Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1441.    服- PHỤC

 

Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
PHỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ふく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 服地  ふくじ  n  PHỤC ĐỊA  Vải
 服飾  ふくしょく  n  PHỤC SỨC  Quần áo và trang sức
 服装  ふくそう  n  PHỤC TRANG  Quần áo, trang phục
 制服  せいふく  n  CHẾ PHỤC  Đồng phục
 軍服  ぐんふく  n  QUÂN PHỤC  Quân phục
 服従  ふくじゅう  v/n  PHỤC TÙNG  Sự phục tùng
 衣服  いふく  n  Y, Ý PHỤC  y phục/quần áo/trang phục
 一服  いっぷく  n  NHẤT PHỤC  trạng thái tạm dừng trong động thái thị trường
 夏服  なつふく  n  HẠ, GIẠ, GIÁ PHỤC  quàn áo mùa hè
 感服  かんぷく vs  CẢM PHỤC  cảm phục
 呉服  ごふく  n  NGÔ PHỤC  vải vóc/trang phục dân tộc của Nhật
 克服  こくふく  n  KHẮC PHỤC  sự khắc phục/sự chinh phục/khắc phục/chinh phục
 式服  しきふく  n  THỨC PHỤC  bộ lễ phục
 承服  しょうふく  n  THỪA PHỤC  sự phục tùng/sự quy phục
 心服  しんぷく  n  TÂM PHỤC  sự tâm phục/ sự mến phục
 征服  せいふく  n  CHINH PHỤC  sự chinh phục/ chinh phục
 僧服  そうふく  n  TĂNG PHỤC  tăng phục/cách ăn mặc của các nhà sư
 喪服  もふく  n  TANG, TÁNG PHỤC  tang phục
 被服  ひふく  n  BỊ, BÍ PHỤC  quần áo/trang phục
 着服  ちゃくふく  n  TRỨ, TRƯỚC, TRỮ PHỤC  sự biển thủ/sự đút túi
 冬服  ふゆふく  n  ĐÔNG PHỤC  quần áo mùa đông
 内服  ないふく  n  NỘI, NẠP PHỤC  uống thuốc
 美服  びふく  n  MĨ PHỤC  quần áo đẹp
 不服  ふふく  n  BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI PHỤC  sự không chịu/sự không phục
 服従  ふくじゅう  n  PHỤC  sự phục tùng
 服喪  ふくも  n  PHỤC TANG, TÁNG  đớn đau
 服役  ふくえき  n  PHỤC DỊCH  hình phạt trong quân đội/sự phục dịch/ sự ngồi tù
 服薬  ふくやく  n  PHỤC  phục dược
 服用  ふくよう  n  PHỤC DỤNG  việc uống thuốc
 平服  へいふく  n  BÌNH, BIỀN PHỤC  thường phục
 洋服  ようふく  n  DƯƠNG PHỤC  quần áo tây
 礼服  れいふく  n  LỄ PHỤC  quần áo lễ
 和服  わふく  n  HÒA, HỌA PHỤC  quần áo nhật bản
No1442.    胞- BÀO

 

Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 胞子  ほうし  n  THAI TỬ  Bào tử
 細胞  さいぼう  n  THAI TẾ  Tế bào
 同胞  はらから  n  ĐỒNG BÀO  đồng bào/người cùng một nước
 胞衣  ほうい  n  BÀO Y, Ý  nhau thai
No1443.    胎- THAI
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 胎児  たいじ  n  THAI NHI  Thai nhi, phôi phai, bào thai
 胎動  たいどう  v/n  THAI ĐỘNG  Sự động thai
 受胎  じゅたい  v/n  THỤ THAI  Sự thụ thai, sự có thai
 堕胎  だたい  n  ĐỌA, HUY THAI  sự phá thai/sự chết non/thuốc phá thai/sự sẩy thai
 胎生  たいせい  n  THAI SANH, SINH  thai sinh
 胎盤  たいばん  n  THAI BÀN  nhau thai/thai nghén
 懐胎  かいたい  n  THAI  sự có mang/sự mang thai/sự hoài thai/có mang/có thai/mang thai
 母胎  ぼたい  n  MẪU, MÔ THAI  dạ con/tử cung
No1444.    胆- ĐẢM

 

Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẢM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 胆石  たんせき  n  ĐẢM THẠCH  Sỏi mật
 大胆  だいたん  a-na  ĐẠI ĐẢM  Bình thản, can đảm
 落胆  らくたん  v/n  LẠC ĐẢM  Sự thất vọng, sự chán nản
 胆汁  たんじゅう    ĐẢM TRẤP, HIỆP  mật
 胆力  たんりょく  n  ĐẢM LỰC  sự can đảm
 魂胆  こんたん  n  HỒN ĐẢM  ý đồ/âm mưu
 竜胆  りゅうたん  n  LONG ĐẢM  long đởm
No1445.    肺- PHẾ
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_はい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   はい  n  PHẾ  Lá phổi
 肺炎  はいえん  n  PHẾ VIÊM  Viêm phổi
 肺臓  はいぞう n  PHẾ  phổi
 肺尖  はいせん  n  PHẾ TIÊM  Đỉnh phổi
 肺肝  はいかん  n  PHẾ CAN  sâu thẳm trái tim
 肺病  はいびょう  n  PHẾ BỆNH  lao phổi/bệnh phổi
 肺葉  はいよう  n  PHẾ DIỆP, DIẾP  lá phổi
No1446.    背- BỐI
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
BỐI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 背中  せなか  n  BỐI TRUNG  Cái lưng
 背広  せびろ  n  BỐI QUẢNG  Áo vét
 背負う  せおう  v  BỐI PHỤ  Cõng, gánh vác
 猫背 ねこぜ  n MIÊU BỐI Lưng tôm, lưng cong, lung khom
 背く そむく  n   Vi phạm, phản bội
