Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1561.   襟 - KHÂM
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KHÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

えり n   Cổ áo
On: on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

開襟 かいきん n KHAI KHÂM Sự mở cổ áo, cổ áo (đã) mở
襟元 えりもと n KHÂM NGUYÊN cổ (phần trước cổ)
襟首 えりくび n KHÂM THỦ, THÚ gáy
襟足 えりあし n KHÂM TÚC chân cổ áo
胸襟 きょうきん n HUNG KHÂM lòng dạ/tâm hồn/trái tim/lòng mình
No1562.   西 - TÂY
西 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TÂY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

西 にし n   Phía tây
On: on_せい 、on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

西欧 せいおう n TÂY, TÊ ÂU, ẨU Tây Âu
西部 せいぶ n   Miền tây
西方 さいほう n   Hướng phía tây
関西 かんせい n TÂY, TÊ vùng Kansai/Kansai
西瓜 スイカ n TÂY, TÊ QUA quả dưa hấu
西岸 せいがん n TÂY, TÊ NGẠN bờ tây/bờ biển phía tây
西陣 にしじん n TÂY, TÊ TRẬN quận Nisijin
西側 にしがわ n TÂY, TÊ TRẮC Phía tây/bên bờ tây
西南 にしみなみ n TÂY, TÊ NAM tây nam
西日 にしび,せいにち n TÂY, TÊ NHẬT, NHỰT sự đang di chuyển về phía tây của mặt trời
西風 せいふう n TÂY, TÊ PHONG gió tây
西方 さいほう n TÂY, TÊ PHƯƠNG phương tây/hướng tây
西北 せいほく n TÂY, TÊ BẮC tây bắc
西洋 せいよう n TÂY, TÊ DƯƠNG tây phương
西暦 せいれき n TÂY, TÊ kỷ nguyên Thiên chúa/tây lịch/dương lịch
泰西 たいせい n THÁI TÂY, TÊ các nước Phương Tây
東西 とうざい n ĐÔNG TÂY, TÊ Đông Tây/phương Đông và phương Tây
南西 みなみにし n NAM TÂY, TÊ Tây Nam
北西 ほくせい n BẮC TÂY, TÊ tây bắc
No1563.    要 - YẾU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
YẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

要る いる v YẾU Cần thiết
要する ようする v YẾU Yêu cầu; đòi hỏi
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

要件 ようけん n YẾU KIỆN Yêu cầu, đòi hỏi
要因 よういん n YẾU NHÂN Nguyên nhân chính
要望    ようぼう n YẾU NGUYỆN Mong muốn; ước nguyện
要求 ようきゅう n YẾU CẦU Yêu cầu; đòi hỏi
要約 ようやく n YẾU ƯỚC Tóm lược; khái quát
概要 がいよう n KHÁI YẾU, YÊU Phác thảo/tóm lược/khái yếu/khái quát
強要 きょうよう n CƯỜNG, CƯỠNG YẾU, YÊU sự ép buộc/ép buộc/buộc/ép/cưỡng chế
摘要 てきよう n TRÍCH YẾU, YÊU đề cương/phác thảo/tóm tắt
主要 しゅよう n CHỦ, CHÚA YẾU, YÊU sự chủ yếu/sự quan trọng/chính
需要 じゅよう n NHU YẾU, YÊU nhu cầu/vật nhu yếu
重要 じゅうよう n TRỌNG, TRÙNG YẾU, YÊU sự trọng yếu/sự quan trọng
枢要 すうよう n XU YẾU, YÊU sự quan trọng
提要 ていよう n ĐỀ, THÌ, ĐỂ YẾU, YÊU Tóm lược/phác thảo/bản tóm tắt/ đại cương
肝要 かんよう n CAN YẾU, YÊU sự quan trọng/sự cần thiết
必要 ひつよう n TẤT YẾU, YÊU điều tất yếu
不要 ふよう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI YẾU, YÊU sự không cần thiết/sự không thiết yếu/sự lãng phí
要項 ようこう n YẾU, YÊU HẠNG các mục yêu cầu/các mục quan trọng/các mục thiết yếu
要塞 ようさい n YẾU, YÊU TẮC, TÁI đồn lũy
要旨 ようし n YẾU, YÊU CHỈ cái cốt yếu/yếu tố cần thiết/yếu tố chính/cái cốt lõi/sự tóm lược
要所 ようしょ n YẾU, YÊU SỞ nơi nòng cốt/nơi mấu chốt/vị trí quan trọng
要請 ようせい n YẾU, YÊU THỈNH, TÍNH sự yêu cầu/sự kêu gọi/lời thỉnh cầu/lời kêu gọi
要素 ようそ n YẾU, YÊU TỐ yếu tố
要点 ようてん n YẾU, YÊU ĐIỂM yếu điểm/điểm trọng yếu
要望 ようぼう n YẾU, YÊU VỌNG sự mong muốn/ước nguyện
要覧 ようらん   YẾU, YÊU LÃM thư mục
要領 ようりょう n YẾU, YÊU LĨNH nghệ thuật/thủ thuật
No1564.    票 - PHIẾU

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひょう n PHIẾU phiếu
票数 ひょうすう n PHIẾU SỐ số phiếu
開票 かいひょう n KHAI PHIẾU, TIÊU, PHIÊU sự kiểm phiếu/việc mở hòm phiếu
原票 げんぴょう n NGUYÊN PHIẾU, TIÊU, PHIÊU cuống vé
伝票 でんぴょう n PHIẾU, TIÊU, PHIÊU giấy nợ/hóa đơn
投票 とうひょう n ĐẦU PHIẾU, TIÊU, PHIÊU sự bỏ phiếu
No1565.    覆 - PHÚC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

覆う おおう v PHÚC che giấu; bao phủ
覆る    くつがえる v PHÚC bị lật ngược; bị lật đổ
覆す くつがえす v PHÚC lật ngược; lật lại; lật đổ
On: on_ふく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

覆審 ふくしん n PHÚC THẨM phúc thẩm
覆滅 ふくめつ n PHÚC DIỆT tan nát
覆面 ふくめん n PHÚC DIỆN mặt nạ
被覆 ひふく n BỊ, BÍ PHÚC, PHÚ  Sự cách ly
転覆 てんぷく n  PHÚC, PHÚ sự lật úp
覆輪 ふくりん n PHÚC, PHÚ LUÂN Viền để trang trí
No1566.    覇 - BÁ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

覇権 はけん n BÁ QUYỀN bá quyền
覇気 はき n BÁ KHÍ có lòng xưng bá; dã tâm
覇者 はしゃ n BÁ GIẢ bá chủ; quán quân
制覇 せいは n CHẾ  sự thống trị/sự chi phối/ thống trị/ chi phối
連覇 れんぱ n LIÊN  các chiến thắng liên tiếp
No1567.   見 - KIẾN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

見る みる v KIẾN nhìn, xem
見える みえる v KIẾN có thể thấy
見せる みせる v KIẾN cho xem
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

