Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1521.   蓄 - SÚC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
SÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

蓄える たくわえる v   Chất chứa, để dành
On:

on_ちく

Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

畜生 ちくしょう n SÚC SINH Gia súc, thú nuôi
貯蓄 ちょちく n TRỮ SÚC

Sự để dành

 含蓄  がんちく n  HÀM SÚC  sự hàm súc/hàm súc/xúc tích
 備蓄  びちく n  BỊ SÚC  sự tích trữ
 蓄財  ちくざい n  SÚC TÀI  sự tích cóp tiền của/sự tích góp tiền của
 蓄積  ちくせき n  SÚC TÍCH, TÍ  sự tích luỹ/sự lưu trữ
 電蓄  でんちく n  ĐIỆN SÚC  Máy hát
No1522.   幕 - MẠC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
MẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_まく 、on_ばく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

まく n   Cái màn
幕開き まくあき n MẠC KHAI Sự mở màn, sự bắt đầu (kịch)
幕切れ まくぎれ n MẠC THIẾT Sự hạ màn, sự kết thúc (kịch)
一幕 ひとまく n NHẤT MẠC Một màn (kịch)
天幕 てんまく n THIÊN MẠC Cái lều
幕府 ばくふ n MẠC PHỦ Chế độ Mạc phủ
幕僚 ばくりょう n MẠC LIÊU Sĩ quant ham mưu, sĩ quan phụ tá
 開幕  かいまく n  KHAI MẠC, MỘ, MÁN  lễ khai mạc
 字幕  じまく n  TỰ MẠC, MỘ, MÁN  phụ đề
 倒幕  とうばく n  ĐẢO MẠC, MỘ, MÁN  sự lật đổ chế độ Mạc phủ
 序幕  じょまく n  TỰ MẠC, MỘ, MÁN  màn sân khấu
 討幕  とうばく n  THẢO MẠC, MỘ, MÁN  sự tấn công chế độ Mạc phủ
 内幕  ないまく n  NỘI, NẠP MẠC, MỘ, MÁN  hậu trường
 入幕  にゅうまく n  NHẬP MẠC, MỘ, MÁN  sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo)/sự lên đai (Sumô)
No1523.    墓 - MỘ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
MỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はか n   Mồ mả
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

墓穴 ぼけつ n MỘ HUYỆT Huyệt mộ
墓地 ぼち n MỘ ĐỊA Mộ chí
 展墓  てんぼ n  TRIỂN MỘ  sự tảo mộ/sự viếng mộ
 墳墓  ふんぼ n  PHẦN, PHẪN, BỔN MỘ  phần mộ/mộ
 墓穴  はかあな n  MỘ HUYỆT  mồ/mả/phần mộ
 墓場  はかば n  MỘ TRÀNG, TRƯỜNG  Nghĩa địa/bãi tha ma
 墓石  はかいし n  MỘ THẠCH  bia mộ/mộ chí
 墓碑  ぼひ n  MỘ BI  bia mộ/mộ chí
 墓標  ぼひょう,はかじるし n  MỘ TIÊU, PHIÊU  bia mộ/mộ chí
No1524.   夢 - MỘNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
MỘNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ゆめ n   Giấc mơ
夢占い ゆめうらない n MỘNG CHIẾM Sự bói mộng
夢現 ゆめうつつ n MỘNG HIỆN

Tình trạng hư hư thực thực, trạng thái mê ly

夢見 ゆめみ n MỘNG KIẾN Sự nằm mơ
正夢 まさゆめ n CHÍNH MỘNG Giấc mơ đúng với sự thật
逆夢 ぎゅくゆめ n NGHỊCH MỘNG Giấc mơ không giống như sự thật
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

夢中 むちゅう a-na MỘNG TRUNG

Say mê, đam mê, cặm cụi

夢想 むそう v/n MỘNG TƯỞNG Sự mộng tưởng, sự ảo tưởng
悪夢 あくむ n ÁC MỘNG Cơn ác mộng
白日夢 はくじつむ n BẠCH NHẬT MỘNG Sự nằm mơ giữa ban ngày
 幻夢  げんむ n  HUYỄN, ẢO MỘNG, MÔNG  ảo mộng
 初夢  はつゆめ n  SƠ MỘNG, MÔNG  giấc mơ đầu tiên trong năm
 夢幻  ゆめまぼろし n  MỘNG, MÔNG HUYỄN, ẢO  sự mộng ảo/điều mộng ảo/ảo mộng
No1525.    慕 - MỘ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
MỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慕う したう V   Ái mộ, ngưỡng mộ, thần tượng
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

慕情 ぼじょう n MỘ TÌNH Sự thương yêu, lòng yêu mến
敬慕 けいぼ n KÍNH MỘ Sự yêu thương và ngưỡng mộ
 思慕  しぼ n  TƯ, TỨ, TAI MỘ  tưởng nhớ
 追慕  ついぼ n  TRUY, ĐÔI MỘ  nỗi nhớ người đã mất hoặc người đi xa, không bao giờ gặp lại
 恋慕  れんぼ n  LUYẾN MỘ  sự phải lòng/sự yêu/sự quyến luyến
No1526.   暮 - MỘ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
MỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暮らす くらす n   Sống, sinh sống, trôi qua
暮らし くらし n   Cuộc sống, gia kế, sinh kế
一人暮らし ひとりぐらし n NHẤT NHÂN MỘ Cuộc sống độc thân, sống một mình
泣き暮らす なきくらす n KHẮP MỘ Sống trong đau khổ
貧乏暮らし びんぼうぐらし n BẦN PHẠP MỘ Cuộc sống nghèo khổ
夕暮れ ゆうぐれ n TỊCH MỘ Lúc mặt trời lặn, hoàng hôn, buổi
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

暮色 ぼしょく n MỘ SẮC Cảnh chiều tà
暮秋 ぼしゅう n MỘ THU Cuối mùa thu
歳暮 せいぼ n TUẾ MỘ Cuối năm, quà cuối năm
野暮 やぼ a-na DÃ MỘ Quê mùa, chất phác, ngu xuẩn
 薄暮  はくぼ n  BẠC, BÁC MỘ  Hoàng hôn/lúc chiều tà/lúc hoàng hôn
No1527.    蔵 - TÀNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TÀNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

