Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1881.    頂- ĐỈNH, ĐINH
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỈNH, ĐINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   いただき  n    Đỉnh cao
 頂く  いただく  v    Nhận, xin nhận
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 山頂  さんちょう  n  SƠN ĐỈNH             Đỉnh núi
 頂上  ちょうじょう  n  ĐỈNH THƯỢNG    Đỉnh
 頂点  ちょうてん  n  ĐỈNH ĐIỂM            Đỉnh cao
絶頂 ぜっちょう n TUYỆT ĐÍNH tuyệt đỉnh
頂戴 ちょうだい   ĐÍNH ĐÁI nhận (bản thân)/hãy làm cho tôi
天頂 てんちょう n THIÊN ĐÍNH thiên đỉnh
No1882.    頒- BAN

 

Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 頒布   はんぷ  v/n  BAN BỐ               Phân bố, phân phát
No1883.    頑- NGOAN
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGOAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_がん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 頑張る   がんばる  v  NGOAN CƯỜNG    Cố gắng, nỗ lực
 頑固  がんこ  a-na  NGOAN CỐ      Ngoan cố, bảo thủ
 頑健   がんけん  a-na  NGOAN KIỆN    Mạnh mẽ
頑丈 がんじょう n NGOAN TRƯỢNG khỏe mạnh (thân thể)/chắc lẳn
頑迷 がんめい n NGOAN MÊ ngoan cố/bướng bỉnh/cứng đầu/cứng cổ
頑強 がんきょう n NGOAN CƯỜNG, CƯỠNG ngoan cường/anh dũng
No1884.    預- DỰ
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
DỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 預ける  あずける  v    Gởi
 預かる  あずかる  v    Giữ
On: on_よ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 預金  よきん  n  DỰ KIM                   Tiền đặt cọc
 預血  よけつ  n  DỰ HUYẾT            Đặt máu
預託 よたく n DỰ THÁC gửi giữ 
No1885.    領- LÃNH
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LÃNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 大統領  だいとうりょう  n  ĐẠI THỐNG LĨNH       Tổng thống
 領収書  りょうしゅうしょ  n  LĨNH THU THƯ     Biên lai
 領土  りょうど  n  LÃNH THỔ  Lãnh thổ
横領 おうりょう n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG LĨNH sự tham ô/sự biển thủ
綱領 こうりょう n CƯƠNG LĨNH cương lĩnh/kế hoạch chung/hướng dẫn
受領 じゅりょう n THỤ LĨNH Sự nhận được (thư...), lãnh nhận
占領 せんりょう n CHIÊM, CHIẾM LĨNH sự sở hữu
天領 てんりょう n THIÊN LĨNH đất đai của Thiên hoàng
統領 とうりょう n THỐNG LĨNH người lãnh đạo
頭領 とうりょう n ĐẦU LĨNH sếp/ông chủ
本領 ほんりょう n BỔN, BẢN LĨNH bản lĩnh
要領 ようりょう n YẾU, YÊU LĨNH nghệ thuật/thủ thuật
領域 りょういき n LĨNH VỰC lĩnh vực/vùng
領海 りょうかい n LĨNH HẢI lãnh hải
領空 りょうくう n LĨNH KHÔNG không phận/vùng trời
領事 りょうじ n LĨNH SỰ lãnh sự
領収 りょうしゅう n LĨNH  sự nhận
領地 りょうち n LĨNH ĐỊA lãnh địa
No1886.    頻- TẦN
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 頻発  ひんぱつ  n  TẦN PHÁT             Sự cố xảy ra nhiều lần
 頻度  ひんど  n  TẦN ĐỔ                  Nhiều lần, tần xuất
 頻数  ひんすう  n  TẦN SỐ                  Tần số
頻繁 ひんぱん n TẦN PHỒN, BÀN sự tấp nập
No1887.    頼- LẠI
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 頼む  たのむ  v    Yêu cầu, nhờ
 頼もしい  たのもしい  a-i    Đáng tin, hứa hẹn
 頼る  たよる  v    Tin cậy
On: on_らい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 依頼  いらい  v/n  Ỷ LẠI                    Nhờ vả, yêu cầu
 信頼   しんらい  v/n  TÍN LẠI                 Tin cậy, tín nhiệm
 無頼漢  ぶらいかん  n  VÔ LẠI HÁN           Kẻ côn đồ, tên vô lại
無頼 ぶらい n VÔ, MÔ  sự vô lại/sự côn đồ
No1888.    額- NGẠCH

 

 

Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 額   ひたい  n    Cái trán
On: on_がく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 金額  きんがく  n  KIM NGẠCH          Số tiền
 総額  そうがく  n  TỔNG NGẠCH      Số tiền tổng cộng, tổng kim ngạch
 全額  ぜんがく  n  TOÀN NGẠCH      Tổng
価額 かがく n NGẠCH Giá trị/số tiền/tổng số tiền/giá
額縁 がくぶち n NGẠCH  khung
額面 がくめん n NGẠCH DIỆN, MIẾN giá danh nghĩa/giá trị bên ngoài/giá qui định
差額 さがく n SOA, SI, SAI, SÁI NGẠCH số chênh lệch
出額 でびたい n XUẤT, XÚY NGẠCH trán dô
税額 ぜいがく   THUẾ, THỐI, THOÁT NGẠCH Tiền thuế phải nộp 
定額 ていがく n ĐỊNH, ĐÍNH NGẠCH chia phần, khẩu phần,số lượng cố định
年額 ねんがく n NIÊN NGẠCH kim ngạch theo năm
半額 はんがく n BÁN NGẠCH nửa giá
No1889.    顕- HIỂN
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HIỂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 顕微鏡  けんびきょう  n  HIỂN VI KÍNH        Kính hiển vi
 顕彰    けんしょう  v/n  HIỂN CHƯƠNG       Khen thưởng, tuyên dương
 顕然  けんぜん  n  HIỂN NHIÊN          Sự hiển nhiên, điều hiển nhiên
顕著 けんちょ adj TRỨ, TRƯỚC, TRỮ nổi bật/gây ấn tượng mạnh/rõ ràng
No1890.    類- LOẠI
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LOẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_るい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 類語  るいご  n  LOẠI NGỮ              Từ đồng nghĩa
 類推  るいすい  n  LOẠI SUY               Sự tương tự, sự giống nhau
 書類  しょるい  n  THU LOẠI               Tài liệu
衣類 いるい n Y, Ý LOẠI quần áo
魚類 ぎょるい n NGƯ LOẠI loài cá/họ cá
穀類 こくるい n CỐC, LỘC, DỤC LOẠI ngũ cốc
種類 しゅるい n CHỦNG, CHÚNG LOẠI nòi giống
獣類 じゅうるい n LOẠI loài thú
書類 しょるい n THƯ LOẠI tài liệu/giấy tờ
糖類 とうるい n ĐƯỜNG LOẠI các loại đường ăn
親類 しんるい n THÂN, THẤN LOẠI thân thuộc
人類 じんるい n NHÂN LOẠI Nhân loại
藻類 そうるい n TẢO LOẠI rong biển/tảo biển/tảo
鳥類 ちょうるい n ĐIỂU LOẠI loài chim
同類 どうるい n ĐỒNG LOẠI đồng loại
肉類 にくるい n NHỤC, NHỤ, NẬU LOẠI Loại thịt
分類 ぶんるい n PHÂN, PHẬN LOẠI sự phân loại
無類 むるい n VÔ, MÔ LOẠI vô loại
類別 るいべつ n LOẠI BIỆT sự phân loại 
類型 るいけい n LOẠI HÌNH kiểu giống nhau/kiểu chung
類似 るいじ n LOẠI TỰ tương tự
No1891.    顔- NHAN

 

Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   かお  n    Mặt
On: on_がん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 顔面  がんめん  n  NHAN DIỆN           Nét mặt, bộ mặt
 顔色  がんしょく  n  NHAN SẮC            Sắc mặt
 洗顔  せんがん  n  TẨY NHAN             Sự rửa mặt
横顔 よこがお n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG NHAN khuôn mặt nhìn nghiêng
顔料 がんりょう n NHAN LIÊU, LIỆU chất màu 
厚顔 こうがん n HẬU NHAN sự trơ tráo/sự cả gan
似顔 にがお n TỰ NHAN chân dung
笑顔 えがお n TIẾU NHAN khuôn mặt tươi cười/vẻ mặt tươi cười
寝顔 ねがお n TẨM NHAN bộ mặt ngái ngủ
新顔 しんがお n TÂN NHAN khuôn mặt mới/người mới
汗顔 かんがん n HÃN, HÀN NHAN sự xấu hổ/sự thẹn/sự ngượng ngùng/sự thẹn thùng
素顔 すがお n TỐ NHAN khuôn mặt tự nhiên/khuôn mặt không trang điểm
朝顔 あさがお n TRIÊU, TRIỀU NHAN bìm bìm
天顔 てんがん n THIÊN NHAN thiên nhan/dung mạo của hoàng đế
童顔 どうがん n ĐỒNG NHAN thiên nhan/dung mạo của hoàng đế
美顔 びがん n MĨ NHAN khuôn mặt đẹp
紅顔 こうがん n HỒNG NHAN hồng nhan/phận má hồng
No1892.    顧- CỐ
Bộ thủ bo_Hiệt
Số nét net_24
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 顧みる    かえりみる  v    Nhìn lại, lưu ý
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 顧問  こもん  n  CỐ VẤN              Sự cố vấn, sự tư vấn
 顧客   こかく  n  CỐ KHÁCH        Khách hàng, khách quen