見学 けんがく n KIẾN HỌC tham quan với mục đích học tập
見当 けんとう n KIẾN ĐƯƠNG khoảng chừng, ước đoán
意見 いけん n Ý KIẾN, HIỆN ý kiến
一見 いっけん,いちげん n NHẤT KIẾN, HIỆN nhìn/nhìn một lần/thấy/thấy một lần/xem/xem một lần
謁見 えっけん n YẾT KIẾN, HIỆN sự xem/sự thưởng thức
下見 したみ n HẠ, HÁ KIẾN, HIỆN sự xem qua/sự kiểm tra sơ bộ/lớp gỗ ngoài giàn khung cạnh nhà
花見 はなみ n HOA KIẾN, HIỆN ngắm hoa anh đào nở/hội ngắm hoa/hội xem hoa
会見 かいけん n HỘI, CỐI KIẾN, HIỆN cuộc phỏng vấn
外見 そとみ n NGOẠI KIẾN, HIỆN mặt mũi
形見 かたみ n HÌNH KIẾN, HIỆN vật kỷ niệm/đồ lưu niệm
月見 つきみ n NGUYỆT KIẾN, HIỆN sự ngắm trăng
浅見 せんけん n THIỂN, TIÊN KIẾN, HIỆN tầm nhìn thiển cận/ý tưởng thiển cận
見解 けんかい n KIẾN, HIỆN GIẢI, GIỚI, GIÁI cách nghĩ/quan điểm/cách đánh giá
見事 みごと n KIẾN, HIỆN SỰ vẻ đẹp/sự quyến rũ
見識 けんしき n KIẾN, HIỆN THỨC, CHÍ kiến thức
見者 けんしゃ n KIẾN, HIỆN GIẢ Khách tham quan
見所 みどころ n KIẾN, HIỆN SỞ triển vọng/tiền đồ
見地 けんち n KIẾN, HIỆN ĐỊA quan điểm/vị trí đánh giá/lý luận
見物 けんぶつ,みもの n KIẾN, HIỆN VẬT sự tham quan/sự dạo chơi/việc thưởng ngoạn cảnh vật/tham quan/dạo chơi/thưởng ngoạn/ngắm cảnh/ngắm
見聞 けんもん n KIẾN, HIỆN VĂN, VẤN, VẶN kinh nghiệm/kiến thức/hiểu biết/tầm hiểu biết
見方 みかた n KIẾN, HIỆN PHƯƠNG cách nhìn/cách quan sát/quan điểm
見本 みほん n KIẾN, HIỆN BỔN, BẢN mẫu/vật mẫu
後見 こうけん n HẬU, HẤU KIẾN, HIỆN Sự bảo vệ/người bảo vệ/bảo vệ/giám hộ
拝見 はいけん n  KIẾN, HIỆN xem/chiêm ngưỡng
姿見 すがたみ n TƯ KIẾN, HIỆN gương lớn/gương tủ đứng
政見 せいけん n CHÁNH, CHÍNH KIẾN, HIỆN chính kiến
接見 せっけん vs TIẾP KIẾN, HIỆN tiếp kiến
先見 せんけん n TIÊN, TIẾN KIẾN, HIỆN thấy trước
披見 ひけん n PHI, BIA KIẾN, HIỆN việc duyệt
朝見 ちょうけん n TRIÊU, TRIỀU KIẾN, HIỆN việc triều kiến
定見 ていけん n ĐỊNH, ĐÍNH KIẾN, HIỆN định kiến
偏見 へんけん n THIÊN KIẾN, HIỆN thiên kiến/ thành kiến
梅見 うめみ n MAI KIẾN, HIỆN ngắm hoa mai/ngoạn thưởng hoa mai
発見 はっけん n PHÁT KIẾN, HIỆN sự phát hiện
謬見 びゅうけん n MẬU KIẾN, HIỆN Ảo tưởng
私見 しけん n TƯ KIẾN, HIỆN ý riêng
予見 よけん vs DƯ, DỮ KIẾN, HIỆN dự kiến
露見 ろけん n LỘ KIẾN, HIỆN sự phát hiện/sự phát kiến
脇見 ぼうし n KIẾN, HIỆN cái nhìn từ bên ngoài vào
No1568.   規 - QUY
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
QUY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

規制 きせい n QUY CHẾ quy định; quy tắc
規則    きそく n QUY quy tắc; nội quy
規格 きかく n QUY CÁCH quy cách
規程 きてい n QUY TRÌNH quy định/quy tắc
規則 きそく vs QUY TẮC qui tắc
規定 きてい n QUY ĐỊNH, ĐÍNH qui định
規模 きぼ n QUY MÔ quy mô
規約 きやく n QUY ƯỚC quy ước/quy định/quy tắc
規律 きりつ n QUY LUẬT trật tự
新規 しんき n TÂN QUY sự mới lạ/mới lạ/sự mới mẻ/mới mẻ
正規 せいき n CHÁNH, CHÍNH QUY sự chính quy/ sự chính thức
定規 じょうぎ n ĐỊNH, ĐÍNH QUY chiếc thước kẻ/thước kẻ
党規 とうき n ĐẢNG QUY quy tắc Đảng
内規 ないき n NỘI, NẠP QUY Nội qui riêng/qui định riêng
法規 ほうき n PHÁP QUY pháp qui/qui tắc/luật lệ
No1569.    覚 - GIÁC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
GIÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

覚える おぼえる v GIÁC nhớ, học, cảm thấy
覚める さめる v GIÁC tỉnh dậy; tỉnh giấc
覚ます さます v GIÁC đánh thức dậy; làm cho tỉnh lại
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

覚悟 かくご n GIÁC NGỘ kiên quyết; sẵn sàng
覚書 おぼえがき vs THƯ bản ghi nhớ
感覚 かんかく n CẢM cảm giác
幻覚 げんかく n HUYỄN, ẢO  ảo giác
光覚 こうかく n QUANG cảm giác về ánh sáng
錯覚 さっかく n THÁC, THỐ ảo giác
視覚 しかく n THỊ  thị giác
自覚 じかく n TỰ tự giác
触覚 しょっかく n XÚC xúc giác
知覚 ちかく n TRI, TRÍ  tri giác
聴覚 ちょうかく n THÍNH  thính giác
直覚 ちょっかく n TRỰC  trực giác
痛覚 つうかく n THỐNG cảm giác đau đớn
統覚 とうかく n THỐNG  tổng giác (tâm lý học)
発覚 はっかく n PHÁT sự bộc lộ/ sự phát giác/ sự phát hiện
味覚 みかく n VỊ vị giác
No1570.   覧 - LÃM
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LÃM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_らん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

回覧 かいらん n HỒI LÃM chuyền cho nhau xem
展覧 てんらん n TRIỂN LÃM triển lãm
展覧会 てんらんかい n TRIỂN LÃM HỘI cuộc triển lãm
閲覧 えつらん n DUYỆT LÃM sự đọc/sự duyệt lãm/xem
観覧 かんらん n LÃM sự tham quan/tham quan/xem
内覧 ないらん n NỘI, NẠP LÃM Việc xem xét một cách bí mật/việc xem xét một cách không chính thức
遊覧 ゆうらん n DU LÃM du lãm
要覧 ようらん n YẾU, YÊU LÃM thư mục
No1571.    親 - THÂN

 

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おや n THÂN cha mẹ
親しい したしい adj THÂN thân thiết; gần gũi
親しむ しむ v THÂN thân thiết; thân mật
親しみ したしみ v THÂN thân thiết; thân mật
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

