Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1601.  話- THOẠI
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THOẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

話す  はなす v iTHOẠI Nói chuyện, nói
話し合う はなしあう v THOẠI HỢP Nói chuyện với nhau
On: on_はなし、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

話題 わだい n THOẠI ĐỀ      Chủ đề, tiêu đề
世間話 せけんばなし n THẾ GIAN THOẠI Chuyện gẫu, chuyện thời sự
思い出話 おもいでばなし n TƯ XUẤT THOẠI Hồi ký, câu chuyện hồi tưởng
はなし n THOẠI Câu chuyện, bài nói
哀話 あいわ n AI THOẠI câu chuyện buồn/chuyện buồn
逸話 いつわ n DẬT THOẠI giai thoại/chuyện vặt/câu chuyện thú vị/kỷ niệm thú vị
会話 かいわ n HỘI, CỐI THOẠI hội thoại/sự nói chuyện
寓話 ぐうわ n NGỤ THOẠI truyện ngụ ngôn
挿話 そうわ n THOẠI tình tiết/chương
実話 じつわ n THOẠI sự việc thật
笑話 しょうわ n TIẾU THOẠI chuyện cười
神話 しんわ n THẦN THOẠI thần thoại
世話 せわ n THẾ THOẠI sự quan tâm
昔話 むかしばなし n TÍCH THOẠI chuyện dân gian/truyện cổ tích/truyền thuyết
対話 たいわ n ĐỐI THOẠI cuộc đối thoại/cuộc nói chuyện
談話 だんわ n ĐÀM THOẠI buổi nói chuyện
長話 ながばなし n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG THOẠI câu chuyện dài
通話 つうわ n THÔNG THOẠI sự gọi điện thoại
漏話 ろうわ   LẬU THOẠI nhiễu xuyên âm
電話 でんわ n ĐIỆN THOẠI máy điện thoại
童話 どうわ n ĐỒNG THOẠI truyện đồng thoại
悲話 ひわ n BI THOẠI câu chuyện buồn/bi kịch
民話 みんわ n DÂN THOẠI câu truyện dân gian
話術 わじゅつ n THOẠI THUẬT nghệ thuật nói chuyện
話題 わだい n THOẠI ĐỀ đề tài
No1602.   詰- CẬT
  詰 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

詰まる つまる v CẬT Nghẹt, đầy cứng, tắc nghẽn
詰める  つめる v CẬT Nhồi nhét, dồn vào, bịt kín
詰め込む つめこむ v CẬT VÀO   Bịt, nhồi nhét vào
詰む つむ v CẬT Chiếu tướng (cờ)
詰め合わせ つめあわせ n CẬT HỢP Sự nhồi nhét đủ thứ vào
缶詰 かんづめ n PHẪU CẬT Lon, hộp
大詰め おおづめ n ĐẠI CẬT  Đoạn chót, chỗ cuối, kết thúc
気詰まり きづまり n KHÍ CẬT Cảm thấy bất tiện, lúng túng, khó xử

 

On: on_きつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

詰問 きつもん n CẬT VẤN Sự tra hỏi nghiêm khắc
No1603.   詩- THI
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n THI    Thơ
現代詩 げんだいし n HIỆN ĐẠI THI Thơ hiện đại
詩集 ししゅう n THI TẬP Tập thơ
詩情 しじょう n THI TÌNH  Tình thơ, tứ thơ
詩人 しじん n THI NHÂN Nhà thơ
詩句 しく n THI CÚ     Thi cú
詩的  してき n THI ĐÍCH Có tính thơ
訳詩 やくし n DỊCH THI Bài thơ dịch
哀詩 あいし n AI THI Thơ buồn
漢詩 からうた n HÁN THI thơ Trung Quốc
詩歌 しか n THI CA thi ca/thơ ca
詩吟 しぎん n THI NGÂM việc ngâm thơ/sự ngâm thơ
詩作 しさく n THI TÁC họa thơ
詩抄 ししょう n THI SAO tuyển tập (văn, thơ)
No1604.  識 THỨC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

識者  しきしゃ n THỨC GIẢ  Người hiểu biết
識別 しきべつ n THỨC BIỆT Sự phân biệt, sự nhận rõ
知識 ちしき n TRI THỨC Tri thức, kiến thức
意識 いしき n Ý THỨC Ý thức
認識  にんしき n NHẬN THỨC Sự nhận thức, sự hiểu biết
常識 じょうしき n THƯỜNG THỨC Lẽ thường, thông thường
意識 いしき n Ý THỨC, CHÍ ý thức/tri giác
学識 がくしき n HỌC THỨC, CHÍ tri thức/sự học rộng/sự uyên thâm/kiến thức/học thức
見識 けんしき n KIẾN, HIỆN THỨC, CHÍ kiến thức
常識 じょうしき n THƯỜNG THỨC, CHÍ thường thức
標識 ひょうしき n TIÊU, PHIÊU THỨC, CHÍ sự đánh dấu/biển báo
認識 にんしき n NHẬN THỨC, CHÍ tri thức
No1605.  誌- CHÍ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誌上 しじょう n CHÍ THƯỢNG  Trên tạp chí
書誌 しょし n THƯ CHÍ Thư mục
日誌 にっし n NHẬT CHÍ Nhật ký, sự ghi chép mỗi ngày
墓誌 ぼし n MỘ CHÍ Mộ chí
雑誌 ざっし n TẠP CHÍ Tạp chí
月刊誌 げっかんし n NGUYỆT SAN CHÍ Tạp chí hàng tháng
週刊誌 しゅうかんし n TUẦN SAN CHÍ Tạp chí hàng tuần
地誌 ちし n ĐỊA CHÍ địa chí (một lĩnh vực của địa lý học)/phép đo địa hình
誌面 しめん n CHÍ DIỆN, MIẾN trang tạp chí
No1606.  誓- THỆ
 誓 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誓う ちかう v THỆ Thề, thề ước
誓い ちかい n THỆ Sự thề ước
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誓約  せいやく n THỆ ƯỚC Sự thề ước, sự hứa hẹn
宣誓 せんせい n TUYÊN THỆ Sự thề thốt, sự thề nguyền
祈誓 きせい n KÌ THỆ lời tuyên thệ/tuyên thệ
誓文 せいもん n THỆ VĂN, VẤN lời thề được viết bằng văn bản
No1607.   認- NHẬN
 認 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NHẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

認める  みとめる v NHẬN Nhận thấy, thừa nhận, tán thành
On: on_にん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

