Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1361.    祖- TỔ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   くみ  n    Tổ
 組む  くむ  v    Lắp ráp
On: on_そ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 組成  そせい  n  TỔ THÀNH  Sự cấu thành
 組織  そしき  n  TỔ CHỨC  Tổ chức, cơ quan
 租借  そしゃく  n  TỔ TÁ  Sự cho thuê
隣組 となりぐみ n LÂN TỐ Hiệp hội khu lân cận
乗組 のりくみ n THỪA TỐ Đoàn thủy thủ
組閣 そかく n TỔ CÁC việc tổ chức nội các/việc sắp xếp nội các
組合 くみあい n TỔ HỢP, CÁP, HIỆP
tổ hợp 
tập đoàn 
sự ghép lại/sự kết hợp/sự liên kết lại/kết hợp/liên kết lại
組長 くみちょう   TỔ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG tổ trưởng
番組 ばんぐみ n PHIÊN, PHAN, BA, BÀ TỔ chương trình tivi/kênh
No1362.     終- CHUNG
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
CHUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 終わる  おわる  v    Kết thúc
 終える  おえる  v    Chấm dứt
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 終了  しゅうりょう  n  CHUNG LIỄU  Sự kết thúc
 終止  しゅうし  n  CHUNG CHỈ  Sự dừng lại
 終結  しゅうけつ  n  CHUNG KỀT  Việc kết thúc, hoàn tất
最終 さいしゅう n TỐI CHUNG sau cùng/cuối cùng
始終 しじゅう n THỦY, THÍ CHUNG từ đầu đến cuối/từ đầu chí cuối
終始 しゅうし n CHUNG THỦY, THÍ

sự mở đầu và kết thúc

thủy chung

終身 しゅうしん n CHUNG THÂN, QUYÊN
cuộc đời 
chung thân
終戦 しゅうせん n CHUNG CHIẾN kết thúc chiến tranh
終値 おわりね   CHUNG TRỊ giá đóng cửa/giá cuối ngày
終点 しゅうてん n CHUNG ĐIỂM trạm cuối cùng/ga cuối cùng/điểm cuối cùng/bến cuối cùng
終電 しゅうでん n CHUNG ĐIỆN chuyến xe điện
終日 ひもすがら n CHUNG NHẬT, NHỰT cả ngày
臨終 りんじゅう n LÂM, LẤM CHUNG sự lâm chung/giây phút cuối cùng của cuộc đời
No1363.    細- TẾ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 細い  ほそい  a-i    Hẹp
 細る  ほそる  v    Gầy
 細かい  こまかい  a-i    Nhỏ, chi tiết
 細か こまか  a-na    Nhỏ, chi tiết
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 細工  さいく  n  TẾ CÔNG  Sự chế tác
 細胞  さいぼう  n  TẾ BÀO  Tế bào
 細説  さいせつ  n  TẾ THUYẾT  Giải thích chi tiết
委細 いさい n ỦY, UY TẾ chi tiết/sự việc chi tiết/điều cụ thể
細雨 さいう n TẾ VŨ, VÚ mưa bụi
細菌 さいきん n TẾ KHUẨN vi trùng/vi khuẩn
細雪 ささめゆき n TẾ TUYẾT hoa tuyết nhỏ
細波 さざなみ n TẾ BA sóng lăn tăn/con sóng nhỏ
細分 さいぶん   TẾ PHÂN, PHẬN phân đoạn
細螺 きしゃご n TẾ LOA ốc bờ/ốc mút
詳細 しょうさい   TƯỜNG TẾ một cách chi tiết/tường tận
繊細 せんさい n TIỆM TẾ sự tinh vi/sự tinh xảo/ tính nhạy cảm/ phẩm chất tinh tế/ sự duyên dáng
中細 ちゅうぼそ,なかぼそ n TRUNG, TRÚNG TẾ     độ tinh vừa (giũa)
肉細 にくぼそ n NHỤC, NHỤ, NẬU TẾ Kiểu chữ nét thanh (trong đánh máy), thịt lá
明細 めいさい n MINH TẾ     sự chi tiết/sự rõ ràng rành mạch
零細 れいさい n LINH TẾ sự không quan trọng/sự tầm thường/sự vặt vãnh
No1364.    経- KINH
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 経る  へる  v    Trải qua
 経つ  たつ  v    Kinh qua, trôi qua
On: on_けい 、on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 経営  けいえい  n  KINH DOANH  Kinh doanh
 経済  けいざい  n  KINH TẾ  Kinh tế
 お経  おきょう  n  KINH  Thần sáng tạo
経過 けいか n KINH QUÁ\QUA quá trình/sự trải qua/sự kinh qua
経験 けいけん n KINH NGHIỆM kinh nghiệm
経典 けいてん n KINH ĐIỂN kinh
経度 けいど n KINH ĐỘ\ĐẠC kinh độ
経年 けいねん n KINH NIÊN Kinh niên
経費 けいひ n KINH PHÍ\BỈ kinh phí/tiền chi tiêu/kinh phí/phí tổn/chi phí
経由 けいゆ n KINH DO sự thông qua đường/việc nhờ đường/sự thông qua (thủ tục)
経理 けいり n KINH LÍ kế toán
経歴 けいれき n KINH LỊCH
thân thế 
lý lịch/quá trình làm việc/quá trình kinh nghiệm
経路 けいろ n KINH LỘ kênh (thị trường)/đường
月経 げっけい n NGUYỆT KINH
nguyệt kỳ 
kinh nguyệt/kỳ kinh nguyệt/kinh/hành kinh
神経 しんけい n THẦN KINH
thần kinh 
sự nhạy cảm
東経 とうけい n ĐÔNG KINH Kinh độ đông
仏経 ぶっきょう n PHẬT KINH
phật kinh 
kinh Phật
No1365.    絡- LẠC