 顧慮   こりょ  n  CỐ LỰ                 Sự cân nhắc, sự tính toán
愛顧 あいこ n ÁI CỐ Sự bảo trợ/đặc ân/sự yêu thương
回顧 かいこ n HỒI, HỐI CỐ sự hồi tưởng/sự nhớ lại
顧問 こもん n CỐ VẤN sự cố vấn/sự tư vấn/sự khuyên bảo
No1893.    風- PHONG
Bộ thủ bo_Phong
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
PHONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 風   かぜ  n    Gió
 風穴   かざあな  n  PHONG HUYỆT    Lỗ thủng, biện pháp, giải hoát
On: on_ふう 、on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 台風  たいふう  n  ĐÀI PHONG           Bão
 風刺  ふうし  n  PHONG THÍCH     Châm biếm
 風呂  ふろ  n  PHONG LỮ            Bồn tắm
悪風 あくふう n ÁC PHONG Phong tục xấu/tập quán xấu/thói quen xấu/tật xấu
威風 いふう n UY PHONG uy phong
一風 いっぷう n NHẤT PHONG sự kỳ quặc/kỳ lạ/khác thường
家風 かふう n GIA, CÔ PHONG gia phong
海風 うみかぜ n HẢI PHONG Gió biển
学風 がくふう n HỌC PHONG truyền thống học tập/truyên thống học hành
寒風 かんぷう n HÀN PHONG hàn phong
逆風 ぎゃくふう vs NGHỊCH, NGHỊNH PHONG gió ngược
強風 きょうふう n CƯỜNG, CƯỠNG PHONG gió mạnh/bão
薫風 くんぷう n  PHONG gió mới của thời điểm đầu mùa hè, mang mùi hương lá non
古風 こふう n CỔ PHONG kiểu cổ/sự cổ kính/cổ kính/phong cách cổ
作風 さくふう n TÁC PHONG tác phong
疾風 はやて n TẬT PHONG gió lốc/gió mạnh
秋風 しゅうふう n THU PHONG gió thu
春風 しゅんぷう n XUÂN PHONG gió xuân
順風 じゅんぷう n THUẬN PHONG gió xuôi
神風 かむかぜ n THẦN PHONG thần phong/cơn gió thần
西風 せいふう n TÂY, TÊ PHONG gió tây
旋風 つじかぜ n TOÀN PHONG gió cuốn
台風 たいふう n THAI, ĐÀI, DI PHONG trận bão
中風 ちゅうふ n TRUNG, TRÚNG PHONG chứng liệt
朝風 あさかぜ,ちょうふう n TRIÊU, TRIỀU PHONG Gió thổi vào buổi sáng
痛風 つうふう n THỐNG PHONG bệnh thống phong
東風 こちかぜ n ĐÔNG PHONG gió đông
突風 とっぷう n ĐỘT PHONG gió giựt
南風 はえ n NAM PHONG Gió từ miền Nam thổi tới
軟風 なんぷう n NHUYỄN PHONG Gió nhẹ
熱風 ねっぷう n NHIỆT PHONG gió nóng
波風 なみかぜ n BA PHONG bất hòa/sóng gió (nghĩa bóng)/hiềm khích
蛮風 ばんぷう n MAN PHONG phong tục dã man
美風 びふう n MĨ PHONG Phong tục đẹp
風雨 ふうう n PHONG VŨ, VÚ mưa gió
風雲 かざぐも n PHONG VÂN tình thế
風下 かざしも n PHONG HẠ, HÁ phía cuối gió/phía dưới gió
風化 ふうか n PHONG HÓA sự phong hoá
風雅 ふうが n PHONG NHÃ sự tế nhị/sự thanh lịch/sự tao nhã/ thanh tao
風害 ふうがい n PHONG HẠI, HẠT thiệt hại do cơn bão
風格 ふうかく n PHONG CÁCH, CÁC phong cách
風紀 ふうき n PHONG KỈ tác phong sinh hoạt/nếp sống
風刺 ふうし n PHONG THỨ, THÍCH châm biếm
風琴 ふうきん n PHONG CẦM đàn organ
風景 ふうけい n PHONG CẢNH phong cảnh
風穴 かぜあな,ふうけつ n PHONG HUYỆT lối thoát/giải pháp
風月 ふうげつ n PHONG NGUYỆT vẻ đẹp thiên nhiên
風光 ふうこう n PHONG QUANG vẻ đẹp tự nhiên
風口 かざぐち n PHONG KHẨU nơi hút gió/ống hút gió
風向 ふうこう n PHONG HƯỚNG nơi hút gió/ống hút gió
風潮 ふうちょう n PHONG TRIỀU trào lưu/khuynh hướng/xu hướng
風流 ふうりゅう n PHONG LƯU sự phong lưu
風車 ふうしゃ n PHONG XA chong chóng
風邪 ふうじゃ n PHONG TÀ, DA cảm lạnh/cảm/cảm cúm/sổ mũi
風趣 ふうしゅ n PHONG THÚ, XÚC sự thanh lịch
風習 ふうしゅう n PHONG TẬP Báo lỗi
No1894.    飛- PHI
Bộ thủ bo_Phi
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飛ぶ  とぶ  v    Bay
 飛ばす  とばす  v    Làm cho bay
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飛行機  ひこうき  n  PHI HÀNH CƠ      Máy bay
 飛行士  ひこうし  n  PHI HÀNH SỸ       Phi hành gia
 飛躍   ひやく  n  PHI DƯỢC            Bước tiến xa, bước nhảy vọt
飛行 ひこう n PHI HÀNH phi hành/hàng không
飛札 ひさつ n PHI TRÁT Bức thư khẩn cấp
飛泉 ひせん n PHI TUYỀN, TOÀN Thác nước
飛沫 ひまつ n PHI MẠT bụi nước/ giọt nhỏ
飛竜 ペーロン,ひりょう n PHI LONG thằn lằn bay
No1895.    食- THỰC

