Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1801.    鎖- TỎA
Bộ thủ bo_Kim
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỎA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 鎖  くさり  n    Vòng, chuỗi, cái khóa
On: on_さ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 封鎖  ふうさ  v/n  PHONG TỎA      Phong tỏa
 鎖国  さこく  n  TỎA QUỐC            Bế quan tỏa cảng
 鎖骨  さこつ  n  TỎA CỐT                Xương đòn gánh
金鎖 きんぐさり n KIM TỎA xích vàng
鎖鎌 くさりがま n TỎA LIÊM câu liêm (vũ khí)
鉄鎖 てっさ n THIẾT TỎA xích sắt
封鎖 ふうさ n PHONG TỎA sự phong tỏa
閉鎖 へいさ n BẾ TỎA sự phong bế/sự phong tỏa
連鎖 れんさ n LIÊN TỎA xích 
No1802.    鎮- TRẤN

 

Bộ thủ bo_Kim
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 鎮める  しずめる  v    Làm cho êm
 鎮まる  しずまる  v    Trở nên êm
On: on_ちん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 鎮圧  ちんあつ  v/n  TRẤN ÁP             Trấn áp
 鎮痛剤   ちんつうざい  n  TRẤN THỐNG TỄ       Thuốc giảm đau
 鎮護  ちんご  n  TRẤN HỘ               Sự bảo vệ
鎮守 ちんじゅ n TRẤN THỦ, THÚ sự phái binh sĩ đến trấn thủ/thần thổ công/thổ địa
鎮静 ちんせい n TRẤN TĨNH sự trấn tĩnh
鎮定 ちんてい n TRẤN ĐỊNH, ĐÍNH Sự đàn áp
文鎮 ぶんちん n VĂN, VẤN TRẤN bàn thẩm
No1803.    鏡- KÍNH

 

Bộ thủ bo_Kim
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KÍNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   かがみ  n    Gương
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 近眼鏡   きんがんきょう  n  CẬN NHÃN KÍNH   Kính cận
 双眼鏡  そうがんきょう  n  SONG NHÃN KÍNH      Ống nhòm
 老眼鏡  ろうがんきょう  n  LÃO NHÃN KÍNH   Kính lão
眼鏡 がんきょう n NHÃN KÍNH kính (đeo mắt)
鏡映 きょうえい n KÍNH ÁNH nhân bản dữ liệu 
鏡像 きょうぞう   KÍNH TƯỢNG hình ảnh phản chiếu/ảnh phản xạ 
鏡台 きょうだい n KÍNH THAI, ĐÀI, DI nơi chải tóc trang điểm của phụ nữ/bàn trang điểm
手鏡 てかがみ n THỦ KÍNH gương tay
凸鏡 とっきょう n ĐỘT KÍNH Thấu kính lồi
No1804.    鐘- CHUNG

 

Bộ thủ bo_Kim
Số nét net_20
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 鐘   かね  n    Chuông
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 鐘楼  しょうろう  n  CHUNG ANH        Tháp chuông
 警鐘  けいしょう  n  CẢNH CHUNG     Chuông báo động
弔鐘 ちょうしょう n ĐIẾU, ĐÍCH CHUNG chuông lễ tang
半鐘 はんしょう n BÁN CHUNG chuông dùng để báo hỏa họan
晩鐘 ばんしょう n CHUNG chuông chiều
No1805.    鑑- GIÁM

 

