung
金冠
  きんかん
n KIM QUAN, QUÁN sự bọc vàng (răng)/bọc vàng
草冠 そうこう   THẢO QUAN, QUÁN mũ miện bằng cỏ
No298.    軍- QUÂN
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
QUÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぐん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

軍隊 ぐんたい n QUÂN ĐỘI Quân đội
軍記 ぐんき n QUÂN KỶ Kỉ luật quân đội
軍服 ぐんぷく n QUÂN PHỤC Quân phục
軍人 ぐんじん   QUÂN NHÂN lính; bộ đội
軍規 ぐんき   QUÂN QUY quy tắc quân đội
海軍 かいぐん n HẢI QUÂN hải quân
空軍
  くうぐん
n KHÔNG QUÂN không quân
軍医 ぐんい n QUÂN Y quân y
軍拡
  ぐんかく
n QUÂN KHUYẾCH sự tăng cường vũ trang/tăng cường vũ trang
軍艦 ぐんかん n QUÂN HẠM tàu chiến
軍旗 ぐんき n QUÂN KÌ quân kỳ
軍紀 ぐんき n QUÂN KỈ Kỷ luật quân đội
軍師 ぐんし n QUÂN SƯ
quân sư ,
Nhà chiến lược/nhà chiến thuật/người chủ mưu
軍制
  ぐんせい
n QUÂN CHẾ binh chế
軍備
  ぐんび
n QUÂN BỊ quân bị/quân trang
軍部
  ぐんぶ
n QUÂN BỘ bộ binh
軍事
  ぐんじ
n QUÂN SỰ quân sự
軍需 ぐんじゅ n QUÂN NHU
quân nhu ,
binh nhu
軍縮 ぐんしゅく n QUÂN SÚC sự giảm bớt về vũ trang/cắt giảm vũ trang/giảm trừ vũ trang
軍陣 ぐんじん n QUÂN TRẬN doanh trại
軍政 ぐんせい n QUÂN CHÁNH, CHÍNH chính quyền trong tay quân đội
軍装
  ぐんそう
n QUÂN TRANG quân trang
軍団 ぐんだん n QUÂN ĐOÀN đoàn quân
軍馬 ぐんば n QUÂN MÃ tuấn mã
軍閥 ぐんばつ n QUÂN PHIỆT quân phiệt
軍港 ぐんこう n QUÂN CẢNG cảng biển quân sự/quân cảng
軍法 ぐんぽう n QUÂN PHÁP quân pháp
軍務
  ぐんむ
n QUÂN VỤ, VŨ binh vụ
軍律 ぐんりつ n QUÂN LUẬT quân luật
軍令
  ぐんれい
n QUÂN LỆNH, LINH quân lệnh
将軍 しょうぐん n TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG QUÂN tướng quân
皇軍 こうぐん n HOÀNG QUÂN quân đội của vua (Nhật)
行軍
  こうぐん
n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG QUÂN sự hành quân/cuộc hành quân/hành quân
陸軍
  りくぐん
n LỤC QUÂN lục quân
援軍 えんぐん n VIÊN, VIỆN QUÂN sự tăng viện/sự cứu viện/sự tiếp viện/quân tiếp viện
進軍
  しんぐん
n TIẾN QUÂN tiến quân
賊軍
  ぞくぐん
n TẶC QUÂN quân giặc/quân kẻ cướp
敵軍 てきぐん n ĐỊCH QUÂN
quân thù ,
quân địch
叛軍 はんぐん n BẠN QUÂN quân phản loạn/quân phiến loạn
No299.    兆- TRIỆU
Bộ thủ bo_Băng
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

兆し きざし n   Dấu hiệu
兆す きざす v   Ra dấu
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

兆候 ちょうこう n TRIỆU HẬU Triệu chứng, dấu hiệu
億兆 おくちょう n ỨC TRIỆU ức triệu/sự vô số/tỷ
吉兆
  きっちょう
n CÁT TRIỆU điềm lành/may/may mắn
前兆
  ぜんちょう
n TIỀN TRIỆU triệu chứng/ điềm
No300.    次- THỨ
Bộ thủ bo_Băng
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LÃNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つぎ n   Sau đây
次ぐ つぐ n   Kế tiếp, lần
On: on_じ 、on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