On: on_はい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 背景  はいけい  n  BỐI CẢNH  Bối cảnh, tình huống 
 背徳  はいとく  n  BỐI ĐỨC  Sự trái đạo đức, hành động trái đạo đức
 背面  はいめん  n  BỐI DIỆN  Mặt sau, phía sau
 中背  ちゅうぜい  n  TRUNG, TRÚNG BỐI, BỘI  chiều cao trung bình
 刀背  みね  n  ĐAO BỐI, BỘI  sống dao/sống gươm/sống đao
 背泳  はいえい  n  BỐI, BỘI VỊNH  sự bơi ngửa/kiểu bơi ngửa
 背教  はいきょう  n  BỐI, BỘI GIÁO, GIAO  sự ly khai/sự bỏ đạo/sự bỏ Đảng
 背広  セビロ  n  BỐI, BỘI  bộ com lê
 背骨  せぼね  n  BỐI, BỘI CỐT  xương sống
 背丈  せたけ  n  BỐI, BỘI TRƯỢNG  chiều cao cơ thể
 背信  はいしん  n  BỐI, BỘI TÍN  sự phản bội/sự bội tín
 腹背  ふくはい    PHÚC BỐI, BỘI việc tiếp tục trả cổ tức
No1447.    朕- TRẪM
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRẪM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ちん  n    Trẫm (tiếng xưng của nhà vua)
No1448.    朗- LÃNG

 

Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LÃNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 朗らか  ほがらか  a-na    Sáng, vui, vui tươi
On: on_ろう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 朗読  ろうどく  v/n  LÃNG ĐỘC  Sự đọc lớn
 朗報  ろうほう  n  LÃNG BÁO  Tin vui, tin mừng
 明朗  めいろう  a-na  MINH LÃNG  Tươi vui, ấm áp
 朗詠  ろうえい  n  LÃNG VỊNH  sự ngâm vịnh (thơ)
No1449.    脈- MẠCH
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_みゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   みゃく  n    Mạch máu
 山脈  さんみゃく  n  SƠN MẠCH  Dãy núi, rặng núi
 動脈  どうみゃく  n  ĐỘNG MẠCH  Động mạch
 血脈  けちみゃく  n  HUYẾT MẠCH  mạch máu
 水脈  すいみゃく  n  THỦY MẠCH  mạch nước
 静脈  じょうみゃく  n  TĨNH MẠCH  tĩnh mạch
 文脈  ぶんみゃく  n  VĂN, VẤN MẠCH  văn cảnh/ngữ cảnh/mạch văn/bối cảnh
 脈拍  みゃくはく  n  MẠCH PHÁCH  sự đập của mạch
 脈絡  みゃくらく  n  MẠCH LẠC  sự mạch lạc/sự lôgic
No1450.    脂- CHI
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脂  あぶら  n    Mỡ
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脂肪  しぼう  n  CHI PHƯƠNG  Chất béo, mỡ
 雲脂  ふけ  n  VÂN CHI  Gầu (trên da đầu)
 脂質  ししつ  n  CHI CHẤT, CHÍ  chất béo
 脂身  あぶらみ  n  CHI THÂN, QUYÊN  thịt mỡ
 樹脂  じゅし  n  THỤ CHI  nhựa/Nhựa cây
 脱脂  だっし  n  THOÁT, ĐOÁI CHI  sự làm sạch chất nhờn/sự tẩy chất nhờn
 油脂  ゆし  n  DU CHI  mỡ/chất béo
No1451.    胴- ĐỖNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỖNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 胴  どう  n    Thân, thân mình, thân thể
 胴上げ  どうあげ  v/n  ĐỖNG THƯỢNG  Sự khiêng tung lên
 胴体  どうたい  n  ĐỖNG THỂ  Thân thể
No1452.    胸- HUNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 胸  むね      Ngực
 胸飾り  むねかざり    HUNG SỨC  Đồ cài áo
 胸毛  むなげ    HUNG MAO Lông ngực
 胸板  むないた    HUNG BẢNG Vùng ngực
 胸苦しい  むなぐるしい    HUNG KHỔ  Khó thở, tức ngực
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 胸中  きょうちゅう    HUNG TRUNG  Trong lòng, trong ngực
 胸部  きょうぶ    HUNG BỘ  Vùng ngực
 胸骨  きょうこつ    HUNG CỐT  Xương ngực
 胸囲  きょうい  n  HUNG  vòng ngực
 胸襟  きょうきん  n  HUNG KHÂM  lòng dạ/tâm hồn/trái tim/lòng mình
 胸像  きょうぞう  n  HUNG TƯỢNG  tượng bán thân
 度胸  どきょう  n  ĐỘ, ĐẠC HUNG  sự dũng cảm/sự can đảm/sự gan góc
No1453.    豚- ĐỖN, ĐỘN
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỖN, ĐỘN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ぶた  n    Con heo
 豚肉  ぶたにく  n    Thịt heo
On: on_とん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 豚カツ  とんかつ  n    Thịt cốt-lết
 河豚  フグ  n  HÀ ĐỒN, ĐỘN  cá lóc
 豚舎  とんしゃ  n  ĐỒN, ĐỘN  chuồng lợn
 豚肉  とんにく  n  ĐỒN, ĐỘN NHỤC, NHỤ, NẬU  thịt lợn
 豚箱  ぶたばこ  n  ĐỒN, ĐỘN TƯƠNG, SƯƠNG phòng giam
 養豚  ようとん  n  DƯỠNG, DƯỢNG ĐỒN, ĐỘN  sự nuôi lợn
No1454.    脚- CƯỚC
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CƯỚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脚  あし  n    Chân
