Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1281.    秋- THU

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 秋  あき  n    Mùa thu
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 晩秋  ばんしゅう  n   VÃN THU  Cuối thu
 今秋  こんしゅう  n  KIM THU  Mùa Thu này
 秋分  しゅうぶん  n  THU PHÂN  Thu phân
秋雨 しゅうう n THU VŨ, VÚ Mưa thu
秋気 しゅうき n THU KHÍ tiết thu/không khí mùa thu
秋口 あきぐち n THU KHẨU Bắt đầu mùa thu
秋作 あきさく n THU TÁC Sự canh tác thu hoạch vào mùa thu
秋蚕 あきご n THU TÀM Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu
秋草 あきくさ n THU THẢO Tên gọi chung cho các loại hoa nở trong mùa thu
秋風 しゅうふう n THU PHONG
gió thu 
gió nhẹ mùa thu
春秋 はるあき n XUÂN THU xuân thu
初秋 はつあき n SƠ THU đầu thu
立秋 りっしゅう   LẬP THU lập thu
No1282.    秩- TRẬT

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 秩序  ちつじょ  n  TRẬT TỰ  Trật tự
No1283.    租- TÔ

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 租借  そさく  v/n  TÔ TÁ  Cho thuê
 租税  そぜい  n  TÔ THUẾ  Thuế
 地租  ちそ  n  ĐỊA TÔ  Thuế đất
貢租 こうそ n CỐNG TÔ Thuế hàng năm/vật cống
租界 そかい n TÔ GIỚI
nơi định cư 
nhượng địa/tô giới
田租 でんそ n ĐIỀN TÔ tô thuế
年租 ねんそ n NIÊN TÔ Thuế hàng năm
No1284.    称- XƯNG, XỨNG

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
XƯNG, XỨNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 名称  めいしょう  n  DANH XƯNG  Danh xưng, tên gọi
 通称  つうしょう  n  THÔNG XỨNG  Tên thường gọi
愛称 あいしょう n ÁI XƯNG, XỨNG tên gọi cho con vật cảnh/gọi âu yếm
改称 かいしょう n CẢI XƯNG, XỨNG sự thay tên/thay tên/sự đổi tên/đổi tên
公称 こうしょう   CÔNG XƯNG, XỨNG danh nghĩa
称号 しょうごう n XƯNG, XỨNG HÀO, HIỆU
xưng hiệu 
danh hiệu/tên gọi
人称 にんしょう n NHÂN XƯNG, XỨNG nhân xưng
相称 そうしょう n TƯƠNG, TƯỚNG XƯNG, XỨNG tính tương xứng/tính cân đối/tính cân xứng
尊称 そんしょう n TÔN XƯNG, XỨNG     tước hiệu danh dự
対称 たいしょう n ĐỐI XƯNG, XỨNG sự đối xứng/sự cân đối
詐称 さしょう n TRÁ XƯNG, XỨNG sự trình bày sai/sự miêu tả sai
No1285.    秘- BÍ
Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 秘める  ひめる  v    Giữ bí mật
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 秘密  ひみつ  n  BÍ MẬT  Bí mật
 秘書  ひしょ  n  BÍ THƯ  Thư ký
 秘訣  ひけつ  n  BÍ QUYẾT  Bí quyết
極秘 ごくひ n CỰC BÍ bí mật tuyệt đối/tuyệt mật/bí mật
厳秘 げんぴ n NGHIÊM BÍ bí mật lớn
神秘 しんぴ n THẦN BÍ sự thần bí/ thần bí
秘計 ひけい n BÍ KẾ, KÊ Kế hoạch bí mật
秘結 ひけつ n BÍ KẾT Chứng táo bón
秘策 ひさく n BÍ SÁCH kế hoạch bí mật
秘史 ひし n BÍ SỬ bí sử
秘事 ひじ n BÍ SỰ sự bí mật
秘中 ひちゅう n BÍ TRUNG, TRÚNG trong vòng bí mật
秘伝 ひでん n BÍ TRUYỀN sự bí truyền
便秘 べんぴ n TIỆN BÍ sự táo bón/chứng táo bón
No1286.    移- DI

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 移る  うつる  v    Dọn nhà, đổi
 移す  うつす  v    Dọn, di truyền
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 移動  いどう  v/n  DI ĐỘNG  Di chuyển, dịch chuyển
 移転  いてん  v/n  DI CHUYỂN  Dời, chuyển giao
 移民  いみん  n    Dân di cư
移管 いかん   DI, DỊ, SỈ QUẢN chuyển giao trái khoán
移行 いこう n DI, DỊ, SỈ HÀNH, HẠNH, HÀNG sự di trú
移項 いこう   DI, DỊ, SỈ HẠNG hoán vị/đổi chỗ
移住 いじゅう n DI, DỊ, SỈ TRỤ, TRÚ sự di trú/di cư
移植 いしょく n DI, DỊ, SỈ THỰC, TRĨ sự cấy ghép
移駐 いちゅう n DI, DỊ, SỈ TRÚ di trú
推移 すいい   THÔI, SUY DI, DỊ, SỈ thay đổi
転移 てんい n CHUYỂN DI, DỊ, SỈ sự di chuyển/sự chuyển dịch
変移 へんい n BIẾN DI, DỊ, SỈ sự biến đổi
No1287.    程- TRÌNH

