Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No201.    住- TRÚ, TRỤ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TRÚ, TRỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

住む すむ v   Ở, dừng
住まう すまう v   Ở, dừng
On: on_じゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

住民 じゅうみん n TRÚ DÂN Người dân
住所 じゅうしょ n TRÚ SỞ Địa chỉ
住宅  じゅうたく n TRÚ TRẠCH Nhà ở, nơi sống
じゅうか   TRÚ GIA chỗ cư trú; dinh thự
安住 あんじゅう   AN TRÚ sự an cư/cuộc sống yên ổn
移住 いじゅう   DI TRÚ sự di trú/di cư
永住 えいじゅう   VĨNH TRỤ sự cư trú thường xuyên/sự cư trú vĩnh viễn/sự sinh sống vĩnh viễn
居住 きょじゅう   CƯ TRÚ Thường trú
在住 ざいじゅう   TẠI TRỤ Thường trú
住人 じゅうにん   TRÚ NHÂN người cư trú/người ở
住宅 じゅうたく   TRÚ TRẠCH nhà ở/nơi sống
住民 じゅうみん   TRÚ DÂN hộ khẩu
定住 ていじゅう   ĐỊNH TRÚ định cư
         
No202.    体- THỂ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THỂ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

からだ n   Thân mình, hình trạng
On: on_たい 、on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

体重 たいじゅう n THỂ TRỌNG  Thể trọng, cân nặng
体制 たいせい n THỂ CHẾ Thể chế
体裁 ていさい n THỂ TÀI Tác phong, kiểu dáng
たいけい   THỂ HÌNH hìng dáng
たいい   THỂ VỊ cơ thể; dáng vóc; tiêu chuẩn thể chất
遺体 いたい   DỊ THỂ xác chết/thi hài/hài cốt
一体 いったい   NHẤT THỂ không hiểu.../cái (quái) gì/tại sao... không biết.
液体 えきたい   DỊCH THỂ chất lỏng
解体 かいたい   GIẢI THỂ Giải thể
機体 きたい   CƠ THỂ thân máy bay
弱体 じゃくたい   NHƯỢC THỂ yếu kém (tổ chức đoàn thể)
担体 たんたい   ĐẢM THỂ chịu trách nhiệm/đảm đương
個体 こたい   CÁ THỂ cá thể
固体 こたい   CỐ THỂ thể rắn/dạng rắn/chất rắn
五体 ごたい   NGŨ THỂ 5 bộ phận chính cấu thành cơ thể/cơ thể/toàn bộ cơ thể
剛体 ごうたい   CƯƠNG THỂ thể rắn
死体 したい   TỬ THỂ xác chết
流体 りゅうたい   LƯU THỂ thể lỏng
字体 じたい   TỰ THỂ kiểu chữ
自体 じたい   TỰ THỂ sự tự thân/chính
車体 しゃたい   XA THỂ khung xe
主体 しゅたい   CHỦ THỂ trung tâm/cốt lõi
重体 じゅうたい   TRỌNG THỂ sự ốm nặng/tình trạng nguy kịch/ốm nặng
女体 じょたい   NỮ THỂ Cơ thể của phụ nữ
人体 じんたい   NHÂN THỂ thân thể của người/cơ thể của người
政体 せいたい   CHÍNH THỂ chính thể
正体 しょうたい   CHÍNH THỂ sự ý thức/ tính đồng nhất
船体 せんたい   THUYỀN THỂ thân tàu
全体 ぜんたい   TOÀN THỂ cả người
体育 たいいく   THỂ DỤC môn thể dục/sự giáo dục thể chất
体温 たいおん   THỂ ÔN nhiệt độ cơ thể/thân nhiệt
体格 たいかく   THỂ CÁCH thể cách /tạng người/thể chất /cử chỉ
 
体刑 たいけい   THỂ HÌNH thể khí
体型 たいけい   THỂ HÌNH thể hình (người)
体形 たいけい   THỂ HÌNH nhục hình
体系 たいけい   THỂ HỆ hệ thống/cấu tạo
体制 たいせい   THỂ CHẾ tổ chức /cấu trúc
体操 たいそう   THỂ THAO môn thể dục/bài tập thể dục
体裁 ていさい   THỂ TÀI tác phong/kiểu dáng/ phong thái/ thể diện
体質 たいしつ   THỂ CHẤT thể chất
体重 たいじゅう   THỂ TRỌNG thể trọng/cân nặng
体積 たいせき   THỂ TÍCH thể tích
体調 たいちょう   THỂ ĐIỀU sự điều tra tình trạng cơ thể
体長 たいちょう   THỂ TRƯỜNG chiều dài của cơ thể
体得 たいとく   THỂ ĐẮC sự tinh thông/sự hiểu biết
体内 たいない   THỂ NỘI nội thể/bên trong cơ thể
体罰 たいばつ   THỂ PHẠT sự trừng phạt về thể xác
体面 たいめん   THỂ DIỆN thể dục
体力 たいりょく   THỂ LỰC thể nghiệm
大体 だいたい   ĐẠI THỂ cái đại thể/sự vạch ra những đường nét chính/sự phác thảo
球体 きゅうたい   CẦU THỂ hình cầu
団体 だんたい   ĐOÀN THỂ đoàn thể/tập thể
天体 てんたい   THIÊN THỂ thiên thể
胴体 どうたい   ĐỖNG THỂ cơ thể/thân mình
肉体 にくたい   NHỤC THỂ xác thịt
媒体 ばいたい   MÔI THỂ phương tiện/các phương tiện truyền thông
抗体 こうたい   KHÁNG THỂ kháng thể
病体 びょうたい   BỆNH THỂ sức khoẻ yếu/cơ thể ốm yếu
風体 ふうたい   PHONG THỂ vẻ ngoài
物体 ぶったい   VẬT THỂ vật thể/vật
文体 ほんたい   BẢN THỂ đối tượng được sùng bái
肢体 したい   CHI THỂ chi/bộ phận
裸体 らたい   KHỎA THỂ khỏa thân
立体 りったい   LẬP THỂ lập thể/hình lập thể/hình khối
気体
  きたい
n KHÍ THỂ thể khí
実体 じったい   THỰC THỂ đối tượng/thực thể
体験
  たいけん
n THỂ NGHIỆM
thể tích ,
sự thể nghiệm/sự trải nghiệm
単体 たんたい n ĐƠN THỂ đơn thể
本体 ほんたい n BỔN, BẢN THỂ
đối tượng được sùng bái ,
bản thể/thực thể
No203.    低- ĐÊ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỂ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