On: on_きゃ 、on_きゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脚立  きゃたつ  v/n  CƯỚC LẬP  Thang đứng
 脚注  きゃくちゅう  n  CƯỚC CHÚ  Lời ghi chú cuối trang sách
 脚色  きゃくしょく  v/n  CƯỚC SẮC  Sự viết thành kịch
 立脚  りっきゃく  v/n  LẬP CƯỚC  Sự dựa trên, sự căn cứ vào
 脚本  きゃくほん  n  CƯỚC BẢN  Kịch bản
 立脚点  りっきゃくてん  n  LẬP CƯỚC ĐIỂM  Quan điểm
 橋脚  きょうきゃく  n  KIỀU, KHIÊU, CAO CƯỚC  trụ cầu
 脚気  かっけ  n  CƯỚC  tê phù/phù
 失脚  しっきゃく  n  THẤT CƯỚC  sự thất bại
No1455.    脳- NÃO
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NÃO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_のう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脳炎  のうえん  n  NÃO VIÊM  Bệnh viêm não
 脳天  のうてん  n  NÃO THIÊN  Đỉnh đầu
 脳波  のうは  n  NÃO BA  Điện não đồ, song não
 小脳  しょうのう  n  TIỂU NÃO  Tiểu não
 洗脳  せんのう  v/n  TẨY NÃO  Sự tẩy não
 大脳  だいのう  n  ĐẠI NÃO  Đại não
 洗脳  せんのう  n  TẨY, TIỂN  sự tẩy não
 首脳  しゅのう  n  THỦ, THÚ  não/vùng ở trên đầu/đầu não/người lãnh đạo
 電脳  でんのう  n  ĐIỆN  Não điện tử
 頭脳  ずのう  n  ĐẦU  có suy nghĩ/có đầu óc
 脳橋  のうきょう  n  KIỀU, KHIÊU, CAO  cầu não (giãi phẫu)
 脳死  のうし  n  TỬ  sự chết não
 脳室  のうしつ  n  THẤT  não thất
 脳症  のうしょう  n  CHỨNG  sốt não
 脳髄  のうずい  n    não
 脳病  のうびょう  n  BỆNH  bệnh não
 脳膜  のうまく  n  MÔ, MẠC  màng não
 脳裏  のうり  n  LÍ  tâm trí
No1456.    脱- THOÁT
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THOÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脱ぐ  ぬぐ  v    Cởi ra, tuột ra, mở ra, tháo ra
On: on_だつ 、on_だっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脱帽  だつぼう  v/n  THOÁT MẠO  Sự cởi nón, sự giở nón ra
 脱税  だつぜい  v/n  THOÁT THUẾ  Sự trốn thuế
 脱落  だつらく  v/n  THOÁT LẠC  Sự rớt mất, sự lạc mất
 脱する  だっする  v  THOÁT  Sự thoát khỏi, sự cởi bỏ
 脱出  だっしゅつ  v/n  THOÁT XUẤT  Sự thoát khỏi
 脱線  だっせん  v/n  THOÁT TUYẾN  Sự trật bánh xe, sự lạc đề
 解脱  げだつ vs  GIẢI, GIỚI, GIÁI THOÁT  giải thoát
 脱衣  だつい  n  THOÁT, ĐOÁI Y, Ý  sự cởi quần áo/sự thoát y
 脱臼  だっきゅう  n  THOÁT, ĐOÁI CỮU  trẹo
 脱脂  だっし  n  THOÁT, ĐOÁI CHI  sự làm sạch chất nhờn/sự tẩy chất nhờn
 脱色  だっしょく  n  THOÁT, ĐOÁI SẮC  sự phai màu/sự mất màu
 脱水  だっすい  n  THOÁT, ĐOÁI THỦY  vắt (nước)
 脱走  だっそう  n  THOÁT, ĐOÁI TẨU  sự trốn thoát/sự đào ngũ
 脱退  だったい  n  THOÁT, ĐOÁI THỐI, THOÁI  sự ly khai (một tổ chức)/rút khỏi vụ kiện/nghỉ hưu/từ chức
 脱腸  だっちょう  n  THOÁT, ĐOÁI TRÀNG, TRƯỜNG  bệnh sa ruột
 脱漏  だつろう  n  THOÁT, ĐOÁI LẬU  sự rò rỉ/sự thoát ra/bỏ sót
 脱毛  だつもう  n  THOÁT, ĐOÁI MAO, MÔ  rụng tóc
 超脱  ちょうだつ  n  SIÊU THOÁT, ĐOÁI  sự siêu thoát
 離脱  りだつ n  LI THOÁT, ĐOÁI  sự thoát khỏi
No1457.    脹- TRƯỜNG, TRÀNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRƯỜNG, TRÀNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脹れる  ふくれる  v     Phồng, phồng da, sung lên
 脹脛  ふくらはぎ  n  TRƯỚNG CẢNH  Bắp chân
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脹満  ちょうまん  n  TRƯỚNG MÃN  Sự đầy bụng, sự trướng bụng
No1458.    期- KỲ
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KỲ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 期す  きす  v    Mong chờ, đợi chờ
 期間  きかん  n  KỲ GIAN  Thời gian, kỳ hạn, thời hạn
 期限  きげん  n  KỲ HẠN  Kỳ hạn, hẹn
 期日  きじつ  n  KỲ NHẬT  Ngày hẹn
 期待  きたい  v/n  KỲ ĐÃI  Sự trông mong, sự kỳ vọng
 雨期  うき  n  VŨ, VÚ KÌ, KI  mùa mưa
 延期  えんき  n  DUYÊN KÌ, KI  sự trì hoãn/hoãn
 夏期  なつき  n  HẠ, GIẠ, GIÁ KÌ, KI  mùa hè/hè
 花期  かき  n  HOA KÌ, KI   Mùa hoa
 会期  かいき  n  HỘI, CỐI KÌ, KI  Phiên họp (một cơ quan lập pháp)/kỳ họp
 学期  がっき  n  HỌC KÌ, KI  học kỳ
 乾期  かんき  n  KIỀN, CAN, CÀN KÌ, KI  mùa khô
 期末  きまつ  n  KÌ, KI MẠT  cuối kỳ/hết thời kỳ/hết học kỳ
 後期  こうき  n  HẬU, HẤU KÌ, KI  cuối kỳ/hết thời kỳ/hết học kỳ
 好期  こうき  n  HẢO, HIẾU KÌ, KI  Thời gian lý tưởng