次回 じかい n THỨ HỒI              Lần sau
次女 じじょ n THỨ NỮ  Con gái thứ
次長 じちょう n THỨ TRƯỞNG Phó phòng
次官 じかん   THỨ QUAN  thứ trưởng
次元  じげん   THỨ NGUYÊN chiều
一次
  いちじ
  NHẤT THỨ sơ cấp
次期 じき   THỨ KÌ, KI bản kế tiếp/phiên bản kế tiếp
次数
  じすう
  THỨ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC thứ số
次第
  しだい
  THỨ ĐỆ tùy theo/tùy thuộc/ngay khi
次男
  じなん
n THỨ NAM
thứ nam ,
con trai thứ
順次
  じゅんじ
  THUẬN THỨ tuần tự
席次 せきじ n TỊCH THỨ Vật nối/mấu nối/rơ le
漸次 ぜんじ n TIỆM, TIÊM, TIỀM THỨ
sự dần dần/sự từ từ/sự chậm chạp/việc từng ít một/ từng chút một
逐次 ちくじ   TRỤC THỨ nối tiếp nhau
二次 にじ n NHỊ THỨ thứ yếu/thứ cấp
年次
  ねんじ
n NIÊN THỨ Theo thứ tự thời gian
目次
  もくじ
n MỤC THỨ mục lục
No301.    冷- LÃNH
Bộ thủ bo_Băng
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
LÃNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

冷たい つめたい a-i   Lạnh
冷やす ひやす v   Làm lạnh
冷ます さます v   Làm lạnh
冷える ひえる v   Trở nên lạnh
冷める さめる v   Trở nên lạnh
冷や 冷や n   Nước (rượu) lạnh
冷やかす ひやかす v   Diễu cợt
On: on_れい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

冷蔵庫 れいぞうこ n LÃNH TÀNG KHO Tủ lạnh
冷凍 れいとう v/n LÃNH ĐÔNG Đông lạnh
冷房 れいぼう n LÃNH PHÒNG  Phòng lạnh
寒冷 かんれい n HÀN LÃNH sự rét mướt/sự lạnh/luông không khí lạnh
水冷
  すいれい
  THỦY LÃNH sự làm mát nước
冷却 れいきゃく n LÃNH KHƯỚC, TỨC
Sự làm lạnh ,
Máy làm lạnh, tủ lạnh,
Chất làm lạnh, chất tải nhiệt
冷遇 れいぐう n LÃNH NGỘ sự không mến khách/tính không mến khách/sự lạnh lùng
冷酷 れいこく n LÃNH KHỐC sự cục cằn/sự tàn nhẫn/sự lạnh lùng
冷笑 れいしょう n LÃNH TIẾU nụ cười khinh bỉ/nụ cười lạnh lùng
冷水 れいすい n LÃNH THỦY nước lạnh
冷静 れいせい n LÃNH TĨNH sự bình tĩnh/sự điềm tĩnh
冷戦
  れいせん
n LÃNH CHIẾN chiến tranh lạnh
冷泉 れいせん n LÃNH TUYỀN, TOÀN suối nước lạnh
冷淡 れいたん   LÃNH ĐẠM sự lãnh đạm/sự thờ ơ/sự dửng dưng
冷徹
  れいてつ
n LÃNH TRIỆT sự suy nghĩ thoáng/sự suy nghĩ thông suốt
冷媒
  れいばい
n LÃNH MÔI cô hồn
No302.    准- CHUẨN
Bộ thủ bo_Băng
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHUẨN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

准教員 じゅんきょういん n CHUẨN GIÁO VIÊN  Trợ lý giáo viên
准尉 じゅんい n CHUẨN ÚY Chuẩn úy
批准
  ひじゅん
n PHÊ CHUẨN, CHUYẾT sự phê chuẩn
No303.    凍- ĐÔNG
Bộ thủ bo_Băng
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