くら n   Nhà kho, kho tàng
大蔵省 おおくらしょう n ĐẠI TÀNG TỈNH Bộ Tài chính
蔵払い くらばらい n TÀNG PHẤT Sự bán tháo, sự bán xôn
On: on_ぞう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

蔵書 ぞうしょ n TÀNG THƯ Kho sách
蔵相 ぞうしょう n TÀNG TƯỚNG Bộ trưởng Bộ Tài chính
冷蔵 れいぞう v/n LÃNH TÀNG Sự ướp lạnh
冷蔵庫 れいぞうこ n LÃNH TÀNG KHỐ Tủ lạnh
秘蔵 ひぞう n BÍ TÀNG Sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ, sự cất giữ
貯蔵 ちょぞう n TRỮ TÀNG Sự xếp vào kho, sự giữ trong kho
 内蔵  ないぞう n  NỘI, NẠP  sự lắp đặt bên trong
 埋蔵  まいぞう n  MAI  tài sản bị chôn vùi/của được chôn cất
No1528.    薦 - TIẾN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

薦める すすめる v   Đề cử, tiến cử, khuyên
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

推薦 すいせん   SUY TIẾN

Sự đề cử, sự tiến cử, sự giới thiệu ra

 自薦  じせん n  TỰ TIẾN  sự tự tiến cử/tự tiến cử
 他薦  たぜん n  THA TIẾN  sự giới thiệu/sự tiến cử
No1529.   薪 - TÂN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たきぎ n   Củi
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

薪水 しんすい n TÂN THỦY Sự nấu ăn, củi và nước
薪炭 しんたん n TÂN THÁN Than củi
No1530.   薫 - HUÂN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
HUÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

薫る かおる v   Thơm
On: on_くん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

薫陶 くんとう n HUÂN ĐÀO Sự hướng dẫn, lời huấn thị
 薫香  くんこう n  HƯƠNG  hương thơm thoang thoảng/mùi hương nhẹ nhàng
 薫風  くんぷう n  PHONG  gió mới của thời điểm đầu mùa hè, mang mùi hương lá non
No1531.   薬 - DƯỢC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DƯỢC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

くすり n   Thuốc
薬屋 くすりや n DƯỢC ỐC Nhà thuốc
目薬 めぐすり n MỤC DƯỢC Thuốc nhỏ mắt
洗い薬 あらいぐすり n TẨY DƯỢC Thuốc tẩy
On: on_やく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

薬剤師 やくざいし n DƯỢC TẾ SƯ Dược sĩ
薬草 やくそう n DƯỢC THẢO Dược thảo
睡眠薬 すいみんやく n THỤY MIÊN DƯỢC Thuốc ngủ
丸薬 がんやく n HOÀN DƯỢC Viên thuốc
麻薬 まやく n MA DƯỢC Ma túy
薬局 やっきょく n DƯỢC CỤC Nhà thuốc
 医薬  いやく n  Y   y dược
 火薬  かやく n  HỎA  thuốc súng/thuốc nổ
 劇薬  げきやく n  KỊCH  thuốc liều mạnh/thuốc độc mạnh
 傷薬  きずぐすり n  THƯƠNG  thuốc xoa vết thương/thuốc chữa vết thương/thuốc bôi vết thương
 膏薬  あぶらぐすり n  CAO, CÁO  thuốc dán
 座薬  ざやく n  TỌA  thuốc nhét hậu môn
 新薬  しんやく n  TÂN  tân dược
 生薬  せいやく n  SANH, SINH  thuốc thảo dược
 製薬  せいやく n  CHẾ  hiệu thuốc/sự bào chế thuốc
 仙薬  せんやく n  TIÊN  thuốc tiên
 弾薬  だんやく n    đạn dược
 虫薬  むしぐすり n  TRÙNG  thuốc sán
 調薬  ちょうやく n  ĐIỀU, ĐIỆU  liều thuốc
 適薬  てきやく n  THÍCH, ĐÍCH, QUÁT  thuốc chỉ định
 点薬  てんやく n  ĐIỂM  thuốc nhỏ mắt
 投薬  とうやく n  ĐẦU  Liều lượng (thuốc)
 毒薬  どくやく n  ĐỘC, ĐỐC  thuốc độc
 農薬  のうやく n  NÔNG  thuốc trừ sâu
 爆薬  ばくやく n  BẠO, BẠC, BỘC  thuốc gây nổ/chất gây nổ
 鼻薬  はなぐすり n  TỊ  thuốc sổ mũi
 服薬  ふくやく n  PHỤC  phục dược
 粉薬  こなぐすり n  PHẤN  thuốc bột
 麻薬  まやく n  MA  thuốc mê
 薬学  やくがく n  HỌC  dược học
 薬缶  やかん n  PHỮU, PHẪU, PHŨ  ấm đun nước
 薬師  やくし,くすりし n  SƯ  dược sư
 薬局  やっきょく n  CỤC  hiệu thuốc/cửa hàng dược phẩm
 薬剤  やくざい n    phương dược
 薬代  くすりだい n   ĐẠI  chi phí thuốc men
 薬指  くすりゆび n  CHỈ  ngón áp út
 薬箱  くすりばこ n  TƯƠNG, SƯƠNG  hộp thuốc
 薬味  やくみ n  VỊ  gia vị/đồ gia vị
 薬品  やくひん n  PHẨM  thuốc men
 薬瓶  くすりびん n  BÌNH  chai thuốc/bình thuốc
 霊薬  れいやく n    linh đan
No1532.    薄 - BẠC
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
BẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

薄い うすい a-i   Mỏng, lợt, loãng, nhạt, thưa thớt
薄味 うすあじ n BẠC VỊ Vị nhạt
薄暗い うすぐらい n BẠC ÁM Tối lờ mờ
薄化粧 うすけしょう v/n BẠC HÓA TRANG Sự trang điểm nhẹ
薄い色 うすいいろ n BẠC SẮC Màu lợt, màu nhạt
薄雲 うすぐも n BẠC VÂN Mây nhẹ, mây thưa thớt
On: on_はく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

