Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1761.    都 - ĐÔ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐÔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みやこ n ĐÔ thủ đô
On: on_ 、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

都会 とかい n ĐÔ HỘI thành thị; thành phố
 都合 つごう n ĐÔ HỢP sự thuận tiện; sự thuận lợi
首都 しゅと n THỦ, THÚ ĐÔ thủ đô
全都 ぜんと n TOÀN ĐÔ toàn năng
帝都 ていと n ĐẾ ĐÔ đế đô
都市 とし n ĐÔ THỊ thị thành
都心 としん n ĐÔ TÂM trung tâm thành phố/trung tâm đô thị
都人 とじん n ĐÔ NHÂN người thủ đô
都政 とせい n ĐÔ CHÁNH, CHÍNH chính quyền thủ phủ Tokyo
都庁 とちょう n ĐÔ  văn phòng chính phủ Tokyo
都度 つど n ĐÔ ĐỘ, ĐẠC mỗi lúc/bất kỳ lúc nào
南都 なんと n NAM ĐÔ Kinh đô ở miền Nam (Nara)
No1762.   酌 – CHƯỚC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHƯỚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

媒酌 ばいしゃく n MÔI CHƯỚC làm mai
晩酌 ばんしゃく n VÃN CHƯỚC đồ uống buổi tối
独酌 どくしゃく n ĐỘC CHƯỚC sự uống một mình
No1763.   配 – PHỐI
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHỐI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

配る くばる v PHỐI phân phát; phân phối
On: on_はい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

配分 はいぶん n PHỐI PHÂN phân phát; phân phối
配列 はいれつ n PHỐI LIỆT xếp hàng
配属 はいぞく n PHỐI THUỘC điều phối (nhân viên)
配布 はいふ n PHỐI BỐ phân phát
気配 きはい n PHỐI sự cảm giác/sự cảm thấy
勾配 こうばい n CÂU PHỐI dốc/sự dốc/độ dốc/độ nghiêng
支配 しはい n CHI PHỐI sự khống chế
手配 てはい n THỦ PHỐI sự chuẩn bị/sự sắp xếp/sự bố trí/sắp xếp/chuẩn bị
心配 しんぱい adj TÂM PHỐI lo âu/lo lắng
増配 ぞうはい n TĂNG PHỐI tiền phân phối cổ tức tăng 
遅配 ちはい n TRÌ PHỐI sự chậm trễ/trì hoãn/ngăn trở
直配 ちょくはい n TRỰC PHỐI sự giao hàng trực tiếp
年配 ねんぱい n NIÊN PHỐI sự có tuổi
配管 はいかん n PHỐI QUẢN sự đặt đường ống/sự nối đường ống
配給 はいきゅう   PHỐI CẤP phân phát
配線 はいせん   PHỐI TUYẾN sự phân phối dây/sự lắp dây 
配合 はいごう   PHỐI HỢP, CÁP, HIỆP sự phối hợp 
配水 はいすい   PHỐI THỦY sự cấp nước 
配達 はいたつ n PHỐI ĐẠT sự đưa cho/sự chuyển cho/sự phân phát
配置 はいち n PHỐI TRÍ sắp đặt/an bài/bố trí
配転 はいてん   PHỐI  sự chuyển đổi công việc 
配当 はいとう n PHỐI ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG tiền lời được chia/cổ tức
配役 はいやく n PHỐI DỊCH sự phân vai
配慮 はいりょ n PHỐI LỰ, LƯ sự quan tâm/sự chăm sóc
分配 ぶんぱい n PHÂN, PHẬN PHỐI sự phân phối
No1764.    酔 - TÚY
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TÚY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酔う よう v TÚY say rượu
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

乱酔 らんすい n LOẠN TÚY say mèm
沈酔 ちんすい n TRẦM, THẨM, TRẤM  say bí tỉ
陶酔 とうすい n ĐÀO, DAO sự say sưa
宿酔 しゅくすい n TÚC, TÚ cảm giác buồn nản
心酔 しんすい n TÂM  sự đam mê/sự say mê/sự mê mẩn
泥酔 でいすい n NÊ, NỆ, NỄ  sự say bí tỉ/say mềm
麻酔 ますい n MA  trạng thái mất cảm giác/sự mê/sự tê
No1765.    酢 – TẠC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n TẠC giấm
On: on_さく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酢酸 さくさん n TẠC TOAN axit acetic     
甘酢 あまず n CAM TẠC dấm ngọt
No1766.   酬 - THÙ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THÙ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酬いる むくいる v THÙ trả lại, đền bù
On: on_しゅう 、on_しゅ,
on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