低い ひくい a-i   Thấp
低める ひくめる v   Trở nên thấp
低まる ひくまる v   Trở nên thấp
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

低下  ていか v/n ĐÊ HẠ Giảm, kém đi
低価 ていか n ĐÊ GIÁ Giá thấp
低温 ていおん n ĐÊ ÔN Nhiệt độ thấp
ていい   ĐÊ VỊ vị trí thấp hơn
ていそく   ĐÊ TỐC tốc độ chậm, tốc độ thấp
低音 ていおん   ĐÊ ÂM giọng trầm
低減 ていげん   ĐÊ GIẢM sự giảm bớt/sự làm dịu đi
低能 ていのう   ĐÊ NĂNG sự thiểu năng/sự khờ dại/sự kém thông minh
低潮 ていちょう   ĐÊ TRIỀU Thủy triều thấp
低声 ていせい   ĐÊ THANH giọng thấp
低俗 ていぞく   ĐÊ TỤC sự thô tục
低地 ていち   ĐÊ ĐỊA đất thấp
低度 ていど   ĐÊ ĐỘ bậc thấp
低迷 ていめい   ĐÊ MÊ sự mờ mịt
低木 ていぼく   ĐÊ MỘC Bụi rậm/bụi cây
低落 ていらく   ĐÊ LẠC sự rơi xuống/sự hạ xuống
低利 ていり   ĐÊ LỢI lãi thấp
低率 ていりつ   ĐÊ SUẤT tỷ lệ thấp
最低 さいてい   TỐI ĐÊ sự thấp nhất/sự tồi nhất/sự ít nhất/sự tối thiểu
高低
  たかひく
n CAO ĐÊ cao và thấp/lên và xuống/dao động/biến động/cao thấp/lên xuống/trầm bổng/mấp mô/lồi lõm
中低 なかびく n TRUNG, TRÚNG ĐÊ thấp và trung bình/ trung hạ lưu
No204.    作- TÁC
Bộ thủ bo_Nhâm
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

作る つくる v   Làm, dựng lên
On: on_さく 、on_さ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

作家 さっか n TÁC GIA   Tác giả
作業 さぎょう n TÁC NGHIỆP Công việc
操作 そうさ v/n THAO TÁC Thao tác, điều khiển
さくい   TÁC Ý chủ đề chính (trong sáng tác); mô típ; ý định của tác giả
さくい   TÁC VI tính chất nhân tạo; hành vi; sự can phạm (tội ác)
さっきょく   TÁC KHÚC sự sáng tác nhạc; sự phổ nhạc
さくせい   TÁC CHẾ sản xuất
佳作 かさく   GIAI TÁC tác phẩm xuất sắc/việc tốt
凶作 きょうさく   HUNG TÁC sự mất mùa/mất mùa
制作 せいさく   CHẾ TÁC sự chế tác/ sự làm
原作 げんさく   NGUYÊN TÁC nguyên bản/nguyên tác/kịch bản
操作 そうさ   THAO TÁC sự thao tác/ sự vận dụng khéo léo
工作 こうさく   CÔNG TÁC nghề thủ công/môn thủ công
耕作 こうさく   CANH TÁC canh tác
合作 がっさく   HỢP TÁC hợp tác
作歌 さっか   TÁC CA sự sáng tác
作成 さくせい   TÁC THÀNH thiết lập ,tạo thành , viết
作製 さくせい   TÁC CHẾ sự sản xuất/sự chế tác
作動 さどう   TÁC ĐỘNG sự tác động/sự thao tác
作品 さくひん   TÁC PHẨM tác phẩm
作風 さくふう   TÁC PHONG tác phong
作物 さくぶつ   TÁC VẬT hoa màu/cây trồng
作用 さよう   TÁC DỤNG tác dụng/sự tác dụng
詩作 しさく   THI TÁC họa thơ
試作 しさく   THÍ TÁC việc thử chế tạo/thử chế tạo
秋作 あきさく   THU TÁC Sự canh tác thu hoạch vào mùa thu
振作 しんさく   CHẤN TÁC Sự thịnh vượng/ thịnh vượng
新作 しんさく   TÂN TÁC sự mới sản xuất/ mới sản xuất
創作 そうさく   SÁNG TÁC tác phẩm
著作 ちょさく   TRỨ TÁC tác giả
傑作 けっさく   KIỆT TÁC kiệt tác/kiệt xuất/tác phẩm lớn
動作 どうさ   ĐỘNG TÁC động tác
農作 のうさく   NÔNG TÁC việc canh tác
発作 ほっさ   PHÁT TÁC sự phát tác/sự phát ra (bệnh)/sự lên cơn
盗作 とうさく   ĐẠO TÁC đạo văn/bài viết ăn cắp
不作 ふさく   BẤT TÁC sự mất mùa/sự thất bát
名作 めいさく   DANH TÁC tác phẩm danh tiếng
輪作 りんさく   LUÂN TÁC luân tác
稲作 いなさく n ĐẠO TÁC trồng lúa
家作 かさく n GIA, CÔ TÁC sự làm nhà/việc làm nhà cho thuê
作者
  さくしゃ
n TÁC GIẢ tác giả
作図
  さくず
n TÁC ĐỒ vẽ thiết kế/việc vẽ thiết kế
作戦 さくせん n TÁC CHIẾN
tác chiến ,
chiến lược/kế hoạch
作文
  さくぶん,さくもん
n TÁC VĂN, VẤN sự viết văn/sự làm văn/đoạn văn
製作
  せいさく
n CHẾ TÁC sự chế tác/sự sản xuất/ sự làm
駄作 ださく n ĐÀ TÁC tác phẩm rẻ tiền/đồ bỏ đi/đồ vứt đi
豊作 ほうさく n PHONG TÁC mùa màng bội thu
労作 ろうさく n LAO TÁC lao công
No205.    余- DƯ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

