Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1841.    陽- DƯƠNG
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
DƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 太陽  たいよう  n  THÁI DƯƠNG       Mặt trời
 陽光  ようこう  n  DƯƠNG QUANG        Ánh nắng
 陽暦  ようれき  n  DƯƠNG LỊCH       Dương lịch
陰陽 おんよう n ÂM DƯƠNG âm dương
斜陽 しゃよう n TÀ, GIA DƯƠNG mặt trời về chiều
陽性 ようせい n DƯƠNG TÍNH dương tính
陽気 ようき n DƯƠNG  tiết trời
陽極 ようきょく n DƯƠNG CỰC dương cực
陽子 ようし n DƯƠNG TỬ, TÍ hạt proton
No1842.    隔- CÁCH
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CÁCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 隔てる  へだてる  v    Ngăn chia, xen vào, làm buồn
 隔たる   へだたる  v     Bị ngăn chia, xa lìa
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 隔月  かくげつ  n  CÁCH NGUYỆT    Cách tháng
 隔絶    かくぜつ  n  CÁCH TUYỆT       Sự cô lập
 隔離  かくり  n  CÁCH LY               Sự cách ly, phân ly
遠隔 えんかく n VIỄN, VIỂN CÁCH xa thẳm
隔日 かくじつ n GIAN CÁCH cách nhật
間隔 かんかく n GIAN CÁCH sự gián cách/sự ngăn cách
No1843.    際- TẾ
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   きわ  n    Phía, mép
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 国際  こくさい  n  QUỐC TẾ               Quốc tế
 実際   じっさい  a-na/n  THỰC TẾ      Thực, thực tế
 際限  さいげん  n  TẾ HẠN                  Giới hạn
間際 まぎわ n GIAN TẾ ngay trước khi/lúc sắp sửa
交際 こうさい n GIAO TẾ mối quan hệ/giao tế/giao du/tình bạn
手際 てぎわ n THỦ TẾ tài nghệ/bản năng
寝際 ねぎわ n TẨM TẾ Lúc vừa chợp mắt
水際 みずぎわ n THỦY TẾ bờ biển/mép nước/biên giới
窓際 まどぎわ n SONG TẾ nơi cửa sổ/bên cửa sổ
天際 てんさい n THIÊN TẾ Chân trời
No1844.    障–CHƯỚNG
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHƯỚNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 障る  さわる      Ngăn trở, làm (hại) đau, ảnh hưởng
On: on_ しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 障壁  しょうへき  n  CHƯỚNG BÍCH   Chướng ngại, trở ngại
 障子  しょうじ  n  CHƯỚNG TỬ       Vách ngăn (bằng gỗ, giấy)
 障害  しょうがい  n  CHƯỚNG HẠI      Chướng ngại, trở ngại
気障 きざ adj CHƯỚNG tự phụ/kiêu căng/tự cao tự đại/ngạo mạn
故障 こしょう n CỐ CHƯỚNG sự hỏng/hỏng hóc/trục trặc/hỏng/hỏng hóc/trục trặc/sự cố
支障 ししょう n CHI CHƯỚNG trở ngại
障害 しょうげ   CHƯỚNG HẠI, HẠT truân chuyên
No1845.    隠- ẨN
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ẨN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 隠れる  かくれる  v    Trốn, dấu, lánh mình
 隠す   かくす  v    Trốn, dấu, lánh mình
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 隠居  いんきょ  v/n  ẨN CƯ                 Về hưu
 隠者  いんじゃ  n  ẨN GIà                   Ẩn sĩ
 隠語  いんご  n  ẨN NGỮ                 Tiếng lóng
隠匿 いんとく n ẨN NẶC ẩn trốn/sự thu lại/sự che đậy/ngầm
No1846.    隣- LÂN
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   となり  adv    Bên cạnh
 隣る  となる  v    Ở bên cạnh
On: on_りん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 隣人  りんじん  n  LÂN NHÂN            Người láng giềng
 隣国  りんごく  n  LÂN QUỐC            Nước láng giềng
 隣接  りんせつ  v/n  LÂN TIẾP            Tiếp giáp, kề bên, cận kề
隣家 りんか n GIA, CÔ nhà hàng xóm
隣席 りんせき   TỊCH vị trí bên cạnh
隣組 となりぐみ n TỔ Hiệp hội khu lân cận
隣村 となりむら n THÔN thôn lân cận
No1847.    隷- LỆ
Bộ thủ bo_Đãi
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_れい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 奴隷  どれい  n  NÔ LỆ                     Nô lệ
 隷属  れいぞく  n  LỆ THUỘC             Sự lệ thuộc
 隷従  れいじゅう  n  LỆ TÙNG                Cảnh nô lệ, sự lệ thuộc
No1848.    隻- CHÍCH
Bộ thủ bo_Chuy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 隻手  せきしゅ  n  CHÍCH THỦ           Một cánh tay, một bàn tay
 隻眼  せきがん  n  CHÍCH NHÃN       Một con mắt
No1849.    焦- TIÊU
Bộ thủ bo_Chuy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 焦がす  こがす  v    Làm (cháy) bỏng
 焦げる  こげる  v    Bị bỏng
 焦がれる  こがれる  v    Ao ước
 焦る  あせる  v    Vội
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 焦慮   しょうりょ  n  TIÊU LỰ  Sự sốt ruột, sự nôn nóng
 焦点  しょうてん  n  TIÊU ĐIỂM             Tiêu điểm
 焦燥  しょうそう  n  TIÊU TÁO               Nóng nảy, nóng vội
No1850.    雄- HÙNG
Bộ thủ bo_Chuy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HÙNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   おす  n    Con đực
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雄大  ゆうだい a-na   HÙNG ĐẠI  Hùng vĩ
 雄弁  ゆうべん  a-na/n  HÙNG BIỆN        Hùng biện
英雄 えいゆう n ANH HÙNG tuấn kiệt
雌雄 しゆう n THƯ HÙNG giống cái và giống đực/thư hùng/đực cái/nam nữ
雄鳥 おんどり n HÙNG ĐIỂU con gà trống
雄蜂 おばち n HÙNG PHONG ong đực
両雄 りょうゆう n LẠNG HÙNG hai vỹ nhân/hai anh hùng
No1851.    集- TẬP
Bộ thủ bo_Chuy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TẬP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 集まる  あつまる      Gom
 集める