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 程  ほど  n    Khoảng, mức độ
On: on_てい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 程度  ていど  n  TRÌNH ĐỘ  Trình độ
 旅程  りょてい  n  LỮ TRÌNH  Hành trình
 射程  しゃてい  n  XẠ TRÌNH  Tầm bắn
音程 おんてい n ÂM TRÌNH điệu
過程 かてい n QUÁ, QUA TRÌNH quá trình/giai đoạn
規程 きてい n QUY TRÌNH quy định/quy tắc
後程 のちほど   HẬU, HẤU TRÌNH Lát sau,lát nữa,sau đây
工程 こうてい n CÔNG TRÌNH công đoạn/trình tự làm việc/khối lượng công việc
行程 こうてい n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG TRÌNH
hành trình 
chuyến
課程 かてい n KHÓA TRÌNH giáo trình giảng dạy/khóa trình/khóa học
成程 なるほど   THÀNH TRÌNH quả vậy/tôi hiểu/đúng vậy
中程 なかほど n TRUNG, TRÚNG TRÌNH Giữa/nửa đường
日程 にってい n NHẬT, NHỰT TRÌNH
nhật trình/chương trình trong ngày 
lịch 
hành trình
No1288.    税- THUẾ

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THUẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぜい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 税金  ぜいきん  n  THUẾ KIM  Tiền thuế
 租税  そぜい  n  TÔ THUẾ  Thuế
 税率  ぜいりつ  n  THUẾ SUẤT  Thuếsuất
印税 いんぜい n ẤN THUẾ, THỐI, THOÁT nhuận bút
関税 かんぜい n QUAN THUẾ thuế quan/thuế/hải quan
減税 げんぜい n GIẢM THUẾ, THỐI, THOÁT sự giảm thuế/giảm thuế
県税 けんぜい n HUYỆN THUẾ, THỐI, THOÁT thuế ở tỉnh
国税 こくぜい n QUỐC THUẾ, THỐI, THOÁT thuế quốc gia
課税 かぜい n KHÓA THUẾ, THỐI, THOÁT thuế khoá/thuế/thuế má
税額 ぜいがく   THUẾ, THỐI, THOÁT NGẠCH Tiền thuế phải nộp
税関 ぜいかん n THUẾ, THỐI, THOÁT QUAN
thuế quan 
nhà đoan 
hải quan
税制 ぜいせい n THUẾ, THỐI, THOÁT CHẾ hệ thống thuế
税務 ぜいむ n THUẾ, THỐI, THOÁT VỤ, VŨ thuế vụ
増税 ぞうぜい n TĂNG THUẾ, THỐI, THOÁT sự tăng thuế
脱税 だつぜい n THOÁT, ĐOÁI THUẾ, THỐI, THOÁT sự trốn thuế
徴税 ちょうぜい n TRƯNG, CHỦY, TRỪNG THUẾ, THỐI, THOÁT thu thuế
年税 ねんぜい n NIÊN THUẾ, THỐI, THOÁT Thuế hàng năm
納税 のうぜい n NẠP THUẾ, THỐI, THOÁT nộp thuế
府税 ふぜい n PHỦ THUẾ, THỐI, THOÁT Thuế ở thành phố
賦税 ふぜい n PHÚ THUẾ, THỐI, THOÁT sự đánh thuế
物税 ぶつぜい n VẬT THUẾ, THỐI, THOÁT thuế hàng hóa và vật dụng sở hữu cá nhân
無税 むぜい n VÔ, MÔ THUẾ, THỐI, THOÁT sự không thuế/sự miễn thuế
免税 めんぜい n MIỄN, VẤN THUẾ, THỐI, THOÁT sự miễn thuế
郵税 ゆうぜい n BƯU THUẾ, THỐI, THOÁT bưu phí
No1289.    稚- TRĨ
Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRĨ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 稚児  ちご  n  TRĨ KHI  Trẻ con
 稚気  ちき  n  TRĨ KHÍ  Sự ngây thơ, ấu trĩ
 稚拙  ちせつ  n  TRĨ CHUYẾT  Kém cõi, trẻ con
幼稚 ようち n ẤU TRĨ sự ấu trĩ/sự non nớt
No1290.    稲- ĐẠO

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẠO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 稲  いね  n     Lúa
 稲作  いなさく  n  ĐẠO TÁC  Trồng lúa
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 水稲  すいとう  n  THỦY ĐẠO  Lúa nước
 陸稲  りくとう  n  LỤC ĐẠO  Gạo được trồng trên đất khô
 晩稲  ばんとう  n  VÃN ĐẠO  Sự gieo cấy muộn
稲荷 いなり n ĐẠO HÀ\HẠ thần Nông/thần mùa màng
稲妻 いなづま n ĐẠO THÊ\THẾ tia chớp
稲穂 いなほ n ĐẠO TUỆ bông lúa
早稲 わせ n TẢO ĐẠO lúa chín sớm/lúa chiêm
No1291.    種- CHỦNG

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHỦNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   たね  n    Hạt
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 種類  しゅるい  n  CHỦNG LOẠI  Chủng loại
 種痘  しゅとう  v/n  CHỦNG ĐẬU  Tiêm chủng
 種目  しゅもく  n  CHỦNG MỤC  Tiết mục, hạng mục (kinh doanh)
異種 いしゅ n DỊ, DI CHỦNG, CHÚNG
phẩm loại 
dị chủng
一種 ひとくさ n NHẤT CHỦNG, CHÚNG một loại
各種 かくしゅ n CÁC CHỦNG, CHÚNG
từng loại 
các loại
甲種 こうしゅ n GIÁP CHỦNG, CHÚNG điểm ưu/hạng nhất
耕種 こうしゅ n CANH CHỦNG, CHÚNG việc gieo trồng/gieo trồng/trồng
菜種 なたね n THÁI CHỦNG, CHÚNG hạt cải dầu
雑種 ざっしゅ n TẠP CHỦNG tạp chủng
種子 しゅし n CHỦNG, CHÚNG TỬ, TÍ hạt giống
種族 しゅぞく n CHỦNG, CHÚNG TỘC
nòi giống 
nòi 
hệ tộc 
giống nòi 
chủng tộc 
bộ lạc
人種 じんしゅ n NHÂN CHỦNG, CHÚNG nhân chủng/chủng tộc
接種 せっしゅ   TIẾP CHỦNG, CHÚNG tiêm chủng
特種 とくだね,とくしゅ n ĐẶC CHỦNG, CHÚNG Loại đặc biệt/đặc chủng
品種 ひんしゅ n PHẨM CHỦNG, CHÚNG
phẩm loại 
chủng loại
変種 へんしゅ n BIẾN CHỦNG\CHÚNG sự đột biến [sinh học]
No1292.    稿- CẢO

