Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No122.    殿- ĐIỆN
殿 Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

殿 との n   Nhà thờ, đền đài
-殿 -どの n   Ông ~
On: on_でん 、on_てん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

宮殿 きゅうでん n CUNG ĐIỆN Cung điện
殿堂 でんどう n ĐIỆN ĐƯỜNG Lâu đài
殿下 でんか n ĐIỆN HẠ Vua
殿 てんじょうびと   ĐIỆN THƯỢNG NHÂN triều thần; viên chức
御殿 ごてん   NGỰ ĐIỆN cung/điện/dinh thự
神殿 しんでん   THẦN ĐIỆN thần điện
殿宇 でんう   ĐIỆN VŨ tòa điện thờ
殿閣 でんかく   ĐIỆN CÁC
Lâu đài/cung điện
殿中 でんちゅう   ĐIỆN TRUNG Trong lâu đài
殿堂 でんどう   ĐIỆN ĐƯỜNG Lâu đài/tòa nhà nguy nga
内殿 ないでん   NỘI ĐIỆN Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ/nội điện
殿舎 でんしゃ n ĐIỆN, ĐIẾN Lâu đài/cung điện
湯殿 ゆどの n THANG, SƯƠNG, THÃNG ĐIỆN, ĐIẾN phòng tắm
仏殿
  ぶつでん
n PHẬT ĐIỆN\ ĐIẾN Phật điện
No123.    戯- HÍ
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

戯れる たわむれる v   Diễn kịch, đùa giỡn
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

戯曲 ぎきょく v HÍ KHÚC Kịch
ぎが   HÍ HỌA biếm họa; tranh biếm họa
ぎしょ   HÍ THƯ sách truỵện hài hước
ぎぶん   HÍ VĂN văn hài hước
悪戯 いたづら n ÁC HÍ sự trêu trọc/sự trêu ghẹo/sự đùa cợt/trò nghịch ngợm
遊戯
  ゆうぎ
n DU HÍ trò chơi/trò vui
No124.    劇- KỊCH
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_げき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

劇作 げきさく n KỊCH TÁC Sáng tác nghệ thuật
劇団 げきだん n KỊCH ĐOÀN  Đoàn kịch
劇場 げきじょう n KỊCH TRƯỜNG Nhà hát, rạp
演劇 えんげき   DIỄN KỊCH vở kịch
歌劇 かげき   CA KỊCH nhà hát/nhạc kịch
活劇 かつげき   HOẠT KỊCH kịch nói
喜劇 きげき   HÍ KỊCH kịch vui/hý kịch/hài kịch
劇画 げきが   KỊCH HỌA hý hoạ
新劇 しんげき   TÂN KỊCH kịch mới
悲劇 ひげき   BI KỊCH thảm kịch
楽劇 がくげき n LẠC  KỊCH nhạc kịch/ô pê ra
劇的 げきてき n KỊCH ĐÍCH/ĐỂ kịch tính/đầy kịch tính/rung động lòng người/đột ngột
劇薬 げきやく n KỊCH DƯỢC thuốc liều mạnh/thuốc độc mạnh
剣劇
  けんげき
n KIẾM KỊCH kiếm kịch/kịch hoặc phim lấy chủ đề về kiếm thuật/kịch hoặc phim về samurai
No125.    厳- NGHIÊM
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGHIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

厳しい きびしい a-i   Nghiêm ngặt
厳か おごそか a-na   Uy nghi
On: on_げん 、on_ごん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

厳密 げんみつ n NGHIÊM MẬT Chính xác
厳禁 げんきん n NGHIÊM CẤM  Cấm, ngăn cấm
厳秘 げんぴ n NGHIÊM BÍ Bí mật
げんせい   NGHIÊM CHÍNH   sự nghiêm khắc; tính chính xác; tính công bằng
げんめい   NGHIÊM MỆNH mệnh lệnh nghiêm khắc; mệnh lệnh cưỡng bách
げんかん   NGHIÊM HÀN sự giá lạnh, sự giá rét, sự rét buốt
威厳 いげん   UY NGHIÊM oai nghiêm
戒厳 かいげん   GIỚI NGHIÊM quân luật/lệnh giới nghiêm
厳格 げんかく   NGHIÊMCÁCH cứng rắn/khắt khe/tàn nhẫn/nghiêm ngặt
厳禁 げんきん   NGHIÊM CẤM sự nghiêm cấm/sự ngăn cấm/sự cấm chỉ/nghiêm cấm/ngăn cấm/cấm chỉ
厳守 げんしゅ   NGHIÊM THỦ sự tuân thủ nghiêm ngặt/tuân thủ/chấp hành/tuân thủ nghiêm ngặt
厳重 げんじゅう   NGHIÊM TRỌNG nghiêm trọng
厳粛 げんしゅく   NGHIÊMTÚC nghiêm trang/nghiêm nghị/
厳選 げんせん   NGHIÊM CHÍNH nghiêm chỉnh/nghiêm túc
厳存 げんそん   NGHIÊM TỒN Sự tồn tại thực 
厳冬 げんとう   NGHIÊM ĐÔNG Mùa đông khắc nghiệt
厳罰 げんばつ   NGHIÊM PHẠT hình phạt nghiêm khắc
厳律 げんりつ   NGHIÊM LUẬT Pháp luật nghiêm khắc
寛厳
  かんげん
n KHOAN NGHIÊM nhu và cương/sự dễ tính và nghiêm nghị/sự dễ tính và nghiêm khắc
厳戒
  げんかい
n NGHIÊM GIỚI cẩn mật/cảnh giác cao độ/giới nghiêm
荘厳
  そうごん,しょうごん
n TRANG NGHIÊM sự trọng thể/sự uy nghi
尊厳
  そんげん
n TÔN NGHIÊM sự tôn nghiêm
No126.    願- NGUYỆN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NGUYỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

願う ねがう v   Xin
On: on_がん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

願書 がんしょ n NGUYỆN THƯ Đơn xin, hồ sơ
志願  しがん n CHÍ NGUYỆN Khát vọng
念願 ねんがん n NIỆM NGUYỆN  Ao ước, ước vọng
がんい   NGUYỆN Ý ý nguyện, tâm nguyện, nguyện vọng
がんじょう   NGUYỆN TRẠNG viết yêu cầu
哀願 あいがん   AI NGUYỆN Sự thỉnh cầu/lời kêu gọi
願望 がんもう   NGUYỆN VỌNG nguyện vọng/mong muốn/mong mỏi/hy vọng
祈願 きがん   KÌ NGUYỆN lời cầu nguyện/sự cầu nguyện/sự cầu kinh/cầu nguyện/cầu/cầu khấn
懇願 こんがん   KHẨN NGUYỆN sự khẩn cầu
出願 しがん   CHÍ NGUYỆN việc làm đơn xin/việc nộp đơn xin/làm đơn xin/nộp đơn xin
請願 せいがん   THỈNH NGUYỆN sự thỉnh cầu/lời cầu nguyện/ lời thỉnh cầu
嘆願 たんがん   THÁN NGUYỆN sự thỉnh cầu/sự van xin
熱願 ねつがん   NHIỆT NGUYỆN sự khao khát 
念願 ねんがん   NIỆM NGUYỆN tâm niệm/nguyện vọng/hy vọng
No127.    乙- ẤT
Bộ thủ bo_Ất
Số nét net_1
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_おつ 、on_いつ
ẤT TỬHán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

乙女 おとめ n ẤT NỮ    Cô gái, thiếu nữ
乙女座 おとめざ n ẤT NỮ TỌA Cung xử nữ
おとご   ẤT TỬ con út; tháng 12 âm lịch
おとひめ   ẤT CƠ công chúa út
甲乙 こうおつ n GIÁP ẤT sự so sánh/sự tương tự giữa hai người
No128.    七- THẤT
Bộ thủ bo_Ất
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