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 絡む  からむ  v    Liên quan
 絡まる  からまる  v    Có dính dáng, liên quan đến
On: on_らく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 連絡  れんらく  n  LIÊN LẠC  Liên lạc
短絡 たんらく   ĐOẢN LẠC đoản mạch
脈絡 みゃくらく n MẠCH LẠC sự mạch lạc/sự lôgic
No1366.    紫- TỬ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỬ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   むらさき  n    Màu tím
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紫外線  しがいせん  n  TỬ NGOẠI TUYẾN  Tia tử ngoại
 紫雲  しうん  n  TỬ VÂN  Đám mây màu tím
 紫禁城  しきんじょう  n  TỬ CẤM THÀNH  Tử cấm thành
紫煙 しえん n TỬ YÊN khói thuốc
紫色 むらさきいろ n TỬ SẮC màu tím
若紫 わかむらさき n NHƯỢC, NHÃ TỬ màu tím nhạt
赤紫 あかむらさき n XÍCH, THÍCH TỬ Màu đỏ sắc tía
濃紫 こむらさき n NÙNG TỬ Màu đỏ tía sẫm
No1367.    絞- GIẢO

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 絞める  しめる  v    Ép, bóp
 絞まる  しまる  v    Bị ép, bị thắt
 絞る  しぼる  v    Vắt
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 絞殺  こうさつ  n  GIẢO SÁT  Bóp cổ
 絞刑  こうけい  n  GIẢO HÌNH  Hình phạt treo cổ
 絞首  こうしゅ  n  GIẢO THỦ  Sự treo cổ
No1368.    統- THỐNG