報酬 ほうしゅう n BÁO THÙ báo thù
応酬 おうしゅう n ỨNG THÙ đáp trả; trả lời
No1767.    酪 – LẠC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_らく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酪農 らくのう n LẠC NÔNG sản xuất bơ sữa
酪製品 らくせいひん n LẠC CHẾ PHẨM      sản phẩm chế biến từ bơ sữa
乳酪 にゅうらく n NHŨ LẠC bơ (sữa)
No1768.    酵 – GIẾU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
GIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酵素 こうそ n GIẾU TỐ enzim
酵母 こうぼ n GIẾU MẪU men bia; mốc
発酵 はっこう n PHÁT DIẾU sự lên men
No1769.    酷 – KHỐC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KHỐC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_こく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酷使 こくし n KHỐC SỬ lạm dụng
酷暑 こくしょ n KHỐC THỬ nóng kinh khủng
酷評 こくひょう n KHỐC BÌNH chỉ trích gay gắt
酷似 こくじ n KHỐC TỰ sự giống nhau
残酷 ざんこく n TÀN KHỐC sự tàn khốc/sự khốc liệt/dã man
冷酷 れいこく n LÃNH KHỐC sự cục cằn/sự tàn nhẫn/sự lạnh lùng
No1770.   酸 - TOAN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TOAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酸い すい adj TOAN chua
On: on_さん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酸化 さんか n TOAN HÓA sự ô xy hoá
酸味 さんみ n TOAN VỊ vị chua
 酸性 さんせい n TOAN TÍNH tính a xít
胃酸 いさん n VỊ TOAN dịch vị
硝酸 しょうさん n TIÊU TOAN axit nitric
塩酸 えんさん n TOAN muối a-xít
強酸 きょうさん n CƯỜNG, CƯỠNG TOAN axit mạnh
酸素 さんそ n TOAN TỐ ôxy
辛酸 しんさん n TÂN TOAN sự khó khăn/khó khăn/sự gian khổ/gian khổ/sự thiếu thốn/thiếu thốn
酢酸 さくさん n TẠC TOAN axit acetic
青酸 せいさん n THANH TOAN axit xianhyđric
耐酸 たいさん n NẠI TOAN sự chịu axit
炭酸 たんさん n THÁN TOAN axít cácbonic
乳酸 にゅうさん n NHŨ TOAN Axít lactic (công thức hóa học là C3H6O3)
尿酸 にょうさん n NIỆU TOAN amoniac
硫酸 りゅうさん n LƯU TOAN axit sunphuric
No1771.    醜 - XÚ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

見にくい みにくい adj xấu xí
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

醜悪 しゅうあく adj XÚ ÁC bần tiện
醜聞 しゅうぶん n XÚ VĂN tiếng xấu
醜女 ブス n XÚ, SỬU NỮ, NỨ, NHỮ người phụ nữ thô kệch
醜態 しゅうたい n XÚ, SỬU THÁI thói xấu/thái độ xấu xa
美醜 びしゅう n MĨ XÚ, SỬU dung nhan
No1772.    醸 – NHƯỠNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NHƯỠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

醸す かもす v NHƯỠNG lên men; ủ; chế
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

醸成 じょうせい n NHƯỠNG THÀNH lên men; ủ
醸造所 じょうぞうしょ n NHƯỠNG THÀNH SỞ nơi ủ rượu
No1773.    釈 - THÍCH
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

釈放 しゃくほう n THÍCH PHÓNG thả tự do; phóng thích
釈明 しゃくめい n THÍCH MINH giải thích; làm rõ
会釈 えしゃく n HỘI, CỐI sự cúi chào/gật đầu
解釈 かいしゃく n GIẢI, GIỚI, GIÁI sự giải thích/giải thích/sự giải nghĩa/giải nghĩa
希釈 きしゃく n HI  sự làm loãng/sự pha loãng/làm loãng/pha loãng
講釈 こうしゃく n GIẢNG  sự thuyết trình/thuyết trình/lên lớp/giảng viên/bài giảng
釈迦 しゃか n GIÀ, CA thích ca (phật)
注釈 ちゅうしゃく n CHÚ  sự chú giải/sự nhận xét
通釈 つうしゃく n THÔNG sự giải thích
氷釈 ひょうしゃく n BĂNG sự tan chảy như nước đá
保釈 ほしゃく n BẢO bảo lãnh
No1774.    番 - PHIÊN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ばん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