 あつめる

     Gom
 集う  つどう      Gom lại
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 集中  しゅうちゅう  v/n  TẬP TRUNG       Tập trung
 集合  しゅうごう  v/n  TẬP HỢP            Tập hợp
 集団  しゅうだん  n  TẬP THỂ                Tập thể, đoàn thể
凝集 ぎょうしゅう n NGƯNG TẬP sự kết tập
群集 ぐんしゅう n QUẦN TẬP quần thể/quần hợp/tập đoàn
詩集 ししゅう n THI TẬP tập thơ
収集 しゅうしゅう n TẬP sự thu thập/sự thu gom/sự nhặt nhạnh/thu thập
集会 しゅうかい n TẬP HỘI, CỐI tụ họp
集金 しゅうきん n TẬP KIM sự thu được tiền/sự thu tiền
集計 しゅうけい n TẬP KẾ, KÊ việc trình bày thành bảng
集権 しゅうけん n TẬP QUYỀN tập quyền
集積 しゅうせき n TẬP TÍCH, TÍ xếp đống
集落 じゅらく n TẬP LẠC làng
召集 しょうしゅう n TRIỆU TẬP sự triệu tập/việc triệu tập/ buổi triệu tập/ triệu tập
選集 せんしゅう n TUYỂN, TUYẾN TẬP tuyển tập
全集 ぜんしゅう n TOÀN TẬP toàn tập
徴集 ちょうしゅう n TRƯNG, CHỦY, TRỪNG TẬP sự tuyển mộ
編集 へんしゅう n BIÊN TẬP sự biên tập
特集 とくしゅう n ĐẶC TẬP chuyên san/số đặc biệt/ đặc san
文集 ぶんしゅう n VĂN, VẤN TẬP tập sách
募集 ぼしゅう n MỘ TẬP sự chiêu tập/sự chiêu mộ/sự tuyển mộ
採集 さいしゅう n THẢI, THÁI TẬP sự sưu tập/việc sưu tập
密集 みっしゅう n MẬT TẬP sự tập trung với mật độ cao/sự tập trung dày đặc
No1852.    雑- TẠP
Bộ thủ bo_Chuy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẠP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ざつ 、on_ぞう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雑誌  ざっし  n  TẠP CHÍ                 Tạp chí
 複雑  ふくざつ  a-na  PHỨC TẠP      Phức tạp
 雑巾  ぞうきん  n  TẠP CÂN                Nùi giẻ, nùi lau
雑音 ざつおん n ÂM tạp âm
雑貨 ざっか n HÓA tạp hoá
雑学 ざつがく n HỌC Kiến thức hỗn hợp
雑感 ざっかん n CẢM tạp cảm
雑記 ざっき n tạp ký
雑菌 ざっきん n KHUẨN vi sinh vật/tạp khuẩn
雑種 ざっしゅ n  CHỦNG, CHÚNG tạp chủng
雑炊 ぞうすい n XUY, XÚY canh thập cẩm/súp thập cẩm
雑踏 ざっとう n ĐẠP sự đông nghịt/sự tắc nghẽn (giao thông)
雑草 ざっそう n THẢO cỏ dại
雑婚 ざっこん n HÔN sự tạp hôn
雑談 ざつだん n ĐÀM sự nói chuyện phiếm/nói chuyện phiếm
雑費 ざっぴ   PHÍ, BỈ tạp phí
雑品 ざっぴん n PHẨM tạp phẩm
雑物 ざつぶつ n VẬT vụn vặt
雑務 ざつむ n VỤ, VŨ tạp vụ
雑役 ざつえき   DỊCH Việc vặt
雑用 ざつよう n DỤNG vụn vặt
煩雑 はんざつ n PHIỀN  sự bực mình/sự phiền phức/sự rắc rối
混雑 こんざつ n HỖN, CỔN  hỗn tạp/tắc nghẽn
乱雑 らんざつ n LOẠN sự lẫn lộn/sự tạp nham
No1853.    難- NAN
Bộ thủ bo_Chuy
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 難しい  むずかしい  a-i    Khó khăn
 難い  かたい  a-i    Khó
On: on_なん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 困難  こんなん  a-na  KHỐN NAN      Khó khăn, vất vả
 難問  なんもん  n  NAN VẤN               Vấn đề nan giải
 難民  なんみん  n  NAN DÂN               Người lánh nạn, người tỵ nạn
海難 かいなん n HẢI NAN, NẠN sự đắm tàu/việc đắm tàu/đắm tàu
救難 きゅうなん n CỨU NAN, NẠN cứu nạn
苦難 くなん n KHỔ NAN, NẠN tai biến
御難 ごなん n NGỰ, NHẠ, NGỮ NAN, NẠN vận rủi/tai họa/vận đen
国難 こくなん n QUỐC NAN, NẠN quốc nạn
非難 ひなん n PHI NAN, NẠN sự trách móc/sự đổ lỗi
災難 さいなん n TAI NAN, NẠN tai nạn
殉難 じゅんなん n TUẪN NAN, NẠN hy sinh vì sự nguy khốn của đất nước
水難 すいなん n THỦY NAN, NẠN thủy nạn
遭難 そうなん n TAO NAN, NẠN thảm họa/đắm thuyền/tai nạn
大難 たいなん n ĐẠI, THÁI NAN, NẠN đại nạn
盗難 とうなん n ĐẠO NAN, NẠN vụ trộm/vụ ăn cắp
難易 なんい n NAN, NẠN DỊCH, DỊ sự khó khăn/cái khó khăn
難解 なんかい n NAN, NẠN GIẢI, GIỚI, GIÁI cái khó/sự khó khăn/sự nan giải/
難関 なんかん n NAN, NẠN rào cản/barie/chướng ngại vật
難局 なんきょく n NAN, NẠN CỤC Tình trạng khó khăn
難曲 なんきょく n NAN, NẠN KHÚC khúc nhạc khó
難句 なんく n NAN, NẠN CÚ, CÂU, CẤU Mệnh đề khó
難訓 なんくん n NAN, NẠN HUẤN chữ Hán khó phát âm
難件 なんけん n NAN, NẠN KIỆN trường hợp khó/vấn đề khó
難行 なんぎょう n NAN, NẠN HÀNH Hình phạt
難産 なんざん n NAN, NẠN SẢN sự sinh đẻ khó/sự đẻ khó
難症 なんしょう n NAN, NẠN CHỨNG Bệnh không thể chữa được
難船 なんせん n NAN, NẠN THUYỀN Sự đắm tàu
難題 なんだい n NAN, NẠN ĐỀ Hình phạt
難聴 なんちょう n NAN, NẠN THÍNH Sự điếc
難敵 なんてき n NAN, NẠN ĐỊCH Kẻ thù ghê gớm
難点 なんてん n NAN, NẠN ĐIỂM nhược điểm/điểm yếu
難度 なんど n NAN, NẠN ĐỘ, ĐẠC mức độ khó khăn
難語 なんご n NAN, NẠN NGỮ, NGỨ Từ khó
難読 なんどく n NAN, NẠN  sự khó đọc
難破 なんぱ n NAN, NẠN PHÁ sự đắm tàu
難航 なんこう n NAN, NẠN HÀNG sự vượt biển khó khăn/chuyến đi biển khó khăn
難病 なんびょう n NAN, NẠN BỆNH bệnh nan y/bệnh khó chữa
難文 なんぶん n NAN, NẠN VĂN, VẤN Câu khó
難癖 なんくせ n NAN, NẠN PHÍCH, TÍCH sự chê trách
難役 なんやく n NAN, NẠN DỊCH Nhiệm vụ khó khăn/công việc khó khăn
難路 なんろ n NAN, NẠN LỘ Con đường chông gai/con đường khó khăn
避難 ひなん n TỊ NAN, NẠN sự lánh nạn/sự tị nạn
病難 びょうなん n BỆNH NAN, NẠN sự chịu đựng bệnh tật
無難 ぶなん n VÔ, MÔ NAN, NẠN việc vô sự
No1854.    離- LY
Bộ thủ bo_Chuy
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 離れる  はなれる  v    Chia, rời
 離す  はなす  v    Chia, tránh xa
On: on_り
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 離婚  りこん  v/n  LY HÔN               Ly hôn
 距離  きょり  n  CỰ LY                     Cự ly
 離陸  りりく  v/n  LY LỤC                Cất cánh
解離 かいり n GIẢI, GIỚI, GIÁI LI sự phân ly 
別離 べつり n BIỆT LI cách biệt
隔離 かくり n CÁCH LI sự cách ly/phân ly/sự cô lập
電離 でんり n ĐIỆN LI Iôn hóa
分離 ぶんり n PHÂN, PHẬN LI sự phân li/sự phân chia/sự phân tách/phân li (di truyền)
離礁 りしょう n LI TIỀU sự nổi lại (tàu, thuyền)
離脱 りだつ n LI THOÁT, ĐOÁI sự thoát khỏi
離反 りはん n LI PHẢN, PHIÊN sự không trung thành/sự phản bội
No1855.    雨- VŨ
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雨   あめ  n    Mưa
   あま  n    Mưa
On: on_う
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雨季   うき  n  VŨ QUÝ                  Mùa mưa
 雨滴  うてき  n  VŨ ĐÍCH                Giọt mưa
 酸性雨  さんせいう  n  TOAN TÍNH VŨ     Mưa axit
雨雲 あまぐも n VŨ, VÚ VÂN mây mưa
雨蛙 あまがえる n VŨ, VÚ OA ếch
雨期 うき n VŨ, VÚ KÌ, KI mùa mưa
雨具 あまぐ n VŨ, VÚ CỤ đồ đi mưa
雨戸 あまど n VŨ, VÚ cửa chớp
雨滴 うてき n VŨ, VÚ TÍCH, TRÍCH giọt mưa
雨水 うすい n VŨ, VÚ THỦY nước mưa
雨天 うてん n VŨ, VÚ THIÊN trời mưa
雨粒 あめつぶ n VŨ, VÚ LẠP giọt mưa
雨量 うりょう n VŨ, VÚ LƯỢNG, LƯƠNG lượng mưa
降雨 こうう n HÀNG, GIÁNG VŨ, VÚ trận mưa rào/mưa rào/cơn mưa rào
豪雨 ごうう n HÀO VŨ, VÚ mưa to/mưa như trút nước
細雨 さいう n TẾ VŨ, VÚ mưa bụi
慈雨 じう n TỪ VŨ, VÚ mưa đúng lúc/mưa lành/trận mưa lành
秋雨 しゅうう n THU VŨ, VÚ Mưa thu
春雨 はるさめ n XUÂN VŨ, VÚ mưa xuân
凍雨 とうう n ĐỐNG VŨ, VÚ mưa mùa đông
小雨 こあめ n TIỂU VŨ, VÚ mưa bụi/mưa phùn
俄雨 にわかあめ n NGA VŨ, VÚ mưa rào
大雨 おおあめ n ĐẠI, THÁI VŨ, VÚ mưa to/mưa lớn/mưa rào/cơn mưa to/cơn mưa lớn/cơn mưa rào/trận mưa to/trận mưa lớn/trận mưa rào
長雨 ながめ n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG VŨ, VÚ cơn mưa kéo dài
梅雨 ばいう n MAI VŨ, VÚ mùa mưa
糠雨 ぬかあめ n KHANG VŨ, VÚ Mưa lất phất/mưa phùn
微雨 びう n VI VŨ, VÚ mưa phùn/mưa nhỏ
風雨 ふうう n PHONG VŨ, VÚ mưa gió
霧雨 きりさめ n VỤ VŨ, VÚ mưa phùn
時雨 しぐれ n THÌ, THỜI VŨ, VÚ mưa rào cuối Thu đầu Đông
雷雨 らいう n LÔI VŨ, VÚ bão tố
涙雨 なみだあめ n VŨ, VÚ Mưa nhẹ/mưa lất phất
No1856.    雪- TUYẾT