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỐNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 統べる  すべる  v    Thống trị, quản lý
On: on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 統一  とういつ  n  THỐNG NHẤT  Thống nhất
 統合  とうごう  n  THỐNG HỢP  Sự kết hợp
 統計  とうけい  n  THỐNG KÊ  Thống kê
系統 けいとう n HỆ THỐNG hệ thống
血統 けっとう n HUYẾT THỐNG huyết thống
正統 せいとう n CHÁNH, CHÍNH THỐNG
chính tông 
chính thống
伝統 でんとう n TRUYỀN THỐNG truyền thống
統覚 とうかく n THỐNG GIÁC tổng giác (tâm lý học)
統括 とうかつ n THỐNG QUÁT, HOẠT Sự thống nhất
統制 とうせい n THỐNG CHẾ sự điều khiển/sự điều chỉnh (do có quyền lực)/sự thống chế
統御 とうぎょ n THỐNG NGỰ, NHẠ, NGỮ sự điều khiển
統治 とうじ n THỐNG TRÌ, TRỊ sự thống trị
統帥 とうすい n THỐNG SUẤT, SÚY thống suý/thống soái/nguyên soái
統領 とうりょう n THỐNG LĨNH người lãnh đạo
No1369.    絵- HỘI
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HỘI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かい 、on_え
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 絵本  えほん  n  HỘI BẢN  Sách, truyện tranh
 絵図  えず  n  HỘI ĐỒ  Sự minh họa
 絵画  かい  n  HỘI HỌA  Hội họa
影絵 かげえ n ẢNH HỘI bóng của bức tranh/bóng của người hay vật
絵巻 えまき n HỘI QUYỂN\QUYỀN cuộn tranh
絵柄 えがら   HỘI BÍNH kiểu dáng/hình vẽ
絹絵 きぬえ n QUYÊN HỘI tranh lụa
挿絵 さしえ n THÁP HỘI tranh minh họa
口絵 くちえ n KHẨU HỘI trang đầu sách có tranh hoặc ảnh
扉絵 とびらえ n PHI HỘI tranh đầu sách
墨絵 すみえ n MẶC HỘI tranh thủy mặc/tranh vẽ bằng mực đen
油絵 あぶらえ n DU HỘI tranh sơn dầu
No1370.    給- CẤP
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CẤP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 給料  きゅうりょう  n  CẤP LIỆU        Lương, bổng lộc
 給食  きゅうしょく  n  CẤP THỰC      Cung cấp thức ăn
 給水  きゅうすい  n  CẤP THỦY          Sự cung cấp nước
恩給 おんきゅう n ÂN CẤP lương hưu/trợ cấp
給付 きゅうふ n CẤP PHÓ sự cấp/cấp/sự giao/giao/tiền trợ cấp
給油 きゅうゆ   CẤP DU sự cấp dầu
給与 きゅうよ n CẤP DỮ, DỰ, DƯ tiền lương/lương/tiền công
給養 きゅうよう n CẤP DƯỠNG, DƯỢNG cấp dưỡng
月給 げっきゅう n NGUYỆT CẤP tiền lương hàng tháng/lương tháng
高給 こうきゅう n CAO CẤP lương cao/thu nhập cao
支給 しきゅう n CHI CẤP sự cung cấp
自給 じきゅう   TỰ CẤP tự cấp
需給 じゅきゅう n NHU CẤP nhu cầu và cung cấp
週給 しゅうきゅう n CHU CẤP lương tuần
昇給 しょうきゅう n THĂNG CẤP sự tăng lương
供給 きょうきゅう n CUNG CẤP sự cung cấp/cung cấp/cung (cầu)
補給 ほきゅう n BỔ CẤP sự cho thêm/sự bổ sung
日給 にっきゅう n NHẬT, NHỰT CẤP
tiền lương ngày 
tiền lương hàng ngày
年給 ねんきゅう n NIÊN CẤP Tiền lương hàng năm
配給 はいきゅう   PHỐI CẤP phân phát
発給 はっきゅう n PHÁT CẤP cấp phát
俸給 ほうきゅう n BỔNG CẤP tiền/bổng lộc
時給 じきゅう n THÌ, THỜI CẤP tiền lương trả theo giờ
No1371.    絶- TUYỆT
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TUYỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 絶える   たえる  v    Hết hẳn, chết
 絶つ  たつ  v    Cắt đứt, chia cắt
 絶やす   たやす  v    Giết, làm cho hết
On: on_ぜつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 絶交  ぜっこう    TUYỆT GIAO  Chấm dứt quan hệ
 絶対  ぜったい    TUYỆT ĐỐI     Tuyệt đối
 絶食  ぜっしょく    TUYỆT THỰC      Tuyệt thực
隔絶 かくぜつ n CÁCH TUYỆT sự cô lập/sự tách bạch/cô lập/tách bạch/tách rời/khoảng cách
気絶 きぜつ n KHÍ TUYỆT sự ngất đi/sự bất tỉnh
拒絶 きょぜつ n CỰ, CỦ TUYỆT sự cự tuyệt/sự từ chối/cự tuyệt/từ chối/sự bác bỏ/sự bác/bác/bác bỏ
根絶 こんぜつ n CĂN TUYỆT sự diệt tận gốc/sự tuyệt diệt
絶縁 ぜつえん n TUYỆT DUYÊN sự cô lập/sự cách ly
絶叫 ぜっきょう n TUYỆT KHIẾU tiếng thét/tiếng kêu hét/tiếng hò hét
絶好 ぜっこう n TUYỆT HẢO, HIẾU sự tuyệt hảo/lý tưởng/tuyệt vờI
絶滅 ぜつめつ n TUYỆT DIỆT
tuyệt diệt 
diệt trừ
絶対 ぜったい n TUYỆT ĐỐI sự tuyệt đối
絶大 ぜつだい n TUYỆT ĐẠI, THÁI sự tuyệt đại
絶頂 ぜっちょう n TUYỆT ĐÍNH tuyệt đỉnh
絶壁 ぜっぺき n TUYỆT BÍCH vách/ vách đá
絶望 ぜつぼう n TUYỆT VỌNG sự tuyệt vọng/ tuyệt vọng/ nỗi tuyệt vọng
絶妙 ぜつみょう n TUYỆT DIỆU sự tuyệt diệu
絶命 ぜつめい   TUYỆT MỆNH tuyệt mệnh
絶倫 ぜつりん n TUYỆT LUÂN sự tuyệt luân/sự vô địch/sự vô song
断絶 だんぜつ n ĐOẠN, ĐOÁN TUYỆT sự đoạn tuyệt/việc ngừng (quan hệ)/sự ngăn cách
中絶 ちゅうぜつ n TRUNG, TRÚNG TUYỆT
sự ngắt/sự không tiếp tục tạm thời 
nạo phá thai/nạo hút thai
超絶 ちょうぜつ n SIÊU TUYỆT Tính siêu việt/sự tuyệt diệu
廃絶 はいぜつ n PHẾ TUYỆT sự dập tắt/sự tuyệt giống
No1372.    結- KẾT

