Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1401.    繰- TAO
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 繰る  くる  v    Kéo tơ, cuốn
 繰返す  くりかえす  v    Lặp đi lặp lại
 繰り上げる  くりあげる  v    Tăng dần lên
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 繰糸  そうし  n  TAO MỊCH       Xe chỉ
No1402.    缶- PHẪU

 

Bộ thủ bo_Phẫu, Phữu
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHẪU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 缶切り  かんきり  n    Dao mở chai/lọ
 缶詰  かんづめ  n    Đồ hộp
薬缶 やかん n DƯỢC PHỮU, PHẪU, PHŨ ấm đun nước
No1403.    買- MÃI

 

Bộ thủ bo_Võng
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
MÃI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 買う  かう  v    Mua
On: on_ばい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 買収  ばいしゅう  n  MÃI THU         Mua, mua chuộc
購買 こうばい n CẤU MÃI sự mua/việc mua vào
仲買 なかがい n TRỌNG MÃI người môi giới
買値 かいね n MÃI TRỊ     giá mua
売買 ばいばい n MẠI MÃI
sự mua bán 
buôn bán
不買 ふばい   BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI MÃI tẩy chay
No1404.    署- THỰ

 

Bộ thủ bo_Võng
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 署名  しょめい  n  THỰ DANH     Chữ ký, bí danh
 部署  ぶしょ  n  BỘ THỰC        Phòng ban, cương vị
公署 こうしょ n CÔNG THỰ Văn phòng chính phủ
No1405.    罪- TỘI

 

Bộ thủ bo_Võng
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỘI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   つみ  n    Tội lỗi
On: on_ざい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 罪人  ざいにん  n  TỘI NHÂN       Tội phạm
 罪悪  ざいあく  n  TỘI ÁC             Tội ác
 罪業  ざいごう  n  TỘI NGHIỆP    Nghiệp chướng
功罪 こうざい n CÔNG TỘI công và tội/lợi và hại/cái lợi và cái hại/mặt lợi và mặt hại
犯罪 はんざい n PHẠM TỘI
tù tội 
tội phạm
死罪 しざい n TỬ TỘI tử tội
重罪 じゅうざい n TRỌNG, TRÙNG TỘI trọng tội
無罪 むざい n VÔ, MÔ TỘI
vô tội 
sự vô tội
有罪 ゆうざい n HỮU, DỰU TỘI sự có tội
No1406.    置- TRÍ

 

Bộ thủ bo_Võng
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 置く  おく  v    Đặt để
On: on_ち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 配置  はいち  n  PHỒI TRÍ         Bố trí, bày biện
 設置  せっち  n  THIẾT TRÍ       Lắp đặt
 倒置  とうち  n  ĐẢO TRÍ  Lật úp
安置 あんち n AN, YÊN TRÍ yên trí
位置 いち n VỊ TRÍ vị trí
後置 こうち   HẬU, HẤU TRÍ phía sau/dưới nền
拘置 こうち n CÂU, CÙ TRÍ sự bắt giam/sự tống giam/bắt/bắt giam/tống giam/giam
処置 しょち n XỨ TRÍ sự xử trí/sự đối xử/ sự điều trị
措置 そち n THỐ, TRÁCH TRÍ     biện pháp
装置 そうち n TRANG TRÍ sự lắp đặt trang thiết bị/trang thiết bị
置換 ちかん   TRÍ HOÁN thay thế/hoán vị
置物 おきもの n TRÍ VẬT đồ trang trí
定置 ていち n ĐỊNH, ĐÍNH TRÍ Cố định
転置 てんち   CHUYỂN TRÍ chuyển vị
物置 ものおき n VẬT TRÍ kho cất đồ/phòng để đồ
放置 ほうち n PHÓNG, PHỎNG TRÍ sự đặt để
留置 りゅうち n LƯU TRÍ
bị bắt giữ 
bắt giữ
No1407.    罰- PHẠT
Bộ thủ bo_Võng
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẠT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばつ 、on_ばち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 罰則  ばっそく  n  PHẠT TẮC       Quy tắc xử phạt
 罰金  ばっきん  n  PHẠT KIM        Tiền phạt
   ばち  n  PHẠT  Sự báo ứng, hình phạt
刑罰 けいばつ n HÌNH PHẠT hình phạt/sự trừng phạt/trừng phạt/phạt
厳罰 げんばつ n NGHIÊM PHẠT hình phạt nghiêm khắc
処罰 しょばつ n XỨ PHẠT     sự phạt/sự xử phạt
賞罰 しょうばつ n THƯỞNG PHẠT
thường phạt 
sự thưởng phạt/việc thưởng phạt/ hình thức thưởng phạt
体罰 たいばつ n THỂ PHẠT sự trừng phạt về thể xác
懲罰 ちょうばつ n TRỪNG PHẠT sự trừng phạt
天罰 てんばつ n THIÊN PHẠT việc trời phạt
罰点 バッテン n PHẠT ĐIỂM dấu X/dấu nhân/ vết nhơ
罰俸 ばっぽう n PHẠT BỔNG sự phạt lương bổng
No1408.    罷- BÃI

 

Bộ thủ bo_Võng
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÃI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 罷免  ひめん  n  BÃI MIỄN  Sự sa thải
 罷業  ひぎょう  n  BÃI NGHIỆP    Sự đình công
 罷工  ひこう  n  BÃI CÔNG       Sự bỏ việc
No1409.    羅- LA

 

Bộ thủ bo_Võng
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ら
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 羅列  られつ  n  LA LIỆT            Sự liệt kê
 羅漢  らかん  n  LA HÁN            La hán (quả)
 羅針  らしん  n  LA CHÂM         Kim la bàn
甲羅 こうら n GIÁP LA mai
網羅 もうら n VÕNG LA
sự bao phủ/sự bao quanh 
sự bao gồm/sự gồm có/sự bao hàm
No1410.    羊- DƯƠNG

 

Bộ thủ bo_Dương
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 羊   ひつじ  n    Cừu, dê
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 羊毛  ようもう  n  DƯƠNG MAO      Lông cừu
 羊水  ようすい  n  DƯƠNG THỦY    Nước ối 
 羊肉  ようにく  n  DƯƠNG NHỤC    Thịt cừu
山羊 ヤギ n SAN, SƠN DƯƠNG
子羊 こひつじ n TỬ, TÍ DƯƠNG cừu con/cừu non
小羊 こひつじ n TIỂU DƯƠNG con cừu non/cừu non/cừu con
No1411.    美- MỸ

 

Bộ thủ bo_Dương
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MỸ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 美しい   うつくしい a-i     Đẹp
On: on_び
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 美人  びじん  n  MỸ NHÂN        Người đẹp
 美俗  びぞく  n  MỸ TỤC           Tục lệ hay
 美女  びじょ  n  MỸ NỮ             Cô gái đẹp
華美 かび n HOA, HÓA MĨ vẻ hoa mỹ/vẻ mỹ lệ/vẻ lộng lẫy/vẻ tráng lệ
甘美 かんび n CAM MĨ     sự ngon ngọt/sự ngọt/sự ngọt ngào
賛美 さんび n TÁN MĨ sự tán dương/sự ca tụng
審美 しんび n THẨM MĨ thẩm mỹ
善美 ぜんび n THIỆN, THIẾN MĨ     thiện mỹ
美音 びおん n MĨ ÂM giọng nói ngọt ngào
美化 びか n MĨ HÓA
việc làm vẻ vang 
sự làm đẹp
美学 びがく   MĨ HỌC Không tìm thấy
美観 びかん   MỸ QUAN mỹ quan
美顔 びがん n MĨ NHAN khuôn mặt đẹp
美妓 びぎ n MĨ KĨ Vũ nữ Nhật đẹp
美景 びけい n MĨ CẢNH Phong cảnh đẹp
美辞 びじ n MĨ TỪ Ngôn từ hoa mỹ
美酒 びしゅ n MĨ TỬU Rượu cao cấp/mỹ tửu
美醜 びしゅう n MĨ XÚ, SỬU dung nhan
美術 びじゅつ n MĨ THUẬT mỹ thuật
美声 びせい n MĨ THANH giọng nói hay
美談 びだん n MĨ ĐÀM giai thoại
美点 びてん n MĨ ĐIỂM     ưu điểm
美徳 びとく n MĨ ĐỨC hiền đức
美髪 びはつ n MĨ PHÁT Tóc đẹp
美味 びみ   MĨ VỊ mỹ vị
美姫 びき n MĨ CƠ Thiếu nữ xinh đẹp/người con gái xinh đẹp
美風 びふう n MĨ PHONG Phong tục đẹp
美服 びふく n MĨ PHỤC quần áo đẹp
美貌 びぼう n MĨ MẠO, MỘC
khuôn mặt đẹp 
đẹp mắt
美容 びよう n MĨ DUNG, DONG vẻ đẹp/dung nhan
褒美 ほうび n BAO MĨ phần thưởng
優美 ゆうび n ƯU MĨ thiện mỹ
No1412.    差- SAI
Bộ thủ bo_Dương
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 差す  さす  v    Giương, dơ tay
 差別  さべつ  n  SAI BIỆT          Khác biệt
 差額  さがく  n  SAI NGẠCH     Số tiền chênh lệch
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