七つ  ななつ n   Bảy
なな n   Bảy
なの n   Bảy
On: on_しち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

七夕 たなばた n THẤT TỊCH Ngày Ngưu Lang Chức Nữ
七月 しちがつ n THẤT NGUYỆT Tháng bảy
七色 しちいろ n THẤT SẮC Bảy màu
しちや   THẤT DẠ buổi tối ngày thứ bảy; bảy đêm; buổi tối mừng đứa trẻ sinh ra được bảy ngày
七十
  ななそ
n THẤT THẬP bảy mươi
七星
  しちせい
n THẤT TINH thất tinh
七日
  なぬか
 

THẤT

NHẬT\ NHỰT

ngày thứ 7 của tháng ,
7 ngày
七宝
  しっぽう
  THẤT BẢO thất bửu\thất bảo
No129.    屯- ĐỒN, TRUÂN
Bộ thủ bo_Ất
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỒN, TRUÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

屯営 とんえい n ĐỒN DOANH Doanh trại quân đội
屯所 とんしょ n ĐỒN SỞ Đồn đóng quân
駐屯 ちゅうとん n

TRÚ

TRUÂN\ ĐỒN

sự đồn trú (quân đội)
No130.    乳- NHŨ
Bộ thủ bo_Ất
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHŨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ちち n   Sữa mẹ, vú
On: on_にゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

哺乳類 ほにゅうるい n BÔ NHŨ LOẠI Động vật có vú
乳児 にゅうじ n NHŨ NHI Trẻ đang bú mẹ
乳歯 にゅうし n NHŨ XỈ Răng sữa
にゅうこう   NHŨ HƯƠNG hương trầm; trầm hương; nhựa hương (dùng để làm hương liệu)
にゅうじょう   NHŨ TRẠNG dạng sữa
搾乳 さくにゅう   TRÁ NHŨ sự vắt sữa/việc vắt sữa
吐乳 とにゅう   THỔ NHŨ việc trớ sữa (trẻ em)
豆乳 とうにゅう   ĐẬU NHŨ sữa đậu nành
乳液 にゅうえき   NHŨ DỊCH Nhựa cây/mủ cây
乳化 にゅうか   NHŨ HÓA sự nhũ hóa/sự chuyển thành thể sữa
乳菓 にゅうか   NHŨ QUẢ Kẹo sữa 
乳癌 にゅうがん   NHŨ NHAM ung thư vú
乳牛 にゅうぎゅう   NHŨ NGƯU bò sữa
乳腺 にゅうせん   NHŨ TUYẾN Tuyến vú
乳業 にゅうぎょう   NHŨ NGHIỆP Ngành công nghiệp sản xuất bơ sữa
乳香 にゅうこう   NHŨ HƯƠNG Cây trầm hương
乳酸 にゅうさん   NHŨ TOAN Axít lactic (công thức hóa học là C3H6O3)
乳汁 にゅうじゅう   NHŨ TRẤP Sữa/chất sữa
乳臭 にゅうしゅう   NHŨ XÚ hương vị sữa/mùi sữa
乳状 にゅうじょう   NHŨ TRẠNG Dạng sữa
乳鉢 にゅうはち   NHŨ BÁT Cái cối giã 
乳糖 にゅうとう   NHŨ ĐƯỜNG Chất lactoza/đường sữa
乳頭 にゅうとう   NHŨ ĐẦU Núm vú/đầu vú
乳母 にゅうぼ   NHŨ MẪU nhũ mẫu
乳房 にゅうぼう   NHŨ PHÒNG
乳棒 にゅうぼう   NHŨ BỔNG Cái chày
乳酪 にゅうらく   NHŨ LẠC bơ (sữa)
牛乳 ぎゅうにゅう n NGƯU NHŨ sữa bò
乳剤 にゅうざい n NHŨ TỄ Chất nhũ tương
乳首
  ちちくび
n NHŨ THỦ\THÚ đầu vú/núm vú/nhũ hoa
乳色 ちちいろ n NHŨ SẮC Màu sữa
母乳 ぼにゅう n MẪU\ MÔ NHŨ sữa mẹ
No131.    了-LIỄU
Bộ thủ bo_Quyết
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LIỄU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

了承 りょうしょう n LIỄU THỪA Sự công nhận, thừa nhận
了知 りょうち n LIỄU TRI  Sự hiểu rõ
了解 りょうかい n LIỄU GIẢI  Sự hiểu
完了 かんりょう n HOÀN LIỄU     Sự hoàn thành, hoàn tất
りょうけん   LIỄU GIẢN ý tưởng; thiết kế; dự định
りょうさつ   LIỄU SÁT sự thông cảm
修了 しゅうりょう n TU LIỄU sự hoàn thành/sự kết thúc (khóa học)
満了 まんりょう n MÃN LIỄU
sự mãn hạn/sự chấm dứt/sự kết thúc
終了 しゅうりょう n CHUNG LIỄU sự kết thúc
校了
  こうりょう
n GIÁO\ HIỆU, HÀO LIỄU sự đã hiệu chỉnh xong/hiệu chỉnh xong/đã hiệu chỉnh
魅了
  みりょう
n MỊ LIỄU sự mê hoặc/sự cuốn hút
No132.    才- TÀI
Bộ thủ bo_Quyết
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÀI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

天才 てんさい n THIÊN TÀI Thiên tài, thần kỳ
多才 たさい n ĐA TÀI Đa tài, có tài
才女 さいじょ n TÀI NỮ Người phụ nữ có tài
さいき   TÀI KHÍ sự nhanh trí, sự thông minh
さいち   TÀI TRI sự thông minh và trí tuệ
さいがく   TÀI HỌC tài năng và sự giáo dục
さいぶん   TÀI PHÂN sự xếp đặt
悪才 あくさい   ÁC TÀI Thiên tài tội ác
異才 いさい   DỊ TÀI dị tài 
鬼才 きさい   QUỶ TÀI người có tài xuất chúng/sự thần thông quảng đại/thần đồng/tài năng
俊才 しゅんさい   TUẤN TÀI tài trí/người tài trí 
口才 こうさい   KHẨU TÀI Lời nói thông minh
才幹 さいかん   TÀI CÁN tài cán
才能 さいのう   TÀI NĂNG tài năng/năng khiếu
才子 さいし   TÀI TỬ tài tử/người đàn ông có tài năng/giỏi giang
才色 さいしょく   TÀI SẮC tài sắc
才人 さいじん   TÀI NHÂN tài nhân
才知 さいち   TÀI TRI trí
秀才 しゅうさい   TÚ TÀI người phi thường/người kỳ kiệu
偉才 いさい   VĨ TÀI tài năng vĩ đại/kỳ tài
多才 たさい   ĐA TÀI đa tài
天才 てんさい   THIÊN TÀI thiên tài
筆才 ひっさい   BÚT TÀI Tài năng văn học
凡才 ぼんさい   PHÀM TÀI khă năng ở mức độ tầm thường
No133.    予- DỰ
Bộ thủ bo_Quyết
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
 
DỰ
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_よ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