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 結ぶ  むすぶ  v    Nối, buộc
 結わえる  ゆわえる  v    Buộc
 結う  ゆう  v    Búi tóc
On: on_けつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 結婚  けっこん  n  KẾT HÔN         Kết hôn
 結局  けっきょく  n  KẾT CỤC   Kết cục, rốt cuộc
 結果  けっか  n  KẾT QUẢ              Kết quả
完結 かんけつ n HOÀN KẾT sự kết thúc/kết thúc
凝結 ぎょうけつ n NGƯNG KẾT sự ngưng kết/sự ngưng đọng/đông kết/ngưng kết/ngưng tụ
結核 けっかく n KẾT HẠCH lao/bệnh lao/bệnh ho lao
結構 けっこう n KẾT CẤU     tạm được/tương đối/kha khá/đủ/được/cũng được
結合 けつごう n KẾT HỢP, CÁP, HIỆP sự kết hợp/sự kết nối/sự phối hợp/sự gắn kết/sự liên kết
結晶 けっしょう n KẾT TINH sự kết tinh/tinh thể
結成 けっせい n KẾT THÀNH sự kết thành/sự tạo thành
結束 けっそく n KẾT THÚC, THÚ sự buộc/sự trói/sự đoàn kết/sự đồng lòng
結託 けったく n KẾT THÁC sự câu kết/sự kết hợp với/câu kết/kết hợp với
結納 ゆいのう   KẾT NẠP lễ đính hôn
結膜 けつまく n KẾT MÔ, MẠC kết mạc
結末 けつまつ n KẾT MẠT kết thúc/phần cuối/cuối cùng
結論 けつろん n KẾT LUẬN, LUÂN kết luận/sự kết luận
終結 しゅうけつ n CHUNG KẾT sự kết thúc/xong xuôi/kết thúc
凍結 とうけつ n ĐỐNG KẾT sự đông cứng
焼結 しょうけつ   THIÊU KẾT sự thiêu kết/sự nung kết
妥結 だけつ n THỎA KẾT sự thỏa thuận/kết luận
団結 だんけつ n ĐOÀN KẾT đoàn kết
直結 ちょっけつ n TRỰC KẾT sự kết nối trực tiếp
締結 ていけつ   ĐẾ KẾT trói, buôc(chặt)ký kết (hợp đồng, hiệp định hiệp ước...)
秘結 ひけつ n BÍ KẾT Chứng táo bón
氷結 ひょうけつ n BĂNG KẾT sự đóng băng
連結 れんけつ n LIÊN KẾT liên kết
No1373.    絹- QUYÊN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 絹物  きぬもの  n  QUYÊN VẬT   Hàng tơ lụa
 絹針  きぬばり  n  QUYÊN CHÂM     Thoi, kim dệt lụa
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 絹布  けんぷ  n  QUYÊN BỐ     Mảnh vải lụa
絹絵 きぬえ n QUYÊN HỘI tranh lụa
絹糸 きぬいと n QUYÊN MỊCH tơ/sợi tơ để dệt lụa
絹綿 きぬわた n QUYÊN MIÊN vải bông
絹目 きぬめ n QUYÊN MỤC Giấy lụa
人絹 じんけん n NHÂN QUYÊN lụa nhân tạo
No1374.    続- TỤC

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 続く  つづく  v    Tiếp tục
 続ける  つづける  v    Tiếp tục, nối dõi
On: on_ぞく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 続出  ぞくしゅつ  n  TỤC XUẤT      Liên tục xuất hiện
 続編  ぞくへん  n  TỤC BIÊN        Tập tiếp theo
 続行  ぞっこう  n  TỤC HÀNH      Tiếp diễn liên tục
永続 えいぞく n VĨNH TỤC kéo dài
継続 けいぞく n KẾ TỤC sự tiếp tục/sự liên tục/tiếp tục/liên tục
後続 こうぞく   HẬU\HẤU TỤC kế tiếp
持続 じぞく n TRÌ TỤC sự kéo dài/kéo dài
手続 てつづき n THỦ TỤC thủ tục
接続 せつぞく n TIẾP TỤC sự tiếp tục/mắt xích chuyển tiếp/ kết nối.
相続 そうぞく n TƯƠNG, TƯỚNG TỤC sự kế tiếp/sự thừa kế
続伸 ぞくしん   TỤC THÂN tăng liên tục
存続 そんぞく n TỒN TỤC khoảng thời gian mà một việc tồn tại/sự tồn tại lâu dài
断続 だんぞく n ĐOẠN, ĐOÁN TỤC kế
連続 れんぞく n LIÊN TỤC sự liên tục/sự liền tiếp
No1375.    継- KẾ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 継ぐ  つぐ  v     Ối theo, thừa kế
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 継承  けいしょう  n  KẾ THỪA       Sự kế thừa
 継父  けいふ  n  KẾ PHỤ           Bố dượng
 継続  けいぞく  n  KẾ TỤC            Sự tiếp nối, kế thừa
継子 けいし n KẾ TỬ, TÍ con riêng
継母 ままはは n KẾ MẪU, MÔ mẹ kế/mẹ ghẻ
後継 こうけい n HẬU, HẤU KẾ người kế vị/người kế tục/người nối nghiệp/quyền kế vị
中継 ちゅうけい n TRUNG, TRÚNG KẾ truyền thanh/truyền hình
No1376.    維- DUY

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DUY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 維持  いじ  n  DUY TRÌ  Duy trì
 維新  いしん  n   DUY TÂN         Cải cách Duy Tân
繊維 せんい n TIỆM DUY tơ sợi
No1377.    緒- TỰ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỰ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   お  n    Dây
On: on_しょ 、on_ちょ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 緒言  ちょげん  n  TỰ NGÔN        Lời mở đầu
 緒論  しょろん  n  TỰ LUẬN         Giới thiệu, mở đầu
 緒戦  しょせん  n  TỰ CHIẾN       Bắt đầu cuộc tranh đua
一緒 いっしょ n NHẤT TỰ sự giống như vậy
情緒 じょうしょ n TÌNH TỰ sự xúc cảm/cảm xúc
内緒 ないしょう n NỘI, NẠP TỰ cuộc sống gia đình
鼻緒 はなお n TỊ TỰ guốc mộc xỏ ngón
由緒 ゆいしょ n DO TỰ lịch sử/phả hệ/nòi giống/dòng dõi
No1378.    緊- KHẨN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHẨN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 緊密   きんみつ  n  KHẨN MẬT      Chặt chẽ, khít khao
 緊張  きんちょう  n  KHẨN TRƯƠNG  Hồi hộp, căng thẳng
 緊急  きんきゅう  n  KHẨN CẤP      Khẩn cấp, cấp bách
緊縮 きんしゅく n KHẨN SÚC sự giảm bớt/sự rút bớt/sự cắt giảm
緊迫 きんぱく n KHẨN BÁCH sự khẩn trương/sự căng thẳng/khẩn trương/căng thẳng
No1379.    綱- CƯƠNG

