Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1321.    等- ĐẲNG

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐẲNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 等しい  ひとしい  a-i    Bằng nhau, tương tự, giống nhau
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 高等  こうとう  n  CAO ĐẲNG  Đẳng cấp cao
 等分  とうぶん  n  ĐẲNG PHÂN  Chia đều
 等比  とうひ  n  ĐẲNG TỶ  Tỷ lệ cân bằng
一等 いっとう n NHẤT ĐẲNG hạng nhất/giải nhất
下等 かとう   HẠ, HÁ ĐẲNG hèn kém/đê hèn/hạ cấp/hèn mạt/hạ đẳng/hèn hạ
均等 きんとう n QUÂN, VẬN ĐẲNG sự cân đối/sự cân bằng/sự đều
子等 こら n TỬ, TÍ ĐẲNG Trẻ con/ con
初等 しょとう n SƠ ĐẲNG sơ đẳng
上等 じょうとう n THƯỢNG, THƯỚNG ĐẲNG sự ưu tú/sự cao cấp
対等 たいとう n ĐỐI ĐẲNG sự tương đương/sự ngang bằng
等位 とうい n ĐẲNG VỊ đẳng vị
等温 とうおん n ĐẲNG ÔN, UẨN Đẳng nhiệt
等価 とうか n ĐẲNG GIÁ sự tương đương/cùng với mức đó
等角 とうかく n ĐẲNG GIÁC, GIỐC góc bằng nhau
等閑 とうかん n ĐẲNG NHÀN sự bỏ bễ/sự không quan tâm/sự coi nhẹ
等号 とうごう   ĐẲNG HÀO, HIỆU bằng
等式 とうしき n ĐẲNG THỨC Đẳng thức (toán học)
等級 とうきゅう n ĐẲNG CẤP đẳng cấp/loại
等等 などなど n ĐẲNG ĐẲNG Vân vân
等辺 とうへん n ĐẲNG BIÊN cạnh bằng nhau
同等 どうとう n ĐỒNG ĐẲNG đồng đẳng/bình đẳng/tương đương
二等 にとう n NHỊ ĐẲNG Tầng lớp thứ 2/đẳng cấp thứ 2
品等 ひんとう n PHẨM ĐẲNG phẩm cấp
不等 ふとう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐẲNG bất đẳng
平等 びょうどう n BÌNH, BIỀN ĐẲNG sự bình đẳng
劣等 れっとう n LIỆT ĐẲNG hàng thấp kém/hạng thấp
No1322.    筆- BÚT

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BÚT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 筆  ふで  n    Bút lông, bút; biên chép
On: on_ひつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 鉛筆  えんぴつ  n  DUYÊN BÚT  Viết chì
 筆名  ひつめい  n   BÚT DANH  Bút danh
 筆者  ひっしゃ  n  BÚT GIẢ  Phóng viên
遺筆 いひつ n DI, DỊ BÚT di bút
随筆 ずいひつ n TÙY BÚT tùy bút
能筆 のうひつ n NĂNG, NAI, NẠI BÚT người văn hay chữ tốt/người giỏi văn chương
自筆 じひつ n TỰ BÚT việc tự tay viết
執筆 しっぴつ n CHẤP BÚT việc viết văn/việc chấp bút/sự chấp bút/viết văn/chấp bút
主筆 しゅひつ n CHỦ, CHÚA BÚT chủ bút
達筆 たっぴつ n ĐẠT BÚT chữ đẹp
鉄筆 てっぴつ n THIẾT BÚT bút sắt
肉筆 にくひつ n NHỤC, NHỤ, NẬU BÚT chữ viết tay
筆記 ひっき n BÚT KÍ
bút ký 
bút kí/việc viết bút kí
筆才 ひっさい n BÚT TÀI Tài năng văn học
筆順 ひつじゅん n BÚT THUẬN thứ tự viết
筆跡 ひっせき n BÚT TÍCH Bản viết tay/chữ viết tay/bút tích
筆先 ふでさき n BÚT TIÊN, TIẾN đầu bút/ngòi bút
筆戦 ひっせん n BÚT CHIẾN bút chiến
筆談 ひつだん n BÚT ĐÀM
Liên lạc bằng văn bản 
bút đàm
筆箱 ふでばこ n BÚT TƯƠNG, SƯƠNG hộp đựng bút
筆法 ひっぽう n BÚT PHÁP bút pháp
筆墨 ひつぼく n BÚT MẶC bút mực
文筆 ぶんぴつ n VĂN, VẤN BÚT việc viết văn
末筆 まっぴつ   MẠT BÚT dừng bút
毛筆 もうひつ n MAO, MÔ BÚT
chổi (vẽ)/bút (vẽ) 
bút lông
乱筆 らんぴつ n LOẠN BÚT sự viết nghệch ngoạc/sự viết bừa
No1323.    節– TIẾT
Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 節  ふし  n    Khớp xương; tiết điệu; đốt (mắt)
On: on_せつ 、on_せち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 季節  きせつ  n  QUÍ TIẾT  Bốn mùa
 節約  せつやく  v/n  TIẾT ƯỚC  Tiết kiệm
 節倹  せっけん  n  TIẾT KIỆM  Sự tiết kiệm
音節 おんせつ n ÂM TIẾT, TIỆT
tiết tấu 
nhịp
関節 かんせつ n QUAN TIẾT khớp xương/khớp
使節 しせつ n SỬ, SỨ TIẾT, TIỆT công sứ/đại diện ngoại giao
節句 せっく n TIẾT, TIỆT CÚ, CÂU, CẤU lễ hội theo mùa
節操 せっそう n TIẾT, TIỆT THAO, THÁO sự kiên định/tính liêm chính/danh dự/sự trinh bạch/tính trung thực
節点 せってん   TIẾT, TIỆT ĐIỂM nút
節度 せつど n TIẾT, TIỆT ĐỘ, ĐẠC
tiết độ 
lễ độ
節目 ふしめ n TIẾT, TIỆT MỤC tiết mục
忠節 ちゅうせつ n TRUNG TIẾT, TIỆT Lòng trung thành/tính trung thực
調節 ちょうせつ n ĐIỀU, ĐIỆU TIẾT, TIỆT sự điều tiết
貞節 ていせつ n TRINH TIẾT, TIỆT
trinh 
sự trinh tiết
時節 じせつ n THÌ, THỜI TIẾT, TIỆT vụ/thời vụ
礼節 れいせつ n LỄ TIẾT, TIỆT lễ độ
No1324.    箇- CÁ