凍る こおる v   Đông lạnh
凍える こごえる v   Bị đông lạnh
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

冷凍 れいとう v/n LÃNH ĐÔNG Đông lạnh
凍肉 とうにく n ĐÔNG NHỤC Thịt đông lạnh
凍結 とうけつ n ĐÔNG KẾT  Sự đông cứng
凍死 とうし   ĐÔNG NGẠT chết rét
凍肉 とうにく   ĐÔNG NHỤC Thịt đông lạnh
解凍
  かいとう
  GIẢI, GIỚI, GIÁI ĐỐNG sự giải nén
凍雨
  とうう
n ĐỐNG VŨ, VÚ mưa mùa đông
凍害
  とうがい
n ĐỐNG HẠI, HẠT sự thiệt hại do sương giá
凍寒
  とうかん
n ĐỐNG HÀN sự buốt giá
凍傷
  とうしょう
n ĐỐNG THƯƠNG vết ngứa vì lạnh/rộp vì lạnh/cước (chân, tay)
凍石 とうせき n ĐỐNG THẠCH đá Xtêatít (khoáng chất)
凍土 とうど n ĐỐNG THỔ, ĐỘ, ĐỖ đất bị đông cứng
No304.    弱- NHƯỢC
Bộ thủ bo_Băng
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHƯỢC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

弱い よわい a-i   Yếu kém
弱る よわる v   Trở nên yếu
弱まる よわまる v   Trở nên yếu
弱める よわめる v   Làm yếu
On: on_じゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

弱年 じゃくねん v NHƯỢC NIÊN Đàn em
弱体 じゃくたい a/n NHƯỢC TH Mềm yếu (cơ thể)Yếu kém (đoàn thể)
弱点 じゃくてん v NHƯỢC ĐIỂM Nhược điểm
胃弱
  いじゃく
n VỊ NHƯỢC chứng khó tiêu
虚弱 きょじゃく n HƯ, KHƯ NHƯỢC sự mềm yếu/sự ẻo lả
強弱
  きょうじゃく
n CƯỜNG, CƯỠNG NHƯỢC sự mạnh yếu/cái mạnh yếu/mạnh yếu/trầm bổng/trọng âm
弱音
  じゃくおん,よわね
n NHƯỢC ÂM âm thanh yếu ớt
弱冠
  じゃっかん
n NHƯỢC QUAN, QUÁN tính chất thanh niên/tính chất trẻ tuổi/tính chất trẻ trung
弱気 よわき n NHƯỢC KHÍ sự nhút nhát/sự nhát gan/ sự rụt rè
弱虫 よわむし n NHƯỢC TRÙNG kẻ yếu đuối/kẻ mềm yếu/ kẻ nhát gan
弱腰 よわごし n NHƯỢC YÊU sự nhút nhát/sự nhu nhược 
柔弱
  にゅうじゃく
n NHU NHƯỢC mềm yếu
衰弱
  すいじゃく
n SUY, SÚY, THÔI NHƯỢC sự suy yếu/sự suy nhược/suy yếu/suy nhược
軟弱 なんじゃく n NHUYỄN NHƯỢC sự mềm yếu/sự ẻo lả/sự nhẽo/sự ủy mị/sự yếu đuối
年弱
  としよわ
n NIÊN NHƯỢC trẻ sinh trong nửa cuối năm
薄弱 はくじゃく n BẠC, BÁC NHƯỢC sự mỏng manh/sự mềm yếu/sự ẻo lả/sự yếu ớt 
微弱 びじゃく   VI NHƯỢC Yếu ớt/yếu/ẻo lả
病弱 びょうじゃく n BỆNH NHƯỢC sự gầy yếu/sự gầy gò ốm yếu
貧弱
  ひんじゃく
n BẦN NHƯỢC sự gầy yếu
No305.    凝- NGƯNG
Bộ thủ bo_Băng
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGƯNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

凝る こる v   Đông đặc
凝らす こらす v   Tập trung, cố gắng, thành tựu
On: on_ぎょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