 

 

 

Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TUYẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ゆき  n    Tuyết
On: on_せつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雪害  せつがい  n  TUYẾT HẠI            Những thiệt hại do tuyết
 雪渓   せっけい  n  TUYẾT KHÊ           Thung lũng tuyết
 雪上車  せつじょうしゃ  n  TUYẾT THƯỢNG XA             Xe chạy trên tuyết
降雪 こうせつ n HÀNG, GIÁNG TUYẾT tuyết rơi
豪雪 ごうせつ n HÀO TUYẾT tuyết rơi dữ dội/tuyết rơi dầy
根雪 ねゆき n CĂN TUYẾT Tuyết rơi xuống nhưng không tan
細雪 ささめゆき n TẾ TUYẾT hoa tuyết nhỏ
残雪 ざんせつ n TÀN TUYẾT tuyết còn sót lại
初雪 はつゆき n SƠ TUYẾT đợt tuyết đầu tiên (của mùa)
小雪 こゆき,しょうせつ n TIỂU TUYẾT tuyết nhẹ
新雪 しんせつ n TÂN TUYẾT tuyết mới
吹雪 ふぶき n XUY, XÚY TUYẾT bão tuyết
積雪 せきせつ n TÍCH, TÍ TUYẾT những bông tuyết đã rơi xuống
雪渓 せっけい n TUYẾT thung lũng tuyết
雪辱 せつじょく n TUYẾT NHỤC sự làm sáng tỏ về danh dự hay thanh danh/sự đền bù thiệt hại/sự trả thù/làm sáng tỏ về danh dự/ trả thù/đền bù thiệt hạI
雪崩 なだれ n TUYẾT BĂNG tuyết lở
大雪 たいせつ n ĐẠI, THÁI TUYẾT tuyết rơi nhiều/tuyết rơi dày
淡雪 あわゆき n ĐẠM TUYẾT tuyết rơi vào mùa xuân/tuyết mỏng và dễ tan/tuyết nhẹ
氷雪 ひょうせつ n BĂNG TUYẾT Băng và tuyết
粉雪 こゆき n PHẤN TUYẾT tuyết bột/tuyết bụi

 



No1857.    雰- PHÂN
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雰囲気  ふんいき  n  PHÂN VI KHÍ         Bầu không khí
No1858.    雲- VÂN
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
VÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   くも  n    Mây
On: on_うん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雲海  うんかい  n  VÂN HẢI                 Biển mây
暗雲 あんうん n ÁM VÂN mây đen/mây mưa
闇雲 やみくも n ÁM VÂN Đột nhiên
雨雲 あまぐも n VŨ, VÚ VÂN mây mưa
雲脂 ふけ n VÂN CHI Gầu (trên da đầu)
雲雀 こうてんし n VÂN TƯỚC sơn ca
雲母 きらら n VÂN MẪU, MÔ cửa sổ bằng mica
黒雲 こくうん n VÂN mây đen
紫雲 しうん n TỬ VÂN đám mây màu tía/đám mây Phật đến đón những linh hồn về cõi bên kia
青雲 せいうん   THANH VÂN mây xanh
層雲 そううん n TẰNG VÂN cột mây/tầng mây
茸雲 きのこぐも n NHUNG, NHŨNG VÂN cột mây hình nấm/đám mây hình nấm/cụm mây hình nấm
白雲 はくうん n BẠCH VÂN mây trắng
風雲 かざぐも n PHONG VÂN tình thế
No1859.    零- LINH
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_れい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 零度  れいど  n  LINH ĐỘ                 Không độ
 零下  れいか  n  LINH HẠ                 Âm
 零点  れいてん  n  LINH ĐIỂM             Điểm không
零細 れいさい n LINH TẾ sự không quan trọng/sự tầm thường/sự vặt vãnh
零時 れいじ n LINH THÌ, THỜI không giờ/mười hai giờ đêm
No1860.    雷- LÔI
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LÔI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雷   かみなり  n    Sấm
On: on_らい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雷管  らいかん  n  LÔI QUAN              Kíp nổ
 雷雨  らいう  n  LÔI VŨ                    Bão tố
 雷鳴  らいめい  n  LÔI MINH                Sấm sét
魚雷 ぎょらい n NGƯ LÔI thủy lôi/ngư lôi
迅雷 じんらい n TẤN LÔI tiếng sấm sét
水雷 すいらい n THỦY LÔI thủy lôi
地雷 じらい n ĐỊA LÔI địa lôi
天雷 てんらい n THIÊN LÔI Sấm
雷魚 ライヒイ n LÔI NGƯ cá lóc
落雷 らくらい n LẠC LÔI sét/tiếng sét
No1861.    電- ĐIỆN