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 箇所  かしょ  n  CÁ SỞ  Nơi chốn cụ thể
 一箇月  いっかげつ  n  NHẤT CÁ NGUYỆT  Một tháng
 二箇所  にかしょ  n  NHỊ CÁ SỞ  Hai chỗ, hai nơi
箇条 かじょう n CÁ ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU điều khoản/khoản mục/mẩu tin
No1325.    算- TOÁN
Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TOÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さん 、on_ざん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 計算  けいさん  n  KẾ TOÁN  Sự tính toán, sự đếm
 算数  さんすう  v/n  TOÁN SỐ  Sự tính toán, toán số học
 予算  よさん  n  DỰ TOÁN  Ngân sách, ngân quỹ, sự đánh giá
 加算  かさん  n  GIA TOÁN  Toán cộng
 検算  けんざん  v/n  KIỂM TOÁN  Sự kiểm toán
 目の子算  めのこざん  v/n  MỤC TỬ TOÁN  Sự tính bằng mắt, sự tính nhẫm
暗算 あんざん n ÁM TOÁN
tính nhẩm 
sự tính nhẩm
演算 えんざん   DIỄN TOÁN sự tính toán
概算 がいさん n KHÁI TOÁN sự tính toán sơ qua
清算 せいさん n THANH TOÁN
thanh toán 
sự thanh toán
精算 せいさん n TINH TOÁN sự tính toán chính xác
減算 げんざん n GIẢM TOÁN phép trừ/tính trừ
決算 けっさん n QUYẾT TOÁN sự cân đối tài khoản/quyết toán/cân đối tài khoản
公算 こうさん n CÔNG TOÁN xác suất/tỷ lệ xảy ra/khả năng xảy ra
算出 さんしゅつ   TOÁN XUẤT, XÚY tính toán/thao tác điện toán
算術 さんじゅつ   TOÁN THUẬT sự tính toán
算定 さんてい   TOÁN ĐỊNH, ĐÍNH tính toán/thao tác điện toán
算盤 そろばん n TOÁN BÀN
bàn toán 
bàn tính
算法 さんぽう   TOÁN PHÁP thuật toán
算用 さんよう   TOÁN DỤNG tính toán/thao tác điện toán
珠算 たまざん n CHÂU TOÁN sự tính bằng bàn tính
除算 じょざん   TRỪ TOÁN phép chia
乗算 じょうざん n THỪA TOÁN phép nhân
成算 せいさん n THÀNH TOÁN sự tin tưởng vào thành công/sự tán thành
換算 かんざん n HOÁN TOÁN sự đổi/sự hoán đổi/hoán đổi/quy đổi về/quy về/quy đổi ra
鼠算 ねずみさん n THỬ TOÁN tăng theo cấp số nhân
通算 つうさん n THÔNG TOÁN tổng cộng
誤算 ごさん n NGỘ TOÁN sự tính nhầm/tính sai/tính nhầm
採算 さいさん n THẢI, THÁI TOÁN lợi nhuận/lãi
No1326.    管– QUẢN
Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
QUẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   くだ  n    Cái ống
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 管理  かんり  v/n  QUẢN LÝ  Sự quản lý, sự điều khiển
 気管  きかん  n  KHÍ QUẢN  Khí quản
 管轄  かんかつ  v/n  QUẢN HẠT  Phạm vi quyền hạn
 水道管  すいどうかん  n  THỦY ĐẠO QUẢN  Ống nước
 ガス管  ガスかん  n    Ống ga
移管 いかん   DI, DỊ, SỈ QUẢN chuyển giao trái khoán
管区 かんく n QUẢN KHU, ÂU địa hạt
管制 かんせい n QUẢN CHẾ sự quản chế/quản chế/điều khiển
管内 かんない n QUẢN NỘI, NẠP
phạm vi quản lý/khu vực quản lý 
bên trong
血管 けっかん n HUYẾT QUẢN
mạch máu 
huyết quản/tia máu
卵管 らんかん n NOÃN QUẢN vòi trứng [giải phẫu]
主管 しゅかん n CHỦ, CHÚA QUẢN chủ tọa
水管 すいかん n THỦY QUẢN ống thoát nước
鉄管 てっかん n THIẾT QUẢN ống sắt/ống thép
尿管 にょうかん n NIỆU QUẢN Ống dẫn nước tiểu
鋼管 こうかん n CƯƠNG QUẢN ống thép
配管 はいかん n PHỐI QUẢN sự đặt đường ống/sự nối đường ống
保管 ほかん n BẢO QUẢN sự bảo quản
毛管 もうかん   MAO, MÔ QUẢN mao quản
雷管 らいかん n LÔI QUẢN kíp nổ
No1327.    範– PHẠM
Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHẠM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 範囲  はんい  n  PHẠM VI  Phạm vi, giới hạn
 規範  きはん  n  QUY PHẠM  Quy phạm, tiêu chuẩn
 広範  こうはん  a-na  QUẢNG PHẠM  Phạm vi rộng
 師範学校  しはんがっこう  n  SƯ PHẠM HỌC HIỆU  Trường Sư phạm
 模範  もはん  n  MÔ PHẠM  Khuôn mẫu, gương mẫu
軌範 きはん n QUỸ PHẠM quy phạm/tiêu chuẩn
範例 はんれい n PHẠM LỆ     ví dụ
No1328.    箱– TƯƠNG, SƯƠNG
Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TƯƠNG, SƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