凝視 ぎょうし v/n NGƯNG THỊ      Nhìn chằm chằm
凝結   ぎょうけつ v NGƯNG KẾT Đặc lại
凝固 ぎょうこ n NGƯNG CỐ Sự đông lại, ngưng kết
凝血 ぎょうけつ   NGƯNG HUYẾT máu đông
凝集 ぎょうしゅう   NGƯNG TẬP sự kết tập
凝縮 ぎょうしゅく   NGƯNG SÚC sự ngưng kết
凝着 ぎょうちゃく   NGƯNG TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự cố kết
No306.    凡- PHÀM
Bộ thủ bo_Băng
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHÀM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばん 、on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

平凡 へいぼん a BÌNH PHÀM Bình thường
凡例 はんれい n PHÀM LỆ  Lời hướng dẫn
凡俗 ぼんぞく n PHÀM TỤC Phàm tục
凡人  ぼんじん   PHÀM NHÂN  người tầm thường; người bình thường
非凡
  ひぼん
n PHI PHÀM sự thần kỳ/sự phi phàm
超凡
  ちょうぼん
n SIÊU PHÀM sự siêu phàm
凡才
  ぼんさい
n PHÀM TÀI khă năng ở mức độ tầm thường/tài năng xoàng xĩnh (không hơn gì mọi người)/khả năng bình thường
凡夫
  ぼんぶ
n PHÀM PHU, PHÙ phàm phu
凡庸 ぼんよう n PHÀM DONG, DUNG sự tầm thường/sự xoàng xĩnh
No307.    凶- HUNG
Bộ thủ bo_Khảm
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吉凶  きっきょう n CÁT HUNG Điềm lành điềm dữ
凶事 きょうじ n HUNG SỰ  Điều bất hạnh, chuyện rủi ro
凶報  きょうほう n HUNG BÁO Tin tức xấu
凶作 きょうさく   HUNG TÁC  sự mất mùa; mất mùa
凶悪 きょうあく   HUNG ÁC hung ác; tàn bạo
凶器 きょうき n HUNG KHÍ vũ khí nguy hiểm/hung khí
元凶 げんきょう n NGUYÊN HUNG Đầu sỏ/trùm sò/trùm/nguồn gốc/căn nguyên
No308.    凹- AO
Bộ thủ bo_Khảm
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
AO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

凹む へこむ v   Lõm xuống
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

凹凸 おうとつ n AO ĐỘT Sự lồi lõm
凹面 おうめん n AO DIỆN Lõm
凹面鏡 おうめんきょう n AO DIỆN KÍNH Thấu kính lõm
凸凹
  とつおう
n ĐỘT AO sự lồi lõm
No309.    刀- ĐAO
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かたな n   Cây đao, dao, kiếm
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

刀剣 とうけん n ĐAO KIẾM Gươm đao
刀身 とうしん n ĐAO THÂN  Lưỡi kiếm
刀傷 とうしょう n ĐAO THƯƠNG Vết thương do gươm chém
竹刀
  しない
n TRÚC ĐAO kiếm tre
山刀
  やまがたな
n SAN, SƠN ĐAO rìu đốn củi
小刀 しょうとう n TIỂU ĐAO dao nhỏ/kiếm ngắn/dao găm
太刀 たいとう n THÁI ĐAO thanh đao dài/thanh kiếm dài
短刀
  たんとう
n ĐOẢN ĐAO đoản đao
剃刀
  かみそり
n THẾ ĐAO dao cạo/dao cạo râu
刀架 とうか n ĐAO GIÁ giá treo gươm/giá để đao
No310.    刈- NGẢI
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGẢI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

刈る かる v   Cắt (tóc), xén, đứt, giết, lưỡi hái
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No311.    切- THIẾT
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

切る きる v   Cắt
切れる きれる v   Có thể cắt, vỡ bể, hết sạch
On: on_せつ 、on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