 最期  さいご  n  TỐI KÌ, KI  khoảnh khắc cuối cùng của người chết/phút hấp hối/phút lâm chung
 満期  まんき  n  KÌ, KI  mãn khóa
 次期   じき    THỨ KÌ, KI  bản kế tiếp/phiên bản kế tiếp
 周期  しゅうき  n  CHU KÌ, KI  chu kỳ
 初期  しょき  n  SƠ KÌ, KI  ban đầu/giai đoạn đầu tiên/ đầu
 前期  ぜんき  n  TIỀN KÌ, KI  kỳ đầu/nửa đầu của năm/giai đoạn đầu
 早期  そうき  n  TẢO KÌ, KI  giai đoạn đầu
 婚期  こんき  n  HÔN KÌ, KI  tuổi kết hôn
 短期  たんき  n  ĐOẢN KÌ, KI  ngắn hạn
中期  ちゅうき    TRUNG, TRÚNG KÌ, KI trung hạn
 長期  ちょうき  n  TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG KÌ, KI thời gian dài/trường kỳ/dài hạn
 定期  ていき  n  ĐỊNH, ĐÍNH KÌ, KI  định kỳ
 冬期  とうき  n  ĐÔNG KÌ, KI  đông kỳ/thời gian mùa đông
 同期  どうき  n  ĐỒNG KÌ, KI  sự cùng năm/sự cùng khóa
 任期  にんき  n  NHÂM, NHẬM, NHIỆM KÌ, KI  nhiệm kỳ
 納期  のうき  n  NẠP KÌ, KI  Ngày giao hàng/thời điểm thanh toán
 農期  のうき  n  NÔNG KÌ, KI  thời kỳ canh tác
 半期  はんき  n  BÁN KÌ, KI  nửa năm/bán kỳ
 晩期  ばんき  n  KÌ, KI  Giai đoạn cuối cùng
 氷期  ひょうき  n  BĂNG KÌ, KI  kỷ Băng hà
 末期  まつご,まっき  n  MẠT KÌ, KI  cuối kỳ
 予期  よき  n  DƯ, DỮ KÌ, KI  sự dự đoán trước
 時期  じき  n  THÌ, THỜI KÌ, KI dạo
No1459.    腕- OẢN
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
OẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   うで  n    Cánh tay, cẳng tay
 腕組み  うでぐみ  v/n  OẢN TỔ  Sự khoanh tay
 腕時計  うでどけい  n  OẢN THỜI KẾ  Đồng hồ đeo tay
 腕前 うでまえ  n OẢN TIỀN  Kỹ năng, kỹ xảo
On: on_わん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 腕力  わんりょく  n  OẢN LỰC  Sức mạnh cánh tay
 手腕  しゅわん  n  THỦ OẢN  Năng lực, khả năng, kỹ năng
 敏腕  びんわん  a-na  MẪN OẢN  Năng lực, khả năng, kỹ năng
 腕首  うでくび  n  OẢN, UYỂN THỦ, THÚ  cổ tay
 腕白  わんぱく adj-na  OẢN, UYỂN BẠCH  hư/tinh nghịch
 腕枕  うでまくら  n  OẢN, UYỂN CHẨM, CHẤM  sự gối đầu tay/gối tay
 腕木  うでき  n  OẢN, UYỂN MỘC  Xà ngang/dầm ngang
 腕輪  うでわ  n  OẢN, UYỂN LUÂN  vòng tay/vòng đeo tay/xuyến đeo tay
No1460.    勝- THẮNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THẮNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 勝つ  かつ   v    Chiến thắng
 勝手  かって  a-na  THẮNG THỦ  Tùy tiện, tùy ý, chủ quan, ích kỷ
 お勝手  おかって   n  THẮNG THỦ  Nhà bếp
 勝手口  かってぐち  n  THẮNG THỦ KHẨU Cửa sau
 勝る  まさる  v   Vượt trội hơn
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 勝利  しょうり  n  THẮNG LỢI  Sự thắng lợi, sự chiến thắng
 勝敗  しょうはい  n  THẮNG BẠI  Sự thắng thua
 勝負  しょうぶ  v/n  THẮNG PHỤ  Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
 完勝  かんしょう  n  HOÀN THẮNG, THĂNG  toàn thắng
 景勝  けいしょう  n  CẢNH THẮNG, THĂNG  thắng cảnh/cảnh đẹp
 決勝  けっしょう n  QUYẾT THẮNG, THĂNG  trận chung kết/chung kết
 健勝  けんしょう  n  KIỆN THẮNG, THĂNG  tình trạng sức khoẻ tốt/sức khoẻ dồi dào/mạnh khoẻ
 殊勝  しゅしょう  n  THÙ THẮNG, THĂNG  sự đáng quí/sự đáng khen/sự đáng khâm phục/sự đáng ca ngợi
 勝者  しょうしゃ  n  THẮNG, THĂNG GIẢ  người chiến thắng
 勝訴  しょうそ  n  THẮNG, THĂNG TỐ  sự thắng kiện
 勝地  しょうち  n  THẮNG, THĂNG ĐỊA  thắng địa
 辛勝  しんしょう  n  TÂN THẮNG, THĂNG  thắng lợi đạt được một cách khó khăn/chiến thắng chật vật
 先勝  さきがち    TIÊN, TIẾN THẮNG, THĂNG  thắng trận đầu
 戦勝  せんしょう  n  THẮNG, THĂNG  chiến thắng
 全勝  ぜんしょう  n  TOÀN THẮNG, THĂNG  toàn thắng
 必勝  ひっしょう  n  TẤT THẮNG, THĂNG  quyết thắng
 名勝  めいしょう  n  DANH THẮNG, THĂNG  danh lam
 優勝  ゆうしょう  n  ƯU THẮNG, THĂNG  sự chiến thắng tất cả/chức vô địch
 連勝  れんしょう  n  LIÊN THẮNG, THĂNG  sự chiến thắng liên tiếp/một loạt chiến thắng
No1461.    朝- TRIỀU
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TRIỀU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   あさ  n    Buổi sáng
 朝晩  あさばん  n  TRIỀU VÃN  Sáng tối
 朝日  あさひ  n  TRIỀU NHẬT  Mặt trời buổi sáng
 朝夕  あさゆう  n  TRIỀU TỊCH  Sáng chiều
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 朝食  ちょうしょく  n  TRIỀU THỰC  Bữa ăn sáng