Bộ thủ bo_Kim
Số nét net_23
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIÁM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 鑑別   かんべつ  n  GIÁM BIỆT             Phân biệt
 鑑定  かんてい  v/n  GIÁM ĐỊNH         Giám định
 鑑賞  かんしょう  n  GIÁM GIÁC            Đánh giá
印鑑 いんかん n ẤN GIÁM con dấu
年鑑 ねんかん n NIÊN GIÁM tuổi/niên giám
名鑑 めいかん   DANH GIÁM thư mục
No1806.    長- TRƯỞNG
Bộ thủ bo_Trường
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
TRƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 長い  ながい  a-i    Dài
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 社長  しゃちょう  n  XÃ TRƯỞNG          Giám đốc
 次長  じちょう  n  THỨ TRƯỞNG  Phó phòng
 長男   ちょうなん  n  TRƯỞNG NAM     Trưởng nam
院長 いんちょう n VIỆN TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG viện trưởng
駅長 えきちょう n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG trưởng ga
延長 えんちょう n DUYÊN TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG sự kéo dài
横長 よこなが   HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯ định hướng xoay ngang 
家長 かちょう n GIA, CÔ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG gia trưởng
会長 かいちょう n HỘI, CỐI TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG chủ tịch (công ty, một tổ chức)/hội trưởng
学長 がくちょう n HỌC TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG hiệu trưởng
楽長 がくちょう n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nhạc trưởng
機長 きちょう n KI, CƠ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG phi công/cơ trưởng
局長 きょくちょう n CỤC TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG trưởng ty
区長 くちょう   KHU, ÂU TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG khu trưởng
隊長 たいちょう n ĐỘI TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG đội trưởng
部長 ぶちょう n BỘ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG trưởng phòng
部長 ぶちょう n BỘ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG trưởng phòng
座長 ざちょう n TỌA TRƯỜNG Chủ tịch
市長 しちょう n THỊ TRƯỜNG thị trưởng
町長 ちょうちょう n ĐINH TRƯỜNG người đứng đầu thành phố
次長 じちょう n THỨ TRƯỜNG thứ trưởng
社長 しゃちょう n XÃ TRƯỜNG giám đốc
縦長 たてなが n TÚNG TRƯỜNG hướng đứng/hướng dọc 
所長 しょちょう n SỞ TRƯỜNG, trưởng phòng/người đứng đầu
課長 かちょう n KHÓA TRƯỜNG trưởng nhóm/trưởng khoa
冗長 じょうちょう adj NHŨNG TRƯỜNG,  dư thừa/dài dòng/rườm rà
職長 しょくちょう n CHỨC TRƯỜNG thợ cả
身長 しんちょう n THÂN, QUYÊN TRƯỜNG, tầm vóc
成長 せいちょう n THÀNH TRƯỜNG sự trưởng thành/ sự tăng trưởng
生長 せいちょう n SANH, SINH TRƯỜNG sự sinh trưởng/ sinh trưởng
船長 せんちょう n THUYỀN TRƯỜNG thuyền trưởng
組長 くみちょう vs TỔ TRƯỜNG, tổ trưởng
議長 ぎちょう n NGHỊ TRƯỜNG viện trưởng
族長 ぞくちょう n TỘC TRƯỜNG trưởng lão
村長 そんちょう n THÔN TRƯỜNG xã trưởng
体長 たいちょう n THỂ TRƯỜNG chiều dài của cơ thể
団長 だんちょう n ĐOÀN TRƯỜNG trưởng đoàn
長芋 ナガイモ n TRƯỚNG DỤ khoai lang
長雨 ながめ n TRƯỚNG VŨ cơn mưa kéo dài
長唄 ちょうか n TRƯỚNG BÁI Bản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen
長円 ちょうえん n TRƯỜNG, TRƯỞNG Hình ê-líp/hình trái xoan
長屋 ながや n TRƯỚNG ỐC nhà chung cư
長音 ちょうおん n  TRƯỚNG ÂM Nguyên âm dài/trường âm
長官 ちょうかん,こう   TRƯỚNG QUAN chủ tọa phiên toà 
長閑 のどか adj TRƯỚNG NHÀN thanh bình/yên tĩnh
長期 ちょうき n TRƯỚNG KÌ, KI thời gian dài/trường kỳ/dài hạn
長久 ちょうきゅう n TRƯỚNG CỬU trường cửu/vĩnh cửu
長居 ながい n TRƯỚNG CƯ, KÍ sự ở lại lâu
長靴 ながぐつ n TRƯỚNG NGOA giày cao cổ
長兄 ちょうけい n TRƯỚNG HUYNH huynh trưởng
長径 ちょうけい n TRƯỚNG KÍNH Trục chính
長月 ながつき n TRƯỚNG NGUYỆT tháng chín âm lịch
長江 ちょうこう n  TRƯỚNG GIANG sông Trường Giang
長考 ちょうこう n TRƯỚNG KHẢO Sự xem xét lâu
長講 ちょうこう n TRƯỚNG GIẢNG sự thuyết trình dài dòng
長子 ちょうし n TRƯỚNG TỬ, TÍ Báo lỗi
No1807.    門- MÔN

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_もん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 専門  せんもん  n  CHUYÊN MÔN     Chuyên môn
 門歯  もんし  n  MÔN XỈ                   Răng cửa
一門 いちもん n NHẤT MÔN dòng dõi
家門 かもん n GIA, CÔ MÔN tông môn
海門 かいもん n HẢI MÔN Eo biển
関門 かんもん n  MÔN sự đóng cửa/đóng cửa/sự bế môn
桑門 そうもん n TANG MÔN nhà sư/nhà tu hành
権門 けんもん n QUYỀN MÔN gia đình có thế lực/gia đình quyền thế
部門 ぶもん n BỘ MÔN bộ phận
宗門 しゅうもん n TÔNG MÔN tín ngưỡng/học thuyết/chủ nghĩa
城門 じょうもん n THÀNH MÔN cổng thành
水門 すいもん n THỦY MÔN cống
正門 せいもん n CHÁNH, CHÍNH MÔN cổng chính
赤門 あかもん n XÍCH, THÍCH MÔN XÍCH, THÍCH MÔN
専門 せんもん n CHUYÊN MÔN chuyên môn
大門 おおもん n ĐẠI, THÁI MÔN đại môn/cổng lớn
東門 とうもん n ĐÔNG MÔN cổng phía Đông
同門 どうもん n ĐỒNG MÔN đồng môn
入門 にゅうもん n NHẬP MÔN vào cửa
仏門 ぶつもん n MÔN Phật môn
名門 めいもん n DANH MÔN gia tộc quyền quí/danh môn
門口 かどぐち n MÔN KHẨU cửa cổng/cửa ra vào
門歯 もんし n MÔN  răng cửa
門松 かどまつ n MÔN TÙNG cây thông trang trí ngày tết
門前 もんぜん n MÔN TIỀN trước nhà
門弟 もんてい n MÔN ĐỆ, ĐỄ môn đệ/hậu sinh/tông đồ/học trò
門閥 もんばつ n MÔN PHIỆT nòi giống/dòng dõi/gia thế
門扉 もんぴ n MÔN PHI cánh cổng
幽門 ゆうもん n U MÔN môn vị [giải phẫu]
裏門 うらもん n LÍ MÔN cổng sau
楼門 ろうもん n LÂU MÔN cổng vào lầu các
No1808.    問- VẤN

