Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No162.    棄- KHÍ
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

放棄 ほうき n PHÓNG KHÍ Sự từ bỏ
棄却 ききゃく n KHÍ KHƯỚC Sự giải tán,hủy bỏ
棄権 きけん n KHÍ QUYỀN Bỏ phiếu trống
棄児 きじ   KHÍ NHI trẻ bị bỏ rơi
自棄
  じき
n TỰ KHÍ sự thất vọng/sự tuyệt vọng
破棄
  はき
n PHÁ KHÍ sự lật đổ/bác bỏ
廃棄 はいき   PHẾ KHÍ bãi bỏ
No163.    裏- LÝ
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

うら n   Mặt sau, ở trong
On: on_り
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

脳裏 のうり n NÃO LÝ Tâm trí
裏面 りめん n LÝ DIỆN Mặt trái
表裏 ひょうり n BIỂU LÝ Hai mặt, tâm địa lẫn bề ngoài
麻裏
  あさうら
n MA LÍ Giày vải gai
裏口 うらぐち n LÍ KHẨU sự bất chính/sự mờ ám
裏書 うらがき n LÍ THƯ ký hậu
裏地
  うらじ
  LÍ ĐỊA dựng
裏道
  うらみち
n LÍ ĐẠO, ĐÁO sự mờ ám/sự bất chính
裏表
  うらおもて
n LÍ BIỂU mặt trái/mặt sau
裏門 うらもん   LÍ MÔN cổng sau
No164.    豪- HÀO
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ごう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

富豪 ふごう n PHÚ HÀO Người giàu có, triệu phú
強豪 きょうごう n CƯỜNG HÀO Đối thủ mạnh, nhà vô địch
豪勇 ごうゆう n HÀO DŨNG Sự can đảm, dũng cảm
豪壮 ごうそう   HÀO TRÁNG sự xa hoa; sự tráng lệ; sự lộn
豪放  ごうほう   HÀO PHÓNG hào phóng
豪華 ごうか   HÀO HOA  hào nhoáng
豪雨 ごうう   HÀO VŨ mưa to/mưa như trút nước
豪家 ごうか   HÀO GIA gia đình giàu có thế lực/gia đình quyền thế
豪州 ごうしゅう   HÀO CHÂU châu Úc
豪商 ごうしょう   HÀO THƯƠNG người buôn bán giàu có/lái buôn giàu có
豪勢 ごうせい   HÀO THẾ sự xa hoa/sự nguy nga/xa hoa/nguy nga
豪雪 ごうせつ   HÀO TUYẾT tuyết rơi dữ dội/tuyết rơi dầy
豪傑 ごうけつ   HÀO KIỆT hào kiệt/ngạo nghễ/kiêu hùng/hảo tâm
豪放 ごうほう   HÀO PHÓNG hào phóng
豪気
  ごうき
n HÀO KHÍ hào khí
豪族 ごうぞく n HÀO TỘC gia đình có thế lực/gia tộc có thế lực/gia đình quyền thế
文豪
  ぶんごう
n VĂN, VẤN HÀO văn hoá
No165.    褒- BAO
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

褒める ほめる v   Khen ngợi, khoe khoang
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

褒美 ほうび n BAO MỸ Thưởng, chiêu đãi
褒章 ほうしょう n BAO CHƯƠNG Huân, huy chương
褒賞 ほうしょう n BAO THƯỞNG Giải thưởng, phần thưởng
過褒 かほう n QUÁ, QUA BAO sự khen quá lời
No166.    人- NHÂN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひと n   Người
On: on_にん 、on_じん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