薄弱 はくじゃく a-na BẠC NHƯỢC

Yếu đuối, nhu nhược, không vững vàng

薄情 はくじょう a-na BẠC TÌNH Vô tâm, lạnh lùng, vô cảm
薄命 はくめい n BẠC MỆNH Sự bạc mệnh, sự đoản mệnh
薄暮 はくぼ n BẠC MỘ Buổi hoàng hôn
希薄 きはく a-na HY BẠC Loãng (không khí), nhạt
 軽薄  けいはく n  BẠC, BÁC  sự nông cạn/sự hời hợt/sự nhạt nhẽo/vị nhạt
 浅薄  せんばく n  THIỂN, TIÊN BẠC, BÁC  tính chất nông/cạn/không sâu
 手薄  てうす n  THỦ BẠC, BÁC  sự thiếu thốn (nhân lực)/thiếu thốn/thiếu/ít
  肉薄  にくはく n  NHỤC, NHỤ, NẬU BẠC, BÁC  Việc tiến sát đến đối phương
 薄荷  はっか n  BẠC, BÁC HÀ, HẠ  bạc hà
 薄幸  はっこう n  BẠC, BÁC HẠNH  Sự bất hạnh/vận rủi
 薄色  うすいろ n  BẠC, BÁC SẮC  màu lợt
 薄着  うすぎ n  BẠC, BÁC TRỨ, TRƯỚC, TRỮ  sự ăn mặc mỏng manh
 薄板  うすいた    BẠC, BÁC BẢN  tấm mỏng
 薄皮  うすかわ vs  BẠC, BÁC BÌ  da non
 薄味  はくみ,うすあじ n  BẠC, BÁC VỊ  vị nhạt
 薄明  はくめい n  BẠC, BÁC MINH  ánh sáng mờ/lúc chạng vạng/lúc nhá nhem
No1533.   繭 - KIỂM

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
KIỂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

まゆ n   Kén tằm
繭玉 まゆだま n KIỂM NGỌC Tiền lì xì năm mới
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

繭糸 けんし n KIỂM MỊCH Sợi tơ, tơ
No1534.    藩 - PHIÊN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はん n   Lãnh địa (thời phong kiến Nhật)
藩学 はんがく n PHIÊN HỌC

Trường học cho con của các võ sĩ Samurai

藩閥 はんばつ n PHIÊN PHIỆT Sự kết bè phái
 藩侯  はんこう n  PHIÊN, PHAN HẦU  phiên hầu
 藩主  はんしゅ n  PHIÊN, PHAN CHỦ, CHÚA  
lãnh chúa
No1535.    藻 - TẢO
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n  

Loài thực vật trong ao đầm song hồ biển như bèo rong tảo

藻草 もぐさ n TẢO THẢO Thực vật thủy sinh
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

藻類 そうるい n TẢO LOẠI Rong biển, tảo biển, tảo
 海藻  かいそう n  HẢI TẢO  tảo biển/rong biển
 藻草  もぐさ n  TẢO THẢO  thực vật thủy sinh
 藻類  そうるい n  TẢO LOẠI  rong biển/tảo biển/tảo
 紅藻  こうそう n  HỒNG TẢO  tảo đỏ
No1536.    虐 - NGƯỢC

 

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NGƯỢC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

虐げる しいたげる v   Ngược đãi, chọc ghẹo, hành hạ
On: on_ぎゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

虐殺 ぎゃくさつ n NGƯỢC SÁT

Sự cuồng sát, sự giết người không gớm tay

虐待 ぎゃくたい n NGƯỢC ĐÃI

Sự ngược đãi, sụ bạo hành, sự hành hạ

 残虐  ざんぎゃく n  TÀN NGƯỢC  sự hung ác/sự tàn ác/sự tàn bạo/sự tàn nhẫn/sự độc ác/sự ác nghiệt
 暴虐  ぼうぎゃく n  BẠO, BỘC NGƯỢC  sự bạo ngược
No1537.   虚 - HƯ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_きょ 、on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

虚栄    きょえい n HƯ VINH Sự hư vinh
虚偽 きょぎ n HƯ NGỤY Sự dối trá, sự nói dối
虚構 きょこう n HƯ CẤU Sự hư cấu, sự giả tạo
虚弱 きょじゃく a-na HƯ NHƯỢC Yếu đuối, nhu nhược, yếu kém
虚勢 きょせい n HƯ THẾ Sự phô trương thanh thế
虚空 こくう n HƯ KHÔNG Hư không, bầu trời
 虚根  きょこん    HƯ, KHƯ CĂN  căn ảo
 虚心  きょしん n  HƯ, KHƯ TÂM  vô tư/sự công bằng/sự không thiên vị
 虚数  きょすう n  HƯ, KHƯ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC  số ảo
 虚無  きょむ n  HƯ, KHƯ VÔ, MÔ  hư vô/sự hư vô/trống rỗng/trống trải
 虚名  きょめい n  HƯ, KHƯ DANH  hư danh
 空虚  くうきょ n  KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG HƯ, KHƯ  sự trống rỗng/sự rỗng không/sự không có gì/sự rỗng tuyếch
 謙虚  けんきょ n  KHIÊM, KHIỆM HƯ, KHƯ  sự khiêm nhường/thái độ khiêm nhường/khiêm tốn/khiêm nhường
No1538.    虞 - NGU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
NGU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おそれ n   Sợ hãi, lo lắng
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

No1539.    虜 - LỖ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LỖ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_りょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

虜囚 りょしゅう n LỖ TÙ Tù binh, tù nhân
捕虜 ほりょ n BỘ LỖ Tù binh, tù nhân
No1540.    慮 - LỰ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_りょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

遠慮 えんりょ v/n VIỄN LỰ

Sự khách sáo, sự dè dặt, sự e dè

考慮 こうりょ v/n KHẢO LỰ Sư cân nhắc, sự suy xét
配慮 はいりょ v/n PHỐI LỰ Sự lo lắng, sự lo âu, sự suy xét
不慮 ふりょ n BẤT LỰ