 

 

Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 食べる  たべる  v    Ăn
 食う   くう  v    Ăn
 食らう  くらう  v    Ăn
On: on_しょく 、on_じき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 食堂   しょくどう  n  THỰC ĐƯỜNG    Căn tin
 食事  しょくじ  v/n  THỰC SỰ           Ăn
 食品   しょくひん  n  THỰC PHẨM         Thực phẩm
悪食 あくじき n ÁC THỰC, TỰ Bữa ăn nghèo nàn/ăn các thứ đáng ghê tởm
衣食 いしょく n Y, Ý THỰC, TỰ cơm áo
飲食 いんしょく n ẨM, ẤM THỰC, TỰ ăn uống/nhậu nhẹt
会食 かいしょく n HỘI, CỐI THỰC, TỰ sự hội họp ăn uống/việc ăn uống bù khú
外食 がいしょく n NGOẠI THỰC, TỰ việc ăn ở ngoài/đi ăn ngoài
陪食 ばいしょく n BỒI THỰC, TỰ sự dựa dẫm vào ai để kiếm ăn
間食 かんしょく n GIAN THỰC, TỰ sự ăn qua loa/sự ăn tạm
減食 げんしょく n GIẢM THỰC, TỰ sự ăn kiêng/ăn kiêng
給食 きゅうしょく n CẤP THỰC, TỰ sự cung cấp thức ăn
侵食 しんしょく n XÂM THỰC, TỰ sự xâm phạm/sự lấn sang
浸食 しんしょく n TẨM THỰC, TỰ sự xâm thực/sự ăn mòn
軽食 けいしょく n THỰC, TỰ bữa ăn nhẹ/món ăn nhẹ
月食 げっしょく n NGUYỆT THỰC, TỰ nguyệt thực
乞食 こつじき n KHẤT, KHÍ THỰC, TỰ người ăn xin/người ăn mày
座食 ざしょく n TỌA THỰC, TỰ sự ăn không ngồi rồi
菜食 さいしょく n THÁI THỰC, TỰ sự ăn chay/việc ăn chay/chế độ ăn toàn rau
蚕食 さんしょく n TÀM THỰC, TỰ sự xâm lược/sự gây hấn/cuộc xâm lược
試食 ししょく n THÍ THỰC, TỰ sự nếm thử
主食 しゅしょく n CHỦ, CHÚA THỰC, TỰ món chính
食塩 しょくえん n THỰC, TỰ muối ăn
食器 しょっき n THỰC, TỰ KHÍ đĩa bát
食事 しょくじ n THỰC, TỰ SỰ buổi ăn
食卓 しょくたく n THỰC, TỰ TRÁC bàn ăn
食堂 しょくどう,じきどう n THỰC, TỰ ĐƯỜNG nhà ăn/bếp ăn
食道 しょくどう n THỰC, TỰ ĐẠO, ĐÁO thực quản
食費 しょくひ n THỰC, TỰ PHÍ, BỈ tiền cơm tháng/tiền ăn
食品 しょくひん n THỰC, TỰ PHẨM đồ ăn/thực phẩm
食物 しょくもつ n THỰC, TỰ VẬT đồ ăn/thực phẩm
食欲 しょくよく n THỰC, TỰ DỤC tham ăn
食料 しょくりょう n THỰC, TỰ LIÊU, LIỆU thực phẩm/nguyên liệu nấu ăn
食糧 しょくりょう n THỰC, TỰ LƯƠNG lương thực
絶食 ぜっしょく n TUYỆT THỰC, TỰ tuyệt thực
粗食 そしょく n THÔ THỰC, TỰ chế độ ăn uống đơn giản/thức ăn nghèo nàn
草食 そうしょく n THẢO THỰC, TỰ sự ăn cỏ
昼食 ひるげ n TRÚ THỰC, TỰ bữa ăn trưa
朝食 ちょうしょく n TRIÊU, TRIỀU THỰC, TỰ bữa ăn sáng
定食 ていしょく n ĐỊNH, ĐÍNH THỰC, TỰ bữa ăn đặc biệt/suất ăn
偏食 へんしょく n THIÊN THỰC, TỰ việc ăn uống không cân đối
徒食 としょく n ĐỒ THỰC, TỰ sự ăn không ngồi rồi
二食 にじき n NHỊ THỰC, TỰ Hai bữa ăn (một ngày)
肉食 にくしょく n NHỤC, NHỤ, NẬU THỰC, TỰ sự ăn thịt
日食 にっしょく n NHẬT, NHỰT THỰC, TỰ nhật thực
飽食 ほうしょく n BÃO THỰC, TỰ tính háu ăn/thói phàm ăn
腐食 ふしょく n HỦ THỰC, TỰ sự ăn mòn/sự bào mòn
洋食 ようしょく n DƯƠNG THỰC, TỰ món ăn tây
夕食 ゆうしょく n TỊCH THỰC, TỰ cơm chiều/cơm tối
糧食 りょうしょく n LƯƠNG THỰC, TỰ thực phẩm dự trữ
和食 わしょく n HÒA, HỌA THỰC, TỰ món ăn nhật/đồ ăn Nhật
No1896.    飢- CƠ
Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飢える  うえる  v    Đói khát
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飢渇   きかつ  n  CƠ KHÁT               Sự đói khát
 飢餓    きが  n  CƠ NGẠ                 Sự chết đói
 飢饉  ききん  n  CƠ CẬN                 Nạn đói
No1897.    飯- PHẠN
Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
PHẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飯  めし  n    Cơm
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 ご飯  ごはん  n    Bữa ăn
 飯米  はんまい  n  PHẠN MỄ               Cơm
 炊飯器   すいはんき  n  XUY PHẠN KHÍ    Nồi cơm điện
赤飯 せきはん n XÍCH, THÍCH PHẠN, PHÃN cơm đỏ (đậu và mochi)
中飯 ちゅうはん n TRUNG, TRÚNG PHẠN, PHÃN bữa ăn giữa trưa
昼飯 ひるはん n TRÚ PHẠN, PHÃN bữa ăn trưa
朝飯 あさはん n TRIÊU, TRIỀU PHẠN, PHÃN Bữa ăn sáng/bữa sáng/ăn sáng
飯場 はんば n PHẠN, PHÃN TRÀNG, TRƯỜNG nhà ở của công nhân công trường và công nhân mỏ
飯台 はんだい n PHẠN, PHÃN THAI, ĐÀI, DI bàn ăn kiểu Nhật
飯米 はんまい n PHẠN, PHÃN MỄ Gạo
晩飯 ばんめし n PHẠN, PHÃN bữa ăn tối
夕飯 ゆうめし n TỊCH PHẠN, PHÃN bữa ăn chiều
No1898.    飲- ẨM
Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ẨM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飲む  のむ  v    Uống
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飲料  いんりょう  n  ẨM LIỆU                 Thức uống
 飲食  いんしょく  n  ẨM THỰC              Ăn uống
 飲食店  いんしょくてん  n  ẨM THỰC ĐIẾM   Tiệm ăn uống
愛飲 あいいん n ÁI ẨM, ẤM sự thích uống rượu
飲酒 いんしゅ n ẨM, ẤM TỬU Sự uống
会飲 かいいん n HỘI, CỐI ẨM, ẤM Hội cùng ăn uống và nhậu nhẹt/ăn nhậu/nhậu/nhậu nhẹt
鯨飲 げいいん n KÌNH ẨM, ẤM sự uống rượu ừng ực/sự tu rượu ừng ực/nốc rượu/nhậu nhẹt
痛飲 つういん n THỐNG ẨM, ẤM sự nghiện nặng (rượu)
No1899.    飾- SỨC
Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飾る  かざる  v    Trang trí, tô điểm
On: on_しょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 修飾  しゅうしょく  v  TU SỨC                  Trang hoàng, trang trí
 装飾  そうしょく  n  TRANG SỨC         Đồ trang trí
 電飾  でんしょく  n  ĐIỆN SỨC             Sự chiếu sáng trang trí
服飾 ふくしょく n PHỤC SỨC sự phục sức/sự trang điểm/cách ăn mặc
粉飾 ふんしょく n PHẤN SỨC việc làm đẹp/việc tô son điểm phấn
No1900.    飽- BÃO
Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÃO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飽きる  あきる  v    Chán
 飽かす  あかす  v    Làm cho no, làm phiền
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飽和   ほうわ  n  BÃO HÒA               Sự bão hòa
 飽満   ほうまん  v/n  BÃO MÃN               Chán chường
 飽食   ほうしょく  n  BÃO THỰC            Tính háo đói, sự phàm ăn
No1901.    飼- TỰ