人間 にんげん n NHÂN GIAN Con người
人格 じんかく n NHÂN CÁCH Nhân cách
主人 しゅじん n CHỦ NHÂN Người chồng
人事 じんじ   NHÂN SỰ nhân sự
人体  じんたい   NHÂN THỂ cơ thể, thân hình
人口  じんこう   NHÂN KHẨU dân số; số dân
人品 じんぴん   NHÂN PHẨM nhân phẩm
愛人 あいじん   ÁI NHÂN Tình nhân/người tình/bồ bịch
悪人 あくにん   ÁC NHÂN người xấu/ác nhân/xấu xa/độc ác/kẻ xấu/nhân vật phản diện
異人 いじん   DỊ NHÂN dị nhân
恩人 おんじん   ÂN NHÂN ân nhân
佳人 かじん   GIAI NHÂN người phụ nữ đẹp/hồng nhan/giai nhân/bóng hồng
漢人 かんじん   HÁN NHÂN hán tộc
外人 がいじん   NGOẠI NHÂN người nước ngoài/người ngoài/người ngoại quốc
別人 べつにん   BIỆT NHÂN người khác
各人 かくじん   CÁC NHÂN mỗi người
貴人 きじん   QUÝ NHÂN đại nhân
求人 きゅうじん   CẦU NHÂN sự tuyển người làm việc/tìm người
巨人 きょじん   CỰ NHÂN người khổng lồ/người phi thường/đại gia/người cao lớn
軍人 ぐんじん   QUÂN NHÂN quân nhân
賢人 けんじん   HIỀN NHÂN người thông thái/người khôn ngoan/nhà thông thái
個人 こじん   CÁ NHÂN cá nhân/cá thể
故人 こじん   CỐ NHÂN cố nhân/bạn cũ/người xưa/người đã mất/quá cố/người quá cố/người mới mất
後人 こうじん   HẬU NHÂN Con cháu/thế hệ về sau/thế hệ mai sau
工人 こうじん   CÔNG NHÂN Công nhân/thợ thủ công/nhân công
行人 こうじん   HÀNH NHÂN Khách qua đường/khách bộ hành
仲人 ちゅうにん   TRỌNG NHÂN người trung gian/người môi giới
今人 こんじん   KIM NHÂN con người ngày nay
犯人 はんにん   PHẠM NHÂN phạm nhân
才人 さいじん   TÀI NHÂN tài nhân
罪人 ざいにん   TỘI NHÂN tội phạm
殺人 さつじん   SÁT NHÂN tên sát nhân/tên giết người
邦人 ほうじん   BANG NHÂN người bản quốc
町人 ちょうにん   ĐINH NHÂN lái buôn
囚人 しゅうじん   TÙ NHÂN tù nhân
住人 じゅうにん   TRÚ NHÂN người cư trú/người ở
偉人 いじん   VĨ NHÂN vĩ nhân/con người vĩ đại/nhân vật vĩ đại
女人 にょにん   NỮ NHÂN phụ nữ/nữ giới
証人 しょうにん   CHỨNG NHÂN nhân chứng
職人 しょくにん   CHỨC NHÂN thợ
新人 しんじん   TÂN NHÂN gương mặt mới/người mới
真人 しんじん   CHÂN NHÂN Người đi săn/thợ săn
人員 じんいん   NHÂN VIÊN nhân viên
人影 じんえい   NHÂN ẢNH cái bóng của người/linh hồn/tâm hồn
人外 じんがい   NHÂN NGOẠI Người bị xã hội ruồng bỏ
人別 にんべつ   NHÂN BIỆT Từng người/đầu người
人間 にんげん   NHÂN GIAN thế gian
人格 じんかく   NHÂN CÁCH nhân cách
人魚 にんぎょ   NHÂN NGƯ Người cá
人形 にんぎょう   NHÂN HÌNH búp bê
人権 じんけん   NHÂN QUYỀN nhân quyền/quyền con người
人絹 じんけん   NHÂN QUYÊN lụa nhân tạo
人口 じんこう   NHÂN KHẨU dân số/số dân
人皇 じんこう   NHÂN HOÀNG Hoàng đế
人骨 じんこつ   NHÂN CỐT xương người
人災 じんさい   NHÂN TAI tai họa do con ngưòi tạo ra
人材 じんさい   NHÂN TÀI nhân tài
人参 にんじん   NHÂN THAM nhân sâm
人士 じんし   NHÂN SĨ nhân sĩ
人事 じんじ   NHÂN SỰ nhân sự
人種 じんしゅ   NHÂN CHỦNG nhân chủng/chủng tộc
人称 にんしょう   NHÂN XƯNG nhân xưng
人情 にんじょう   NHÂN TÌNH phong tục tập quán
人前 にんまえ   NHÂN TIỀN khẩu phần thức ăn
人相 にんそう   NHÂN TƯƠNG hình dạng
人造 じんぞう   NHÂN TẠO sự nhân tạo/nhân tạo
人足 にんそく   NHÂN TÚC Cu li/phu khuân vác/phu hồ
人体 じんたい   NHÂN THỂ thân thể của người/cơ thể của người
人偏 にんべん   NHÂN THIÊN Bộ nhân đứng (trong chữ Hán)
人道 じんどう   NHÂN ĐẠO nhân đạo
人徳 にんとく   NHÂN ĐỨC Nhân đức
人品 じんぴん   NHÂN PHẨM nhân phẩm
人夫 にんぷ   NHÂN PHU người phu hồ/người làm cu ly/người lao động chân tay
人物 じんぶつ   NHÂN VẬT nhân vật/con người/một cá nhân/người có tài năng/nhân vật quan trọng
人民 じんみん   NHÂN DÂN thứ dân
人名 じんめい   NHÂN DANH tên người /danh tánh
人目 じんもく   NHÂN MỤC sự chú ý của công chúng/sự quan tâm theo dõi của công chúng
人力 じんりょく   NHÂN LỰC sức người
人倫 じんりん   NHÂN LUÂN Đạo lý làm người
人類 じんるい   NHÂN LOẠI loài người
成人 せいじん   THÀNH NHÂN sự thành người/sự trưởng thành/ người đã trưởng thành
聖人 せいじん   THÁNH NHÂN thánh nhân
仙人 せんにん   TIÊN NHÂN tiên nhân
善人 ぜんにん   THIỆN NHÂN hiền sĩ
擬人 ぎじん   NGHĨ NHÂN sự nhân cách hóa/trường hợp nhân cách hóa
俗人 ぞくじん   TỤC NHÂN phàm phu
大人 たいじん   ĐẠI NHÂN người lớn/người trưởng thành
達人 たつじん   ĐẠT NHÂN chuyên gia/người thành thạo
知人 ちじん   TRI NHÂN quen mặt
痴人 ちじん   SI NHÂN người ngớ ngẩn/thằng ngốc
超人 ちょうじん   SIÊU NHÂN siêu nhân
鳥人 ちょうじん   ĐIỂU NHÂN Phi công/người lái máy bay
哲人 てつじん   TRIẾT NHÂN nhà thông thái/bậc hiền triết/triết gia
鉄人 てつじん   THIẾT NHÂN Người đàn ông mạnh khỏe
天人 てんにん   THIÊN NHÂN thiên nhiên và con người
都人 とじん   ĐÔ NHÂN người thủ đô
土人 どじん   THỔ NHÂN thổ dân/người địa phương
党人 とうじん   ĐẢNG NHÂN đảng viên
島人 とうじん   ĐẢO NHÂN người sống ở đảo
盗人 とうじん   ĐẠO NHÂN Kẻ trộm/kẻ cắp/tên ăn trộm
当人 とうにん   ĐƯƠNG NHÂN người này/người đang được nhắc đến
二人 ににん   NHỊ NHÂN Hai người
俳人 はいじん   BÀI NHÂN nhà thơ
白人 はくじん   BẠCH NHÂN người da trắng
函人 かんじん   HÀM NHÂN Người chế tạo vũ khí/nhà sản xuất vũ khí
蛮人 ばんじん   MAN NHÂN người hoang dã/người man rợ
美人 びじん   MĨ NHÂN mỹ nhân/người đẹp
病人 びょうにん   BỆNH NHÂN người ốm 
武人 ぶじん   VŨ NHÂN Quân nhân
法人 ほうじん   PHÁP NHÂN pháp nhân
凡人 ぼんにん   PHÀM NHÂN người tầm thường/người bình thường
万人 まんにん   VẠN NHÂN mọi người/vạn người
無人 むにん   VÔ NHÂN không có người/bỏ không
名人 めいじん   DANH NHÂN danh nhân
盲人 もうじん   MANH NHÂN người mù
役人 やくにん   DỊCH NHÂN viên chức chính phủ
私人 しにん   TƯ NHÂN tư nhân
友人 ゆうじん   HỮU NHÂN bạn thân
旅人 りょじん   LỮ NHÂN người du lịch
麗人 れいじん   LỆ NHÂN người phụ nữ đẹp/người diễm lệ/người yêu kiều/ mỹ nhân
浪人 ろうにん   LÃNG NHÂN lãng tử/kẻ vô công rồi nghề/kẻ lang thang
老人 ろうじん   LÃO NHÂN người già
一人
  いちにん
n NHẤT NHÂN một người
何人 なんにん,なんぴと,なにじん n HÀ NHÂN mấy người
玄人
  くろうと
n HUYỀN NHÂN chuyên gia/người có chuyên môn/người có tay nghề/người lão luyện trong nghề
黒人 こくじん n HẮC NHÂN người da đen
死人 しびと n TỬ NHÂN người chết
詩人 しじん n THI NHÂN thi sĩ , thi nhân , nhà thơ
隣人
  りんじん
n LÂN NHÂN người láng giềng
若人 わこうど n NHƯỢC, NHÃ NHÂN người trẻ
狩人
  かりびと
n THÚ NHÂN Người đi săn/thợ săn
商人 あきびと n THƯƠNG NHÂN Thương gia/người chủ hiệu/thương nhân
小人 こども n TIỂU NHÂN đứa trẻ/nhi đồng/người lùn/chú lùn
人屋 ひとや n NHÀ TÙ nhà tù
人気 にんき,ひとけ,じんき n NHÂN KHÍ được đông đảo người yêu thích/được hâm mộ
人工
  じんこう
n NHÂN CÔNG
sự khéo léo của con người/khéo léo của con người , nhân công
人妻 ひとづま n NHÂN THÊ\THẾ vợ người/ người vợ
人質
  ひとじち
n NHÂN CHẤT, CHÍ con tin/người tù
人出
  ひとで
n NHÂN XUẤT, XÚY đám đông/số người có mặt/số người hiện diện 
人心 ひとごころ n NHÂN TÂM nhân tâm
人身 ひとみ n NHÂN THÂN, QUYÊN lòng người
人数
  ひとかず
n NHÂN SỔ\ SỐ\ SÁC\ XÚC số người
人生 じんせい n NHÂN SANH\SINH
nhân tình ,
nhân sinh/cuộc sống/cuộc đời
人声 ひとごえ n NHÂN THANH tiếng người
人肌 ひとはだ n NHÂN CƠ Da/sức nóng thân thể
人伝 ひとづて n NHÂN TRUYỀN Tin đồn/thông báo
人柄
  ひとがら
n NHÂN BÍNH nhân cách/tính cách
粋人 すいじん n TÚY NHÂN người phong lưu
素人
  しろうと
n TỐ NHÂN người nghiệp dư/người mới vào nghề/người chưa có kinh nghiệm
村人
  むらびと
n THÔN NHÂN người trong làng
他人 あだびと n THA NHÂN
tha nhân ,
người khác/người không có quan hệ/người ngoài/người lạ
廃人
  はいじん
n PHẾ NHÂN người tàn phế
氷人
  ひょうじん
n BĂNG NHÂN người làm mối
夫人 はしかし n PHU, PHÙ NHÂN phu nhân
婦人
  ふじん
  PHỤ NHÂN  
変人 へんじん   BIẾN NHÂN  
本人
  ほんにん
  BỔN, BẢN NHÂN  
恋人 こいびと n LUYẾN NHÂN người yêu
No114.    看- KHÁN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

看る みる v   Xem, đối đãi
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

看板 かんばん v KHÁN BẢN  Bảng, áp phích
看護 かんご v KHÁN HỘ     Chăm sóc
看病  かんびょう v KHÁN BỆNH Chăm sóc bệnh nhân
No167.    介- GIỚI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
GIỚI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

介護 かいご n GIỚI HỘ Chăm sóc
仲介 ちゅうかい n TRỌNG GIỚI Sự môi giới
紹介 しょうかい n THIỆU GIỚI   Giới thiệu
介甲 かいこう   GIỚI GIÁP Vỏ cứng
No168.    以- DĨ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

以来 いらい adv DĨ LAI Từ đó
以上 いじょう adv DĨ THƯỢNG     Hơn, nhiều hơn, trên
以下 いか adv DĨ HẠ Dưới, ít hơn
以降 いこう   DĨ GIÁNG sau đó; từ sau đó; từ sau khi
以前 いぜん   DĨ TIỀN cách đây,dạo trước
以内 いない   DĨ NỘI trong vòng
No169.    仁- NHÂN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じん 、on_に
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