親切 しんせつ adj THÂN THIẾT tốt bụng; tử tế
親友 しんゆう n THÂN HỮU bạn thân
親密 しんみつ n THÂN MẬT thân mật
近親 きんしん n CẬN, CẤN, KÍ THÂN, THẤN thân cận
懇親 こんしん n KHẨN THÂN, THẤN Tình bạn/sự thân tình
親愛 しんあい n THÂN, THẤN ÁI thân mến
親交 しんこう n THÂN, THẤN GIAO thân giao
親子 しんし n THÂN, THẤN TỬ, TÍ cha mẹ và con cái/tình máu mủ/bố con/mẹ con
親戚 しんせき n THÂN, THẤN THÍCH thông gia
親善 しんぜん n THÂN, THẤN THIỆN, THIẾN sự thân thiện/thân thiện
親族 しんぞく n THÂN, THẤN TỘC thân tộc/bà con thân thiết/người trong dòng tộc
親展 しんてん n THÂN, THẤN TRIỂN sự bí mật/sự riêng tư/sự nói riêng với nhau/sự thổ lộ/sự tâm sự/bí mật/ riêng tư/nói riêng với nhauthổ lộ/tâm sự
親指 おやゆび n THÂN, THẤN CHỈ ngón tay cái
親日 しんにち n THÂN, THẤN NHẬT, NHỰT sự thân Nhật
親睦 しんぼく n THÂN, THẤN MỤC sự thân thiết/tình bạn/gắn bó
親類 しんるい n THÂN, THẤN LOẠI thân thuộc
肉親 にくしん n NHỤC, NHỤ, NẬU THÂN, THẤN mối quan hệ máu mủ
父親 ちちおや n PHỤ, PHỦ THÂN, THẤN bố/cha
母親 ははおや n MẪU, MÔ THÂN, THẤN mẹ
両親 ふたおや n LẠNG THÂN, THẤN thân sinh
No1572.    観 - QUAN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
QUAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

観光 かんこう n QUAN QUANG tham quan; du lịch
観光地 かんこうち n QUAN QUANG ĐỊA    nơi tham quan
観客 かんきゃく n QUAN KHÁCH quan khách; người xem    
外観 がいかん n NGOẠI hình dạng
観音 かんのん n ÂM Phật Bà Quan Âm
観察 かんさつ n  SÁT sự quan sát/quan sát/sự theo dõi/theo dõi/sự theo sát/theo sát
観衆 かんしゅう n CHÚNG người xem/khán giả
観賞 かんしょう n THƯỞNG sự xem/sự thưởng thức/xem/thưởng thức/sự ngắm nhìn/ngắm nhìn
観相 かんそう n  TƯƠNG, TƯỚNG diện mạo/dung mạo/tướng mạo
観測 かんそく n TRẮC sự quan trắc/sự quan sát/sự đo đạc/quan trắc/quan sát/đo đạc
観点 かんてん n ĐIỂM luận điểm
観念 かんねん n NIỆM ý niệm
観覧 かんらん n  LÃM sự tham quan/tham quan/xem
客観 かくかん n KHÁCH khách quan/sự khách quan
主観 しゅかん n CHỦ, CHÚA  kiến giải cá nhân/ý chủ quan
偉観 いかん n VĨ  cảnh quan tuyệt vời/phong cảnh tuyệt vời/cảnh quan tuyệt đẹp
通観 つうかん n THÔNG  sự khảo sát tình hình chung
内観 ないかん n NỘI, NẠP  Việc tự xem xét trạng thái tâm lý của bản thân
悲観 ひかん n Bi bi quan/sự bi quan
美観 びかん adj-na MĨ  mỹ quan
傍観 ぼうかん n BÀNG, BẠNG sự bàng quan/ sự thờ ơ
No1573.  角 - GIÁC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
GIÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

つの n GIÁC sừng
かど n GIÁC góc
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

角度 かくど n GIÁC ĐỘ góc độ
角界 かくかい n GIÁC GIỚI giới sumo
鋭角 えいかく n DUỆ, NHUỆ GIÁC, GIỐC góc nhọn
外角 がいかく n NGOẠI GIÁC, GIỐC góc ngoài
街角 まちかど n NHAI GIÁC, GIỐC góc đường
角界 かっかい n GIÁC, GIỐC GIỚI thế giới sumo/giới sumo
角行 かくぎょう n GIÁC, GIỐC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG con Hậu (cờ vua)
角錐 かくすい n GIÁC, GIỐC TRÙY hình lăng trụ
角柱 かくばしら   GIÁC, GIỐC TRỤ, TRÚ hình lăng trụ 
角笛 つのぶえ n GIÁC, GIỐC ĐỊCH kèn
角膜 かくまく n GIÁC, GIỐC MÔ, MẠC màng sừng/giác mạc
口角 こうかく n KHẨU GIÁC, GIỐC khoé miệng
広角 こうかく n GIÁC, GIỐC Góc rộng
錯角 さっかく n THÁC, THỐ GIÁC, GIỐC góc so le
三角 さんかく n TAM, TÁM GIÁC, GIỐC tam giác/hình tam giác
四角 しかく n TỨ GIÁC, GIỐC hình tứ giác/tứ giác
斜角 しゃかく   TÀ, GIA GIÁC, GIỐC góc nghiêng
触角 しょっかく n XÚC GIÁC, GIỐC xúc giác
折角 せっかく n CHIẾT, ĐỀ GIÁC, GIỐC sự lao tâm lao sức/sự khó nhọc/sự cố công
多角 たかく n ĐA GIÁC, GIỐC đa giác/nhiều góc độ/nhiều phương diện
直角 ちょっかく n TRỰC GIÁC, GIỐC góc vuông
兎角 とかく n THỎ GIÁC, GIỐC trong bất cứ trường hợp nào
等角 とうかく n ĐẲNG GIÁC, GIỐC góc bằng nhau
鈍角 どんかく n ĐỘN GIÁC, GIỐC góc tù
内角 ないかく n NỘI, NẠP GIÁC, GIỐC Góc trong (bóng chày)
麦角 ばっかく n MẠCH GIÁC, GIỐC Bệnh nấm lúa
半角 はんかく   BÁN GIÁC, GIỐC ký tự một byte
方角 ほうがく n PHƯƠNG GIÁC, GIỐC phương hướng/phương giác
岬角 こうかく n GIÁP GIÁC, GIỐC mũi đất/doi đất/chỗ lồi lên/chỗ lồi
六角 ろっかく n LỤC GIÁC, GIỐC lục giác
No1574.   触 - XÚC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
XÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

触る さわる v XÚC sờ; mó; chạm
触れる            ふれる v XÚC sờ; mó; chạm
On: on_しょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

触媒 しょくばい n XÚC chất xúc tác
触覚 しょっかく n XÚC GIÁC xúc giác
感触 かんしょく n CẢM XÚC xúc giác/sự sờ mó/sự chạm (qua da)
触角 しょっかく n XÚC GIÁC, GIỐC xúc giác
接触 せっしょく n TIẾP XÚC sự tiếp xúc
No1575.    解 - GIẢI
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
GIẢI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

解く とく v GIẢI giải đáp; cởi bỏ
解ける とける v GIẢI tuột ra; cởi ra
解かす とかす v GIẢI chải (đầu)
On: on_かい 、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