親切 しんせつ a-na THÂN THIẾT Tốt bụng, tử tế
大切 たいせつ a-na ĐẠI THIẾT Quan trọng
一切 いっさい n NHẤT THIẾT Toàn bộ
切実  せつじつ   THIẾT THỰC cấp bách; khẩn cấp
切片 せっぺん   THIẾT PHIẾN  bông tuyết; vết cắt
切断 せつだん   THIẾT ĐOẠN sự cắt rời; sự phân đoạn
懇切 こんせつ n KHẨN THIẾT, THẾ sự chi tiết/sự nhiệt tình/sự tận tâm
踏切
  ふみきり
n ĐẠP THIẾT, THẾ nơi chắn tàu
切線
  せっせん
  THIẾT, THẾ TUYẾN sự cắt dây
切妻 きりずま n THIẾT, THẾ THÊ, THẾ Đầu hồi/tây hiên
切手 きって   THIẾT, THẾ THỦ tem/tem hàng
切迫 せっぱく n THIẾT, THẾ BÁCH sự sắp xảy ra/sự đang đe dọa/sự khẩn cấp/sự cấp bách
切符
  きっぷ
n THIẾT, THẾ PHÙ
切腹 せっぷく n THIẾT, THẾ PHÚC sự mổ bụng tự sát/sự mổ bụng moi ruột
適切
  てきせつ
n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT THIẾT, THẾ sự thích đáng/sự thích hợp
No312.    召- TRIỆU
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

    v   Mời, vẫy, mặc
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

召集 しょうしゅう v/n TRIỆU TẬP Triệu tập
召喚 しょうかん n TRIỆU HOÁN   Gọi đến, triệu đến, mời đến
応召 おうしょう n ỨNG TRIỆU việc bị triệu tập/việc bị gọi nhập ngũ
No313.    刑- HÌNH
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
HÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

刑罰 けいばつ n HÌNH PHẠT   Hình phạt, sự trừng phạt
刑法 けいほう n HÌNH PHÁP Luật hình sự
刑務所 けいむしょ n HÌNH VỤ SỞ   Nhà tù
刑事 けいじ   HÌNH SỰ  hình sự
死刑
  しけい
n TỬ HÌNH sự tử hình/tử hình
流刑 るけい n LƯU HÌNH biệt xứ
重刑
  じゅうけい
n TRỌNG, TRÙNG HÌNH đại hình
処刑
  しょけい
n XỨ HÌNH sự hành hình/ sự thi hành
体刑
  たいけい
n THỂ HÌNH thể khí
天刑
  てんけい
n THIÊN HÌNH việc Trời trừng phạt
徒刑
  とけい
n ĐỒ HÌNH đồ hình
腐刑
  ふけい
n HỦ HÌNH Sự thiến
No314.    判- PHÁN
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

判る わかる v   Xét
On: on_はん 、on_ばん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

判事 はんじ n PHÁN SỰ   Thẩm phán
判子 はんこ n PHÁN TỬ   Con dấu
判断 はんだん v/n PHÁN ĐOÁN Phán đoán, đánh giá
裁判 さいばん v/n TÀI PHÁN Xét xử, kết án
判明 はんめい   PHÁN MINH sự phân biệt rõ ràng
判決 はんけつ   PHÁN QUYẾT phán quyết, phán quyết
公判
  こうはん
n CÔNG PHÁN sự xử án công khai/việc xét xử
小判
  こばん
  TIỂU PHÁN Đồng tiền vàng(1 loại tiền cổ của Nhật)
審判
  しんばん
n THẨM PHÁN trọng tài
談判
  だんぱん
n ĐÀM PHÁN đàm phán
判別
  はんべつ
n PHÁN BIỆT Sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau
判定 はんてい n PHÁN ĐỊNH, ĐÍNH sự phán đoán/sự phân định
判例
  はんれい
n PHÁN LỆ tiền lệ/án lệ
批判
  ひはん
n PHÊ PHÁN sự phê phán/sự phê bình
評判 ひょうばん n BÌNH PHÁN sự bình luận/lời bình luận
No315.    別- BIỆT
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