予備 よび n DỰ BỊ Chuẩn bị, dự bị
予定 よてい n DỰ ĐỊNH Kế hoạch, dự định
予想 よそう n DỰ TƯỞNG  Dự đoán, tiên liệu
予報 よほう n DỰ BÁO Dự báo, dự đoán
予算 よさん n DỰ TOÁN Ngân quỹ
猶予 ゆうよ   DO DỰ sự trì hoãn/sự để chậm lại/sự hoãn lại
予感 よかん   DỰ CẢM linh tính
予期 よき   DỰ sự dự đoán trước
予見 よけん   DỰ KIẾN dự kiến
予防 よぼう   DỰ PHÒNG ngừa
予告 よこく   DỰ CÁO, sự báo trước/linh cảm/điềm báo trước
予習 よしゅう   DỰ TẬP sự soạn bài
予選 よせん   DỰ TUYỂN sự dự tuyển/sự sơ khảo
予測 よそく   DỰ TRẮC sự báo trước/sự ước lượng
予断 よだん   DỰ ĐOẠN dự đoán
予知 よち   DỰ TRI tiên tri
予約 よやく   DỰ ƯỚC dự ước
予言
  かねごと
n DƯ\ DỮ NGÔN\NGÂN lời tiên đoán/sự tiên đoán/sự dự báo/sự dự đoán/sự tiên tri
No134.    事- SỰ
Bộ thủ bo_Quyết
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
SỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

こと n   Việc, vấn đề
On: on_じ 、on_ず
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

事件 じけん n SỰ KIỆN Sự kiện
事務 じむ n SỰ VỤ   Công việc văn phòng
事実 じじつ n SỰ THỰC Sự thật, thực tế
事情 じじょう n SỰ TÌNH Tình hình, tình trạng
事故 じこ n SỰ CỐ Biến cố, sự cố
火事 かじ   HỎA SỰ vụ hỏa hoạn/hỏa hoạn
悪事 あくじ   ÁC SỰ việc ác/việc xấu/điều xấu
幹事 かんじ   CÁN SỰ sự điều phối/điều phối/sự điều hành/điều hành
刑事 けいじ   HÌNH SỰ hình sự
軍事 ぐんじ   QUÂN SỰ quân sự
慶事 けいじ   KHANH SỰ điềm lành/điềm tốt/sự kiện đáng mừng
故事 こじ   CỐ SỰ tích cổ/chuyện cổ/điển cố/chuyện cũ/sự kiện lịch sử
後事 こうじ   HẬU SỰ Hậu sự
好事 こうず   HẢO SỰ Vận may/việc tốt
国事 こくじ   QUỐC SỰ quốc sự
恨事 こんじ   HẬN SỰ việc đáng ân hận
些事 さじ   TÁ SỰ chuyện nhỏ/chuyện vặt
惨事 さんじ   THẢM SỰ thảm họa/tai nạn thương tâm
事業 じぎょう   SỰ NGHIỆP sự nghiệp/dự án
事件 じけん   SỰ KIỆN việc
事象 じしょう   SỰ TƯỢNG biến cố
事情 じじょう   SỰ TÌNH tình hình/sự tình 
事前 じぜん   SỰ TIỀN trước
事態 じたい   SỰ THÁI tình hình 
事務 じむ   SỰ VỤ việc
事由 じゆう   SỰ DO nguyên nhân 
事例 じれい   SỰ LỆ minh họa,điển hình
炊事 すいじ   XÚY SỰ việc bếp núc/nghệ thuật nấu nướng
世事 せじ   THẾ SỰ thế sự
善事 ぜんじ   THIỆN SỰ thiện
議事 ぎじ   NGHỊ SỰ phiên họp
他事 たじ   THA SỰ đa sự
内事 ないじ   NỘI SỰ Việc trong cung/ nội sự
農事 のうじ   NÔNG SỰ việc canh tác/việc nhà nông
判事 はんじ   PHÁN SỰ thẩm phán/bộ máy tư pháp
秘事 ひじ   BÍ SỰ sự bí mật
予知
  あくじ
n ÁC SỰ việc ác/việc xấu/điều xấu
何事 なにごと n HÀ SỰ cái gì
家事 かじ n GIA\ CÔ SỰ việc nhà , việc gia đình,
công việc gia đình/việc nội trợ
記事
  きじ
n KÍ SỰ văn ký sự/tin tức báo chí (tạp chí)/bài báo/ký sự/bài viết
検事
  けんじ
n KIỂM SỰ công tố viên/ủy viên công tố/kiểm sát viên
見事 みごと n KIẾN\ HIỆN SỰ vẻ đẹp/sự quyến rũ
公事 こうじ,くじ n CÔNG SỰ việc công
工事 こうじ n CÔNG SỰ công trường xây dựng/công trường
行事
  ぎょうじ
n HÀNH, HẠNH HÀNG\ HẠNG SỰ sự kiện
事項
  じこう
n SỰ HẠNG
sự việc ,điều khoản/mục
 
事柄
  ことがら
n SỰ BÍNH tình hình/sự việc 
従事
  じゅうじ
n TÙNG\TÒNG SỰ sự theo đuổi
諸事
  しょじ
n CHƯ SỰ các sự việc/mọi việc
食事
  しょくじ
n THỰC\ TỰ SỰ
buổi ăn ,bữa cơm ,bữa ăn
 
 
 
人事 じんじ,たにんごと n NHÂN SỰ nhân sự
大事
  おおごと
n ĐẠI\ THÁI SỰ quan trọng/đại sự
知事
  ちじ
n TRI\ TRÍ SỰ người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
当事 とうじ n ĐƯƠNG\ ĐANG, ĐÁNG SỰ vấn đề đang quan tâm
仏事 ぶつじ n PHẬT SỰ phật sự
物事 ものごと n VẬT SỰ sự vật sự việc
返事 へんじ n PHẢN SỰ sự trả lời/sự đáp lời
万事 ばんじ n VẠN\ MẶC SỰ vạn sự/mọi việc
無事
  ぶじ
n VÔ\ MÔ SỰ mạnh khỏe, không có vấn đề
私事
  わたくしごと
n TƯ SỰ việc riêng
仕事 しごと n SĨ SỰ công việc/việc làm
用事
  ようじ
n DỤNG SỰ việc bận
時事
  じじ
n THÌ\ THỜI SỰ thời sự
理事
  りじ
n LÍ SỰ ban giám đốc/giám đốc/ủy viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)
領事
  りょうじ
n LĨNH SỰ lãnh sự
No135.    二-NHỊ
Bộ thủ bo_Nhị
Số nét net_2
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NHỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

二つ ふたつ n   Hai
二人 ふたり n NHỊ NHÂN  Hai người
On: on_に
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