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 問い  とい  v    Vấn đề
 問う  とう  v    Hỏi
On: on_もん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 問題   もんだい  n  VẤN ĐỀ                  Vấn đề
 質問  しつもん  v/n  CHẤT VẤN          Hỏi, chất vấn
 訪問  ほうもん  v/n  PHỎNG VẤN  Viếng thăm
慰問 いもん n ÚY, ỦY VẤN sự an ủi/sự hỏi thăm/sự chia buồn
学問 がくもん n HỌC VẤN học vấn/sự học
詰問 きつもん n CẬT VẤN sự thẩm vấn/thẩm vấn
糾問 きゅうもん n CỦ, KIỂU VẤN sự thẩm vấn/thẩm vấn
愚問 ぐもん n NGU VẤN câu hỏi ngu ngốc
顧問 こもん n CỐ VẤN sự cố vấn/sự tư vấn/sự khuyên bảo
拷問 ごうもん n KHẢO VẤN sự tra tấn
査問 さもん n  VẤN sự thẩm vấn/sự tra hỏi/sự tra xét
喚問 かんもん n HOÁN VẤN sự truyền hỏi/truyền hỏi
自問 じもん n TỰ VẤN tự hỏi
審問 しんもん n THẨM VẤN Sự thẩm vấn/ việc xét hỏi
尋問 じんもん n TẦM VẤN câu hỏi/sự tra hỏi/tra hỏi
弔問 ちょうもん n ĐIẾU, ĐÍCH VẤN lời chia buồn
難問 なんもん n なんもん vấn đề nan giải/câu hỏi khó
不問 ふもん   BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI VẤN Bỏ qua
問屋 といや n VẤN ỐC kho bán buôn
問答 もんどう n VẤN ĐÁP sự hỏi đáp/câu hỏi và câu trả lời
疑問 ぎもん n NGHI VẤN sự nghi vấn/sự hoài nghi/
諮問 しもん n TI, TƯ VẤN yêu cầu/ tư vấn/ cố vấn
No1809.    閉- BẾ

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 閉める  しめる      Đóng
 閉じる  とじる      Đóng
 閉ざす  とざす      Bị đóng
 閉まる  しまる      Bị đóng
On: on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 閉店  へいてん  v/n  BẾ ĐIẾM              Đóng cửa hàng
 閉鎖  へいさ  v/n  BẾ TỎA                Phong tỏa
 閉口  へいこう  n  BẾ KHẨU               Câm miệng, nín lặng, chịu đựng
開閉 かいへい n KHAI BẾ sự đóng và mở/đóng mở
閉会 へいかい n BẾ HỘI, CỐI bế mạc hội nghị
閉塞 へいそく vs BẾ TẮC, TÁI bế tắc
閉店 へいろ n BẾ LỘ mạch đóng 
幽閉 ゆうへい n U BẾ sự giam cầm/sự giam hãm/sự tù túng
No1810.    閑- NHÀN

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 閑静  かんせい  a-na  NHÀN TĨNH     Nhàn nhã, yên tĩnh
 閑散  かんさん  a-na  NHẠN BỘ  Vắng vẻ, yên tĩnh
 閑地    かんち  n  NHÀN ĐỊA              Nơi an nhàn
安閑 あんかん n AN, YÊN NHÀN sự an nhàn/thái độ an nhàn
閑寂 かんじゃく n NHÀN TỊCH sự yên tĩnh/sự yên bình
森閑 しんかん n SÂM NHÀN sự yên lặng/yên lặng
長閑 のどか adj TRƯỚNG NHÀN thanh bình/yên tĩnh
等閑 とうかん n ĐẲNG NHÀN sự bỏ bễ/sự không quan tâm/sự coi nhẹ
No1811.    間- GIAN

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
GIAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   あいだ  adv    Ở giữa
 間   ま  n    Phòng, khoảng trống
On: on_かん 、on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 民間  みんかん  n  DÂN GIAN              Dân gian, thường dân
 時間   じかん  n  THỜI GIAN             Giờ
 人間  にんげん  n  NHÂN GIAN           Nhân loại
間隔 かんかく n GIAN CÁCH sự gián cách/sự ngăn cách
間近 まぢか n GIAN CẬN, CẤN, KÍ phía trước/sắp tới/sắp/sự cận kề/sự sắp sửa
間際 まぎわ n GIAN TẾ ngay trước khi/lúc sắp sửa
間食 かんしょく n GIAN THỰC, TỰ sự ăn qua loa/sự ăn tạm/ăn qua loa/ăn tạm/ăn lót dạ
間接 かんせつ n GIAN TIẾP gián tiếp/sự gián tiếp
間柄 あいだがら n GIAN BÍNH mối quan hệ
渓間 けいかん n GIAN khe núi/khe suối/hẻm núi
期間 きかん n KÌ, KI GIAN
 
kì/thời kì
隙間 すきま n KHÍCH GIAN khe hở/kẽ hở
客間 きゃくま n KHÁCH GIAN phòng khách
居間 いま n CƯ, KÍ GIAN phòng khách/phòng đợi
区間 くかん n KHU, ÂU GIAN đoạn/phân đoạn/khoảng/khoảng cách
空間 くうかん n  KHỔNG GIAN Chỗ trống/chỗ khuyết/phòng trống cho thuê
広間 ひろま n GIAN Phòng lớn
行間 ぎょうかん n HÀNG, HẠNG GIAN nội dung trong dòng chữ/khoảng cách giữa các dòng
仲間 ちゅうげん,なかま n TRỌNG GIAN bè bạn/đồng nghiệp
合間 あいま n HỢP, CÁP, HIỆP GIAN thời gian rỗi
字間 じかん   TỰ GIAN khoảng cách giữa các ký tự
手間 てま n THỦ GIAN tiền công
週間 しゅうかん n CHU GIAN hàng tuần/tuần lễ
瞬間 しゅんかん   THUẤN GIAN phút chốc
寝間 ねま n TẨM GIAN Phòng ngủ
人間 にんげん,じんかん n NHÂN GIAN thế gian
世間 せけん n THẾ GIAN thế gian
貸間 かしま n THẢI, THẮC GIAN phòng cho thuê
谷間 たにあい n CỐC, LỘC, DỤC GIAN thung lũng
中間 ちゅうかん n TRUNG, TRÚNG GIAN trung gian/giữa
昼間 ちゅうかん n TRÚ GIAN ban ngày
朝間 あさま n TRIÊU, TRIỀU GIAN suốt buổi sáng
土間 どま n THỔ, ĐỘ, ĐỖ GIAN sàn đất
鈍間 のろま n ĐỘN GIAN sự chậm chạp
年間 ねんかん n NIÊN GIAN niên khóa
洋間 ようま n DƯƠNG GIAN phòng kiểu Tây
民間 みんかん n DÂN GIAN thường dân/sự tư nhân
夜間 やかん n DẠ GIAN đêm hôm
No1812.    開- KHAI