余る あまる v   Thừa
余り あまり adv   Rất, hơn
余す あます v   Để dành, số thừa
On: on_よ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

余裕 よゆう n DƯ DỤ Phần dư, phần thừa ra
余暇 よか n DƯ HẠ Thời gian rảnh
余ほど よほど adv   Nhiều, lắm
よぎ   DƯ NGHI phương pháp khác; vấn đề khác
余剰 よじょう   DƯ THẶNG lượng dư/số lượng quá nhiều/sự thặng dư
残余 ざんよ   TÀN DƯ tàn dư
剰余 じょうよ   THẶNG DƯ lượng dư/số lượng quá nhiều/sự thặng dư
余暇 よか   DƯ HẠ thời gian rỗi/lúc rỗi rãi/lúc rảnh rỗi
余計 よけい   DƯ KẾ dư/thừa/thừa thãi
余談 よだん   DƯ ĐÀM sự nói ngoài lề
余地 よち   DƯ ĐỊA chỗ/nơi
余分 よぶん   DƯ PHÂN thặng số
余命 よめい   DƯ MỆNH ngày tháng còn lại của cuộc đời
余裕 よゆう   DƯ DỤ phần dư/phần thừa ra
余所
  たしょ
n DƯ SỞ nơi khác
余波 なごろ n DƯ BA hậu quả
No206.    何- HÀ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

なに n   Cái gì, thế nào, bao nhiêu
なん n   Cái gì, thế nào, bao nhiêu
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誰何 すいか v THÙY HÀ Thách thức
幾何学 きかがく n KỶ HÀ HỌC Hình học
何故
  なにゆえ
  HÀ CỐ vì sao , cớ sao , cớ gì
何事 なにごと n HÀ SỰ cái gì
何処 いどこ n HÀ XỨ ở đâu/ở chỗ nào
何人 なんにん,なんぴと,なにじん n HÀ NHÂN mấy người
何卒 なにとぞ   HÀ TỐT, TUẤT, THỐT xin vui lòng
何度 なんど n HÀ ĐỘ, ĐẠC bao nhiêu lần/mấy lần
何日 なんにち n HÀ NHẬT, NHỰT
ngày nào ,
ngày mấy/bao nhiêu ngày, hôm nào
何分
  なにぶん,なんぷん
n HÀ PHÂN, PHẬN dù sao/xin mời
何遍
  なんべん
n HÀ BIẾN bao nhiêu lần
何方 なにざま,どなた n HÀ PHƯƠNG phía nào/cái nào/người nào
何時 いつ,なんじ,なんどき n HÀ THÌ, THỜI khi nào/bao giờ
如何 いか,いかん n NHƯ HÀ như thế nào/thế nào
No207.    侮- VŨ, VỤ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
VŨ, VỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

侮る あなどる v   Khinh rẻ, khinh lờn
On: on_ぶ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

侮言 ぶげん n VŨ NGÔN Lời lăng mạ, lời sỉ nhục
侮辱 ぶじょく n VŨ NHỤC Sự nhục mạ, sự lăng mạ
ぶまん   VŨ MẠN sự khinh thường; sự sỉ nhục; sự lăng nhục
軽侮
  けいぶ
n KHINH VŨ sự coi thường/sự coi khinh/sự không hài lòng/sự khinh thường
侮蔑
  ぶべつ
n VŨ MIỆT sự coi thường/sự xem thường/sự coi khinh/sự xem nhẹ/sự khinh bỉ/sự khinh miệt/sự coi rẻ/sự rẻ rúng/sự khinh thị
No208.    価- GIÁ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
GIÁ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

あたい n   Giá trị (vật)
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

価格 かかく n GIÁ CÁCH  Giá cả
物価 ぶっか n VẬT GIÁ Vật giá
価値 かち n GIÁ TRỊ Giá trị 
価額 かがく   GIÁ NGẠCH Giá trị/số tiền/tổng số tiền/giá
株価 かぶか   CHU GIÁ giá cổ phiếu
原価 げんか   NGUYÊN GIÁ thực giá
低価 ていか   ĐÊ GIÁ giá thấp
高価 こうか   CAO GIÁ đắt giá
真価 しんか   CHÂN GIÁ giá trị thực sự
正価 せいか   CHÍNH GIÁ giá tịnh
対価 たいか   ĐỐI GIÁ sự xem xét/ đánh giá
地価 ちか   ĐỊA GIÁ giá đất
定価 ていか   ĐỊNH GIÁ giá xác định/giá ghi trên hàng hoá
等価 とうか   ĐẲNG GIÁ sự tương đương/cùng với mức đó
評価 へいか   BÌNH GIÁ sự đánh giá
物価 ぶっか   VẬT GIÁ vật giá
米価 べいか   MỄ GIÁ giá gạo
時価 じか   THỜI GIÁ thời giá
廉価 れんか   LIÊM GIÁ giá thấp
単価
  たんか
n ĐƠN GIÁ
giá đơn vị ,
đơn giá/giá của một sản phẩm
平価
  へいか
n BÌNH, BIỀN GIÁ ngang giá
No209.    舎- XÁ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