番号 ばんごう n PHIÊN HIỆU số hiệu
番地 ばんち n PHIÊN ĐỊA số nhà
番組 ばんぐみ n PHIÊN TỔ chương trình tivi; kênh
一番 いちばん,ひとつがい n NHẤT PHIÊN, PHAN, BA, BÀ số một/đầu tiên/number one
局番 きょくばん n CỤC PHIÊN, PHAN, BA, BÀ tổng đài (điện thoại)/mã vùng
検番 けんばん n PHIÊN, PHAN, BA, BÀ văn phòng gọi Geisha
交番 こうばん n GIAO PHIÊN, PHAN, BA, BÀ đồn cảnh sát
順番 じゅんばん n THUẬN PHIÊN, PHAN, BA, BÀ thứ tự/lần lượt
遅番 おそばん n TRÌ PHIÊN, PHAN, BA, BÀ ca chiều
庭番 にわばん n ĐÌNH, THÍNH PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Người trông coi vườn
当番 とうばん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG PHIÊN, PHAN, BA, BÀ việc thực thi nhiệm vụ/lượt (làm việc)
二番 にばん n NHỊ PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Thứ 2 (số thứ tự)
番線 ばんせん n PHIÊN, PHAN, BA, BÀ KHUYỂN chó giữ cổng/chó canh cổng
番目 ばんめ n PHIÊN, PHAN, BA, BÀ MỤC số thứ tự
品番 ひんばん n PHẨM PHIÊN, PHAN, BA, BÀ mã sản phẩm
本番 ほんばん n BỔN, BẢN PHIÊN, PHAN, BA, BÀ buổi biểu diễn thật/sự biểu diễn thật
輪番 りんばん n LUÂN PHIÊN, PHAN, BA, BÀ thứ tự luân phiên/lượt
No1775.   里 - LÝ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 里 n  LÝ lý, đơn vị đo cổ xưa=2.44 dặm
 里 さと n  LÝ xứ sở; vùng đất
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Lnoại Âm Hán

Nghĩa

里子 さとこ n LÝ TỬ con nuôi
里心 さとごころ n LÝ TÂM nhớ nhà
海里 かいり n HẢI LÍ hải lý
郷里 きょうり n quê/cố hương/quê cũ/quê hương
古里 ふるさと n CỔ LÍ quê hương/nơi chôn nhau cắt rốn
千里 せんり n THIÊN LÍ thiên lý/khoảng cách xa/một khoảng dài
里芋 さといも n LÍ DỤ, HU, VU khoai tây
No1776.    野 - DÃ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n cánh đồng; ruộng đồng
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

野党 やとう n DÃ ĐẢNG đảng phản đối
野卑    やひ adj DÃ TY đểu cáng```
原野 げんや n NGUYÊN DÃ đất hoang/cánh đồng hoang/đất hoang hoá
荒野 あらの n HOANG DÃ vùng đất hoang
視野 しや n THỊ DÃ tầm nhìn
粗野 そや n THÔ DÃ sự cục mịch/sự thô kệch
田野 でんや n ĐIỀN DÃ đồng nội
内野 ないや n NỘI, NẠP DÃ khu vực trong gôn (bóng chày)
分野 ぶんや n PHÂN, PHẬN DÃ lĩnh vực
平野 へいや n BÌNH, BIỀN DÃ đồng bằng
野外 やがい n DÃ NGOẠI ngoài trời
野性 やせい n DÃ TÍNH tính chất hoang dã
野菊 のぎく n DÃ CÚC hoa cúc dại
野牛 やぎゅう n DÃ NGƯU con trâu/trâu
野犬 やけん n DÃ KHUYỂN chó lạc/chó hoang
野原 のはら n DÃ NGUYÊN cánh đồng
野菜 やさい n DÃ THÁI rau
野趣 やしゅ n DÃ THÚ, XÚC vẻ đẹp thôn dã/sự mộc mạc/vẻ đẹp mộc mạc
野獣 やじゅう n thú rừng
野宿 のじゅく n DÃ TÚC, TÚ sự cắm trại
野猿 やえん n DÃ VIÊN khỉ hoang dã/vượn hoang dã
野心 やしん n DÃ TÂM dã tâm
野生 やせい n DÃ SANH, SINH sự hoang dã/dã sinh
野戦 やせん n dã chiến
野草 やそう n DÃ THẢO cỏ dại/đồng cỏ
野球 やきゅう n DÃ CẦU bóng chày
野鳥 やちょう n DÃ ĐIỂU chim hoang dã
野天 のてん n DÃ THIÊN ngoài trời
野馬 のうま n DÃ MÃ ngựa hoang
野蛮 やばん n DÃ MAN sự dã man
野辺 のべ n cánh đồng
野暮 やぼ n DÃ MỘ sự cục mịch/sự thô lỗ/sự không tinh tế/sự không tế nhị
野郎 やろう n DÃ LANG kẻ bất lương
No1777.    金 - KIM
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KIM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