格差 かくさ n CÁCH, CÁC SOA, SI, SAI, SÁI sự khác biệt/sự khác nhau/sự chênh lệch/khoảng cách
較差 かくさ   GIÁC, GIẾU, GIẢO SOA, SI, SAI, SÁI phạm vi
僅差 きんさ   CẬN SOA, SI, SAI, SÁI Suýt
交差 こうさ n GIAO SOA, SI, SAI, SÁI sự giao nhau/sự cắt nhau/giao/giao nhau/cắt nhau
公差 こうさ n CÔNG SOA, SI, SAI, SÁI dung sai
差異 さい   SOA, SI, SAI, SÁI DỊ, DI
khác nhau 
cách độ
差遣 さけん n SOA, SI, SAI, SÁI KHIỂN, KHÁN sự gửi đi/sự gửi
差分 さぶん n SOA, SI, SAI, SÁI PHÂN, PHẬN sự khác nhau
潮差 ちょうさ n TRIỀU SOA, SI, SAI, SÁI Phạm vi thủy triều
視差 しさ   THỊ SOA, SI, SAI, SÁI thị sai
収差 しゅうさ   THU\THÂU SOA, SI, SAI, SÁI quang sai
段差 だんさ   ĐOẠN SOA, SI, SAI, SÁI cách bậc
偏差 へんさ n THIÊN SOA, SI, SAI, SÁI sự trệch/sự lệch
年差 ねんさ n NIÊN SOA, SI, SAI, SÁI Sự biến đổi hàng năm
誤差 ごさ n NGỘ SOA, SI, SAI, SÁI sai số/sự nhầm lẫn/giá trị sai lệch/sự sai lệch/sự sai sót/nhầm lẫn/sai lệch/sai sót
時差 じさ n THÌ, THỜI SOA, SI, SAI, SÁI sự chênh lệch về thời gian
No1413.    着- TRƯỚC
Bộ thủ bo_Dương
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TRƯỚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 着る  きる  v TRƯỚC  Mặc
 着ける  つける  v TRƯỚC  
 着せる  きせる  v TRƯỚC  
 着く  つく  v TRƯỚC  Đến
On: on_ちゃく 、on_じゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 着地  ちゃくち  n  TRƯỚC ĐỊA    Nơi đến
 着実  ちゃくじつ  a-na  TRƯỚC THỰC        Vững, đáng tin
 着手  ちゃくしゅ  n  TRƯỚC THỦ  Bắt tay vào (công việc)
愛着 あいじゃく n ÁI TRỨ, TRƯỚC, TRỮ yêu tha thiết/sự quyến luyến/sự bịn rịn/quyến luyến/bịn rịn/yêu mến/thân thương/gắn bó
横着 おうちゃく n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG TRỨ, TRƯỚC, TRỮ lười biếng/lười nhác/ăn không ngồi rồi
下着 したぎ n HẠ, HÁ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
quần lót 
quần áo lót
凝着 ぎょうちゃく n NGƯNG TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự cố kết
決着 けっちゃく n QUYẾT TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự quyết định/quyết định
固着 こちゃく   CỐ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự thả neo
厚着 あつぎ n HẬU TRỨ, TRƯỚC, TRỮ quần áo dày/quần áo ấm
沈着 ちんちゃく n TRẦM, THẨM, TRẤM TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự bình tĩnh
産着 うぶぎ n SẢN TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Quần áo trẻ sơ sinh/tã sơ sinh
執着 しゅうじゃく n CHẤP TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
sự lưu luyến/lưu luyến 
sự dính 
không lúc nào quên
上着 じょうい n THƯỢNG, THƯỚNG TRỨ, TRƯỚC, TRỮ áo vét/áo khoác
接着 せっちゃく   TIẾP TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự tiếp dính
先着 せんちゃく n TIÊN, TIẾN TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự đến trước
肌着 はだぎ n CƠ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ quần áo lót
装着 そうちゃく   TRANG TRỨ, TRƯỚC, TRỮ lắp đặt
吸着 きゅうちゃく   HẤP TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự hút bám
着陸 ちゃくりく n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ LỤC hạ cánh/chạm xuống đất
着丈 きたけ   TRỨ, TRƯỚC, TRỮ TRƯỢNG độ dài áo
着色 ちゃくしょく n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ SẮC sự tô màu
着信 ちゃくしん   TRỨ, TRƯỚC, TRỮ TÍN nhận/đến
着席 ちゃくせき n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ TỊCH sự ngồi
着船 ちゃくせん   TRỨ, TRƯỚC, TRỮ THUYỀN tàu đã đến
着服 ちゃくふく n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ PHỤC sự biển thủ/sự đút túi
着物 きもの n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ VẬT áo kimono/kimono
漂着 ひょうちゃく n PHIÊU, PHIẾU TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự dạt vào
定着 ていちゃく n ĐỊNH, ĐÍNH TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
sự có chỗ đứng vững chắc 
định hình
到着 とうちゃく n ĐÁO TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự đến/sự đến nơi
粘着 ねんちゃく n NIÊM TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sư dính lại/sự dính vào/sự bám dính
薄着 うすぎ n BẠC, BÁC TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự ăn mặc mỏng manh
発着 はっちゃく n PHÁT TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự xuất phát và đến nơi/việc đi và đến
必着 ひっちゃく n TẤT TRỨ, TRƯỚC, TRỮ phải tới/phải nhận được
付着 ふちゃく n PHÓ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự kèm theo/sự bám dính
未着 みちゃく n VỊ, MÙI TRỨ, TRƯỚC, TRỮ chưa dính
密着 みっちゃく n MẬT TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự dính chặt
癒着 ゆちゃく n DŨ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ tính dính chặt/tính keo sơn/sự keo sơn gắn bó
No1414.    群- QUẦN
Bộ thủ bo_Dương
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
QUẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 群れ  むれ  n    Nhóm, đàn
   むら  n    Nhóm, đàn
 群れる  むれる  v    Tụ tập
On: on_ぐん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 群集  ぐんしゅう  n  QUẦN TẬP        Đám đông
 群島  ぐんとう  n  QUẦN ĐẢO       Quần đảo
 群  ぐん  n  QUẦN  Nhóm, đàn
魚群 ぎょぐん n NGƯ QUẦN đàn cá
群衆 ぐんじゅ n QUẦN CHÚNG đám đông/quần chúng/cộng đồng
群像 ぐんぞう n QUẦN TƯỢNG quần tượng/nhóm tượng/tượng về một nhóm người
抜群 ばつぐん n BẠT QUẦN sự xuất chúng/sự siêu quần/sự bạt quần/ sự nổi bật/ sự đáng chú ý
No1415.    義- NGHĨA
Bộ thủ bo_Nghĩa
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGHĨA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 義務  ぎむ  n  NGHĨA VỤ  Nghĩa vụ
 義兄  ぎけい  n  NGHĨA HUYNH    Anh em kết nghĩa
 定義   ていぎ  n  ĐỊNH NGHĨA     Định nghĩa
意義 いぎ n Ý NGHĨA ý nghĩa/nghĩa
恩義 おんぎ n ÂN NGHĨA ơn nghĩa
義気 ぎき n NGHĨA KHÍ nghĩa khí
義士 ぎし n NGHĨA SĨ kiếm hiệp
義歯 ぎし n NGHĨA XỈ răng giả
義手 ぎしゅ n NGHĨA THỦ tay giả
義足 ぎそく n NGHĨA TÚC chân giả
義弟 おとうと n NGHĨA ĐỆ, ĐỄ em kết nghĩa/nghĩa đệ/em rể/em vợ
義父 ぎふ n NGHĨA PHỤ, PHỦ    
dượng 
cha chồng 
bố nuôi 
bố dượng/cha nuôi/nghĩa phụ
義憤 ぎふん n NGHĨA PHẪN, PHẤN công phẫn/phẫn nộ
義母 ぎぼ n NGHĨA MẪU, MÔ mẹ kế/mẹ nuôi/nghĩa mẫu
義妹 いもうと n NGHĨA MUỘI em gái kết nghĩa/nghĩa muội
義姉 あね n NGHĨA TỶ\TỈ nghĩa tỷ/chị kết nghĩa/chị vợ/chị dâu/em kết nghĩa
義肢 ぎし n NGHĨA CHI chân tay nhân tạo/chân tay giả/chân giả/tay giả
義理 ぎり n NGHĨA LÍ tình nghĩa/nghĩa lý/đạo lý
教義 きょうぎ n GIÁO, GIAO NGHĨA giáo lý
広義 こうぎ   QUẢNG NGHĨA rộng lớn,
講義 こうぎ n GIẢNG NGHĨA
giảng nghĩa 
giảng giải 
diễn giảng 
bài giảng/giờ học
主義 しゅぎ n CHỦ, CHÚA NGHĨA chủ nghĩa
情義 じょうぎ n TÌNH NGHĨA tình nghĩa
信義 しんぎ   TÍN NGHĨA tín nghĩa
仁義 じんぎ n NHÂN NGHĨA nhân nghĩa
正義 せいぎ n CHÁNH, CHÍNH NGHĨA
nghĩa 
chính nghĩa 
chánh nghĩa
忠義 ちゅうぎ n TRUNG NGHĨA sự trung nghĩa
転義 てんぎ n CHUYỂN NGHĨA nghĩa ẩn dụ
道義 どうぎ   ĐẠO, ĐÁO NGHĨA     đạo nghĩa
徳義 とくぎ n ĐỨC NGHĨA đạo nghĩa
不義 ふぎ   BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI NGHĨA
thất nghĩa 
phi nghĩa 
bất nghĩa
名義 めいぎ n DANH NGHĨA
tên 
danh nghĩa
No1416.    養- DƯỠNG