二分   にぶん n NHỊ PHÂN Chia đôi
にかい   NHỊ HỒI hai lần
にぐん   NHỊ QUÂN đội dự bị
にがつ   NHỊ NGUYỆT tháng hai
二言 にごん   NHỊ NGÔN lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước)
二更 にこう   NHỊ CANH Canh 2
二君 にくん   NHỊ QUÂN Hai người chủ
二伸 にしん   NHỊ THÂN tái bút
二院 にいん   NHỊ VIỆN Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện)
第二 だいに   ĐỆ NHỊ thứ nhì
二宮 にぐう   NHỊ CUNG hai cung
二項 にこう   NHỊ HẠNG cặp/bộ đôi
二号 にはち   NHỊ HIỆU Vợ lẽ/nàng hầu/thiếp (thê thiếp)
二八 にはち   NHỊ BÁT tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ)
二流 にりゅう   NHỊ LƯU người kế nhiệm/người bắt chước/môn đồ
二字 にじ   NHỊ TỰ hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán)
二次 にじ   NHỊ THỨ thứ yếu/thứ cấp
二者 にしゃ   NHỊ GIẢ hai người
二食 にじき   NHỊ THỰC Hai bữa ăn (một ngày)
二階 にかい   NHỊ GIAI tầng hai
二人 ににん   NHỊ NHÂN Hai người
二世 にせい   NHỊ THẾ nhị thế/đời thứ hai
二足 にそく   NHỊ TÚC Hai đôi
二級 にきゅう   NHỊ CẤP Cấp độ 2
二度 にど   NHỊ ĐỘ 2 lần/2 độ
二等 にとう   NHỊ ĐẲNG Tầng lớp thứ 2/đẳng cấp thứ 2
二念 にねん   NHỊ NIỆM Hai ý tưởng
二番 にばん   NHỊ PHIÊN Thứ 2 (số thứ tự) 
二分 にぶん   NHỊ PHÂN Chia đôi/sự chia đô
二葉 によう   NHỊ DIỆP hai lá/hai tấm phẳng
二輪 にりん   NHỊ LUÂN hai bánh xe/hai cánh hoa 
二形 ふたなり n NHỊ HÌNH Lưỡng tính
二元
  にげん
  NHỊ NGUYÊN nhị phân
二手
  ふたて
n NHỊ THỦ Hai nhóm/hai băng
二十
  はた
n NHỊ THẬP Hai mươi
二重 ふたえ n NHỊ TRỌNG\ TRÙNG sự trùng nhau
二乗
  じじょう
n NHỊ THỪA bình phương 
二日
  ふつか
n NHỊ NHẬT\ NHỰT ngày mùng hai 
二方
  ふたかた
n NHỊ PHƯƠNG Cả hai người
二目 ふため n NHỊ MỤC Nhìn lại, gặp lại lần hai
No136.    元- NGUYÊN
Bộ thủ bo_Nhị
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NGUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

もと n   Bắt đầu, nguồn, căn bản
地元 じもと n ĐỊA NGUYÊN Địa phương
On: on_げん 、on_がん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

三次元 さんじげん n TAM THỨ NGUYÊN Ba chiều
元始 げんし n NGUYÊN THỦY Gốc
元気 げんき n NGUYÊN KHÍ Sức mạnh, khỏe mạnh
がんぽん   NGUYÊN BẢN tiền vốn chính; vốn nguyên thuỷ
がんらい   NGUYÊN LAI trước đấy; chủ yếu về; thực chất; hợp lý; tự nhiên
がんり   NGUYÊN LỢI sự quan tâm và thiết yếu
還元 かんげん   HOÀN NGUYÊN sự trả lại trạng thái nguyên cũ/trả lại trạng thái ban đầu
紀元 きげん   KỈ NGUYÊN kỷ nguyên
元朝 がんちょう   NGUYÊN TRIÊU sáng đầu năm mới/sáng mùng một tết
元凶 げんきょう   NGUYÊN HUNG Đầu sỏ/trùm sò/trùm/nguồn gốc/căn nguyên
元日 がんにち   NGUYÊN NHẬT ngày mùng một Tết/mùng một Tết
元号 げんごう   NGUYÊN HIỆU niên hiệu
元首 げんしゅ   NGUYÊN THỦ nguyên thủ/người lãnh đạo cao nhất của đất nước
元帥 げんすい   NGUYÊN SÚY nguyên soái/thống chế/chủ soái/đô đốc
元祖 がんそ   NGUYÊN TỔ tổ sư/sư tổ/người sáng lập/tổ tiên
元素 げんそ   NGUYÊN TỐ nguyên tố
元旦 がんたん   NGUYÊN ĐÁN tết Nguyên Đán 
元年 がんねん   NGUYÊN NIÊN năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì/năm đầu tiên bắt đầu một niên hiệ
元老 げんろう   NGUYÊN LÃO người lâu năm trong nghề
次元 じげん   THỨ NGUYÊN thứ nguyên
二元 にげん   NHỊ NGUYÊN nhị phân
襟元 えりもと n KHÂM NGUYÊN cổ (phần trước cổ)
元金 もときん n NGUYÊN KIM tiền vốn/tư bản/tiền gốc/vốn ban đầu
耳元 みみもと n NHĨ NGUYÊN bên tai
手元
  てもと
n THỦ NGUYÊN trong tay/bên tay
身元
  みもと
n THÂN, QUYÊN NGUYÊN tiểu sử/quá khứ
湯元 ゆもと n THANG, SƯƠNG, THÃNG NGUYÊN nguồn nước nóng
喉元
  のどもと
n HẦU NGUYÊN họng/cổ họng
版元 はんもと n BẢN NGUYÊN Nhà xuất bản
復元 ふくげん   PHỤC\ PHÚC NGUYÊN sự phục hồi/sự khôi phục
窯元
  かまもと
n DIÊU NGUYÊN đồ gốm
No137.    亡-VONG, VÔ
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_3
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VONG, VÔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

亡い ない v   Chết, mất
On: on_ぼう 、on_もう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

亡命 ぼうめい n VONG MỆNH Chạy trốn
亡霊 ぼうれい n VONG LINH Ma, chết
存亡 ぞんぼう n TỒN VONG  Sự sống và cái chết
もうじゃ   VONG GIẢ chết
死亡 しぼう   TỬ VONG sự tử vong/ chết 
滅亡 めつぼう   DIỆT VONG diệt vong
衰亡 すいぼう   SUY VONG sự suy vong/suy vong
逃亡 とうぼう   ĐÀO VONG sự chạy trốn/sự bỏ chạy
亡父 ぼうふ   VONG PHỤ vong phụ/người cha đã mất
亡国 ぼうこく   VONG QUỐC vong quốc
亡夫 ぼうふ   VONG PHU người chồng đã quá cố/vong phu/người chồng đã mất 
No138.    六-LỤC
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
LỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

六つ むっつ n   Số 6
六つ むつ n   Số 6
On: on_ろく, りく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

六十 ろうくじゅう n LỤC THẬP   Sáu mươi
六感 ろっかん n LỤC CẢM  Sáu giác quan
むいか   LỤC NHẬT sáu ngày; thứ sáu
ろっぽう   LỤC PHƯƠNG sáu phương hướng
甚六
  じんろく
n THẬM LỤC người tối dạ/người ngu dốt/người đần độn
六角 ろっかく n LỤC GIÁC\ GIỐC lục giác
六月 ろくがつ n LỤC NGUYỆT tháng sáu
No139.    市-THỊ
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

いち n   Chợ, phố
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

市場 しじょう n THỊ TRƯỜNG Chợ, thị trường
市内 しない n THỊ NỘI  Trong thành phố
都市 とし n ĐÔ THỊ Thành phố
しか   THỊ GIÁ giá thị trường
しちょう   THỊ TRƯỜNG thị trưởng
闇市 やみいち   ÁM THỊ chợ đen
市会 しかい n THỊ HỘI\ CỐI hội đồng thành phố
市外
  しがい
n THỊ NGOẠI ngoại ô thành phố
市街 しがい n THỊ NHAI nội thành/phố xá/đô thị
市況
  しきょう
n THỊ HUỐNG tình hình thị trường
市場
  いちば,しじょう
  THỊ TRÀNG\TRƯỜNG chợ búa , cái chợ/chợ
市政 しせい   THỊ CHÁNH\CHÍNH chính quyền thành phố
市販
  しはん
n THỊ PHIẾN\PHÁN marketting/sự tiếp thị
市民 しみん n THỊ DÂN thị dân/dân thành phố
市立 いちりつ n THỊ LẬP do thành phố lập
馬市
  うまいち
n MÃ THỊ thị trường ngựa/chợ ngựa
No140.    主-CHỦ
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ぬし n   Đứng đầu
おも a-na   Chính yếu
On: on_しゅ、on_す
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