認可 にんか n NHẬN KHẢ Sự chấp nhận, sự công nhận
認識 にんしき n NHẬN THỨC    Sự nhận thức, sự hiểu biết
認容 にんよう n NHẬN DUNG Sự nhận, sự thừa nhận
認定 にんてい n NHẬN ĐỊNH Sự công nhận, sự tán thành
認証 にんしょう n NHẬN CHỨNG Sự chứng nhận, chứng thực
公認 こうにん n CÔNG NHẬN  Sự công nhận, chấp nhận
誤認 ごにん n NGỘ NHẬN   Sự ngộ nhận
確認 かくにん n XÁC NHẬN Sự xác nhận
否認  ひにん n PHỦ NHẬN Sự phủ nhận
確認 かくにん n XÁC NHẬN sự xác nhận/sự kiểm tra/sự khẳng định/sự phê chuẩn/sự xác minh
検認 けんにん n NHẬN sự kiểm nhận/kiểm nhận/xác nhận/kiểm chứng
是認 ぜにん n THỊ NHẬN sự tán thành/sự chấp nhận/ sự thừa nhận
追認 ついにん n TRUY, ĐÔI NHẬN Sự phê chuẩn/sự xác nhận
特認 とくにん n ĐẶC NHẬN Sự thừa nhận đặc biệt/sự chấp nhận đặc biệt
認印 みとめいん n NHẬN ẤN con dấu chứng nhận cá nhân (dùng để thay chứ ký)
認知 にんち   NHẬN TRI, TRÍ sự nhận thức
認否 にんぴ n NHẬN PHỦ, BĨ, PHẦU Sự thừa nhận và không thừa nhận/sự chấp nhận và không chấp nhận
黙認 もくにん n NHẬN sự nhắm mắt làm ngơ/sự bao che ngầm/sự ngầm đồng ý/sự thông đồng
容認 ようにん n DUNG, DONG NHẬN dung nạp
No1608.   誘- DỤ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誘う さそう v DỤ Mời rủ, làm xiêu lòng
誘い さそい n DỤ Sự mời rủ, sự dụ dỗ, cám dỗ
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誘拐 ゆうかい n DỤ QUẢI   Sự bắt cóc
誘致 ゆうち n DỤ TRÍ Sự thu hút, sự mời
誘導 ゆうどう n DỤ ĐẠO Sự cảm ứng, sự dẫn đường
誘惑 ゆうわく n DỤ HOẶC Sự dụ dỗ, sự cám dỗ, sự mê hoặc
誘因 ゆういん n DỤ NHÂN    Nguyên nhân xui khiến
勧誘 かんゆう n DỤ sự khuyên bảo/khuyên bảo/sự khuyến dụ/khuyến dụ/xúi dục/sự dụ dỗ/dụ dỗ/rủ/rủ rê
誘導 ゆうどう n DỤ ĐẠO sự hướng dẫn/sự dìu dắt/sự chỉ đạo
誘発 ゆうはつ n DỤ  sự gây ra/sự dẫn đến
No1609.  誤- NGỘ
 誤 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NGỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誤る  あやまる v NGỘ Lầm, sai lầm, lầm lẫn
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誤解 ごかい n NGỘ GIẢ Sự hiểu lầm, sự hiểu sai
誤差 ごさ n NGỘ SAI Sự sai lầm, sự lầm lạc
誤算 ごさん n NGỘ TOÁN Sự tính toán sai, sự tính nhầm
誤報 ごほう n NGỘ BÁO Sự báo cáo sai, sự thông tin sai
誤字 ごじ n NGỘ TỰ Sự viết chữ sai
誤診 ごしん n NGỘ CHUẨN Sự chuẩn đoán sai
誤写  ごしゃ n NGỘ TẢ   Sự sao chép sai
過誤 かご n QUÁ, QUA NGỘ sai lầm/sơ suất/lỗi
錯誤 さくご n THÁC, THỐ NGỘ sai lầm
正誤 せいご n CHÁNH, CHÍNH NGỘ đúng sai
誤植 ごしょく n NGỘ THỰC, TRĨ lỗi in/in sai
誤認 ごにん n NGỘ NHẬN sự ngộ nhận/ngộ nhận/hiểu nhầm/nhầm/nhầm lẫn
誤謬 ごびゅう n NGỘ MẬU Sai lầm
No1610.    説- THUYẾT
 説 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THUYẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

説く とく v THUYẾT Giải thích, phát biểu, thuyết phục
On: on_せつ、on_せっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

説明 せつめい n THUYẾT MINH Sự giải thích
小説 しょうせつ n TIỂU THUYẾT Tiểu thuyết
伝説 でんせつ n TRUYỀN THUYẾT Truyền thuyết
演説 えんぜつ n DIỄN THUYẾT Sự diễn thuyết
説法 せっぽう n THUYẾT PHÁP Sự thuyết pháp
説教 せっきょう n THUYẾT GIÁO Sự thuyết giáo
説得 せっとく n THUYẾT ĐẮC Sự thuyết phục
異説 いせつ n DỊ, DI THUYẾT, DUYỆT, THUẾ tà giáo
臆説 おくせつ n ỨC THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự phỏng đoán/giả thuyết
仮説 かせつ n THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự phỏng đoán/giả thuyết
解説 かいせつ n GIẢI, GIỚI, GIÁI THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự giải thích/giải thích
概説 がいせつ n KHÁI THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự phác thảo/phác thảo/sự vạch ra/vạch ra
学説 がくせつ n HỌC THUYẾT, DUYỆT, THUẾ lý thuyết
逆説 ぎゃくせつ n NGHỊCH, NGHỊNH THUYẾT, DUYỆT, THUẾ ý kiến ngược đời/nghịch biện/nghịch lý/thuyết đảo ngược
口説 くぜつ n KHẨU THUYẾT, DUYỆT, THUẾ nói ngọt/dụ dỗ/thuyết phục/thuyết khách
講説 こうせつ n GIẢNG THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự thuyết giảng/thuyết giảng/giáo huấn
細説 さいせつ n TẾ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ giải thích chi tiết
流説 るせつ

adj-na

LƯU THUYẾT, DUYỆT, THUẾ lưu truyền
社説 しゃせつ n XÃ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ xã thuyết
邪説 じゃせつ vs TÀ, DA THUYẾT, DUYỆT, THUẾ tà thuyết
諸説 しょせつ n CHƯ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ ý kiến/ thuyết/ câu chuyện
序説 じょせつ n TỰ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự giới thiệu
説諭 せつゆ n THUYẾT, DUYỆT, THUẾ DỤ sự thuyết phục/sự làm cho người ta tin/ sự hướng dẫn
浮説 ふせつ n PHÙ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Tiếng đồn không có căn cứ
仏説 ぶっせつ n THUYẾT, DUYỆT, THUẾ phật thuyết
遊説 ゆうぜい n DU THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự đi khắp nơi để diễn thuyết/cuộc vận động tranh cử
論説 ろんせつ n LUẬN, LUÂN THUYẾT, DUYỆT, THUẾ luận thuyết
No1611.  語- NGỮ
Bộ thủ bo_Ngôn
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NGỮ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

語る かたる v NGỮ Nói chuyện, kể chuyện
語り手 かたりて n NGỮ THỦ  Người kể chuyện
語り合う かたりあう v NGỮ HỢP Nói chuyện với nhau, tán ngẫu
物語 ものがたり n VẬT NGỮ  Chuyện kể, chuyện ngụ ngôn
昔語り むかしがたり n TÍCH NGỮ Chuyện xưa
夢語り ゆめがたり n MỘNG NGỮ Chuyện như trong mơ
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