 

Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飼う   かう  v    Nuôi
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飼料  しりょう  n  TỰ LIỆU                 Thức ăn cho gia súc
 飼育  しいく  v/n  TỰ DỤC              Nuôi, nuôi trồng
No1902.    餓- NGẠ
Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGẠ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_が
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 飢餓  きが  n  CƠ NGẠ                 Chết đói, nạn đói
 餓鬼  がき  n  NGẠ QUỶ               Đứa trẻ hỗn xược
 餓死  がし  n  NGẠ TỬ                  Sự chết đói
 飢渇 きかつ n CƠ NGẠ sư đói khát/đói khát
No1903.    館- QUÁN
Bộ thủ bo_Thực
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
QUÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 旅館  りょかん  n  LỮ QUÁN               Nhà trọ cho khách du lịch
 図書館  としょかん  n  ĐỒ THƯ QUÁN     Thư viện
 会館  かいかん  n  HỘI QUÁN             Tòa nhà
 別館 べっかん  n BIỆT QUÁN  nhà phụ/chái
 公館 こうかん  n CÔNG QUÁN  văn phòng đại diện/cơ sở đại diện
 本館 ほんかん   BỔN, BẢN QUÁN  tòa nhà chính
No1904.    首- THỦ
Bộ thủ bo_Thủ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 首  くび  n    Đầu, cổ
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 首相  しゅしょう  n  THỦ TƯỚNG         Thủ tướng
 首唱  しゅしょう  n  THỬ XƯỚNG        Sự tiến cử, sự đề cử   
 首肯  しゅこう  n  THỦ KHẲNG         Đồng ý, bằng lòng, cho phép
 襟首  えりくび  n KHÂM THỦ, THÚ  gáy
 元首  げんしゅ  n NGUYÊN THỦ, THÚ  nguyên thủ/người lãnh đạo cao nhất của đất nước
 絞首  こうしゅ  n GIẢO, HÀO THỦ, THÚ  bóp cổ/treo cổ
 部首  ぶしゅ  n BỘ THỦ, THÚ  bộ (chữ Hán)
 斬首  ざんしゅ  n TRẢM THỦ, THÚ  xử trảm
 自首  じしゅ  n  TỰ THỦ, THÚ  tự thú
 手首  てくび  n THỦ THỦ, THÚ  cổ tay
 首位  しゅい  n THỦ, THÚ VỊ  vị trí đầu tiên/đứng đầu
 首肯  しゅこう  n THỦ, THÚ KHẲNG, KHẢI sự đồng ý
 首都  しゅと  n THỦ, THÚ ĐÔ thủ đô
 首脳  しゅのう  n THỦ, THÚ não/vùng ở trên đầu/đầu não/người lãnh đạo
 首班  しゅはん  n THỦ, THÚ BAN thủ tướng/lãnh đạo
 首尾  しゅび  n THỦ, THÚ VĨ quá trình ,
đầu đuôi/đầu cuối/trước sau của một sự việc
 首府  しゅふ  n THỦ, THÚ PHỦ thủ phủ
 首輪  くびわ  n  THỦ, THÚ LUÂN vòng cổ
 寝首  ねくび  n TẨM THỦ, THÚ đầu của một người đang ngủ
 生首  なまくび  n  SANH, SINH THỦ, THÚ Đầu mới bị chặt
 足首  あしくび  n TÚC THỦ, THÚ mắt cá,mắt cá
 党首  とうしゅ  n ĐẢNG THỦ, THÚ thủ lĩnh của đảng/chủ tịch đảng
 乳首  ちちくび n NHŨ THỦ, THÚ đầu vú/núm vú/nhũ hoa
 馬首  ばしゅ n MÃ THỦ, THÚ Cổ ngựa
 腕首  うでくび n OẢN, UYỂN THỦ, THÚ cổ tay
         