 

Bộ thủ bo_Dương
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DƯỠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 養う  やしなう  v    Nâng đỡ, nuôi nấng
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 養分  ようぶん  n  DƯỠNG PHÂN   Chất bổ
 養成  ようせい  n  DƯỠNG THÀNH  Chăm sóc, bồi dưỡng
 栄養  えいよう  n  DINH DƯỠNG      Dinh dưỡng
 休養  きゅうよう n HƯU DƯỠNG, DƯỢNG sự an dưỡng/an dưỡng/nghỉ ngơi/tĩnh dưỡng
 給養  きゅうよう n  CẤP DƯỠNG, DƯỢNG cấp dưỡng
 教養  きょうよう n GIÁO, GIAO DƯỠNG, DƯỢNG sự nuôi dưỡng/sự giáo dục/sự giáo dưỡng
 修養  しゅうよう vs TU DƯỠNG, DƯỢNG tu dưỡng
 孝養  こうよう n  HIẾU DƯỠNG, DƯỢNG bổn phận làm con
 滋養  じよう n  TƯ DƯỠNG, DƯỢNG dinh dưỡng
 静養  せいよう n  TĨNH DƯỠNG, DƯỢNG tĩnh dưỡng
 培養  ばいよう n  BỒI, BẬU DƯỠNG, DƯỢNG sự bồi dưỡng/sự nuôi cấy
 扶養  ふよう n  PHÙ DƯỠNG, DƯỢNG sự nuôi dưỡng
 保養  ほよう n  BẢO DƯỠNG, DƯỢNG bổ dưỡng
 養育  よういく n  DƯỠNG, DƯỢNG DỤC sự nuôi dưỡng/sự dạy dỗ/sự chăm sóc
 養魚  ようぎょ n  DƯỠNG, DƯỢNG NGƯ cá nuôi
 養鶏  ようけい n DƯỠNG, DƯỢNG sự nuôi gia cầm
 養護  ようご n  DƯỠNG, DƯỢNG HỘ  sự chăm sóc/sự bảo dưỡng
 養蚕  ようさん n  DƯỠNG, DƯỢNG TÀM  nghề nuôi tằm
 養子  ようし n  DƯỠNG, DƯỢNG TỬ, TÍ  con nuôi
 養女  ようじょ n  DƯỠNG, DƯỢNG NỮ, NỨ, NHỮ  con gái nuôi
 養殖  ようしょく n  DƯỠNG, DƯỢNG THỰC  sự nuôi/sự chăm sóc
 養成  ようせい n  DƯỠNG, DƯỢNG THÀNH sự chăm sóc/sự nuôi dưỡng/sự đào tạo/sự vun trồng/sự bồi dưỡng
 養生  ようせい n  DƯỠNG, DƯỢNG SANH, SINH dưỡng bệnh (dưỡng bịnh)
 養豚  ようとん n  DƯỠNG, DƯỢNG ĐỒN, ĐỘN  sự nuôi lợn
 養父  ようふ n  DƯỠNG, DƯỢNG PHỤ, PHỦ  cha đỡ đầu
 養分  ようぶん n  DƯỠNG, DƯỢNG PHÂN, PHẬN  chất bổ
 養母  ようぼ n  DƯỠNG, DƯỢNG MẪU, MÔ  mẹ nuôi
 療養  りょうよう n  LIỆU DƯỠNG, DƯỢNG  
sự điều dưỡng
No1417.    羽- VŨ

 

Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   は  n    Lông, cánh
   はね  n    Cánh
On: on_う
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 羽毛  うもう  n  VŨ MAO           Lông cánh
 羽衣  うい n  VŨ Y, Ý áo lông
 羽織  はおり n  VŨ CHỨC, CHÍ, XÍ áo khoác ngoài kiểu nhật
 羽蟻  はねあり n  VŨ NGHĨ Con kiến cánh/kiến cánh
 手羽  てば n  THỦ VŨ Cánh gà
 白羽  しらは n  BẠCH VŨ lông chim màu trắng
No1418.    翌- DỰC

 

Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_よく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 翌年  よくねん  n  DỰC NIÊN       Năm kế tiếp
 翌日  よくじつ  n  DỤC NHẬT      Ngày hôm sau
 翌週  よくしゅう  n  DỤC CHU        Tuần tới
 翌朝  よくちょう  n  DỰC TRIÊU, TRIỀU  sáng hôm sau
 翌年  よくとし  n  DỰC NIÊN năm sau/năm tiếp theo
No1419.    習- TẬP

 