外国語 がいこくご n NGOẠI QUỐC NGỮ Tiếng nước ngoài
語勢 ごせい n NGỮ THẾ  Sự nhấn âm, ngữ điệu
語機 ごき n NGỮ CƠ     Ngữ nghĩa
語調  ごちょう n NGỮ ĐIỀU  Ngữ điệu
口語 こうご n KHẨU NGỮ Khẩu ngữ
俗語 ぞくご n TỤC NGỮ Tục ngữ
隠語 いんご n ẨN NGỮ, NGỨ ngôn ngữ mật/tiếng lóng
韻語 いんご n VẬN NGỮ, NGỨ vận ngữ/từ có vần/từ ăn vần/từ
英語 えいご n ANH NGỮ, NGỨ tiếng Anh
解語 かいご n GIẢI, GIỚI, GIÁI NGỮ, NGỨ Sự hiểu từ/lý giải từ ngữ
漢語 かんご n HÁN NGỮ, NGỨ Hán ngữ/tiếng Hán
外語 がいご n NGOẠI NGỮ, NGỨ Ngoại ngữ
季語 きご n QUÝ NGỮ, NGỨ từ ngữ theo mùa
敬語 けいご n KÍNH NGỮ, NGỨ kính ngữ
言語 ごんご n NGÔN, NGÂN NGỮ, NGỨ ngôn ngữ/tiếng nói
古語 こご n CỔ NGỮ, NGỨ cổ ngữ/từ cổ/từ cũ/cách nói cổ
国語 こくご n QUỐC NGỮ, NGỨ quốc ngữ/tiếng/thứ tiếng
死語 しご n TỬ NGỮ, NGỨ lời nói của người chết
主語 しゅご n CHỦ, CHÚA NGỮ, NGỨ chủ từ
熟語 じゅくご n THỤC NGỮ, NGỨ thành ngữ/tục ngữ
術語 じゅつご n THUẬT NGỮ, NGỨ từ ngữ
述語 じゅつご n THUẬT NGỮ, NGỨ vị ngữ
倒語 とうご n ĐẢO NGỮ, NGỨ đảo ngữ
対語 たいご n ĐỐI NGỮ, NGỨ từ trái nghĩa/từ đối
単語 たんご n NGỮ, NGỨ từ vựng
勅語 ちょくご n SẮC NGỮ, NGỨ sắc ngữ/lời trong tờ sắc/tờ chiếu của vua
標語 ひょうご n TIÊU, PHIÊU NGỮ, NGỨ khẩu hiệu
土語 どご n THỔ, ĐỘ, ĐỖ NGỮ, NGỨ thổ ngữ
語意 ごい n NGỮ, NGỨ Ý nghĩa của từ
語幹 ごかん n NGỮ, NGỨ CÁN, CAN gốc từ
語学 ごがく n NGỮ, NGỨ HỌC ngữ học
語句 ごく n NGỮ, NGỨ CÚ, CÂU, CẤU cụm từ/cụm từ ngữ/ngữ
語源 ごげん n NGỮ, NGỨ NGUYÊN nguồn gốc của từ/từ nguyên
語根 ごこん n NGỮ, NGỨ CĂN ngữ căn
語順 ごじゅん n NGỮ, NGỨ THUẬN thứ tự từ ngữ/cách sắp xếp từ ngữ
語調 ごちょう n NGỮ, NGỨ ĐIỀU, ĐIỆU khẩu khí
語法 ごほう n NGỮ, NGỨ PHÁP cách diễn tả/ngữ pháp/cú pháp
難語 なんご n NAN, NẠN NGỮ, NGỨ Từ khó
廃語 はいご n NGỮ, NGỨ Từ lỗi thời
発語 はつご n PHÁT NGỮ, NGỨ Lời nói/lời phát biểu
反語 はんご n PHẢN, PHIÊN NGỮ, NGỨ Từ trái nghĩa
卑語 ひご n TI NGỮ, NGỨ ngôn ngữ thô tục
仏語 ふつご,ぶつご n NGỮ, NGỨ tiếng Pháp
物語 ものがたり n VẬT NGỮ, NGỨ truyện
文語 ぶんご n VĂN, VẤN NGỮ, NGỨ văn viết/ngôn ngữ viết
用語 ようご n DỤNG NGỮ, NGỨ thuật ngữ
落語 らくご n LẠC NGỮ, NGỨ truyện cười/truyện vui
略語 りゃくご n LƯỢC NGỮ, NGỨ chữ viết tắt
類語 るいご n LOẠI NGỮ, NGỨ từ đồng nghĩa
和語 わご n HÒA, HỌA NGỮ, NGỨ từ ngữ Nhật bản địa
No1612. 読- ĐỘC
Bộ thủ bo_Ngôn
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
ĐỘC Chú ý  
Kun: よむ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

読む よむ v ĐỘC Đọc
読み物 よみもの n ĐỘC VẬT  Sách báo
読み返す よみかえす v ĐỘC PHẢN Đọc lại
読み通す よみとおす v ĐỘC THÔNG Đọc lướt qua
読み終わる よみおわる v ĐỘC CHUNG Đọc xong
On:

on_   どく、とく、とう、(ど)

Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

読点 とうてん n ĐỘC ĐIỂM Dấu phẩy
読者 どくしゃ n ĐỘC GIẢ Độc giả, người đọc
読書 どくしょ n ĐỘC THƯ Sự đọc sách
愛読書 あいどくしょ n ÁI ĐỘC THƯ Sách ưu thích
購読 こうどく n CẤU ĐỘC Sự đặt mua (báo,…)
再読 さいどく n TÁI ĐỘC Sự đọc lại
読経 どきょう n ĐỘC KINH    Sự đọc kinh, sự tụng kinh
愛読 あいどく n ÁI  sự thích thú đọc sách/sự ham đọc
閲読 えつどく n DUYỆT sự đọc/sự xem xét (đọc)
音読 おんどく n ÂM đọc to/đọc lên thành tiếng/đọc thành tiếng
解読 かいどく n GIẢI, GIỚI, GIÁI sự giải mã/giải mã/sự đọc/đọc
回読 かいどく n HỒI, HỐI việc chuyền nhau đọc/chuyền nhau đọc/chuyền tay đọc
読本 どくほん n ĐỘC BỔN, BẢN sách tập đọc
難読 なんどく n NAN, NẠN  sự khó đọc
必読 ひつどく n TẤT cái cần phải đọc
朗読 ろうどく n LÃNG sự ngâm (thơ)
No1613.   謁- YẾT
  謁 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
YẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_えっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謁する えっする v YẾT Xem, thưởng thức
謁見 えっけん n YẾT KIẾN Xem, thưởng thức
拝謁 はいえつ n YẾT thính giả/người đọc
内謁 ないえつ n NỘI, NẠP YẾT Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên
No1614.   諾- NẶC
 諾 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NẶC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_だく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

諾否 だくひ n NẶC PHỦ    Đồng ý hay không
快諾 だいだく n KHOÁI NẶC Sự sẵn sàng tán thành
承諾 しょうだく n THỪA NẶC Sự tán thành, sự ưng thuận
内諾 ないだく n NỘI NẶC Sự ưng thuận không chính thức
許諾 きょだく n HỨA, HỬ, HỔ NẶC sự đồng ý/sự ưng thuận/sự tán thành/đồng ý/tán thành/ưng thuận/chấp nhận/cho phép
受諾 じゅだく n THỤ NẶC sự nhận lời/sự đảm nhận/sự tiếp thụ/sự chấp nhận/chấp nhận
No1615.  誕- ĐẢN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誕生 たんじょう n ĐẢN SINH Sự sinh đẻ
誕生日 たんじょうび n ĐẢN SINH NHẬT Ngày sinh nhật
生誕 せいたん n SANH, SINH ĐẢN sự sinh đẻ/ sự ra đời
No1616.   談- ĐÀM
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐÀM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_だん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