 朝廷  ちょうてい  n  TRIỀU ĐÌNH  Triều đình
 帰朝  きちょう  v/n  QUY TRIỀU  Sự trở về Nhật bản
 朝鮮  ちょうせん  n  TRIỀU TIÊN  Triều tiên
 今朝  けさ  n  KIM TRIỀU  Sáng nay
 元朝  がんちょう,げんちょう  n  NGUYÊN TRIÊU, TRIỀU  sáng đầu năm mới/sáng mùng một tết
 早朝  そうちょう  n  TẢO TRIÊU, TRIỀU  tinh sương
 朝恩  ちょうおん  n  TRIÊU, TRIỀU ÂN  sáng hôm nay
 朝家  ちょうか  n  TRIÊU, TRIỀU GIA, CÔ  hoàng gia
 朝賀  ちょうが  n  TRIÊU, TRIỀU HẠ  lời chúc năm mới tới nhà vua
 朝会  ちょうかい  n  TRIÊU, TRIỀU HỘI, CỐI  sự họp sáng (trường học)
 朝刊  ちょうかん  n  TRIÊU, TRIỀU KHAN, SAN  báo ra buổi sáng
 朝間  あさま  n  TRIÊU, TRIỀU GIAN  suốt buổi sáng
 朝顔  あさがお  n  TRIÊU, TRIỀU NHAN  bìm bìm
 朝憲  ちょうけん  n  TRIÊU, TRIỀU HIẾN  hiến pháp
 朝見  ちょうけん  n  TRIÊU, TRIỀU KIẾN, HIỆN  việc triều kiến
 朝貢  ちょうこう  n  TRIÊU, TRIỀU CỐNG  sự triều cống
 朝潮  あさしお  n  TRIÊU, TRIỀU TRIỀU  Thủy triều buổi sáng
 朝酒  あさざけ  n  TRIÊU, TRIỀU TỬU  Việc uống rượu vào buổi sáng/rượu uống vào buổi sáng
 朝寝  あさね  n  TRIÊU, TRIỀU TẨM  Ngủ muộn vào buổi sáng
 朝臣  ちょうしん,あっそん  n  TRIÊU, TRIỀU THẦN  triều thần/cận thần
 朝政  ちょうせい  n  TRIÊU, TRIỀU CHÁNH, CHÍNH  triều chính
 朝議  ちょうぎ  n  TRIÊU, TRIỀU NGHỊ  hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh)
 朝敵  ちょうてき  n  TRIÊU, TRIỀU ĐỊCH  triều đình
 朝湯  あさゆ  n  TRIÊU, TRIỀU THANG, SƯƠNG, THÃNG  Tắm vào buổi sáng
 朝凪  あさなぎ  n  TRIÊU, TRIỀU  lúc lặng gió trên biển buổi sáng
 朝飯  あさはん  n  TRIÊU, TRIỀU PHẠN, PHÃN  Bữa ăn sáng/bữa sáng/ăn sáng
 朝風  あさかぜ,ちょうふう  n  TRIÊU, TRIỀU PHONG  Gió thổi vào buổi sáng
 朝霧  あさぎり  n  TRIÊU, TRIỀU VỤ  sương (mù)
 朝礼  ちょうれい  n  TRIÊU, TRIỀU LỄ  lễ tập trung buổi sáng (ở trường học, ở công ty.v.v...)
 朝露  ちょうろ  n  TRIÊU, TRIỀU LỘ  sương sớm
 天朝  てんちょう  n  THIÊN TRIÊU, TRIỀU   Thiên triều
 唐朝  とうちょう  n  ĐƯỜNG TRIÊU, TRIỀU  triều nhà Đường
 南朝  なんちょう  n  NAM TRIÊU, TRIỀU  Nam triều
 日朝  にっちょう  n  NHẬT, NHỰT TRIÊU, TRIỀU  Nhật Bản và Triều Tiên
 入朝  にゅうちょう  n  NHẬP TRIÊU, TRIỀU  việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật
 毎朝  まいちょう  n  TRIÊU, TRIỀU  hàng sáng/mỗi sáng
 明朝  みょうちょう,みんちょう  n  MINH TRIÊU, TRIỀU  sáng mai
 翌朝  よくちょう  n  DỰC TRIÊU, TRIỀU  sáng hôm sau
No1462.    腸- TRƯỜNG, TRÀNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRƯỜNG, TRÀNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 腸  ちょう      Ruột
 腸炎  ちょうえん    TRƯỜNG VIÊM  Sự viêm ruột
 胃腸  いちょう    VỊ TRƯỜNG  Bao tử và ruột
 盲腸  もうちょう    MANH TRƯỜNG  Ruột thừa
 直腸  ちょくちょう    TRỰC TRƯỜNG  Trực tràng
 小腸  しょうちょう    TIỂU TRƯỜNG  Ruột non
 小腸  しょうちょう  n  TIỂU TRÀNG, TRƯỜNG  ruột non
  大腸  おおわた  n  ĐẠI, THÁI TRÀNG, TRƯỜNG  ruột già
 脱腸  だっちょう  n  THOÁT, ĐOÁI TRÀNG, TRƯỜNG  bệnh sa ruột
 腸満  ちょうまん  n  TRÀNG, TRƯỜNG  sự đầy bụng/sự trướng bụng
No1463.    腰- YÊU
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
YÊU Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   こし      Eo, hông
 腰掛け  こしかけ    YÊU QUẢI  Chỗ ngồi, ghế ngồi
 腰抜け  こしぬけ    YÊU BẠT  Người nhát gan, kẻ hèn nhát
 本腰  ほんごし    BỔN YÊU  Nỗ lực thực sự
 逃げ腰  にげごし    ĐÀO YÊU  Sự tháo chạy
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 腰痛  ようつう  n  YÊU THÔNG  Chứng đau lưng
 弱腰  よわごし  n  NHƯỢC YÊU  sự nhút nhát/sự nhu nhược
 物腰  ものごし  n  VẬT YÊU  cách cư xử/thái độ/tác phong
 腰部  ようぶ  n  YÊU BỘ  vùng xương chậu/vùng eo
 柳腰  やなぎごし  n  LIỄU YÊU  eo nhỏ/thắt đáy lưng ong
No1464.    腹– PHÚC, PHỤC
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÚC, PHỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   はら  n    Bụng, lòng, ruột, tấm lòng, tâm trạng
 腹痛  はらいた  n  PHÚC THỐNG  Sự đau bụng
On: on_ふく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 腹心  ふくしん  n  PHÚC TÂM  Người tâm phúc, đáy lòng