仁徳 じんとく n NHÂN ĐỨC Lòng tốt, nhân từ
仁義 じんぎ n NHÂN NGHĨA Công lý, nhân nghĩa
仁術 じんじゅつ n NHÂN THUẬT Hoạt động nhân đạo, từ thiện
仁愛  じんあい   NHÂN ÁI sự nhân ái; nhân ái
No170.    化- HÓA
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
HÓA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

化ける ばける v   Thay đổi
化かす ばかす v   Làm mê man
On: on_か 、on_け
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

化学 かがく n HÓA HỌC Môn hóa học
文化 ぶんか n VĂN HÓA Văn hóa
変化 へんか n BIẾN HÓA  Sự thay đổi
化石  かせき   HÓA THẠCH hóa thạch
悪化 あっか   ÁC HÓA sự trở nên xấu đi/tình trạng tồi đi
液化 えきか   DỊCH HÓA hóa lỏng
消化 しょうか   TIÊU HÓA sự tiêu hoá/sự lí giải
化合 かごう   HÓA HỢP liên kết hóa học
化粧 けそう   HÓA TRANG trang điểm
開化 かいか   KHAI HÓA Văn minh/khai hoá/mở mang tri thức
感化 かんか   CẢM HÓA sự cảm hóa/sự ảnh hưởng
激化 げっか   KÍCH HÓA đẩy mạnh (sự cạnh tranh)
強化 きょうか   CƯỜNG HÓA sự củng cố/sự mạnh lên/sự tăng cường/sự đẩy mạnh/củng cố/tăng cường/đẩy mạnh
教化 きょうか   GIÁO HÓA giáo khoa
硬化 こうか   NGẠNH HÓA sự cứng lại/sự đông cứng lại
酸化 さんか   TOAN HÓA sự ô xy hoá
糖化 とうか   ĐƯỜNG HÓA sự chuyển đổi thành đường
進化 しんか   TIẾN HÓA sự tiến hoá
造化 ぞうか   TẠO HÓA tạo hóa
退化 たいか   THOÁI HÓA thoái hoá
炭化 たんか   THÁN HÓA đất đèn
電化 でんか   ĐIỆN HÓA Sự điện khí hóa
同化 どうか   ĐỒNG HÓA sự đồng hoá
軟化 なんか   NHUYỄN HÓA sự làm mềm đi
乳化 にゅうか   NHŨ HÓA sự nhũ hóa
美化 びか   MĨ HÓA việc làm vẻ vang
風化 ふうか   PHONG HÓA sự phong hoá
文化 ぶんか   VĂN HÓA văn hóa
変化 へんか   BIẾN HÓA sự cải biến/sự thay đổi
硫化 りゅうか   LƯU HÓA sự lưu hoá
劣化 れっか   LIỆT HÓA sự lão hóa
老化 ろうか   LÃO HÓA sự lão hoá
化繊 かせん n HÓA TIỆM sợi tổng hợp/sự tổng hợp/sự kết hợp
帰化
  きか
n QUY HÓA sự nhập tịch/sự nhập quốc tịch/nhập quốc tịch
気化 きか n KHÍ HÓA bay hơi
浄化
  じょうか
n TỊNH HÓA việc làm sạch/sự làm sạch
No171.    仏- PHẬT
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ほとけ n   Ông Phật
On: on_ぶつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

仏像 ぶつぞう n PHẬT TƯỢNG Tượng phật
仏典 ぶってん n PHẬT ĐIỂN Kinh phật
仏壇 ぶつだん n PHẬT ĐÀN Bàn thờ Phật
仏寺 ぶつじ   PHẬT TỰ Phật tự; chùa
大仏 だいぶつ   ĐẠI PHẬT bức tượng phật lớn
念仏 ねんぶつ   NIỆM PHẬT niệm phật
仏印 ふついん   PHẬT ẤN phạt ấn
仏果 ぶっか   PHẬT QUẢ Niết bàn
仏画 ぶつが   PHẬT HỌA tranh Phật
仏学 ぶつがく   PHẬT HỌC Phật học
仏教 ぶっきょう   PHẬT GIÁO đạo phật/phật giáo
仏具 ぶぐ   PHẬT CỤ phật cụ
仏国 ふっこく   PHẬT QUỐC nước Pháp
仏滅 ぶつめつ   PHẬT DIỆT ngày Phật mất/ngày Phật diệt/ngày không may
仏事 ぶつじ   PHẬT SỰ phật sự
仏寺 ぶつじ   PHẬT TỰ Phật tự/chùa
仏者 ぶっしゃ   PHẬT GIẢ phật tử
仏書 ぶっしょ   PHẬT THƯ sách Phật
仏塔 ぶっとう   PHẬT THÁP Chùa 
仏祖 ぶっそ   PHẬT TỔ Phật Tổ
仏説 ぶっせつ   PHẬT THUYẾT phật thuyết
仏僧 ぶっそう   PHẬT TĂNG nhà sư/tăng lữ
仏像 ぶつぞう   PHẬT TƯỢNG tượng phật
仏陀 ぶつだ   PHẬT ĐÀ Phật thích ca/Phật Đà
仏壇 ぶつだん   PHẬT ĐÀN Bàn thờ phật/Phật đàn
仏葬 ぶっそう   PHẬT TÁNG đám tang nhà Phật
仏典 ぶってん   PHẬT ĐIỂN phật kinh
仏殿 ぶつでん   PHẬT ĐIỆN Phật điện
仏徒 ぶっと   PHẬT ĐỒ Tín đồ phật giáo
仏堂 ぶつどう   PHẬT ĐƯỜNG phật đường
仏語 ふつご   PHẬT NGỮ tiếng Pháp
仏道 ぶつどう   PHẬT ĐẠO phật đạo
仏噸 ふつとん   PHẬT ĐỐN Tấn mét
仏法 ぶっぽう   PHẬT PHÁP phật pháp
仏門 ぶつもん   PHẬT MÔN cửa phật
仏力 ぶつりき   PHẬT LỰC phật lực
和仏 わふつ   PHẬT HÒA Nhật Pháp
石仏 いしぼとけ n THẠCH PHẬT tượng phật bằng đá
喉仏 のどぼとけ n HẦU PHẬT Cục yết hầu
仏性 ほとけしょう n PHẬT TÍNH tâm tính nhà Phật
仏経 ぶっきょう n PHẬT KINH phật kinh , kinh phật
仏心
  ほとけごころ
n PHẬT TÂM tâm Phật/tâm tính nhà Phật
仏名
  ぶつみょう
n PHẬT DANH tên hiệu theo nhà Phật/Phật danh
No172.    今- KIM
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
KIM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

いま adv   Hiện tại, bây giờ
On: on_こん 、on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

今世紀 こんせいき n KIM THẾ KỶ Thế kỷ này
今回 こんかい n KIM HỒI Lần này
今年 ことし n KIM NIÊN  Năm nay
今昔 こんじゃく   KIM TÍCH xưa và nay
今生 こんじょう   KIM SINH Cuộc sống này; thế giới này
古今 ここん   CỔ KIM xưa nay
今回 こんかい   KIM HỒI kỳ này
今月 こんげつ   KIM NGUYỆT tháng này
今後 こんご   KIM HẬU sau này
今週 こんしゅう   KIM CHU tuần lễ này
今人 こんじん   KIM NHÂN con người ngày nay
今生 こんじょう   KIM SINH Cuộc sống này/thế giới này
今昔 こんせき   KIM TÍCH xưa và nay
今朝 こんちょう   KIM TRIỀU sáng hôm nay
今度 こんど   KIM ĐỘ lần này
今日 こんじつ   KIM NHẬT hôm nay
今年 こんねん   KIM NIÊN năm nay
今夜 こんや   KIM DẠ tối nay/đêm nay
昨今 さくこん   TẠC KIM ngày nay/gần đây
今暁
  こんぎょう
n KIM HIẾU sáng nay
今古
  きんこ
n KIM CỔ
kim cổ/xưa và nay
今更
  いまさら
n KIM CANH, CÁNH đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
今晩
  こんばん
n KIM VÃN tối nay , đêm nay
No173.    仙- TIÊN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