Sự không biết trước, sự không đoán trước, sự không mong đợi

苦慮 くりょ v/n KHỔ LỰ Sự khổ tâm
 遠慮  えんりょ n  VIỄN, VIỂN LỰ, LƯ  khách khí
 深慮  しんりょ n  THÂM LỰ, LƯ  thâm thuý
 賢慮  けんりょ n  HIỀN LỰ, LƯ  ý tưởng khôn ngoan
 考慮  こうりょ n  KHẢO LỰ, LƯ  sự xem xét/sự suy tính/sự quan tâm
 焦慮  しょうりょ n  TIÊU, TIỀU LỰ, LƯ  sự sốt ruột/sự nôn nóng
 知慮  ちりょ n  TRI, TRÍ LỰ, LƯ  Tính khôn ngoan
 配慮  はいりょ n  PHỐI LỰ, LƯ  sự quan tâm/sự chăm sóc
 憂慮  ゆうりょ n  ƯU LỰ, LƯ  sự lo lắng/sự nóng ruột
No1541.    膚 - PHU
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はだ n   Da (người)
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

皮膚 ひふ n BÌ PHU Da
皮膚科 ひふか n BÌ PHU KHOA Khoa da liễu
No1542.   虫 - TRÙNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TRÙNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

むし n   Sâu bọ, côn trùng
虫歯 むしば n TRÙNG XỈ Răng sâu
虫眼鏡 むしめがね n TRÙNG NHÃN KÍNH Kính lúp
毛虫 けむし n MAO TRÙNG Sâu lông
南京虫 なんきんむし n NAM KINH TRÙNG Con rệp
水虫 みずむし n THỦY TRÙNG Nấm kẽ chân
泣き虫            なきむし n KHẮP TRÙNG

Sự hay khóc nhè, người hay khóc nhè

On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寄生虫            きせいちゅう n KÝ SINH TRÙNG Ký sinh trùng
昆虫 こんちゅう n CÔN TRÙNG Côn trùng
殺虫剤 さっちゅうざい n SÁT TRÙNG TẾ Thuốc trừ sâu
 益虫  えきちゅう n  ÍCH TRÙNG  côn trùng có ích/thiên địch
 回虫  かいちゅう vs  HỒI, HỐI TRÙNG  lãi
 害虫  がいちゅう n  HẠI, HẠT TRÙNG  côn trùng có hại/sâu mọt
 弱虫  よわむし n  NHƯỢC TRÙNG  kẻ yếu đuối/kẻ mềm yếu/ kẻ nhát gan
 原虫  げんちゅう n  NGUYÊN TRÙNG  động vật nguyên sinh/sinh vật đơn bào
 青虫  あおむし n  THANH TRÙNG  loài sâu bướm/sâu bướm
 赤虫  あかむし n  XÍCH, THÍCH TRÙNG  tên gọi dung tục của rận đỏ/rận đỏ
 虫垂  ちゅうすい n  TRÙNG THÙY  ruột thừa
 虫薬  むしぐすり n  TRÙNG  răng sún
 油虫  アブラムシ n  DU TRÙNG  gián/con gián
 幼虫  ようちゅう n  ẤU TRÙNG  ấu trùng
 裸虫  らちゅう n  LỎA, KHỎA TRÙNG  Sâu bướm
 裸虫  らちゅう n  LỎA, KHỎA TRÙNG  Sâu bướm
 鈴虫  すずむし n  LINH TRÙNG  dế/con dế
No1543.    蚊 - VĂN
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
VĂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Con muỗi
蚊取り線香 かとりせんこう n VĂN THỦ TUYẾN HƯƠNG Nhang trừ muỗi
蚊帳 かや n VĂN TRƯƠNG Cái mùng
 蚊柱  かばしら n  VĂN TRỤ, TRÚ  đàn muỗi/bầy muỗi
 大蚊  かがんぼ n  ĐẠI, THÁI VĂN  đại đội
No1544.    蛇 - XÀ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

へび n   rắn
On: on_じゃ、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

蛇の目傘 じゃのめがさ n XÀ MỤC TẢN Dù có vòng tròn trắng xung quanh
蛇行    だこう n XÀ HÀNH Sự ngoằn ngoèo, sự quanh co
 蛇足 だそく n XÀ TÚC

Vật dư thừa, thừa (vẽ rắn thêm chân)

 海蛇  うみへび n  HẢI XÀ, DI con rắn biển
 黒蛇  くろへび n  XÀ, DI  con rắn đen
 蛇口  じゃぐち n  XÀ, DI KHẨU  rô-bi-nê/vòi nước
 蛇腹  じゃばら n  XÀ, DI PHÚC  phần xếp
 大蛇  おろち n  ĐẠI, THÁI XÀ, DI  trăn
 毒蛇  どくへび n  ĐỘC, ĐỐC XÀ, DI  rắn độc
No1545.  蛍 - HUỲNH
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
HUỲNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ほたる n   Con đom đóm
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

蛍光灯 けいこうとう n HUỲNH QUANG ĐĂNG đèn huỳnh quang; đèn neon; đèn
 蛍光  けいこう n  QUANG  huỳnh quang
No1546.   血 - HUYẾT
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
血-HUYẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Máu
On: on_けつ 、on_けっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