Bộ thủ bo_Dương
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TẬP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 習う  ならう  v    Học tập
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 習字  しゅうじ  n  TẬP TỰ            Luyện chữ
 習慣  しゅうかん  n  TẬP QUÁN      Thói quen
 学習  がくしゅう  n  HỌC TẬP         Sự học tập
 悪習  あくしゅう  n  ÁC TẬP  Thói quen xấu
 演習  えんしゅう  n  DIỄN TẬP  tập luyện
 自習  じしゅう  n  TỰ TẬP  sự tự ôn tập/sự tự nghiên cứu/tự ôn tập/tự nghiên cứu
 実習  じっしゅう  n  TẬP  sự thực tập/thực tập
 習得  しゅうとく  n  TẬP ĐẮC  sự thu được/sự lĩnh hội/thu được/lĩnh hội
 習練  しゅうれん vs  TẬP LUYỆN  tập luyện
 常習  じょうしゅう  n  THƯỜNG TẬP thói quen thông thường/tập quán/tục lệ
 慣習  かんしゅう  n  QUÁN TẬP  phong tục/tập quán/tập tục
 伝習  でんしゅう  n  TẬP  Học
 独習  どくしゅう  n  ĐỘC TẬP  sự tự luyện/sự tự học
 風習  ふうしゅう n  PHONG TẬP  Phong tục
 復習  ふくしゅう  n  PHỤC, PHÚC TẬP sự ôn tập
 予習  よしゅう n  DƯ, DỮ TẬP  sự soạn bài
 練習  れんしゅう n  LUYỆN TẬP  tập luyện
No1420.    翼- DỰC
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   つばさ  n    Cánh
On: on_よく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 翼下  よっか  n  DỰC HẠ           Hạ cánh (máy bay)
 右翼  うよく  n  HỮU DỰC  cánh phải/cánh hữu
 左翼  さよく  n  TẢ, TÁ DỰC  cánh trái
 鼻翼  びよく  n  TỊ DỰC  cánh mũi
 両翼  りょうよく  n  LẠNG DỰC  hai cánh
No1421.    翻- PHIÊN
Bộ thủ bo_Vũ
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 翻す  ひるがえす  v    Lật ngược, đổi
 翻る  ひるがえる  v    Lật, vẫy
On: on_ほん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 翻訳  ほんやく  n  PHIÊN DỊCH    Dịch, giải mã
 翻案  ほんあん  n  PHIÊN ÁN        Sự phỏng theo
 翻意  ほんい  n  PHIÊN Ý  Thay đổi ý kiến
 翻字  ほんじ    PHIÊN TỰ  chuyển tự
 翻弄  ほんろう  n  PHIÊN LỘNG  sự đùa cợt/sự chế giễu
No1422.    老- LÃO

 

Bộ thủ bo_Lão
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LÃO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 老いる  おいる  v    Già
 老ける  ふける  v    Suy yếu
On: on_ろう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 老人  ろうじん  n  LÃO NHÂN     Người già
 老化  ろうか  n  LÃO HÓA        Sự già đi
 老友  ろうゆう  n  LÃO HỮU    Bạn già
 家老  かろう  n  GIA, CÔ LÃO  Lão quản gia
 海老  エビ  n  HẢI LÃO  con tôm
 敬老  けいろう  n  KÍNH LÃO  kính lão/tôn trọng người lớn tuổi/kính lão đắc thọ
 元老  げんろう n  NGUYÊN LÃO nguyên lão/trưởng lão/các vị lão thành/lão thành
 古老  ころう n  CỔ LÃO  người già/người kỳ cựu/lão làng
 中老  ちゅうろう n  TRUNG, TRÚNG LÃO  trung niên
 長老  ちょうろう n  TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG LÃO người lớn tuổi/người già/trưởng lão
 年老  としおい n  NIÊN LÃO  Người già
 老翁  ろうおう  n  LÃO ÔNG  người đàn ông già cả
 老眼  ろうがん  n  LÃO NHÃN  chứng viễn thị/mắt lão
 老朽  ろうきゅう  n  LÃO HỦ  tình trạng già yếu/tình trạng hom hem/tình trạng lụ khụ/ cũ nát/ đổ nát
 老後  ろうご n  LÃO HẬU, HẤU  tuổi già
 老妻  ろうさい n  LÃO THÊ, THẾ người vợ già
 老子  ろうし  n  LÃO TỬ, TÍ  Lão Tử
 老死  ろうし n  LÃO TỬ  chết già
 老若  ろうじゃく adj  LÃO NHƯỢC, NHÃ già trẻ
 老衰  ろうすい n  LÃO SUY, SÚY, THÔI tình trạng lão suy/sự suy yếu do tuổi già
 老僧  ろうそう n  LÃO TĂNG  sư cụ
 老舗  ろうほ n  LÃO  cửa hàng có từ lâu đời
 老年  ろうねん n  LÃO NIÊN  tuổi già
 老婆  ろうば n  LÃO BÀ  lão bà/bà lão
 老病  ろうびょう n  LÃO BỆNH  bệnh già
 老婦  ろうふ n  LÃO PHỤ  u già
老齢  ろうれい n  LÃO   tuổi già
No1423.    考- KHẢO

 