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
KHAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 開く  あく      Mở
 開ける  あける      Mở
 開ける   ひらける      Được phát triển
 開く  ひらく      Mở
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 開始  かいし  v/n  KHAI THỦY         Khởi đầu, bắt đầu
 開幕  かいまく  v/n  KHAI MẠC           Mở màn
 開催  かいさい  v/n  KHAI THÔI          Tổ chức
開化 かいか n KHAI HÓA Văn minh/khai hoá/mở mang tri thức
開会 かいかい n KHAI HỘI, CỐI sự khai mạc (cuộc họp)
開基 かいき n KHAI CƠ đặt một nền tảng/đặt nền móng/sáng lập ra
開講 かいこう n KHAI GIẢNG khai giảng
開国 かいこく n KHAI QUỐC sự khai quốc/khai quốc/khai sinh ra đất nước
開墾 かいこん n KHAI KHẨN sự khai khẩn/khai khẩn/khai hoang/sự khai hoang
開始 かいし n KHAI THỦY, THÍ sự khởi đầu/việc khởi đầu/việc bắt đầu
開城 かいじょう n KHAI THÀNH sự mở cổng thành đầu hàng/đầu hàng
開設 かいせつ n KHAI THIẾT sự thành lập/sự xây dựng
開戦 かいせん   KHAI khai chiến
開拓 かいたく n KHAI THÁC, THÁP sự khai thác/sự tiên phong
開通 かいつう   KHAI THÔNG làm cho có tác dụng/trở nên có hiệu lực 
開廷 かいてい n KHAI ĐÌNH việc mở phiên toà/mở phiên tòa
開店 かいてん n KHAI ĐIẾM sự mở cửa hàng/mở cửa hàng
開発 かいはつ n KHAI sự phát triển
開扉 かいひ n KHAI PHI việc mở cửa
開票 かいひょう n KHAI PHIẾU, sự kiểm phiếu/việc mở hòm phiếu
開封 かいふう n KHAI PHONG thư không niêm phong/việc mở dấu niêm phong
開閉 かいへい n KHAI BẾ sự đóng và mở/đóng mở
開放 かいほう n KHAI PHÓNG sự mở cửa/sự tự do hoá
公開 こうかい n CÔNG KHAI sự công khai/công bố
再開 さいかい n TÁI KHAI sự bắt đầu trở lại
疎開 そかい n SƠ KHAI sự giải tán/sự di tản
打開 だかい n ĐẢ KHAI cuộc tấn công nhằm phá vỡ sự bế tắc hay trì hoãn, trì trệ
展開 てんかい n TRIỂN KHAI sự triển khai/sự khám phá
未開 みかい n VỊ, MÙI KHAI vùng hoang dã/vùng lạc hậu
No1813.    閥- PHIỆT
Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 財閥  ざいばつ  n  TÀI PHIỆT              Tài phiệt, tư bản tài chính
 閥族  ばつぞく  n  PHIỆT TỘC            Thị tộc, tập đoàn
軍閥 ぐんばつ n QUÂN PHIỆT quân phiệt
派閥 はばつ n PHÁI PHIỆT phe phái
党閥 とうばつ n ĐẢNG PHIỆT Đảng phái/bè cánh
藩閥 はんばつ n PHIÊN, PHAN PHIỆT sự kết bè phái
門閥 もんばつ n MÔN PHIỆT nòi giống/dòng dõi/gia thế
No1814.    閣- CÁC

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 閣僚  かくりょう  n  CÁC LIÊU              Nội các, chính phủ, thành viên nội các
 閣下  かっか  n  CÁC HẠ                  Ngài, quí ngài
閣議 かくぎ n CÁC NGHỊ họp nội các/hội nghị nội các
倒閣 とうかく n ĐẢO CÁC sự đảo chính/sự lật đổ chính quyền
組閣 そかく n TỔ CÁC việc tổ chức nội các/việc sắp xếp nội các
殿閣 でんかく n ĐIỆN, ĐIẾN CÁC Lâu đài/cung điện
内閣 ないかく n NỘI, NẠP CÁC nội các
入閣 にゅうかく n NHẬP CÁC Sự gia nhập nội các/sự trở thành thành viên nội các
楼閣 ろうかく n LÂU CÁC lầu các
No1815.    関- QUAN