校舎 こうしゃ n HIỆU XÁ Ngôi trường
庁舎 ちょうしゃ n SẢNH XÁ Tòa nhà văn phòng chính phủ
鶏舎 けいしゃ n KÊ XÁ    Chuồng gà, lồng gà
しゃけい   XÁ HUYNH anh trai (của tôi)
獄舎 ごくしゃ   NGỤC XÁ nhà tù
牛舎 ぎゅうしゃ   NGƯU XÁ chuồng bò
殿舎 でんしゃ   ĐIỆN XÁ Lâu đài/cung điện
兵舎 へいしゃ   BINH XÁ trại lính
豚舎 とんしゃ   ĐỒN XÁ chuồng lợn
入舎 にゅうしゃ   NHẬP XÁ Sự vào ký túc xá
病舎 びょうしゃ   BỆNH XÁ Bệnh xá
兵舎 へいしゃ   BINH XÁ trại lính
校舎 こうしゃ   HIỆU XÁ khu nhà trường/khu học xá/lớp học/ngôi trường
田舎
  いなか
n ĐIỀN XÁ
thôn quê ,
quê/quê hương
No210.    念- NIỆM
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NIỆM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ねん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

残念 ざんねん a-na
/n
TÀN NIỆM  Đáng tiếc
概念 がいねん n KHÁI NIỆM Khái niệm
念願 ねんがん n NIỆM NGUYỆN Tâm nguyện, nguyện vọng
ねんしょ   NIỆM THƯ bản ghi nhớ
ねんりき   NIỆM LỰC sẽ sức mạnh; lòng tin
悪念 あくねん   ÁC NIỆM ý tưởng tiến hành tội ác
一念 いちねん   NHẤT NIỆM đầy bao/bao
祈念 きねん   KÌ NIỆM kinh cầu nguyện/lễ cầu xin/lời khẩn cầu/cầu nguyện/cầu xin/cầu khẩn/khẩn cầu
記念 きねん   KÍ NIỆM kỷ niệm
懸念 けねん   HUYỀN NIỆM sự lo lắng
執念 しゅうねん   CHẤP NIỆM sự gàn dở
信念 しんねん   TÍN NIỆM lòng tin
専念 せんねん   CHUYÊN NIỆM sự say mê/sự miệt mài/sự cống hiến hết mình
丹念 たんねん   ĐAN NIỆM sự siêng năng/sự chuyên cần/sự cần cù
断念 だんねん   ĐOẠN NIỆM sự từ bỏ
二念 にねん   NHỊ NIỆM Hai ý tưởng
入念 にゅうねん   NHẬP NIỆM sự tỉ mỉ/sự kỹ càng
念願 ねんがん   NIỆM NGUYỆN tâm niệm/nguyện vọng/hy vọng
念珠 ねんじゅ   NIỆM CHÂU chuỗi tràng hạt
念書 ねんしょ   NIỆM THƯ Bản ghi nhớ
念頭 ねんとう   NIỆM ĐẦU trong lòng
念力 ねんりき   NIỆM LỰC ý chí
理念 りねん   LÍ NIỆM tâm ý
観念 かんねん n QUAN NIỆM ý niệm, quan niệm
念仏 ねんぶつ n NIỆM PHẬT
niệm phật ,
người ăn chay niệm phật
No211.    併- TÍNH
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÍNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

併せる あわせる v   Cùng với, so sánh
On: on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

併合 へいごう v/n TÍNH HỢP Hòa nhập, sát nhậv/np
併発 へいはつ v/n TÍNH PHÁT Xảy ra đồng thời
へいこう   TÍNH HÀNH đặt song song
へいはつ   TÍNH PHÁT sự trùng nhau; sự trùng hợp; sự cùng xuất phát; sự phức tạp (trong bệnh)
合併
  ごうへい
n HỢP, CÁP, HIỆP TINH sát nhập/hợp nhất/kết hợp/sáp nhập
併記
  へいき
n TINH KÍ sự viết sát vào với nhau
併用 へいよう n TINH DỤNG sự cùng sử dụng/sự sử dụng đồng thời
No212.    依- Ỷ, Y
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Ỷ, Y Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い 、on_え
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

依存 いぞん n Ỷ TỒN Phụ thuộc
依頼  いらい v/n Ỷ LẠI Yêu cầu
帰依 きえ v/n QUY Y Quy y
えこ   Ỷ CÔ sự bất công
いぜん   Ỷ NHIÊN y như thế; như cũ; y như đến nay
No213.    侍- THỊ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

さむらい n   Võ sĩ đạo, theo hầu
On: on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

侍医 じい n THỊ Y  Thầy thuốc
近侍 きんじ n CẬN THỊ  Người phục vụ
侍従 じじゅう n THỊ TÙNG Đại thần
じし   THỊ SỬ thư ký riêng; với vẻ kính trọng
内侍 ないじ n NỘI, NẠP THỊ Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung
侍者
  じしゃ
n THỊ GIẢ người hầu phòng (nam)
侍女
  じじょ
n THỊ NỮ, NỨ, NHỮ người hầu phòng (nữ)
No214.    例 - LỆ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

例える たとえる v   So sánh
On: on_れい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

例外 れいがい a-na LỆ NGOẠI Ngoại lệ
例年 れいねん n LỆ NIÊN  Hàng năm
例文 いぶん n LỆ VĂN Mẫu câu
れいかい   LIỆT GIẢI sự minh họa; ví dụ
れいわ   LIỆT THOẠI sự minh họa
悪例 あくれい   ÁC LỆ Ví dụ xấu/tiền lệ xấu
家例 かれい   GIA LỆ Phong tục gia đình/nề nếp gia phong
古例 これい   CỔ LỆ Tiền lệ cũ/truyền thống/phong tục
恒例 こうれい   HẰNG LỆ thói quen/thông lệ/thường lệ
事例 じれい   SỰ LỆ minh họa,điển hình
条例 じょうれい   ĐIỀU LỆ qui định/điều khoản/luật lệ
慣例 かんれい   QUÁN LỆ có tính lề thói tập quán/tập quán/thói quen
先例 せんれい   TIÊN LỆ tiền lệ/tiền định
前例 ぜんれい   TIỀN LỆ tiền lệ
通例 つうれい   THÔNG LỆ thông lệ
定例 ていれい   ĐỊNH LỆ luật định
特例 とくれい   ĐẶC LỆ ví dụ đặc biệt
判例 はんれい   PHÁN LỆ tiền lệ/án lệ
範例 はんれい   PHẠM LỆ ví dụ
比例 ひれい   TỈ LỆ tỷ lệ
法例 ほうれい   PHÁP LỆ pháp luật
凡例 はんれい   PHÀM LỆ lời chú giải/lời hướng dẫn
用例 ようれい   DỤNG LỆ thí dụ
例外 れいがい   LỆ NGOẠI ngoại lệ
例題 れいだい   LỆ ĐỀ ví dụ mẫu/bài tập mẫu
実例
  じつれい
n THỰC LỆ ví dụ bằng thực tế/ví dụ thực tế
No215.    佳- GIAI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