血圧 けつあつ n HUYẾT ÁP Huyết áp
血液 けつえき n HUYẾT DỊCH Máu, huyết
血液型 けつえきがた n HUYẾT ÁP HÌNH     Nhóm máu, loại máu
補血剤 ほけつざい n BỔ HUYẾT TẾ Thuốc bổ máu
献血 けんけつ v/n HIẾN HUYẾT Hiến máu
血管 けっかん n HUYẾT QUẢN Huyết quản, mạch máu
白血球 はっけっきゅう n BẠCH HUYẾT CẦU Bạch huyết cầu
 悪血  おけつ n  ÁC HUYẾT  Máu bị nhiễm trùng
 凝血  ぎょうけつ n  NGƯNG HUYẾT  máu đông
  血圧  けつあつ n  HUYẾT  huyết dịch
 血液  けつえき n  HUYẾT DỊCH  máu
 血縁  けつえん n  HUYẾT  sự cùng dòng máu/sự cùng nòi giống/cùng dòng máu/cùng nòi giống/huyết thống
 血清  けっせい n  HUYẾT THANH  huyết thanh
 血痕  けっこん n  HUYẾT NGÂN  vết máu
 血書  けっしょ n  HUYẾT THƯ  huyết thư
 血糖  けっとう n  HUYẾT ĐƯỜNG  đường trong máu/lượng đường trong máu
 血戦  けっせん n  HUYẾT  huyết chiến
 血族  けつぞく n  HUYẾT TỘC  huyết thống
 血統  けっとう n  HUYẾT THỐNG  huyết thống
 血脈  けちみゃく n  HUYẾT MẠCH  mạch máu
 血涙  けつるい n  HUYẾT  máu và nước mắt/nước mắt buồn đau/nước mắt của nỗi đau vô cùng/nước mắt cay đắng
 膏血  こうけつ n  CAO, CÁO HUYẾT  mồ hôi và xương máu/mồ hôi và nước mắt
 黒血  くろち n  HUYẾT  Máu đen/máu tĩnh mạch
 流血  りゅうけつ n  LƯU HUYẾT  sự đổ máu/sự chém giết
 充血  じゅうけつ n  SUNG HUYẾT  sung huyết
 出血  しゅっけつ n  XUẤT, XÚY HUYẾT  sự chảy máu/sự xuất huyết/sự ra máu
 生血  なまち n  SANH, SINH HUYẾT  Máu tươi
 鉄血  てっけつ n  THIẾT HUYẾT  vũ lực tàn bạo (chính sách)
 吐血  とけつ n  THỔ HUYẾT  sự thổ huyết
 熱血  ねっけつ n  NHIỆT HUYẾT  nhiệt huyết/bầu máu nóng
 鼻血  はなじ n  TỊ HUYẾT  sự chảy máu cam
 貧血  ひんけつ n  BẦN HUYẾT  thiếu máu
 混血  こんけつ n  HỖN, CỔN HUYẾT  máu lai
 輸血  ゆけつ n  THÂU, THÚ HUYẾT  truyền máu
No1547.   衆 - CHÚNG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHÚNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

衆議院 しゅうぎいん n CHÚNG NGHỊ VIỆN Hạ nghị viện
大衆 たいしゅう n ĐẠI CHÚNG Đại chúng, quần chúng
公衆 こうしゅう n CÔNG CHÚNG Công cộng, công chúng
公衆電話        こうしゅうでんわ n CÔNG CHÚNG ĐIỆN THOẠI

Điện thoại công cộng

観衆 かんしゅう n QUAN CHÚNG Người xem, khán giả
聴衆 ちょうしゅう n THÍNH CHÚNG Người nghe, thính giả
 会衆  かいしゅう n  HỘI, CỐI CHÚNG  thính giả/công chúng/mọi người
 群衆  ぐんじゅ n  QUẦN CHÚNG  đám đông/quần chúng/cộng đồng
 民衆  みんしゅう n  DÂN CHÚNG  dân chúng
No1548.   行 – HÀNH, HÀNG

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
HÀNG,HÀNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

行く いく v   Đi
行き先 いきさき n HÀNH TIÊN Nơi đi đến
行う    おこなう v   Tổ chức
行方    ゆくえ n HÀNH PHƯƠNG Nơi ở, nơi đi tới
On: on_こう 、on_ぎょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