解体 かいたい n GIẢI THỂ giải thể
解党 かいとう n GIẢI ĐẢNG giải tán đảng
解剖 かいぼう n GIẢI PHẨU giải phẫu
解散 かいさん n GIẢI TÁN giải tán
解熱 げねつ n GIẢI NHIỆT giải nhiệt; hạ sốt
解脱 げだつ n GIẢI THOÁT giải thoát
解消 かいしょう n GIẢI, GIỚI, GIÁI TIÊU sự giải quyết/giải quyết/sự kết thúc/kết thúc/sự xóa bỏ/xóa bỏ/sự bớt/bớt/sự chấm dứt/chấm dứt/sự hủy/hủy/sự hủy bỏ/hủy bỏ/sự xóa bỏ/xóa bỏ
解禁 かいきん n GIẢI, GIỚI, GIÁI CẤM, CÂM sự hủy bỏ lệnh cấm
解決 かいけつ n GIẢI, GIỚI, GIÁI QUYẾT giải quyết
解雇 かいこ n GIẢI, GIỚI, GIÁI CỐ sự cho nghỉ việc/sự đuổi việc/sự sa thải/cho nghỉ việc/đuổi việc/sa thải
解剖 かいぼう n GIẢI, GIỚI, GIÁI PHẨU, PHẪU sự giải phẫu/việc giải phẫu
解釈 かいしゃく n GIẢI, GIỚI, GIÁI sự giải thích/giải thích/sự giải nghĩa/giải nghĩa
解除 かいじょ n GIẢI, GIỚI, GIÁI TRỪ sự bãi bỏ/sự hủy bỏ/bãi bỏ/hủy bỏ/sự bỏ/bỏ/sự chấm dứt/chấm dứt
解凍 かいとう   GIẢI, GIỚI, GIÁI ĐỐNG sự giải nén 
解職 かいしょく n GIẢI, GIỚI, GIÁI CHỨC sự miễn chức/sự sa thải/miễn chức/sa thải/sự miễn nhiệm/miễn nhiệm/sự thôi việc/thôi việc/sự bãi chức/bãi chức/sự cách chức/cách chức
解析 かいせき n GIẢI, GIỚI, GIÁI TÍCH sự phân tích/phân tích
解説 かいせつ n GIẢI, GIỚI, GIÁI THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự giải thích/giải thích
解題 かいだい n GIẢI, GIỚI, GIÁI ĐỀ ghi chú/diễn giải
解脱 げだつ vs GIẢI, GIỚI, GIÁI THOÁT, ĐOÁI giải thoát
解答 かいとう n GIẢI, GIỚI, GIÁI ĐÁP sự trả lời/giải pháp/việc trả lời
解語 かいご n GIẢI, GIỚI, GIÁI NGỮ, NGỨ Sự hiểu từ/lý giải từ ngữ
解読 かいどく n GIẢI, GIỚI, GIÁI sự giải mã/giải mã/sự đọc/đọc
解熱 げねつ n GIẢI, GIỚI, GIÁI NHIỆT sự giải nhiệt/sự hạ sốt
解放 かいほう n GIẢI, GIỚI, GIÁI NHIỆT sự giải nhiệt/sự hạ sốt
解放 かいほう n GIẢI, GIỚI, GIÁI PHÓNG, PHỎNG sự giải phóng/giải phóng/thoát khỏi
解法 かいほう vs GIẢI, GIỚI, GIÁI PHÁP cách giải
解明 かいめい n GIẢI, GIỚI, GIÁI MINH Sự làm sáng tỏ/sự giải thích/giải thích/làm rõ/làm sáng tỏ
解約 かいやく n GIẢI, GIỚI, GIÁI ƯỚC sự hủy ước/sự hủy bỏ hợp đồng/hủy hợp đồng/hủy
解離 かいり n GIẢI, GIỚI, GIÁI LI sự phân ly 
見解 けんかい n KIẾN, HIỆN GIẢI, GIỚI, GIÁI kiến giải
潮解 ちょうかい n TRIỀU GIẢI, GIỚI, GIÁI Sự hóa thành chất lỏng/sự chảy rữa
正解 せいかい n CHÁNH, CHÍNH GIẢI, GIỚI, GIÁI sự giải thích đúng/sự giải thích chính xác/sự trả lời đúng
電解 でんかい n ĐIỆN GIẢI, GIỚI, GIÁI Sự điện giải/sự điện phân
難解 なんかい n NAN, NẠN GIẢI, GIỚI, GIÁI cái khó/sự khó khăn/sự nan giải/cái khó hiểu/cái phức tạ
誤解 ごかい n NGỘ GIẢI, GIỚI, GIÁI sự hiểu lầm/sự hiểu sai/hiểu lầm/hiểu sai
分解 ぶんかい n PHÂN, PHẬN GIẢI, GIỚI, GIÁI sự phân giải/sự phân tích/sự tháo rời
弁解 べんかい n BIỆN, BIỀN, BÀN GIẢI, GIỚI, GIÁI lời bào chữa/lời biện giải
融解 ゆうかい   DUNG, DONG GIẢI, GIỚI, GIÁI sự nấu chảy/sự dung giải
溶解 ようかい n DONG, DUNG GIẢI, GIỚI, GIÁI sự dung giải/sự nóng chảy
理解 りかい n LÍ GIẢI, GIỚI, GIÁI sự hiểu/sự lĩnh hội/sự tiếp thu/sự nắm được
了解 りょうかい n LIỄU GIẢI, GIỚI, GIÁI sự hiểu biết/sự nắm rõ
和解 わげ n HÒA, HỌA GIẢI, GIỚI, GIÁI sự hòa giải
No1576.    言 - NGÔN
Bộ thủ bo_Ngôn
Số nét net_7
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NGÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

言う いう v NGÔN Nói
言い訳 いいわけ n NGÔN DỊCH Sự biện minh
言い方 いいかた n NGÔN PHƯƠNG Cách nói
言い直す  いいなおす n NGÔN TRỰC Nói lại, đính chính
言い表す    いいあらわす n NGÔN BIỂU Nói rõ ra, diễn tả, mô tả
言い合い いいわけ n NGÔN HỢP  Sự cãi nhau, sự đấu khẩu
         