主義 しゅぎ n CHỦ NGHĨA Chủ nghĩa
主人 しゅじん n CHỦ NHÂN Người chồng
主人公 しゅじんこう n CHỦ NHÂN CÔNG Nhân vật chính
主将 しゅしょう n CHỦ TƯỚNG Đội trưởng, chủ tướng
家主 いえぬし   GIA CHỦ, CHÚA chủ nhà/chủ đất/gia chủ
荷主 にぬし n HÀ\ HẠ CHỦ, CHÚA chủ hàng
株主 かぶぬし n CHU\ CHÂU CHỦ, CHÚA cổ đông
君主 くんしゅ   QUÂN CHỦ\ CHÚA vương giả , quân chủ/quyền
座主 ざす n TỌA CHỦ, CHÚA sư trụ trì
自主 じしゅ n TỰ CHỦ\CHÚA sự độc lập tự chủ/sự tự chủ
主唱 しゅしょう n CHỦ\ CHÚA XƯỚNG chủ trương/đề xướng
主意 しゅい n CHỦ\ CHÚA Ý chủ ý
主因 しゅいん n CHỦ\ CHÚA NHÂN nguyên nhân chủ yếu
主演 しゅえん n CHỦ\ CHÚA DIỄN vai diễn
主管 しゅかん n CHỦ\ CHÚA QUẢN chủ tọa
主観 しゅかん n CHỦ, CHÚA\QUAN kiến giải cá nhân/ý chủ quan
主権 しゅけん n CHỦ\ CHÚA QUYỀN chủ quyền
主催 しゅさい n CHỦ\ CHÚA THÔI sự chủ tọa
主宰 しゅさい n CHỦ\ CHÚA TỂ sự chủ tọa/ sự tổ chức
主張 しゅちょう n CHỦ\ CHÚA TRƯƠNG, TRƯỚNG chủ trương
主流 しゅりゅう   CHỦ\ CHÚA LƯU dòng chính/luồng chính
主軸 しゅじく   CHỦ\ CHÚA TRỤC trục chính
主食 しゅしょく n CHỦ\ CHÚA THỰC, TỰ món chính
主審 しゅしん n CHỦ\ CHÚA THẨM trọng tài chính
主席 しゅせき n CHỦ\ CHÚA TỊCH chủ tịch 
主体 しゅたい n CHỦ\ CHÚA THỂ trung tâm/cốt lõi, chủ thể
主題 しゅだい n CHỦ\ CHÚA ĐỀ đề tài,chủ đề
主導 しゅどう n CHỦ\ CHÚA ĐẠO chủ đạo 
主語 しゅご n CHỦ\ CHÚA NGỮ, NGỨ chủ từ, chủ ngữ
主任 しゅにん n CHỦ\ CHÚA NHÂM, NHẬM, NHIỆM chủ nhiệm
主筆 しゅひつ n CHỦ\ CHÚA BÚT chủ bút
主婦 しゅふ n CHỦ\ CHÚA PHỤ vợ
主役 しゅやく n CHỦ\ CHÚA DỊCH nhân vật chính/vai chính 
主要 しゅよう n CHỦ\ CHÚA YẾU, YÊU sự chủ yếu/sự quan trọng/chính
主力 しゅりょく   CHỦ\ CHÚA LỰC chủ lực
城主 じょうしゅ n   chủ tòa thành/chủ lâu đài
神主 かむぬし n THẦN CHỦ\ CHÚA người đứng đầu giáo phái Shinto 
船主 ふなぬし n THUYỀN CHỦ, CHÚA chủ tàu
喪主 もしゅ n TANG, TÁNG CHỦ, CHÚA tang chủ, chủ tang
地主 じぬし n ĐỊA CHỦ\ CHÚA Điền chủ, địa chủ
亭主 ていしゅ n ĐÌNH CHỦ\ CHÚA ông chủ/người chồng/người chủ nhà
天主 てんしゅ n THIÊN CHỦ\ CHÚA Chúa Trời/Ngọc Hoàng thượng đế, thiên chúa
店主 てんしゅ n ĐIẾM CHỦ, CHÚA chủ tiệm , chủ hiệu
馬主 ばぬし n MÃ CHỦ\ CHÚA chủ ngựa 
藩主 はんしゅ n PHIÊN, PHAN CHỦ\ CHÚA lãnh chúa
校主 こうしゅ n  HIỆU CHỦ hiệu trưởng
坊主 ぼうず n PHƯỜNG CHỦ\CHÚA hòa thượng/tăng lữ
民主 みんしゅ n DÂN CHỦ\ CHÚA dân chủ/sự dân chủ
名主 なぬし n DANH CHỦ\ CHÚA Người đứng đầu trong làng/trưởng làng
盟主 めいしゅ n MINH CHỦ CHÚA minh chủ
No141.    妄-VỌNG, VÕNG
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VỌNG, VÕNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_もう 、on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

妄信 もうしん n VỌNG TÍN      Sự cả tin, tin tưởng mù quáng
妄想  もうそう n VỌNG TƯỞNG Sự tưởng tượng, ảo tưởng
妄言   もうげん n VỌNG NGÔN  Nói dối, nhận xét vội vã
ぼうせつ   VỌNG THUYẾT ảo tưởng; sai báo cáo
ぼうよう   VỌNG DỤNG sự sử dụng tùy tiện; sự lạm dụng
迷妄 めいもう n MÊ VỌNG ảo tưởng/ảo giác
No142.    充- SUNG
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

充てる あてる v   Cấp, thế vào
On: on_じゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

充分 じゅうぶん n SUNG PHÂN Sự đầy đủ, thỏa mãn
充実 じゅうじつ n SUNG THỰC  Đầy đủ, phong phú
充電 じゅうでん n SUNG ĐIỆN Nạp điện
拡充
  かくじゅう
n KHUYẾCH SUNG sự mở rộng
充血
  じゅうけつ
n SUNG HUYẾT sung huyết
充満
  じゅうまん
n SUNG MÃN viên mãn , sung mãn , đầy rẫy\ tràn trề
充足 じゅうそく n SUNG TÚC sung túc , sự bổ sung/bổ sung
充填
  じゅうてん
n SUNG ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN sự đổ đầy/sự rót đầy
充当
  じゅうとう
n SUNG ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự phân phối/sự phân bổ
補充 ほじゅう n
BỔ SUNG
sự bổ sung , bổ sung
No143.    交- GIAO
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
GIAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

交じる まじる v   Trộn lẫn
交ざる まざる v   Trộn lẫn
交える まじえる v   Trộn lẫn
交ぜる まぜる v   Trộn lẫn
交わる まじわる v   Liên hiệp
交う かう v   Liên hiệp
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