  はこ   n    Cái hộp, cái thùng
 本箱 はんばこ   n  BỔN TƯƠNG  Thùng đựng sách, kệ sách
 投票箱  とうひょうばこ  n  ĐẦU PHIẾU TƯƠNG  Thùng phiếu
 箱入り はこいり  n  TƯƠNG NHẬP  Sự đựng trong hộp
 箱庭 はこにわ  n  TƯƠNG ĐÌNH  Mảnh vườn thu nhỏ
 貯金箱 ちょきんばこ  n  TRỮ KIM TƯƠNG  Hộp để dành tiền
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

重箱 じゅうばこ n TRỌNG, TRÙNG TƯƠNG, SƯƠNG hộp đựng nhiều tầng
小箱 こばこ n TIỂU TƯƠNG, SƯƠNG hộp nhỏ
跳箱 とびばこ n KHIÊU TƯƠNG, SƯƠNG bục nhảy dùng để tập thể dục
豚箱 ぶたばこ n ĐỒN, ĐỘN TƯƠNG, SƯƠNG phòng giam
箱師 はこし n TƯƠNG, SƯƠNG SƯ kẻ trộm xe ô tô chuyên nghiệp
箸箱 はしばこ n TRỨ, TRỢ TƯƠNG, SƯƠNG hộp đũa
筆箱 ふでばこ n BÚT TƯƠNG, SƯƠNG hộp đựng bút
薬箱 くすりばこ n DƯỢC TƯƠNG, SƯƠNG hộp thuốc
No1329.    篤– ĐỐC

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỐC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 危篤 きとく   n  NGUY ĐỐC  Tình trạng nguy cấp, hấp hối (bệnh)
 篤志家  とくしか  n  ĐỐC CHÍ GIA  Người nhân đức, người độ lượng
篤学 とくがく n ĐỐC HỌC sự chăm chỉ/sự siêng năng
篤行 とっこう n ĐỐC HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG lòng tốt/đức hạnh
篤信 とくしん n ĐỐC TÍN Sự tận tâm
篤農 とくのう n ĐỐC NÔNG Nông dân gương mẫu/nông dân mẫu mực
No1330.    築- TRÚC
Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 築く きずく   v    Xây dựng, xây cất
 築き上げる きずきあげる   v  TRÚC THƯỢNG  Xây lên
On: on_ちく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 築造 ちくぞう   v/n  TRÚC TẠO  Sự xây dựng
 建築 けんちく   v/n  KIẾN TRÚC  Sự xây dựng
 建築家 けんちくか   n  KIẾN TRÚC GIA  Kiến trúc sư, thầu xây dựng
 建築費 けんちくひ   n  KIẾN TRÚC PHÍ  Chi phí xây dựng
 構築

こうちく 

 n  CẤU TRÚC  Sự xây dựng
 新築  しんちく  n  TÂN TRÚC  Sự xây nhà mới
改築 かいちく n CẢI TRÚC sự xây dựng lại/việc xây lại/sự cải tạo
築山 つきやま n TRÚC SAN, SƠN hòn non bộ
築城 ついき n TRÚC THÀNH việc xây dựng lâu đài
No1331.    簡– GIẢN
Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
GIẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 簡易 かんい   a-na    Đơn giản, giản dị
 簡潔 かんけつ   a-na    Ngắn gọn, súc tích
 簡単 かんたん   a-na    Đơn giản, dễ dàng
 簡明 かんめい   a-na    Rõ ràng, dứt khoát, nói thẳng
 簡略 かんりゃく  n    Giản lược, súc tích
 書簡 しょかん   n    Thư từ
簡素 かんそ n GIẢN TỐ sự chất phác/sự đơn giản/chất phác/đơn giản/giản đơn
簡約 かんやく n GIẢN ƯỚC Sự ngắn gọn/ngắn gọn/sự đơn giản hóa/đơn giản hóa/sự giản ước/giản ước
No1332.    簿- BỘ

 

簿 Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 簿記  ぼき  v/n  BỘ KỶ  Ghi vào sổ
帳簿 ちょうぼ n TRƯỚNG BỘ, BẠC trương bạ/sổ đăng ký/sổ kế toán
名簿 めいぼ n DANH BỘ, BẠC danh bạ,danh sách
No1333.    籍- TỊCH

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_20
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 戸籍  こせき  n  HỘ TỊCH  Hộ khẩu
 書籍  しょせき  n  THƯ TỊCH  Cuốn sách
 入籍  にゅうせき  v  NHẬP TỊCH  Nhập hộ tịch
国籍 こくせき n QUỐC TỊCH, TẠ quốc tịch
在籍 ざいせき n TẠI TỊCH, TẠ sự đăng ký/sự tại tịch
除籍 じょせき n TRỪ TỊCH, TẠ sự tách hộ tịch/việc tách hộ tịch/ sự đuổi ra/ sự tống ra
転籍 てんせき n CHUYỂN TỊCH sự chuyển tịch/sự chuyển hộ tịch/ sự chuyển hộ khẩu
党籍 とうせき n ĐẢNG TỊCH, TẠ Đảng tịch
本籍 ほんせき n BỔN, BẢN TỊCH, TẠ nơi cư trú/nơi trú ngụ
No1334.    米- MỄ