 

Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
ĐIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
Báo lỗi
No1862.    需- NHU
On: on_でん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 電車  でんしゃ  n  ĐIỆN XA                 Xe điện
 電気  でんき  n  ĐIỆN KHÍ                Điện
 停電  ていでん  v/n  ĐÌNH ĐIỆN         Cúp điện
外電 がいでん n NGOẠI ĐIỆN điện báo tin tức gửi từ nước ngoài
感電 かんでん n CẢM ĐIỆN sốc điện 
国電 こくでん n QUỐC ĐIỆN xe điện do đường sắt nhà nước kinh doanh
終電 しゅうでん n CHUNG ĐIỆN chuyến xe điện
充電 じゅうでん   SUNG ĐIỆN sự nạp điện 
祝電 しゅくでん n CHÚC, CHÚ ĐIỆN điện mừng
逐電 ちくでん n TRỤC ĐIỆN sự hành động rất sớm/sự rất nhanh
弔電 ちょうでん n ĐIẾU, ĐÍCH ĐIỆN điện chia buồn
漏電 ろうでん n LẬU ĐIỆN sự rò điện/sự đoản mạch
電圧 でんあつ n ĐIỆN  điện thế
電位 でんい n ĐIỆN VỊ điện thế
電化 でんか n ĐIỆN HÓA Sự điện khí hóa
電荷 でんか n ĐIỆN HÀ, HẠ sự nạp điện
電解 でんかい n ĐIỆN GIẢI, GIỚI, GIÁI Sự điện giải/sự điện phân
電界 でんかい n ĐIỆN GIỚI điện trường
電器 でんき n ĐIỆN KHÍ đồ điện
電機 でんき n ĐIỆN KI, CƠ điện cơ
電線 でんせん n ĐIỆN TUYẾN điện tuyến
電極 でんきょく n ĐIỆN CỰC Điện cực
電撃 でんげき n ĐIỆN KÍCH cú điện giật/cú sốc điện
電源 でんげん n ĐIỆN NGUYÊN nguồn điện/nút power (ở TV)
電探 でんたん n ĐIỆN THAM, THÁM Rađa
電光 でんこう n ĐIỆN QUANG điện quang
電工 でんこう n ĐIỆN CÔNG Thợ điện/kỹ thuật điện
電子 でんし n ĐIỆN TỬ, TÍ điện tử
電流 でんりゅう n ĐIỆN LƯU luồng điện
電磁 でんじ   ĐIỆN TỪ Điện từ (vật lý)
電場 でんじょう n ĐIỆN TRÀNG, TRƯỜNG điện trường
電飾 でんしょく n ĐIỆN SỨC sự chiếu sáng trang trí
電信 でんしん n ĐIỆN TÍN điện tín
電送 でんそう n ĐIỆN TỐNG Fax
電卓 でんたく n ĐIỆN TRÁC máy tính
電球 でんきゅう n ĐIỆN CẦU bóng đèn
電池 でんち n ĐIỆN TRÌ pin
電蓄 でんちく n ĐIỆN SÚC Máy hát
電柱 でんちゅう n ĐIỆN TRỤ, TRÚ cột điện
電鋳 でんちゅう n ĐIỆN  sự đúc điện
電鉄 でんてつ n ĐIỆN THIẾT đường xe điện
電灯 でんとう n ĐIỆN ĐĂNG điện quang
電動 でんどう n ĐIỆN ĐỘNG điện động
電熱 でんねつ n ĐIỆN NHIỆT nhiệt điện
電脳 でんのう n ĐIỆN  Não điện tử
電波 でんぱ n ĐIỆN BA sóng điện
電文 でんぶん n ĐIỆN VĂN, VẤN điện văn
電報 でんぽう n ĐIỆN BÁO điện báo
電離 でんり n ĐIỆN LI Iôn hóa
電略 でんりゃく n ĐIỆN LƯỢC Sự viết tắt được sử dụng trong một bức điện
電力 でんりょく n ĐIỆN LỰC điện lực
電鈴 でんれい n ĐIỆN LINH chuông điện
電路 でんろ n ĐIỆN LỘ Mạch điện
電話 でんわ n ĐIỆN THOẠI máy điện thoại
盗電 とうでん n ĐẠO ĐIỆN sự câu trộm điện
特電 とくでん n ĐẶC ĐIỆN Bức điện đặc biệt
発電 はつでん n
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 需要  じゅよう  n  NHU YẾU               Nhu cầu
 需給  じゅきゅう  n  NHU CẤP               Nhu cầu và cung cấp
 特需   とくじゅ  n  ĐẶC NHU              Nhu cầu đặc biệt
軍需 ぐんじゅ n QUÂN NHU binh nhu
内需 ないじゅ n NỘI, NẠP NHU Nhu cầu nội địa
No1863.    震- CHẤN
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 震える  ふるえる  v     Run
 震う  ふるう  v    Chấn động, run lắc
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 地震   じしん  n  ĐỊA CHẤN              Động đất
 震度  しんど  n  CHẤN ĐỘ              Độ của trận động đất
 震災  しんさい  n  CHẤN TAI  Thảm họa động đất
強震 きょうしん n CƯỜNG, CƯỠNG CHẤN bão táp
震央 しんおう n CHẤN ƯƠNG tâm động đất
震源 しんげん n CHẤN NGUYÊN tâm động đất
震動 しんどう n CHẤN ĐỘNG sự chấn động/chấn động
地震 なえ n ĐỊA CHẤN động đất
微震 びしん n VI CHẤN động đất nhẹ
烈震 れっしん n LIỆT CHẤN trận động đất thảm khốc/trận động đất thảm hoạ
No1864.    霊- LINH
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 霊   たま  n    Linh hồn, tinh thần
On: on_れい 、on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 霊園  れいえん  n  LINH VIÊN             Nghĩa trang, nghĩa địa
 霊柩車  れいきゅうしゃ  n  LINH CỬU XA  Xe tang
 霊肉  れいにく  n  LINH NHỤC           Thể xác và linh hồn
悪霊 あくれい n ÁC Linh hồn tội lỗi/ ma quỷ
怨霊 おんりょう n OÁN  hồn ma báo oán
神霊 しんれい n THẦN  thần linh
聖霊 せいれい n THÁNH thánh linh/linh thiêng
地霊 ちれい n ĐỊA địa linh
亡霊 ぼうれい n VONG, VÔ vong hồn
幽霊 ゆうれい n ma/ma quỷ
霊魂 れいこん n HỒN vong hồn
霊媒 れいばい n MÔI thuật gọi hồn
霊峰 れいほう n PHONG ngọn núi thiêng liêng/ngọn núi thần thánh
霊薬 れいやく n   linh đơn
No1865.    霜- SƯƠNG
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   しも  n    Sương
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 霜害  そうがい  n  SƯƠNG HẠI          Những thiệt hại do sương giá
 降霜  こうそう  n  GIÁNG SƯƠNG    Sương giá, sương phủ
初霜 はつしも n SƠ SƯƠNG màn sương đầu tiên trong năm
霜柱 しもばしら n SƯƠNG TRỤ, TRÚ sương giá phủ trên mặt đất
No1866.    霧- VỤ

 

Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   きり  n    Sương mù
On: on_む
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 霧笛  むてき  n  VỤ ĐỊCH                Còi báo hiệu trong sương mù
 濃霧  のうむ  n  NỒNG VỤ              Sương mù dày đặc
 煙霧  えんむ  n  YÊN VỤ                  Sương mù
川霧 かわぎり n XUYÊN VỤ Sương mù ở sông
朝霧 あさぎり n TRIÊU, TRIỀU VỤ sương (mù)
氷霧 ひょうむ n BĂNG VỤ Sương băng
霧雨 きりさめ n VỤ VŨ, VÚ mưa phùn
夕霧 ゆうぎり n TỊCH VỤ sương mù buổi tối
No1867.    露- LỘ
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_21
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 露   つゆ  n    Giọt sương
On: on_ろ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 披露宴  ひろうえん  n  PHI LỘ YẾN           Tiệc chiêu đãi
 露見  ろけん  n  PHI KIẾN                Sự phát hiện, phát kiến
 露出  ろしゅつ  v/n  PHI XUẤT            Vạch ra, phơi ra, phơi bày, để lộ
披露 ひろう n PHI, BIA LỘ sự tuyên cáo/sự tuyên bố/sự công bố
朝露 ちょうろ n TRIÊU, TRIỀU LỘ sương sớm
吐露 とろ n THỔ LỘ thổ lộ
日露 にちろ n NHẬT, NHỰT LỘ Nhật Bản và đế chế Nga
白露 はくろ n BẠCH LỘ Sương buổi sáng/sương sớm
暴露 ばくろ n BẠO, BỘC LỘ sự vạch trần/sự phơi bày/cái bị vạch trần/cái bị phơi bày
露骨 ろこつ n LỘ CỐT sự thẳng thắn/sự trực tính
露草 ツユクサ n LỘ THẢO rau trai (thực vật)
露呈 ろてい n LỘ TRÌNH sự vạch trần/sự phơi bày
露天 ろてん n LỘ THIÊN lộ thiên
露店 ろてん n LỘ ĐIẾM điểm bán hàng ở vỉa hè/quán hàng
No1868.    青- THANH

 

Bộ thủ bo_Thanh
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 青い  あおい  a-i    Xanh
 青   あお  n    Màu xanh
On: on_せい 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 青少年  せいしょうねん  n  THANH THIẾU NIÊN  Thanh thiếu niên
 青年  せいねん  n  THANH NIÊN        Thanh niên
 紺青  こんじょう  n  CÁM THANH           Màu xanh nước biển
青雲 せいうん   THANH VÂN mây xanh
青貝 あおがい n THANH BỐI sò biển/vỏ sò
青蛙 あおがえる n THANH OA Một loại ếch có da màu xanh/chẫu chàng
青筋 あおすじ n THANH CÂN Đường màu xanh/Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da
青空 あおぞら n THANH KHÔNG trời xanh/thanh thiên/bầu trời trong xanh
青竹 あおだけ n THANH TRÚC Cây tre xanh/cây tre
青菜 あおな n THANH THÁI Rau có lá màu xanh đậm
青鷺 あおさぎ n THANH LỘ con diệc
青鮫 あおざめ n THANH GIAO Cá mập xanh
青酸 せいさん n THANH TOAN axit xianhyđric
青磁 あおじ n THANH TỪ Đồ sứ có màu xanh ngọc bích
青春 せいしゅん n THANH XUÂN sự trẻ trung/tuổi thanh xuân
青畳 あおだたみ n THANH Chiếu mới/chiếu mới
青色 せいしょく n THANH SẮC màu xanh lơ
青草 あおくさ n THANH THẢO Cỏ xanh
青地 あおじ n THANH ĐỊA Nền xanh
青虫 あおむし n THANH TRÙNG loài sâu bướm/sâu bướm
青田 あおた n THANH ĐIỀN Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh)
青砥 あおと n THANH CHỈ Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh
青豆 あおまめ n THANH ĐẬU Đậu xanh
青銅 せいどう n THANH ĐỒNG đồng thiếc
青梅 あおうめ n THANH MAI Quả mơ còn xanh/Quả mơ/hoa mơ
青物 あおもの n THANH VẬT rau cỏ/rau xanh/rau
青木 アオキ n THANH MỘC cây xanh/cây còn sống
青柳 あおやなぎ n THANH LIỄU tên gọi một loại phẩm nhuộm có màu vàng nhạt ngả sang xanh lục/vàng chanh
青葉 あおば n THANH DIỆP, DIẾP Lá xanh
緑青 りょくしょう n LỤC THANH màu xanh gỉ đồng
No1869.    静- TĨNH

 

Bộ thủ bo_Thanh
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TĨNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   しず  a-na    Yên hòa
 静か  しずか  a-na    Yên tĩnh
 静める しずめる  v    Làm yên, làm dịu đi
 静まる  しずまる  v     Lắng xuống, dịu đi
On: on_せい 、on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 平静  へいせい  a-na  BÌNH TĨNH       Yên tĩnh, bình lặng
 静寂  せいじゃく  a-na  TĨNH TỊCH        Yên lặng, vắng lặng, yên ắng
 静脈  じょうみゃく  n  TĨNH MẠCH           Tĩnh mạch
安静 あんせい n AN, YÊN TĨNH sự nghỉ ngơi/yên tĩnh
閑静 かんせい n NHÀN TĨNH sự nhàn tĩnh/sự thanh nhàn/sự yên tĩnh
沈静 ちんせい n TRẦM, THẨM, TRẤM TĨNH sự trầm tĩnh
静止 せいし n TĨNH CHỈ sự yên lặng/sự yên tĩnh/sự đứng yên
静寂 しじま n TĨNH TỊCH sự yên lặng/sự vắng lặng/ sự yên tĩnh
静粛 せいしゅく n TĨNH TÚC sự yên lặng/sự tĩnh lặng
静的 せいてき   TĨNH ĐÍCH, ĐỂ tĩnh
静物 せいぶつ n TĨNH VẬT tĩnh vật
静養 せいよう n TĨNH DƯỠNG, DƯỢNG tĩnh dưỡng
鎮静 ちんせい n TRẤN TĨNH sự trấn tĩnh
動静 どうせい n ĐỘNG TĨNH sự động tĩnh/tình trạng
冷静 れいせい n LÃNH TĨNH sự bình tĩnh/sự điềm tĩnh
No1870.    非- PHI
Bộ thủ bo_Phì
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 非常  ひじょう  a-na  PHI THƯỜNG        Cực kỳ, đặc biệt
 非情   ひじょう  a-na  PHI TÌNH          Chai sạn, nhẫn tâm
 非難  ひなん  n  PHI NAN  Sự trách móc, sự đổ lỗi
非違 ひい n PHI VI Sự bất hợp pháp
非行 ひこう n PHI HÀNH hành vi không chính đáng/hành vi không tốt
非凡 ひぼん n PHI PHÀM sự thần kỳ/sự phi phàm
非理 ひり n PHI LÍ sự vô lý/sự phi lý
非力 ひりき adj PHI LỰC bất lực
非礼 ひれい n PHI LỄ sự vô lễ/thất lễ
是非 ぜひ n THỊ PHI nhất định/ những lý lẽ tán thành và phản đối/ từ dùng để nhấn mạnh
No1871.    悲- BI

 