冗談 じょうだん n NHŨNG ĐÀM Lời nói đừa, nói giỡn
対談 たいだん n ĐỐI ĐÀM Sự chuyện trò, sự đàm thoại
怪談 かいだん n QUÁI ĐÀM Chuyện ma
面談  めんだん n DIỆN ĐÀM Sự phỏng vấn
相談 そうだん n TƯƠNG ĐÀM Sự bàn luận, sự hỏi ý kiến
密談 みつだん n MẬT ĐÀM Sự mật đàm
座談 ざだん n TỌA ĐÀM Sự tọa đàm
筆談 ひつだん n BÚT ĐÀM Sự bút đàm
談話 だんわ n ĐÀM THOẠI  Sự đàm thoại, sự đối thoại
談笑 だんしょう n ĐÀM TIẾU Sự nói chuyện phiếm
談判 だんぱん n ĐÀM PHÁN Sự đàm phán
体験談 たいけんだん n THỂ NGHIỆM ĐÀM  Cuộc nói chuyện về kinh nghiệm ai đó
縁談 えんだん n ĐÀM lời cầu hôn
会談 かいだん n HỘI, CỐI ĐÀM sự hội đàm
歓談 かんだん n ĐÀM cuộc chuyện trò vui vẻ/chuyện trò vui vẻ/trò chuyện vui vẻ/tán gẫu
懇談 こんだん n KHẨN ĐÀM cuộc chuyện trò/sự nói chuyện
雑談 ざつだん n ĐÀM sự nói chuyện phiếm/nói chuyện phiếm
示談 じだん n じだん sự hòa giải
商談 しょうだん n THƯƠNG ĐÀM sự đàm phán thương mại/việc đàm phán thương mại
珍談 ちんだん n TRÂN ĐÀM giai thoại/truyện vui/chuyện ít thấy
内談 ないだん n NỘI, NẠP ĐÀM Cuộc thảo luận riêng tư
漫談 まんだん n MẠN, MAN ĐÀM sự tán gẫu/cuộc chuyện trò huyên thuyên/sự mạn đàm
美談 びだん n MĨ ĐÀM giai thoại
筆談 ひつだん n BÚT ĐÀM Liên lạc bằng văn bản
密談 みつだん n MẬT ĐÀM mật thương
面談 めんだん n DIỆN, MIẾN ĐÀM sự gặp mặt và trao đổi/sự gặp gỡ và chuyện trò
余談 よだん n DƯ ĐÀM sự nói ngoài lề
No1617.   課- KHOA
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KHOA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

課する かする n KHOA Ấn định, giao cho, phân công
課税  かぜい n KHOA THUẾ   Sự đánh thuế, thuế khóa
課税品 かぜいひん n KHOA THUẾ PHẨM Hàng phải đóng thuế
課題 かだい n KHOA ĐỀ   Chủ đề, đề mục, phận sự
課長 かちょう n KHOA TRƯỜNG Trưởng ban
正課  せいか n CHÍNH KHOA Chính khóa
日課 にっか n NHẬT KHOA Việc học hàng ngày
課程  かてい n KHOA TRÌNH Khóa học
学課 がっか n HỌC KHOA Chương trình giảng dạy, bài học
考課 こうか n KHẢO KHÓA sự đánh giá/đánh giá
課業 かぎょう n KHÓA NGHIỆP Bài học
賦課 ふか n PHÚ KHÓA thuế khóa
No1618.  請- THỈNH
  請 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THỈNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

請う こう v THỈNH Yêu cầu, đòi hỏi, thỉnh cầu
請け負う うけおう v THỈNH PHỤ Nhận làm, giao kèo, nhận thầu
請合う うけあう v THỈNH HỢP Bảo đảm, chịu trách nhiệm
請け人 うけにん n THỈNH NHÂN Người bảo đảm
On: on_せい、on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

請求 せいきゅう n THỈNH CẦU Sự thỉnh cầu, sự đòi hỏi
請求書 せいきゅうしょ n THỈNH CẦU THƯ Hóa đơn, thư thỉnh cầu
請願 せいがん n THỈNH NGUYỆN Sự thỉnh cầu, kiến nghị
請願書 せいがんしょ n THỈNH NGUYỆN THƯ Đơn thỉnh cầu, kiến nghị
普請 ふしん n PHỔ THỈNH Sự xây dựng, sự xây cất
祈請 きせい n KÌ THỈNH, TÍNH lời cầu xin/sự cầu nguyện/lời cầu nguyện
強請 ごうせい n CƯỜNG, CƯỠNG THỈNH, TÍNH tầm nã
懇請 こんせい n KHẨN THỈNH, TÍNH lời kêu gọi/lời cầu xin/lời khẩn cầu
申請 しんせい n THÂN THỈNH, TÍNH sự thỉnh cầu/sự yêu cầu/ thỉnh cầu/yêucầu
請負 うけおい   THỈNH, TÍNH PHỤ đấu thầu 
要請 ようせい n YẾU, YÊU THỈNH, TÍNH sự yêu cầu/sự kêu gọi/lời thỉnh cầu/lời kêu gọi
No1619.  論- LUẬN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LUẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ろん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

論議  ろんぎ n LUẬN NGHỊ Sự tranh luận, sự nghị luận
論争 ろんそう n LUẬN TRANH Sự tranh luận, sự bàn cãi
論評 ろんぴょう n LUẬN BÌNH  Sự bình luận, sự phê bình
論文 ろんぶん n LUẬN VĂN Bài luận văn
論理 ろんり n LUẬN LÝ  Luân lý, lôgic
口論 こうろん n KHẨU LUẬN Sự tranh luận, sự tranh cãi
論じる ろんじる v LUẬN Bàn luận, tranh luận
概論 がいろん n KHÁI LUẬN, LUÂN khái luận/tóm tắt
結論 けつろん n KẾT LUẬN, LUÂN kết luận/sự kết luận
原論 げんろん n NGUYÊN LUẬN, LUÂN nguyên lý/nguyên tắc
言論 げんろん n NGÔN, NGÂN LUẬN, LUÂN ngôn luận/sự bình luận/sự phát ngôn/bình luận/dư luận/phát ngôn
口論 こうろん n KHẨU LUẬN, LUÂN sự tranh luận/sự cãi nhau/sự cãi cọ/cãi nhau/cãi cọ/tranh luận
緒論 ちょろん n TỰ LUẬN, LUÂN sự giới thiệu
序論 じょろん n TỰ LUẬN, LUÂN lời mở đầu/lời giới thiệu
推論 すいろん n THÔI, SUY LUẬN, LUÂN suy luận
世論 せろん n THẾ LUẬN, LUÂN công luận
政論 せいろん n CHÁNH, CHÍNH LUẬN, LUÂN chính luận
正論 せいろん n CHÁNH, CHÍNH LUẬN, LUÂN chính luận
総論 そうろん n TỔNG LUẬN, LUÂN tổng luận
議論 ぎろん n NGHỊ LUẬN, LUÂN sự thảo luận/thảo luận/tranh luận/bàn luận
討論 とうろん n THẢO LUẬN, LUÂN tranh luận
反論 はんろん n PHẢN, PHIÊN LUẬN, LUÂN phản luận/sự bác bỏ
評論 ひょうろん n BÌNH LUẬN, LUÂN sự bình văn
弁論 べんろん n BIỆN, BIỀN, BÀN LUẬN, LUÂN sự biện luận
無論 むろん adv VÔ, MÔ LUẬN, LUÂN đương nhiên
勿論 もちろん adv VẬT LUẬN, LUÂN đương nhiên
立論 りつろん n LẬP LUẬN, LUÂN lập luận
理論 りろん n LÍ LUẬN, LUÂN lý thuyết
論究 ろんきゅう n LUẬN, LUÂN CỨU sự luận cứu
論拠 ろんきょ n LUẬN, LUÂN luận cứ/cơ sở lý luận
論旨 ろんし n LUẬN, LUÂN CHỈ mục đích tranh luận
論説 ろんせつ n LUẬN, LUÂN THUYẾT, DUYỆT, THUẾ luận thuyết
論戦 ろんせん n LUẬN, LUÂN luận chiến
論議 ろんぎ n LUẬN, LUÂN NGHỊ sự tranh luận/sự bàn cãi
論題 ろんだい n LUẬN, LUÂN ĐỀ luận cương
論調 ろんちょう n LUẬN, LUÂN ĐIỀU, ĐIỆU luận định
論定 ろんてい n LUẬN, LUÂN ĐỊNH, ĐÍNH luận định
論点 ろんてん n LUẬN, LUÂN ĐIỂM luận điểm
論評 ろんぴょう n LUẬN, LUÂN BÌNH bình luận
論文 ろんぶん n LUẬN, LUÂN VĂN, VẤN luận án/luận văn
論理 ろんり n LUẬN, LUÂN LÍ sự logic/sự có lý
No1620.  調- ĐIỀU
調 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐIỀU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