No1905.    香- HƯƠNG
Bộ thủ bo_Hương
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 香り  かおり  n    Mùi thơm
 色香  いろか  n  SẮC HƯƠNG        Hương sắc, sự hấp dẫn
 香る  かおる  v    Bay mùi thơm
On: on_こう 、on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 香水  こうすい  n  HƯƠNG THỦY     Nước hoa
 香ばしい  こうばしい  a-na    Có mùi thơm, thú vị, đẹp
 芳香  ほうこう  n  PHƯƠNG HƯƠNG    Nước hoa
 花香  かこう  n HOA HƯƠNG Hương thơm của hoa/hương hoa
 線香  せんこう n TUYẾN HƯƠNG hương nhang/hương thắp/ hương
 薫香  くんこう n HƯƠNG hương thơm thoang thoảng/mùi hương nhẹ nhàng
 沈香  じんこ n TRẦM, THẨM, TRẤM HƯƠNG cây trầm
 香華  こうばな n  HƯƠNG HOA, HÓA hương và hoa
 香気  こうき n  HƯƠNG hương thơm ngát/hương thơm
  香合  こうごう n HƯƠNG HỢP, CÁP, HIỆP lư hương
 香港  ホンコン n HƯƠNG CẢNG hương hoa
 香木  こうぼく n HƯƠNG MỘC trầm/trầm hương
 香料  こうりょう n HƯƠNG LIÊU, LIỆU hương liệu
 香炉  こうろ n  HƯƠNG LÔ bình hương ,đỉnh ,lư
 乳香  にゅうこう n NHŨ HƯƠNG Cây trầm hương
 抹香  まっこう n MẠT HƯƠNG một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu/hương trầm/loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu
 名香  めいこう n DANH HƯƠNG danh thơm
No1906.    馬- MÃ
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 馬   うま  n    Con ngựa
 馬子  まご  n  MÃ TỬ                    Ngựa con
On: on_ば
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 馬具  ばぐ  n  MÃ CỤ                    Bộ yên cương
 馬券  ばけん  n  MÃ KHOÁN            Vé cá cược (đua ngựa)
 馬車  ばしゃ  n  MÃ XA                 Xe ngựa
 悪馬  あくうま n  ÁC MÃ Con ngựa hoang/con ngựa không thể thuần phục
 河馬   カバ n HÀ MÃ hà mã
 海馬  とど,うみうま n HẢI MÃ hải mã
 競馬  けいば n CẠNH MÃ cuộc đua ngựa/đua ngựa
 騎馬  きば n KỊ MÃ sự đi ngựa/sự cưỡi ngựa/đi ngựa/cưỡi ngựa
 軍馬  ぐんば n QUÂN MÃ tuấn mã
 犬馬  けんば n KHUYỂN MÃ khuyển mã/thân khuyển mã/thân trâu ngựa
 竹馬  ちくば n TRÚC MÃ ngựa tre (đồ chơi)
 子馬  こうま n TỬ, TÍ MÃ ngựa con
 鞍馬  あんば n AN, YÊN MÃ yên ngựa
調馬 ちょうば n ĐIỀU, ĐIỆU MÃ Sự huấn luyện ngựa
天馬 てんば n THIÊN MÃ thiên mã/con ngựa có cánh
頓馬 とんま n ĐỐN MÃ Thằng ngốc/thằng đần
馬革 ばかく n MÃ CÁCH, CỨC da ngựa
馬具 ばぐ n MÃ CỤ bộ yên cương
馬券 ばけん n MÃ KHOÁN vé cá cược (đua ngựa)
馬市 うまいち n MÃ THỊ thị trường ngựa/chợ ngựa
馬鹿 バカ adj MÃ LỘC sai/thiệt/không lợi
馬車 ばしゃ adj MÃ XA xe ngựa
馬主 ばぬし n MÃ CHỦ, CHÚA chủ ngựa
馬首 ばしゅ n MÃ THỦ, THÚ Cổ ngựa
馬術 ばじゅつ n MÃ THUẬT mã thuật/thuật cưỡi ngựa
馬賊 ばぞく n MÃ TẶC lục lâm
馬糞 まぐそ n MÃ PHẨN phân ngựa
馬力 まぐそ n MÃ PHẨN phân ngựa
肥馬 ばりき n PHÌ MÃ ngựa béo
奔馬 ほんば n BÔN MÃ con ngựa đang phi nước đại
牝馬 めま n TẪN, BẪN MÃ Ngựa cái
野馬 のうま n DÃ MÃ ngựa hoang
裸馬 はだかうま n LỎA, KHỎA MÃ ngựa không thắng yên cương
No1907.    駄- ĐÀ
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐÀ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 無駄  むだ  a-na  VÔ ĐÀ               Vô ích, lãng phí
 駄賃  だちん  n  ĐÀ NHẪM              Tiền thưởng, tiền huê hồng
 駄作  ださく  n  ĐÀ TÁC                  Tác phẩm rẻ tiền, đồ bỏ đi
 下駄  げた  n HẠ, HÁ  guốc
 駄目  ダメ  n MỤC sự vô dụng/sự không được việc/sự không tốt/sự không thể/sự vô vọng
No1908.    駅- DỊCH
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
DỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_えき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 駅前  えきまえ  n  DỊCH TIỀN             Trước nhà ga
 駅員  えきいん  n  DỊCH VIÊN             Nhân viên nhà ga, người soát vé tàu
 駅長  えきちょう  n  DỊCH TRƯỞNG    Trưởng ga
 駅弁  えきべん n BIỆN, BIỀN, BÀN cơm hộp bán tại nhà ga
 発駅  はつえき n PHÁT DỊCH ga đi,Kinh tế
         