かね n KIM tiền; đồng tiền
On: on_きん、on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

金冠 きんかん n KIM QUAN bọc vàng
金利 きんり n KIM LỢI tiền lãi
金属 きんぞく n KIM THUỘC kim loại
黄金 くがね n HOÀNG KIM hoàng kim/vàng
基金 ききん n CƠ KIM quỹ
金塊 きんかい n KIM KHỐI vàng khối
金額 きんがく n KIM NGẠCH kim ngạch/số tiền
金柑 きんかん n KIM CAM quất, tắc
金魚 きんぎょ n KIM NGƯ cá vàng
金銀 きんぎん n KIM NGÂN vàng bạc
金具 かなぐ n KIM CỤ thanh kim loại
金型 かながた n KIM HÌNH khuôn
金庫 かねぐら n KIM KHỐ ngân khố
金鎖 きんぐさり n KIM TỎA xích vàng
金歯 きんば n KIM  răng vàng
金色 こんじき n KIM SẮC sắc vàng kim/màu vàng ánh kim/màu hoàng kim
金星 きんせい,きんぼし n KIM TINH sao kim
金銭 きんせん n KIM  tiền tệ
金属 きんぞく n KIM CHÚC, THUỘC, CHÚ kim loại
金槌 てっつい n KIM CHÙY búa
金髪 きんぱつ n KIM  tóc vàng/tóc vàng hoe
金網 かなあみ n KIM VÕNG lưới thép
金融 きんゆう n KIM DUNG, DONG tài chính/vốn/lưu thông tiền tệ/tín dụng
金曜 きんよう n KIM DIỆU thứ sáu
献金 けんきん n HIẾN KIM tiền quyên góp/tiền hiến tặng/tiền đóng góp (từ thiện...)
元金 もときん n NGUYÊN KIM tiền vốn/tư bản/tiền gốc/vốn ban đầu
現金 げんきん n HIỆN KIM tiền mặt/tiền
公金 こうきん n CÔNG KIM quỹ công/công quỹ
口金 くちがね   KHẨU KIM đai kim loại
行金 こうきん n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG KIM tiền ngân hàng
合金 ごうきん n HỢP, CÁP, HIỆP KIM Hợp kim
座金 ざがね   TỌA KIM bạc lót 
残金 ざんきん vs TÀN KIM tiền dư
資金 しきん n TƯ KIM vốn vận chuyển
借金 しゃっきん n TÁ KIM tiền vay
手金 てきん n THỦ KIM khoản tiền đặt
集金 しゅうきん n TẬP KIM sự thu được tiền/sự thu tiền
純金 じゅんきん n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY KIM vàng nguyên chất
賞金 しょうきん n THƯỞNG KIM tiền thưởng
針金 はりがね n CHÂM KIM dây kim loại
成金 なりきん n THÀNH KIM Người mới phất/người mới trở nên giàu có
税金 ぜいきん n THUẾ, THỐI, THOÁT KIM thuế/tiền thuế
送金 そうきん n TỐNG KIM tiền gửi
即金 そっきん n TỨC KIM tiền tươi
貸金 かしきん   THẢI, THẮC KIM tiền cho vay 
代金 だいきん n ĐẠI KIM giá/tiền hàng/hóa đơn/sự thanh toán
大金 おおがね n ĐẠI, THÁI KIM khoản chi phí lớn
貯金 ちょきん n TRỮ KIM Tiền tiết kiện/tiền để dành/tiền tiết kiệm gửi ngân hàng
彫金 ちょうきん n ĐIÊU KIM việc khắc kim loại
賃金 ちんぎん n NHẪM KIM tiền công
天金 てんきん n THIÊN KIM sự mạ vàng (sách)
頭金 あたまきん   ĐẦU KIM tiền trả ban đầu 
入金 にゅうきん n NHẬP KIM sự thanh toán/sự nhận tiền/sự gửi tiền
年金 ねんきん n NIÊN KIM tiền trợ cấp hàng năm
納金 のうきん n NẠP KIM Sự thanh toán
白金 はっきん n BẠCH KIM bạch kim
罰金 ばっきん n PHẠT
No1778.    針 - CHÂM
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はり n CHÂM kim; đinh ghim
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