仙人 せんにん n TIÊN NHÂN   Phù thủy, ẩn sĩ
仙境 せんきょう n TIÊN CẢNH Tiên giới
仙術 せんじゅつ n TIÊN THUẬT Ma thuật, bí thuật
仙女 せんにゅ   TIÊN NỮ せんにゅ
酒仙
  しゅせん
n TỬU TIÊN sự uống rượu say
神仙
  しんせん
n THẦN TIÊN thần tiên
水仙
  すいせん
n THỦY TIÊN thủy tiên , hoa thủy tiên
仙薬
  せんやく
n TIÊN DƯỢC thuốc tiên
No174.    令- LỆNH
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
LỆNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_れい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

命令 めいれい n MỆNH LỆNH Mệnh lệnh, chỉ dẫn
司令官 しれいかん n TƯ LỆNH QUAN Sĩ quan chỉ huy
令状 れいじょう n LỆNH TRẠNG Lệnh, trát
訓令 くんれい   HUẤN LỆNH uấn lệnh/hướng dẫn
軍令 ぐんれい   QUÂN LỆNH quân lệnh
号令 ごうれい   HIỆU LỆNH khẩu lệnh
司令 しれい   TƯ LỆNH tư lệnh/chỉ huy
政令 せいれい   CHÍNH LỆNH nghị định
勅令 ちょくれい   SẮC LỆNH Sắc lệnh (hoàng đế)
指令 しれい   CHỈ LỆNH chỉ thị/mệnh lệnh
発令 はつれい   PHÁT LỆNH sự ban bố pháp lệnh
法令 ほうれい   PHÁP LỆNH sắc luật
命令 めいれい   MỆNH LỆNH mệnh lệnh
令嬢 れいじょう   LỆNH NƯƠNG cô gái/lệnh nương
仮令
  たとい
n GIẢ , LỆNH\LINH ví dụ/nếu như/dù cho/ngay cả nếu/tỉ như 
伝令
  でんれい
n TRUYỀN , LỆNH\ LINH sự truyền lệnh
No175.    他- THA
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ほか n   Khác, người ấy
On: on_た
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

他事 たじ n THA SỰ  Chuyện khác, chuyện không liên quan
他人 たにん n THA NHÂN Người khác
他界 たかい n THA GIỚI Chết
他方 たほう   THA PHƯƠNG phương khác; hướng khác
他面 ためん   THA DIỆN khía cạnh khác; mặt khác;
他殺 たさつ   THA SÁT một vụ án mạng
自他
  じた
n TỰ THA tự động từ và tha động từ,
mình và người khác
他国
  たこく
n THA QUỐC tha phương , tha hương
他社
  たしゃ
n THA XÃ Cty khác
他者
  たしゃ
n THA GIẢ người khác/những người khác
他薦 たぜん n THA TIẾN sự giới thiệu/sự tiến cử
No176.    仕- SĨ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

仕える つかえる v   Làm việc
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

仕事 しごと n SĨ SỰ Việc, công việc
仕方 しかた n SĨ PHƯƠNG Cách, phương pháp
仕業 しわざ n SĨ NGHIỆP Hành động, việc
仕手  して   SĨ THỦ  vai chính; người giữ vai trò
仕舞 じまい   SĨ VŨ sự kết thúc/cuối cùng
仕草 しぐさ   SĨ THẢO Điệu bộ, cử chỉ
仕手 して   SĨ THỦ vai chính/người giữ vai trò chủ đạo
奉仕
  ほうし
n PHỤNG, BỔNG SĨ sự phục vụ/sự lao động
仕様
  しよう
  SĨ DẠNG
thông số kỹ thuật/đặc tả kỹ thuật ,
Cách thức, phương thức, phương pháp, biện pháp
No177.    付- PHÓ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÓ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

付く つく v   Được gắn vào
付ける つける v   Gắn vào, ứng dụng
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

交付 こうふ n GIAO PHÓ Chuyển giao, giao, trang bị
付き合い つきあい n PHÓ HỢP Quan hệ
付属 ふぞく n PHÓ THUỘC Phụ thuộc, thuộc, có quan hệ, gắn vào
付加 ふか   PHÓ GIA sự thêm vào; sự cộng thêm vào
委付 いふ   ỦY PHÓ từ bỏ
寄付 きふ   KÍ PHÓ Sự tặng cho/sự kính tặng/sự cho/sự quyên cúng/tặng
給付 きゅうふ   CẤP PHÓ sự cấp/cấp/sự giao/giao/tiền trợ cấp
交付 こうふ   GIAO PHÓ sự cấp cho (giấy tờ)/sự phát hành (giấy tờ)/cấp/phát
添付 てんぷ   THIÊM PHÓ sự gắn thêm/sự đính thêm
送付 そうふ   TỐNG PHÓ việc gửi/việc chuyển
貼付 てんぷ   THIẾP PHÓ dán
付着 ふちゃく   PHÓ TRƯỚC không giao/không nhận được hàng
納付 のうふ   NẠP PHÓ việc thanh toán
付加 ふか   PHÓ GIA phép cộng/bổ sung/thêm
付記 ふき   PHÓ KÍ phụ kiện/phụ lục
付近 ふきん   PHÓ CẬN gần/phụ cận
付録 ふろく   PHÓ LỤC phụ lục

送付

No178.    代- ĐẠI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

代わる かわる v   Thay thế
代える かえる v   Thay
n   Thế hệ
しろ n   Giá cả
On: on_だい 、on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

世代 せだい n THẾ ĐẠI Thế hệ, tuổi
交代 こうたい n GIAO ĐẠI Thay thế, thay đổi
代入 だいにゅう n ĐẠI NHẬP   Thay thế, nhập
代理  だいり   ĐẠI LÝ đại lý
希代 きたい   HI ĐẠI sự hiếm có/sự khác thường/hiếm có/khác thường
近代 きんだい   CẬN ĐẠI hiện đại
現代 げんだい   HIỆN ĐẠI đời này
古代 こだい   CỔ ĐẠI cổ đại/thời cổ đại/ngày xưa/thời xưa
交代 こうたい   GIAO ĐẠI ca/kíp/phiên/thay thế
世代 せだい   THẾ ĐẠI thế hệ/thế giới/thời kỳ
足代 あしだい   TÚC ĐẠI Phí tàu xe đi lại
代位 だいい   ĐẠI VỊ việc thế quyền
代休 だいきゅう   ĐẠI HƯU nghỉ bù
代金 だいきん   ĐẠI KIM giá/tiền hàng/hóa đơn/sự thanh toán
代行 だいこう   ĐẠI HÀNH sự hoạt động với tư cách một đại lý/việc hoạt động như một đại lý
代謝 たいしゃ   ĐẠI TẠ sự trao đổi chất
代数 だいすう   ĐẠI SỔ đại số
代替 だいたい   ĐẠI THẾ sự thay đổi quyền sở hữu/sự thay thế/sự bán nợ
代入 だいにゅう   ĐẠI NHẬP gán
代表 だいひょう   ĐẠI BIỂU đại diện
代弁 だいべん   ĐẠI BIỆN sự thay mặt người khác để phát ngôn
代用 だいよう   ĐẠI DỤNG sự thay thế
代理 だいり   ĐẠI LÍ đại lý
代償 だいしょう   ĐẠI THƯỜNG sự đền bù/sự bồi thường/vật bồi thường
地代 じだい   ĐỊA ĐẠI tiền thuê đất
年代 ねんだい   NIÊN ĐẠI tuổi
末代 まつだい   MẠT ĐẠI sự mãi mãi/sự vĩnh viễn/sự mạt kiếp
名代 なだい   DANH ĐẠI Nổi tiếng/tiếng tăm
時代 じだい   THỜI ĐẠI thời kỳ
千代
  ちよ
n THIÊN ĐẠI thời kỳ dài
苗代
  なえしろ
n MIÊU ĐẠI Nơi ươm hạt giống lúa nước
薬代
  くすりだい
  DƯỢC ĐẠI chi phí thuốc men
No179.    件- KIỆN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