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   つな  n    Dây thừng
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 綱常  こうじょう  n   CƯƠNG THƯỜNG       Nguyên tắc đạo đức
 綱紀  こうき  n  CƯƠNG KỶ  Kỷ cương, luật lệ
 綱領  こうりょう  n  CƯƠNG LÃNH     Cương lĩnh
横綱 よこづな n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG CƯƠNG đô vật loại một kiểu vật Nhật bản)/dây thừng quấn ở thắt lưng của đô vật loại một
手綱 たづな n THỦ CƯƠNG dây cương
端綱 はづな n ĐOAN CƯƠNG dây cương
鼻綱 はなづな n TỊ CƯƠNG Dây cương
No1380.    網- VÕNG

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VÕNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   あみ  n    Cái lưới
On: on_もう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 網膜  もうまく  n  VÕNG MẠC     Võng mạc
 網様体  もうようたい  n  VÕNG DẠNG THỂ       Thể võng dạng
金網 かなあみ n KIM VÕNG lưới thép
鳥網 とりあみ n ĐIỂU VÕNG lưới bẫy chim
天網 てんもう n THIÊN VÕNG lưới trời
投網 とあみ n ĐẦU VÕNG lưới bủa/lưới giăng
網戸 あみど n VÕNG HỘ cửa lưới
網羅 もうら n VÕNG LA
sự bao phủ/sự bao quanh 
sự bao gồm/sự gồm có/sự bao hàm
No1381.    緑- LỤC
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   みどり  n    Màu xanh lá cây
On: on_りょく 、on_ろく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

緑茶  りょくちゃ  n  LỤC TRÀ   Trà xanh, trà tươi
深緑 ふかみどり n THÂM LỤC Màu xanh lục sẫm
浅緑 せんりょく n THIỂN, TIÊN LỤC Màu xanh lục nhạt
常緑 じょうりょく n THƯỜNG LỤC cây thường xanh
新緑 しんりょく n TÂN LỤC màu xanh tươi của cây cỏ
緑色 すいしょく n LỤC SẮC
màu xanh lá cây 
màu xanh
緑青 りょくしょう n LỤC THANH màu xanh gỉ đồng
緑地 りょくち n LỤC ĐỊA     vùng đất xanh
No1382.    練- LUYỆN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LUYỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 練る  ねる  v    Nhào lộn, luyện tập
On: on_れん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 練成  れんせい  n  LUYỆN THÀNH    Đào luyện
 練習  れんしゅう  n  LUYỆN TẬP    Sự tập luyện
 練達  れんたつ  n  LUYỆN ĐẠT    Luyện tập trở nên tinh thông
洗練 せんれん n TẨY, TIỂN LUYỆN vẻ lịch sự/tao nhã/tinh tế
教練 きょうれん n GIÁO, GIAO LUYỆN tập luyện/thực tập
修練 しゅうれん n TU LUYỆN
tu luyện 
sự mở mang/sự tu dưỡng/sự trau dồi
訓練 くんれん n HUẤN LUYỆN
tập tành 
sự huấn luyện/sự dạy bảo/huấn luyện/dạy bảo
試練 しれん n THÍ LUYỆN
sự rèn giũa 
sự khảo nghiệm/ khảo nghiệm/khó khăn
習練 しゅうれん n TẬP LUYỆN tập luyện
熟練 じゅくれん n THỤC LUYỆN kĩ năng/độ thành thục
調練 ちょうれん n ĐIỀU, ĐIỆU LUYỆN sự tập luyện (quân đội)
未練 みれん n VỊ, MÙI LUYỆN sự tiếc nuối/sự quyến luyến/sự lưu luyến
練炭 れんたん   LUYỆN THÁN thán khí
No1383.    綿- MIÊN

 

綿 Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 綿  わた  n    Sợi bông
On: on_めん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 綿密  めんみつ  n  MIÊN MẬT       Cẩn thận, kỹ lưỡng
 綿布  めんぷ  n  MIÊN BỐ          Vải cô-tông
海綿 うみわた n HẢI MIÊN bọt biển
絹綿 きぬわた n QUYÊN MIÊN vải bông
原綿 げんめん n NGUYÊN MIÊN Bông tươi
石綿 せきめん   THẠCH MIÊN amiăng/thạch miên
綿糸 めんし n MIÊN MỊCH
vải bông 
sợi bông
綿棒 めんぼう n MIÊN BỔNG cây tăm bịt gòn
木綿 きわた,ゆう n MỘC MIÊN bông/cốt tông/cô-tông
No1384.    総- TỔNG