針灸 しんきゅう n CHÂM CỨU châm cứu     
検針 けんしん n CHÂM kiểm định đồng hồ/kiểm tra đồng hồ
絹針 きぬばり n QUYÊN CHÂM kim dệt lụa/thoi dệt lụa
磁針 じしん n TỪ CHÂM kim nam châm
針金 はりがね n CHÂM KIM dây kim loại
針鼠 ハリネズミ n CHÂM THỬ Con nhím
短針 たんしん n ĐOẢN CHÂM kim giờ (đồng hồ)
長針 ちょうしん n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG CHÂM kim dài (đồng hồ)
指針 ししん   CHỈ CHÂM kim la bàn
秒針 びょうしん n MIỂU CHÂM kim giây
方針 ほうしん n PHƯƠNG CHÂM phương châm/chính sách
羅針 らしん n LA CHÂM kim la bàn
No1779.    釣 - ĐIẾU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

釣る つる v ĐIẾU câu cá
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

釣魚 ちょうぎょ n ĐIẾU NGƯ câu cá
No1780.    鈍 - ĐỘN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐỘN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鈍い にぶい adj ĐỘN cùn, đần độn; chậm chạp
鈍る にぶる v ĐỘN cùn đi; không sắc
On: on_どん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鈍器 どんき n ĐỘN KHÍ vật không nhọn
鈍感 どんかん adj ĐỘN CẢM đần độn; ngu xuẩn
鈍角 どんかく n ĐỘN GIÁC góc tù
愚鈍 ぐどん adj NGU ĐỘN ngu độn/đần độn/ngu dốt/ngu si/ngu/ngu dốt
鈍角 どんかく n ĐỘN GIÁC, GIỐC góc tù
鈍間 のろま n ĐỘN GIAN sự chậm chạp
鈍重 どんじゅう n ĐỘN TRỌNG, TRÙNG sự ngu đần/sự ngốc nghếch
鈍色 にびいろ n ĐỘN SẮC Màu xám/màu lông chuột
鈍痛 どんつう n ĐỘN THỐNG ê mặt
No1781.    鈴 - LINH
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

すず n LINH cái chuông
On: on_れい 、on_りん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鈴東船 れいひがしせん n LINH ĐÔNG THUYỀN tàu lạnh
電鈴 でんれい n ĐIỆN LINH chuông điện
風鈴 ふうりん n PHONG LINH chuông gió
鈴虫 すずむし n LINH TRÙNG dế/con dế
鈴蘭 すずらん n LINH LAN lan chuông
No1782.    鉢 - BÁT
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
BÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はち n BÁT chậu trồng hoa
On: on_はち、on_はつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鉢巻 はちまき n BÁT QUYỂN băng buộc đầu        
火鉢 ひばち n HỎA BÁT lò than
鉄鉢 てっぱち n THIẾT BÁT bát tộ bằng sắt (để khất thực của nhà sư)
乳鉢 にゅうはち n NHŨ BÁT Cái cối giã
鉢巻 はちまき n BÁT băng buộc đầu
No1783.    鉛 - DUYÊN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

なまり n DUYÊN chì
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鉛毒 えんどく n DUYÊN ĐỘC nhiễm độc chì
鉛筆 えんぴつ n DUYÊN BÚT bút chì
鉛色 なまりいろ n DUYÊN, DIÊN SẮC màu xám chì
鉛版 えんばん n DUYÊN, DIÊN BẢN bản kẽm
黒鉛 こくえん n DUYÊN, DIÊN than chì
No1784.   鉱 - KHOÁNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KHOÁNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鉱害 こうがい n KHOÁNG HẠI ô nhiễm môi trường do khai khoáng
鉱業 こうぎょう n KHOÁNG NGHIỆP ngành khai thác mỏ
鉱水 こうすい n KHOÁNG THỦY nước khoáng
鉱産 こうさん n KHOÁNG SẢN khoáng sản
炭鉱 たんこう n THÁN mỏ than
鉄鉱 てっこう n THIẾT quặng sắt
銅鉱 どうこう n ĐỒNG mỏ đồng
鉱区 こうく n KHU, ÂU khu khai khoáng/khu khai thác/khu mỏ/mỏ
鉱山 こうざん n SAN, SƠN mỏ
鉱床 こうしょう n SÀNG sàng quặng
鉱石 こうせき n THẠCH nham thạch
鉱泉 こうせん n TUYỀN, TOÀN suối khoáng
鉱層 こうそう n TẰNG tầng khoáng chất
鉱物 こうぶつ n VẬT nham thạch
鉱油 こうゆ n DU Dầu thô
No1785.    鉄 – THIẾT
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