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
QUAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   せき  n    Hàng rào, cổng
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 関連  かんれん  v/n  QUAN LIÊN            Liên quan
 関係  かんけい  n  QUAN HỆ  Quan hệ
 関心   かんしん  n  QUAN TÂM            Quan tâm
海関 かいかん n HẢI thuế hải quan
関所 せきしょ n SỞ cổng/ba-ri-e
関数 かんすう n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC hàm số
関西 かんせい n TÂY, TÊ vùng Kansai/Kansai
関税 かんぜい n THUẾ, THỐI, THOÁT thuế quan/thuế/hải quan
関節 かんせつ n TIẾT, TIỆT khớp xương/khớp
関東 かんとう n ĐÔNG vùng Kanto/Kanto
関門 かんもん n  MÔN sự đóng cửa/đóng cửa
関与 かんよ n DỮ, DỰ, DƯ sự tham dự/tham dự
機関 きかん n KI, CƠ cơ quan
玄関 げんかん n HUYỀN  phòng ngoài/lối đi vào/sảnh trong nhà
税関 ぜいかん n THUẾ, THỐI, THOÁT thuế quan
相関 そうかん n TƯƠNG, TƯỚNG sự tương quan
通関 つうかん n THÔNG sự thông quan/việc làm thủ tục qua hải quan
難関 なんかん n NAN, NẠN  rào cản/barie/chướng ngại vật
No1816.    聞- VĂN
Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
VĂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 聞く  きく  v    Nghe, chú ý, hỏi
 聞こえる  きこえる  v    Có thể nghe
On: on_ぶん 、on_もん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 見聞  けんぶん  n  KIẾN VĂN  Kinh nghiệm, kiến thức, hiểu biết
 新聞  しんぶん  n  TÂN VĂN            Báo
 伝聞   でんぶん  n  TRUYỀN VĂN   Tin đồn, tiếng đồn
怪聞 かいぶん n QUÁI VĂN, VẤN, VẶN vụ bê bối
寡聞 かぶん n QUẢ VĂN, VẤN, VẶN hạn chế/ít hiểu biết/kiến thức hạn hẹp
見聞 けんもん n KIẾN, HIỆN VĂN, VẤN, VẶN kinh nghiệm/kiến thức
醜聞 しゅうぶん n XÚ, SỬU VĂN, VẤN, VẶN việc xấu/tiếng xấu/vụ xì căng đan
聴聞 ちょうもん n THÍNH VĂN, VẤN, VẶN sự nghe
内聞 ないぶん n NỘI, NẠP VĂN, VẤN, VẶN Bí mật
博聞 はくぶん n BÁC VĂN, VẤN, VẶN sự uyên bác/sự thông thái
風聞 ふうぶん n PHONG VĂN, VẤN, VẶN PHONG VĂN, VẤN, VẶN
No1817.    閲- DUYỆT

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DUYỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_えつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 閲覧    えつらん  v/n  DUYỆT LÃM       Đọc, xem
 閲歴  えつれき  n  DUYỆT LỊCH         Sự nghiệp
 閲読  えつどく  n  DUYỆT ĐỘC         Sự đọc, sự xem xét
検閲 けんえつ n DUYỆT sự kiểm duyệt/sự duyệt
校閲 こうえつ n GIÁO, HIỆU, HÀO DUYỆT sự duyệt lại/duyệt lại/xem lại
No1818.    闘- ĐẤU

 

Bộ thủ bo_Môn
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẤU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 闘う  たたかう  v    Đánh
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 闘争  とうそう  v/n  ĐẤU TRANH      Đấu tranh
 闘士  とうし  n  ĐẤU SĨ                    Đấu sỹ, võ sỹ
 闘牛   とうぎゅう  n  ĐẤU NGƯU  Sự đấu bò
格闘 かくとう n CÁCH, CÁC ĐẤU sự giao tranh bằng tay/trận đấu vật
敢闘 かんとう n CẢM ĐẤU sự chiến đấu dũng cảm/chiến đấu dũng cảm
決闘 けっとう n QUYẾT ĐẤU quyết đấu
春闘 しゅんとう n XUÂN ĐẤU sự đấu tranh mùa xuân (của công nhân Nhật bản)
戦闘 せんとう n ĐẤU trận mạc
闘将 とうしょう n ĐẤU TƯƠNG người lãnh đạo dũng cảm
闘鶏 とうけい n ĐẤU gà đá
闘犬 とうけん n ĐẤU KHUYỂN chó để thi đấu
闘魂 とうこん n ĐẤU HỒN tinh thần đấu tranh
闘志 とうし n ĐẤU CHÍ ý chí đấu tranh
闘病 とうびょう n ĐẤU BỆNH sự đấu tranh chống lại bệnh tật
奮闘 ふんとう n PHẤN ĐẤU sự phun bắn lên
No1819.    防- PHÒNG

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHÒNG Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 防ぐ  ふせぐ    Ngăn ngừa, bảo vệ
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 防止  ぼうし  v/n  PHÒNG CHỈ       Đề phòng
 防水  ぼうすい  v/n  PHÒNG THỦY   Phòng lũ
 防腐剤  ぼうふざい  n  PHÒNG HỦ TỄ     Chất khử trùng
消防 しょうぼう n TIÊU PHÒNG sự cứu hoả/sự phòng cháy chữa cháy
海防 かいぼう n HẢI PHÒNG phòng thủ ven biển/phòng hộ ven biển
攻防 こうぼう n CÔNG PHÒNG sự tấn công và phòng ngự
国防 こくぼう n QUỐC PHÒNG quốc phòng/sự quốc phòng
堤防 ていぼう n ĐÊ PHÒNG đê/đập
防衛 ぼうえい n PHÒNG VỆ sự bảo vệ/sự phòng vệ
防疫 ぼうえき n PHÒNG DỊCH sự phòng dịch
防音 ぼうおん n PHÒNG ÂM sự cách âm
防火 ぼうか n PHÒNG HỎA sự phòng lửa/sự phòng hỏa hoạn
防空 ぼうくう n PHÒNG KHÔNG phòng không
防御 ぼうぎょ n PHÒNG NGỰ sự phòng ngự/sự phòng thủ
防犯 ぼうはん n PHÒNG PHẠM sự phòng chống tội phạm/việc phòng chống tội phạm
防災 ぼうさい n PHÒNG TAI sự phòng chống thiên tai
防塵 ぼうじん n PHÒNG TRẦN sự chống bụi
防戦 ぼうせん n PHÒNG  chiến tranh phòng ngự
防毒 ぼうどく n PHÒNG ĐỘC phòng độc
防壁 ぼうへき n PHÒNG BÍCH bức tường thành
予防 よぼう n DƯ, DỮ PHÒNG sự dự phòng
No1820.    附- PHỤ