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 総会  そうかい  n  TỔNG HỘI       Đại hội
 総務部   そうむぶ  n  TỔNG VỤ BỘ     Phòng tổng vụ
 総局  そうきょく  n  TỔNG CỤC     Tổng cục
総額 そうがく n TỔNG NGẠCH số tiền tổng cộng/tổng kim ngạch
総括 そうかつ n TỔNG QUÁT, HOẠT
tổng quát 
tổng kết 
sự tổng hợp/sự tóm lại/sự khái quát
総監 そうかん n TỔNG GIAM, GIÁM ủy viên hội đồng/người thanh tra giám sát chung
総計 そうけい n TỔNG KẾ, KÊ tổng số
総合 そうごう n TỔNG HỢP, CÁP, HIỆP sự tổng hợp
総裁 そうさい n TỔNG TÀI
tổng giám đốc 
thống đốc
総帥 そうすい n TỔNG SUẤT, SÚY     người cầm đầu/người chỉ huy/người lãnh đạo
総数 そうすう n TỔNG SỔ, SỐ, SÁC, XÚC tổng số
総督 そうとく n TỔNG ĐỐC tổng đốc
総理 そうり n TỔNG LÍ tổng thống/thủ tướng/người lãnh đạo/người phụ trách một công việc của một quốc gia
総量 そうりょう   TỔNG LƯỢNG, LƯƠNG tổng khối lượng
総論 そうろん n TỔNG LUẬN, LUÂN tổng luận
総和 そうわ   TỔNG HÒA, HỌA phép cộng
No1385.    緯- VĨ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 緯度  いど  n  VĨ ĐỘ               Vĩ độ
 緯線  いせん  n  VĨ TUYẾN     Vĩ tuyến, đường song song
 銀緯  ぎんい  n  NGÂN VĨ          Vĩ độ tọa điểm dãy ngân hà
南緯 なんい n NAM VĨ vỹ Nam/vỹ độ Nam
北緯 ほくい n BẮC VĨ bắc vĩ tuyến
No1386.    線- TUYẾN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TUYẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 線審  せんしん  n  TUYẾN THẨM      Trọng tài biên
 線路  せんろ  n  TUYẾN LỘ      Đường ray
 線形  せんけい  n  TUYẾN HÌNH  Tuyến tính
沿線 えんせん n DUYÊN TUYẾN dọc tuyến đường (tàu hoả)
横線 よこせん n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG TUYẾN
Đường nằm ngang 
Hoành độ
Trục hoành
回線 かいせん n HỒI, HỐI TUYẾN mạch/đường/đường dẫn
外線 がいせん n NGOẠI TUYẾN đường dây ra ngoài (điện thoại)/đường dây ngoài/ngoại tuyến
線香 せんこう n TUYẾN HƯƠNG hương nhang/hương thắp/ hương
線分 せんぶん   TUYẾN PHÂN, PHẬN phân đoạn
曲線 きょくせん n KHÚC TUYẾN
đường vòng 
đường gấp khúc/khúc tuyến/đường cong/đường uốn khúc
罫線 けいせん n QUẢI TUYẾN Đường kẻ
光線 こうせん n QUANG TUYẾN tia sáng
視線 しせん   THỊ TUYẾN Thị tuyến, ánh mắt
実線 じっせん   THỰC TUYẾN đường thực
斜線 しゃせん n TÀ, GIA TUYẾN đường chéo/đường xiên
車線 しゃせん n XA TUYẾN làn xe
縦線 たてせん n TÚNG TUYẾN đường thẳng đứng
緯線 いせん n VĨ TUYẾN
vĩ tuyến 
đường song song
垂線 すいせん n THÙY TUYẾN đường vuông góc/đường trực giao
赤線 あかせん n XÍCH, THÍCH TUYẾN tuyến đỏ/chốn lầu xanh
切線 せっせん   THIẾT, THẾ TUYẾN sự cắt dây
戦線 せんせん n CHIẾN TUYẾN
trận tuyến 
mặt trận 
chiến tuyến
脱線 だっせん n THOÁT, ĐOÁI TUYẾN sự chệch đường/sự chệch chủ đề
断線 だんせん   ĐOẠN, ĐOÁN TUYẾN sự đứt dây
直線 ちょくせん n TRỰC TUYẾN
thẳng băng 
đường thẳng
鉄線 てっせん n THIẾT TUYẾN dây thép
点線 てんせん n ĐIỂM TUYẾN đường chấm chấm/đường đục lỗ
電線 でんせん n ĐIỆN TUYẾN
điện tuyến 
dây dẫn điện
導線 どうせん n ĐẠO TUYẾN đường dây
銅線 どうせん   ĐỒNG TUYẾN dây đồng
内線 ないせん n NỘI, NẠP TUYẾN nội tuyến
熱線 ねっせん n NHIỆT TUYẾN tia đốt nóng/dòng nhiệt
破線 はせん   PHÁ TUYẾN đường nét đứt
配線 はいせん   PHỐI TUYẾN sự phân phối dây/sự lắp dây
白線 はくせん n BẠCH TUYẾN đường vạch màu trắng
番線 ばんせん n PHIÊN, PHAN, BA, BÀ TUYẾN tuyến đường
伏線 ふくせん n PHỤC TUYẾN
tình tiết phụ (truyện) 
chuẩn bị/phòng bị
母線 ぼせん   MẪU, MÔ TUYẾN  đường dây mẹ
本線 ほんせん n BỔN, BẢN TUYẾN đường chính/tuyến chính
無線 むせん n VÔ, MÔ TUYẾN
tuyến (vô tuyến) 
không dây/sóng vô tuyến
No1387.    締- ĐẾ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 締める  しめる  v    Cột chặt
 締まる  しまる  v    Bị trói, bị cột
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 締切  しめきり  n  ĐẾ THIẾT        Hạn chót
 締結  ていけつ  n  ĐẾ KẾT            Ký kết
 締結人    ていけつにん  n  ĐẾ KẾT NHÂN   Người ký kết
No1388.    縫- PHÙNG