佳人 かじん n GIAI NHÂN Giai nhân, người phụ nữ đẹp
佳作 かさく n GIAI TÁC Tác phẩm xuất sắc
佳境 かきょう n GIAI CẢNH  Cao trào (của vở kịch, truyện)
かしょう   GIAI THƯỞNG sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán dương
かしゅ   GIAI TỬU rượu ngon
佳月
  かげつ
n GIAI NGUYỆT tháng tốt/trăng sáng
No216.    命- MỆNH
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MỆNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

いのち n   Cuộc đời
On: on_めい 、on_みょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

命令 めいれい n MỆNH LỆNH Mệnh lệnh
命日 めいにち n MỆNH NHẬT Ngày giỗ
命題 めいだい n MỆNH ĐỀ Mệnh đề
めいすう   MỆNH SỐ trải qua (của) cuộc sống; số mệnh
運命 うんめい   VẬN MỆNH tiền định
革命 かくめい   CÁCH MỆNH cách mạng/cuộc cách mạng
使命 しめい   SỬ MỆNH sứ mệnh/ nhiệm vụ
寿命 じゅみょう   THỌ MỆNH tuổi thọ/đời
宿命 しゅくめい   TÚC MỆNH thân phận
生命 せいめい   SINH MỆNH tính mạng
絶命 ぜつめい   TUYỆT MỆNH tuyệt mệnh
短命 たんめい   ĐOẢN MỆNH ngắn hơi
長命 ちょうめい   TRƯỜNG MỆNH Sống lâu
勅命 ちょくめい   SẮC MỆNH sắc mệnh/mệnh lệnh của vua
帝命 ていめい   ĐẾ MỆNH mệnh lệnh hoàng đế
天命 てんめい   THIÊN MỆNH thiên mệnh
特命 とくめい   ĐẶC MỆNH Sứ mệnh
内命 ないめい   NỘI MỆNH Mệnh lệnh mật
任命 にんめい   NHIỆM MỆNH sự chỉ định/sự bổ nhiệm
薄命 はくめい   BẠC MỆNH sự bạc mệnh/mệnh bạc/số phận ngắn ngủi
亡命 ぼうめい   VONG MỆNH sự lưu vong/sự tha hương
本命 ほんめい   BẢN MỆNH chính danh
命題 めいだい   MỆNH ĐỀ mệnh đề
命中 めいちゅう   MỆNH TRUNG cú đánh/đòn đánh
命令 めいれい   MỆNH LỆNH mệnh lệnh
命日 めいにち   MỆNH NHẬT ngày giỗ
命名 めいめい   MỆNH DANH mệnh danh
余命 よめい   DƯ MỆNH ngày tháng còn lại của cuộc đời
No217.    供- CUNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とも n   Tùy tùng, hầu hạ
供える そなえる v   Dâng nạp
On: on_きょう 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

供給 きょうきゅう n CUNG CẤP Cung cấp
供出 きょうしゅつ n CUNG XUẤT Sự cấp phát
供物 くもつ n CUNG VẬT Lễ vật
ぐぶ   CUNG PHỤNG hộ tống; để phục vụ trên (về)
自供 じきょう   TỰ CUNG sự tự cung khai/tự cung khai/lời khai
供述 きょうじゅつ   CUNG THUẬT khẩu cung/bản khai có tuyên thệ/sự cung khai
供与 きょうよ   CUNG DỰ sự cung ứng/sự cung cấp/cung ứng/cung cấp/cấp
提供 ていきょう   ĐỀ CUNG sự cung cấp
子供 こども n TỬ, TÍ CUNG trẻ nhỏ , trẻ em
No218.    使- SỬ, SỨ
使 Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
SỬ, SỨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

使う つかう v   Dùng
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

使用 しよう v/n SỬ DỤNG Sử dụng
使命 しめい n SỨ MỆNH Sứ mệnh
使者 ししゃ n SỨ GIẢ Sứ giả
使 しそう   SỬ TẨU xúi giục
公使 こうし   CÔNG SỬ công sứ
行使 こうし   HÀNH SỬ sự hành động/sự tiến hành
酷使 こくし   KHỐC SỬ sự lạm dụng/sử dụng quá mức
使者 ししゃ   SỬ GIẢ sứ giả
使節 しせつ   SỬ TIẾT công sứ/đại diện ngoại giao
使徒 しと   SỬ ĐỒ môn đồ/môn đệ/học trò
使命 しめい   SỬ MỆNH sứ mệnh/ nhiệm vụ
使役 しえき   SỬ DỊCH thể sai khiến
大使 たいし   ĐẠI SỬ khâm sứ
勅使 ちょくし   SẮC SỬ sắc sứ/sứ giả/người truyền sắc chỉ của vua
天使 てんし   THIÊN SỨ thiên thần/ thiên sứ
特使 とくし   ĐẶC SỬ đặc sứ
No219.    侯- HẦU
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HẦU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

諸侯 しょこう n CHƯ HẦU Hoàng thân, hoàng tử
王侯 おうこう n VƯƠNG HẦU Vương hầu, quí tộc
こうはく   HẦU BÁ người quý tộc, người quý phái
こうこく   HẦU QUỐC lãnh địa; nước chư hầu
侯国
  こうこく
n HẦU QUỐC Lãnh địa của hoàng thân/hầu quốc
侯爵
  こうしゃく
n HẦU TƯỚC hầu tước
公侯 こうこう n CÔNG HẦU công hầu
藩侯
  はんこう
n PHIÊN, PHAN HẦU phiên hầu
No220.    促- XÚC
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
XÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