Bộ thủ bo_Phì
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 悲しい   かなしい  a-i    Buồn thương
 悲しむ  かなしむ  v    Buồn tiếc, thương xót
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 悲劇  ひげき  n  BI KỊCH                   Bi kịch, thảm kịch
 悲哀  ひあい  n  BI AI                         Sự đau thương
 悲報  ひほう  n  BI BÁO                    Tin buồn
慈悲 じひ n TỪ BI sự từ bi/ lòng tốt/ lòng khoan dung/ lòng nhân từ
悲歌 ひか n BI CA Thơ sầu/bài hát buồn/giai điệu buồn bã
悲観 ひかん n BI bi quan/sự bi quan
悲喜 ひき n BI HỈ, HÍ, HI bi hoan
悲劇 ひげき n BI KỊCH thảm kịch
悲曲 ひきょく n BI KHÚC Thơ sầu/giai điệu buồn rầu/giai điệu thảm thương/bi khúc
悲傷 ひしょう n BI THƯƠNG Sự đau buồn/sự bi thường
悲惨 ひさん n BI THẢM sự bi thảm
悲愁 ひしゅう n BI SẦU Sự đau buồn
悲壮 ひそう n BI TRÁNG bi tráng/oanh liệt
悲嘆 ひたん n BI THÁN buồn bã
悲痛 ひつう n BI THỐNG đau thương
悲憤 ひふん n BI PHẪN, PHẤN Sự căm phẫn/sự phẫn uất/sự bi phẫn
悲鳴 ひめい n BI MINH tiếng kêu gào/tiếng la hét/tiếng la hét inh tai
悲恋 ひれん n BI LUYẾN tình yêu mù quáng
悲話 ひわ n BI THOẠI câu chuyện buồn/bi kịch
No1872.    輩- BỐI
Bộ thủ bo_Phì
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BỐI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 先輩  せんぱい  n  TIỀN BỐI                Tiền bối, người đi trước
 後輩  こうはい  n  HẬU BỐI                 Hậu bối, người vào sau
 輩出  はいしゅつ  n  BỐI XUẤT               Sự nảy nở
宛先 あてさき n UYỂN, UYÊN TIÊN, TIẾN nơi đến/nơi gửi đến/địa chỉ
軒先 のきさき n HIÊN TIÊN, TIẾN mái hiên (nhà)
口先 くちさき n KHẨU TIÊN, TIẾN mép/môi/mồm mép/nói mồm
手先 てさき n THỦ TIÊN, TIẾN ngón tay
出先 でさき n XUẤT, XÚY TIÊN, TIẾN Nơi đến
春先 はるさき n XUÂN TIÊN, TIẾN đầu xuân
刃先 はさき n NHẬN TIÊN, TIẾN lưỡi (gươm)/cạnh sắc/mũi
先駆 せんく n TIÊN, TIẾN điềm báo trước/người đến báo trước
先決 せんけつ n TIÊN, TIẾN QUYẾT sự quyết định trước/sự định trước
先月 せんげつ n TIÊN, TIẾN NGUYỆT tháng trước
先見 せんけん n TIÊN, TIẾN KIẾN, HIỆN thấy trước
先賢 せんけん n TIÊN, TIẾN HIỀN nhà hiền triết cổ đại
先行 せんこう   TIẾN HÀNH cách quãng
先頃 せんころ n TIẾN KHOẢNH gần đây/vài ngày trước
先週 せんしゅう n TIÊN, TIẾN CHU tuần trước
先勝 さきがち   TIẾN THẮNG thắng trận đầu
先進 せんしん n TIÊN, TIẾN TIẾN tiên tiến
先生 せんせい n TIÊN, TIẾN SANH, SINH tiên sinh
先祖 せんぞ n TIÊN, TIẾN TỔ ông bà/tổ tiên
先端 せんたん n TIÊN, TIẾN ĐOAN mũi nhọn/điểm mút/rìa ngoài
先着 せんちゃく n TIÊN, TIẾN TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự đến trước
先哲 せんてつ n TIÊN, TIẾN TRIẾT nhà hiền triết cổ đại/triết gia cổ đại
先頭 せんとう n TIÊN, TIẾN ĐẦU đầu/sự dẫn đầu/tiên phong
先導 せんどう n TIÊN, TIẾN ĐẠO tiến dẫn
先日 せんじつ n TIÊN, TIẾN NHẬT, NHỰT vài ngày trước/hôm trước
先発 せんぱつ n TIÊN, TIẾN  Bậc tiền bối, người báo trước
先般 せんぱん n TIÊN, TIẾN BÀN, BAN, BÁT gần đây/trước đây không lâu
先物 さきもの n TIÊN, TIẾN VẬT hàng kỳ hạn (sở giao dịch)
先方 さきかた,さきがた n TIÊN, TIẾN PHƯƠNG bên kia
先例 せんれい n TIÊN, TIẾN LỆ tiền lệ/tiền định
祖先 そせん n TỔ TIÊN, TIẾN tổ tông
庭先 にわさき n ĐÌNH, THÍNH TIÊN, TIẾN Khoảng sân nhỏ trước cửa nhà
店先 みせさき n ĐIẾM TIÊN, TIẾN mặt tiền của cửa hàng/ mặt tiền cửa tiệm
筒先 つつさき n ĐỒNG TIÊN, TIẾN vòi
突先 とっさき n ĐỘT TIÊN, TIẾN đầu nhọn
鼻先 はなさき n TỊ TIÊN, TIẾN trước mắt
筆先 ふでさき n BÚT TIÊN, TIẾN đầu bút/ngòi bút
穂先 ほさき n TIÊN, TIẾN ngòi bút
矛先 ほこさき n MÂU TIÊN, TIẾN phương hướng tấn công/mũi tấn công
優先 ゆうせん n ƯU TIÊN, TIẾN sự ưu tiên
率先 そっせん n SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT TIÊN, TIẾN sự dẫn đầu
旅先 たびさき n LỮ TIÊN, TIẾN điểm đến/nơi đi