交換 こうかん n GIAO HOÁN Trao đổi
外交 がいこう n NGOẠI GIAO Ngoại giao
交渉 こうしょう n GIAO THIỆP Thương lượng
性交
  せいこう
n TÍNH GIAO sự giao cấu/ sự giao hợp
交易 こうえき n GIAO DỊCH\DỊ thương mại/buôn bán
交互
  こうご
n GIAO HỖ sự tương tác lẫn nhau/hỗ trợ
交合 こうごう n GIAO HỢP, CÁP, HIỆP sự giao hợp/giao hợp/giao cấu
交差 こうさ n GIAO SOA, SI, SAI, SÁI sự giao nhau/sự cắt nhau/giao/giao nhau/cắt nhau
交際
  こうさい
n GIAO TẾ mối quan hệ/giao tế/giao du/tình bạn
交錯 こうさく n GIAO THÁC\THỐ hỗn hợp/lẫn lộn/sự trộn lẫn với nhau/sự pha lẫn vào nhau/pha trộn
交流
  こうりゅう
n GIAO LƯU sự giao lưu/giao lưu
交情
  こうじょう
n GIAO TÌNH sự thân tình/tình bạn thân thiết/giao tình
交譲
  こうじょう
n GIAO NHƯỢNG Sự nhượng bộ/sự thỏa hiệp/nhượng bộ/thỏa hiệp
交織 こうしょく n GIAO CHỨC, CHÍ, XÍ sự dệt kiểu hỗn hợp
交接
  こうせつ
n GIAO TIẾP Sự giao hợp/giao hợp 
交戦 こうせん n GIAO CHIẾN giao chiến/giao tranh/đánh nhau
交代
  こうたい
n GIAO ĐẠI giao đại ,
ca/kíp/phiên/thay thế
交通
  こうつう
n GIAO THÔNG giao thông
交点
  こうてん
n GIAO ĐIỂM giao điểm
交番 こうばん n GIAO PHIÊN, PHAN, BA, BÀ đồn cảnh sát
交付
  こうふ
n GIAO PHÓ sự cấp cho (giấy tờ)/sự phát hành (giấy tờ)/cấp/phát
国交
  こっこう
n QUỐC GIAO quan hệ ngoại giao , bang giao
社交
  しゃこう
n XÃ GIAO xã giao/giao tiếp
親交
  しんこう
n THÂN, THẤN GIAO thân giao , thâm giao
絶交
  ぜっこう
n TUYỆT GIAO sự tuyệt giao/ tuyệt giao/chấm dứt quan hệ
直交 ちょっこう n TRỰC GIAO trực giao (toán học)
混交 こんこう n HỖN, CỔN GIAO Sự pha trộn
No144.    忘- VONG

 

Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

忘れる わすれる v   Quên
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

忘失 ぼうしつ v VONG THẤT Mất, quên
忘恩 ぼうおん v VONG ÂN Sự vô ơn
忘年会 ぼうねんかい v VONG NIÊN HỘI Tiệc cuối năm
健忘
  けんぼう
n KIỆN VONG sự đãng trí/chứng đãng trí/chứng quên/đãng trí/hay quên/tật hay quên
忘却
  ぼうきゃく
n VONG KHƯỚC\TỨC sự lãng quên
No145.    享- HƯỞNG
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HƯỞNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

享受 きょうじゅ n HƯỞNG THỤ Sự tiếp nhận, công nhận
享楽 きょうらく n HƯỞNG LẠC Sự thích thú
享年 きょうねん n HƯỞNG NIÊN Hưởng thọ
きょうゆう  
HƯỞNG HỮU
quyền sở hữu; sự thích thú
No146.    卒- TỐT
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TỐT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そつ, しゅつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

卒業 そつぎょう n TỐT NGHIỆP  Tốt nghiệp
卒然 そつぜん n TỐT NHIÊN Sự đột nhiên, thình lình
卒論 そつろん n TỐT LUẬN    Luận văn tốt nghiệp
しゅっきょ   TỐT KHỨ sự chết
何卒 なにとぞ adv HÀ TỐT, TUẤT, THỐT xin vui lòng
卒倒 そっとう n TỐT, TUẤT, THỐT ĐẢO sự ngất
卒中 そっちゅう n TỐT, TUẤT, THỐT TRUNG, TRÚNG chứng ngập máu
兵卒
  へいそつ
  BINH TỐT, TUẤT, THỐT chiến sĩ , binh nhì
No147.    京- KINH
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けい 、on_きょう、on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

上京 じょうきょう n THƯỢNG KINH Lên Tokyo
京人形 きょうにんぎょう n KINH NHÂN HÌNH Búp bê Kyoto
けいし   KINH SƯ thủ đô; thủ phủ; kinh đô
東京 とうきょう   ĐÔNG KINH Tokyo
入京 にゅうきょう   NHẬP KINH Sự lên thủ đô/sự vào thủ đô
北京 ぺきん   BẮC KINH Bắc Kinh
京阪 けいはん   KINH PHẢN Kyoto và Osaka
帰京
  けいはん
  KINH PHẢN Kyoto và Osaka
帝京 ていきょう   ĐẾ KINH kinh đô
No148.    育- DỤC
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
DỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

育つ そだつ v   Lớn lên
育てる そだてる v   Nuôi lớn
On: on_いく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

教育 きょういく n GIÁO DỤC Giáo dục
体育 たいいく n THỂ DỤC Thể dục, thể thao
育児 いくじ n DỤC NHI   Sự nuôi, chăm sóc trẻ
いくせい   DỤC SINH chồm lên; sự huấn luyện; sự nuôi dưỡng; sự trồng trọt; sự thúc đẩy
愛育 あいいく   ÁI DỤC sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu
訓育 くんいく   HUẤN DỤC giáo dục/rèn giũa/uốn nắn/xây dựng tính cách
飼育 しいく   TỰ DỤC sự nuôi/sự nuôi nấng/sự nuôi dưỡng
生育 せいいく   SINH DỤC sự lớn lên/sự phát triển/phát triển
体育 たいいく   THỂ DỤC môn thể dục/sự giáo dục thể chất
知育 ちいく   TRI DỤC trí dục
徳育 とくいく   ĐỨC DỤC Sự giáo dục đạo đức
発育 はついく   PHÁT DỤC phát triển
肥育 ひいく   PHÌ DỤC sự béo ra 
養育 よういく   DƯỠNG DỤC dưỡng dục
No149.    盲- MANH
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

めくら n   Mù tối
On: on_もう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

盲愛 もうあい n MANH ÁI   Tình yêu mù quáng
盲学校 もうがっこう n MANH HỌC HIỆU Trường cho người mù
盲動 もうどう n MANH ĐỘNG Hành động mù quáng
もうそう   MANH TƯỞNG ý tưởng hoang dã; ảo tưởng
もうもく   MANH MỤC sự mù; mù quáng
色盲
  しきもう
n SẮC MANH sự mù màu/bệnh mù màu , loạn sắc
文盲 もんもう n VĂN, VẤN MANH sự mù chữ
盲従 もうじゅう   MANH , TÙNG\TÒNG sự phục tùng mù quáng
盲人
  もうじん
n MANH NHÂN người mù
盲腸
  もうちょう
n MANH TRÀNG\TRƯỜNG ruột thừa/ruột dư
盲点 もうてん n MANH ĐIỂM điểm mù
No150.    夜- DẠ
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
DẠ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

よる n   Đêm
n   Đêm
On: on_や
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

今夜 こんや n KIM DẠ Tối hôm nay
夜会 やかい n DẠ HỘI Dạ hội, tiệc buổi tối
夜学 やがく n DẠ HỌC Lớp học buổi tuối
やきん   DẠ CẦN ca đêm
やう   DẠ VŨ mưa đêm, trận mưa đêm
やあん   DẠ ÁM bóng đêm; mờ mịt; đêm tối
やかん   DẠ GIAN ban đêm; nighttime
深夜 しんや   THÂM DẠ đêm sâu/đêm khuya
昼夜 ちゅうや   TRÚ DẠ ngày và đêm
除夜 じょや   TRỪ DẠ giao thừa
前夜 ぜんや   TIỀN DẠ đêm hôm trước
通夜 つや   THÔNG DẠ sự thức canh người chết
徹夜 てつや   TRIỆT DẠ thức đêm
半夜 はんや   BÁN DẠ Nửa đêm
夜会 やかい   DẠ HỘI dạ hội
夜学 やがく   DẠ HỌC lớp học ban đêm
夜間 やかん   DẠ GIAN đêm hôm
夜具 やぐ   DẠ CỤ bộ đồ giường
夜曲 やきょく   DẠ KHÚC dạ khúc
夜景 やけい   DẠ CẢNH cảnh ban đêm/cảnh đêm/quang cảnh ban đêm
夜行 やぎょう   DẠ HÀNH đi đêm
夜襲 やしゅう   DẠ TẬP cuộc tấn công về đêm
月夜 つきよ n NGUYỆT DẠ đêm có trăng/đêm sáng trăng
日夜
  にちや
n NHẬT, NHỰT DẠ ngày và đêm/ngày đêm/luôn luôn/lúc nào cũng
白夜
  はくや
n BẠCH DẠ Đêm trắng (bắc cực)
夜会 やかい n DẠ HỘI, CỐI dạ hội
夜空 よぞら n DẠ KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG bầu trời ban đêm
夜中 よなか,よじゅう n DẠ TRUNG, TRÚNG nửa đêm/ban đêm
夜長 よなが n DẠ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG đêm trường
夜半
  よわ
n DẠ BÁN nửa đêm
No151.    停- ĐÌNH
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