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MỄ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   こめ      Gạo
On: on_べい 、on_まい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 精米  せいまい  v  TINH MỄ  Xay gạo
 欧米  おうべい  n  ÂU MỄ  Âu Mỹ
 米価  べいか  n  MỄ GIÁ  Giá gạo
外米 がいまい n NGOẠI MỄ gạo nước ngoài
玄米 げんまい n HUYỀN MỄ gạo lứt/gạo chưa xay xát/thóc
古米 こまい n CỔ MỄ
lúa cũ 
gạo cũ
黒米 くろごめ n HẮC MỄ gạo cẩm
新米 しんまい n TÂN MỄ
người mới vào nghề/người tập sự 
lúa mới 
gạo mới
生米 なまごめ n SANH, SINH MỄ Gạo sống/gạo chưa nấu chín
中米 ちゅうべい n TRUNG, TRÚNG MỄ Trung Mỹ
南米 なんべい n NAM MỄ Nam Mỹ
日米 にちべい n NHẬT, NHỰT MỄ Nhật-Mỹ
白米 はくまい n BẠCH MỄ gạo trắng/gạo xát
反米 はんべい n PHẢN, PHIÊN MỄ chống Mỹ
飯米 はんまい n PHẠN, PHÃN MỄ Gạo
米国 べいこく n MỄ QUỐC nước Mỹ
米所 こめどころ n MỄ SỞ vùng sản xuất lúa gạo
米俵 こめだわら n MỄ BIỂU túi gạo
米糠 こめぬか n MỄ KHANG Cám gạo
米粉 べいふん,ビーフン n MỄ PHẤN bột gạo
米粒 こめつぶ n MỄ LẠP hạt gạo
No1335.    粋- TÚY

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÚY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 粋人  すいじん  n  TÚY NHÂN  Người phong lưu
 酔狂  すいきょう  a-na  TÚY CUỒNG  Thất thường, bất chợt
精粋 せいすい n TINH TÚY
tinh tuý 
tính không ích kỷ
純粋 じゅんすい n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY TÚY sự trong trẻo/sự tinh khiết/sự sạch sẽ/tinh khiết
粋狂 すいきょう n TÚY CUỒNG sự thất thường/sự bất chợt
抜粋 ばっすい n BẠT TÚY đoạn trích
No1336.    料- LIỆU

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
LIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 材料  ざいりょう  n  TÀI LIỆU  Vật liệu
 料理  りょうり  n  LIỆU LÝ  Món ăn
 料金  りょうきん  n  LIỆU KIM  Tiền thu lao
衣料 いりょう n Y, Ý LIÊU, LIỆU quần áo/đồ để mặc
飲料 いんりょう n ẨM, ẤM LIÊU, LIỆU đồ uống
顔料 がんりょう   NHAN LIÊU, LIỆU     chất màu
給料 きゅうりょう n CẤP LIÊU, LIỆU tiền lương/lương
原料 げんりょう n NGUYÊN LIÊU, LIỆU nguyên liệu/thành phần
香料 こうりょう n HƯƠNG LIÊU, LIỆU hương liệu
史料 しりょう   SỬ LIÊU, LIỆU nơi lưu trữ/kho lưu trữ
試料 しりょう   THÍ LIÊU, LIỆU mẫu thử
資料 しりょう n TƯ LIÊU, LIỆU
tư liệu 
tài năng 
tài liệu/ dữ liệu 
số liệu
飼料 しりょう n TỰ LIÊU, LIỆU thức ăn cho gia súc
食料 しょくりょう n THỰC, TỰ LIÊU, LIỆU thực phẩm/nguyên liệu nấu ăn
染料 せんりょう n NHIỄM LIÊU, LIỆU thuốc nhuộm
送料 そうりょう n TỐNG LIÊU, LIỆU cước
塗料 とりょう n ĐỒ, TRÀ LIÊU, LIỆU sơn
燃料 ねんりょう n NHIÊN LIÊU, LIỆU nhiên liệu
稿料 こうりょう n CẢO LIÊU, LIỆU tiền bản thảo/tiền bản quyền tác phẩm
肥料 ひりょう n PHÌ LIÊU, LIỆU phân bón
無料 むりょう n VÔ, MÔ LIÊU, LIỆU sự miễn phí
有料 ゆうりょう n HỮU, DỰU LIÊU, LIỆU sự phải trả chi phí
料亭 りょうてい n LIÊU, LIỆU ĐÌNH nhà hàng (kiểu Nhật)
No1337.    粉- PHẤN

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   こな  n    Bột
   こ  n    Bột
On: on_ふん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 粉砕  ふんさい  v/n  PHẤN TOÁI  Nghiền thành bột, nghiền nát
 粉飾  ふんしょく  n  PHẤN SỨC  Việc làm đẹp
花粉 かふん n HOA PHẤN phấn hoa
汁粉 しるこ n TRẤP, HIỆP PHẤN chè đậu đỏ ngọt
鉄粉 てっぷん n THIẾT PHẤN bột sắt
白粉 おしろい n BẠCH PHẤN phấn trang điểm
粉雪 こゆき n PHẤN TUYẾT tuyết bột/tuyết bụi
粉炭 こなずみ n PHẤN THÁN

Bụi than chì

than cám

粉茶 こなちゃ n PHẤN TRÀ trà bột
粉末 ふんまつ n PHẤN MẠT bột tán nhỏ
粉薬 こなぐすり n PHẤN DƯỢC thuốc bột
米粉 べいふん,ビーフン n MỄ PHẤN bột gạo
No1338.    粒- LẠP

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LẠP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 粒  つぶ  n    Hột (gạo)
On: on_りゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 粒子  りゅうし  n  LẠP TỬ  Hạt, phần tử
 粒状  りゅうじょう  n  LẠP TRẠNG  Dạng hình hột
一粒 ひとつぶ n NHẤT LẠP Một hạt
雨粒 あめつぶ n VŨ, VÚ LẠP giọt mưa
米粒 こめつぶ n MỄ LẠP hạt gạo
No1339.    粘- NIÊM