On: on_げん 、on_ごん、on_こと
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

言語   げんご n NGÔN NGỮ Ngôn ngữ
言論 げんろん n NGÔN LUẬN Sự ngôn luận
公言 こうげん n CÔNG NGÔN Sự khoe khoang, sự khoác lác
助言 じょげん n TRỢ NGÔN Sự khuyên bảo, lời khuyên
金言 きんげん n KIM NGÔN     Câu tục ngữ, lời khôn ngoan
発言権  はつげんけん n PHÁT NGÔN QUYỀN    Quyền phát ngôn
伝言 でんごん n TRUYỀN NGÔN Sự nhắn gửi, lời nhắn gửi
無言  むごん n VÔ NGÔN       Sự nín lặng, sự im lặng
誓言 せいごん n    THỆ NGÔN   Lời tuyên thệ, lời thề, lời cam kết
無言劇 むごんげき n VÔ NGÔN KỊCH Kịch câm
遺言  ゆいごん n DI NGÔN Sự làm di chúc, di chúc
言葉 ことば n NGÔN DIỆP    Từ ngữ, ngôn ngữ
言葉遣い ことばづかい n NGÔN DIỆP KHIẾN Cách dùng từ
言付け ことづけ n NGÔN PHÓ      Cách nói
悪言 あくげん n ÁC NGÔN, NGÂN Sự vu cáo/sự nói xấu
遺言 いげん n DI, DỊ NGÔN, NGÂN lời trăng trối/ di ngôn
一言 いちごん n NHẤT NGÔN, NGÂN một từ/một lời
寡言 かげん n QUẢ NGÔN, NGÂN trầm mặc
過言 かごん n QUÁ, QUA NGÔN, NGÂN Sự thổi phồng/sự nói quá lời/sự nói phóng đại/sự nói phóng đại/thổi phồng/nói quá lời/phóng đại/nói phóng đại/quá lời/nói ngoa
格言 かくげん n CÁCH, CÁC NGÔN, NGÂN cách ngôn
確言 かくげん n XÁC NGÔN, NGÂN sự khẳng định/sự xác nhận/khẳng định/xác nhận
甘言 かんげん n CAM NGÔN, NGÂN lời đường mật/lời lẽ đường mật
狂言 きょうげん n CUỒNG NGÔN, NGÂN kịch ca vũ
謹言 きんげん n CẨN NGÔN, NGÂN Bạn chân thành của anh!
言及 げんきゅう n NGÔN, NGÂN CẬP sự nói đến/sự nhắc đến/sự ám chỉ đến/sự đề cập/nói đến/nhắc đến/ám chỉ đến/đề cập/nhắc tới
言責 げんせき n NGÔN, NGÂN TRÁCH, TRÁI trách nhiệm cho lời nói của mình/trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân
言動 げんどう n NGÔN, NGÂN ĐỘNG lời nói và hành động/lời nói và việc làm
言明 げんめい n NGÔN, NGÂN MINH tuyên ngôn/sự khẳng định/khẳng định/lời tuyên bố/tuyên bố/phát ngôn
言葉 けとば n NGÔN, NGÂN DIỆP, DIẾP từ ngữ/lời nói/lời
言論 げんろん n NGÔN, NGÂN LUẬN, LUÂN ngôn luận/sự bình luận/sự phát ngôn/bình luận/dư luận/phát ngôn
公言 こうげん n/v CÔNG NGÔN, NGÂN sự tuyên bố/sự bày tỏ/thông báo/tuyên bố/bày tỏ
巧言 こうげん n XẢO NGÔN, NGÂN xảo ngôn
緒言 ちょげん n TỰ NGÔN, NGÂN Lời nói đầu/lời mở đầu
助言 じょごん n TRỢ NGÔN, NGÂN lời khuyên/lời hướng dẫn
序言 じょげん n TỰ NGÔN, NGÂN tựa
小言 こごと n TIỂU NGÔN, NGÂN sự bắt bẻ/sự càu nhàu/sự than phiền
証言 しょうげん n CHỨNG NGÔN, NGÂN lời khai/lời chứng/ nhân chứng
寝言 ねごと n TẨM NGÔN, NGÂN ngủ mê/lời nói mê
宣言 せんげん n TUYÊN NGÔN, NGÂN tuyên ngôn/sự thông báo/công bố/ lời tuyên bố/ tuyên bố
直言 ちょくげん n TRỰC NGÔN, NGÂN lời nói thẳng
痛言 つうげん n THỐNG NGÔN, NGÂN lời nhận xét làm đau đớn
伝言 でんごん, つてごと n NGÔN, NGÂN tin nhắn
二言 にごん,ふたこと n NHỊ NGÔN, NGÂN lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước)
罵言 ばげん n MẠ NGÔN, NGÂN Từ ngữ để nhục mạ
発言 はつげん n PHÁT NGÔN, NGÂN sự đề nghị/sự đề xuất
不言 ふげん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI NGÔN, NGÂN Sự yên lặng
侮言 ぶげん n VŨ NGÔN, NGÂN sự lăng mạ/sự xỉ nhục/lời lăng mạ/lời xỉ nhục
方言 ほうげん n PHƯƠNG NGÔN, NGÂN tiếng địa phương/phương ngữ
無言 むごん n VÔ, MÔ NGÔN, NGÂN sự im lặng/sự không có lời
名言 めいげん n DANH NGÔN, NGÂN danh ngôn
予言 かねごと n DƯ, DỮ NGÔN, NGÂN lời tiên đoán/sự tiên đoán/sự dự báo/sự dự đoán/sự tiên tri

nn

No1577.    訂 - ĐÍNH
Bộ thủ bo_Ngôn
Số nét net_9
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐÍNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

訂正 ていせい n ĐÍNH CHÍNH Sự đính chính
改訂 かいてい n CẢI CHÍNH Sự cải chính
増訂 ていせい n ĐÍNH CHÁNH, CHÍNH sự sửa chữa/sự đính chính
No1578.    計- KẾ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

計る はかる (v)   kế    Đo, đặt kế hoạch
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

計画 けいかく n KẾ HOẠCH     Sự đặt kế hoạch, sự dự định
計算 けいさん n KẾ TOÁN Sự tính toán
温度計 おんどけい n ÔN ĐỘ KẾ    Nhiệt kế
計略 けいりゃく n KẾ LƯỢC Mưu mẹo, kế lược
悪計 あくけい n ÁC KẾ, KÊ Kế hoạch tội ác/mánh khóe
家計 かけい n GIA, CÔ KẾ, KÊ kinh tế gia đình/tài chính gia đình
会計 かいけい n HỘI, CỐI KẾ, KÊ kế toán
奇計 きけい n KÌ, CƠ KẾ, KÊ mưu kế kỳ diệu/mưu kế tuyệt diệu
計器 けいき vs KẾ, KÊ KHÍ thước đo
計算 けいさん n KẾ, KÊ TOÁN sự tính toán/tính toán
計装 けいそう n KẾ, KÊ TRANG thiết bị đo đạc
計測 けいそく n KẾ, KÊ TRẮC sự đo đạc 
計略 けいりゃく n KẾ, KÊ LƯỢC kế hoạch/sách lược/kế lược/bẫy
計量 けいりょう   KẾ, KÊ LƯỢNG, LƯƠNG sự đo/sự tính toán
合計 ごうけい n HỢP, CÁP, HIỆP KẾ, KÊ tổng số
集計 しゅうけい   TẬP KẾ, KÊ việc trình bày thành bảng 
生計 せいけい n SANH, SINH KẾ, KÊ cách sinh nhai/sinh kế/kế sinh nhai
設計 せっけい n THIẾT KẾ, KÊ sự thiết kế
総計 そうけい n TỔNG KẾ, KÊ tổng số
通計 つうけい n THÔNG KẾ, KÊ Tổng/tổng số
統計 とうけい n THỐNG KẾ, KÊ thống kê
日計 にっけい n NHẬT, NHỰT KẾ, KÊ Bản kê khai chi tiêu của một ngày
秘計 ひけい n BÍ KẾ, KÊ Kế hoạch bí mật
百計 ひゃっけい n BÁCH, BÁ, MẠCH KẾ, KÊ mọi cách
謀計 ぼうけい   MƯU KẾ, KÊ mưu kế
余計 よけい n DƯ KẾ, KÊ sự dư thừa
時計 ときはかり n THÌ, THỜI KẾ, KÊ đồng hồ
累計 るいけい n LUY, LŨY, LỤY KẾ, KÊ lũy kế
No1579.   託- THÁC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_たく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

託する たくする v thác    Giao phó cho, ủy thác
託児所  たくじしょ n THÁC NHI SỞ Nhà trẻ
託宣    たくせん n THÁC TUYÊN Lời tiên tri
委託 いたく n ỦY THÁC Sự ủy thác
委託販売 いたくはんばい n ỦY THÁC PHIẾN MẠI   Sự mua bán ủy thác
付託   ふたく n PHÓ THÁC   Sự ủy thác, sự ủy nhiệm
結託 けったく n KẾT THÁC Sự cấu kết, sự thông đồng
寄託 きたく   KÍ THÁC gửi giữ
結託 けったく n KẾT THÁC sự giao phó/ giao phó/ sự tạm thời
嘱託 しょくたく n CHÚC THÁC sự giao phó/ giao phó/ sự tạm thời
信託 しんたく n TÍN THÁC việc tín thác/sự ủy thác
預託 よたく n DỰ THÁC gửi giữ
No1580.    討- THẢO
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