 腹痛  ふくつう  n  PHÚC THỐNG  Sự đau bụng
 空腹  くうふく  a-na  KHÔNG PHÚC  Đói bụng
 満腹  まんぷく  v/n  MÃN PHÚC  Sự đầy bụng, no
 下腹  したばら  n  HẠ, HÁ PHÚC  bệnh tiêu chảy/tiêu chảy/ỉa chảy/bệnh ỉa chảy
 山腹  さんぷく  n  SAN, SƠN PHÚC  sườn núi
 蛇腹  じゃばら  n  XÀ, DI PHÚC  phần xếp
 切腹  せっぷく  n  THIẾT, THẾ PHÚC  sự mổ bụng tự sát/sự mổ bụng moi ruột
 船腹  せんぷく  n  THUYỀN PHÚC  dung tích tàu
 中腹  ちゅうふく  n  TRUNG, TRÚNG PHÚC  Bị chọc tức/bị xúc phạm
 腹筋  はらすじ  n  PHÚC CÂN  Cơ bụng
 腹腔  ふくくう  n  PHÚC KHANG, XOANG  ổ bụng
 腹部  ふくぶ  n  PHÚC BỘ  phần bụng
 腹水  ふくすい  n  PHÚC THỦY  bệnh phù bụng/ chướng bụng
 腹帯  はらおび  n  PHÚC  gen bụng
 腹背  ふくはい    PHÚC BỐI, BỘI  việc tiếp tục trả cổ tức
 腹壁  ふくへき  n  PHÚC BÍCH  vách bụng
 腹膜  ふくまく  n  PHÚC MÔ, MẠC  màng bụng/phúc mạc
 立腹  りっぷく  n  LẬP PHÚC  sự bực mình/sự bực tức/sự cáu giận
No1465.    膜- MÔ
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_まく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   まく  n    Cái màng
 鼓膜  こまく  n  CỐ MÔ  Màng nhĩ
 粘膜  ねんまく  n  NIÊM MÔ  Màng nhầy
 角膜  かくまく  n  GIÁC, GIỐC MÔ, MẠC  màng sừng/giác mạc
 結膜  けつまく  n  KẾT MÔ, MẠC  kết mạc
 内膜  ないまく  n  NỘI, NẠP MÔ, MẠC  Màng trong
 脳膜  のうまく  n  MÔ, MẠC  màng não
 腹膜  ふくまく  n  PHÚC MÔ, MẠC  màng bụng/phúc mạc
 網膜  もうまく  n  VÕNG MÔ, MẠC  võng mạc
 肋膜  ろくまく  n  LẶC MÔ, MẠC  màng phổi
No1466.    膨- BÀNH
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÀNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 膨らむ  ふくらむ   v    Phình lên, phồng lên, nở lên
 膨れる  ふくれる   v    Phình lên, căng lên
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 膨大  ぼうだい  a-na  BÀNH ĐẠI  To lớn, đồ sộ, kềnh càng, căng phồng
 膨張  ぼうちょう  v/n  BÀNH TRƯƠNG  Sự phình to, sự căng phồng lên
No1467.    謄- ĐẰNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẰNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 謄本  とうほん  n  ĐẰNG BỔN  Bản photo, sự photo tất cả
 謄写  とうしゃ  n  ĐẰNG TẢ  sự sao chép/sự sao lại
No1468.    臓- TẠNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぞう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 臓器  ぞうき  n  TẠNG KHÍ  Cơ quan nội tạng
 臓物  ぞうもつ  n  TẠNG VẬT  Lòng, ruột
 肝臓  かんぞう  n  CAN TẠNG  Gan
 心臓  しんぞう  n  TÂM TẠNG  Trái tim
 内臓  ないぞう  n  NỘI TẠNG  Nội tạng
 五臓  ごぞう  n  NGŨ  ngũ tạng
 腎臓  じんぞう  n  THẬN  thận
 肺臓  はいぞう  n  PHẾ  phổi
No1469.    騰 - ĐẰNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_20
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẰNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 高騰 こうとう  v/n  CAO ĐẰNG  Sự tăng giá
 沸騰  ふっとう  v/n  PHẤT ĐẰNG  Sự sôi sung sục (nước)
 騰貴  とうき  n  ĐẰNG QUÝ  sự tăng giá/sự tăng giá trị
 騰勢  とうせい  n  ĐẰNG THẾ  Khuynh hướng đi lên
 騰落  とうらく  n  ĐẰNG LẠC  sự lên và xuống/sự dao động
 暴騰  ぼうとう  n  BẠO, BỘC ĐẰNG  sự bùng nổ/sự tăng đột ngột
No1470.    臣- THẦN
Bộ thủ bo_Thần
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しん 、on_じん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 臣下  しんか  n  THẦN HẠ  Bầy tôi, người hầu cận
 大臣  だいじん  n  ĐẠI THẦN  Bộ trưởng
 臣民  しんみん  n  THẦN DÂN  Thần dần
 寵臣  ちょうしん  n  SỦNG THẦN  sủng thần/triều thần được sủng ái
 朝臣  ちょうしん,あっそん  n  TRIÊU, TRIỀU THẦN  triều thần/cận thần
 廷臣  ていしん  n  ĐÌNH THẦN  quan cận thần
 不臣  ふしん  n  BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI THẦN  Sự không trung thành/sự bội tín
No1471.    臨- LÂM
Bộ thủ bo_Thần
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 臨む  のぞむ  v    Tiến đến, tiếp cận
On: on_りん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 臨時  りんじ  n  LÂM THỜI       Tạm thời
 臨席  りんせき  v/n  LÂM TỊCH     Hiện diện, có mặt
 臨終  りんじゅう  n  LÂM CHUNG   Lâm chung
 君臨  くんりん  n  QUÂN LÂM, LẤM  sự làm vua chúa/sự trị vì/làm vua/trị vì