調べる しらべる v ĐIỀU Điều tra, xem xét
調う ととのう v ĐIỀU Ngăn nắp, được điều chỉnh
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

調節 ちょうせつ n ĐIỀU TIẾT Sự sắp xếp, sự chỉnh lý
調達 ちょうたつ n ĐIỀU ĐẠT Sự cung cấp, sự thu mua
調停  ちょうてい n ĐIỀU ĐÌNH Sự hòa giải, sự dàn xếp
調理 ちょうり n ĐIỀU LÝ  Sự nấu ăn, sự nấu bếp
調子 ちょうし n ĐIỀU TỪ tình trạng
哀調 あいちょう n AI ĐIỀU, ĐIỆU giai điệu tang tóc/giai điệu buồn thảm/tang tóc/buồn thảm
音調 おんちょう n ÂM ĐIỀU, ĐIỆU cung bậc
基調 きちょう n CƠ ĐIỀU, ĐIỆU tinh thần chủ yếu/quan điểm cơ bản/phương châm cơ bản
協調 きょうちょう n HIỆP ĐIỀU, ĐIỆU sự hiệp lực/sự trợ giúp/sự hợp lực/sự hợp tác/hiệp lực/trợ giúp/hợp lực/hợp tác/cùng nhau
強調 きょうちょう n CƯỜNG, CƯỠNG ĐIỀU, ĐIỆU sự nhấn mạnh/nhấn mạnh/sự nhấn giọng/nhấn giọng
空調 くうちょう   KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG ĐIỀU, ĐIỆU sự điều hòa không khí/sự điều hòa nhiệt độ
好調 こうちょう

adj-na

HẢO, HIẾU ĐIỀU, ĐIỆU có trạng thái tốt/hứa hẹn/có triển vọng
順調 じゅんちょう n THUẬN ĐIỀU, ĐIỆU sự thuận lợi/cái tốt/sự trôi chảy/thuận lợi/trôi chảy
色調 しきちょう n SẮC ĐIỀU, ĐIỆU sắc thái
声調 せいちょう n THANH ĐIỀU, ĐIỆU thanh điệu
体調 たいちょう n THỂ ĐIỀU, ĐIỆU sự điều tra tình trạng cơ thể
単調 たんちょう n ĐIỀU, ĐIỆU sự đơn điệu/sự tẻ nhạt
調印 ちょういん n ĐIỀU, ĐIỆU ẤN sự ký kết/sự ký
調音 ちょうおん n ĐIỀU, ĐIỆU ÂM cách phát âm rõ ràng
調教 ちょうきょう n ĐIỀU, ĐIỆU GIÁO, GIAO sự huấn luyện (thú)
調合 ちょうごう n ĐIỀU, ĐIỆU HỢP, CÁP, HIỆP sự phối trộn
調査 ちょうさ n ĐIỀU, ĐIỆU sự điều tra/bản điều tra/cuộc điều tra
調剤 ちょうざい n ĐIỀU, ĐIỆU  sự bốc thuốc
調書 ちょうしょ n ĐIỀU, ĐIỆU THƯ bản điều tra
調色 ちょうしょく n ĐIỀU, ĐIỆU SẮC sự phối màu/sự phối sắc/sự trộn màu
調整 ちょうせい n ĐIỀU, ĐIỆU CHỈNH sự điều chỉnh
調製 ちょうせい n ĐIỀU, ĐIỆU CHẾ sự sản xuất/sự chuẩn bị/sự thực hiện (một đơn hàng)
調節 ちょうせつ n ĐIỀU, ĐIỆU TIẾT, TIỆT sự điều tiết
調度 ちょうど n ĐIỀU, ĐIỆU ĐỘ, ĐẠC điều độ
調馬 ちょうば n ĐIỀU, ĐIỆU MÃ Sự huấn luyện ngựa
調髪 ちょうはつ n ĐIỀU, ĐIỆU  Sự cắt tóc
調味 ちょうみ n ĐIỀU, ĐIỆU VỊ việc gia giảm gia vị
調伏 じょうぶく n ĐIỀU, ĐIỆU PHỤC lời nguyền rủa/câu nguyền
調薬 ちょうやく n ĐIỀU, ĐIỆU  liều thuốc
調理 ちょうり n ĐIỀU, ĐIỆU LÍ sự nấu ăn
調練 ちょうれん n ĐIỀU, ĐIỆU LUYỆN sự tập luyện (quân đội)
調和 ちょうわ n ĐIỀU, ĐIỆU HÒA, HỌA sự hòa hợp/sự điều hoà
語調 ごちょう n NGỮ, NGỨ ĐIỀU, ĐIỆU khẩu khí
軟調 なんちょう n NHUYỄN ĐIỀU, ĐIỆU xu hướng bán thanh lý/xu hướng giá xuống
不調 ふちょう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐIỀU, ĐIỆU vận đen
復調 ふくちょう n PHỤC, PHÚC ĐIỀU, ĐIỆU giải điều biến 
変調 へんちょう n ĐIỀU, ĐIỆU biến điệu
歩調 ほちょう n ĐIỀU, ĐIỆU dáng dấp
論調 ろんちょう n LUẬN, LUÂN ĐIỀU, ĐIỆU luận định
No1621.   諸- CHƯ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHƯ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