Bộ thủ bo_Lão
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
KHẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 考える  かんがえる  v    Suy nghĩ
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 考古  こうこ  n  KHẢO CỔ        Khảo cổ
 考究  こうきゅう  n  KHẢO CỨU     Sự tra cứu tìm tòi
 参考  さんこう  n  THAM KHẢO   Sự tham khảo
 皇考  こうこう  n  HOÀNG KHẢO  tiên đế
 考案  こうあん  n  KHẢO ÁN  thêu dệt
 考査  こうさ  n  KHẢO  giám khảo
 考察  こうさつ  n  KHẢO SÁT  sự khảo sát
 考課  こうか  n  KHẢO KHÓA  sự đánh giá/đánh giá
 考証  こうしょう n  KHẢO CHỨNG  khảo chứng/khảo sát/kiểm chứng
 考慮  こうりょ n  KHẢO LỰ, LƯ  sự xem xét/sự suy tính/sự quan tâm
 備考  びこう n  BỊ KHẢO  ghi chú
 思考  しこう n  TƯ, TỨ, TAI KHẢO  sự suy nghĩ/sự trăn trở
 長考  ちょうこう n  TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Sự xem xét lâu
No1424.    者- GIẢ
Bộ thủ bo_Lão
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
GIẢ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   もの  n  GIẢ  Người
On: on_しゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 医者  いしゃ  n  Y GIẢ                Bác sĩ
 学者  がくしゃ  n  HỌC GIẢ         Hiền triết, học giả
 参加者  さんかしゃ  n  THAM GIA GIẢ  Người tham gia
 悪者  わるもの n  ÁC GIẢ  người xấu/kẻ xấu
 隠者  いんじゃ n  ẨN GIẢ  ẩn sĩ
 易者  えきしゃ n  DỊCH, DỊ GIẢ  thầy bói
 王者  おうじゃ n  VƯƠNG, VƯỢNG GIẢ  bậc vương giả/ông hoàng/ông vua
 患者  かんじゃ n  HOẠN GIẢ  bệnh nhân/người bệnh/người ốm
 記者  きしゃ n  KÍ GIẢ  người viết báo
 業者  ぎょうしゃ n  NGHIỆP GIẢ  người buôn bán/người kinh doanh/cơ sở kinh doanh
 愚者  ぐしゃ n  NGU GIẢ  ngu dân
 芸者  げいしゃ n  VÂN GIẢ  nghệ nhân
 見者  けんしゃ n  KIẾN, HIỆN GIẢ  Khách tham quan
  賢者  けんじゃ n  HIỀN GIẢ  người hiền/hiền nhân/hiền tài
 後者  こうしゃ n  HẬU, HẤU GIẢ  cái sau/cái nhắc đến sau
 巧者  こうしゃ adj-na  XẢO GIẢ  khéo/khéo léo/khéo tay
 行者  ぎょうじゃ n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG GIẢ  người khổ hạnh/người hành hương/người tu luyện/người tu hành
 作者  さくしゃ n  TÁC GIẢ  tác giả
 使者  ししゃ    SỬ, SỨ GIẢ  sứ giả
 死者  ししゃ n  TỬ GIẢ người chết
 若者  わかもの vs  NHƯỢC, NHÃ GIẢ  chàng
 勝者  しょうしゃ n  THẮNG, THĂNG GIẢ  người chiến thắng
 信者  しんじゃ n  TÍN GIẢ  tín đồ/người theo đạo
 聖者  しょうじゃ n  THÁNH GIẢ  thánh nhân
 前者  ぜんしゃ n TIỀN GIẢ  người lúc trước/ điều thứ nhất/ người trước
 他者  たしゃ n  THA GIẢ  người khác/những người khác
 著者  ちょしゃ n  TRỨ, TRƯỚC, TRỮ GIẢ  tác giả/nhà văn
 長者  ちょうじゃ n  TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG GIẢ  triệu phú
 適者  てきしゃ n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT GIẢ  Người thích hợp
 点者  てんじゃ n  ĐIỂM GIẢ  Nhà phê bình (của) nghệ thuật thơ haiku
 編者  へんじゃ n   BIÊN GIẢ  người soạn
 読者  どくしゃ n ĐỘC GIẢ  độc giả
 二者  にしゃ n  NHỊ GIẢ   hai người
 忍者  にんじゃ n  NHẪN GIẢ  ninja của nhật
 覇者  はしゃ n  GIẢ  người bá chủ/quán quân
 敗者  はいしゃ n  BẠI GIẢ  người chiến bại/người thua
 筆者  ひっしゃ n  BÚT GIẢ  phóng viên/kí giả
 貧者  ひんじゃ n  BẦN GIẢ  Người nghèo
 富者  ふうしゃ n  PHÚ GIẢ  người giàu
 武者  むしゃ n  VŨ, VÕ GIẢ  người có võ/chiến sĩ/chiến binh/hiệp sĩ
 仏者  ぶっしゃ n  GIẢ  phật tử
 猛者  もさ n  MÃNH GIẢ  người dũng cảm/người kiên quyết
 役者  やくしゃ n  DỊCH GIẢ  diễn viên
 訳者  やくしゃ n  GIẢ  người dịch/phiên dịch
 侍者  じしゃ n  THỊ GIẢ  người hầu phòng (nam)
 両者  りょうしゃ n  LẠNG GIẢ  hai người
No1425.    耐- NẠI
Bộ thủ bo_Nhi
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 耐える   たえる  v    Chịu đựng
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 耐久  たいきゅう  n  NẠI CỬU  Lâu bền
 忍耐  にんたい  n  NHẪN NẠI       Sự nhẫn nại
 耐熱  たいねつ  n  NẠI NHIỆT       Sự chịu nhiệt
 耐圧   たいあつ  n NẠI  chống áp
 耐火  たいか  n  NẠI HỎA  sự chịu lửa
 耐酸  たいさん  n  NẠI TOAN  sự chịu axit
No1426.    耗 – HAO, HÁO
Bộ thủ bo_Lỗi
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HAO, HÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_もう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 消耗  しょうもう  v/n TIÊU HAO  Sự tiêu hao, sự tiêu thụ
 消耗  しょうこう  n  TIÊU HÁO, MẠO, MAO, HAO rơi vãi
 減耗  げんこう  n  GIẢM HÁO, MẠO, MAO, HAO  hao hụt/suy đồi/hao mòn
 損耗  そんもう  n  TỔN HÁO, MẠO, MAO, HAO  sự mất/sự thua lỗ
 摩耗  まもう  n  MA HÁO, MẠO, MAO, HAO  sự mài mòn/sự cọ mòn
 磨耗  まもう  n  MA, MÁ HÁO, MẠO, MAO, HAO  sự mài mòn/sự cọ mòn
         
No1427.    耕- CANH

 

Bộ thủ bo_Lỗi
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 耕す  たがやす  v    Canh tác, trồng cấy
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 耕作  こうさく  v/n CANH TÁC  Sự canh tác, sự cày cấy, sự trồng trot
 耕地  こうち  n CANH ĐỊA     Đất canh tác
 耕種  こうしゅ  n  CANH CHỦNG, CHÚNG  việc gieo trồng/gieo trồng/trồng
 農耕  のうこう  n  NÔNG CANH  việc canh nông/công việc đồng áng
No1428.    耳- NHĨ
Bộ thủ bo_Nhĩ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHĨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 耳  みみ  n    Tai
On: on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 耳鼻科  じびか    NHĨ TỴ KHOA  Khoa Tai mũi họng
 外耳  がいじ  n  NGOẠI NHĨ  loa tai/vành tai/tai ngoài
 口耳  こうじ  n  KHẨU NHĨ  mồm và tai
 耳環  みみわ  n NHĨ HOÀN  vành tai
 耳元  みみもと  n  NHĨ NGUYÊN   bên tai
 耳垢  じこう  n  NHĨ CẤU  ráy tai
 耳目  じもく  n  NHĨ MỤC  sự nhìn và nghe
 初耳  はつみみ  n  SƠ NHĨ  sự nhìn và nghe
 早耳  はやみみ  n  TẢO NHĨ  
 中耳  ちゅうじ  n  TRUNG, TRÚNG NHĨ  sự thính tai/tay trong/người trong cuộc/sự biết được thông tin nhanh
 内耳  ないじ  n  NỘI, NẠP NHĨ  Màng nhĩ
 木耳  きくらげ  n  MỘC NHĨ  mộc nhĩ
         
         
         
No1429.    取- THỦ
Bộ thủ bo_Nhĩ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 取る  と る  v    Lấy, chiếm đoạt, thu được
 取り上げる  とりあげる  v  THỦ THƯỢNG  Cầm lấy, lấy đi
 取り入れる  とりいれる  v  THỦ NHẬP  Thu nhận, tiếp nhận, thu hoạch
 取り引き  とりひき  n  THỦ DẪN  Sự giao dịch, sự buôn bán
 取り戻す  とりもどす  v THỦ LỆ  Lấy lại, giành lại
 取り扱う  とりあつかう  v THỦ TRÁP  Đối đãi, xử lý, điều khiển
 取り組む  とりくむ  v THỦ TỔ  Vật lộn, ôm ghì lấy
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 取材  しゅざい  v/n  THỦ TÀI  Sự thu thập tài liệu, tin tức
 取得  しゅとく  v/n  THỦ ĐẮC  Sự giành được, sự thu được
 搾取  さくしゅ  n  TRÁ THỦ  sự bóc lột
 摂取  せっしゅ  n  THỦ  tiêm chủng/ chuyền
 取引  とりひき  n THỦ DẪN, DẤN   sự giao dịch/sự mua bán
 取捨  しゅしゃ  n THỦ XÁ, XẢ  sự chọn lọc
 進取  しんしゅ  n  TIẾN THỦ  tổ chức kinh doanh
 窃取  せっしゅ  n  THIẾT THỦ  sự ăn trộm/sự ăn cắp
 聴取  ちょうしゅ  n  THÍNH THỦ  sự nghe
 頭取  とうどり  n  ĐẦU THỦ  chủ tịch (ngân hàng)
 詐取  さしゅ  n  TRÁ THỦ  sự lừa gạt (tiền bạc)
No1430.    恥- SỈ

 