行楽 こうらく n HÀNH NHẠC Việc đi ra ngoài, sự đi du hí
行為 こうい n HÀNH VI Hành vi
行動 こうどう v/n HÀNH ĐỘNG Hành động
行列 ぎょうれつ n HÀNH LIỆT Xếp hàng
行事 ぎょうじ n HÀNH SỰ Sự kiện
ぎょう n  HÀNH Hàng chữ
 悪行  あっこう n  ÁC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  Hành động xấu/hành động sai trái
 移行  いこう n  DI, DỊ, SỈ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự di trú
 一行  いっこう n  NHẤT HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  một hàng/một dòng
 運行  うんこう n  VẬN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự vận hành/sự chuyển động
 改行  かいぎょう    CẢI HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  chuyển dòng/xuống dòng
 角行  かくぎょう n  GIÁC, GIỐC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  con Hậu (cờ vua)
 性行  せいこう n  TÍNH HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  tính cách và hành vi
 刊行  かんこう n  KHAN, SAN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự ấn loát/sự phát hành/ấn loát/phát hành
 敢行  かんこう n  CẢM HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự thực hiện một cách kiên quyết/sự thi hành nghiêm khắc/quyết tâm thực hiện/kiên quyết thực hiện/quyết tâm tiến hành/kiên quyết tiến hành
 紀行  きこう n  KỈ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG sự ghi chép/ghi chép/nhật ký hành trình/du ký
 急行  きゅうこう n  CẤP HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG tốc hành
 強行  きょうこう n  CƯỜNG, CƯỠNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  việc kiên quyết tiến hành/sự thúc ép/sự ép buộc/sự bắt buộc/ép buộc/thúc ép/bắt buộc/ép
 興行  こうぎょう n  HƯNG, HỨNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  ngành giải trí/sự làm các công việc về giải trí như kịch, lễ hội...
 銀行  ぎんこう n  NGÂN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  ngân hàng
 現行  げんこう n  HIỆN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  hiện hành
 孝行  こうこう n  HIẾU HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự hiếu thảo/hiếu thảo
 行間  ぎょうかん n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG GIAN  nội dung trong dòng chữ/khoảng cách giữa các dòng
 行金  こうきん n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG KIM  tiền ngân hàng
 行軍  こうぐん n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG QUÂN  sự hành quân/cuộc hành quân/hành quân
 行使  こうし n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG SỬ, SỨ  sự hành động/sự tiến hành
 行司  ぎょうじ n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG TI, TƯ  trọng tài Sumo
 行程   こうてい n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG TRÌNH  hành trình
 行者   ぎょうじゃ n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG GIẢ  người khổ hạnh/người hành hương/người tu luyện/người tu hành
 行進  こうしん n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG TIẾN  cuộc diễu hành/diễu hành
 行人  こうじん n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG NHÂN  Khách qua đường/khách bộ hành
 行成  いきなり adv  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG THÀNH  bất ngờ/đột ngột
 行政   ぎょうせい n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG CHÁNH, CHÍNH  hành chính
 行跡  ぎょうせき n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG TÍCH  Hành vi
 行儀   ぎょうぎ n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG NGHI  cách cư xử
 行頭  ぎょうとう n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG ĐẦU  đầu hàng/đầu dòng
 行動  こうどう n   HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG ĐỘNG  hành động/sự hành động
 行年   ぎょうねん n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG NIÊN  tuổi khi chết đi/tuổi hưởng thọ/tuổi hưởng dương
 行方  ゆくえ n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG PHƯƠNG  hướng đi
 行末  ゆくすえ n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG MẠT cuối dòng
 行列    ぎょうれつ n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG LIỆT  hàng người/đoàn người/đám rước
 犯行  はんこう n  PHẠM HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự thực hiện/sự thi hành
 非行  ひこう  n  PHI HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  hành vi không chính đáng/hành vi không tốt
 施行  しぎょう n  THI, THÍ, DỊ, THỈ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠN  sự thực hiện/sự thi hành
 流行  りゅうこう n  LƯU HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự lưu hành
 執行  しぎょう n  CHẤP HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự chấp hành
 実行  じっこう n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  thực hành
 蛇行    だこう n  XÀ, DI HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự đi khúc khuỷu
 徐行  じょこう n TỪ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự diễn tiến chậm/ tốc độ chậm
 進行  しんこう n  TIẾN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự tiến hành/sự tiến triển
 遂行  すいこう n  TOẠI HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự hoàn thành/thành quả/thành tích/hoàn thành
 先行  せんこう    TIÊN, TIẾN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  cách quãng
 善行  ぜんこう n  THIỆN, THIẾN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  đạo hạnh
 走行  そうこう    TẨU HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  chạy/thi hành/thực hiện
 続行   ぞっこう n  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  tiếp tục
 代行  だいこう n  ĐẠI HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự hoạt động với tư cách một đại lý/việc hoạt động như một đại lý
 直行  ちょっ こう n  TRỰC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  đi suốt/chạy suốt
 通行   つうこう n  THÔNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự đi lại
 徒行     とこう n  ĐỒ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG sự đi bộ
 同行  どうぎょう,どうこう n  ĐỒNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG   đồng hành
 徳行  とっこう n  ĐỨC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  hiền đức
 篤行  とっこう n  ĐỐC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  lòng tốt/đức hạnh
 難行  なんぎょう n  NAN, NẠN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  Hình phạt
 発行  はっこう n  PHÁT HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự phát hành
 蛮行  ばんこう n  MAN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  hành động dã man/hành động man rợ
 飛行  ひこう n  PHI HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  phi hành/hàng không
 尾行  びこう n  VĨ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự theo đuôi/sự bám sát
 微行    びこう n  VI HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự vi hành/cuộc vi hành
 航行   こうこう n  HÀNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  tuần biển/lái tàu/đi tàu
 品行  ひんこう n  PHẨM HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  hành vi/phong cách
 並行  へいこう n  TỊNH, TINH HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự đồng thời tiến hành
 歩行  ほこう    HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  bước
 奉行   ぶぎょう    PHỤNG, BỔNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự thừa hành
 暴行  ぼうこう n  BẠO, BỘC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG bạo hành
 夜行  やぎょう n  DẠ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  đi đêm
 履行   りこう n  LÍ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự thực hiện/sự thi hành/sự thực thi
 旅行  りょこう n  LỮ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG  sự đi lại/sự du lịch
 励行   れいこう n  LỆ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG sự thi hành/sự thực hiện
No1549.    衣 - Y

 

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Y Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ころも n   Quần áo, y phục, áo choàng
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

衣装 いしょう n Y TRANG Quần áo, y phục
衣食 いしょく n  Y THỰC Sự ăn mặc, kế sinh nhai
衣類 いるい n Y LOẠI Quần áo, y phục
脱衣 だつい v/n THOÁT Y Sự cởi đồ, sự thoát y
着衣 ちゃくい n TRƯỚC Y Sự mặc đồ, đồ mặc
法衣 ほうい n PHÁP Y Áo tu, áo cà sa
 悪衣  あくい n  ÁC Y, Ý  Y phục tồi tàn
 羽衣  うい n  VŨ Y, Ý  áo lông
 衣服  いふく n  Y, Ý PHỤC  y phục/quần áo/trang phục
 衣紋  えもん n  Y, Ý VĂN  quần áo/vải vóc
 衣料  いりょう n  Y, Ý LIÊU, LIỆU  quần áo/đồ để mặc
 御衣  ぎょい n  NGỰ, NHẠ, NGỮ Y, Ý  ngự y
 黒衣  こくえ n  Y, Ý  quần áo đen
 脱衣  だつい n  THOÁT, ĐOÁI Y, Ý  sự cởi quần áo/sự thoát y
 胞衣   ほうい n  BÀO Y, Ý  nhau thai
 白衣  びゃくえ n  BẠCH Y, Ý  áo trắng/quần áo màu trắng
 皮衣  かわぎぬ n  BÌ Y, Ý  áo choàng lông
 麻衣  まい n  MA Y, Ý  Áo may bằng vải lanh
 浴衣  よくい n  DỤC Y, Ý  kimono mặc mùa hè bằng vải coton nhẹ
No1550.    初 - SƠ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

初産 ういざん n SƠ SẢN Trẻ sơ sinh
初めて はじめて n   Lần đầu tiên
初め はじめ n   Sự bắt đầu, lần đầu
初体験            はつたいけん n SƠ THỂ NGHIỆM Sự trải qua lần đầu
初優勝 はつゆうしょう n SƠ ƯU THẮNG

Sự chiến thắng lần đầu, sự vô địch lần đầu

初恋 はつこい n SƠ LUYẾN Mối tình đầu
初詣 はつもうで n   Sự đi viếng đền/chùa đầu năm
初春 はつはる n SƠ XUÂN Đầu xuân
On: on_しょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