討つ うつ v  thảo Đánh đập, chiếm đoạt
討ち死に うちじに n THẢO TỬ   Tử trận
討ち取る うちとる v THẢO THỦ   Giết, bắt giữ
討ち漏らす うちもらす v THẢO LẬU  Thả đi, tha chết
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

討議 とうぎ n THẢO NGHỊ     Sự tranh luận, sự bàn cãi
討論  とうろん n THẢO LUẬN Sự thảo luận, sự tranh luận
検討    けんとう n KIỂM THẢO Sự xem xét, sự sát hạch
討伐 とうばつ n THẢO PHẠT sự chinh phạt
討幕 とうばく n THẢO MẠC, MỘ, MÁN sự tấn công chế độ Mạc phủ
No1581.    訓 - HUẤN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
HUẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_くん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

訓辞    くんじ n HUẤN TỪ          Lời chỉ dạy, sự răn bảo
訓練  くんれん n HUẤN LUYỆN Sự huấn luyện, rèn luyện, tập luyện
訓読み くんよみ n HUẤN ĐỘC   Sự đọc theo âm Nhật
訓令 くんれい n HUẤN LỆNH Sự chỉ thị, sự hướng dẫn, chỉ đạo
教訓 きょうくん n GIÁO HUẤN    Lời giáo huấn, bài học, lời răn dạy
家訓 かくん n GIA HUẤN Gia huấn, gia pháp
音訓 おんくん n ÂM HUẤN       Sự đọc theo âm Hán và âm Nhật
遺訓 いくん n DI, DỊ HUẤN di huấn
音訓 おんくん n ÂM HUẤN cách đọc chữ Hán/âm ON và âm KUN của chữ Hán trong tiếng Nhật
家訓 かくん n GIA, CÔ HUẤN gia huấn/nề nếp gia đình/đạo nhà/nền nếp/gia phong
教訓 きょうくん n GIÁO, GIAO HUẤN lời giáo huấn/bài học
訓育 くんいく n HUẤN DỤC giáo dục/rèn giũa/uốn nắn/xây dựng tính cách
訓戒 くんかい n HUẤN GIỚI sự cảnh báo không nên làm gì
訓示 くんじ n HUẤN KÌ, THỊ huấn thị
古訓 こくん n CỔ HUẤN Cổ Huấn
特訓 とっくん n ĐẶC HUẤN khóa huấn luyện đặc biệt
内訓 ないくん n NỘI, NẠP HUẤN Mệnh lệnh bí mật của cấp trên
難訓 なんくん n NAN, NẠN HUẤN chữ Hán khó phát âm
No1582.   記 - KÝ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

記す しるす v    Viết, ghi vào
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

旅行記 りょこうき n LỮ HÀNH KÝ Nhật ký đi đường
記憶 きおく n KÝ ỨC Ký ức, nhớ
記事 きじ n KÝ SỰ   Bài ký sự, bài báo
記者 きしゃ n KÝ GIẢ Ký giả, nhà báo
記入 きにゅう n KÝ NHẬP Sự ghi vào, điền vào, viết vào
記念 きねん n KÝ NIỆM Kỷ niệm
記録  きろく n KÝ LỤC      Sự ghi kỷ lục, văn kiện, tài liệu
暗記 あんき n ÁM KÍ sự ghi nhớ/việc học thuộc lòng/học thuộc lòng
記号 きごう n KÍ HÀO, HIỆU ký hiệu
記載 きさい n KÍ TÁI, TẠI, TẢI sự ghi chép/ghi/ghi chép
記帳 きちょう n KÍ TRƯỚNG biên sổ
記述 きじゅつ n KÍ THUẬT sự ghi chép/sự ký lục/ghi chép/ký lục/mô tả
記章 きしょう n KÍ CHƯƠNG huy chương/kỷ niệm chương
軍記 ぐんき n QUÂN KÍ Sử biên niên chiến tranh
後記 こうき n HẬU, HẤU KÍ Tái bút
雑記 ざっき n tạp ký
書記 しょき n THƯ KÍ thư ký
速記 そっき n TỐC KÍ sự tốc ký
注記 ちゅうき n CHÚ KÍ chú thích/chú thích 
標記 ひょうき   TIÊU, PHIÊU KÍ ký hiệu
追記 ついき n TRUY, ĐÔI KÍ tái bút
併記 へいき n TINH KÍ sự viết sát vào với nhau
転記 てんき n sự phiên âm
伝記 でんき n  KÍ tiểu sử/lý lịch
登記 とうき n ĐĂNG KÍ sự đăng ký
補記 ほき n BỔ KÍ mục bổ sung
日記 にっき n NHẬT, NHỰT KÍ nhật ký
筆記 ひっき n BÚT KÍ bút ký
表記 ひょうき n BIỂU KÍ sự thông báo/sự bố cáo/ sự hiển thị
付記 ふき n PHÓ KÍ phụ lục
附記 ふき n PHỤ KÍ ghi chú bổ sung/chú thích bổ sung
簿記 ぼき n BỘ, BẠC KÍ việc ghi vào sổ/sự ghi sổ
明記 めいき n MINH KÍ sự ghi chép rõ ràng
銘記 めいき n MINH KÍ sự ghi nhớ/sự khắc ghi
略記 りゃっき   LƯỢC KÍ lược ký
列記 れっき n LIỆT KÍ liệt kê
No1583.   訟 - TỤNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TỤNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

訴訟 そしょう n TỐ TỤNG   Việc tố tụng, sự kiện cáo
No1584.   許- HỨA
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
HỨA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

許す ゆるす v hứa     Bằng lòng, cho phép, tha thứ
許し ゆるし n SUY TRẮC  Sự bằng lòng, sự cho phép
On: on_きょ 、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

許可 きょか n HỨA KHẢ Sự bằng lòng, sự cho phép
許容  きょよう n HỨA DUNG Sự chấp thuận, sự cho phép
免許     めんきょ n MIỄN HỨA    Sự cho phép
免許状 めんきょじょう n MIỄN HỨA TRẠNG    Giấy phép, bằng cấp
特許 とっきょ n ĐẶC HỨA  Bằng sáng chế
特許庁 とっきょちょう n ĐẶC HỨA SẢNH Sở cấp bằng sáng chế
特許法 とっきょほう n ĐẶC HỨA PHÁP Luật về bằng sáng chế
許諾 きょだく n HỨA, HỬ, HỔ NẶC sự đồng ý/sự ưng thuận/sự tán thành/đồng ý/tán thành/ưng thuận/chấp nhận/cho phép
聴許 ちょうきょ n THÍNH HỨA, HỬ, HỔ Sự cho phép
免許 めんきょ n MIỄN, VẤN HỨA, HỬ, HỔ sự cho phép/giấy phép
No1585.   設- THIẾT
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

設ける もうける v thiết      Thiết lập, gầy dựng
On: on_せつ 、on_せっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