No1873.    面- DIỆN
Bộ thủ bo_Diện
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
DIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_めん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 表面  ひょうめん  n  BIỂU DIỆN             Bề mặt, bề ngoài
 面談  めんだん  n  DIỆN ĐÀM             Sự gặp gỡ và trò chuyện
 方面  ほうめん  n  PHƯƠNG DIỆN    Phương diện
一面 いちめん n NHẤT DIỆN, MIẾN trang nhất (của tờ báo)
凹面 おうめん n AO DIỆN, MIẾN lõm
仮面 かめん n DIỆN, MIẾN mặt nạ/sự ngụy trang/lớp mạ
画面 がめん n HOẠCH DIỆN màn hình/màn ảnh
海面 かいめん n HẢI DIỆN, MIẾN mặt biển
界面 かいめん n GIỚI DIỆN, MIẾN mặt ranh giới
外面 げめん n NGOẠI DIỆN, MIẾN bộ diện
額面 がくめん n NGẠCH DIỆN, MIẾN giá danh nghĩa/giá trị bên ngoài/giá qui định
顔面 がんめん n NHAN DIỆN, MIẾN nét mặt/mặt/bộ mặt
渋面 しぶつら n  DIỆN, MIẾN nét mặt bất mãn/nét mặt nhăn nhó/nét mặt rầu rĩ
洗面 せんめん n TẨY, TIỂN DIỆN, MIẾN sự tắm rửa/sự rửa ráy (mặt)/sự giặt giũ
局面 きょくめん n CỤC DIỆN, MIẾN cục diện/phương diện/mặt/giai đoạn
湖面 こめん n HỒ DIỆN, MIẾN mặt hồ/mặt nước hồ
能面 のうめん n NĂNG, NAI, NẠI DIỆN, MIẾN mặt nạ dùng trong kịch nô
帳面 ちょうめん n TRƯỚNG DIỆN, MIẾN vở viết
四面 しめん n TỨ DIỆN, MIẾN bốn phía
満面 まんめん n DIỆN, MIẾN toàn mặt
斜面 しゃめん n TÀ, GIA DIỆN, MIẾN mặt nghiêng
上面 じょうめん n THƯỢNG, THƯỚNG DIỆN, MIẾN mặt trên
場面 ばめん n TRÀNG, TRƯỜNG DIỆN, MIẾN cảnh (kịch)/tình trạng
図面 ずめん n DIỆN, MIẾN bản vẽ
水面 みのも n THỦY DIỆN, MIẾN mặt nước
正面 しょうめん n CHÁNH, CHÍNH DIỆN, MIẾN chính diện/ mặt chính/ mặt tiền
赤面 せきめん,あかつら n XÍCH, THÍCH DIỆN, MIẾN Mặt đỏ/diễn viên sơn mặt đỏ trong kabuki
川面 かわも n XUYÊN DIỆN, MIẾN mặt sông
前面 ぜんめん n TIỀN DIỆN, MIẾN mọi mặt
全面 ぜんめん n TOÀN DIỆN, MIẾN toàn diện
側面 そくめん n TRẮC DIỆN, MIẾN mặt bên/một bên/một mặt/hông/sườn
他面 ためん n THA DIỆN, MIẾN khía cạnh khác/mặt khác/phương diện khác
体面 たいめん n THỂ DIỆN, MIẾN thể dục
対面 たいめん n ĐỐI DIỆN, MIẾN sự đối diện
断面 だんめん n ĐOẠN, ĐOÁN DIỆN, MIẾN trắc đồ
地面 じめん n ĐỊA DIỆN, MIẾN mặt đất
柱面 ちゅうめん n TRỤ, TRÚ DIỆN, MIẾN mặt trụ
直面 ちょくめん n TRỰC DIỆN, MIẾN trực diện
底面 ていめん n ĐỂ DIỆN, MIẾN mặt đáy
東面 とうめん n ĐÔNG DIỆN, MIẾN mặt phía Đông
当面 とうめん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG DIỆN, MIẾN thể dục
凸面 とつめん n ĐỘT DIỆN, MIẾN bề mặt lồi
内面 ないめん,うちづら n NỘI, NẠP DIỆN, MIẾN mặt trong
南面 なんめん n NAM DIỆN, MIẾN quay mặt về hướng nam
白面 はくめん n BẠCH DIỆN, MIẾN khuôn mặt không trang điểm/sự thiếu kinh nghiệm
半面 はんめん n BÁN DIỆN, MIẾN mặt nghiêng/nửa mặt/phiến diện
反面 はんめん n PHẢN, PHIÊN DIỆN, MIẾN phản diện
氷面 ひょうめん n BĂNG DIỆN, MIẾN Mặt băng
表面 ひょうめん n BIỂU DIỆN, MIẾN mặt trên
覆面 ふくめん n PHÚC, PHÚ DIỆN, MIẾN mặt nạ
平面 へいめん n BÌNH, BIỀN DIỆN, MIẾN mặt bằng
壁面 へきめん n BÍCH DIỆN, MIẾN bề mặt của bức tường(mặt tường)
片面 かためん n PHIẾN DIỆN, MIẾN phiến diện
方面 ほうめん n PHƯƠNG DIỆN, MIẾN phương diện
面影 おもかげ n DIỆN, MIẾN ẢNH ngoại hình/hình ảnh/bóng dáng/dấu vết/dấu tích
面会 めんかい n DIỆN, MIẾN HỘI, CỐI Báo lỗi
No1874.    革- CÁCH
Bộ thủ bo_Cách
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CÁCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 革  かわ  n    Da
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 革命   かくめい  n  CÁCH MẠNG  Cách mạng
 革新   かくしん  n  CÁCH TÂN            Đổi mới, cách tân
沿革 えんかく n DUYÊN CÁCH, CỨC sự đổi thay
改革 かいかく n CẢI CÁCH, CỨC cải cách
革靴 かわぐつ n CÁCH, CỨC NGOA giày da
馬革 ばかく n MÃ CÁCH, CỨC da ngựa
皮革 ひかく n BÌ CÁCH, CỨC da thuộc/đồ da
変革 へんかく n CÁCH, CỨC sự cải biến/sự cải cách
No1875.    靴- NGOA
Bộ thủ bo_Cách
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NGOA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 靴  くつ  n    Giày
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 製靴  せいか    CHẾ NGOA            Sự đóng giày
 軍靴   ぐんか    QUÂN NGOA         Giày lính, giày quân đội
革靴 かわぐつ n CÁCH, CỨC NGOA giày da
靴下 くつした n NGOA HẠ, HÁ tất/tất chân/vớ
靴型 くつがた n NGOA HÌNH khuôn giầy
靴墨 くつずみ n NGOA MẶC xi đánh giày
長靴 ながぐつ n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG NGOA giày cao cổ
半靴 はんぐつ n BÁN NGOA giày bệt
皮靴 かわぐつ n BÌ NGOA Giày da
No1876.    音- ÂM

 