Bộ thủ bo_Nhĩ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SỈ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 恥じる   はじる  v    Mắc cỡ, xấu hổ
 恥ずかしい  はずかしい a-i    Mắc cỡ, xấu hổ
 恥ずかしがる  はずかしがる  v    Mắc cỡ, xấu hổ
 恥知らず  はじしらず a-na    Không biết xấu hổ, vô liêm sỉ
On: on_ち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 恥辱  ちじょく  n  SỈ NHỤC  Sự xấu hổ, sự hổ thẹn
 恥部  ちぶ  n  SỈ BỘ  Chỗ cần che đậy
 破廉恥  はれんち  a-na  PHÁ LIÊM SỈ  Không biết mắc cỡ, vô liêm sỉ
 赤恥  あかっぱじ  n  XÍCH, THÍCH SỈ  sự xấu hổ/xấu hổ
 無恥  むち adj-na  VÔ, MÔ SỈ   không biết xấu hổ/vô sỉ
No1431.    聴- THÍNH
Bộ thủ bo_Nhĩ
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÍNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 聴く  きく  v    Nghe
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 聴取  ちょうしゅ  v/n  THÍNH THỦ  Sự nghe
 聴衆  ちょうしゅう  n  THÍNH CHÚNG  Thính giả
 聴診器  ちょうしんき  n  THÍNH CHẤN KHÍ  Ống nghe (bác sĩ)
 聴力  ちょうりょく  n  THÍNH LỰC  Sức nghe, thính lực
 聴視者  ちょうししゃ  n  THÍNH THỊ GIẢ  Khán giả truyền hình
 謹聴  きんちょう  n  CẨN THÍNH  sự chăm chú nghe/sự lắng nghe
 傾聴  けいちょう  n  KHUYNH THÍNH  sự chú ý nghe/sự lắng nghe/sự dỏng tai nghe
 幻聴  げんちょう  n  HUYỄN, ẢO THÍNH  Ảo giác thính giác
 聴覚  ちょうかく  n  THÍNH  thính giác
 聴許  ちょうきょ  n  THÍNH HỨA, HỬ, HỔ  Sự cho phép
 聴講  ちょうこう  n  THÍNH GIẢNG  sự nghe giảng
 聴視  ちょうし  n  THÍNH THỊ  việc nghe ngóng và quan sát
 聴従  ちょうじゅう  n  THÍNH  sự nghe theo lời khuyên bảo
 聴診  ちょうしん  n  THÍNH CHẨN  Sự nghe để khám bệnh
 聴聞  ちょうもん  n  THÍNH VĂN, VẤN, VẶN  sự nghe
 聴力  ちょうりょく  n  THÍNH LỰC  khả năng nghe
 天聴  てんちょう  n  THIÊN THÍNH  trí tuệ của vua
 盗聴  とうちょう  n  ĐẠO THÍNH  sự nghe trộm (điện thoại)
 難聴  なんちょう  n  NAN, NẠN THÍNH  Sự điếc
 傍聴  ぼうちょう  n  BÀNG, BẠNG THÍNH  sự nghe/việc nghe
No1432.    職- CHỨC
Bộ thủ bo_Nhĩ
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_しょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 職員  しょくいん  n  CHỨC VIÊN  Viên chức, nhân viên
 職業  しょくぎょう  n  CHỨC NGHIỆP  Nghề nghiệp
 職人  しょくにん  n  CHỨC NHÂN  Người thợ, thợ thủ công
 職場  しょくば  n  CHỨC TRƯỜNG  Nơi làm việc
 職務  しょくむ n  CHỨC VỤ  Chức vụ
 失職  しっしょく v/n  THẤT CHỨC  Sự thất nghiệp
 転職 てんしょく v/n  CHUYỂN CHỨC  Sự chuyển công tác
 辞職  じしょく  v/n  TỪ CHỨC  Sự từ chức
 汚職  おしょく  n  Ô CHỨC  sự tham ô/sự tham nhũng
 解職  かいしょく  n  GIẢI, GIỚI, GIÁI CHỨC  sự miễn chức/sự sa thải/miễn chức/sa thải/sự miễn nhiệm/miễn nhiệm/sự thôi việc/thôi việc/sự bãi chức/bãi chức/sự cách chức/cách chức
 降職  こうしょく  n  HÀNG, GIÁNG CHỨC  giáng chức/cách chức
 休職  きゅうしょく  n  HƯU CHỨC  tạm nghỉ việc
 求職  きゅうしょく  n  CẦU CHỨC  sự tìm công ăn việc làm/việc tìm việc làm/tìm việc làm/kiếm việc làm
 兼職  けんしょく  n  KIÊM CHỨC  kiêm chức
 現職  げんしょく  n  HIỆN CHỨC  chức vụ hiện nay/chức vụ hiện tại
 座職  ざしょく  n  TỌA CHỨC  công việc tĩnh tại
 在職  ざいしょく  n  TẠI CHỨC  tại chức
 手職  てじょく  n  THỦ CHỨC  Nghề thủ công
 就職  しゅうしょく  n TỰU CHỨC  
hoạt động tìm kiếm việc của sinh viên năm cuối của nhật ,
có công ăn việc làm mới
 殉職  じゅんしょく  n  TUẪN CHỨC  sự hy sinh vì nhiệm vụ/hy sinh vì nhiệm vụ
 小職  しょうしょく  n  TIỂU CHỨC  
 職安  しょくあん  n  CHỨC AN, YÊN  cơ quan giới thiệu viêc làm
 職権  しょっけん  n  CHỨC QUYỀN  chức quyền
 職場  しょくば  n  CHỨC TRÀNG, TRƯỜNG  nơi làm việc
 職長  しょくちょう  n  CHỨC TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG  thợ cả
 職歴  しょくれき  n  CHỨC  kinh nghiệm công tác
 神職  しんしょく  n  THẦN CHỨC  thần thức
 退職  たいしょく  n  THỐI, THOÁI CHỨC  sự nghỉ việc
 適職  てきしょく  n  THÍCH, ĐÍCH, QUÁT CHỨC  chức vụ phù hợp
 天職  てんしょく  n  THIÊN CHỨC  thiên chức
 転職  てんしょく  n  CHỨC  sự đổi nghề/sự chuyển việc
 内職  ないしょく  n  NỘI, NẠP CHỨC  công việc nghiệp dư
 復職  ふくしょく  n  PHỤC, PHÚC CHỨC  sự phục chức/trở lại làm việc
 本職  ほんしょく  n  BỔN, BẢN CHỨC  bản chức
 無職  むしょく  n  VÔ, MÔ CHỨC  sự không có việc làm
 免職  めんしょく  n  MIỄN, VẤN CHỨC  sự đuổi việc/sự sa thải/sự miễn chức
No1433.    書- THƯ
Bộ thủ bo_Duật
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THƯ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 書く  かく  v    Viết
 葉書  はがき  n  DIỆP THƯ  Bưu thiếp
On: on_しょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 書簡  しょかん  n  THƯ GIẢN  Thư từ
 書記  しょき  n  THƯ KÝ  Thư ký
 書籍  しょせき  n  THƯ TỊCH  Sách vở
 書店  しょてん  n  THƯ ĐIẾM  Nhà sách, hiệu sách
 書名  しょめい  n  THƯ DANH  Tựa sách, tên sách
 証明書  しょうめいしょ  n  CHỨNG MINH THƯ  Giấy chứng minh nhân dân
 報告書  ほうこくしょ  n  BÁO CÁO THƯ  Bản báo cáo
 履歴書  りれきしょ  n  LÝ LỊCH THƯ  Bản lý lịch
 書類  しょるい  n  THƯ LOẠI  Tài liệu