No1909.    駆- KHU
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 駆ける  かける  v    Chạy mau tới
 駆る  かる  v    Đuổi đi, đốc thúc, sai khiến
On: on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 駆逐  くちく  v/n  KHU TOẠI           Tiêu diệt, hủy diệt
 駆除  くじょ  v/n  KHU TRỨ            Tiêu diệt, hủy diệt
 駆動  くどう   ĐỘNG  Kỹ thuật
 先駆  せんく n TIÊN, TIẾN điềm báo trước/người đến báo trước/người tiên phong/người dẫn đường
No1910.    駐- TRÚ
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRÚ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 駐在  ちゅうざい  n  TRÚ TẠI               Trú, cư trú
 駐屯  ちゅうとん  n  TRÚ ĐỒN            Đồn trú
 駐車場  ちゅうしゃじょう  n  TRÚ XA TRƯỜNG      Bãi đậu xe
 移駐  いちゅう vs  DI, DỊ, SỈ TRÚ di trú
 常駐  じょうちゅう    THƯỜNG TRÚ thường trú
 進駐  しんちゅう n  TIẾN TRÚ sự chiếm đóng/sự trú lại/sự dừng lại/chiếm đóng/trú lại/dừng lại
 駐車  ちゅうしゃ n  TRÚ XA sự đỗ xe
 駐留  ちゅうりゅう n  TRÚ LƯU sự đóng quân
No1911.    験- NGHIỆM
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NGHIỆM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん 、on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 試験   しけん  n  THÍ NGHIỆM          Kì thi
 経験   けいけん  n  KINH NGHIỆM      Kinh nghiệm
 受験  じゅけん  v/n  THỤ NGHIỆM     Dự thi
 実験  じっけん  n   thực nghiệm
 体験  たいけん   THỂ  thể tích ,
sự thể nghiệm/sự trải nghiệm
No1912.    騒- TAO
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 騒ぐ  さわぐ  v    Làm ồn
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 騒乱  そうらん  n  TAO LOẠN             Loạn lạc
 騒音  そうおん  n  TAO ÂM                  Tiếng ồn
 騒動  そうどう  n  TAO ĐỘNG            Sự náo động
 騒然  そうぜん n  NHIÊN sự ồn ào/sự om xòm/sự náo động/sự lộn xộn/ sự náo loạn
 物騒  ぶっそう n  VẬT sự nguy hiểm
No1913.    騎- KỴ
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KỴ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 騎兵  きへい  n  KỴ BINH                 Kỵ binh
 騎士  きし  n  KỴ SỸ                     Kỵ sỹ, hiệp sỹ
 騎馬  きば  n  KỴ Mà                    Cưỡi ngựa, đi ngựa
 騎手  きしゅ n  KỊ THỦ người cưỡi ngựa/kỵ sỹ/nài ngựa/người cưỡi
No1914.    驚- KINH
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_22
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 驚く  おどろく  v    Bị ngạc nhiên
 驚かす  おどろかす  v    Sợ, ngạc nhiên
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 驚嘆  きょうたん  v/n  KINH THÁN        Kinh ngạc, thán phục
 驚異  きょうい  n  KINH DỊ                  Điều kì diệu, điều thần kì
No1915.    骨- CỐT
Bộ thủ bo_Cốt
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CỐT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ほね  n    Xương
On: on_こつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 骨折  こっせつ  n  CỐT TRIẾT             Bị gãy xương
 骨盤  こつばん  n  CỐT BÀN      Xưxương sườn ơng hông
 骨髄  こつずい  n  CỐT TỦY                Tủy sống
 遺骨  いこつ  n DI, DỊ CỐT tro cốt/hài cốt/di cốt
 骸骨  がいこつ  n  HÀI CỐT  hài cốt
 顎骨  がっこつ  n NGẠC CỐT  Xương hàm
 骨格  こっかく  n CỐT CÁCH, CÁC  bộ xương/bộ khung
 骨材  こつざい    CỐT TÀI Cốt liệu
 骨子  こっし n  CỐT TỬ, TÍ điều cốt tử/điều chủ chốt
 骨髄  こつずい n CỐT cốt tuỷ/tủy sống
 骨折  こっせつ n  CỐT CHIẾT, ĐỀ sự gãy xương/gãy xương
 骨牌  こっぱい n CỐT BÀI bộ bài/bộ tú/trò chơi bài
 骨盤  こつばん n CỐT BÀN xương hông
 鎖骨  さこつ n  TỎA CỐT xương đòn gánh
 小骨  こぼね n  TIỂU CỐT nhánh xương/xương dăm
 人骨  じんこつ n NHÂN CỐT xương người
 肌骨  きこつ n  CƠ CỐT da và xương
 鉄骨  てっこつ n THIẾT CỐT cốt thép,cấu trúc bằng thép
 頭骨  ずこつ n ĐẦU CỐT xương sọ
 軟骨  なんこつ n  NHUYỄN CỐT sụn
 納骨  のうこつ n NẠP CỐT việc sang tiểu
 背骨  せぼね n  BỐI, BỘI CỐT xương sống
 白骨  はっこつ n  BẠCH CỐT xương trắng/bộ xương
 反骨  はんこつ n  PHẢN, PHIÊN CỐT  Tinh thần chống đối
 尾骨  びこつ n  VĨ CỐT Xương cụt
 鼻骨  びこつ n  TỊ CỐT Xương mũi
 竜骨  りゅうこつ n  LONG CỐT sống tàu thủy/sống tàu
 露骨  ろこつ n  LỘ CỐT sự thẳng thắn/sự trực tính
 肋骨  ろっこつ n  LẶC CỐT xương sườn
No1916.    髄- TỦY
Bộ thủ bo_Mã
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỦY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ずい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 骨髄  こつずい  n  CỐT TỦY                Tủy sống
 真髄  しんずい  n  CHÂN TỦY            Cốt tủy, cốt lõi
 精髄  せいずい  n  TINH TỦY               Điều cốt lõi, trụ cột, linh hồn
 脊髄  せきずい n  TÍCH các dây ở xương sống
 脳髄  のうずい n   não
No1917.    高- CAO

 