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÙNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縫う  ぬう  v    May vá
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縫合  ほうごう  n  PHÙNG HỢP  Đường khâu
 縫物   ぬいもの  n  PHÙNG VẬT   Đồ khâu tay
 縫目  ぬいめ  n  PHÙNG MỤC   Mũi kim, đường chỉ
裁縫 さいほう n TÀI PHÙNG, PHÚNG khâu vá/công việc khâu vá
No1389.    編- BIÊN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 編む  あむ  v    Đan, biên tập
On: on_へん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 編制  へんせい  n  BIÊN CHẾ       Biên chế
 編入  へんにゅう  n  BIÊN NẠP     Sự thu nhận
 編集  へんしゅう  n  BIÊN TẬP     Biên tập
再編 さいへん   TÁI BIÊN sự tổ chức lại
続編 ぞくへん n TỤC BIÊN tập tiếp theo
短編 たんぺん n ĐOẢN BIÊN truyện ngắn
編纂 へんさん n BIÊN TOẢN sự biên dịch
編者 へんじゃ   BIÊN GIẢ người soạn
編成 へんせい n BIÊN THÀNH sự hình thành/sự tổ chức thành/sự lập nên/sự tạo thành
No1390.    緩- HOÃN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HOÃN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 緩む  ゆるむ  v    Nới lỏng, giảm bớt
 緩める   ゆるめる  v    Nới lỏng, thong thả
 緩い  ゆるい  a-i    Lỏng lẻo
 緩やか  ゆるやか  a-na   Chậm, đại lượng
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 緩和  かんわ  n  HOÃN HÒA     Nới lỏng, giảm bớt
 緩急  かんきゅう  n  HOÃN CẤP      Trường hợp ứng cứu
 緩和策  かんわさく  n  HOÃN HÒA SÁCH    Biện pháp hòa hoãn
緩衝 かんしょう n HOÃN XUNG vật đệm , vùng đệm
緩慢 かんまん n HOÃN MẠN sự kéo dài/sự trì hoãn/sự chậm chạp/sự trì trệ/kéo dài/trì hoãn/chậm chạp/lờ đờ/trì trệ
No1391.    縁- DUYÊN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ふち  n    Viền, mép
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縁側  えんがわ    DUYÊN TRẮC      Hiên nhà
 縁談  えんだん    DUYÊN ĐÀM  Lời cầu hôn
 縁起  えんぎ    DUYÊN KHỞI  Điềm báo
悪縁 あくえん n ÁC DUYÊN nhân duyên xấu
因縁 いんえん n NHÂN DUYÊN nhân duyên/cãi nhau/cãi vã
縁故 えんこ   DUYÊN CỐ duyên cớ
縁座 えんざ   DUYÊN TỌA việc quy trách nhiệm cho người thân của tội phạm
外縁 がいえん n NGOẠI DUYÊN Bờ/vòng ngoài viền/viền ngoài/mép ngoài/miệng
額縁 がくぶち n NGẠCH DUYÊN khung
血縁 けつえん n HUYẾT DUYÊN sự cùng dòng máu/sự cùng nòi giống/cùng dòng máu/cùng nòi giống/huyết thống
所縁 ゆかり n SỞ DUYÊN duyên/duyên nợ/nghiệp chướng/giao tình
絶縁 ぜつえん n TUYỆT DUYÊN sự cô lập/sự cách ly
川縁 かわぶち,かわべり n XUYÊN DUYÊN Bờ sông
無縁 むえん n VÔ\MÔ DUYÊN sự không có quan hệ/sự không có người thân/sự không có liên quan
No1392.    縛- PHƯỢC

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHƯỢC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縛る  しばる  v    Trói, buộc
On: on_ばく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ばく  n  PHƯỢC  Việc trói buộc
自縛 じばく   TỰ PHƯỢC, PHỌC sự tự bạch
束縛 そくばく n THÚC, THÚ PHƯỢC, PHỌC sự kiềm chế/sự hạn chế/sự trói buộc/sự giam cầm
捕縛 ほばく n BỘ PHƯỢC, PHỌC sự bắt giữ
No1393.    繁- PHỒN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHỒN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 繁忙  はんぼう  n  PHỒN MANG   Bận rộn  
 繁栄  はんえい  n  PHỒN VINH    Sự phồn vinh
 繁華  はんか  a-na  PHỒN HOA     Sự phồn hoa, phong phú
繁殖 はんしょく n PHỒN, BÀN THỰC sự sinh sôi/sự phồn thực
繁盛 はんじょう n PHỒN, BÀN THỊNH, THÌNH sự phồn vinh/sự thịnh vượng
繁茂 はんも n PHỒN, BÀN MẬU sự um tùm/sự rậm rạp
頻繁 ひんぱん n TẦN PHỒN, BÀN sự tấp nập
No1394.    縦- TUNG
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縦   たて  n    Dọc, đứng
On: on_じゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縦断  じゅうだん  n  TUNG ĐOẠN   Sự cắt dọc
 縦横  じゅうおう  n  TUNG HOÀNH   Dọc và ngang
 縦線  じゅうせん  n  TUNG TUYẾN     Đường thẳng đứng
操縦 そうじゅう n THAO, THÁO TÚNG việc điều hành/việc điều khiển/việc thao tác/ điều khiển
縦軸 じゅうじく   TÚNG TRỤC trục tung
縦長 たてなが   TÚNG TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG hướng đứng/hướng dọc
放縦 ほうしょう n PHÓNG, PHỎNG TÚNG sự bê tha/sự phóng túng
No1395.    績- TÍCH