てつ n THIẾT sắt; thép
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

地下鉄 ちかてつ n ĐỊA HẠ THIẾT tàu điện ngầm
銑鉄 ずくてつ n TIỂN THIẾT thép đúc
国鉄 こくてつ n QUỐC THIẾT đường sắt nhà nước/đường sắt quốc gia
製鉄 せいてつ n CHẾ THIẾT sự sản xuất sắt
鋳鉄 ちゅうてつ n THIẾT thép đúc
鉄橋 てっきょう n THIẾT KIỀU, KHIÊU, CAO cầu sắt
鉄兜 てつかぶと n THIẾT ĐÂU mũ sắt
鉄管 てっかん n THIẾT QUẢN ống sắt/ống thép
鉄器 てっき n THIẾT KHÍ đồ sắt
鉄線 てっせん n THIẾT TUYẾN dây thép
鉄琴 てっきん n THIẾT CẦM Đàn chuông
鉄筋 てっきん n THIẾT CÂN cốt thép chịu lực (bê tông)
鉄屑 てつくず n THIẾT TIẾT sắt phế liệu
鉄血 てっけつ n THIẾT HUYẾT vũ lực tàn bạo (chính sách)
鉄拳 てっけん n THIẾT QUYỀN Nắm đấm sắt/quả đấm sắt
鉄工 てっこう n THIẾT CÔNG nghề làm đồ sắt
鉄骨 てっこつ n THIẾT CỐT cốt thép
鉄鎖 てっさ n THIẾT TỎA xích sắt
鉄材 てつざい n THIẾT TÀI vật liệu sắt
鉄索 てっさく n THIẾT TÁC, SÁCH dây cáp/dây thép
鉄傘 てっさん n THIẾT TÁN, TẢN cái chao bằng sắt
鉄山 てつざん n THIẾT SAN, SƠN mỏ sắt
鉄塔 てっとう n THIẾT THÁP tháp sắt
鉄色 てついろ n THIẾT SẮC màu xanh ánh thép
鉄心 てっしん n THIẾT TÂM quyết tâm vững chắc/ý chí sắt đá
鉄人 てつじん n THIẾT NHÂN Người đàn ông mạnh khỏe
鉄製 てっせい n THIẾT CHẾ Làm bằng sắt
鉄石 てっせき n THIẾT THẠCH sự sắt đá
鉄扇 てっせん n THIẾT PHIẾN, THIÊN quạt sắt
鉄窓 てっそう n THIẾT SONG song sắt (nhà tù)
鉄則 てっそく n THIẾT TẮC Kỷ luật thép
鉄道 てつどう n THIẾT ĐẠO, ĐÁO hỏa xa
鉄鋼 てっこう n THIẾT CƯƠNG sắt thép
鉄砲 てっぽう n THIẾT PHÁO khẩu súng
鉄鉢 てっぱち n THIẾT BÁT bát tộ bằng sắt (để khất thực của nhà sư)
鉄板 てっぱん n THIẾT BẢN tấm sắt/lá sắt
鉄扉 てっぴ n THIẾT PHI cửa sắt
鉄筆 てっぴつ n THIẾT BÚT bút sắt
鉄鉱 てっこう n THIẾT  quặng sắt
鉄瓶 てつびん n THIẾT BÌNH ấm đun nước bằng thép
鉄分 てつぶん n THIẾT PHÂN, PHẬN chất sắt
鉄粉 てっぷん n THIẾT PHẤN bột sắt
鉄壁 てっぺき n THIẾT BÍCH tường sắt
鉄片 てっぺん n THIẾT PHIẾN sắt vụn/ lá thép
鉄棒 かなぼう n THIẾT BỔNG xà (trong môn thể dục)
鉄路 てつろ n THIẾT LỘ Đường sắt
電鉄 でんてつ n ĐIỆN THIẾT đường xe điện
軟鉄 なんてつ n NHUYỄN THIẾT Thép mềm
鋼鉄 こうてつ n CƯƠNG THIẾT thép
私鉄 してつ n TƯ THIẾT đường sắt tư doanh
No1786.    銑 - TIỀN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TIỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