 登臨  とうりん  n  ĐĂNG LÂM, LẤM  sự lên ngôi
 臨床  りんしょう  n  LÂM, LẤM SÀNG  sự lâm sàng
No1472.    自- TỰ
Bộ thủ bo_Tự
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 自ら  みずから  n    Chính mình
On: on_じ 、on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 自信  じしん  n  TỰ TIN             Tự tin
 自由  じゆう  n  TỰ DO             Tự do
 自宅  じたく  n  TỰ TRẠCH      Nhà mình
 自然  しぜん  n  TỰ NHIÊN       Tự nhiên
 各自  かくじ  n  CÁC TỰ  mỗi/mỗi cái riêng rẽ/riêng/mỗi cá nhân
 自愛  じあい  n  TỰ ÁI  tự ái
 自営  じえい  n  TỰ  sự độc lập kinh doanh
 自衛  じえい  n  TỰ VỆ  sự tự vệ
 自我  じが  n  TỰ NGÃ  tự mình
 自覚  じかく  n  TỰ  tự giác
 自活  じかつ  n  TỰ HOẠT, QUẠT  cuộc sống độc lập
 自棄  じき  n  TỰ KHÍ  sự thất vọng/sự tuyệt vọng
 自給  じきゅう  adj-na  TỰ CẤP  tự cấp
 自決  じけつ  n  TỰ QUYẾT  tự giải quyết
 自制  じせい  n  TỰ CHẾ  tự chế
 自己  じこ  n  TỰ KỈ  tự kỷ
 自国  じこく  n  TỰ QUỐC  nước tôi
 自殺  じさつ  n  TỰ SÁT, SÁI, TÁT  sự tự sát/sự tự tử
 自滅  じめつ  n  TỰ DIỆT  sự tự chuốc lấy diệt vong/sự tự diệt/ sự tự tử/ sự tự vẫn/ sự hủy diệt
 自治  じち  n  TỰ TRÌ, TRỊ  sự tự trị
 自失  じしつ v  TỰ THẤT  Mất ý thức,đánh mất chính mình
 自主  じしゅ  n  TỰ CHỦ, CHÚA  sự độc lập tự chủ/sự tự chủ
 自首  じしゅ  n  TỰ THỦ, THÚ  sự tự khai
 自習  じしゅう  n  TỰ TẬP  sự tự ôn tập/sự tự nghiên cứu/tự ôn tập/tự nghiên cứu
 自粛  じしゅく  n  TỰ TÚC  sự giữ mình cẩn thận trong lời nói việc làm
 自省  じせい  n  TỰ TỈNH  sự tự suy ngẫm/tự suy ngẫm
 自身  じしん  n  TỰ THÂN, QUYÊN chính mình
 自炊  じすい  n  TỰ XUY, XÚY  tự nấu ăn
 自責  じせき  n  TỰ TRÁCH, TRÁI  sự cắn rứt/sự tự trách/tự cắn rứt
 自薦  じせん  n  TỰ TUYỂN, TUYẾN  tự chọn
 自選  じせん  n  TỰ TUYỂN, TUYẾN  giới tự nhiên
 自尊  じそん  n  TỰ TÔN  sự tự kiêu tự đại/sự tự tôn/tự tôn/tự kiêu tự đại
 自他  じた  n  TỰ THA  tự động từ và tha động từ
 自体  じたい  n  TỰ THỂ  sự tự thân/chính
 自供  じきょう  n  TỰ CUNG  sự tự cung khai/tự cung khai/lời khai
 自伝  じでん  n  TỰ  tự chuyện
 自動  じどう  n  TỰ ĐỘNG  sự tự động
 自白  じはく  n  TỰ BẠCH  sự tự nói ra/ sự thú tội/ sự thú nhận
 自縛  じばく  n  TỰ PHƯỢC, PHỌC  sự tự bạch
 自筆  じひつ  n  TỰ BÚT  việc tự tay viết
 自負  じふ  n  TỰ PHỤ  tính kiêu ngạo/tính tự phụ
 自分  じぶん  n  TỰ PHÂN, PHẬN  bản thân mình/tự mình
 自慢  じまん  n  TỰ MẠN  sự tự kiêu/ sự khoe khoang
 自明  じめい  n TỰ MINH  sự rành mạch/sự rõ ràng
 自問  じもん  n  TỰ VẤN      sự tự hỏi
 自律  じりつ  n  TỰ LUẬT  tự trị
 自立  じりつ  n  TỰ LẬP  nền độc lập/sự tự lập
 自力  じりき  vs  TỰ LỰC  tự lực
 独自  どくじ  n  ĐỘC TỰ  sự độc đáo
No1473.    臭- XÚ
Bộ thủ bo_Tự
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 臭い  くさい  a-i    Hôi
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 臭気  しゅうき  n  XÚ KHÍ             Mùi hôi thối
 体臭  たいしゅう  n  THỂ XÚ            
 防臭  ぼうしゅう  n  PHÒNG XÚ     
 悪臭  あくしゅう  n  ÁC XÚ, KHỨU  mùi thối/mùi hôi thối
 口臭  こうしゅう  n  KHẨU XÚ, KHỨU  bệnh hôi miệng/hôi miệng
 俗臭  ぞくしゅう  n  TỤC XÚ, KHỨU  sự tục tĩu/ sư thô tục
 乳臭  にゅうしゅう  n  NHŨ XÚ, KHỨU  hương vị sữa/mùi sữa
No1474.    息- TỨC
Bộ thủ bo_Tự
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   いき  n    Hơi thở
On: on_そく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 嘆息  たんそく  n  THÁN TỨC      Sự thở dài
 消息  しょうそく  n  TIÊU TỨC        Tin tức, tình hình
 息女  そくじょ  n  TỨC NỮ          Con gái
 愛息  あいそく  n  ÁI TỨC  cậu quý tử/đứa con yêu quý/con gái rượu
 一息  ひといき  n  NHẤT TỨC  Sự thở, hơi thở
 休息  きゅうそく  n  HƯU TỨC  nghỉ giải lao/nghỉ ngơi
 寝息  ねいき  n  TẨM TỨC  ngáy (khi ngủ)
 息子  そく  n  TỨC TỬ, TÍ  ngáy (khi ngủ)
 窒息  ちっそく  n  TRẤT TỨC  sự ngạt thở
 吐息  といき  n  THỔ TỨC  sự thở dài/tiếng thở dài
 利息  りそく  n  LỢI TỨC  lợi tức/lãi (ngân hàng)
No1475.    至- CHÍ
Bộ thủ bo_Chí
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 至る  いたる  v    Đến