初期 しょき n SƠ KỲ Giai đoạn đầu
初級 しょきゅう n SƠ CẤP

Sơ cấp, sự dành cho người mới bắt đầu

初心 しょしん n SƠ TÂM Tâm trạng lúc đầu, người mới học
初任給 しょにんきゅう n SƠ NHIỆM CẤP Tháng lương đầu tiên
 最初  さいしょ n  TỐI SƠ  trước hết
 初演  しょえん n  SƠ DIỄN  sự trình diễn lần đầu/ sự trình chiếu lần đầu
 初夏  はつなつ n  SƠ HẠ, GIẠ, GIÁ  đầu hè
 初花  はつはな n  SƠ HOA  hoa đầu mùa
 初釜  はつがま n  SƠ PHỦ  lễ uống trà đầu năm mới
 初空  はつぞら n  SƠ KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG  Bầu trời vào buổi sáng năm mới
 初産  はつざん n  SƠ SẢN  sơ sinh
 初子  はつご,はつね n  SƠ TỬ, TÍ  con đầu lòng
  初耳  はつみみ n  SƠ NHĨ  Cái mới nghe lần đầu
 初秋  はつあき n  SƠ THU  đầu thu
 初心  しょしん n  SƠ TÂM  tâm nguyện ban đầu
 初雪   はつゆき n  SƠ TUYẾT  đợt tuyết đầu tiên (của mùa)
 初霜  はつしも n  SƠ SƯƠNG  màn sương đầu tiên trong năm
 初冬  はつふゆ n  SƠ ĐÔNG  đầu đông
 初等  しょとう n  SƠ ĐẲNG  sơ đẳng
 初日    しょにち,はつひ n  SƠ NHẬT, NHỰT  bình minh ngày đầu năm
 初版  しょはん n  SƠ BẢN  xuất bản đầu tiên (sách, tạp chí)
 初氷  はつごおり n  SƠ BĂNG   lớp băng đầu tiên trong mùa đông
 初歩  しょほ n  SƠ  sơ đẳng
 初巳  はつみ n  SƠ TỊ  Ngày Tỵ đầu tiên trong năm
 初夢  はつゆめ n  SƠ MỘNG, MÔNG  giấc mơ đầu tiên trong năm
 初恋   はつこい n  SƠ LUYẾN  mối tình đầu
 当初  とうしょ n  ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG SƠ  mối tình đầu
 年初  ねんしょ n  NIÊN SƠ  đầu năm
No1551.    袋 - ĐẠI
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
ĐẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ふくろ n   Cái bao, cái túi
紙袋 かみふくろ n CHỈ ĐẠI Túi giấy, bao giấy
手袋 てぶくろ n THỦ ĐẠI Bao tay
浮き袋 うきぶくろ n PHÙ ĐẠI Bong bóng hơi, phao cứu hộ
皮袋 かわぶくろ n BÌ ĐẠI Túi da
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

郵袋 ゆうたい n BƯU ĐẠI Giỏ thư
薬袋 やくたい n DƯỢC ĐẠI Túi giấy gói thuốc
足袋 たび n TÚC ĐẠI Vớ Nhật
 胃袋  いぶくろ n  VỊ ĐẠI  dạ dày
 寝袋  ねぶくろ n  TẨM ĐẠI  Túi ngủ (thường dùng khi đi tham quan, picnic)
 袋鼠   ふくろねずみ n  ĐẠI THỬ  thú có túi ôpốt
 風袋  ふうたい    PHONG ĐẠI  trọng lượng bì
No1552.    被 - BỊ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
BỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

被る かぶる v   Đội, phủ đầy, kéo qua đầu
被る こうむる v   Chịu, bị, nhận được, được
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

被服 ひふく n BỊ PHỤC Quần áo
被害 ひがい n BỊ HẠI Sự thiệt hại
被害者 ひがいしゃ n BỊ HẠI GIẢ Người bị hại
被告 ひこく n BỊ CÁO Bị cáo
被災 ひさい n BỊ TAI Sự gặp tai nạn
被選挙権 ひせんきょけん n BỊ TUYỂN CỬ QUYỀN Quyền được tuyển cử
No1553.    裂 - LIỆT
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

裂く さく v   Xé, xé nát, xé rách
On: on_れつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

分裂 ぶんれつ n PHÂN LIỆT Sự phân chia
 決裂  けつれつ n  QUYẾT LIỆT  sự tan vỡ/sự thất bại/tan vỡ/thất bại
 破裂  はれつ n  PHÁ LIỆT  sự phá lệ thường
No1554.    装 - TRANG
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
TRANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

装う よそおう v   Mặc, trang điểm, giả bộ
装い よそおい n   Sự sắp xếp, sự sửa soạn
On: on_しょう 、on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

装束 しょうぞく n TRANG THÚC Quần áo, y phục
衣装 いしょう n  Y TRANG Quần áo, y phục
装飾 そうしょく v/n TRANG SỨC Sự trang hoàng, sự trang trí
装置 そうち n TRANG TRÍ Sự trang bị, đồ thiết bị
装身具 そうしんぐ n TRANG THÂN CỤ Đồ trang sức
装丁 そうてい v/n TRANG ĐINH Sự đóng (sách)
 仮装  かそう n  TRANG  sự cải trang/sự giả dạng/sự hóa trang
 改装  かいそう n  CẢI TRANG  cải tổ
 偽装   ぎそう n  NGỤY TRANG  sự ngụy trang/ngụy trang/trá hình/cải trang/làm giả/giả/làm bộ/ra vẻ
 軍装  ぐんそう n  QUÂN TRANG  quân trang
 計装  けいそう n  KẾ, KÊ TRANG  thiết bị đo đạc
 正装   せいそう n  CHÁNH, CHÍNH TRANG  trang phục đầy đủ
 装着  そうちゃく    TRANG TRỨ, TRƯỚC, TRỮ  lắp đặt
 塗装  とそう    ĐỒ, TRÀ TRANG  sự sơn
 舗装  ほそう n  TRANG  bề mặt cứng của một con đường/mặt đường lát
 内装   ないそう n  NỘI, NẠP TRANG  Nội thất (nhà cửa)
 武装  ぶそう n  VŨ, VÕ TRANG  võ trang/sự chuẩn bị chiến đấu/vũ trang
 服装   ふくそう n  PHỤC TRANG  phục trang
 変装  へんそう n  TRANG  cải trang
 包装  ほうそう n  BAO TRANG  sự đóng gói
No1555.    裕 - DỤ

 

Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
DỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

裕福 ゆうふく n DỤ PHÚC Giàu có, sung túc
 富裕  ふゆう n  PHÚ DỤ  sự giàu có
 余裕  よゆう n  DƯ DỤ  phần dư/phần thừa ra
No1556.   補 - BỔ, BỘ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
BỔ,BỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