諸外国 しょがいこく n CHƯ NGOẠI QUỐC Các nước ngoại quốc
諸本 しょほん n CHƯ BỔN   Các cuốn sách
諸君 しょくん n CHƯ QUÂN Các bạn, các ông
諸国  しょこく n CHƯ QUỐC Các nước
諸種 しょしゅ n CHƯ CHỦNG Các chủng loại
諸侯 しょこう n CHƯ HẦU hoàng tử/hoàng thân/thái tử/nhà quý tộc/vua chúa
諸事 しょじ n CHƯ SỰ các sự việc/mọi việc
諸説 しょせつ n CHƯ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ ý kiến/ thuyết/ câu chuyện
諸島 しょとう n CHƯ ĐẢO quần đảo/các đảo/nhóm đảo
No1622.   諮- TY
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

  1. 諮る
  1. はかる
v TY   Sự hỏi ý
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

諮問 しもん n TY VẤN Hỏi ý, thảo luận
No1623.  謡- DAO
 謡 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謡  うたい n DAO Bài hát Nô
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謡曲 ようきょく n DAO KHÚC Bài hát Nô
民謡 みんよう n DÂN DAO Dân ca
歌謡 かよう n CA DAO bài hát
童謡 どうよう n ĐỒNG DAO bài hát đồng dao/bài hát của trẻ con
No1624.   諭- DỤ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

諭す さとす v DỤ Khiển trách, la rầy
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

教諭 きょうゆ n GIÁO DỤ Sự dạy bảo
説諭 せつゆ n THUYẾT, DUYỆT, THUẾ DỤ sự thuyết phục/sự làm cho người ta tin/ sự hướng dẫn
勅諭 ちょくゆ n SẮC DỤ sắc dụ
諭旨 ゆし n DỤ CHỈ sự có lý do/có lý lẽ
No1625.   謀- MƯU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
MƯU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謀る さとす v MƯU Âm mưu lừa dối
On: on_ぼうx 、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謀議 ぼうぎ n MƯU NGHỊ Sự bàn mưu tính kế
謀略 ぼうりゃく n MƯU LƯỢC Mưu lược
参謀 さんぼう n THAM MƯU   Người tham mưu, sĩ quan tham mưu
無謀 むぼう n VÔ MƯU Thiếu tính toán kỹ
謀反 むほん n MƯU PHẢN Sự phản nghịch, sự nổi loạn
陰謀 いんぼう n ÂM MƯU âm mưu
共謀 きょうぼう n CỘNG, CUNG MƯU đồng mưu/đồng loã
権謀 けんぼう n QUYỀN MƯU mưu kế/thủ đoạn
謀計 ぼうけい   MƯU KẾ, KÊ mưu kế
No1626.   謙- KHIÊM
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KHIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謙虚 けんきょ n KHIÊM HƯ Khiêm tốn, nhún nhường
謙譲 けんじょう n KHIÊM NHƯỢNG Sự khiêm nhường
謙遜 けんそん n KHIÊM TỐN Sựkhiêm tốn
恭謙 きょうけん n CUNG KHIÊM, KHIỆM sự khiêm tốn/sự nhún nhường
No1627.   謝- TẠ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TẠ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謝る あやまる v TẠ Xin lỗi, tạ lỗi
On: on_  しゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謝罪 しゃざい n TẠ TỘI   Xin lỗi, tạ lỗi
謝恩会 しゃおんかい n TẠ ÂN HỘI            Tiệc cám ơn
謝礼 しゃれい n TẠ LỄ  Sự tạ lễ, sự cám ơn
謝電 しゃでん n TẠ ĐIỆN    Bức điện cảm ơn
謝絶 しゃぜつ n TẠ TUYỆT Sự từ chối, sự cự tuyệt
謝金 しゃきん n TẠ KIM  Tiền cảm ơn
多謝 たしゃ n ĐA TẠ   Sự ngàn lần xin lỗi
月謝 げっしゃ n NGUYỆT TẠ Tiền học hàng tháng
感謝 かんしゃ n CẢM TẠ sự cảm tạ/sự cảm ơn/sự biết ơn/cảm tạ/cảm ơn/lòng biết ơn
月謝 げっしゃ n NGUYỆT TẠ tiền học hàng tháng/tiền cảm ơn hàng tháng
謝辞 しゃじ n TẠ TỪ từ tạ
代謝 たいしゃ n ĐẠI TẠ sự trao đổi chất
陳謝 ちんしゃ n TRẦN, TRẬN TẠ lời xin lỗi
No1628.    謹- CẨN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
 CẨN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謹んで つつしんで adv CẨN Một cách tôn kính, cung kính
On: on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

謹賀新年 きんがしんねん   CẨN HẠ TÂN NIÊN Chúc mừng năm mới
謹慎 きんしん   CẨN THẬN  Sự thận trọng, sự giam giữ
謹啓 きんけい   CẨN KHẢI kính gửi
謹言 きんげん n CẨN NGÔN, NGÂN Bạn chân thành của anh!
謹聴 きんちょう n CẨN THÍNH sự chăm chú nghe/sự lắng nghe
謹呈 きんてい n CẨN TRÌNH sự kính tặng/kính tặng/sự kính biếu/kính biếu/biếu/tặng
No1629.  講- GIẢNG
 講 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
GIẢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

講じる こうじる v GIẢNG Giảng nghĩa, giảng bài
講演 こうえん n GIẢNG DIỄN Sự diễn thuyết, sự thuyết trình
講義 こうぎ n GIẢNG NGHĨA Sự lên lớp, sự giảng dạy
講座 こうざ n GIẢNG TỌA Khóa học
講師 こうし n GIẢNG SƯ Giảng viên
講習 こうしゅう n GIẢNG TẬP Sự giảng dạy, khóa học ngắn hạn
講堂  こうどう n GIẢNG ĐƯỜNG Giảng đường
休講 きゅうこう n HƯU GIẢNG Sự nghỉ giảng dạy
聴講 ちょうこう n THÍNH GIẢNG Sự nghe giảng
開講 かいこう n KHAI GIẢNG khai giảng
講社 こうしゃ n GIẢNG XÃ Hiệp hội tôn giáo
講釈 こうしゃく n GIẢNG  sự thuyết trình/thuyết trình/lên lớp/giảng viên/bài giảng
講説 こうせつ n GIẢNG THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự thuyết giảng/thuyết giảng/giáo huấn
講和 こうわ n GIẢNG HÒA, HỌA hòa bình
受講 じゅこう n THỤ GIẢNG tham dự
鼠講 ねずみこう n THỬ GIẢNG Sơ đồ hình chóp
聴講 ちょうこう n THÍNH GIẢNG sự nghe giảng
長講 ちょうこう n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG GIẢNG sự thuyết trình dài dòng
No1630.   譜- PHỔ
 譜 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHỔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

音譜 おんぷ   ÂM PHỔ Nốt nhạc
楽譜 がくふ   NHẠC PHỔ Nốt nhạc
系譜 けいふ   HỆ PHỔ Phả hệ
暗譜 あんぷ n ÁM PHỔ, PHẢ sự học thuộc nhạc/sự nhớ âm nhạc/trí nhớ
棋譜 きふ n KÌ, KÍ PHỔ, PHẢ kết quả trò chơi/thành tích chơi game
年譜 ねんぷ n NIÊN PHỔ, PHẢ sơ yếu lí lịch
No1631.   識- THỨC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