けん n   Vấn đề
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

事件 じけん n SỰ KIỆN Sự kiện, biến cố, việc
件名 けんめい n KIỆN DANH Tiêu đề, đề tài
条件 じょうけん n ĐIỀU KIỆN Điều kiện, quy định
要件 ようけん n YẾU KIỆN Yêu cầu
案件 あんけん   ÁN KIỆN phương án
後件 こうけん   HẬU KIỆN Hậu quả
難件 なんけん   NAN KIỆN trường hợp khó/vấn đề khó
物件 ぶっけん   VẬT KIỆN tài sản
用件 ようけん   DỤNG KIỆN việc
要件 ようけん   YẾU KIỆN yêu cầu/điều kiện tất yếu/điều kiện cần thiết
No180.    伐- PHẠT
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẠT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ばつ n   Đánh, giảm
On: on_ばつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伐採 ばっさい n BẠT THÁI    Chặt phá rừng
殺伐 さつばつ n SÁT PHẠT Khát máu, thô bạo
征伐 せいばつ   CHINH PHẠT sự chinh phạt/ sự thám hiểm
盗伐 とうばつ   ĐẠO PHẠT sự chặt trộm
討伐 とうばつ   THẢO PHẠT sự chinh phạt
伐採 ばっさい   PHẠT THÁI việc chặt (cây)
乱伐 らんばつ   LOẠN PHẠT sự chặt phá bừa bãi
         
No181.    企- XÍ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

企てる くわだてる v   Kế hoạch, đảm nhận
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

企業 きぎょう n XÍ NGHIỆP Công ty, xí nghiệp
企画 きかく n XÍ HỌA Kế hoạch, dự án
企図 きと   XÍ ĐỒ dự án; chương trình; kế hoạch
No182.    任- NHIỆM
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHIỆM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

任せる まかせる v   Tin cậy
任す まかす v   Tin cậy
On: on_にん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

主任 しゅにん n CHỦ NHIỆM Chủ nhiệm, người có trách nhiệm
任務 にんむ n NHIỆM VỤ Nhiệm vụ, công việc
任命 にんめい n NHIỆM LỆNH Chỉ định, bổ nhiệm
任意 にんい n NHIỆM Ý Bất kỳ, tùy ý
任期 にんき n NHIỆM KỲ Nhiệm kỳ
信任 しんにん n TÍN NHIỆM  Tin cậy, tin
委任 いにん   ỦY NHIỆM sự ủy nhiệm/ủy quyền/ủy thác
兼任 けんにん   KIÊM NHÂM sự kiêm nhiệm/kiêm nhiệm
担任 たんにん   ĐẢM NHIỆM giáo viên chủ nhiệm
現任 げんにん   HIỆN NHIỆM chức vụ hiện tại/đương chức
後任 こうにん   HẬU NHIỆM người kế nhiệm/người thay thế
在任 ざいにん   TẠI NHIỆM tại chức
辞任 じにん   TỪ NHIỆM từ nhiệm
主任 しゅにん   CHỦ NHIỆM chủ nhiệm
就任 しゅうにん   TỰU NHIỆM sự nhậm chức/được tấn phong/nhậm chức
常任 じょうにん   THƯỜNG NHIỆM thường vụ
信任 しんにん   TÍN NHIỆM sự tín nhiệm/sự tin tưởng
責任 せきにん   TRÁCH NHIỆM trách nhiệm
専任 せんにん   CHUYÊN NHIỆM sự chuyên trách
退任 たいにん   THOÁI NHIỆM thoái nhiệm
補任 ほにん   BỔ NHIỆM bổ nhiệm
任意 にんい   NHIỆM Ý sự tùy ý/sụ tùy nghi
任官 にんかん   NHIỆM QUAN Sự chỉ định/lễ phong chức
任侠 じんきょう   NHIỆM HIỆP Hiệp sĩ đạo/sự rộng lượng/hành động anh hùng/tinh thần hào hiệp
任期 にんき   NHIỆM KÌ nhiệm kỳ
任務 にんむ   NHIỆM VỤ nhiệm vụ
任命 にんめい   NHIỆM MỆNH sự chỉ định/sự bổ nhiệm
任免 にんめん   NHIỆM MIỄN Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm
任用 にんよう   NHIỆM DỤNG Sự chỉ định/sự bổ nhiệm
赴任 ふにん   PHÓ NHIỆM việc tới nhận chức
放任 ほうにん   PHÓNG NHIỆM sự không can thiệp/sự giải thoát trách nhiệm
転任 てんにん n CHUYỂN NHÂM\NHẬM\NHIỆM sự chuyển vị trí công tác/chuyển nhiệm vụ
歴任
  れきにん
n LỊCH NHÂM\ NHẬM\ NHIỆM sự kế nhiệm/sự nhậm chức

s

No183.    仰- NGƯỠNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGƯỠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

仰ぐ あおぐ v   Nhìn lên, kính mến
仰せ あおせ v   Cầu mong
On: on_ぎょう 、on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

不信仰 ふしんこう n BẤT TÍN NGƯỠNG Thiếu lòng tin, hoài nghi
仰天 ぎょうてん n NGƯỠNG THIÊN Kinh ngạc
仰望 ぎょうぼう n NGƯỠNG VỌNG Cầu mong giúp đỡ, tôn kính
仰視 ぎょうし   NGƯỠNG THỊ sự tôn kính
No184.    似- TỰ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

似る にる v   Giống như
On: on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

似合う にあう n TỰ HỢP Phù hợp, thích hợp
似顔 にがお n TỰ NHAN (Tranh) chân dung
疑似 ぎじ n NGHI TỰ Nghi ngờ, giả
近似
  きんじ
  CẬN, CẤN, KÍ TỰ xấp xỉ
空似
  そらに
n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG TỰ
sự tình cờ giống nhau

 
酷似 こくじ n KHỐC TỰ sự giống nhau
真似 まね n CHÂN TỰ sự bắt chước/sự mô phỏng
相似
  そうじ
n TƯƠNG, TƯỚNG TỰ sự tương tự/sự giống nhau/ giống nhau
類似 るいじ n LOẠI TỰ
tương tự ,
sự tương tự/sự giống nhau
No185.    伏- PHỤC
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伏す ふす v   Cong (nằm) xuống
伏せる ふせる v   Che đậy
On: on_ふく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伏兵 ふくへい n PHỤC BINH Phục kích
伏字 ふせじ n PHỤC TỰ Dấu sao
伏屋 ふせや n PHỤC ỐC Túp lều
伏勢 ふくぜい   PHỤC THẾ Sự phục kích
降伏 こうふく   GIÁNG PHỤC sự đầu hàng/đầu hàng
雌伏 しふく   THƯ PHỤC phần bị che khuất
潜伏 せんぷく   TIỀM PHỤC sự ủ bệnh
調伏 じょうぶく   ĐIỀU PHỤC lời nguyền rủa/câu nguyề
伏線 ふくせん   PHỤC TUYẾN tình tiết phụ
伏兵 ふくへい   PHỤC BINH sự phục binh/sự mai phục
No186.    仲- TRỌNG
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRỌNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

なか n   Liên hệ con người, tình bạn
On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

仲介 ちゅうかい n TRỌNG GIỚI Đại lý, môi giới
不仲 ふなか n BẤT TRỌNG Bất hòa
仲保 ちゅうほ   TRỌNG BẢO Sự điều đình; sự can thiệp
仲冬 ちゅうとう   TRỌNG ĐÔNG giữa Đông
仲間 ちゅうげん   TRỌNG GIAN bè bạn/đồng nghiệp
仲保 ちゅうほ   TRỌNG BẢO Sự điều đình/sự can thiệp
伯仲 はくちゅう   BÁ TRỌNG sự ngang bằng/sự sánh kịp/sự bì kịp
仲人 ちゅうにん   TRỌNG NHÂN người trung gian/người môi giới
仲裁 ちゅうさい   TRỌNG TÀI trọng tài
仲介 ちゅうかい   TRỌNG GIỚI trung gian
仲居 なかい n TRỌNG CƯ, KÍ Cô hầu bàn
仲買 なかがい n TRỌNG MÃI người môi giới
恋仲 こいなか n LUYẾN TRỌNG Tình yêu/mối quan hệ yêu đương/đang yêu nhau
No187.    伝- TRUYỀN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRUYỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伝える つたえる v   Trao
伝わす つたわす v   Được chuyển
伝う つたう v   Đi theo
On: on_でん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