停年 ていねん n ĐÌNH NIÊN Tuổi về hưu
停止 ていし n ĐÌNH CHỈ Dừng
停電 ていでん n ĐÌNH ĐIỆN Ngắt điện, mất điện
停車 ていしゃ   ĐÌNH XA sự dừng xe
停留 ていりゅう   ĐÌNH LƯU sự dừng; sự trì hoãn
停学 ていがく   ĐÌNH HỌC sự đình chỉ học tập
調停
  ちょうてい
n ĐIỀU, ĐIỆU ĐÌNH sự điều đình/sự hòa giải/sự phân xử
停戦
  ていせん
n ĐÌNH CHIẾN Sự đình chiến/sự ngừng bắn
停船 ていせん   ĐÌNH THUYỀN lưu tàu
停滞
  ていたい
n ĐÌNH TRỆ sự đình trệ
停泊 ていはく n ĐÌNH BẠC\PHÁCH Sự thả neo
No152.    哀- AI
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
AI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

哀れ あわれ a-na   Buồn, thương tiếc
哀れむ あわれむ n   Thương hại
On: on_あい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

可哀想 かわいそう a-na KHẢ AI TƯỞNG Đáng thương
哀傷 あいしょう n AI THƯƠNG Sự đau buồn
哀歌 あいか n AI CA  Bài hát buồn
哀哭 あいこく   AI KHỐC Sự đau buồn; sự phiền muộn; sự
哀情 あいじょう   AI TÌNH Nỗi buồn
哀音 あいおん   AI ÂM Âm thanh buồn/giọng nói buồn thảm
哀感 あいかん   AI CẢM Cảnh đoạn trường (mang tính cách bi thương)
哀惜 あいせき   AI TÍCH Sự đau buồn/sự buồn rầu/tiếc thương/thương tiếc/thương xót
哀願 あいがん   AI NGUYỆN Sự thỉnh cầu/lời kêu gọi/lời cầu xin/sự kiến nghị/van xin/cầu khẩn
哀史 あいし   AI SỬ Lịch sử bi ai/lịch sử bi tráng
哀詩 あいし   AI THI Thơ buồn
哀愁 あいしゅう   AI SẦU nỗi sầu muộn/bi ai/nỗi đau/sầu thảm
哀調 あいちょう   AI ĐIỀU giai điệu tang tóc/giai điệu buồn thảm/tang tóc/buồn thảm
哀悼 あいとう   AI ĐIỆU lời chia buồn
哀話 あいわ   AI THOẠI câu chuyện buồn/chuyện buồn
悲哀 ひあい   BI AI phiền muộn
哀歓
  あいかん
n AI HOAN Nỗi buồn và niềm vui/vui buồn
No153.    帝- ĐẾ
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

帝王 ていおう n ĐẾ VƯƠNG Vua, hoàng đế
帝位 ていい n ĐẾ VỊ Ngai vàng
帝国 ていこく n ĐẾ QUỐC Đế quốc
帝日 ていじつ   ĐẾ NHẬT Ngày may mắn
帝座 ていざ   ĐẾ TỌA Ngai vàng
皇帝 こうてい   HOÀNG ĐẾ hoàng đế/hoàng thượng
女帝 じょてい   NỮ ĐẾ nữ hoàng
上帝 じょうてい   THƯỢNG ĐẾ thượng đế
帝国 ていこく   ĐẾ QUỐC đế quốc
帝京 ていきょう   ĐẾ KINH kinh đô
帝室 ていしつ   ĐẾ THẤT hoàng gia/họ vua
帝政 ていせい   ĐẾ CHÍNH đế chế
帝陵 ていりょう   ĐẾ LĂNG Lăng tẩm hoàng đế
帝都 ていと   ĐẾ ĐÔ đế đô
帝徳 ていとく   ĐẾ ĐỨC đức độ của hoàng đế
帝日 ていじつ   ĐẾ NHẬT Ngày may mắn
帝廟 てい   ĐẾ MIẾU Lăng tẩm hoàng đế
帝命 ていめい   ĐẾ MỆNH mệnh lệnh hoàng đế
天帝 てんてい   THIÊN ĐẾ Thượng Đế
廃帝 はいてい n PHẾ ĐẾ hoàng đế bị truất ngôi
No154.    変- BIẾN
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

変わる かわる v   thay đổi, không thường
変える かえる v   thay đổi, không thường

 

On: on_へん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

変化 へんか n BIẾN HÓA sự biến đổi
変人 へんじん n BIẾN NHÂN người kì quặc, người kì dị
変動 へんどう n BIẾN ĐỘNG biến động, dao động
変形 へんけい   BIẾN HÌNH sự biến hình; sự thay đổi hình
変更  へんこう   BIẾN CẢI sự biến đổi; sự cải biến;
更生  こうせい   BIẾN SINH sự phục hồi; sự tái tổ chức; s
可変 かへん   KHẢ BIẾN có thể thay đổi ,biến thiên
改変 かいへん   CẢI BIẾN cải biến
急変 きゅうへん   CẤP BIẾN sự đột biến/đột biến/sự biến đổi đột ngột/biến đổi đột ngột
政変 せいへん   CHÍNH BIẾN cuộc chính biến/ thay đổi về chính trị
大変 たいへん   ĐẠI BIẾN chết rồi/không xong rồi/kinh khủng quá.v.v...
豹変 ひょうへん   BÁO BIẾN sự thay đổi đột ngột/sự thay đổi hoàn toàn
病変 びょうへん   BỆNH BIẾN sự thay đổi của bệnh lý
不変 ふへん   BẤT BIẾN /không thay đổi
変圧 へんあつ   BIẾN ÁP biến thế
変位 へんい   BIẾN VỊ sự biến vị, độ dời
変移 へんい   BIẾN DI sự biến đổi
変化 へんか   BIẾN HÓA sự cải biến/sự thay đổi
変革 へんかく   BIẾN CÁCH sự cải biến/sự cải cách
変形 へんけい   BIẾN HÌNH biến hình/biến dạng
変更 へんこう   BIẾN CANH sửa đổi
変質 へんしつ   BIẾN CHẤT sự biến chất
変種 へんしゅ   BIẾN CHỦNG sự đột biến
変色 へんしょく   BIẾN SẮC sự biến sắc/sự đổi màu
変身 へんしん   BIẾN THÂN sự biến thái
変人 へんじん   BIẾN NHÂN người kỳ quặc/người kỳ dị
変数 へんすう   BIẾN SỐ biến số
変換 へんかん   BIẾN HOÁN hoán chuyển
変遷 へんせん   BIẾN THIÊN sự thăng trầm
変装 へんそう   BIẾN TRANG cải trang
変則 へんそく   BIẾN TẮC không theo quy tắc
変速 へんそく   BIẾN TỐC sự thay đổi tốc độ
変態 へんたい   BIẾN THÁI sự biến thái/sự biến hình
変調 へんちょう   BIẾN ĐIỀU sự điều biến
変動 へんどう   BIẾN ĐỘNG sự biến động
変貌 へんぼう   BIẾN MẠO sự biến hình/sự biến dạng
変容 へんよう   BIẾN DUNG thay đổi cách nhìn/vẻ ngoài thay đổi
変量 へんりょう   BIẾN LƯỢNG biến/biến số
応変 おうへん   ỨNG BIẾN ứng biến
No155.    畝- MẪU
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MẪU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   100 mét vuông
うね n   luống cây, sườn
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