Bộ thủ bo_Cao
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
CAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 高い   たかい  a-i    Cao
 高さ   たかさ  n    Chiều cao
 高まる  たかまる  v    (mọ c) lên
 高める    たかめる  v    Nhấc lên
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 高原  こうげん  n  CAO NGUYÊN      Cao nguyên
 最高   さいこう  a-na  TỐI CAO           Đẹp nhất, tốt nhất
 高官  こうかん  n  CAO QUAN            Quan chức cấp cao
 円高  えんだか n  CAO  việc đồng yên lên giá
 高圧  こうあつ    CAO  cao áp,Kỹ thuật
 高位  こうい n CAO VỊ Tin học
 高温  こうおん n CAO ÔN, UẨN nhiệt độ cao
 高価  こうか n  CAO đắt giá
 高音  たかね n  CAO ÂM  âm thanh cao/âm cao/âm thanh chói tai
 高下  こうげ n  CAO HẠ, HÁ cao và thấp/lên và xuống/lên xuống/biến động/dao động
 高雅  こうが n  CAO NHÃ sự tao nhã/tao nhã/sự nho nhã/nho nhã/sự thanh cao/thanh cao
 高貴  こうき n  CAO QUÝ cao quí
 高潔  こうけつ n ,adj  CAO KHIẾT  cao quí
 高給  こうきゅう n CAO CẤP lương cao/thu nhập cao
 高原  こうげん n  CAO NGUYÊN cao nguyên
 高低  たかひく n  CAO ĐÊ cao và thấp/lên và xuống/dao động/biến động/cao thấp/lên xuống/trầm bổng/mấp mô/lồi lõm
 高座  こうざ n  CAO TỌA bục giảng
 高裁  こうさい n  CAO TÀI  tòa án tối cao
 高山  こうざん n  CAO SAN, SƠN Núi cao
 高士  こうし n CAO SĨ người quý phái
 高尚  こうしょう n CAO THƯỢNG lịch sự/tao nhã/có học thức
 高声  たかごえ n CAO THANH giọng cao
 高祖  こうそ n CAO TỔ cao tổ
 高僧  こうそう n CAO TĂNG cao tăng
 高層  こうそう n CAO TẰNG cao tầng
 高燥  こうそう n  CAO TÁO  nơi cao ráo
 高速  こうそく n,adj CAO TỐC cao tốc/tốc độ cao
 高台  たかだい n  CAO THAI, ĐÀI, DI đồi
 高級  こうきゅう n  CAO CẤP  cao cấp
 高地  こうち n  CAO ĐỊA cao nguyên
 高直  こうじき n  CAO TRỰC  đắt/đắt đỏ/đắt tiền
 高度  こうど n,adj  CAO ĐỘ, ĐẠC độ cao/chiều cao
 高騰  こうとう n  CAO ĐẰNG sự tăng vọt (giá cả)
 高熱  こうねつ n  CAO NHIỆT  sốt cao
 高校  こうこう n  CAO GIÁO, HIỆU, HÀO trường cấp 3/trường trung học
 高峰  こうほう n  CAO PHONG núi cao
 高等  こうとう n  CAO ĐẲNG  cao đẳng/đẳng cấp cao
 高揚  こうよう n  CAO DƯƠNG  sự khích lệ/sự nâng cao tinh thần/sự nâng cao chí khí/khích lệ/nâng cao tinh thần/nâng cao chí khí/nâng cao ý chí/hưng phấn
 高慢  こうまん n  CAO MẠN  cao ngạo
 高名  こうみょう n  CAO DANH sự nổi tiếng/sự hữu danh/nổi tiếng
 高利  こうり n  CAO LỢI
				lãi suất cao
 高齢  こうれい n  CAO  tuổi cao
 座高  ざこう n  TỌA CAO  chiều cao khi ngồi
 最高  さいこう n  TỐI CAO cái cao nhất/cái đẹp nhất/cái tốt nhất/cái tuyệt vời
 残高  ざんだか n  TÀN CAO  sự cân đối (tài chính)
 崇高  すうこう n  SÙNG CAO sự tối cao/sự cao nhất
 波高  はこう n  BA CAO chiều cao sóng
No1918.    髪- PHÁT
Bộ thủ bo_Tiêu
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   かみ  n    Tóc
On: on_はつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 頭髪  とうはつ  n  ĐẦU PHÁT             Tóc trên đầu
 毛髪  もうはつ  n  MAO PHÁT            Mái tóc
 白髪  はくはつ  n  BẠCH PHÁT          Tóc bạc
 洗髪  せんぱつ n  TẨY, TIỂN dầu gội đầu
 金髪  きんぱつ n  KIM tóc vàng/tóc vàng hoe
 黒髪  こくはつ n   Tóc đen
 散髪  さんぱつ n  TÁN, TẢN  sự cắt tóc/việc cắt tóc/cắt tóc
 調髪  ちょうはつ n  ĐIỀU, ĐIỆU Sự cắt tóc
 長髪  ちょうはつ n  TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Tóc dài
 剃髪  ていはつ n  THẾ  Lễ cạo đầu
 頭髪  とうはつ n  ĐẦU  tóc trên đầu
 髪型  かみがた n  HÌNH kiểu tóc
 美髪  びはつ n  MĨ  Tóc đẹp
 理髪  りはつ n  LÍ sự cắt tóc
No1919.    融- DUNG
Bộ thủ bo_Cách
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 融資  ゆうし  n  DUNG TƯ           Sự tài trợ, khoản cho vay
 融合  ゆうごう  v/n  DUNG HỢP        Dung hợp
 融通  ゆうづう  v/n  DUNG THÔNG   Cung cấp, đầu tư
 金融   きんゆう n  KIM DUNG, DONG tài chính/vốn/lưu thông tiền tệ/tín dụng
 特融  とくゆう n  ĐẶC DUNG, DONG khoản vay đặc biệt (tài chính)
 融解  ゆうかい    DUNG, DONG GIẢI, GIỚI, GIÁI sự nấu chảy/sự dung giải [fusion]
 融点  ゆうてん    DUNG, DONG ĐIỂM  điểm nóng chảy [melting point]
 溶融  ようゆう    DONG, DUNG DUNG sự nóng chảy [melting]
No1920.    鬼- QUỶ
Bộ thủ bo_Qủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUỶ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   おに  n    Ma quỷ
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 餓鬼  がき  n  NGẠ QUỶ               Đứa trẻ hỗn xược
 鬼才  きさい  n  QUỶ TÀI  Thần đồng, tài năng
 悪鬼  あっき n  ÁC QUỶ ma quỷ
 鬼女  きじょ n  QUỶ NỮ, NỨ, NHỮ nữ quỷ/quỷ cái
 鬼神  おにがみ n  QUỶ THẦN quỉ thần/ma quỷ
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
142
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947289