 

稿 Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 稿料  こうりょう  n  CẢO LIỆU  Tiền bản thảo, tiền bản quyền tác phẩm
 稿人  こうじん  n  CẢO NHÂN  Bù nhìn rơm
画稿 がこう n HỌA, HOẠCH CẢO hình phác họa/vẽ phác/phác thảo/phác họa
起稿 きこう n KHỞI CẢO sự phác thảo/phác thảo
原稿 げんこう n NGUYÊN CẢO bản thảo/nguyên cảo/bản gốc
草稿 そうこう n THẢO CẢO lời chi chú/bản thảo
投稿 とうこう n ĐẦU CẢO sự đóng góp/sự cộng tác/ đăng
稿本 こうほん   CẢO BỔN, BẢN bản thảo/bản viết tay
No1293.    穂- TUỆ

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
 TUỆ Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 穂  ほ  n    Bông lúa
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 穂状  すいじょう  n  TUỆ TRẠNG  Có hình bông lúa
稲穂 いなほ n ĐẠO TUỆ bông lúa
黒穂 くろぼ n HẮC TUỆ bệnh than (ở cây)
穂先 ほさき n TUỆ TIÊN
ngòi bút 
mũi dao/mũi thương 
cần câu cá/cần câu cá nhọn 
bông/nụ
No1294.    稼- GIÁ

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIÁ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 稼ぐ  かせぐ  v    Làm việc kiếm sống, cấy lúa
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 稼動  かどう  v/n  GIÁ ĐỘNG  Hoạt động, làm việc
 稼業  かぎょう  n  GIÁ NGHIỆP  Việc buôn bán, việc kinh doanh
稼働 かどう n GIÁ ĐỘNG vận hành
No1295.    穏- ỔN

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ỔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 穏やか  おだやか  a-na    Yên ả
On: on_おん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 穏便  おんびん  a-na  ỔN TIỆN  Khoan dung
 穏和  おんわ  a-na  ỔN HÒA  Hiền lành, dễ chịu
 穏健  おんけん  a-na  ỔN KIỆN  Ôn hòa, điềm đạm
穏当 おんとう n ỔN ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự ôn hoà
平穏 へいおん n BÌNH\ BIỀN ỔN sự bình ổn/sự bình yên/sự bình tĩnh
No1296.    積- TÍCH

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 積む  つむ  v    Chất đống
 積もる  つもる  v    Được chất
 積もり  つもり  v    Định, ước lượng
On: on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 積分  せきぶん  n  TÍCH PHÂN  Tích phân
 積極的  せっきょくてき  a-na  TÍCH CỰC ĐÍCH  Tích cực
 積載  せきさい  n  TÍCH TẢI  Sự chất hàng
沈積 ちんせき n TRẦM, THẨM, TRẤM TÍCH, TÍ sự đóng cặn/sự hình thành trầm tích
洪積 こうせき n HỒNG TÍCH, TÍ thời kỳ hồng hoang
山積 さんせき n SAN, SƠN TÍCH, TÍ sự chồng chất/sự chất đống như núi/chồng chất
集積 しゅうせき   TẬP TÍCH, TÍ xếp đống
積雪 せきせつ n TÍCH, TÍ TUYẾT những bông tuyết đã rơi xuống
体積 たいせき n THỂ TÍCH, TÍ thể tích
堆積 たいせき n ĐÔI TÍCH, TÍ việc chồng/việc chồng đống (cái gì)
蓄積 ちくせき n SÚC TÍCH, TÍ sự tích luỹ/sự lưu trữ
内積 ないせき n NỘI, NẠP TÍCH, TÍ tích vô hướng (toán học)
面積 めんせき n DIỆN, MIẾN TÍCH, TÍ diện tích
容積 ようせき n DUNG, DONG TÍCH, TÍ
thể tích 
sức chứa 
dung tích
累積 るいせき n LUY, LŨY, LỤY TÍCH, TÍ lũy tích
No1297.    穫- HOẠCH

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HOẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 収穫  しゅうかく  v/n  THU HOẠCH  Thu hoạch
No1298.    穴- HUYỆT

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HUYỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   あな  n    Lỗ, hang động
On: on_けつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 墓穴  ぼけつ  n  MỘ HUYỆT  Mồ, phần mộ
穴子 あなご n HUYỆT TỬ, TÍ cá chình biển
鍵穴 かぎあな n KIỆN HUYỆT lỗ khoá/ổ khóa
鼠穴 ねずみあな n THỬ HUYỆT Hang chuột/lỗ chuột
洞穴 ほらあな n ĐỖNG, ĐỘNG HUYỆT hang
風穴 かぜあな,ふうけつ n PHONG HUYỆT lối thoát/giải pháp
No1299.    究- CỨU