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 附属  ふぞく  v/n  PHỤ THUỘC      Phụ thuộc, sát nhập
 附近  ふきん  n  PHỤ CẬN               Tình hàng, xóm, vùng lân cận
 附記  ふき  n  PHỤ KÝ                  Ghi chú bổ xung, chú thích, bổ xung
附注 ふちゅう n PHỤ CHÚ Chú giải
No1821.    阻- TRỞ

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRỞ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 阻む  はばむ  v    Ngăn cản, hiểm trở
On: on_そ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 阻止  そし  v/n  TRỞ CHỈ             Ngăn chặn, cản trở
 阻害  そがい  v/n  TRỢ HẠI              Cản trở, kìm hãm, ngăn cản
険阻 けんそ n TRỞ trạng thái dốc/con dốc
No1822.    限- HẠN

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 限る  かぎる  v    Giới hạn, hạn chế
On: on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 有限   ゆうげん a-na   HỮU HẠN        Có hạn, hữu hạn
 期限   きげん  n  KỲ HẠN  Kì hạn, thời hạn
 限界  げんかい  n  HẠN GIỚI               Giới hạn
下限 かげん n HẠ, HÁ HẠN giới hạn dưới
極限 きょくげん n CỰC HẠN cực hạn/giới hạn cuối cùng/cực điểm/tối đa
権限 けんげん n QUYỀN HẠN quyền hạn/thẩm quyền/quyền
制限 せいげん n CHẾ HẠN sự hạn chế
限定 げんてい n HẠN ĐỊNH, ĐÍNH sự hạn định/sự hạn chế
限度 げんど n HẠN ĐỘ hạn độ/giới hạn/mức độ hạn chế
際限 さいげん n TẾ HẠN giới hạn/sự giới hạn
上限 じょうげん n THƯỚNG HẠN giới hạn trên 
中限 なかぎり n TRUNG, TRÚNG HẠN sự giao hàng vào tháng sau
年限 ねんげん n NIÊN HẠN niên hạn
無限 むげん n VÔ, MÔ HẠN vô định,sự vô hạn
時限 じげん n THÌ, THỜI HẠN thời hạn
No1823.    陛- BỆ

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陛下  へいか  n  BỆ HẠ                     Bệ hạ, điện hạ
No1824.    陥- HÃM

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HÃM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陥る  おちいる  v    Rơi vào, bị (bắt) hại
 陥れる  おとしいれる  v    Gày bẫy, bắt
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陥没  かんぼつ  n  HÃM MỘT               Sự rút đi (thủy triều), lặn đi
 陥落  かんらく  n  HÃM LẠC               Sự xuống dốc, sự sa sút
欠陥 けっかん n KHIẾM khuyết tật
No1825.    院- VIỆN

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 病院  びょういん  n  BỆNH VIỆN           Bệnh viện
 入院  にゅういん  v/n  NHẬP VIỆN        Nhập viện
 院長  いんちょう  n  VIỆN TRƯỞNG    Viện trưởng
医院 いいん vs Y VIỆN y viện
下院 かいん n HẠ, HÁ VIỆN hạ viện/hạ nghị viện
学院 がくいん n HỌC VIỆN học viện
産院 さんいん   SẢN VIỆN nhà hộ sinh
寺院 じいん n TỰ VIỆN thiền lâm
上院 じょういん n THƯỢNG, THƯỚNG VIỆN thượng nghị viện
僧院 そういん n TĂNG VIỆN chùa
退院 たいいん n THỐI, THOÁI VIỆN sự ra viện/sự xuất viện
通院 つういん n THÔNG VIỆN sự đi viện
二院 にいん n NHỊ VIỆN Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện)
両院 りょういん n LẠNG VIỆN hai nghị viện
No1826.    陣- TRẬN

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陣営  じんえい  n  TRẬN DOANH      Doanh trại, phe phái
 陣地  じんち  n  TRẬN ĐỊA              Vị trí dựng trại, trận địa
 陣容  じんよう  n  TRẬN CỐC            Hàng ngủ chiến đấu, thế trận
軍陣 ぐんじん n QUÂN TRẬN doanh trại
出陣 しゅつじん n XUẤT, XÚY TRẬN xuất trận
陣痛 じんつう n TRẬN THỐNG sự đau đẻ/sự chuyển dạ/đau đẻ/huyển dạ
西陣 にしじん n TÂY, TÊ TRẬN quận Nisijin
退陣 たいじん n THỐI, THOÁI TRẬN sự nghỉ việc
敵陣 てきじん n ĐỊCH TRẬN trại địch
内陣 ないじん n NỘI, NẠP TRẬN Nơi đặt tượng thần thánh
No1827.    除- TRỨ