別れる わかれる v   Phân chia, nói từ giã
On: on_べつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

分別 ふんべつ n PHÂN BIỆT Phân loại
特別 とくべつ a-na ĐẶC BIỆT Đặc biệt
別荘 べっそう n BIỆT TRANG Biệt thự
別便  べつびん   BIỆT TIỆN bưu kiện đặc biệt
別名 べつめい   BIỆT DANH bí danh; biệt hiệu
永別
  えいべつ
n VĨNH BIỆT vĩnh biệt
別居 べっきょ n BIỆT CƯ, KÍ sự biệt cư/sự sống riêng/việc sống ly thân
別個
  べっこ
n BIỆT CÁ từng cái phân biệt
別冊 べっさつ n BIỆT SÁCH tập riêng
別館 べっかん n BIỆT QUÁN nhà phụ/chái
別棟 べっとう n BIỆT ĐỐNG tòa nhà riêng biệt
別人 べつにん n BIỆT NHÂN người khác
別物 べつもの   BIỆT VẬT Vật khác
別離 べつり n BIỆT LI
cách biệt ,
biệt ly
格別
  かくべつ
n CÁCH, CÁC BIỆT sự khác biệt/sự đặc biệt
性別
  せいべつ
n TÍNH BIỆT sự phân biệt giới tính
鑑別
  かんべつ
n GIÁM BIỆT phân biệt
区別
  くべつ
n KHU, ÂU BIỆT sự phân biệt/phân biệt
個別
  こべつ
  CÁ BIỆT riêng biệt
差別 さべつ n SOA, SI, SAI, SÁI BIỆT sự phân biệt
死別
  しべつ
n TỬ BIỆT tử chiến
識別 しきべつ n THỨC, CHÍ BIỆT sự phân biệt
人別 にんべつ n NHÂN BIỆT Từng người/đầu người (thường dùng trong điều tra dân số)
選別
  せんべつ
  TUYỂN, TUYẾN BIỆT có chọn lựa
送別 そうべつ n TỐNG BIỆT lời chào tạm biệt/buổi tiễn đưa
大別
  たいべつ
n ĐẠI, THÁI BIỆT sự phân biệt rõ ràng/rạch ròi
判別 はんべつ n PHÁN BIỆT Sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau
弁別 べんべつ n BIỆN, BIỀN, BÀN BIỆT phân biệt
類別 るいべつ   LOẠI BIỆT sự phân loại
No316.    券- KHOÁN
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHOÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

証券 しょうけん n CHỨNG KHOÁN Chứng khoán
乗車券 じょうしゃけん n THỪA XA KHOÁN Vé xe
食券 しょっけん n THỰC KHOÁN Phiếu ăn
株券 かぶけん n CHU, CHÂU KHOÁN cổ phiếu/chứng nhận cổ phiếu
債券
  さいけん
n TRÁI KHOÁN trái phiếu/giấy nợ/phiếu nợ
馬券 ばけん n MÃ KHOÁN vé cá cược (đua ngựa)
発券 はっけん n PHÁT KHOÁN sự phát hành trái phiếu
旅券 りょけん n LỮ KHOÁN hộ chiếu
No317.    刻- KHẮC
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHẮC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

刻む きざむ v   In sâu, chạm trổ
On: on_こく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

遅刻 ちこく v/n TRÌ KHẮC Trễ, đến muộn
彫刻 ちょうこく v/n ĐIÊU KHẮC Điêu khắc, tạc tượng
時刻 じこく n THỜI KHẮC Thời khắc
一刻 いっこく n NHẤT KHẮC một khắc/một giây
深刻 しんこく n THÂM KHẮC sự nghiêm trọng/ nghiêm trọng
刻印 こくいん   KHẮC ẤN dấu xác nhận tiêu chuẩn
頃刻 けいこく n KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ KHẮC khoảnh khắc
瞬刻
  しゅんこく
n THUẤN KHẮC giây phút
即刻 そっこく n TỨC KHẮC tức khắc
夕刻
  ゆうこく
n TỊCH KHẮC buổi tối/giờ buổi tối
No318.    刺- THÍCH, THỨ
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÍCH, THỨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