捕まえる つかまえる v  

Bắt, nắm lấy, bắt giữ

捕まる つかまる v   Bắt, giữ lại
捕らえる とらえる v   Bắt, nắm lấy, bắt giữ
捕らわれ人 とらわれひと n BỔ NHÂN Tù nhân, người bị bắt giữ
分捕る ぶんどる v PHÂN BỔ Bắt giữ
分捕り品        ぶんどりひん n PHÂN BỔ PHẨM     Của cướp được, vật giành được
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

捕獲  ほかく v/n BỔ PHẨM Sự bắt, sự bắt giữ
捕鯨 ほげい n BỔ KÌNH Sự đánh bắt cá voi
捕虜 ほりょ n BỘ LỖ Tù binh
捕食 ほしょく v/n BỔ THỰC Sự ăn mồi
候補   こうほ n  HẬU BỔ  sự ứng cử/ứng cử
 追補  ついほ n  TRUY, ĐÔI BỔ  phụ lục
 補遺  ほい    BỔ DI, DỊ  phần bổ sung
 補記  ほき n  BỔ KÍ  mục bổ sung
 補給  ほきゅう n  BỔ CẤP  sự cho thêm/sự bổ sung
 補強   ほきょう n  BỔ CƯỜNG, CƯỠNG  sự tăng cường/sự gia cố
 補修  ほしゅう vs  BỔ TU  tu bổ
 補欠  ほけつ n  BỔ KHIẾM  người bổ khuyết
 補充  ほじゅう n  BỔ SUNG  sự bổ sung
 補助  ほじょ n  BỔ TRỢ  trợ cấp
 補数   ほすう n  BỔ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC  
 補正  ほせい n  BỔ CHÁNH, CHÍNH  
 補足  ほそく n  BỔ TÚC  
 補題  ほだい n  BỔ ĐỀ  
 補任  ほにん n  BỔ NHÂM, NHẬM, NHIỆM  
No1557.   裸 - LÕA, KHỎA
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
LÕA,KHỎA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はだか n   Trần truồng, khỏa thân
素っ裸 すっぱだか n TỐ LÕA Sự khỏa thân hoàn toàn
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

裸体 らたい n LÕA THỂ Thân thể trần truồng
赤裸 せきら n XÍCH, THÍCH LỎA, KHỎA Trần như nhộng/khỏa thân
裸身 らしん n LỎA, KHỎA THÂN, QUYÊN khỏa thân
裸足 はだし n LỎA, KHỎA TÚC chân trần/ chân đất
裸虫 らちゅう n LỎA, KHỎA TRÙNG Sâu bướm
裸馬 はだかうま n LỎA, KHỎA MÃ ngựa không thắng yên cương
裸麦 はだかむぎ n LỎA, KHỎA MẠCH Lúa mạch đen
裸婦 らふ n LỎA, KHỎA PHỤ phụ nữ khỏa thân
No1558.    製 - CHẾ
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
CHẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

自家製 じかせい n TỰ GIA CHẾ Hàng làm tại nhà
製作 せいさく v/n CHẾ TÁC Sự chế tác, sự chế tạo
製紙 せいし n CHẾ CHỈ Việc chế tạo giấy
製図 せいず v/n CHẾ ĐỒ Sự vẽ bản vẽ kỹ thuật
製材 せいざい v/n CHẾ TÀI Sự cưa, xẻ (gỗ)
製氷所 せいひょうしょ n CHẾ BĂNG SỞ Nhà máy nước đá
剥製 はくせい n BÁC CHẾ thú nhồi bông
陶製 とうせい n ĐÀO, DAO CHẾ đồ gốm
複製 ふくせい n PHỨC CHẾ sự phục chế
作製 さくせい n TÁC CHẾ sự sản xuất/sự chế tác
手製 てせい n THỦ CHẾ làm bằng tay
製塩 せいえん n CHẾ làm muối
製靴 せいか n CHẾ NGOA sự đóng giày
製糖 せいとう n CHẾ ĐƯỜNG sự sản xuất đường
製造 せいぞう n CHẾ TẠO, THÁO sự chế tạo/sự sản xuất
製鉄 せいてつ n CHẾ THIẾT sự sản xuất sắt
製品 せいひん n CHẾ PHẨM thành phẩm
製本 せいほん n CHẾ BỔN, BẢN chế bản, đóng thành sách
製薬 せいやく n CHẾ  hiệu thuốc/sự bào chế thuốc
既製 きせい n KÍ CHẾ sự đã làm xong/sự đã xong
擬製 ぎせい n NGHĨ CHẾ sự bắt chước/sự giả mạo/sự sao chép/bắt chước/giả mạo/sao chép
調製 ちょうせい n ĐIỀU, ĐIỆU CHẾ sự sản xuất/sự chuẩn bị/sự thực hiện (một đơn hàng)
鉄製 てっせい n THIẾT CHẾ Làm bằng sắt
特製 とくせい n ĐẶC CHẾ sự đặc chế
並製 なみせい n TỊNH, TINH CHẾ Sản phẩm có chất lượng trung bình
木製 もくせい n MỘC CHẾ sự làm từ gỗ/sự làm bằng gỗ
No1559.   褐 - HẠT, CÁT
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
HẠT,CÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_かっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

褐色 かっしょく n HẠT SẮC Màu nâu đen
No1560.   複 - PHỨC

 

 
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
PHỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ふく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 複合 ふくごう v/n PHỨC HỢP Sự phức hợp, sự hợp thành
複雑 ふくざつ a-na PHỨC TẠP Phức tạp
複写 ふくしゃ v/n PHỨC TẢ Sự sao chép
複数 ふくすう n PHỨC SỐ (Phức số) số nhiều
複葉 ふくよう n PHỨC DIỆP Lá kép
複線 ふくせん n PHỨC TUYẾN Đường ray đôi
複製 ふくせい n PHỨC CHẾ sự phục chế
複文 ふくぶん n PHỨC VĂN, VẤN câu phức
複利 ふくり n PHỨC LỢI lợi ích kép
重複 ちょうふく n TRỌNG, TRÙNG PHỨC sự trùng lặp/sự lặp lại
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
342
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947489