識者 しきしゃ n THỨC GIẢ Người hiểu biết
識別 しきべつ n THỨC BIỆT Sự phân biệt, sự nhận rõ
知識 ちしき n TRI THỨC   Tri thức, kiến thức
常識  じょうしき n THƯỜNG THỨC Lẽ thường, thông thường
認識  にんしき n NHẬN THỨC Sự nhận thức, sự hiểu biết
意識 いしき n Ý THỨC Ý thức
学識 がくしき n HỌC THỨC, CHÍ tri thức/sự học rộng/sự uyên thâm/kiến thức/học thức
見識 けんしき n KIẾN, HIỆN THỨC, CHÍ kiến thức
標識 ひょうしき n TIÊU, PHIÊU THỨC, CHÍ sự đánh dấu/biển báo
No1632.  警- CẢNH
  警 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CẢNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

警戒 けいかい n CẢNH GIỚI Sự đề phòng, sự canh gác
警告 けいこく n CẢNH CÁO  Sự cảnh bảo, sự răn đe
警察  けいさつ n CẢNH SÁT Cảnh sát, công an
警備 けいび n CẢNH BỊ Sự đề phòng, sự bảo vệ
警官 けいかん n CẢNH QUAN Cảnh sát
警句 けいく n CẢNH CÚ Câu nói dí dỏm
警衛 けいえい n CẢNH VỆ cảnh vệ
警視 けいし n CẢNH THỊ chánh thanh tra cảnh sát
警鐘 けいしょう n CẢNH CHUNG chuông báo động/chuông báo cháy
警笛 けいてき n CẢNH ĐỊCH chuông cảnh báo/còi cảnh báo/còi ô tô, xe máy
警報 けいほう n CẢNH BÁO sự báo động/sự cảnh báo/báo động/cảnh báo/cảnh giới
警務 けいむ n CẢNH VỤ, VŨ cảnh vụ
婦警 ふけい n PHỤ CẢNH nữa cảnh sát
No1633.   譲- NHƯỢNG
  譲 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NHƯỢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

譲る ゆずる v NHƯỢNG  Nhượng bộ, chuyển nhượng
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

譲渡 じょうと n NGƯỢNG ĐỘ Sự chuyển nhượng, sự chuyển giao
譲歩 じょうほ n NHƯỢNG BỘ Sự nhượng bộ, sự thỏa hiệp
分譲 ぶんじょう n PHÂN NHƯỢNG Sự bán theo lô đất
分譲地 ぶんじょうち n PHÂN NHƯỢNG ĐỊA Lô đất bán
委譲  いじょう n ỦY NHƯỢNG  Sự chuyển nhượng, chuyển giao
割譲 かつじょう n CÁT hành động nhượng lại
互譲 ごじょう n HỖ  sự nhượng bộ nhau/sự nhường nhau/nhượng bộ/nhường nhau/nhường nhịn/thỏa hiệp/hòa giải
交譲 こうじょう n GIAO  Sự nhượng bộ/sự thỏa hiệp/nhượng bộ/thỏa hiệp
謙譲 けんじょう n KHIÊM, KHIỆM  sự khiêm nhường/sự khiêm tốn/đức tính khiêm tốn/đức tính khiêm nhường
No1634.   護- HỘ
 護 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
HỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

護衛 ごえい n HỘ VỆ Sự bảo vệ, sự hộ vệ
護身 ごしん n HỘ THÂN Sự hộ thân, sự tự vệ
弁護 べんご n BIỆN HỘ  Sự biện hộ
弁護士 べんごし n BIỆN HỘ SĨ Luật sư
防護  ぼうご n PHÒNG HỘ Sự phòng hộ
保護  ほご n BẢO HỘ Sự bảo hộ, sự bảo vệ
看護 かんご n KHÁN HỘ Sự săn sóc
看護婦 かんごふ n KHÁN HỘ PHỤ Nữ y tá
救護 べんご n CỨU HỘ Sự cứu hộ, sự cứu thương
看護 かんご n KHÁN, KHAN HỘ sự hộ lí/hộ lí/chăm sóc bệnh nhân/chăm sóc
護岸 ごがん n HỘ NGẠN kè bảo hộ, kè đê, kè sông
護符 ごふ n HỘ PHÙ bùa/phù/bùa yểm
援護 えんご n VIÊN, VIỆN HỘ sự trợ giúp
鎮護 ちんご n TRẤN HỘ sự bảo vệ
庇護 ひご n TÍ HỘ Sự bảo trợ/sự bảo vệ
弁護 べんご n BIỆN, BIỀN, BÀN HỘ sự biện hộ
擁護 ようご n ỦNG, UNG HỘ sự bảo vệ/sự bảo hộ/sự che chở/sự bảo trợ
養護 ようご n DƯỠNG, DƯỢNG HỘ sự chăm sóc/sự bảo dưỡng
No1635.   議- NGHỊ
 議 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NGHỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

議案 ぎあん n NGHỊ ÁN Sự nghị án
議院 ぎいん n NGHỊ VIỆN Nghị viện
議会 ぎかい n NGHỊ HỘI Quốc hội
議決 ぎけつ n NGHỊ QUYẾT Sự quyết định, sự nghị quyết
議席  ぎせき n NGHỊ TỊCH  Chỗ ngồi trong nghị viện
議長 ぎちょう n NGHỊ TRƯỜNG Chủ tịch quốc hội
異議 いぎ n DỊ, DI NGHỊ phản đối/khiếu nại/bất bình/kháng nghị
会議 かいぎ n HỘI, CỐI NGHỊ phiên họp
閣議 かくぎ n CÁC NGHỊ họp nội các/hội nghị nội các
協議 きょうぎ n HIỆP NGHỊ thương
決議 けつぎ n QUYẾT NGHỊ nghị quyết
審議 しんぎ n THẨM NGHỊ thẩm nghị/sự xem xét kỹ/xem xét kỹ
争議 そうぎ n TRANH, TRÁNH NGHỊ sự cãi/sự tranh luận/ cuộc tranh luận
議員 ぎいん n NGHỊ VIÊN, VÂN nghị viện
議事 ぎじ n NGHỊ SỰ phiên họp
議題 ぎだい n NGHỊ ĐỀ đề án hội nghị/vấn đề thảo luận/vấn đề bàn luận/vấn đề trao đổi/chủ đề thảo luận/chủ đề bàn luận/chủ đề trao đổi/
議論 ぎろん n NGHỊ LUẬN, LUÂN sự thảo luận/thảo luận/tranh luận/bàn luận
朝議 ちょうぎ n TRIÊU, TRIỀU NGHỊ hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh)
提議 ていぎ n ĐỀ, THÌ, ĐỂ NGHỊ lời đề nghị
党議 とうぎ n ĐẢNG NGHỊ họp Đảng
討議 とうぎ n THẢO NGHỊ sự thảo luận/sự họp hành/cuộc họp
内議 ないぎ n NỘI, NẠP NGHỊ Hội nghị bí mật/cuộc thảo luận riêng tư
抗議 こうぎ n KHÁNG NGHỊ sự kháng nghị/sự phản đối/sự phàn nàn
評議 ひょうぎ n BÌNH NGHỊ Hội nghị/thảo luận
密議 みつぎ adv MẬT NGHỊ mật nghị
論議 ろんぎ n LUẬN, LUÂN NGHỊ sự tranh luận/sự bàn cãi
和議 わぎ n HÒA, HỌA NGHỊ sự đàm phán hòa bình
No1636.  谷- CỐC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CỐC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