 愛書  あいしょ  n  ÁI THƯ  Quyển sách yêu quý/việc thích đọc sách
 遺書  いしょ  n  DI, DỊ THƯ  di thư
 覚書  おぼえがき  vs  THƯ  bản ghi nhớ
 清書  せいしょ  n  THANH THƯ bản copy sạch
 願書  がんしょ  n  NGUYỆN THƯ  đơn nhập học/đơn xin nhập học
 血書  けっしょ  n  HUYẾT THƯ  huyết thư
 肩書  かたがき  n  KIÊN THƯ  chức vị/chức tước/học hàm/học vị/chức danh
 原書  げんしょ  n  NGUYÊN THƯ  tài liệu gốc/văn bản gốc/bản gốc
 司書  ししょ  n  TI, TƯ THƯ  người quản lý thư viện/thủ thư
 史書  ししょ  n  SỬ THƯ  sử sách
 四書  ししょ  n  TỨ THƯ  tứ thư
 璽書  じしょ  n  TỈ THƯ  văn kiện có đóng triện của vua
 辞書  じしょ  n  TỪ THƯ  từ điển
 書斎  しょさい  n  THƯ  thư phòng
 書式  しょしき  n  THƯ THỨC  khuôn thức/dạng mẫu
 書生  しょせい  n  THƯ SANH, SINH  thư sinh
 書道  しょどう  n  THƯ ĐẠO, ĐÁO  thư đạo/thuật viết chữ đẹp
 書評  しょひょう  n  THƯ BÌNH  bài phê bình sách
 書物  しょもつ  n  THƯ VẬT  sách vở
 書誌  しょし  n  THƯ CHÍ  thư mục
  書架  しょか  n  THƯ GIÁ  giá sách/va li đựng sách
  書留  かきとめ  n  THƯ LƯU  gửi đảm bảo
  書類  しょるい  n  THƯ LOẠI  tài liệu/giấy tờ
  証書  しょうしょ  n  CHỨNG THƯ  chứng từ
  詔書  しょうしょ  n  CHIẾU THƯ  hiếu chỉ/văn bản biểu thị ý chí của thiên hoàng
 信書  しんしょ  n  TÍN THƯ  thư tín
  図書  としょ  n   THƯ  sách
 聖書  せいしょ  n  THÁNH THƯ  thánh kinh
 全書  ぜんしょ    TOÀN THƯ  chuyên luận/luận thuyết/luận án
 草書  そうしょ  n  THẢO THƯ   văn bản viết bằng chữ thảo
 蔵書  ぞうしょ  n  THƯ  việc sưu tập sách/bộ sưu tập sách
 著書  ちょしょ  n  TRỨ, TRƯỚC, TRỮ THƯ  tác phẩm
 調書  ちょうしょ  n  ĐIỀU, ĐIỆU THƯ  bản điều tra
 勅書  ちょくしょ  n  SẮC THƯ  sắc thư
 珍書  ちんしょ  n  TRÂN THƯ  sách quý
 投書  とうしょ  n  ĐẦU THƯ  thư bạn đọc/bài cộng tác cho báo/thư gửi người biên tập
 読書  とくしょ  n  ĐỘC THƯ  sự đọc sách/việc đọc sách
 念書  ねんしょ  n  NIỆM THƯ  Bản ghi nhớ
 白書  はくしょ  n  BẠCH THƯ  sách trắng
 秘書  ひしょ  n  BÍ THƯ  thư ký
 封書  ふうしょ  n  PHONG THƯ  thư đã cho vào trong phong bì dán kín
 仏書  ぶっしょ  n  THƯ  sách Phật
 文書  もんじょ  n  VĂN, VẤN THƯ  văn kiện/giấy tờ
  洋書  ようしょ  n  DƯƠNG THƯ  sách Tây
 密書  みっしょ  n  MẬT THƯ  mật thư
 葉書  はがき  n  DIỆP, DIẾP THƯ  bưu thiếp
 裏書  うらがき    LÍ THƯ  ký hậu
No1434.    肉- NHỤC
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NHỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_にく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 肉  にく  n    Thịt
 肉眼  にくがん  n  NHỤC NHÃN  Mắt thịt, mắt thường
 肉食動物  にくしょくどうぶつ  n  NHỤC THỰC ĐỘNG VẬT  Động vật ăn thịt
 肉屋  にくや  n  NHỤC ỐC  Cửa hàng thịt, người bán thịt
 牛肉  ぎゅうにく  n  NGƯU NHỤC  Thịt bò
 豚肉  ぶたにく  n  ĐỘN NHỤC  Thịt heo
 焼肉  やきにく  n  THIÊU NHỤC  Thịt nướng
 牛肉  ぎゅうにく  n  NGƯU NHỤC, NHỤ, NẬU  thịt bò
 魚肉  ぎょにく  n NGƯ NHỤC, NHỤ, NẬU  thịt cá
 筋肉  きんにく  n  CÂN NHỤC, NHỤ, NẬU  cơ bắp/bắp thịt/tay chân
 鶏肉  とりにく  n NHỤC, NHỤ, NẬU  thịt gà
 桜肉  さくらにく  n NHỤC, NHỤ, NẬU  thịt ngựa
 朱肉  しゅにく  n CHU NHỤC, NHỤ, NẬU  hộp mực đỏ dùng cho dấu cao su/tăm pông/hộp mực dấu
 鳥肉  ちょうにく  n ĐIỂU NHỤC, NHỤ, NẬU  Thịt gà
 豚肉  とんにく  n ĐỒN, ĐỘN NHỤC, NHỤ, NẬU  thịt lợn
 肉屋  にくや  n  NHỤC, NHỤ, NẬU ỐC  hàng thịt
 肉芽  にくが  n NHỤC, NHỤ, NẬU NHA  Sự kết hạt (ở thực vật), khối u
 肉塊  にっかい  n NHỤC, NHỤ, NẬU KHỐI  miếng thịt/tảng thịt
 肉界  にくかい  n  NHỤC, NHỤ, NẬU GIỚI  thế giới trần tục/thế giới nhục dục
 肉感  にっかん  n  NHỤC, NHỤ, NẬU CẢM  Cảm giác về xác thịt/cảm giác về tình dục/nhục cảm
 肉眼  にくげん  n  NHỤC, NHỤ, NẬU NHÃN  mắt thường/mắt thịt/con mắt thiển cận
 肉刺  まめ  n  NHỤC, NHỤ, NẬU THỨ, THÍCH  bỏng rộp
 肉牛  にくぎゅう  n  NHỤC, NHỤ, NẬU NGƯU  Bò nuôi để lấy thịt
 肉細  にくぼそ  n  NHỤC, NHỤ, NẬU TẾ  Kiểu chữ nét thanh (trong đánh máy), thịt lá
 肉質  にくしつ  n  NHỤC, NHỤ, NẬU CHẤT, CHÍ  nhiều thịt (động vật)/chất lượng của thịt (động vật)
 肉腫  にくしゅ  n  NHỤC, NHỤ, NẬU THŨNG, TRŨNG  bướu thịt (y học)/xacôm (y học)
 肉汁  にくじる  n  NHỤC, NHỤ, NẬU TRẤP, HIỆP  nước canh thịt/canh thang
 肉色  にくいろ  n  NHỤC, NHỤ, NẬU SẮC  Màu da (màu vàng hoặc hồng nhạt)
 肉食  にくしょく  n  NHỤC, NHỤ, NẬU THỰC, TỰ  sự ăn thịt
 肉親  にくしん  n  NHỤC, NHỤ, NẬU THÂN, THẤN  mối quan hệ máu mủ
 肉声  にくせい  n  NHỤC, NHỤ, NẬU THANH Giọng trần (không sử dụng micro hoặc các thiết bị âm thanh)/giọng thực
 肉太  にくぶと  n  NHỤC, NHỤ, NẬU THÁI  Kiểu chữ nét đậm (trong đánh máy)
 肉体  にくたい  n  NHỤC, NHỤ, NẬU THỂ xác thịt
 肉弾  にくだん  n  NHỤC, NHỤ, NẬU  Viên đạn người
 肉桂  にっき  n  NHỤC, NHỤ, NẬU QUẾ Cây quế
 肉的  にくてき  n  NHỤC, NHỤ, NẬU ĐÍCH, ĐỂ Thuộc về cơ thể
 肉鍋  にくなべ  n  NHỤC, NHỤ, NẬU OA nồi để ninh thịt/món thịt hầm
 肉薄  にくはく  n  NHỤC, NHỤ, NẬU BẠC, BÁC Việc tiến sát đến đối phương
 肉筆  にくひつ  n NHỤC, NHỤ, NẬU BÚT chữ viết tay
 肉欲  にくよく  n NHỤC, NHỤ, NẬU DỤC Lòng ham muốn về thể xác/nhục dục
 肉類  にくるい  n  NHỤC, NHỤ, NẬU LOẠI  Loại thịt