銑鉄 せんてつ n TIỀN THIẾT gang  
銑鉄 ずくてつ n TIỂN THIẾT thép đúc
No1787.    銭 - TIỀN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TIỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ぜに n TIỀN một hào
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 銭湯 せんとう n TIỀN THANG nhà tắm công cộng
悪銭 あくせん n ÁC đồng tiền không chính đáng/của phi nghĩa/đồng tiền bẩn thỉu/đồng tiền dơ bẩn/tiền giời ơi đất hỡi
金銭 きんせん n KIM  tiền tệ
口銭 こうせん n KHẨU hoa hồng
寺銭 てらせん n TỰ đồng xèng (chơi bạc)
小銭 こぜに n TIỂU  tiền lẻ
No1788.   銘 - MINH
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
MINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_めい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

銘柄 めいがら n MINH BÍNH nhãn hiệu
銘記 めいき n MINH KÝ ghi nhớ; khắc ghi
感銘 かんめい n CẢM MINH cảm động sâu sắc/sự nhớ đời
碑銘 ひめい n BI MINH văn bia
No1789.    銅 - ĐỒNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐỒNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

銅像 どうぞう n ĐỒNG TƯỢNG tượng đồng
銅山 どうざん n ĐỒNG SƠN mỏ đồng
銅管 どうかん n ĐỒNG QUẢN ống đồng
銅鍋 どうなべ n ĐỒNG OA nồi đồng
黄銅 こうどう   HOÀNG ĐỒNG đồng thau 
青銅 せいどう n THANH ĐỒNG đồng thiếc
赤銅 しゃくどう n XÍCH, THÍCH ĐỒNG đồng đỏ
銅貨 どうか n ĐỒNG HÓA tiền đồng
銅器 どうき n ĐỒNG KHÍ đồng khí
銅線 どうせん   ĐỒNG TUYẾN dây đồng 
銅鍋 あかなべ n ĐỒNG OA nồi đồng
銅鉱 どうこう n ĐỒNG mỏ đồng
白銅 はくどう   BẠCH ĐỒNG đồng trắng 
No1790.    銃 - SÚNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
SÚNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 銃 つつ n SÚNG Súng
On: on_じゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

銃器 じゅうき n SÚNG KHÍ súng ống
銃撃 じゅうげき n SÚNG KÍCH nổ súng
銃殺 じゅうさつ n SÚNG SÁT xử bắn
機銃 きじゅう n KI, CƠ SÚNG súng máy
小銃 しょうじゅう n TIỂU SÚNG súng trường
短銃 たんじゅう n ĐOẢN SÚNG súng ngắn
弔銃 ちょうじゅう n ĐIẾU, ĐÍCH SÚNG loạt súng bắn trong tang lễ/loạt súng chào vĩnh biệt
鳥銃 ちょうじゅう n ĐIỂU SÚNG súng bắn chim
銃身 じゅうしん vs SÚNG THÂN, QUYÊN nòng
銃砲 じゅうほう vs SÚNG PHÁO trọng pháo
猟銃 りょうじゅう n SÚNG súng săn
No1791.    銀 – NGÂN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NGÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ぎん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

銀杯 ぎんぱい n NGÂN BÔI cúp bạc
銀河 ぎんが n NGÂN HÀ ngân hà
銀色 ぎんいろ n NGÂN SẮC màu bạc
銀行 ぎんこう n NGÂN HÀNG ngân hàng
銀貨 ぎんか n NGÂN HÓA tiền xu
金銀 きんぎん n KIM NGÂN vàng bạc
銀河 ぎんが n NGÂN HÀ ngân hà/thiên hà
銀座 ぎんざ n NGÂN TỌA Ginza
銀紙 ぎんがみ n NGÂN CHỈ giấy bạc/tiền giấy/ngân phiếu
水銀 すいぎん n THỦY NGÂN thủy ngân
賃銀 ちんぎん n NHẪM NGÂN lương
日銀 にちぎん n NHẬT, NHỰT NGÂN ngân hàng của Nhật
路銀 ろぎん n LỘ NGÂN lộ phí
No1792.   鋭 - NHUỆ