手伝い てつだい n THỦ TRUYỀN Sự giúp đỡ
伝令 でんれい n TRUYỀN LỆNH Đưa tin
伝道 でんどう n TRUYỀN ĐẠO Sự truyền dẫn, sự truyền
伝授 でんじゅ n TRUYỀN THỤ Chỉ dẫn
遺伝 いでん   DỊ TRUYỀN di truyền
自伝 じでん   TỰ TRUYỀN tự chuyện
宣伝 せんでん   TUYÊN TRUYỀN sự tuyên truyền/thông tin tuyên truyền/sự công khai
伝唱 でんしょう   TRUYỀN XƯỚNG Truyền thống
伝家 でんか   TRUYỀN GIA Vật gia truyền/của gia truyền/truyền thống gia đình
伝奇 でんき   TRUYỀN KÌ truyền kỳ (truyện)
伝記 でんき   TRUYỀN KÍ tiểu sử/lý lịch
伝言 でんごん   TRUYỀN NGÔN tin nhắn
伝受 でんじゅ   TRUYỀN THỤ truyền thụ
伝習 でんしゅう   TRUYỀN TẬP Học
伝承 でんしょう   TRUYỀN THỪA truyền thuyết/phong tục tập quán/truyền thống/văn hóa dân gian
伝世 でんせい   TRUYỀN THẾ Sự truyền từ đời này sang đời khác
伝説 でんせつ   TRUYỀN THUYẾT truyền thuyết
伝染 でんせん   TRUYỀN NHIỄM sự truyền nhiễm /sự lan truyền
伝奏 でんそう   TRUYỀN TẤU sự tấu truyền
伝送 でんそう   TRUYỀN TỐNG sự truyền đi
伝達 でんたつ   TRUYỀN ĐẠT truyền đạt
伝単 でんたん   TRUYỀN ĐƠN truyền đơn/tờ rơi
伝統 でんとう   TRUYỀN THỐNG truyền thống
伝動 でんどう   TRUYỀN ĐỘNG sự truyền động
伝導 でんどう   TRUYỀN ĐẠO Sự truyền dẫn
伝道 でんどう   TRUYỀN ĐẠO truyền đạo
伝票 でんぴょう   TRUYỀN PHIẾU giấy nợ/hóa đơn
伝令 でんれい   TRUYỀN LỆNH sự truyền lệnh
人伝
  ひとづて
n NHÂN TRUYỀN Tin đồn/thông báo
逓伝 ていでん n ĐỆ TRUYỀN rơ le
秘伝
  ひでん
n BÍ TRUYỀN sự bí truyền
No188.    休- HƯU
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
HƯU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

休む やすむ v   Nghỉ
休める やすめる v   Cho nghỉ
休まる やすまる v   Được nghỉ
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

代休 だいきゅう n ĐẠI HƯU Nghỉ bù
休憩 きゅうけい n HƯU KHẾ  Nghỉ ngơi
休戦 きゅうせん n HƯU CHIẾN Sự ngừng bắn, đình chiến
きゅうか   HƯU HẠ

kỳ nghỉ; ngày nghỉ; sự nghỉ phép

きゅうがく   HƯU HỌC sự nghỉ học thời gian dài (vì bệnh ...)
きゅうぎょう   HƯU NGHIỆP sự ngừng hoạt động (kinh doanh) (công ty, cửa hàng ...)
運休 うんきゅう   VẬN HƯU việc ngừng vận hành/tạm nghỉ/ngừng hoạt động
休講 きゅうけい   HƯU KHẾ sự nghỉ ngơi
休止 きゅうし   HƯU CHỈ sự ngừng lại/sự đình chỉ/sự tạm nghỉ/sự tạm ngừng/ngừng lại/đình chỉ/tạm nghỉ/tạm ngừng
休職 きゅうしょく   HƯU CHỨC tạm nghỉ việc
休息 きゅうそく   HƯU TỨC nghỉ giải lao/nghỉ ngơi
休校 きゅうこう   HƯU GIÁO sự nghỉ học/nghỉ học
休養 きゅうよう   HƯU DƯỠNG sự an dưỡng/an dưỡng/nghỉ ngơi/tĩnh dưỡng
産休 さんきゅう   SẢN HƯU nghỉ thai sản
週休 しゅうきゅう   CHU HƯU kì nghỉ hàng tuần
代休 だいきゅう   ĐẠI HƯU nghỉ bù
定休 ていきゅう   ĐỊNH HƯU ngày nghỉ được quy định
無休 むきゅう   VÔ HƯU sự không ngừng/sự không nghỉ/sự không có ngày nghỉ
遊休 ゆうきゅう   DU HƯU tình trạng nhàn rỗi
休日 きゅうじつ n HƯU NHẬT\ NHỰT ngày nghỉ
連休
  れんきゅう
n LIÊN HƯU kỳ nghỉ/đợt nghỉ
No189.    会- HỘI
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
HỘI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

会う あう v   Gặp
On: on_かい 、on_え
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

大会 たいかい n ĐẠI HỘI  Đại hội
協会 きょうかい n HIỆP HỘI Tổ chức, hiệp hội
会計 かいけい n HỘI KẾ Tính toán
会員 かいいん n HỘI VIÊN  Hội viên, thành viên
社会 しゃかい n XÃ HỘI Xã hội
会議 かいぎ n HỘI NGHỊ   Hội nghị
宴会 えんかい   YẾN HỘI yến tiệc
会飲 かいいん   HỘI ẨM Hội cùng ăn uống và nhậu nhẹt/ăn nhậu/nhậu/nhậu nhẹt
会期 かいき   HỘI KÌ Phiên họp (một cơ quan lập pháp)/kỳ họp
会計 かいけい   HỘI KẾ kế toán
会見 かいけん   HỘI KIẾN cuộc phỏng vấn
会合 かいごう   HỘI HỢP sự hội họp/cuộc họp/cuộc hội họp
会館 かいかん   HỘI QUÁN hội quán/trung tâm
会社 かいしゃ   HỘI XÃ công ty tôi(Cách nói khiêm tốn)
会衆 かいしゅう   HỘI CHÚNG thính giả/công chúng/mọi người
会所 かいしょ    HỘI SỞ nơi hội họp/câu lạc bộ/hội
会場 かいじょう   HỘI TRƯỜNG hội trường
会食 かいしょく   HỘI THỰC sự hội họp ăn uống/việc ăn uống bù khú
会心 かいしん   HỘI TÂM sự hài lòng/sự mãn nguyện/sự đắc ý
会議 かいぎ   HỘI NGHỊ phiên họp
会則 かいそく   HỘI TẮC qui tắc của hội/quy tắc tổ chức/điều lệ hiệp hội
会談 かいだん   HỘI ĐÀM sự hội đàm
会長 かいちょう   HỘI TRƯỜNG chủ tịch (công ty, một tổ chức)/hội trưởng
会同 かいどう   HỘI ĐỒNG hội đồng
会堂 かいどう   HỘI ĐƯỜNG Nhà thờ/nhà nguyện
開会 かいかい   KHAI HỘI sự khai mạc (cuộc họp)
会費 かいひ   HỘI PHÍ hội phí
会報 かいほう   HỘI BÁO bản tin
会話 かいわ   HỘI THOẠI hội thoại/sự nói chuyện
学会 がっかい   HỌC HỘI hội các nhà khoa học/giới khoa học/đại hội khoa học
機会 きかい   CƠ HỘI cơ hội/dịp
協会 きょうかい   HIỆP HỘI hiệp hội
教会 きょうかい   GIÁO HỘI giáo đường/nhà thờ
公会 こうかい   CÔNG HỘI cuộc họp công chúng/công hội/hội nghị công khai
国会 こっかい   QUỐC HỘI quốc hội
再会 さいかい   TÁI HỘI sự giải tán (cuộc họp)/giải tán
散会 さんかい   TÁN HỘI sự giải tán (cuộc họp)/giải tán
司会 しかい   TƯ HỘI hội đồng thành phố/chủ trì/ dẫn chương trình/ MC
町会 ちょうかい   ĐINH HỘI Hội đồng thành phố
社会 しゃかい   XÃ HỘI xã hội
集会 しゅうかい   TẬP HỘI tụ họp
照会 しょうかい   CHIẾU HỘI sự điều tra/sự truy hỏi
総会 そうかい   TỔNG HỘI tổng hội
議会 ぎかい   NGHỊ HỘI nghị hội/quốc hội/họp quốc hội/họp nghị viện/họp/hội nghị
大会 たいかい   ĐẠI HỘI đại hội
茶会 ちゃかい   TRÀ HỘI tiệc trà
都会 とかい   ĐÔ HỘI thành thị/thành phố 
朝会 ちょうかい   TRIỀU HỘI sự họp sáng (trường học) 
面会 めんかい   DIỆN HỘI cuộc gặp gỡ
入会 にゅうかい   NHẬP HỘI sự nhập hội 
農会 のうかい   NÔNG HỘI Hiệp hội nông nghiệp
年会 ねんかい   NIÊN HỘI hội nghị thường niên
夜会 やかい   DẠ HỘI dạ hội
会釈 えしゃく n HỘI\ CỐI, THÍCH sự cúi chào/gật đầu
会得
  えとく
n HỘI, CỐI ĐẮC Hiểu/sự hiểu/sự nắm vững/sự nhận thức/sự đánh giá
県会
  けんかい
n HUYỆN HỘI\ CỐI hội đồng tỉnh/hội đồng nhân dân tỉnh
市会
  しかい
n THỊ HỘI, CỐI hội đồng thành phố
閉会 へいかい n BẾ HỘI, CỐI bế mạc hội nghị
No190.    仮- GIẢ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIẢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かり n   Tạm, thí dụ, không thật
On: on_か 、on_け
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