設備 せつび n THIẾT BỊ        Thiết bị, dụng cụ, phương tiện
設立 せつりつ n THIẾT LẬP    Sự thiết lập, sự thành lập
設計   せっけい n THIẾT KẾ    Sự thiết kế, sự lên kế hoạch
設定 せってい n THIẾT ĐỊNH     Sự ấn định
架設 かせつ n GIÁ THIẾT sự xây dựng/sự lắp đặt/xây dựng/lắp đặt
開設 かいせつ n KHAI THIẾT sự thành lập/sự xây dựng/thành lập/xây dựng/
建設 けんせつ n KIẾN, KIỂN THIẾT sự kiến thiết/sự xây dựng
施設 しせつ n THI, THÍ, DỊ, THỈ THIẾT thiết bị
新設 しんせつ n TÂN THIẾT sự thành lập mới/sự thiết lập mới/tổ chức mới/thành lập mới/thiết lậpmới
設置 せっち n THIẾT TRÍ sự thành lập/sự thiết lập
既設 きせつ   KÍ THIẾT được tạo sẵn/đã có sẵn
特設 とくせつ n ĐẶC THIẾT sự thiết lập đặc biệt/sự sắp đặt đặc biệt
敷設 ふせつ n PHU THIẾT sự xây dựng (đường xá)
私設 しせつ n TƯ THIẾT tư lập/tư nhân xây dựng
No1586.    訪- PHỎNG, PHÓNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHỎNG,PHÓNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

訪ねる たずねる v phỏng Thăm viếng, ghé thăm
訪れる  おとずれる v phóng    Thăm viếng, thăm hỏi
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

訪問 ほうもん n PHỎNG VẤN     Sự thăm viếng
訪問着 ほうもんぎ n PHỎNG VẤN TRƯỚC    Quần áo Kimono mặc khi khách thăm
訪問者 ほうもんしゃ n PHỎNG VẤN GIẢ Khách đến thăm
訪日  ほうにち n PHỎNG NHẬT Sự viếng thăm Nhật Bản
探訪    たんぼう n THÁM PHỎNG     Sự thăm dò, sự điều tra
来訪  らいほう n LAI PHỎNG       Sự đến thăm
    n    
No1587.   訳- DỊCH
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

わけ n dịch      Ý nghĩa, lý do, tình huống
言い訳 いいわけ n NGÔN DỊCH   Sự biện minh, sự tự bào chữa
内訳   うちわけ n NỘI DỊCH    Khoản, sự phân loại
申し訳ございません もうしわけ~ v THÂN DỊCH      Xin lỗi
On: on_やく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

訳  やく n  DỊCH   Sự dịch thuật
訳者 やくしゃ n DỊCH GIẢ       Nhà dịch thuật, dịch giả
訳出    やくしゅつ n   DỊCH XUẤT   Sự phiên dịch
訳文  やくぶん n    DỊCH VĂN      Bài dịch
全訳   ぜんやく n   TOÀN DỊCH     Sự dịch toàn bộ
通訳  つうやく n THÔNG DỊCH Sự thông dịch
翻訳  ほんやく n PHIÊN DỊCH  Sự phiên dịch, sự dịch sách
意訳 いやく   Ý  dịch nghĩa
英訳 えいやく n ANH  việc dịch ra tiếng Anh/bản dịch tiếng Anh
音訳 おんやく   ÂM  sự chuyển tiếng nói thành chữ viết 
抄訳 しょうやく n SAO sự lược dịch
定訳 ていやく n ĐỊNH, ĐÍNH  Bản dịch chuẩn
訳本 やくほん n BỔN, BẢN dịch bản
No1588.    昭- CHIẾU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

昭和 しょうわ n CHIẾU HÒA    Chiêu hòa
No1589.   詞- TỪ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TỪ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

歌詞 かし n CA TỪ       Ca từ, lời hát
作詞  さくし n TÁC TỪ    Sự viết lời bài hát
感動詞 かんどうし n CẢM ĐỘNG TỪ Từ cảm thán
疑問詞 ぎもんし n NGHI VẤN TỪ Từ nghi vấn
形容詞 けいようし n HÌNH DUNG TỪ    Tính từ
指示詞  しじし n CHỈ THỊ TỪ     Chỉ thị từ
代名詞  だいめいし n ĐẠI DANH TỪ    Đại từ
品詞 ひんし n PHẨM TỪ        Từ loại
副詞    ふくし n PHÒ TỪ        Phó từ
名詞 めいし n DANH TỪ  Danh từ
助動詞 じょどうし n TRỢ ĐỘNG TỪ    Trợ động từ
接続詞 せつぞくし n TIẾP TỤC TỪ     Liên từ
連体詞   れんたいし n LIÊN THỂ TỪ Từ bổ nghĩa cho danh từ
助詞 じょし n TRỢ TỪ giới từ
台詞 セリフ n THAI, ĐÀI, DI TỪ Khả năng nói
弔詞 ちょうし n ĐIẾU, ĐÍCH TỪ lời chia buồn
動詞 どうし n ĐỘNG TỪ động từ
No1590.   詠- VỊNH
   詠 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
VỊNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

詠む よむる v vịnh     Ngâm thơ
On: on_えい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

詠嘆 えいたん n VỊNH THÁN   Sự kêu, sư la lên, sự than vãn
御詠歌 ごえいか n NGỰ VỊNH CA      Bài hát ca tụng công đức Phật
朗詠 ろうえい n LÃNG VỊNH         Sự ngâm thơ ca
詠歌 えいか n VỊNH CA thơ/bài kệ/bài cầu kinh/sáng tác thơ/ngâm thơ
詠草 よみくさ n VỊNH THẢO bản thảo (làm thơ)
吟詠 ぎんえい n NGÂM VỊNH sự đọc thuộc lòng bài thơ/sự ngâm thơ
御詠 ぎょえい n NGỰ, NHẠ, NGỮ VỊNH thơ do vua sáng tác

Sự ngâm thơ ca

No1591.   詐- TRÁ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TRÁ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_:
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

詐欺    さぎ n TRÁ KHI   Sự lừa đảo
詐欺師 さぎし n TRÁ KHI SƯ  Tên lửa đảo, bậc thầy lừa đảo
詐称 さしょう n TRÁ XƯNG   Sự nói dối (về bản thân mình)
詐取 さしゅ n TRÁ THỦ sự lừa gạt (tiền bạc)
詐術 さじゅつ n TRÁ THUẬT sự lừa đảo/sự trí trá
No1592.   診- CHẨN
 診 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHẨN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

診る みる v chẩn     lay động, rung, lắc, làm đu đưa
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

診察 しんさつ n CHẨN SÁT Sự chuẩn đoán, sự khám bệnh
診察日 しんさつび n CHẨN SÁT NHẬT Ngày khám bệnh
診察券 しんさつけん n CHẨN SÁT KHOÁN Phiếu khám bệnh
診察室  しんさつしつ n CHẨN SÁT THẤT Phòng khám bệnh
診断  しんだん n CHẨN ĐOÁN  Sự chuẩn đoán
診断書 しんだんしょ n CHẨN ĐOÁN THƯ   Giấy chuẩn đoán
診療   しんりょう n CHẨN LIỆU Sự khám và chữa bệnh
初診 しょしん n SƠ CHẨN Sự khám lần đầu
誤診    ごしん n NGỘ CHẨN      Sự chuẩn đoán sai
往診 おうしん n VÃNG CHẨN việc bác sĩ đến khám tận nhà/bác sĩ đến khám tại gia/khám tại nhà/đi khám ngoài
検診 けんしん n CHẨN sự khám bệnh/sự kiểm tra sức khoẻ/khám bệnh/kiểm tra sức khoẻ/khám
打診 だしん n ĐẢ CHẨN việc gõ để chuẩn đoán / việc thăm dò
聴診 ちょうしん n THÍNH CHẨN Sự nghe để khám bệnh
内診 ないしん n NỘI, NẠP CHẨN Nội chẩn (y học)
No1593.  評- BÌNH
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
BÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