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NHUỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鋭い するどい adj NHUỆ sắc bén
On: on_えい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鋭敏 えいびん adj NHUỆ MẪN nhạy bén; nhanh nhạy; sắc bén
鋭角 えいかく n DUỆ, NHUỆ GIÁC, GIỐC góc nhọn
鋭気 えいき n DUỆ, NHUỆ  nhuệ khí/chí khí
鋭利 えいり n DUỆ, NHUỆ LỢI sắc bén
精鋭 せいえい n TINH DUỆ, NHUỆ sự tinh nhuệ
新鋭 しんえい n TÂN DUỆ, NHUỆ sự tinh luyện mới/ tinh nhuệ mới
No1793.    鋳 - CHÚ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHÚ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鋳る いる v CHÚ đúc
On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鋳工 ちゅうこう n CHÚ CÔNG thợ đúc
鋳造 ちゅうぞう n CHÚ TẠO đúc
改鋳 かいちゅう n CẢI  sự đúc lại/sự rèn lại/đúc lại/rèn lại
鋳型 いがた n HÌNH khuôn đúc/khuôn
鋳鉄 ちゅうてつ n THIẾT thép đúc
鋳鋼 ちゅうこう n CƯƠNG thép đúc 
鋳物 いもの n VẬT đồ đúc/sản phẩm đúc
電鋳 でんちゅう n ĐIỆN  sự đúc điện
No1794.    錘 - TRUY
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TRUY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つむ n TRUY kim đan; con suốt
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

錘状 すいじょう n TRUY TRẠNG hình con suốt
紡錘 つみ n PHƯỞNG CHUY, CHÙY xương sống (người, động vật)
No1795.   錠 - ĐĨNH
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐĨNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_じょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

錠前 じょうまえ n ĐĨNH TIỀN thanh chắn cửa
錠剤 じょうざい n ĐĨNH TỄ viên thuốc nén
手錠 てじょう n THỦ ĐĨNH xích tay/ còng tay
No1796.    録 - LỤC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ろく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

録画 ろくが n LỤC HỌA ghi hình
録音 ろくおん n LỤC ÂM ghi âm
記録 きろく n KÍ LỤC sự ghi chép/ghi chép/ghi lại/lưu lại
摘録 てきろく n TRÍCH LỤC Tóm lược/trích lục
抄録 しょうろく,すぐき n SAO LỤC sự tóm lược/ bản tóm tắt
図録 ずろく n  LỤC tập bản đồ 
追録 ついろく n TRUY, ĐÔI LỤC Tái bút/phụ lục
登録 とうろく n ĐĂNG LỤC sự đăng ký/sổ sách đăng ký
日録 にちろく n NHẬT, NHỰT LỤC Nhật Bản và đế chế Nga
付録 ふろく n PHÓ LỤC phụ lục
採録 さいろく n THẢI, THÁI LỤC ghi lại
目録 もくろく n MỤC LỤC ca ta lô/danh sách
No1797.   錯 - THÁC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_さく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

錯乱 さくらん n THÁC LOẠN loạn trí; lẫn
錯覚 さっかく n THÁC GIÁC ảo giác
錯角 さっかく n THÁC GIÁC góc so le
錯誤 さくご n THÁC NGỘ sai lầm
交錯 こうさく n GIAO THÁC, THỐ hỗn hợp/lẫn lộn/sự trộn lẫn với nhau/sự pha lẫn vào nhau/pha trộn
倒錯 とうさく n ĐẢO THÁC, THỐ sự lệch lạc/sự đồi trụy về tình dục
No1798.   錬 - LUYỆN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LUYỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_れん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

錬成 れんせい n LUYỆN THÀNH huấn luyện; đào tạo
錬金術 れんきんじゅつ n LUYỆN KIM THUẬT thuật luyện kim
精錬 せいれん n TINH  tinh luyện
鍛錬 たんれん n ĐOÁN  sự rèn luyện
No1799.  鋼 - CƯƠNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はがね n CƯƠNG thép
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鋼板 こうはん n CƯƠNG BẢN lá thép
 鋼線 こうせん n CƯƠNG TUYẾN dây thép
鋳鋼 ちゅうこう   CƯƠNG thép đúc
鉄鋼 てっこう n THIẾT CƯƠNG sắt thép
軟鋼 なんこう n NHUYỄN CƯƠNG Thép mềm/thép dẻo
鋼管 こうかん n CƯƠNG QUẢN ống thép
鋼材 こうざい n CƯƠNG TÀI vật liệu sắt/cốt/cốt thép
鋼索 こうさく n CƯƠNG TÁC, SÁCH dây thép/dây cáp
鋼鉄 こうてつ n CƯƠNG THIẾT thép
No1800.    鍛 – ĐOÀN, ĐOÁN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐOÀN,ĐOÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鍛える きたえる v ĐOÀN dạy dỗ; rèn luyện
On: on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

鍛工 たんこう n ĐOÀN CÔNG thợ rèn
鍛錬 たんれん n ĐOÀN LUYỆN rèn luyện
鍛接 たんせつ n ĐOÁN TIẾP sự hàn kiểu rèn 
鍛造 たんぞう n ĐOÁN TẠO, THÁO rèn 
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
110
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947257