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
CỨU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 究める  きわめる  v    Tìm tòi kỹ lưỡng
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 研究  けんきゅう  v  NGHIÊN CỨU  Nghiên cứu
 究明  きゅうめい  v/n  CỨU MINH  Điều tra rõ
 究極  きゅうきょく  n  CỨU CỰC  Cuối cùng, tận cùng
学究 がっきゅう n HỌC CỨU sự học/sự nghiên cứu
探究 たんきゅう n THAM, THÁM CỨU sự theo đuổi/sự tìm kiếm
追究 ついきゅう n TRUY, ĐÔI CỨU
truy cứu 
sự truy cứu/theo đuổi
論究 ろんきゅう n LUẬN, LUÂN CỨU sự luận cứu
         
No1300.    突- ĐỘT

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐỘT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 突く  つく  v    Xông vào, đâm chọc
On: on_とつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 突然  とつぜん  adv  ĐỘT NHIÊN  Đột nhiên, bỗng nhiên
 突入  とつにゅう  v/n  ĐỘT NHẬP  Xông vào, bước vào
 突発  とっぱつ  n  ĐỘT PHÁT  Sự bùng nổ, sự đột phát
煙突 えんとつ n YÊN ĐỘT ống khói
衝突 しょうとつ n XUNG ĐỘT sự xung khắc/sự xung đột/ cuộc chạm trán/ sự va chạm
追突 ついとつ n TRUY, ĐÔI ĐỘT sự va từ phía sau
唐突 とうとつ n ĐƯỜNG ĐỘT sự đường đột/sự bất ngờ
突貫 とっかん n ĐỘT QUÁN sự xuyên qua/sự đâm thủng
突起 とっき n ĐỘT KHỞI Chỗ nhô lên
突撃 とつげき n ĐỘT KÍCH sự tấn công/sự đột kích
突先 とっさき n ĐỘT TIÊN, TIẾN     đầu nhọn
突端 とっぱな n ĐỘT ĐOAN mũi (đất)
突堤 とってい n ĐỘT ĐÊ Đê tránh sóng/đê chắn sóng
突如 とつじょ   ĐỘT NHƯ đột nhiên/không ngờ tới
突破 とっぱ n ĐỘT PHÁ sự đột phá/sự phá vỡ
突風 とっぷう n ĐỘT PHONG
gió giựt 
gió giật 
cơn lốc bất thình lình
No1301.    空- KHÔNG, KHỐNG

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
KHÔNG, KHỐNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   そら  n    Bầu trời
 空  から  v    Không
 空ける  あける  v    Bỏ trống
 空く あく  n    Bỏ trống
On: on_くう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 空港  くうこう  n  KHÔNG CẢNG  Sân bay
 空想  くうそう  n  KHÔNG TƯỞNG  Sự không tưởng
 航空  こうくう  n  HÀNG KHÔNG  Hàng không
架空 かくう n GIÁ KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG ở trên trời/điều hư cấu/điều tưởng tượng/ma
寒空 さむぞら n HÀN KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG
trời lạnh 
thời tiết lạnh
虚空 こくう n HƯ, KHƯ KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG không khí/khoảng không/khoảng trống
空間 くうかん n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG GIAN Chỗ trống/chỗ khuyết/phòng trống cho thuê
空隙 くうげき   KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG KHÍCH lỗ khí
空気 くうき n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG KHÍ không khí/khí
空虚 くうきょ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG HƯ, KHƯ sự trống rỗng/sự rỗng không/sự không có gì/sự rỗng tuyếch
空軍 くうぐん n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG QUÂN không quân
空似 そらに n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG TỰ sự tình cờ giống nhau
空車 あきぐるま n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG XA xe bỏ không/xe không có khách/xe không/xe trống
空手 からて n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG THỦ võ karate/karate/ka-ra-te/võ tay không
空襲 くうしゅう n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG TẬP sự không kích/cuộc không kích/không kích
空色 そらいろ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG SẮC màu xanh da trời
空席 くうせき n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG TỊCH không trung/bầu trời/không gian
空疎 くうそ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG SƠ sự sáo rỗng/sự rỗng tuếch/sự vô nghĩa
空中 くうちゅう n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG TRUNG, TRÚNG không trung/bầu trời/không gian
空調 くうちょう   KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG ĐIỀU, ĐIỆU sự điều hòa không khí/sự điều hòa nhiệt độ
空転 くうてん n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG CHUYỂN chuyển động không/chuyển động vô ích/chạy không tải/diễn ra vô ích
空洞 くうどう n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG ĐỖNG, ĐỘNG hang/hốc/lỗ hổng/khoang/lỗ thủng
空白 くうはく n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG BẠCH chỗ trống/chỗ để trống/sự nhàn rỗi/trống/nhàn rỗi/để trống/khoảng trống
空腹 くうふく n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG PHÚC sự đói/bụng trống rỗng/bụng đói meo/đói/đói bụng
空母 くうぼ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG MẪU, MÔ tàu sân bay/tàu lớn có sân bay
空輸 くうゆ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG THÂU, THÚ vận chuyển bằng đường hàng không/vận tải hàng không/không vận
空欄 くうらん n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG LAN cột trống/cột để trống
空涙 そらなみだ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG LỆ nước mắt cá sấu
空路 くうろ   KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG LỘ đường không
初空 はつぞら n SƠ KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Bầu trời vào buổi sáng năm mới
上空 じょうくう n THƯỢNG, THƯỚNG KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG
trên không 
bầu trời (trên một khu vực nào đó)
真空 しんくう n CHÂN KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG chân không
星空 ほしぞら n TINH KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG bầu trời sao/đầy sao
青空 あおぞら n THANH KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG trời xanh/thanh thiên/bầu trời trong xanh
大空 おおぞら n ĐẠI, THÁI KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG bầu trời
中空 なかぞら n TRUNG, TRÚNG KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG trong không trung/treo ngược cành cây (tâm hồn)/trên mây trên gió (tâm trí)
天空 てんくう n THIÊN KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Bầu trời/thiên không
冬空 ふゆぞら n ĐÔNG KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG bầu trời mùa đông
防空 ぼうくう n PHÒNG KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG phòng không
夜空 よぞら n DẠ KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG bầu trời ban đêm
領空 りょうくう n LĨNH KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG không phận/vùng trời
No1302.    窃- THIẾT