 挽肉  ひきにく  n VÃN NHỤC, NHỤ, NẬU  thịt băm
 皮肉  ひにく  adj-na  BÌ NHỤC, NHỤ, NẬU giễu cợt/châm chọc
 霊肉  れいにく  n NHỤC, NHỤ, NẬU  thể xác và linh hồn
No1435.    肌- CƠ
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_はだ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 肌  はだ  n    Da, thân thể
 肌荒れ  はだあれ  n  CƠ HOANG  Da khô, da nứt nẻ
 肌着  はだぎ  n  CƠ TRƯỚC  Đồ lót
 肌触り  はだざわり  n  CƠ XÚC  Cảm giác sờ
 木肌  きはだ  n  MỘC CƠ  Vỏ cây
 石肌  いしはだ  n  THẠCH CƠ  Mặt đá
 鮫肌  さめはだ  n  GIAO CƠ  sần sùi
 人肌  ひとはだ  n  NHÂN CƠ  Da/sức nóng thân thể
 肌骨  きこつ  n  CƠ CỐT  da và xương
 肌色  はだいろ  n  CƠ SẮC  sắc tố da
 肌身  はだみ  n  CƠ THÂN, QUYÊN  Thân thể
 地肌  じはだ  n  ĐỊA CƠ  lưỡi dao/lưỡi kiếm
 鳥肌  とりはだ  n  ĐIỂU CƠ  da gà
No1436.    有- HỮU
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
HỮU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 有る  ある  v    Có, tồn tại (đồ vật)
 有難い  ありがたい  a-i  HỮU NAN  Cám ơn, biết ơn
 有難う  ありがとう  v    Cám ơn
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 有害  ゆうがい  a-na  HỮU HẠI  Có hại, có độc
 有効  ゆうこう  a-na  HỮU HIỆU  Có hiệu quả, có hiệu lực
 有権者  ゆうけんしゃ  n  HỮU QUYỀN GIẢ  Người có quyền bỏ phiếu
 有名  ゆうめい  a-na  HỮU DANH  Nổi tiếng, nổi danh
 有用  ゆうよう  a-na  HỮU DỤNG  Hữu dụng, có ích lợi
 有望  ゆうぼう  a-na  HỮU VỌNG  Đầy triển vọng, đầy hy vọng
 含有  がんゆう  n  HÀM HỮU, DỰU sự chứa đựng/chứa đựng/sự bao hàm/bao hàm/chứa
 享有  きょうゆう  n  HƯỞNG HỮU, DỰU  sự được hưởng/hưởng/được hưởng
 共有  きょうゆう  n CỘNG, CUNG HỮU, DỰU  sự sở hữu công cộng/sự công hữu
 現有  げんゆう  n  HIỆN HỮU, DỰU  sự hiện hữu/sự hiện thời/hiện có/hiện tại
 固有  こゆう  n  CỐ HỮU, DỰU  cái vốn có/truyền thống
 国有  こくゆう  n  QUỐC HỮU, DỰU  quốc hữu/sở hữu quốc gia
 所有  しょゆう  n  SỞ HỮU, DỰU  sự sở hữu/ sở hữu
 占有  せんゆう  n  CHIÊM, CHIẾM HỮU, DỰU  sự sở hữu riêng/tài sản riêng/sự chiếm hữu
 特有  とくゆう  n ĐẶC HỮU, DỰU  sự vốn có/ sự cố hữu
 保有  ほゆう    BẢO HỮU, DỰU bắt giữ/lưu giữ
 私有  しゆう  n  TƯ HỮU, DỰU  tư hữu
 有益  ゆうえき adj-na  HỮU, DỰU ÍCH   hữu ích
 有界  うがい,ゆうかい  n  HỮU, DỰU GIỚI hữu hạn
 有機  ゆうき  n  HỮU, DỰU KI, CƠ  hữu cơ
 有形  ゆうけい  n HỮU, DỰU HÌNH  hữu hình
 有限  ゆうげん  n HỮU, DỰU HẠN  sự có hạn/sự hữu hạn
 有効  ゆうこう  n  HỮU, DỰU HIỆU  sự hữu hiệu/sự có hiệu quả
 有能  ゆうのう  n  HỮU, DỰU NĂNG, NAI, NẠI  sự có khả năng/sự có thể
 有罪  ゆうざい  n  HỮU, DỰU TỘI  sự có tội
 有志  ゆうし  n  HỮU, DỰU CHÍ  sự có trí
 有数  ゆうすう    HỮU, DỰU SỔ, SỐ, SÁC, XÚC xuất chúng/dễ thấy/nổi bật
 有毒  ゆうどく  n  HỮU, DỰU ĐỘC, ĐỐC sự có độc
 有望  ゆうぼう  n  HỮU, DỰU VỌNG  triển vọng
 有無  ゆうむ  n  HỮU, DỰU VÔ, MÔ  sự có hay không có/việc có hay không có
 有名  ゆうめい  n  HỮU, DỰU DANH  sự nổi tiếng
 有用  ゆうよう  n  HỮU, DỰU DỤNG  hữu dụng
  有利   ゆうり  n  HỮU, DỰU LỢI  sự hữu lợi/sự có lợi
 有料  ゆうりょう  n  HỮU, DỰU LIÊU, LIỆU  sự phải trả chi phí
 有力  ゆうりょく  n  HỮU, DỰU LỰC  sự ảnh hưởng mạnh mẽ
No1437.    肝- CAN
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 肝  きも  n    Lá gan, dan
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 肝心  かんじん  a-na  CAN TÂM  Cần thiết, thiết yếu
 肝臓  かんぞう  n  CAN TẠNG  Gan
 肝炎  かんえん  n  CAN VIÊM, ĐÀM, DIỄM  viêm gan
 肝臓  かんぞう  n  CAN  lá gan
 肝油  かんゆ  n  CAN DU  dầu gan cá
 肝要  かんよう adj-na  CAN YẾU, YÊU  rất cần thiết/rất quan trọng/cần thiết/quan trọng
 肺肝  はいかん  n  PHẾ CAN  sâu thẳm trái tim
No1438.    肪- PHƯƠNG
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 脂肪  しぼう  n  CHI PHƯƠNG  Chất béo, mỡ
No1439.    肢- CHI
Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 肢体  したい  n  CHI THỂ  Cơ thể con người, tay và chân
 四肢  しし  n  TỨ CHI  Tứ chi, hai tay hai chân
 下肢  かし  n  HẠ, HÁ CHI  chân/chi dưới
 義肢  ぎし  n  NGHĨA CHI  chân tay nhân tạo/chân tay giả/chân giả/tay giả
 後肢  こうし  n  HẬU, HẤU CHI  chân sau/chi sau
 上肢  じょうし  n  THƯỢNG, THƯỚNG CHI  cánh tay/chân trước của thú vật/chi trên
No1440.    肥- PHÌ

 

Bộ thủ bo_Nhục
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÌ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 肥える  こえる  v    Mập phì, màu mỡ (đất đai), thính (giác quan)
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 肥満  ひまん  v/n  PHÌ MÃN  Sự mập phì, sự béo phì
 肥満児  ひまんじ  n  PHÌ MÃN NHI  Trẻ béo phì
 肥料  ひりょう  n  PHÌ LIỆU  Phân bón
 草肥  くさごえ  n  THẢO PHÌ  phân hữu cơ/phân xanh
 追肥  ついひ  n  TRUY, ĐÔI PHÌ  phân bón thêm
 肥育  ひいく  n  PHÌ DỤC  sự béo ra
 肥大  ひだい  n  PHÌ ĐẠI, THÁI  sự mập mạp/sự béo tốt
 肥馬  ひば  n  PHÌ MÃ  ngựa béo
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
24
Hôm nay:
825
Hôm qua:
4757
Toàn bộ:
21654177