刺す さす v   Đâm thủng, khắc
刺さす ささす v   Đã đâm
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

名刺 めいし n DANH THÍCH Danh thiếp
刺激 しげき v/n THÍCH KÍCH   Kích thích
刺傷 ししょう n THÍCH THƯƠNG Đau nhói như dao đâm
刺繍 ししゅう   THỨ, THÍCH thêu dệt
刺身
  さしみ
n THỨ, THÍCH THÂN, QUYÊN gỏi cá/Sasimi
肉刺 まめ n NHỤC, NHỤ, NẬU THỨ, THÍCH bỏng rộp
風刺 ふうし n PHONG THỨ, THÍCH châm biếm
No319.    制- CHẾ
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

制作 せいさく v/n CHẾ TÁC Chế tác
制定 せいてい v/n CHẾ ĐỊNH         Ban hành luật
制限 せいげん n CHẾ HẠN    Sự hạn chế
制度  せいど   CHẾ ĐỘ chế độ
制止 せいし   CHẾ CHỈ sự cản trở; sự kìm hãm
制約 せいやく   CHẾ ƯỚC điều kiện, lời thề
管制 かんせい n QUẢN CHẾ sự quản chế/quản chế/điều khiển
規制
  きせい
n QUY CHẾ quy định/quy tắc/chế độ quy định/quy chế
強制 きょうせい n CƯỜNG, CƯỠNG CHẾ sự cưỡng chế/sự cưỡng bức/cưỡng chế/cưỡng bức/bắt buộc/ép buộc
禁制
  きんせい
n CẤM, CÂM CHẾ sự cấm chỉ/sự cấm đoán/sự ngăn cấm/cấm/ngăn cấm/cấm đoán
軍制 ぐんせい n QUÂN CHẾ binh chế
制御 せいぎょ   CHẾ NGỰ, NHẠ, NGỮ sự chế ngự/sự thống trị/ kiểm soát/ sự hạn chế
制裁
  せいさい
n CHẾ TÀI chế tài
制覇 せいは n CHẾ BÁ sự thống trị/sự chi phối/ thống trị/ chi phối
制服
  せいふく
n CHẾ PHỤC
sắc phục ,
phục chế ,
đồng phục ,
chinh phục ,
chế phục
制帽 せいぼう n CHẾ MẠO mũ đi học
町制 ちょうせい n ĐINH CHẾ Tổ chức thành phố/sự điều hành thành phố
抑制
  よくせい
n ỨC CHẾ sự ức chế/sự kiềm chế/sự kìm nén
自制
  じせい
n TỰ CHẾ tự chế
新制
  しんせい
n TÂN CHẾ hệ thống mới
税制 ぜいせい n THUẾ, THỐI, THOÁT CHẾ hệ thống thuế
専制 せんせい n CHUYÊN CHẾ
chuyên chế ,
chế độ chuyên quyền/quốc gia dưới chế độ chuyên quyền
体制 たいせい n THỂ CHẾ
thể chế ,
tổ chức ,
cấu trúc ,
trật tự
編制
  へんせい
n BIÊN CHẾ biên chế
統制 とうせい n THỐNG CHẾ sự điều khiển/sự điều chỉnh (do có quyền lực)/sự thống chế
兵制 へいせい n BINH CHẾ binh cơ
幣制 へいせい n TỆ CHẾ chế độ tiền tệ
法制
  ほうせい
n PHÁP CHẾ pháp chế
No320.    削- TƯỚC
Bộ thủ bo_Đao
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TƯỚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

削る けずる v   Lột bỏ, đốt lấy
On: on_さく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

開削 かいさく n KHAI TƯỚC   Đào bới, khai quật
削減 さくげん n TƯỚC GIẢM Cắt giảm
添削 てんさく n THIÊM TƯỚC  Sự sửa chữa
削除 さくじょ   TƯỚC TRỪ sự gạch bỏ; sự xóa bỏ
         
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
544
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946108