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 窃取  せっしゅ  n  THIẾT THỦ  Sự ăn trộm
 窃盗  せっとう  n  THIẾT ĐẠO  Sự trộm cắp
No1303.    窒- TRẤT

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 窒息  ちっそく  v/n  TRẤT TỨC  Ngạt thở
 窒素  ちっそ  n  TRẤT TỐ  Đạm
No1304.    窓- SONG

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 窓  まど  n    Cửa sổ
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 車窓  しゃそう  n  XA SONG  Cửa sổ xe
舷窓 げんそう n HUYỀN SONG Lỗ cửa/ô cửa
出窓 でまど n XUẤT, XÚY SONG Cửa sổ xây lồi ra ngoài
窓口 まどぐち n SONG KHẨU cửa bán vé
窓際 まどぎわ n SONG TẾ     nơi cửa sổ/bên cửa sổ
窓枠 まどわく n SONG KHUNG khung cửa sổ
鉄窓 てっそう n THIẾT SONG song sắt (nhà tù)
天窓 てんまど n THIÊN SONG cửa sổ ở trần nhà
No1305.    窯- DIÊU

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   かま  n    Bếp lò
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 窯業  ようぎょう  n  DIÊU NGHIỆP  Công nghiệp gốm
窯元 かまもと   DIÊU NGUYÊN  
No1306.    窮- CÙNG

 

Bộ thủ bo_Huyệt
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CÙNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 窮まる  きわまる  v    Đến hết
 窮める  きわめる  v    Mang đến cuối
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 困窮  こんきゅう  n  KHỐN CÙNG  Sự khốn cùng, túng quẫn
 窮境  きゅうきょう  n  CÙNG CẢNH  Cảnh quẫn bách, khốn cùng
 窮迫  きゅうはく  n  CÙNG BÁCH  Cảnh khốn cúng
窮屈 きゅうくつ n CÙNG KHUẤT, QUẬT gầy bé/gầy yếu/còi/còi cọc
窮地 きゅうち   CÙNG ĐỊA tình thế tiến thoái lưỡng nan/tình trạng tiến thoái lưỡng nan/tình huống tiến thoái lưỡng nan/tình thế khó xử/tình trạng khó xử/tình huống khó xử/tình thế khó khăn/tình trạng khó khăn/bước đường cùng/đường cùng/bị dồn vào chân tường/tình thế nan giải/tình
窮乏 きゅうぼう n CÙNG PHẠP sự cùng khốn/sự túng quẫn/sự khốn cùng/sự túng thiếu/sự thiếu thốn/sự túng bấn/khốn cùng/túng thiếu/thiếu thống/túng bấn
貧窮 ひんきゅう n BẦN CÙNG sự bần cùng/sự nghèo khổ
無窮 むきゅう n VÔ, MÔ CÙNG vô cùng
No1307.    立- LẬP
Bộ thủ bo_Lập
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
LẬP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 立つ  たつ  v    Đứng dậy
 立てる  たてる  v    Dựng lên
On: on_りつ 、on_りゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 立派  りっぱ  a-na   LẬP PHÁI  Tuyệt vời
 国立  こくりつ  n  QUỐC LẬP  Quốc lập, công lập
 立論  りつろん  n  LẬP LUẬN  Lập luận
確立 かくりつ   XÁC LẬP sự xác lập/sự thành lập
起立 きりつ n KHỞI LẬP sự đứng lên/sự đứng dậy/đứng lên/đứng dậy
建立 けんりつ n KIẾN, KIỂN LẬP sự xây dựng chùa chiền, đền đài, tượng thần phật
献立 こんだて n HIẾN LẬP trình tự/thứ tự/chương trình làm việc
県立 けんりつ n HUYỆN LẬP sự thuộc về tỉnh/do tỉnh thành lập
孤立 こりつ n CÔ LẬP
thân cô 
sự cô lập/lẻ loi/không có ai giúp đỡ
公立 こうりつ n CÔNG LẬP công lập
市立 いちりつ n THỊ LẬP do thành phố lập
町立 ちょうりつ n ĐINH LẬP do thành phố lập
自立 じりつ n TỰ LẬP nền độc lập/sự tự lập
樹立 じゅりつ n THỤ LẬP sự thành lập/sự tạo ra/sự lập lên/thành lập/tạo ra/lập lên
倒立 とうりつ n ĐẢO LẬP sự trồng cây chuối/tư thế trồng cây chuối
成立 せいりつ n THÀNH LẬP sự thành lập/thành lập/làm
設立 せつりつ n THIẾT LẬP
tạo lập 
sự thiết lập
創立 そうりつ n SANG, SÁNG LẬP sự thành lập/sự sáng lập/sự xây dựng/việc đặt nền móng
存立 そんりつ n TỒN LẬP sự tồn tại/sự hiện hữu
対立 たいりつ n ĐỐI LẬP sự đối lập
中立 ちゅうりつ   TRUNG, TRÚNG LẬP trung lập
直立 ちょくりつ   TRỰC LẬP Thẳng đứng
定立 ていりつ n ĐỊNH, ĐÍNH LẬP Luận án/luận đề/luận điểm/luận cương
鼎立 ていりつ n ĐỈNH LẬP đỉnh tam giác
独立 どくりつ n ĐỘC LẬP sự độc lập
日立 ひたち n NHẬT, NHỰT LẬP Hitachi (tên công ty)
府立 ふりつ n PHỦ LẬP sự quản lý của quận
分立 ぶんりつ n PHÂN, PHẬN LẬP sự phân lập
私立 わたくしりつ n TƯ LẬP tư nhân lập ra/ tư lập
夕立 ゆうだち n TỊCH LẬP cơn mưa rào ban đêm
擁立 ようりつ n ỦNG, UNG LẬP sự ủng hộ/sự hậu thuẫn
立案 りつあん   LẬP ÁN sự lập đề án (cho một kế hoạch kinh doanh)
立夏 りっか n LẬP HẠ, GIẠ, GIÁ lập hạ
立脚 りっきゃく n LẬP CƯỚC sự dựa trên
立国 りっこく   LẬP QUỐC lập quốc
立秋 りっしゅう   LẬP THU lập thu
立春 りっしゅん n LẬP XUÂN lập xuân
立場 たちば n LẬP TRÀNG, TRƯỜNG lập trường
立体 りったい n LẬP THỂ     lập thể/hình lập thể/hình khối
立地 りっち n LẬP ĐỊA Xác định vị trí/ định vị (công trình)
立冬 りっとう n LẬP ĐÔNG lập đông
立腹 りっぷく n LẬP PHÚC sự bực mình/sự bực tức/sự cáu giận
立方 たちかた,りっぽう   LẬP PHƯƠNG lập phương
立法 りっぽう n LẬP PHÁP sự lập pháp/sự xây dựng luật
両立 りょうりつ n LẠNG LẬP sự cùng tồn tại/sự đứng cùng nhau
林立 りんりつ n LÂM LẬP sự đứng sát nhau/sự san sát
No1308.    産- SẢN