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 粘る  ねばる  v    Bị dính, cố gắng, kiên tâm
On: on_ねん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 粘液  ねんえき  n  NIÊM DỊCH  Keo dính
 粘着  ねんちゃく  n  NIÊM TRƯỚC  Sự dính lại
 粘膜  ねんまく  n  NIÊM MẠC  Niêm mạc
粘性 ねんせい n NIÊM TÍNH Tính nhớt
粘度 ねんど n NIÊM ĐỘ, ĐẠC độ nhớt
粘土 ねばつち n NIÊM THỔ, ĐỘ, ĐỖ đất nặn hình/đất sét
No1340.    粗- THÔ

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 粗い  あらい  a-i    Cục mịch
On: on_そ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 粗大  そだい  a-na  THÔ ĐẠI  Cục mịch, thô lỗ
 粗末  そまつ  n  THÔ MẠT  Hèn mọn, thấp kém
  粗野  そや  a-na  THÔ DÃ  Cục mịch, thô lỗ
粗悪 そあく n THÔ ÁC sự thô lỗ/sự lỗ mãng/sự hung dữ/kém chất lượng
粗筋 あらすじ n THÔ CÂN nét phác thảo/nét chính/đề cương/bản tóm tắt/ngắn gọn
粗食 そしょく n THÔ THỰC, TỰ chế độ ăn uống đơn giản/thức ăn nghèo nàn
粗暴 そぼう n THÔ BẠO, BỘC sự thô bạo
No1341.    粧- TRANG
Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 化粧  けしょう  v/n  HÓA TRANG  Trang điểm
No1342.    精- TINH

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 精神  せいしん  n  TINH THẦN  Tinh thần
 精巧  せいこう  a-na  TINH XẢO  Tinh xảo
 精米  せいまい  v  TINH MỄ  Xay gạo
精鋭 せいえい n TINH DUỆ, NHUỆ sự tinh nhuệ
精液 せいえき n TINH DỊCH tinh dịch
精華 せいか n TINH HOA, HÓA
tinh tuý 
tinh hoa
精気 せいき n TINH KHÍ tinh khí
精算 せいさん n TINH TOÁN sự tính toán chính xác
精子 せいし n TINH TỬ, TÍ tinh dịch
精進 そうじ n TINH TIẾN sự rửa tội/ sự kiêng
精粋 せいすい n TINH TÚY
tinh tuý 
tính không ích kỷ
精選 せいせん n TINH TUYỂN, TUYẾN sự tuyển lựa kỹ càng/ sự chọn lựa kỹ càng
精通 せいつう n TINH THÔNG sự tinh thông/sự thông thạo/sự biết rõ/sự sành sỏi/sự rành rẽ
精度 せいど   TINH ĐỘ, ĐẠC độ tinh xác
精兵 せいへい   TINH BINH tinh binh
精密 せいみつ n TINH MẬT sự chính xác/sự chi tiết/sự tỉ mỉ
精力 せいりょく n TINH LỰC
tinh lực 
năng lượng
精励 せいれい n TINH LỆ sự siêng năng/sự chăm chỉ sự chuyên cần/tính siêng năng
精錬 せいれん n TINH LUYỆN tinh luyện
丹精 たんせい n ĐAN TINH sự hết lòng/sự làm việc hết lòng
無精 ぶしょう n VÔ, MÔ TINH sự lười biếng
No1343.    糖- ĐƯỜNG

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 砂糖  さとう  n  SA ĐƯỜNG  Đường
 糖化  とうか  n  ĐƯỜNG HÓA  Sự chuyển đổ thành đường
 糖類  とうるい  n  ĐƯỜNG CHỦNG  Các loại đường
血糖 けっとう n HUYẾT ĐƯỜNG đường trong máu/lượng đường trong máu
糖質 とうしつ n ĐƯỜNG CHẤT, CHÍ tính chất đường/tính ngọt
糖分 とうぶん n ĐƯỜNG PHÂN, PHẬN lượng đường
製糖 せいとう n CHẾ ĐƯỜNG sự sản xuất đường
乳糖 にゅうとう n NHŨ ĐƯỜNG Chất lactoza/đường sữa
No1344.    糧- LƯƠNG

 

Bộ thủ bo_Mễ
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   かて  n    Thức ăn
On: on_りょう 、on_ろう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 糧食  りょうしょく  n  LƯƠNG THỰC  Lương thực
 兵糧  ひょうろう  n  BINH LƯƠNG  Quân lương
食糧 しょくりょう n THỰC, TỰ LƯƠNG lương thực
No1345.    糸- MỊCH

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   いと  n    Chỉ, tơ
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 綿糸  めんし  n  MIÊN MỊCH  Vải bông
 抜糸  ばっし  v/n  BẠT MỊCH  Gở chỉ, tháo chỉ
 絹糸  けんし  n  QUYÊN MỊCH  Tơ
蚕糸 さんし n TÀM MỊCH tơ tằm
糸口 いとぐち n MỊCH KHẨU đầu mối chỉ/nút chỉ/bước đầu/manh mối/đầu mối
糸車 いとぐるま n MỊCH XA xa kéo sợi/máy guồng sợi/máy kéo chỉ
生糸 きいと n SANH, SINH MỊCH tơ tằm/tơ
麻糸 あさいと n MA MỊCH sợi lanh/sợi gai
毛糸 けいと n MAO, MÔ MỊCH sợi len/len
No1346.    級- CẤP