谷    たに n CỐC Thung lũng
谷底 たにそこ n CỐC ĐỂ     Đáy vực
谷風 たにかぜ n CỐC PHONG  Gió dưới vực
谷間  たにま/たにあい n CỐC GIAN Vực sâu
On: on_こく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渓谷  けいこく n CỐC Hẻm núi
峡谷 きょうこく n HẠP, GIÁP CỐC, LỘC, DỤC hẻm núi/vực sâu/thung lũng hẹp/khe sâu
谷川 たにがわ n CỐC, LỘC, DỤC XUYÊN khe suối
幽谷 ゆうこく n U CỐC, LỘC, DỤC hẻm núi sâu/thung lũng hẹp
No1637.   欲- DỤC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

欲しい ほしい a DỤC Ao ước, muốn
欲する ほっする v DỤC Ao ước, muốn
On: on_よく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

欲望 よくぼう n DỤC VONG Sư ham muốn, lòng dục vọng
食欲 しょくよく n THỰC DỤC Sự thèm ăn
意欲 いよく n Ý DỤC sự mong muốn/sự ước muốn/sự tích cực/sự hăng hái/động lực/ý muốn
性欲 せいよく n TÍNH DỤC tình dục
色欲 しきよく n SẮC DỤC sắc dục
肉欲 にくよく n NHỤC, NHỤ, NẬU DỤC Lòng ham muốn về thể xác/nhục dục
無欲 むよく n VÔ, MÔ DỤC sự không có dục vọng
欲求 よっきゅう n DỤC CẦU sự khao khát/sự mong mỏi/sự yêu cầu/sự mong muốn
欲深 よくふか n DỤC THÂM tính tham lam/tính hám lợi
欲望 よくぼう n DỤC VỌNG sự khát khao/sự ước muốn/lòng thèm muốn/lòng ham muốn
No1638.   豆- ĐẬU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐẬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

まめ n ĐẬU Hạt đậu
豆台風 まめたいふう n ĐẬU ĐÀI PHONG Bão nhỏ
黒豆 くろまめ n HẮC ĐẬU Đậu đen
豆電球 まめでんきゅう n ĐẬU ĐIỆN CẦU Búp bê nhỏ
On: on_とう 、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

豆腐 とうふ n ĐẬU HỦ Đậu hủ
焼き豆腐 やきとうふ n THIÊU ĐẬU HỦ Đậu hủ chiên
豆乳 とうにゅう n ĐẬU NHŨ Sữa đậu nành
納豆 なっとう n NẠP ĐẬU Đậu nành vữa
大豆 だいず n ĐẠI ĐẬU Hạt đậu nành
小豆 あずき n TIỂU ĐẬU Đậu đỏ
塩豆 しおまめ n ĐẬU dưa giá
黒豆 くろまめ n ĐẬU nước tương đen
枝豆 えだまめ n CHI, KÌ ĐẬU đậu xanh
青豆 あおまめ n THANH ĐẬU Đậu xanh
豆本 まめほん n ĐẬU BỔN, BẢN sách có kích thước rất nhỏ
No1639.  豊- PHONG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

豊か ゆたか n PHONG Nhiều, giàu, phong phú
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

豊富 ほうふ n PHONG PHÚ Phong phú, giàu
豊年 ほうねん n PHONG NIÊN Năm được mùa
豊作 ほうさく n PHONG TÁC Sự được mùa
豊漁 ほうりょう n NGƯ sự bắt được nhiều cá/sự nặng lưới
豊満 ほうまん n   sự nõn nà (thân thể con gái)/sự đẫy đà (thân thể con gái)
No1640.   頭- ĐẦU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐẦU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

あたま n ĐẦU Cái đầu, đầu óc, trí óc
頭金 あたまきん n ĐẦU KIM  Tiền đầu (nợ)
頭打ち あたまうち n ĐẬU ĐẢ Sự ngưng trệ
頭数 あたまかず n ĐẦU SỐ Số người, số đầu người
頭  かしら n ĐẦU Cái đầu thủ lĩnh
頭文字 かしらもじ n ĐẦU VĂN TỰ Chữ viết hoa
On: on_とう、on_on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

頭取 とうどり n ĐẦU THỦ Giám đốc ngân hàng
頭注 とうちゅう n ĐẦU CHÚ Sự ghi chú ở phía trên trang giấy
出頭 しゅっとう n XUẤT ĐẦU Sự xuất hiện, sự có mặt
店頭 てんとう n ĐIẾM ĐẦU Trước cửa hàng, trước quầy hàng
断頭台 だんとうだい n ĐOÁN ĐẦU ĐÀI  Máy chém
船頭 せんどう n THUYỀN ĐẦU Người chèo thuyển
口頭 こうとう n KHẨU ĐẦU Sự thi vấn đáp
音頭 おんど n ÂM ĐẦU Người hát chính trong hợp xướng
頭痛 ずつう n ĐẦU THỐNG Sự đau đầu
頭脳 ずのう n ĐẦU NÃO Đầu óc, trí óc
頭寒足熱 ずかんそくねつ n ĐẦU HÀN TÚC NHIỆT   Sự giữ đầu mát
街頭 がいとう n NHAI ĐẦU trên phố
鶏頭 ケイトウ n ĐẦU mào gà/hoa mào gà
舷頭 げんとう n HUYỀN ĐẦU Mạn thuyền
行頭 ぎょうとう n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG ĐẦU đầu hàng/đầu dòng
出頭 しゅっとう n XUẤT, XÚY ĐẦU sự xuất hiện/sự trình diện/xuất hiện
石頭 いしあたま n THẠCH ĐẦU người cứng nhắc
先頭 せんとう n TIÊN, TIẾN ĐẦU đầu/sự dẫn đầu/tiên phong
到頭 とうとう adv ĐÁO ĐẦU cuối cùng/sau cùng/kết cục là
頭韻 とういん n ĐẦU VẬN sự lặp lại âm đầu
頭蓋 ずがい n ĐẦU CÁI xương sọ/sọ
頭骨 ずこつ n ĐẦU CỐT xương sọ
頭上 ずじょう n ĐẦU THƯỢNG, THƯỚNG trên đầu/trên cao
頭数 とうすう n ĐẦU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số người/số đầu (người)
頭髪 とうはつ n ĐẦU  tóc trên đầu
頭領 とうりょう n ĐẦU LĨNH sếp/ông chủ
乳頭 にゅうとう n NHŨ ĐẦU Núm vú/đầu vú
年頭 としがしら n NIÊN ĐẦU người lớn nhất
念頭 ねんとう n NIỆM ĐẦU trong lòng
波頭 はとう n BA ĐẦU Đầu ngọn sóng/sóng bạc đầu
埠頭 ふとう n PHỤ ĐẦU cầu nhô
文頭 ぶんとう n VĂN, VẤN ĐẦU đầu câu văn
柄頭 つかがしら n BÍNH ĐẦU núm tròn chuôi kiếm
冒頭 ぼうとう n MẠO, MẶC ĐẦU sự bắt đầu
没頭 ぼっとう n MỘT ĐẦU sự vùi mình/sự đắm chìm/sự vùi đầu
枕頭 ちんとう n CHẨM, CHẤM ĐẦU Cạnh giường/vai giường
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
353
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947500