 

Bộ thủ bo_Lập
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 産む  うむ  v    Đẻ
 産まれる  うまれる  v    Được đẻ
   うぶ  n    Đẻ, trẻ con
On: on_さん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 出産  しゅっさん  v/n  XUẤT SẢN  Sinh đẻ
 産業  さんぎょう  n  SẢN NGHIỆP  Công nghiệp
 産地  さんち  n  SẢN ĐỊA  Nơi sản xuất
遺産 いさん n DI, DỊ SẢN tài sản để lại/di sản
家産 かさん n GIA, CÔ SẢN gia sản
後産 のちざん n HẬU, HẤU SẢN nhau thai
恒産 こうさん n HẰNG, CẮNG, CĂNG SẢN tính sản sinh vĩnh cửu
国産 こくさん n QUỐC SẢN sự sản xuất trong nước
財産 ざいさん n TÀI SẢN    
tiền của 
tài sản
産院 さんいん   SẢN VIỆN
nhà hộ sinh 
bệnh viện hộ sản
産屋 うぶや n SẢN ỐC phòng ở cữ/phòng để sinh/phòng đẻ
産科 さんか n SẢN KHOA sản khoa
産休 さんきゅう   SẢN HƯU nghỉ thai sản
産卵 さんらん n SẢN NOÃN sự đẻ trứng/đẻ trứng
産声 うぶごえ n SẢN THANH tiếng khóc chào đời
産着 うぶぎ n SẢN TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Quần áo trẻ sơ sinh/tã sơ sinh
産湯 うぶゆ n SẢN THANG, SƯƠNG, THÃNG sự tắm rửa lần đầu cho trẻ sơ sinh
産婆 さんば n SẢN BÀ
dạo 
cô đỡ 
bà đỡ/bà mụ
産婦 さんぷ n SẢN PHỤ bà đẻ
産物 さんぶつ n SẢN VẬT     sản vật/sản phẩm
資産 しさん n TƯ SẢN tư sản
流産 りゅうざん n LƯU SẢN sẩy thai
倒産 とうさん n ĐẢO SẢN sự phá sản/sự không trả được nợ
初産 はつざん n SƠ SẢN sơ sinh
水産 すいさん n THỦY SẢN thủy sản
生産 せいさん,せいざん n SANH, SINH SẢN sự sản xuất
増産 ぞうさん n TĂNG SẢN sự tăng thêm của sản xuất
畜産 ちくさん n SÚC, HÚC SẢN ngành chăn nuôi
天産 てんさん n THIÊN SẢN sản phẩm tự nhiên
土産 みやげ,とさん   THỔ, ĐỘ, ĐỖ SẢN
thổ sản 
quà tặng
動産 どうさん   ĐỘNG SẢN động sản
特産 とくさん n ĐẶC SẢN     đặc sản
難産 なんざん n NAN, NẠN SẢN sự sinh đẻ khó/sự đẻ khó
日産 にっさん n NHẬT, NHỰT SẢN hãng Nissan/sản lượng hàng ngày
年産 ねんさん   NIÊN SẢN Sự sản xuất hàng năm
農産 のうさん n NÔNG SẢN sản phẩm nông nghiệp/nông sản
破産 はさん n PHÁ SẢN
vỡ nợ 
sự phá sản
物産 ぶっさん n VẬT SẢN sản vật
無産 むさん n VÔ, MÔ SẢN vô sản
No1309.    童- ĐỒNG

 