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CẤP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 初級  しょきゅう  n  SƠ CẤP  Sơ cấp
 中級  ちゅうきゅう  n  TRUNG CẤP  Trung cấp
 上級  じょうきゅう  n  CAO CẤP  Cao cấp
一級 いっきゅう n NHẤT CẤP bậc nhất
下級 かきゅう n HẠ, HÁ CẤP hạ cấp/cấp dưới/cấp thấp hơn/quèn
学級 がっきゅう n HỌC CẤP lớp học/cấp học
高級 こうきゅう n CAO CẤP     cao cấp
昇級 しょうきゅう n THĂNG CẤP sự thăng cấp
階級 かいきゅう n GIAI CẤP
vai 
giai cấp
進級 しんきゅう n TIẾN CẤP sự thăng cấp/sự lên cấp (trường học)
級数 きゅうすう   CẤP SỔ, SỐ, SÁC, XÚC cấp số
等級 とうきゅう n ĐẲNG CẤP đẳng cấp/loại
特級 とっきゅう n ĐẶC CẤP cấp cao/thượng hạng
二級 にきゅう n NHỊ CẤP Cấp độ 2
No1347.    紀- KỶ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KỶ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 世紀  せいき  n  THẾ KỶ  Thế kỷ
 紀行  きこう  n  KỶ HÀNH  Nhật ký hành trình
 紀元  きげん  n  KỶ NGUYÊN  Kỷ nguyên
綱紀 こうき n CƯƠNG KỈ kỷ cương/luật lệ
軍紀 ぐんき n QUÂN KỈ Kỷ luật quân đội
世紀 せいき n THẾ KỈ thế kỷ
風紀 ふうき n PHONG KỈ tác phong sinh hoạt/nếp sống
芳紀 ほうき n PHƯƠNG KỈ tuổi bẻ gãy sừng trâu/tuổi dậy thì
No1348.    糾- CỦ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CỦ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 糾問  きゅうもん  n  CỦ MÔN  Thẩm vấn, tra hỏi
 糾弾  きゅうだん  v/n  CỦ ĐẠN  Công kích, chỉ trích
 糾明  きゅうめい  v/n  CỦ MINH  Truy cứu
糾合 きゅうごう n CỦ, KIỂU HỢP, CÁP, HIỆP sự tập hợp/sự tập trung/tập hợp/tập trung
紛糾 ふんきゅう n PHÂN CỦ, KIỂU sự hỗn loạn/sự lộn xộn
No1349.    約- ƯỚC

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ƯỚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_やく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 約束  やくそく  v/n  ƯỚC THÚC  Hứa; lời hứa
 節約  せつやく  v/n  TIẾT ƯỚC  Tiết kiệm
 予約  ようやく  v/n  DỰ ƯỚC  Hẹn trước
違約 いやく   VI ƯỚC
vi phạm hợp đồng 
sai ước
解約 かいやく n GIẢI, GIỚI, GIÁI ƯỚC sự hủy ước/sự hủy bỏ hợp đồng/hủy hợp đồng/hủy
確約 かくやく n XÁC ƯỚC lời hứa chắc chắn/cam kết/hứa chắc
簡約 かんやく n GIẢN ƯỚC Sự ngắn gọn/ngắn gọn/sự đơn giản hóa/đơn giản hóa/sự giản ước/giản ước
規約 きやく n QUY ƯỚC quy ước/quy định/quy tắc
旧約 きゅうやく n CỰU ƯỚC điều ước xưa/lời hứa xưa/kinh thánh xưa
協約 きょうやく n HIỆP ƯỚC
ước 
hiệp ước
契約 けいやく n KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT ƯỚC hợp đồng/khế ước
制約 せいやく n CHẾ ƯỚC
sự hạn chế/sự giới hạn 
lời thề 
điều kiện
公約 こうやく n CÔNG ƯỚC công ước/giao ước công khai với dân chúng
口約 こうやく n KHẨU ƯỚC hợp đồng miệng/giao ước bằng miệng
条約 じょうやく n ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU ƯỚC
ước lệ 
hiệp ước 
điều ước
誓約 せいやく n THỆ ƯỚC thề ước
婚約 こんやく n HÔN ƯỚC sự đính hôn/sự đính ước
倹約 けんやく n KIỆM ƯỚC sự tiết kiệm
特約 とくやく n ĐẶC ƯỚC
Hợp đồng đặc biệt 
đặc ước
内約 ないやく n NỘI, NẠP ƯỚC đính ước (kết hôn)/cam kết bí mật
破約 はやく n PHÁ ƯỚC sự phá bỏ giao ước/sự bội ước
売約 ばいやく n MẠI ƯỚC hợp đồng bán hàng
約款 やっかん n ƯỚC KHOẢN điều khoản
約定 やくじょう   ƯỚC ĐỊNH, ĐÍNH ước định
要約 ようやく n YẾU, YÊU ƯỚC sự tóm lược/sự khái quát/bài tóm lược/sự tóm tắt
No1350.    紅- HỒNG

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HỒNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紅  くれない  n    Màu đỏ
   べに  n    Phấn đỏ
On: on_こう 、on_く
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紅旗  こうき  n  HỒNG KỲ  Cờ đỏ
 紅梅  こうばい  n  HỒNG MAI  Cây mai hồng
 紅玉  こうぎょく  n  HỒNG NGỌC  Hồng ngọc, rubby
深紅 しんこう n THÂM HỒNG màu đỏ thắm
口紅 くちべに n KHẨU HỒNG ống son/thỏi son/son môi
潮紅 ちょうこう n TRIỀU HỒNG sự đỏ mặt
紅海 こうかい n HỒNG HẢI Biển đỏ/Hồng Hải
紅顔 こうがん n HỒNG NHAN hồng nhan/phận má hồng
紅色 べにいろ n HỒNG SẮC Màu đỏ
紅唇 こうしん n HỒNG THẦN môi hồng/môi đỏ
紅塵 こうじん n HỒNG TRẦN Đám mây bụi/thế giới trần tục/hồng trần
紅藻 こうそう n HỒNG TẢO tảo đỏ
紅茶 こうちゃ n HỒNG TRÀ trà đen/hồng trà
紅白 こうはく n HỒNG BẠCH màu đỏ và trắng
紅葉 もみじ n HỒNG DIỆP, DIẾP cây thích (ở Nhật Bản)/sự đổi sắc lá vào mùa thu
紅蓮 ぐれん n HỒNG LIÊN hoa sen hồng
No1351.    紡- PHƯỞNG