Bộ thủ bo_Âm
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   おと  n    Tiếng (nói, động)
   ね  n    Âm thanh
On: on_おん 、on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 音楽   おんがく  n  ÂM NHẠC              Âm nhạc
 音符  おんぷ  n  ÂM PHỦ                 Nốt nhạc
 母音  ぼいん  n  MẪU ÂM                 Nguyên âm
哀音 あいおん n AI ÂM Âm thanh buồn/giọng nói buồn thảm
音楽 おんがく n ÂM âm nhạc/nhạc
音響 おんきょう n ÂM HƯỞNG âm hưởng/tiếng vọng/tiếng vang/âm thanh
音訓 おんくん n ÂM HUẤN cách đọc chữ Hán
音源 おんげん n ÂM NGUYÊN nguồn âm thanh 
音程 おんてい n ÂM TRÌNH điệu
音質 おんしつ n ÂM CHẤT, CHÍ chất lượng âm thanh 
音色 おんしょく n ÂM SẮC thanh điệu
音階 おんかい n ÂM GIAI âm giai/thang âm/gam/thanh âm
音声 おんじょう n ÂM THANH âm thanh
音節 おんせつ n ÂM TIẾT, TIỆT tiết tấu
音速 おんそく n ÂM TỐC tốc độ âm thanh 
音痴 おんち adj ÂM SI mù nhạc/kém về âm điệu/mù tịt về âm nhạc/mù âm nhạc
音調 おんちょう n ÂM ĐIỀU, ĐIỆU điệu
音読 おんどく n ÂM  đọc to/đọc lên thành tiếng/đọc thành tiếng
音波 おんぱ   ÂM BA sóng âm thanh 
音盤 おんばん n ÂM BÀN đĩa nhựa
音符 おんぷ n ÂM PHÙ nốt nhạc
音訳 おんやく   ÂM sự chuyển tiếng nói thành chữ viết 
音律 おんりつ n ÂM LUẬT âm luật/vần luật/âm điệu
音量 おんりょう   ÂM LƯỢNG âm lượng 
快音 かいおん n KHOÁI ÂM Âm thanh trong trẻo
観音 かんのん n ÂM Phật Bà Quan Âm
弱音 じゃくおん,よわね n NHƯỢC ÂM âm thanh yếu ớt
低音 ていおん n ĐÊ ÂM giọng trầm
高音 たかね n CAO ÂM âm thanh cao/âm cao/âm thanh chói tai
号音 ごうおん n HÀO, HIỆU ÂM sự báo hiệu bằng âm thanh
福音 ふくいん n PHÚC ÂM tin lành/phúc âm
潮音 ちょうおん n TRIỀU ÂM tiếng sóng
雑音 ざつおん n ÂM tạp âm
唇音 しんおん n THẦN ÂM âm môi
擬音 ぎおん n NGHĨ ÂM sự bắt chước âm thanh
騒音 そうおん n ÂM tiếng ồn
足音 あしおと n TÚC ÂM tiếng chân/âm thanh của bước chân/bước chân
濁音 だくおん n TRỌC, TRẠC ÂM âm đục/âm kêu
調音 ちょうおん n ĐIỀU, ĐIỆU ÂM cách phát âm rõ ràng
長音 ちょうおん n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG ÂM Nguyên âm dài/trường âm
転音 てんおん n ÂM sự chuyển âm/sự biến âm
筒音 つつおと n ĐỒNG ÂM tiếng súng
同音 どうおん n ĐỒNG ÂM sự đồng âm
波音 なみおと n BA ÂM Tiếng sóng
発音 はつおん n PHÁT ÂM sự phát âm
半音 はんおん adj BÁN ÂM bán âm
美音 びおん n MĨ ÂM giọng nói ngọt ngào
鼻音 びおん n TỊ ÂM giọng mũi/âm mũi
表音 ひょうおん n BIỂU ÂM Ngữ âm
物音 ものおと n VẬT ÂM âm thanh
母音 ぼいん n MẪU, MÔ ÂM nguyên âm
防音 ぼうおん n PHÒNG ÂM sự cách âm
本音 ほんね n BỔN, BẢN ÂM ý định thực sự/động cơ
無音 むおん,ぶいん n VÔ, MÔ ÂM sự yên lặng kéo dài
録音 ろくおん n LỤC ÂM sự ghi âm
和音 わおん n Báo lỗi
No1877.    章- CHƯƠNG
Bộ thủ bo_Âm
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 文章  ぶんしょう  n  VĂN CHƯƠNG     Văn chương
 帽章  ぼうしょう  n  MẠO CHƯƠNG    Việc thưởng huy chương
 校章  こうしょう  n  GIÁO CHƯƠNG   Huy hiệu của trường
回章 かいしょう n HỒI, HỐI CHƯƠNG thông tư/thư phúc đáp
徽章 きしょう n HUY CHƯƠNG huy hiệu
記章 きしょう n KÍ CHƯƠNG huy chương/kỷ niệm chương
勲章 くんしょう n HUÂN CHƯƠNG huy chương
憲章 けんしょう n HIẾN CHƯƠNG hiến chương
肩章 けんしょう n KIÊN CHƯƠNG quân hàm
社章 しゃしょう   XÃ CHƯƠNG ký hiệu hãng buôn 
前章 ぜんしょう   TIỀN CHƯƠNG chương trước
喪章 もしょう n TANG, TÁNG CHƯƠNG dấu hiệu có tang
紋章 もんしょう n VĂN CHƯƠNG huy hiệu (của dòng họ Nhật)
No1878.    意- Ý
Bộ thủ bo_Âm
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
Ý Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 意見  いけん  n  Ý KIẾN                    Ý kiến
 意味  いみ  n  Ý VỊ                          Ý nghĩa
 意外  いがい  a-na  Ý NGOẠI           Ngạc nhiên, ngoài dự tính
悪意 あくい n ÁC Ý ý xấu
意義 いぎ n Ý NGHĨA ý nghĩa/nghĩa
意見 いけん n Ý KIẾN, HIỆN ý kiến
意向 いこう n Ý HƯỚNG ý hướng
意志 いし n Ý CHÍ ý chí/mong muốn
意思 いし   Ý TƯ, TỨ, TAI Ý định/Ý tứ
意識 いしき n Ý THỨC, CHÍ ý thức/tri giác
意匠 いしょう n Ý TƯỢNG ý tưởng/ý tứ/cấu tứ/kiểu dáng/kiểu dáng công nghiệp
意図 いと n Ý  ý đồ/mục đích/ý định
意地 いじ n Ý ĐỊA tâm địa/tấm lòng/tâm hồn
意訳 いやく   Ý  dịch ý
意欲 いよく n Ý DỤC sự mong muốn/sự ước muốn
一意 いちい   NHẤT Ý độc nhất
賀意 がい n HẠ Ý ý chúc mừng
随意 ずいい n TÙY Ý sự tùy ý/sự không bắt buộc/sự tự nguyện
含意 がんい n HÀM Ý thao tác nếu-thì 
貴意 きい n QUÝ Ý thiện ý
愚意 ぐい n NGU Ý ngụ ý
敬意 けいい n KÍNH Ý sự tôn kính/sự kính trọng
深意 しんい n THÂM Ý thâm ý
決意 けつい n QUYẾT Ý quyết ý/sự quyết định
故意 こい n CỐ Ý sự cố ý/sự chủ ý/sự cố tình/cố ý/chủ ý/cố tình
厚意 こうい n HẬU Ý tấm thịnh tình/lòng tốt/sự tử tế
好意 こうい n HẢO, HIẾU Ý thịnh ý
合意 ごうい n HỢP, CÁP, HIỆP Ý hợp ý
懇意 こんい n KHẨN Ý lòng tốt/tình bạn
犯意 はんい n PHẠM Ý tính hiểm độc/ác tâm/ác ý
殺意 さつい n SÁT, SÁI, TÁT Ý chủ ý để giết/ý tưởng giết chóc
失意 しつい n THẤT Ý thất chí
主意 しゅい n CHỦ, CHÚA Ý chủ ý
真意 しんい n CHÂN Ý ý định thực sự/động cơ thực sự/ý nghĩa thực sự
神意 しんい n THẦN Ý thần ý
善意 ぜんい n THIỆN, THIẾN Ý thiện ý
誠意 せいい n THÀNH Ý sự thật thà/sự ngay thật
創意 そうい n SANG, SÁNG Ý sáng ý
大意 たいい n ĐẠI, THÁI Ý đại ý
注意 ちゅうい n CHÚ Ý ý tứ
弔意 ちょうい n ĐIẾU, ĐÍCH Ý sự than khóc/sự đồng cảm
敵意 てきい n ĐỊCH Ý oán thù
天意 てんい n THIÊN Ý ý Trời
同意 どうい n ĐỒNG Ý sự đồng ý
語意 ごい n NGỮ, NGỨ Ý nghĩa của từ
得意 とくい n ĐẮC Ý khách quen/khách chính
内意 ないい n NỘI, NẠP Ý Suy nghĩ trong lòng
如意 にょい n NHƯ Ý quyền trượng của nhà sư
尿意 にょうい n NIỆU Ý sự mót (tiểu)/sự buồn đi tiểu
任意 にんい n NHÂM, NHẬM, NHIỆM Ý sự tùy ý/sụ tùy nghi
熱意 ねつい n NHIỆT Ý lòng nhiệt tình/nhiệt tâm/tha thiết
不意 ふい n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Ý sự đột nhiên/sự không ngờ tới
本意 ほい n BỔN, BẢN Ý bản ý
翻意 ほんい n PHIÊN Ý sự thay đổi suy nghĩ/sự suy nghĩ lại
用意 ようい n DỤNG Ý sự sửa soạn/sự chuẩn bị
No1879.    響- HƯỞNG
Bộ thủ bo_Âm
Số nét net_20
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HƯỞNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 響く   ひびく  v    Vang vọng, chấn động
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 影響   えいきょう  n  ẢNH HƯỞNG       Ảnh hưởng
 反響  はんきょう  n  PHẢN HƯỞNG     Phản ứng, tiếng vang, hồi âm
 交響  こうきょう  n  GIAO HƯỞNG      Khúc giao hưởng, bảng nhạc giao hưởng
音響 おんきょう n ÂM HƯỞNG âm hưởng/tiếng vọng/tiếng vang/âm thanh
No1880.    韻- VẦN
Bộ thủ bo_Âm
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 韻律  いんりつ  n  VẦN LUẬT             Từ có vần
 韻文  いんぶん  n  VẦN VĂN               Văn vần
 韻語  いんご  n  VẦN NGỮ              Từ có vần
押韻 おういん n ÁP VẬN sự gieo vần/gieo vần
頭韻 とういん n ĐẦU VẬN sự lặp lại âm đầu
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
166
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947313