Bộ thủ bo_Lập
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỒNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   わらべ  n    Trẻ con
On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 童心  どうしん  n  ĐỒNG TÂM  Sự hồn nhiên, ngây thơ
 童話  どうわ  n  ĐỒNG THOẠI  Truyện đồng thoại
 童謡  どうよう  n  ĐỒNG DAO  Đồng dao
学童 がくどう n HỌC ĐỒNG học sinh tiểu học/học sinh lớp thấp
児童 じどう n NHI ĐỒNG
thiếu nhi 
nhi đồng
神童 しんどう n THẦN ĐỒNG thần đồng
天童 てんどう n THIÊN ĐỒNG Tiên đồng
童顔 どうがん n ĐỒNG NHAN khuôn mặt trẻ con
童女 どうじょ n ĐỒNG NỮ, NỨ, NHỮ đồng nữ
No1310.    端- ĐOAN

 

Bộ thủ bo_Lập
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐOAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   はし  n    Đầu
   はた  n    Cạnh mép
   は  n    Mép
On: on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 端的  たんてき  a-na  ĐOAN ĐÍCH  Rõ ràng, thẳng thắn
異端 いたん n DỊ, DI ĐOAN dị đoan
下端 かたん,したば   HẠ, HÁ ĐOAN cạnh đáy/cạnh dưới
極端 きょくたん n CỰC ĐOAN sự cực đoan/cực đoan
軒端 のきば n HIÊN ĐOAN Mái hiên
上端 じょうたん   THƯỢNG, THƯỚNG ĐOAN cạnh trên
先端 せんたん n TIÊN, TIẾN ĐOAN mũi nhọn/điểm mút/rìa ngoài
川端 かわばた n XUYÊN ĐOAN bờ sông
端綱 はづな n ĐOAN CƯƠNG dây cương
端子 たんし   ĐOAN TỬ, TÍ đầu dây
端末 たんまつ   ĐOAN MẠT thiết bị cuối máy tính
端麗 たんれい n ĐOAN LỆ, LI sự đoan trang/sự duyên dáng/sự yêu kiều
途端 とたん n ĐỒ ĐOAN ngay khi/vừa lúc
道端 みちばた   ĐẠO, ĐÁO ĐOAN ven đường/vệ đường
突端 とっぱな n ĐỘT ĐOAN mũi (đất)
南端 なんたん n NAM ĐOAN Cực nam/điểm xa nhất về phía nam
年端 ねんし n NIÊN ĐOAN tuổi tác
発端 ほったん n PHÁT ĐOAN sự khởi nguyên/sự mở đầu
半端 はんぱ n BÁN ĐOAN vật phế thải/người vô dụng
末端 まったん n MẠT ĐOAN sự kết thúc/đầu/mũi/đỉnh/chóp/chỗ tận cùng/điểm giới hạn
両端 りょうたん n LẠNG ĐOAN hai rìa/hai rìa ngoài/hai gờ ngoài/hai đầu
No1311.    競- CẠNH

 

Bộ thủ bo_Lập
Số nét net_20
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CẠNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 競う  きそう  v    Tranh đua, trả giá
 競る  せる  v    Tranh đua, trả giá
On: on_きょう 、on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 競争  きょうそう  n/v  CẠNH TRANH  Cạnh tranh
 競売  きょうばい  n/v  CẠNH MÃI  Bán đấu giá
 競技  きょうぎ  n  CẠNH KỸ  Trận thi đấu
競泳 きょうえい n CẠNH VỊNH cuộc thi bơi/thi bơi
競合 きょうごう   CẠNH HỢP, CÁP, HIỆP sự cạnh tranh
競走 きょうそう n CẠNH TẨU cuộc chạy đua
競馬 けいば n CẠNH MÃ     cuộc đua ngựa/đua ngựa
競輪 ケイリン n CẠNH LUÂN cuộc đua xe đạp/đua xe đạp
No1312.    竹- TRÚC

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   たけ      Tre, trúc
On: on_ちく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 竹林  ちくりん  n  TRÚC LÂM  Rừng trúc
竹垣 たけがき n TRÚC VIÊN hàng rào tre
竹笛 たけぶえ n TRÚC ĐỊCH trúc
竹刀 しない n TRÚC ĐAO kiếm tre
竹筒 たけづつ n TRÚC ĐỒNG sáo trúc
竹馬 ちくば n TRÚC MÃ ngựa trúc (đồ chơi)/ngựa tre
黒竹 くろちく n HẮC TRÚC Cây tre đen
青竹 あおだけ n THANH TRÚC Cây tre xanh/cây tre
爆竹 ばくちく   BẠO, BẠC, BỘC TRÚC pháo
No1313.    笑- TIẾU

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 笑う  わらう  v    Cười mỉm
 笑む  えむ  v    Mỉm cười
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 笑殺  しょうさつ  v  TIẾU SÁT  Châm chít
 笑話  しょうわ  n  TIẾU THOẠI  Chuyện cười
苦笑 くしょう n KHỔ TIẾU nụ cười cay đắng
笑顔 えがお n TIẾU NHAN khuôn mặt tươi cười/vẻ mặt tươi cười/khuôn dung tươi tỉnh/vẻ mặt tươi tỉnh/khuôn mặt tươi roi rói/vẻ tươi cười
談笑 だんしょう n ĐÀM TIẾU sự nói chuyện thân mật/vừa nói vừa cười
微笑 びしょう n VI TIẾU sự mỉm cười
冷笑 れいしょう n LÃNH TIẾU nụ cười khinh bỉ/nụ cười lạnh lùng
No1314.    笛- ĐỊCH