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHƯỞNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紡ぐ  つむぐ  v    Xe chỉ
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紡織  ぼうしょく  n  PHƯỞNG CHỨC  Sự xe chỉ
 紡車  ぼうしゃ  n  PHƯỞNG XA  Xe cuốn chỉ
 紡績  ぼうせき  n  PHƯỞNG TÍCH  Việc dệt
混紡 こんぼう n HỖN, CỔN PHƯỞNG chỉ hỗn hợp
紡錘 つみ n PHƯỞNG CHUY, CHÙY
xương sống (người, động vật) 
con suốt xe chỉ
No1352.    紛- PHÂN
Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紛れる  まぎれる  v    Bị xao lãng
 紛らす  まぎらす  v    Làm cho phân tâm
 紛らわす  まぎらわす  v    Làm cho phân tâm
 紛らわしい  まぎらわしい  a-i    Gây bối rối, mơ hồ
On: on_ふん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紛失  ふんしつ    PHÂN THẤT  Sự đánh mất
 紛争  ふんそう    PHÂN TRANH  Cuộc phân tranh
 紛紛  ふんぷん    PHÂN PHÂN  Sự phân vân, rối rắm
内紛 ないふん n NỘI, NẠP PHÂN sự bất hòa nội bộ/sự xung đột nội bộ/sự tranh chấp nội bộ
紛糾 ふんきゅう n PHÂN CỦ, KIỂU sự hỗn loạn/sự lộn xộn
No1353.    紋- VĂN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VĂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_もん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紋章  もんしょう  n  VĂN CHƯƠNG  Huy hiệu
 紋形  もんがた  n  VĂN HÌNH  Hoa văn
 紋紙  もんがみ  n  VĂN CHỈ  Giấy in nhiều loại hoa văn
衣紋 えもん n Y, Ý VĂN quần áo/vải vóc
指紋 しもん n CHỈ VĂN vân tay
波紋 はもん n BA VĂN sóng gợn/vòng sóng
風紋 ふうもん n PHONG VĂN sóng cát
No1354.    納- NẠP

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NẠP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 納める  おさめる  v    Thu nạp, tàng trữ
 納まる  おさまる  v    Bị thu nạp
On: on_のう 、on_とう、on_なon_なっon_なん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 納付  のうふ  n   NẠP PHÓ  Sự thanh toán (hàng hóa)
 出納  すいとう  n  PHƯỞNG XA  Sự xuất, nhập
 納屋  なや  n  NẠP ỐC  Kho chứa dụng cụ, (nhà nông)
 納豆  なっとう  n  NẠP ĐẬU  Đậu hũ
 納戸  なんど  n  NẠP HỘ  Phòng thâu nhận
格納 かくのう n CÁCH, CÁC NẠP sự nạp/sự chứa
結納 ゆいのう n KẾT NẠP     lễ đính hôn
献納 けんのう n HIẾN NẠP sự hiến tặng/hiến/hiến tặng/biếu/biếu tặng
滞納 たいのう n TRỆ NẠP sự không trả nợ/sự vỡ nợ
追納 ついのう n TRUY, ĐÔI NẠP sự thanh toán bổ sung
納期 のうき n NẠP KÌ, KI Ngày giao hàng/thời điểm thanh toán
納金 のうきん n NẠP KIM Sự thanh toán
納骨 のうこつ n NẠP CỐT việc sang tiểu
納采 のうさい n NẠP THẢI, THÁI Quà tặng hứa hôn
納受 のうじゅ n NẠP THỤ Sự công nhận/sự tiếp nhận
納所 なっしょ n NẠP SỞ Nơi nhận và trả tiền, đồ đạc...v.v. tại các đền thờ
納棺 のうかん n NẠP QUAN, QUÁN sự khâm liệm/sự nhập quan
納税 のうぜい n NẠP THUẾ, THỐI, THOÁT nộp thuế
納得 なっとく n NẠP ĐẮC     sự lý giải/sự đồng ý
納入 のうにゅう n NẠP NHẬP sự thu nạp
納品 のうひん n NẠP PHẨM sự giao hàng
奉納 ほうのう n PHỤNG, BỔNG NẠP sự kính dâng (đối với thần phật)/sự tế lễ/sự cúng lễ/sự cúng tế
未納 みのう n VỊ, MÙI NẠP sự vỡ nợ/sự quá hạn thanh toán/sự chưa thanh toán
No1355.    純- THUẦN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THUẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 純情  じゅんじょう  n  THUẨN TÌNH  Sự trong sáng
 純利益  じゅんりえき  n  THUẦN LỢI NHUẬN  Lợi nhuận ròng
 純潔  じゅんけつ  n  THUẦN KHIẾT  Sự thuần khiết
純益 じゅんえき n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY ÍCH lợi nhuận thuần/doanh thu thuần
純金 じゅんきん n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY KIM vàng nguyên chất
純水 じゅんすい   THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY THỦY nước tinh khiết
純粋 じゅんすい n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY TÚY sự trong trẻo/sự tinh khiết/sự sạch sẽ/tinh khiết
純増 じゅんぞう   THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY TĂNG số lượng tăng tịnh
純白 じゅんぱく n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY BẠCH trắng tinh
純毛 じゅんもう n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY MAO, MÔ bông nguyên chất
単純 たんじゅん n ĐƠN THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY sự đơn giản
不純 ふじゅん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI THUẦN, CHUẨN, ĐỒN sự không thuần/sự không tinh khiết
No1356.    紙- CHỈ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
CHỈ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   かみ  n    Giấy
 紙箱  かみばこ  n    Hộp giấy
On: on_ し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紙面  しめん  n  CHỈ DIỆN  Mặt giấy
 紙魚  しみ  n  CHỈ NGƯ  Con mọt
印紙 いんし n ẤN CHỈ cái tem
外紙 がいし n NGOẠI CHỈ báo nước ngoài
銀紙 ぎんがみ n NGÂN CHỈ giấy bạc/tiền giấy/ngân phiếu
厚紙 あつがみ n HẬU CHỈ giấy bìa/giấy cứng/giấy dày
桜紙 さくらがみ n ANH CHỈ giấy mỏng mịn
手紙 てがみ n THỦ CHỈ
thư từ 
thư 
thơ từ 
phong thư 
phong thơ 
bức thư
色紙 いろがみ,しきし   SẮC CHỈ giấy màu
生紙 きがみ n SANH, SINH CHỈ giấy không kích cỡ
赤紙 あかがみ n XÍCH, THÍCH CHỈ     Tờ giấy màu đỏ/giấy gọi nhập quân của quân đội Thiên Hoàng
白紙 はくし n BẠCH CHỈ giấy trắng
半紙 はんし n BÁN CHỈ giấy Nhật dùng để viết chữ đẹp
鼻紙 はなかみ n TỊ CHỈ giấy lau mũi
表紙 ひょうし n BIỂU CHỈ
bìa 
bì/nhãn/giấy bọc ngoài
壁紙 かべがみ n BÍCH CHỈ giấy dán tường
紙屑 かみくず n CHỈ TIẾT
vụn 
giấy vụn 
giấy lộn/giấy bỏ đi/giấy loại
紙型 しけい n CHỈ HÌNH khuôn giấy bồi
紙袋 かみぶくろ n CHỈ ĐẠI túi giấy/bao giấy
紙幣 しへい n CHỈ TỆ
tiền giấy 
giấy bạc
用紙 ようし n DỤNG CHỈ mẫu giấy trắng/form trắng
和紙 わし n HÒA, HỌA CHỈ giấy Nhật
No1357.    素- TỐ