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRỨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 除く  のぞく  v    Loại bỏ, rút đi
On: on_じょ 、on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 除去  じょきょ  v/n  TRỨ KHỨ               Trừ bỏ, trừ khử
 除外  じょがい  v/n  TRỨ NGOẠI        Ngoại trừ, miễn, loại trừ, bác bỏ
 掃除  そうじ  v/n  TẢO TRỨ                Dọn dẹp
解除 かいじょ n GIẢI, GIỚI, GIÁI TRỪ miễn/miễn giải/miễn trừ
駆除 くじょ n TRỪ sự tiêu diệt/sự triệt bỏ/sự hủy diệt
控除 こうじょ n KHỐNG TRỪ khấu trừ
削除 さくじょ n TƯỚC TRỪ sự gạch bỏ/sự xóa bỏ
除算 じょざん   TRỪ TOÁN phép chia
除数 じょすう vs TRỪ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC ước số
除籍 じょせき n TRỪ TỊCH, TẠ sự tách hộ tịch/việc tách hộ tịch
除法 じょほう   TRỪ PHÁP phép chia
除名 じょめい n TRỪ DANH sự tống ra/sự trục xuất/sự đuổi
除夜 じょや vs TRỪ DẠ giao thừa
排除 はいじょ n BÀI TRỪ sự loại trừ/sự loại bỏ/sự bài trừ
免除 めんじょ n MIỄN, VẤN TRỪ sự miễn/sự miễn trừ
No1828.    降- GIÁNG, HÀNG

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
GIÁNG, HÀNG Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 降りる  おりる  v    Xuống (xe)
 降ろす  おろす  v    Cho xuống, bác bỏ
 降る  ふる  v    Rơi (mưa...)
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 降伏  こうふく  v/n  HÀNG PHỤC  Đầu hàng
 降参  こうさん  v/n  HÀNG THAM      Đầu hàng, bỏ cuộc
 降水  こうすい  n  GIÁNG THỦY        Mưa rơi, có mưa
下降 かこう n HẠ, HÁ HÀNG, GIÁNG rơi xuống/tụt xuống
降雨 こうう n HÀNG, GIÁNG VŨ, VÚ trận mưa rào/mưa rào/cơn mưa rào
降下 こうか n HÀNG, GIÁNG HẠ, HÁ sự rơi từ trên cao xuống
降嫁 こうか n HÀNG, GIÁNG GIÁ HÀNG, GIÁNG GIÁ
降順 こうじゅん n HÀNG, GIÁNG THUẬN HÀNG, GIÁNG THUẬN
降職 こうしょく n HÀNG, GIÁNG CHỨC giáng chức/cách chức
降神 こうしん n HÀNG, GIÁNG THẦN Thuyết duy linh/thuyết thông linh
降雪 こうせつ n HÀNG, GIÁNG TUYẾT tuyết rơi
以降 いこう n DĨ HÀNG, GIÁNG sau đó/từ sau đó/từ sau khi
No1829.    陵- LĂNG

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陵  みささぎ  n    Mộ vua
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陵墓  りょうぼ  n  LĂNG MỘ               Lăng mộ
 御陵  ごりょう  n  NGỰ LĂNG            Lăng mộ của người thuộc hoàng gia
 丘陵  きゅうりょう  n  KHÂU LĂNG          Ngọn đồi
帝陵 ていりょう n ĐẾ LĂNG Lăng tẩm hoàng đế
No1830.    隆- LONG

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 隆盛  りゅうせい  a-na/n  LONG THỊNH      Phồn thịnh, hưng thịnh
 隆起   りゅうき  n  LONG KHỞI  Sự dấy lên, sự khởi phát
 隆運  りゅううん  n  LONG VẬN            Sự thịnh vượng, vận may
興隆 こうりゅう n HƯNG, HỨNG LONG sự phồn vinh/sự thịnh vượng/sự phát đạt
No1831.    険- HIỂM

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HIỂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 険しい  けわしい  a-i    Dốc, khó khăn, nghiêm ngặt
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 危険  きけん a-na   NGUY HIỂM     Nguy hiểm
 保険  ほけん  n  BẢO HIỂM              Bảo hiểm
 険阻  けんそ  a-na  HIỂM TRỞ  Dốc, dựng đứng
険悪 けんあく adj ÁC khắt khe/gay gắt/nghiêm khắc
険路 けんろ n LỘ con đường dốc/đường hiểm trở
天険 てんけん n THIÊN chỗ dốc nguy hiểm
冒険 ぼうけん n MẠO, MẶC sự mạo hiểm
No1832.    陳- TRẦN
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陳情  ちんじょう  n  TRẦN TÌNH            Lời thỉnh cầu, kiến nghị
 陳腐  ちんぷ  a-na  TRẦN HỦ         Lặp đi lặp lại, sáo mòn
 陳述  ちんじゅつ  n  TRẦN THUẬT        Lời tuyên bố, trần thuật
陳謝 ちんしゃ n TRẦN, TRẬN TẠ lời xin lỗi
陳皮 ちんぴ n TRẦN, TRẬN BÌ vỏ cam quýt/trần bì
陳弁 ちんべん n TRẦN, TRẬN BIỆN, BIỀN, BÀN sự phân trần
陳列 ちんれつ n TRẦN, TRẬN LIỆT trần thuật
No1833.    陪- BỒI

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BỒI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陪審  ばいしん  n  BỒI THẨM              Hội thẩm
 陪席  ばいせき  v/n  BỒI TỊCH   Làm phụ tá, phụ tá
 陪食  ばいしょく  n  BỒI THỰC              Dựa dẫm vào ai để kiếm ăn
No1834.    陶- ĐÀO