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ふえ  n    Ống sáo
On: on_てき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 汽笛  きてき  n  KHÍ ĐỊCH  Còi xe lửa
 霧笛  むてき  n  VỤ ĐỊCH  Còi báo hiệu trong sương mù
角笛 つのぶえ n GIÁC, GIỐC ĐỊCH kèn
警笛 けいてき n CẢNH ĐỊCH chuông cảnh báo/còi cảnh báo/còi ô tô, xe máy
竹笛 たけぶえ n TRÚC ĐỊCH trúc
口笛 くちぶえ n KHẨU ĐỊCH sự huýt sáo/huýt sáo
草笛 くさぶえ n THẢO ĐỊCH ống sáo làm từ cỏ
喉笛 のどぶえ n HẦU ĐỊCH Khí quản
No1315.    符- PHÙ

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHÙ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 符号  ふごう  n  PHÙ HIỆU  Phù hiệu, nhãn
 符合  ふごう  n  PHÙ HỢP  Phù hợp
音符 おんぷ n ÂM PHÙ nốt nhạc
護符 ごふ n HỘ PHÙ bùa/phù/bùa yểm
切符 きっぷ n THIẾT, THẾ PHÙ
No1316.    第- ĐỆ

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 第一  だいいち  n  ĐỆ NHẤT  Thứ nhất, đầu tiên, quan trọng
 第一課  だいいっか  n  ĐỆ NHẤT KHÓA  Bài 1
 第一条  だいいちじょう  n  ĐỆ NHẤT ĐIỀU  Điều thứ 1
次第 しだい n THỨ ĐỆ tình hình/hoàn cảnh
第五 だいご n ĐỆ NGŨ thứ năm
第三 だいさん n ĐỆ TAM, TÁM
thứ ba 
đệ tam
第四 だいよん n ĐỆ TỨ thứ tư
第二 だいに n ĐỆ NHỊ
thứ nhì 
thứ hai 
đệ nhị
登第 とうだい n ĐĂNG ĐỆ sự thi đỗ
落第 らくだい n LẠC ĐỆ sự trượt/sự thi trượt
No1317.    筒- ĐỒNG

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỒNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 筒  つつ  n    Ống tròn
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 円筒  えんとう  n  VIÊN ĐỒNG  Trụ
 水筒  すいとう  n  THỦY ĐỒNG  Bình tông đựng nước
 封筒  ふうとう  n  PHONG ĐỒNG  Phong thư
竹筒 たけづつ n TRÚC ĐỒNG sáo trúc
筒音 つつおと n ĐỒNG ÂM tiếng súng
筒先 つつさき n ĐỒNG TIÊN, TIẾN vòi
筒鳥 ツツドリ n ĐỒNG ĐIỂU Chim cu cu
No1318.    策- SÁCH

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SÁCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 対策  たいさく  n  ĐỐI SÁCH  Biện pháp
 策略  さくりゃく  n  SÁCH LƯỢC  Sách lược
 策謀  さくぼう  n  ĐỐI MƯU  Mưu mẹo
下策 げさく n HẠ, HÁ SÁCH hạ sách
国策 こくさく n QUỐC SÁCH quốc sách
策定 さくてい   SÁCH ĐỊNH, ĐÍNH     đưa ra 
đặt ra, bàn bạc và quyết định
失策 しっさく n THẤT SÁCH thất sách
術策 じゅっさく n THUẬT SÁCH kế sách
政策 せいさく n CHÁNH, CHÍNH SÁCH
chính sách 
chánh sách
拙策 せっさく n CHUYẾT SÁCH kế hoạch hoặc chính sách tồi
得策 とくさく n ĐẮC SÁCH đắc sách/ thượng sách
秘策 ひさく n BÍ SÁCH kế hoạch bí mật
方策 ほうさく n PHƯƠNG SÁCH
phương sách 
phương kế
No1319.    答- ĐÁP

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐÁP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 答え  こたえ  n    Câu trả lời
 答える  こたえる  v    Trả lời
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 回答  かいとう  n  HỒI ĐÁP  Câu trả lời
 答案  とうあん  n  ĐÁP ÁN  Giấy thi
 答申  とうしん  n  ĐÁP THÂN  Thông báo, trả lời
応答 おうとう n ỨNG ĐÁP
ứng đáp 
sự trả lời/tiếng trả lời
解答 かいとう n GIẢI, GIỚI, GIÁI ĐÁP sự trả lời/giải pháp/việc trả lời
口答 こうとう n KHẨU ĐÁP cãi giả/đối đáp/cãi/cãi lại
贈答 ぞうとう n TẶNG ĐÁP sự tặng quà đáp lại sau khi được nhận quà/sự trao đổi quà tặng
直答 ちょくとう n TRỰC ĐÁP sự trả lời trực tiếp
答弁 とうべん n ĐÁP BIỆN, BIỀN, BÀN sự trả lời/sự đáp lại/sự bào chữa
答礼 とうれい n ĐÁP LỄ     sự đáp lễ
返答 へんとう n PHẢN ĐÁP sự trả lời/sự đáp lời
名答 めいとう n DANH ĐÁP câu trả lời đúng
問答 もんどう n VẤN ĐÁP sự hỏi đáp/câu hỏi và câu trả lời
No1320.    筋- CÂN

 

Bộ thủ bo_Trúc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 筋  すじ  n    Bắp thịt
On: on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 筋肉  きんにく  n  CÂN NHỤC  Cơ bắp
筋道 すじみち n CÂN ĐẠO, ĐÁO đạo lý/lý lẽ/lô gích/tuần tự/trật tự
青筋 あおすじ n THANH CÂN Đường màu xanh/Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da
粗筋 あらすじ n THÔ CÂN nét phác thảo/nét chính/đề cương/bản tóm tắt/ngắn gọn
鉄筋 てっきん n THIẾT CÂN cốt thép chịu lực (bê tông)
腹筋 はらすじ n PHÚC CÂN Cơ bụng
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
1
Khách:
21
Hôm nay:
212
Hôm qua:
4757
Toàn bộ:
21653564