促す うながす n   Thúc giục
On: on_そく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

促進 そくしん n XÚC TIẾN  Xúc tiến, thúc đẩy
促成 そくせい n XÚC THÀNH Sự thúc đẩy phát triển
催促 さいそく n THÔI THÚC Hối thúc
督促
  とくそく
n ĐỐC XÚC sự đốc thúc/sự thúc giục
No221.    俊- TUẤN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TUẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

俊才 しゅんさい n TUẤN TÀI Người tài trí
俊秀 しゅんしゅう a-na TUẤN TÚ Tuấn tú, tài trí
俊英 しゅんえい n TUẤN ANH Sự anh tuấn, giỏi giang
しゅんし   TUẤN SĨ thiên tài
しゅんい   TUẤN VĨ tuyệt vời và lớn
俊傑
  しゅんけつ
n TUẤN KIỆT người tuấn kiệt/anh hùng
俊敏 しゅんびん n TUẤN MẪN sự nhanh nhạy/sự thông minh/sự sắc sảo
No222.    係- HỆ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

係る かかる v   Liên quan
係り かかり n   Phụ trách, thư ký
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

関係 かんけい n QUAN HỆ Quan hệ
係争 けいそう n HỆ TRANH Sự tranh chấp, tranh cãi
連係 れんけい n LIÊN HỆ  Sự liên hệ, liên kết
けいすう   HỆ SỐ hệ số (toán học)
係員
  かかりいん
n HỆ VIÊN, VÂN người chịu trách nhiệm
係累
  けいるい
n HỆ LUY, LŨY, LỤY sự ràng buộc/mối ràng buộc/mối liên hệ/người phụ thuộc
No223.    便- TIỆN
便 Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

便り たより n   Tin tức
On: on_べん 、on_びん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

便利 べんり a-na TIỆN LỢI  Tiện lợi
郵便局 ゆうびんきょく n BƯU TIỆN CỤC Bưu điện
便秘 べんぴ n TIỆN BÍ Chứng táo bón
便 びんじょう   TIỆN THỪA nhân cơ hội; thừa dịp; thừa cơ; tiện thể;
便便 びんせん   TIỆN THUYỀN tàu chạy bằng hơi nước sẵn có
快便 かいべん   KHOÁI TIỆN sự đi tiểu dễ dàng/sự đi đại tiện dễ dàng
別便 べつびん   BIỆT TIỆN bưu kiện đặc biệt
小便 しょんべん   TIỂU TIỆN đi tiểu
船便 ふなびん   THUYỀN TIỆN lớp vỏ ngoài (của tàu)
大便 だいべん   ĐẠI TIỆN đại tiện
不便 ふべん   BẤT TIỆN bất tiện/không thuận lợi
便宜 べんぎ   TIỆN NGHI sự tiện lợi/sự tiện nghi
便所 べんじょ   TIỆN SỞ hố xí
便秘 べんぴ   TIỆN BÍ sự táo bón/chứng táo bón
方便 ほうべん   PHƯƠNG TIỆN phương tiện
穏便 おんびん n ÔN TIỆN khoan dung
No224.    侵- XÂM
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
XÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

侵す おかす v   Xâm lấn, bức bách
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

侵略 しんりゃく v/n XÂM LƯỢC Xâm lược
侵害 しんがい v/n XÂM HẠI Xâm phạm, xâm hại
侵入 しんにゅう v/n XÂM NHẬP Xâm nhập
侵犯 しんぱん n XÂM PHẠM xâm phạm
侵食 しんしょく n XÂM THỰC, TỰ sự xâm phạm/sự lấn sang/sự xâm thực/xâm phạm/lấn sang/xâm thực
No225.    俗- TỤC
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぞく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

俗信 ぞくしん n TỤC TIN Tục ngữ
俗語 くご n TỤC NGỮ   Tiếng lóng
俗悪 ぞくあく a-na TỤC ÁC Cộc cằn
ぞくせい   TỤC THẾ thế giới này; cuộc sống quả đất
低俗 ていぞく   ĐÊ TỤC sự thô tục
世俗 せぞく   THẾ TỤC trần tục
俗臭 ぞくしゅう   TỤC XÚ sự tục tĩu/ sư thô tục
俗信 ぞくしん   TỤC TÍN tục ngữ
俗人 ぞくじん   TỤC NHÂN phàm phu
俗語 ぞくご   TỤC NGỮ tiếng lóng
俗名 ぞくめい   TỤC DANH tên tục
超俗 ちょうぞく   SIÊU TỤC sự siêu tục
通俗 つうぞく   THÔNG TỤC thông tục
卑俗 ひぞく   TI TỤC hạ lưu/tục tĩu/thô tục
美俗 びぞく   MĨ TỤC mỹ tục
風俗 ふうぞく   PHONG TỤC tục lệ
凡俗 ぼんぞく   PHÀM TỤC phàm tục
民俗 みんぞく   DÂN TỤC dân tộc/chủng tộc/quốc gia/phong tục tập quán đặc trưng của dân tộc/tập tục dân gian

No226.    信- TÍN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÍN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