畝間 うねま n MẪU GIAN luống cày
畝織 うねおり n MẪU CHỨC, CHÍ\ XÍ vải kẻ/nhung kẻ
No156.    衰- SUY
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SUY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

衰える おとろえる v   Yếu đi
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

減衰 げんすい n GIẢM SUY Sự mục nát, sự yếu đi
衰弱 すいじゃく n SUY NHƯỢC Sự yếu đuối, nhu nhược
衰亡 すいぼう n SUY VONG Sự suy vong, đổ nát
衷情 ちゅうじょう   SUY TÌNH sự thật tâm; cảm xúc bên trong
衰微
  すいび
n SUY, SÚY, THÔI VI sự suy tàn/sự sa sút/sự suy vi
盛衰
  せいすい
n THỊNH, THÌNH SUY, SÚY, THÔI thịnh và suy/sự lên và xuống/sự thăng trầm
老衰 ろうすい n LÃO SUY, SÚY, THÔI tình trạng lão suy/sự suy yếu do tuổi già
No157.    恋- LUYẾN
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LUYẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

こい n   Thương mến
恋しい こいしい a-i   Yêu, mến
On: on_れん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

恋愛    れんあい n LUYẾN ÁI Tình yêu
初恋 はつこい n SƠ LUYẾN Mối tình đầu
失恋 しつれん n THẤT LUYẾN Thất tình
恋慕 れんぼ   LUYẾN MỘ sự phải lòng/sự yêu/sự quyến luyến
悲恋 ひれん   BI LUYẾN tình yêu mù quáng
恋歌
  こいか
n LUYẾN CA bài hát tình yêu/thơ tình
恋河 こいかわ n LUYẾN HÀ tình yêu bao la
恋仲
  こいなか
n LUYẾN TRỌNG Tình yêu/mối quan hệ yêu đương/đang yêu nhau
恋妻 こいづま n LUYẾN THÊ, THẾ Vợ yêu
恋情
  こいなさけ
n LUYẾN TÌNH Tình yêu/Sự tương tư
恋心
  こいこころ
n LUYẾN TÂM Tình yêu/tình cảm lưu luyến trai gái
恋人
  こいびと
n LUYẾN NHÂN người yêu
恋草
  こいぐさ
n LUYẾN THẢO sự tương tư/tương tư
恋敵 こいがたき n LUYẾN ĐỊCH Tình địch
恋風
  こいかぜ
n LUYẾN PHONG ngọn gió của tình yêu
恋文
  こいぶみ
n LUYẾN VĂN, VẤN bức thư tình/thư tình/lá thư tình
恋路
  こいじ
n LUYẾN LỘ đường tình yêu/đường tình duyên/tình duyên
No158.    率- XUẤT
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
XUẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

率いる ひきいる v   Lãnh đạo
On: on_りつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

確率 かくりつ n XÁC XUẤT   Xác suất
効率 こうりつ n HIỆU XUẤT Hiệu suất, hiệu quả
円周率 えんしゅりつ n VIÊN CHU XUẤT Số pi
曲率 きょくりつ   KHÚC SUẤT độ cong
低率 ていりつ   ĐÊ SUẤT tỷ lệ thấp
倍率 ばいりつ   BỘI SUẤT bội suất
能率 のうりつ   NĂNG SUẤT hiệu quả/hiệu suất/năng suất
税率 ぜいりつ   THUẾ SUẤT thuế suất
定率 ていりつ   ĐỊNH SUẤT tỷ lệ cố định
年率 ねんりつ   NIÊN SUẤT tỷ lệ lãi năm
比率 ひりつ   TỈ SUẤT tỷ lệ
利率 りりつ   LỢI SUẤT lợi tức/tiền lãi/tỷ lệ lãi
軽率
  けいそつ
  KHINH , SUẤT\ SÚY\LUẬT, SOÁT khinh suất/không suy nghĩ/không cẩn thận/thiếu thận trọng/bất cẩn/hấp tấp/thiếu suy nghĩ
率先 そっせん n SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT TIÊN\ TIẾN sự dẫn đầu
率直
  そっちょく
n SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT TRỰC thật thà/ngay thẳng/bộc trực/thẳng thắn
No159.    商- THƯƠNG
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

商う あきなう v   Buôn bán, bàn luận
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

商品 しょうひん n THƯƠNG PHẨM Sản phẩm
商人 しょうにん n THƯƠNG NHÂN Thương gia, chủ hiệu
商会 しょうかい n THƯƠNG HỘI Hãng, công ty
商工  しょうこう   THƯƠNG CÔNG công thương nghiệp
商業  しょうぎょう   THƯƠNG NGHIỆP buôn bán,thương mại
商目 しょうもく   THƯƠNG MỤC mặt hàng
外商 がいしょう   NGOẠI THƯƠNG ngoại thương
豪商 ごうしょう   HÀO THƯƠNG người buôn bán giàu có/lái buôn giàu có
商権 しょうけん   THƯƠNG QUYỀN quyền lợi thương mại/thương quyền
商号 しょうごう   THƯƠNG HIỆU tên hãng
商魂 しょうこん   THƯƠNG HỒN ý tưởng nung nấu về buôn bán
商社 しょうしゃ   THƯƠNG XÃ hãng buôn bán
商船 しょうせん   THƯƠNG THUYỀN thương thuyền
商談 しょうだん   THƯƠNG ĐÀM sự đàm phán thương mại/việc đàm phán thương mại
商標 しょうひょう   THƯƠNG PHIÊU nhãn hiệu thương mại
商店 しょうてん   THƯƠNG ĐIẾM
cửa hàng buôn bán/ nhà buôn bán 
商港 しょうこう   THƯƠNG CẢNG thương cảng 
商法 しょうほう   THƯƠNG PHÁP luật thương mại
通商 つうしょう   THÔNG THƯƠNG thông thương
商務 しょうむ   THƯƠNG VỤ thương vụ
商戦 しょうせん n THƯƠNG CHIẾN tàu buôn
商売 しょうばい n THƯƠNG MẠI việc thương mại/việc buôn bán/ thương mại
No160.    蛮- MAN
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

蛮人 ばんじん n MAN NHÂN Thổ dân, người man rợ
蛮行 ばんこう n MAN HÀNH  Hành động dã man
蛮勇 ばんゆう   MAN DŨNG hữu dũng vô mưu
蛮風  ばんぷう   MAN PHONG phong tục dã man
No161.    就- TỰU
Bộ thủ bo_Đầu
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỰU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

就く つく v   Tới (lấy, làm), giao ước
就ける つける v   Thuê, mướn
On: on_しゅう 、on_じゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

就職 しゅうしょく n TỰU CHỨC Tìm việc làm
就業 しゅうぎょう n TỰU NGHIỆP Việc làm
就学 しゅうがく n TỰU HỌC Nhập học
就任 しゅうにん   TỰU NHIỆM sự nhậm chức; được tấn phong;
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
540
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946104