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 績む  うむ  v    Chụm lại, tết lại
On: on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 業績  ぎょうせき  n  NGHIỆP TÍCH      Kết quả công việc
 功績  こうせき  n  CÔNG TÍCH    Thành tích, thành tựu
 戦績  せんせき  n  CHIẾN TÍCH    Chiến tích
学績 がくせき n HỌC TÍCH thành tích học tập
実績 じっせき n THỰC TÍCH
thực thu 
thành tích thực tế
成績 せいせき n THÀNH TÍCH
thành tích 
thánh tích
紡績 ぼうせき n PHƯỞNG TÍCH dệt
No1396.    繊- TIỆM
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIỆM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 繊細  せんさい  n  TIỆM TẾ       Sự tinh xảo
 繊維  せんい  n  TIỆM DUY       Sợi
 繊弱  せんじゃく  n/a-na  TIỆM NHƯỢC       Sự yếu đuối
化繊 かせん n HÓA TIỆM sợi tổng hợp/sự tổng hợp/sự kết hợp
合繊 ごうせん n HỢP, CÁP, HIỆP TIÊM Sợi phíp tổng hợp
No1397.    縮- SÚC
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縮まる   ちぢまる  v    Bị co lại
 縮む  ちぢむ  v    Rút lại, co lại
 縮める  ちぢめる  v   Rút ngắn
 縮らす  ちぢらす  v   Làm co, xoắn
 縮れる   ちぢれる  v    Bị co lại
On: on_しゅく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縮図  しゅくず  n  SÚC ĐỒ           Bản vẽ thu nhỏ
 縮小  しゅくしょう  n  SÚC TIỂU        Sự co nhỏ, nén lại
 縮退  しゅくたい  n  SÚC THOÁI     Sự thoái hóa
圧縮 あっしゅく n ÁP SÚC sự ép/sự nén lại/sự tóm gọn lại/kìm/ghìm
伸縮 しんしゅく n THÂN SÚC sự co giãn
恐縮 きょうしゅく   KHỦNG, KHÚNG SÚC không dám!/xin lỗi không dám! Xin hãy bỏ qua
凝縮 ぎょうしゅく   NGƯNG SÚC sự ngưng kết
緊縮 きんしゅく n KHẨN SÚC sự giảm bớt/sự rút bớt/sự cắt giảm
軍縮 ぐんしゅく n QUÂN SÚC sự giảm bớt về vũ trang/cắt giảm vũ trang/giảm trừ vũ trang
縮尺 しゅくしゃく n SÚC XÍCH tỉ lệ thu nhỏ
縮緬 ちりめん n SÚC MIỄN, DIẾN Tơ nhiễu
短縮 たんしゅく n ĐOẢN SÚC sự rút ngắn
濃縮 のうしゅく n NÙNG SÚC việc ép lấy nước cốt
No1398.    繕- THIỆN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 繕う  つくろう  v    Sửa chữa
On: on_ぜん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ぜん  n  THIỆN  Sửa chữa
営繕 えいぜん n DOANH\DINH THIỆN sự xây mới và cơi nới/tu sửa/nâng cấp/sửa chữa nâng cấp
修繕 しゅうぜん n TU THIỆN sự chỉnh lí/chỉnh lí
No1399.    織- CHỨC
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHỨC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 織る  おる  v    Dệt
On: on_しょく 、on_しき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 織機  しょっき  n  CHỨC CƠ  Máy dệt
 織物  おりもの  n  CHỨC VẬT      Vải dệt
 織物工場   おりものこうじょう  n  CHỨC VẬT CÔNG TRƯỜNG    Nhà máy dệt
羽織 はおり n VŨ CHỨC, CHÍ, XÍ áo khoác ngoài kiểu nhật
交織 こうしょく n GIAO CHỨC, CHÍ, XÍ sự dệt kiểu hỗn hợp
畝織 うねおり n MẪU CHỨC, CHÍ, XÍ vải kẻ/nhung kẻ
組織 そしき n TỔ CHỨC, CHÍ, XÍ tổ chức
紡織 ぼうしょく n PHƯỞNG CHỨC, CHÍ, XÍ sự xe chỉ và dệt
麻織 あさおり n MA CHỨC, CHÍ, XÍ Vải lanh
No1400.    縄- THẰNG

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THẰNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   なわ  n    Sợi dây
 縄張  なわばり  n    Phân chia ranh giới
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 縄文  じょうもん  n  THẰNG VĂN  Thời kỳ Jomon
火縄 ひなわ n HỎA THẰNG cầu chì
縄尻 なわじり n THẰNG KHÀO\CỪU Đầu dây thừng
麻縄 あさなわ n MA THẰNG Dây thừng bện bằng sợi gai
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
1
Hôm nay:
442
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947589