仮定 かてい n GIẢ ĐỊNH Giả sử, giả định
仮住 かりずまい n GIẢ TRÚ Tạm trú
仮作 かさく n GIẢ TÁC Tưởng tượng, giả tưởng
けしょう   GIẢ TRANG trang điểm
かみん   GIẢ MIÊN giấc ngủ ngắn, giấc ngủ ngắn lơ mơ, sự chợp mắt đi một tí
仮数
  かすう
  GIẢ , SỔ, SỐ\ SÁC\ XÚC phần định trị
仮説 かせつ n GIẢ THUYẾT\ DUYỆT\ THUẾ sự phỏng đoán/giả thuyết
仮想
  かそう
  GIẢ TƯỞNG ảo
仮装 かそう n GIẢ TRANG sự cải trang/sự giả dạng/sự hóa trang
仮病
  けびょう
n GIẢ BỆNH sự giả vờ ốm
仮名 けみょう,かな n GIẢ DANH chữ cái tiếng Nhật/kana
仮面 かめん n GIẢ DIỆN\MIẾN mặt nạ/sự ngụy trang/lớp mạ
仮令 たとい n GIẢ LỆNH\LINH ví dụ/nếu như/dù cho/ngay cả nếu/tỉ như
No191.    合- HỢP
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HỢP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

合う あう v   Vừa
合わせる あわせる v   Để cùng nhau
合わす あわす v   Để cùng nhau
On: on_ごう 、on_が、on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

結合 けつごう n KẾT HỢP  Kết hợp, nối
場合 ばあい n TRƯỜNG HỢP Trường hợp
不具合 ふぐあい n BẤT CỤ HỢP Sự lỗi, không đúng
合格 ごうかく n HỢP CÁCH  Thi đỗ
合理 ごうり n HỢP LÝ  Sự hợp lý, sự đúng
化合 かごう   HÓA HỢP liên kết hóa học
会合 かいごう   HỘI HỢP sự hội họp/cuộc họp/cuộc hội họp
合唱 がっしょう   HỢP XƯỚNG xướng hoạ
競合 きょうごう   CẠNH HỢP sự tranh chấp
糾合 きゅうごう   KIỂU HỢP sự tập hợp/sự tập trung/tập hợp/tập trung
合意 ごうい   HỢP Ý hợp ý
迎合 げいごう   NGHÊNH HỢP sự nắm được ý người khác/sự đón được suy nghĩ của người khác/sự tâng bốc/sự xu nịnh
交合 こうごう   GIAO HỢP sự giao hợp/giao hợp/giao cấu
香合 こうごう   HƯƠNG HỢP lư hương
合格 ごうかく   HỢP CÁCH sự trúng tuyển/sự thành công/sự thi đỗ
合掌 がっしょう   HỢP CHƯỞNG sự chắp tay để cầu nguyện/khấn/cầu khấn
合金 ごうきん   HỢP KIM Hợp kim
合計 ごうけい   HỢP KẾ tổng số
合成 ごうせい   HỢP THÀNH sự tổng hợp/sự hợp thành/tổng hợp/hợp chất
合作 がっさく   HỢP TÁC hợp tác
合流 ごうりゅう   HỢP LƯU tổ hợp lại/kết hợp lại
合宿 がっしゅく   HỢP TÚC trại huấn luyện/trại tập trung để rèn luyện
合奏 がっそう   HỢP TẤU hợp tấu/hòa nhạc
合致 がっち   HỢP TRÍ nhất trí/thống nhất quan điểm/tán đồng quan điểm/phù hợp/
合併 ごうへい   HỢP TINH sát nhập/hợp nhất/kết hợp/sáp nhập
合点 がってん   HỢP ĐIỂM điểm mấu chốt/điểm đi đến thống nhất/điểm thống nhất
合同 ごうどう   HỢP ĐỒNG hợp đồng
合板 ごうばん   HỢP BẢN gỗ dán
合弁 ごうべん   HỢP BIỆN công ty liên doanh
合法 ごうほう   HỢP PHÁP hợp pháp
合理 ごうり   HỢP LÍ hợp lý/sự hợp lý
合力 こうりょく   HỢP LỰC hợp sức
複合 ふくごう   PHỨC HỢP sự phức hợp/sự phức tạp
接合 せつごう   TIẾP HỢP phụ cận
集合 しゅうごう   TẬP HỢP tập hợp (toán học)/tập trung
照合 しょうごう   CHIẾU HỢP sự đối chiếu
総合 そうごう   TỔNG HỢP sự tổng hợp
調合 ちょうごう   ĐIỀU HỢP sự phối trộn
併合 へいごう   TINH HỢP sự hòa nhập/sự kết hợp/ sáp nhập
適合 てきごう   THÍCH HỢP thích hợp
都合 つごう   ĐÔ HỢP tình huống/hoàn cảnh/điều kiện
度合 どあい   ĐỘ HỢP mức độ
統合 とうごう   THỐNG HỢP sự kết hợp/sự thống nhất/sự tích hợp
縫合 ほうごう   PHÚNG HỢP đường nối/đường khâu
配合 はいごう   PHỐI HỢP sự phối hợp
符合 ふごう   PHÙ HỢP sự phù hợp
混合 こんごう   HỖN HỢP hỗn hợp
融合 ゆうごう   DUNG HỢP sự dung hợp
連合 れんごう   LIÊN HỢP sự liên hợp/sự liên minh
和合 わごう   HÒA HỢP sự hòa hợp
割合 わりあい   CÁT HỢP, CÁP, HIỆP tỷ lệ
沖合
  おきあい
n TRÙNG, XUNG HỢP, CÁP, HIỆP ngoài khơi
合鴨 あいがも n HỢP\ CÁP\ HIỆP\ ÁP Sự lai giống giữa vịt trời và vịt nhà
合歓
  ごうかん,ねむ
n HỢP\ CÁP\ HIỆP HOAN Cây bông gòn
合間 あいま n HỢP, CÁP, HIỆP GIAN thời gian rỗi
合剤 ごうざい n HỢP\ CÁP\ HIỆP TỄ thuốc hỗn hợp
合図 あいず n HỢP\ CÁP\ HIỆP ĐỒ dấu hiệu/hiệu lệnh
合戦
  かっせん
n HỢP,\CÁP\ HIỆP CHIẾN giao chiến/thi/thi đấu/cuộc chiến/cạnh tranh / giao tranh
合繊 ごうせん n HỢP\ CÁP\ HIỆP TIỆM Sợi phíp tổng hợp
帳合 ちょうあい   TRƯỚNG HỢP, CÁP, HIỆP giao dịch qua việc mở tài khoản giao dịch
試合 しあい n THÍ HỢP, CÁP, HIỆP cuộc thi đấu/trận đấu
組合 くみあい n TỔ HỢP, CÁP, HIỆP
tổ hợp 
tập đoàn 
sự ghép lại/sự kết hợp/sự liên kết lại/kết hợp/liên kết lại
百合 ユリ n BÁCH, BÁ, MẠCH HỢP, CÁP, HIỆP hoa huệ
歩合
  ぶあい
n BỘ HỢP\ CÁP\ HIỆP
tiền hoa hồng 
tỉ suất/tỉ giá/phần trăm lãi suất
No192.    全- TOÀN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TOÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

全く まったく adv   Tất cả
全て すべて adv   Tất cả
On: on_ぜん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