俗信 ぞくしん n TỤC TÍN   Tục ngữ
信頼 しんらい v/n TÍN LẠI Tin cậy, tín nhiệm
信号 しんごう n TÍN HIỆU Đèn giao thông
しんあい   TÍN ÁI sự tin yêu; yêu và tin tưởng; sự thân tình
しんぎ   TÍN NGHI sự tin tưởng hay nghi ngờ
威信 いしん   UY TÍN uy tín
確信 かくしん   XÁC TÍN vững dạ
自信 じしん   TỰ TÍN tự tin
受信 じゅしん   THỤ TÍN sự thu tín hiệu/sự bắt tín hiệu/sự tiếp nhận tín hiệu
所信 しょしん   SỞ TÍN sự tin tưởng
信仰 しんこう   TÍN NGƯỠNG tín ngưỡng
信義 しんぎ   TÍN NGHĨA tín nghĩa
信者 しんじゃ   TÍN GIẢ tín đồ/người theo đạo
信書 しんしょ   TÍN THƯ thư tín
信条 しんじょう   TÍN ĐIỀU niềm tin/giáo lý
信心 しんじん   TÍN TÂM lòng tin
信託 しんたく   TÍN THÁC việc tín thác/sự ủy thác
信徒 しんと   TÍN ĐỒ giáo dân
信任 しんにん   TÍN NHIỆM sự tín nhiệm/sự tin tưởng
信念 しんねん   TÍN NIỆM lòng tin
信奉 しんぽう   TÍN PHỤNG trung thành lòng tin
送信 そうしん   TỐNG TÍN sự chuyển đi/sự phát thanh/sự truyền hình
俗信 ぞくしん   TỤC TÍN tục ngữ
着信 ちゃくしん   TRƯỚC TÍN nhận/đến
通信 つうしん   THÔNG TÍN truyền thông/thông tin
電信 でんしん   ĐIỆN TÍN điện tín
投信 とうしん   ĐẦU TÍN ủy thác đầu tư
篤信 とくしん   ĐỐC TÍN Sự tận tâm
背信 はいしん   BỐI TÍN sự phản bội/sự bội tín
発信 はっしん   PHÁT TÍN sự phát thư/sự phát báo
不信 ふしん   BẤT TÍN sự không tin/sự không tin cậy/sự đáng ngờ
迷信 めいしん   MÊ TÍN sự mê tín
妄信 もうしん   VỌNG TÍN tính cả tin/tính nhẹ dạ
信用
  しんよう
  TÍN DỤNG Lòng tin/sự tin tưởng/sự tín nhiệm/lòng trung thành/tin tưởng/tín nhiệm
逓信 ていしん n ĐỆ TÍN thông tin
返信 へんしん n PHẢN TÍN sự trả lời/sự hồi âm/sự phúc đáp
No227.    保- BẢO
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

保つ たもつ v   Giữ gìn, duy trì, bảo đảm
On: on_ほ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

保険 ほけん n BẢO HIỂM Bảo hiểm
保証 ほしょう n BẢO CHỨNG    Bảo đảm
保存 ほぞん n BẢO TỒN Sự bảo tồn
ほご   BẢO HỘ chăm sóc; sự bảo vệ; sự chiếu cố; sự bảo trợ
確保 かくほ   XÁC BẢO sự bảo hộ/sự bảo đảm/sự cam đoan/sự bảo vệ
担保 たんぽ   ĐẢM BẢO đảm bảo/khoản thế chấp
仲保 ちゅうほ   TRỌNG BẢO Sự điều đình/sự can thiệp
保安 ほあん   BẢO AN sự trị an/sự đảm bảo an toàn/sự bảo an
保温 ほおん   BẢO ÔN sự giữ độ ấm/sự duy trì độ ấm/ sự giữ nhiệt
保管 ほかん   BẢO QUẢN sự bảo quản
保健 ほけん   BẢO KIỆN sự bảo vệ sức khỏe
保護 ほご   BẢO HỘ sự bảo hộ
保持 ほじ   BẢO TRÌ bảo trì
保守 ほしゅ   BẢO THỦ bảo thủ
保全 ほぜん   BẢO TOÀN bảo toàn
保存 ほぞん   BẢO TỒN bảo tồn
保母 ほぼ   BẢO MẪU bảo mẫu
保有 ほゆう   BẢO HỮU bắt giữ/lưu giữ
保養 ほよう   BẢO DƯỠNG bổ dưỡng
保留 ほりゅう   BẢO LƯU sự bảo lưu/sự hoãn lại
保釈
  ほしゃく
n BẢO THÍCH
tại ngoại hầu tra ,
bảo lãnh
No228.    倣- PHỎNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHỎNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

倣う ならう v   Bắt chước
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

模倣 もほう v/n MÔ PHỎNG Mô phỏng
No229.    俵- BIỂU
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BIỂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たわら n   Cái bao
On: on_ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

土俵 どひょう n THỔ BIỂU Đấu trường, vũ đài
炭俵 すみだわら n THÁN BIỂU bao tải than
米俵 こめだわら n MỄ BIỂU túi gạo
No230.    倫- LUÂN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LUÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

倫理 りんり n LUÂN LÝ Luân lý
不倫 ふりん a-na BẤT LUÂN Không có luân thường đạo lý
人倫 じんりん n NHÂN LUÂN Đạo lý làm người
五倫 ごりん n NGŨ LUÂN ngũ luân
絶倫 ぜつりん n TUYỆT LUÂN sự tuyệt luân/sự vô địch/sự vô song
No231.    倹- KIỆM
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KIỆM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

節倹 せっけん n TIẾT KIỆM Sự tiết kiệm
倹約 けんやく v/n/
a-na
KIỆM ƯỚC Tiết kiệm
勤倹 きんけん n CẦN KIỆM Sự cần kiệm
けんりん   KIỆM LẬN keo kiệt và tham lam, bủn xỉn
No232.    俸- BỔNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BỔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

俸給  ほうきゅう n BỔNG CẤP Tiền, bổng lộc
年俸 ねんぽう n NIÊN BỔNG Lương bổng hàng năm
減俸 げんぽう n GIẢM BỔNG Sự giảm lương, cắt lương
ほうろく   BỔNG LỘC bổng lộc; tiền lương
号俸
  ごうほう
n HÀO, HIỆU BỔNG bậc lương
罰俸
  ばっぽう
  PHẠT BỔNG sự phạt lương bổng
No233.    候- HẬU
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HẬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