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陶器  とうき  n  ĐÀO KHÍ                 Đồ gốm
 陶土  とうど  n  ĐÀO THỔ               Đất sét làm đồ gốm
 陶酔  とうすい  n  ĐÀO TÚY               Sự say sưa
薫陶 くんとう n ĐÀO, DAO sự cảm hoá/cảm hoá
陶芸 とうげい n ĐÀO, DAO VÂN nghệ thuật chế tác gốm
陶工 とうこう n ĐÀO, DAO CÔNG việc sản xuất đồ gốm
陶製 とうせい n ĐÀO, DAO CHẾ đồ gốm
陶土 とうど n ĐÀO, DAO THỔ, ĐỘ, ĐỖ gốm
No1835.    随- TÙY
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÙY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ずい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 随行  ずいこう  n  TÙY HÀNH             Đi kèm, đi theo
 随員  ずいいん  n  TÙY VIÊN               Tùy tùng
 随意  ずいい  a-na/n  TÙY Ý  Tùy ý, tự nguyện
随一 ずいいち n TÙY NHẤT đệ nhất
随筆 ずいひつ n TÙY BÚT tùy bút
随分 ずいぶん n TÙY PHÂN, PHẬN sự cực độ/sự cực kỳ
追随 ついずい n TRUY, ĐÔI TÙY sự đi theo
不随 ふずい n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TÙY Chứng liệt
No1836.    陸- LỤC

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 着陸  ちゃくりく  v/n  LỤC TRƯỚC      Hạ cánh
 大陸  たいりく  n  ĐẠI LỤC                 Lục địa, đại lục
 陸橋   りっきょう  n  LỤC KIỀU              Cầu vượt
陸運 りくうん n LỤC VẬN chuyên chở đường bộ
陸橋 りっきょう n LỤC KIỀU, KHIÊU, CAO cầu chui/cầu vượt
陸軍 りくぐん n LỤC QUÂN lục quân
陸上 りくじょう n LỤC THƯỢNG, THƯỚNG trên mặt đất/trên đất liền
陸地 りくち n LỤC ĐỊA lục địa
陸路 りくろ n LỤC LỘ trên bộ
上陸 じょうりく n THƯỢNG, THƯỚNG LỤC sự cho lên bờ/sự lên bộ
内陸 ないりく n NỘI, NẠP LỤC nội địa/ đất liền
離陸 りりく n LI LỤC sự cất cánh
No1837.    陰- ÂM

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陰   かげ  v     Bóng, mặt sau
 陰る   かげる  v    Tối, có mây
On: on_いん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 陰性   いんせい  n  ÂM TÍNH                 Âm tính
 陰極  いんきょく  n  ÂM CỰC                 Âm cực
 陰謀  いんぼう  n  ÂM MƯU                Âm mưu
陰影 いんえい n ÂM ẢNH sự tô bóng/bóng mờ 
陰気 いんき adj ÂM u ám/buồn bã/sầu bi/sầu muộn/ủ rũ
陰湿 いんしつ adj ÂM THẤP, CHẬP Lén lút,hiểm độc
陰茎 いんけい n ÂM HÀNH dương vật
陰口 かげぐち n ÂM KHẨU sự nói xấu/sự nói xấu sau lưng/nói xấu/nói xấu sau lưng
陰嚢 ふぐり n ÂM  Bìu dái/tinh hoàn
陰陽 おんよう n ÂM DƯƠNG âm dương
日陰 ひかげ n NHẬT, NHỰT ÂM bóng tối/ bóng râm/ bóng mát
物陰 ものかげ n VẬT ÂM vỏ bọc/sự nằm dưới vỏ bọc/chỗ ẩn náu/sự ẩn náu
木陰 じゅいん n MỘC ÂM bóng cây/bóng râm
No1838.    隅- ÔI

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ÔI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   すみ  n    Góc
On: on_ぐう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 一隅  いちぐう  n  NHẤT ÔI                 Mọi ngóc ngách
一隅 ひとすみ n NHẤT NGUNG mọi ngóc ngách/xó xỉnh/góc
四隅 よすみ n TỨ NGUNG bốn góc
片隅 かたすみ n PHIẾN NGUNG góc/góc khuất
No1839.    隊- ĐỘI
Bộ thủ bo_phụ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỘI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 軍隊  ぐんたい  n  QUÂN ĐỘI             Quân đội
 隊列  たいれつ  n  ĐỘI LIỆT                 Hàng ngũ
 隊長  たいちょう  n  ĐỘI TRƯỞNG       Đội trưởng
楽隊 がくたい n ĐỘI dàn nhạc/ban nhạc
艦隊 かんたい n HẠM ĐỘI hạm đội
隊員 たいいん n ĐỘI VIÊN, VÂN đội viên
部隊 ぶたい n BỘ ĐỘI một đoàn quân/một nhóm người
小隊 しょうたい n TIỂU ĐỘI tiểu đội
船隊 せんたい n THUYỀN ĐỘI đội tàu
大隊 だいたい n ĐẠI, THÁI ĐỘI đại đội
中隊 ちゅうたい n TRUNG, TRÚNG ĐỘI trung đội
入隊 にゅうたい n NHẬP ĐỘI Sự tòng quân/sự đăng lính/sự đi lính
兵隊 へいたい n BINH ĐỘI quân sĩ
No1840.    階- GIAI
Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
GIAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 階段  かいだん  n  GIAI ĐOẠN             Cầu thang
 階層  かいそう  n  GIAI TẦNG             Tầng lớp
 階級  かいきゅう  n  GIAI CẤP                Giai cấp
音階 おんかい n ÂM GIAI âm giai/thang âm/gam/thanh âm
三階 さんがい n TAM, TÁM GIAI tầng ba
階下 かいか n GIAI HẠ, HÁ tầng dưới
階上 かいじょう n GIAI THƯỢNG, tầng trên
階乗 かいじょう n GIAI giai thừa 
段階 だんかい  n ĐOẠN GIAI bước/pha/giai đoạn
地階 ちかい n ĐỊA GIAI Tầng hầm
二階 にかい n NHỊ GIAI tầng hai
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
1763
Hôm qua:
1588
Toàn bộ:
21952236