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 至急  しきゅう  adv  CHÍ CẤP      Khẩn cấp, cấp tốc
 必至  ひっし  a-na  TẤT CHÍ     Liều lĩnh
 夏至  げし  n  HẠ, GIẠ, GIÁ CHÍ  hạ chí
 冬至  とうじ  n  ĐÔNG CHÍ  tiết đông chí
No1476.    到- ĐÁO
Bộ thủ bo_Chí
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 到着  とうちゃく  v/n  ĐÁO TRƯỚC    Đến, đến nơi
 到達  とうたつ  v/n  ĐÁO ĐẠT      Đạt được, đạt đến
 到来  とうらい  n  ĐÁO LAI           Đến
 殺到  さっとう  n  SÁT, SÁI, TÁT ĐÁO  sự chen lấn
 周到  しゅうとう  n  CHU ĐÁO  sự cẩn thận/sự kỹ lưỡng/sự tỉ mỉ/sự chú ý đến tiểu tiết/kỹ lưỡng
 到底  とうてい adv  ĐÁO ĐỂ  hoàn toàn/tuyệt đối
 到頭  とうとう adv  ĐÁO ĐẦU  cuối cùng/sau cùng/kết cục là
         
No1477.    致- TRÍ
Bộ thủ bo_Chí
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 致す   いたす  v    Làm, xin được làm
On: on_ち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 一致  いっち  v/n  NHẤT TRÍ     Nhất trí
 合致  がっち  n  HỢP TRÍ          Nhất trí, thống nhất quan điểm
 致命傷  ちめいしょう  n  TRÍ MỆNH THƯƠNG  Vết thương chí mạng
 雅致  がち  n  NHÃ TRÍ  tính thanh lịch/tính tao nhã/vẻ duyên dáng/vị thơm ngon
 誘致  ゆうち    DỤ TRÍ  thu hút
No1478.    舌– THIỆT
Bộ thủ bo_Thiệt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   した  n    Lưỡi
On: on_ぜつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 舌戦   ぜっせん  n  THIỆT CHIẾN  Cuộc khẩu chiến
 舌禍  ぜっか  n  THIỆT HỌA     Lỡ lời
 毒舌  どくぜつ  n  ĐỘC THIỆT     Lời nói cay độc
  悪舌  あくした  n  ÁC THIỆT  kẻ xấu miệng/kẻ ngồi lê mách lẻo
  猫舌  ねこじた  n  MIÊU THIỆT  lưỡi sợ bỏng
  弁舌  べんぜつ  n  BIỆN, BIỀN, BÀN THIỆT  sự khéo biện luận/khả năng nói/khả năng diễn đạt ngôn ngữ
No1479.    乱- LOẠN
Bộ thủ bo_Thiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LOẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 乱す  みだす  v    Làm lộn xộn, làm xáo trộn
 乱れる  みだれる  v    Bị lộn xộn, bị xáo trộn
On: on_らん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 混乱  こんらん  v/n  HỖN LOẠN   Hỗn loạn
 乱用  らんよう  n  LOẠN DỤNG   Sự lạm dụng
 乱暴   らんぼう  v/n  LOẠN BẠO  Bạo loạn, quấy nhiễu
 狂乱  きょうらん  n  CUỒNG LOẠN  sự mãnh liệt/sự mạnh mẽ/sự kinh khủng/sự cuồng loạn
 散乱  さんらん    TÁN, TẢN LOẠN  tán xạ
 騒乱  そうらん  n  LOẠN  loạn lạc
 大乱  たいらん  n  ĐẠI, THÁI LOẠN  đại loạn
 動乱  どうらん  n  ĐỘNG LOẠN  sự náo loạn
 内乱  ないらん  n  NỘI, NẠP LOẠN  cuộc nội loạn
 反乱  はんらん  n  PHẢN, PHIÊN LOẠN  phản loạn
 悩乱  のうらん  n  LOẠN  sự lo lắng
 乱雑  らんざつ  n  LOẠN  sự lẫn lộn/sự tạp nham
 乱視  らんし  n  LOẠN THỊ  loạn thị
 乱射  らんしゃ  n  LOẠN XẠ, DẠ, DỊCH  loạn xạ
 乱心  らんしん  n  LOẠN TÂM  khùng
 乱数  らんすう  n  LOẠN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC  số ngẫu nhiên
 乱伐  らんばつ  n  LOẠN PHẠT  sự chặt phá bừa bãi
 乱筆  らんぴつ  n  LOẠN BÚT  sự viết nghệch ngoạc/sự viết bừa
 惑乱  わくらん  n  HOẶC LOẠN  sự hỗn loạn
No1480.    辞- TỪ
Bộ thủ bo_Thiệt
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỪ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 辞める  やめる  v    Bỏ, thôi
On: on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 辞書   じしょ  n  TỪ THƯ           Từ điển
 辞任  じにん  v/n  TỪ NHIỆM    Từ chức
 辞表  じひょう  n  TỪ BIỂU          Đơn từ chức
 訓辞  くんじ  n  HUẤN TỪ  lời huấn thị/lời chỉ thị
 辞職  じしょく  n  TỪ CHỨC  sự từ chức/sự thôi việc/từ chức/thôi việc
 辞退  じたい  n  TỪ THỐI, THOÁI  sự khước từ/sự từ chối/từ chối
 辞典  ことばてん  n  TỪ ĐIỂN  tự điển
 式辞  しきじ  n  THỨC TỪ  việc đọc diễn văn
 謝辞  しゃじ  n  TẠ TỪ  từ tạ
 祝辞  しゅくじ  n  CHÚC, CHÚ TỪ  lời chúc mừng/diễn văn chúc mừng
 世辞  せじ  n  THẾ TỪ  sự tâng bốc/sự tán dương/sự ca tụng
 弔辞  ちょうじ  n  ĐIẾU, ĐÍCH TỪ  điếu văn
 悼辞  とうじ  n  ĐIỆU TỪ  lời chia buồn
 美辞  びじ  n  MĨ TỪ  Ngôn từ hoa mỹ
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
22
Hôm nay:
1025
Hôm qua:
4757
Toàn bộ:
21654377