そうろう n   Thời tiết
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

天候 てんこう n THIÊN HẬU Thời tiết
候補 こうほ n HẬU BỔ Sự ứng cử
気候 きこう n KHÍ HẬU Khí hậu
こうちょう   HẬU ĐIỂU chim di trú
居候
  いそうろう
n CƯ, KÍ HẬU kẻ ăn bám/người ăn theo/kẻ ăn nhờ ở đậu
兆候
  ちょうこう
n TRIỆU HẬU triệu chứng/dấu hiệu
症候 しょうこう n CHỨNG HẬU triệu chứng
時候 じこう   THÌ, THỜI HẬU mùa(xuân,hạ thu ,đông)
No234.    倍– BỘI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BỘI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

倍加 ばいか n BỘI GIA Gấp đôi
倍増 ばいぞう v/n BỘI TĂNG Tăng gấp đôi
三倍 さんばい n TAM BỘI Ba lần
倍大 ばいだい   BỘI ĐẠI gấp đôi kích thước
倍率 ばいりつ   BỘI XUẤT đường kính; sự phóng đại
一倍 いちばい n NHẤT BỘI một phần/gấp đôi
倍数 ばいすう   BỘI SỔ, SỐ, SÁC, XÚC bội số
No235.    俳- BÀI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BÀI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

俳優 はいゆう n BÀI ƯU Diễn viên
俳句 はいく n BÀI CÚ Thơ Haiku
俳文 はいぶん v BÀI VĂN Chi phối
はいじん   BÀI NHÂN nhà thơ haiku
No236.    倉- THƯƠNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

くら n   Kho hàng
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

倉庫 そうこ n THƯƠNG KHỐ Kho hàng
倉庫港 そうここう n THƯƠNG KHỐ CẢNG Cảng trung chuyển
そうこう   THƯƠNG HOÀNG khẩn trương; nhộn nhịp
そうそつ   THƯƠNG TỐT rất bận rộn
穀倉 こくそう n CỐC, LỘC, DỤC THƯƠNG, THẢNG kho ngũ cốc
倉荷 くらに n THƯƠNG, THẢNG HÀ, HẠ hàng hóa trong kho
倉敷
  くらしき
n THƯƠNG, THẢNG PHU sự lưu kho/lưu kho
No237.    倒- ĐẢO
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

倒れる たおれる v   Xé, xụp đổ
倒す たおす v   Đánh nhào
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

倒木 とうぼく n ĐẢO MỘC Cây đổ
倒産 とうさん v/n ĐẢO SẢN Phá sản
倒閣 とうかく n ĐẢO CÁC Sự đảo chính, lật đổ chính quyền
傾倒 けいとう   KHUYNH ĐẢO sự cống hiến
倒句 とうく   ĐẢO CÚ việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật
倒錯 とうさく   ĐẢO THÁC sự lệch lạc/sự đồi trụy về tình dục
倒産 とうさん   ĐẢO SẢN sự phá sản/sự không trả được nợ
倒置 とうち   ĐẢO TRÍ sự lật úp
倒語 とうご   ĐẢO NGỮ đảo ngữ
倒幕 とうばく   ĐẢO MẠC sự lật đổ chế độ Mạc phủ
倒木 とうぼく   ĐẢO MỘC cây đổ
倒立 とうりつ   ĐẢO LẬP sự trồng cây chuối/tư thế trồng cây chuối
卒倒 そっとう   TỐT ĐẢO sự ngất
面倒 めんどう   DIỆN ĐẢO sự phiền hà/sự quấy rầy
圧倒 あっとう n áp đảo sự áp đảo/sự vượt trội
No238.    値- TRỊ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

値段 ねだん n   Giá cả
あたい n   Giá cả
On: on_ち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

価値 かち n GIÁ TRỊ Giá trị
数値 すうち n SỐ TRỊ Giá trị bằng số
安値 やすね n AN, YÊN TRỊ giá rẻ
卸値 おろしね n TÁ TRỊ giá bán buôn
下値 したね n HẠ, HÁ TRỊ giá hạ
始値
  はじめね
n THỦY, THÍ TRỊ giá khởi điểm
終値
  おわりね
n CHUNG TRỊ giá đóng cửa/giá cuối ngày
上値
  うわね
n THƯỢNG, THƯỚNG TRỊ yết giá cao
値安 ねやす n TRỊ AN, YÊN Sự rẻ tiền
値頃
  ねごろ
n TRỊ KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Giá hợp lý
値札 ねふだ n TRỊ TRÁT phiếu ghi giá
値幅 ねはば n TRỊ PHÚC, BỨC khoảng dao động của giá cả
中値 なかね n TRUNG, TRÚNG TRỊ giá trung bình
底値 そこね n ĐỂ TRỊ giá sàn
買値 かいね n MÃI TRỊ giá mua
売値 うりね n MẠI TRỊ giá bán
No239.    個- CÁ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

個人 こじん n CÁ NHÂN Cá nhân
固体 こたい n CÁ THỂ Chất rắn, thể rắn
個性 こせい n CÁ TÍNH Cá tính, tính cách
一個 いっこ   NHẤT CÁ một cái/một cục/một viên
別個 べっこ   BIỆT CÁ từng cái phân biệt
個別 こべつ   CÁ BIỆT riêng biệt
個室 こしつ   CÁ THẤT tư gia
個体 こたい n CÁ THỂ cá thể
No240.    借- TÁ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

借りる かりる n   Vay mượn, giúp
On: on_しゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

借金 しゃっきん n TÁ KIM Tiền mượn, tiền vay
借家 しゃくや n TÁ GIA Nhà cho thuê
借財 しゃくざい n TÁ TÀI Sự vay tiền, vay nợ
借款 しゃっかん   TÁ KHOẢN khoản vay
租借 そしゃく   TÔ TÁ sự cho thuê
貸借 たいしゃく   THẢI TÁ cho vay và đi vay/các khoản cho vay và các khoản đi vay/tiền vay/khoản nợ
賃借 ちんしゃく   NHẪM TÁ sự thuê
拝借
  はいしゃく
n BÁI TÁ mượn
前借 ぜんしゃく n TIỀN TÁ vay trước
転借
  てんしゃく
n CHUYỂN TÁ sự thuê lại
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
575
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946139