全体 ぜんたい n TOÀN THỂ Tất cả, toàn thể
全部 ぜんぶ n TOÀN BỘ Tất cả, toàn bộ
安全 あんぜん a-na AN TOÀN An toàn
全力 ぜんりょく n TOÀN LỰC Tất cả sức mạnh, toàn bộ năng lượng
全勝 ぜんしょう n TOÀN THẮNG Toàn thắng
全員 ぜんいん n TOÀN VIÊN Toàn bộ thành viên
完全 かんぜん   HOÀN TOÀN viên mãn/toàn diện/đầy đủ/hoàn chỉnh/hoàn toàn/toàn bộ
健全 けんぜん   KIỆN TOÀN khoẻ mạnh/bình thường/kiện toàn/lành mạnh
全快 ぜんかい   TOÀN KHOÁI sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ
全権 ぜんけん   TOÀN QUYỀN toàn quyền
全能 ぜんのう   TOÀN NĂNG toàn năng
全国 ぜんごく   TOÀN QUỐC toàn quốc
全滅 ぜんめつ   TOÀN DIỆT sự tiêu diệt hoàn toàn/sự hủy diệt hoàn toàn
全集 ぜんしゅう   TOÀN TẬP toàn tập
全書 ぜんしょ   TOÀN THƯ chuyên luận/luận thuyết/luận án
全勝 ぜんしょう   TOÀN THẮNG toàn thắng
全身 ぜんしん   TOÀN THÂN toàn thân
全盛 ぜんせい   TOÀN THỊNH sự thịnh vượng/sự phát đạt/sự phồn vinh/ sự thành đạt/ sự hoàng kim
全然 ぜんぜん   TOÀN NHIÊN hoàn toàn
全損 ぜんそん   TOÀN TỔN mất toàn bộ
全体 ぜんたい   TOÀN THỂ cả người
全都 ぜんと   TOÀN ĐÔ toàn năng
全般 ぜんぱん   TOÀN BAN sự tổng quát/toàn bộ
全幅 ぜんぷく   TOÀN PHÚC chiều rộng tổng thể
全面 ぜんめん   TOÀN DIỆN toàn diện
全力 ぜんりょく   TOÀN LỰC toàn lực
保全 ほぜん   BẢO TOÀN bảo toàn
万全 ばんぜん   VẠN TOÀN sự chu đáo hết mức
全焼 ぜんしょう n TOÀN THIÊU sự thiêu trụi hoàn toàn/sự phá hủy hoàn toàn
全訳 ぜんやく n TOÀN DỊCH việc dịch tất cả/việc dịch hoàn toàn
No193.    佐- TÁ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

大佐 たいさ n ĐẠI TÁ    Đại tá, đội trường
補佐 ほさ n BỔ TÁ Giúp đỡ, trợ lý, cố vấn
さかん   TÁ QUAN cấp tá (quân đội)
少佐 しょうさ n THIỂU, THIẾU TÁ thiếu tá
No194.    但- ĐẢN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

但し ただし adv   Tuy, nhưng
但し書き ただしがき n ĐẢN THƯ Điều khoản
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No195.    伺- TÝ, TỨ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÝ, TỨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伺う うかがう v   Thăm hỏi, dò xét
進退伺い しんたいうかがい n TIẾN THOÁI TỶ Từ chức không chính thức
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

経伺 けいし n KINH TỶ Nhờ chỉ dẫn, tư vấn
しこう   TỶ HẬU đợi ở trên (người nào đó)
奉伺 ほうし n PHỤNG, BỔNG TÝ\ TỨ sự hỏi thăm sức khoẻ/sự vấn an
No196.    伴- BẠN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伴う ともなう v   Bạn bè, đi cùng, kết hợp
On: on_はん 、on_ばん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伴侶 はんりょ n BẠN LỮ Liên kết, bạn
伴奏 ばんそう n BẠN TẤU Sự đệm nhạc
ばんそう   BẠN TẨU sự chạy theo hộ tống (trong đua marathon, đua thuyền ...)
同伴 どうはん n ĐỒNG BẠN cùng với/sự đi cùng với
No197.    伯- BÁ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伯父 おじ n BÁ PHỤ Bác trai (anh trai của bố)
伯母 おば n BÁ MẪU Bác gái (chị gái của mẹ)
はくしゅく   BÁ THÚC anh em, huynh đệ; chú bác, anh em trai của bố mẹ
はっけい   BÁ HUYNH con trai
画伯 がはく n HỌA, HOẠCH BÁ họa sĩ/người vẽ chính
伯仲
  はくちゅう
n BÁ TRỌNG sự ngang bằng/sự sánh kịp/sự bì kịp
伯爵 はくしゃく n BÁ TƯỚC bá tước
No198.    位- VỊ
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

くらい adv   Ngôi thứ, nơi chốn
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

順位  じゅんい n CHUẨN VỊ   Mức, bậc, thứ tự
上位 じょうい n THƯỢNG VỊ Cấp trên, thứ tự cao hơn
位置 いち n VỊ TRÍ Vị trí, nơi
いかい   VỊ GIAI địa vị; chức tước
いき   VỊ KÝ văn bản trình ra khi nhậm chức
位相 いそう   VỊ TƯƠNG hình học tôpô
位牌 いはい   VỊ BÀI bài vị
下位 かい   HẠ VỊ sản phẩm cấp thấp
各位 かくい   CÁC VỊ các vị/các ngài/kính gửi các quý vị/gửi toàn thể
学位 がくい   HỌC VỊ học vị
官位 かんい   QUAN VỊ chức tước/cấp bậc/chức vị/quân hàm
低位 ていい   ĐÊ VỊ vị trí thấp/địa vị thấp/ mức thấp
皇位 こうい   HOÀNG VỊ ngôi hoàng đế/vị trí hoàng đế
高位 こうい   CAO VỊ bậc cao
在位 ざいい   TẠI VỊ tại vị
潮位 ちょうい   TRIỀU VỊ Mức thủy triều
爵位 しゃくい   TƯỚC VỊ tước vị/chức tước
首位 しゅい   THỦ VỊ vị trí đầu tiên/đứng đầu
順位 じゅんい   THUẬN VỊ vị trí thứ tự
上位 じょうい   THƯỢNG VỊ máy chủ
水位 すいい   THỦY VỊ mức nước
代位 だいい   ĐẠI VỊ việc thế quyền
地位 ちい   ĐỊA VỊ địa vị
定位 ていい   ĐỊNH VỊ sự định vị
帝位 ていい   ĐẾ VỊ Ngai vàng
天位 てんい   THIÊN VỊ ngôi hoàng đế
電位 でんい   ĐIỆN VỊ điện thế
等位 とうい   ĐẲNG VỊ đẳng vị
復位 ふくい   PHỤC VỊ phục vị
方位 ほうい   PHƯƠNG VỊ phương vị
本位 ほんい   BẢN VỊ tiêu chuẩn
儲位 ちょい   TRỪ VỊ
Quyền thừa kế/tư cách thừa kế
優位 ゆうい   ƯU VỊ Ưu thế ,uy thế , uy lực
単位
  たんい
n ĐƠN VỊ tín chỉ (ở trường đại học)/học phần
転位
  てんい
n CHUYỂN VỊ sự chuyển vị/sự sắp xếp lạI/sự thay đổI vị trí
変位 へんい n BIẾN VỊ sự biến vị, độ dời
No199.    含- HÀM
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HÀM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

含む ふくむ v   Ngậm, bao gồm
含める ふくめる v   Bao gồm, khoan dung
On: on_がん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

包含 ほうがん n BAO HÀM Bao gồm, liên quan
含量 がんりょう n HÀM LƯỢNG Nội dung, hàm lượng
がんゆう   HÀM HỮU sự chứa
がんい   HÀM Ý sự liên quan
含蓄
  がんちく
n HÀM SÚC sự hàm súc/hàm súc/xúc tích
No200.    伸- THÂN
Bộ thủ bo_Nhân
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伸びる のびる v   Duỗi ra, kéo dài
伸ばす のばす v   Kéo dài
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

伸展 しんてん n THÂN TRIỂN Sự mở rộng, mở rộng
伸度 しんど n THÂN ĐỘ Sự đàn hồi
伸張 しんちょう n THÂN TRƯƠNG Sự mở rộng, sự kéo dài
伸縮 しんしゅく n THÂN SÚC Sự kéo ra co vào, đàn hồi
欠伸 あくび n KHIẾM THÂN cái ngáp
続伸 ぞくしん   TỤC THÂN tăng liên tục (doanh thu)
追伸 ついしん n TRUY, ĐÔI THÂN tái bút
二伸 にしん n NHỊ THÂN tái bút
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
547
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946111