評  ひょう n bình  Sự bàn luận, sự phê bình
評価  ひょうか n BÌNH GIÁ   Sự đánh giá, sự định giá
評判 ひょうばん n BÌNH PHÁN   Sự nổi tiếng, danh tiếng
評論 ひょうろん n BÌNH LUẬN  Sự bình luận, sự phê bình
評論家 ひょうろんか n BÌNH LUẬN GIA Nhà phê bình, nhà bình luận
好評 こうひょう n HẢO BÌNH Sự được lòng mọi người
自評 じひょう n TỰ BÌNH   Sự tự phê bình
批評 ひひょう n PHÊ BÌNH Sự phê bình
定評 ていひょう n ĐỊNH BÌNH   Sự được đánh giá cao
悪評 あくひょう n ÁC BÌNH Danh tiếng xấu/sự ô nhục/lời phê bình bất lợi
寸評 すんぴょう n THỐN BÌNH bài phê bình vắn tắt/bức hình nhỏ
評議 ひょうぎ n BÌNH NGHỊ Hội nghị/thảo luận
評定 ひょうてい,ひょうじょう n BÌNH ĐỊNH, ĐÍNH sự phân loại/sự sắp xếp 
評点 ひょうてん n BÌNH ĐIỂM điểm
論評 ろんぴょう n LUẬN, LUÂN BÌNH bình luận
No1594.   訴- TỐ

 

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

訴える うったえる v TỐ Kiện cáo, tố cáo, thưa kiện
訴え うったえ n TỐ Sự kiện cáo, sự tố cáo
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

訴訟 そしょう n TỐ TỤNG      Sự đệ đơn kiện
訴訟人 そしょうにん n TỐ TỤNG NHÂN  Nguyên đơn, người khởi kiện
訴権 そけん n TỐ QUYỀN Vụ kiện
訴状  そじょう n TỐ TRẠNG   Bản cáo trạng
公訴   こうそ n CÔNG TỐ Sự tố cáo, sự khởi tố
告訴   こくそ n CÁO TỐ      Sự tố cáo
起訴 きそ n KHỞI TỐ  Sự khởi tố, sự kiện tụng
勝訴 しょうそ n THẮNG, THĂNG TỐ sự thắng kiện
上訴 じょうそ vs THƯỢNG, THƯỚNG TỐ kháng cáo
追訴 ついそ n TRUY, ĐÔI TỐ sự truy tố/sự buộc tội
提訴 ていそ n ĐỀ, THÌ, ĐỂ TỐ sự đưa ra kiện/sự theo kiện
敗訴 はいそ n BẠI TỐ sự mất thế thuận lợi
反訴 はんそ n PHẢN, PHIÊN TỐ phản khiếu
No1595.  証- CHỨNG
  Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHỨNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

証券 しょうけん n CHỨNG KHOÁN Chứng khoán, hối phiếu
証言  しょうげん n CHỨNG NGÔN Sự làm chứng, sự chứng nhận
証拠 しょうこ n CHỨNG CỨ    Chứng cớ, bằng chứng
証書 しょうしょ n CHỨNG THƯ Chứng thư, văn bản chứng nhận
証人 しょうにん n CHỨNG NHÂN Nhân chứng, người làm chứng
証人台 しょうにんだい n CHỨNG NHÂN ĐÀI Ghế nhân chứng
証明 しょうめい n CHỨNG MINH Sự chứng minh, sự chứng nhận
公証 こうしょう n CÔNG CHỨNG Sự công chức
公証人 こうしょうにん n CÔNG CHỨNG NHÂN Công chức viên
保証 ほしょう n BẢO CHỨNG    Sự bảo đảm, sự bão lãnh
査証 さしょう n TRA CHỨNG    Sự thị thực, đóng dấu thị thực
免許証 めんきょしょう n MIỄN HỨA CHỨNG Bằng lái xe
学生証  がくせいしょう n HỌC SINH CHỨNG Thẻ sinh viên
会員証 かいいんしょう n CÔNG VIÊN CHỨNG Thẻ hội viên
偽証 ぎしょう n NGỤY CHỨNG sự khai man trước tòa/khai man trước toà/khai man
検証 けんしょう n CHỨNG sự kiểm chứng/sự kiểm tra để chứng minh/sự đối chứng/kiểm chứng/kiểm tra để chứng minh/đối chứng
考証 こうしょう n KHẢO CHỨNG khảo chứng/khảo sát/kiểm chứng
実証 じっしょう vs CHỨNG thực chứng
証券 しょうけん n CHỨNG KHOÁN hối phiếu/chứng khoán
証書 しょうしょ n CHỨNG THƯ giấy chứng nhận/bằng
内証 ないしょ n NỘI, NẠP CHỨNG cuộc sống gia đình
認証 にんしょう n NHẬN CHỨNG sự chứng nhận
反証 はんしょう n PHẢN, PHIÊN CHỨNG phản chứng/phản đề
保証 ほしょう n BẢO CHỨNG sự bảo chứng/sự bảo đảm
傍証 ぼうしょう n BÀNG, BẠNG CHỨNG sự làm chứng/sự chứng thực
No1596.   該- CAI
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_がい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

該当 がいとう n CAI ĐƯƠNG Sự thích hợp, sự tương xứng
当該 とうがい n ĐƯƠNG CAI   Như đã nói, sự có liên quan đến
No1597.  誠- THÀNH
 誠 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
THÀNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

∆誠に まことに adv THÀNH Thành thật, chân thành
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誠意 せいい n THÀNH Ý   Sự thành ý
誠実  せいじつ n THÀNH THỰC  Thành thật
誠心 せいしん n THÀNH TÂM thực tâm
忠誠 ちゅうせい n TRUNG THÀNH sự trung thành
熱誠 ねっせい n NHIỆT THÀNH nhiệt thành
No1598.    誉- DỰ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誉れ ほまれ n DỰ Danh dự, tiếng tăm
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

名誉 めいよ n DANH DỰ  Danh dự
栄誉 えいよ n  DỰ sự vinh dự/niềm vinh dự
No1599.    誇- KHOA
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KHOA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誇る ほこる v KHOA Khoa trương, tự đắc, tự hào
誇り ほこり n KHOA Niềm tự hào
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

誇示 こじ n KHOA THỊ Sự khoa trương, sự phô trương
誇大 こだい n KHOA ĐẠI Cường điệu, phóng đại
誇大妄想 こうだいもうそう n KHOA ĐẠI VỌNG TƯỞNG hoang tưởng tự dại
誇張 こちょう n KHOA TRƯƠNG Sự khoa trương, phóng đại
誇張的 こちょうてき n KHOA TRƯƠNG ĐÍCH  Có tính khoa trương
No1600. 詳- TƯỜNG
 詳 Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

詳しい くわしい n tường Rõ ràng, tường tận, tỉ mỉ
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

詳細 しょうさい n TƯỜNG TẾ Chi tiết, tường tận, tỉ mỉ
詳述  しょうじゅつ n TƯỜNG THUẬT Sự tường thuật
詳報 しょうほう n TƯỜNG BÁO Thông báo chi tiết
詳解 しょうかい n TƯỜNG GIẢI    Sự giải thích tỉ mỉ
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
352
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947499