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỐ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そ 、on_す
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 素質  そしつ  n  TỐ CHẤT  Tố chất
 素描  そびょう  n  TỐ MIÊU  Bức phác họa
 素早い  すばやい  a-i  TỐ TẢO  Nhanh chóng
塩素 えんそ   DIÊM TỐ cờ lo
画素 がそ   HỌA, HOẠCH TỐ phần tử ảnh
簡素 かんそ n GIẢN TỐ sự chất phác/sự đơn giản/chất phác/đơn giản/giản đơn
元素 げんそ n NGUYÊN TỐ nguyên tố
酸素 さんそ n TOAN TỐ ôxy
質素 しっそ n CHẤT, CHÍ TỐ sự giản dị
色素 しきそ n SẮC TỐ
tố 
sắc tố
水素 すいそ n THỦY TỐ
khinh khí 
hyđrô
素顔 すがお n TỐ NHAN khuôn mặt tự nhiên/khuôn mặt không trang điểm
素材 そざい n TỐ TÀI nguyên liệu/vật chất
素子 そし   TỐ TỬ, TÍ chi tiết
素人 しろうと n TỐ NHÂN người nghiệp dư/người mới vào nghề/người chưa có kinh nghiệm
素直 すなお n TỐ TRỰC sự thản nhiên/sự không xúc động/sự không động lòng
素敵 すてき n TỐ ĐỊCH sự đáng yêu/việc như trong mơ/sự đẹp đẽ/sự tuyệt vời
素朴 そぼく n TỐ PHÁC, BỐC sự mộc mạc/sự hồn nhiên/sự ngây thơ/sự non tơ
炭素 たんそ n THÁN TỐ cácbon
窒素 ちっそ n TRẤT TỐ nitơ
毒素 どくそ n ĐỘC, ĐỐC TỐ
nọc độc 
độc tố 
độc chất
尿素 にょうそ n NIỆU TỐ urê
酵素 こうそ n DIẾU TỐ enzim/mốc
平素 へいそ n BÌNH, BIỀN TỐ bình thường,thông thường(usually)
要素 ようそ n YẾU, YÊU TỐ yếu tố
沃素 ヨウそ n ỐC TỐ i-ốt
No1358.    紹- THIỆU

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紹ぐ  つぐ  v    Tiếp nối
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紹介  しょうかい  n  THIỆU GIỚI  Sự giới thiệu
 紹述  しょうじゅつ  n  THIỆU THUẬT  Sự tiếp nhận công việc
No1359.    紺- CÁM

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CÁM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紺屋  こんや  n  CÁM ỐC  Cửa hàng nhuộm
 紺色  こんいろ  n  CÁM SẮC  Màu xanh nước biển
 紺糸  こんいと  n  CÁM MỊCH  Sợi chỉ màu xanh sẫm
紺青 こんじょう n CÁM THANH Màu xanh nước biển
濃紺 のうこん n NÙNG CÁM màu xanh thẫm
No1360.    紳- THÂN

 

Bộ thủ bo_Mịch
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 紳士  しんし  n  THÂN SĨ  Người hào hoa
 伸商  こんいろ  n  THÂN THƯƠNG  Dân kinh doanh chuyên nghiệp
田紳 でんしん n ĐIỀN THÂN Phú ông
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
22
Hôm nay:
692
Hôm qua:
4757
Toàn bộ:
21654044