Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1241.    短- ĐOẢN

 

Bộ thủ bo_Thỉ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐOẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 短い  みじかい  a-i    Ngắn
         
         
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

操短 そうたん n THAO, THÁO ĐOẢN sự cắt bớt hay rút ngắn các thao tác
最短 さいたん n TỐI ĐOẢN ngắn nhất
短歌 たんか n ĐOẢN CA đoản ca
短期 たんき n ĐOẢN KÌ, KI
ngắn hạn 
đoản kỳ/thời gian ngắn
短気 たんき n ĐOẢN KHÍ sự nóng nảy
短冊 たんじゃく n ĐOẢN SÁCH mảnh giấy nhỏ, dài dùng để làm thơ
短縮 たんしゅく n ĐOẢN SÚC sự rút ngắn
短所 たんしょ n ĐOẢN SỞ sở đoản/điểm yếu/nhược điểm
短針 たんしん n ĐOẢN CHÂM kim giờ (đồng hồ)
短大 たんだい n ĐOẢN ĐẠI, THÁI trường cao đẳng
短刀 たんとう n ĐOẢN ĐAO đoản đao
短編 たんぺん n ĐOẢN BIÊN truyện ngắn
短波 たんぱ n ĐOẢN BA sóng ngắn
短剣 たんけん n ĐOẢN KIẾM đoản kiếm/dao găm
短文 たんぶん   ĐOẢN VĂN, VẤN Câu văn ngắn/Đoạn văn ngắn
短命 たんめい n ĐOẢN MỆNH sự đoản mệnh/sự chết sớm
短絡 たんらく   ĐOẢN LẠC đoản mạch
短銃 たんじゅう n ĐOẢN SÚNG súng ngắn
長短 ちょうたん n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG ĐOẢN
đoản trường 
dài ngắn/độ dài/thuận lợi và khó khăn/điểm mạnh và điểm yếu
No1242.    矯- KIỀU

 

Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KIỂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 矯める  ためる v    Sửa cho đúng ngay
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 矯脚  きょうきゃく  n  KIỀU CƯỚC  Trụ cầu
奇矯 ききょう n KÌ, CƠ KIỂU người lập dị/người kỳ cục/sự lập dị
矯激 きょうげき n KIỂU KÍCH sự quá đáng/sự quá khích
矯正 きょうせい n KIỂU CHÁNH, CHÍNH sự uốn thẳng/chỉnh thẳng/chỉnh
No1243.    石- THẠCH
Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 石  いし  n    Đá
On: on_せき 、on_しゃく、on_こく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 石像  せきぞう  n  THẠCH TƯỢNG  Tượng đá
 石油  せきゆ  n  THẠCH DU  Dầu lửa
 石炭  せきたん  n  THẠCH THÁN  Than đá
硝石 しょうせき n TIÊU THẠCH diêm tiêu/ nitrat
化石 かせき n HÓA THẠCH hóa thạch
岩石 がんせき n NHAM THẠCH
đá núi 
đá
玉石 ぎょくせき,たまいし n NGỌC, TÚC THẠCH đá cuội
軽石 かるいし n KHINH THẠCH đá bọt
原石 げんせき n NGUYÊN THẠCH quặng thô/quặng
碁石 ごいし n KÌ THẠCH quân cờ gô
胆石 たんせき n ĐẢM THẠCH sỏi mật
砕石 さいせき n TOÁI THẠCH đá vụn/sa khoáng vụn
歯石 しせき n XỈ THẠCH cáu răng/cao răng
磁石 じせき n TỪ THẠCH
quặng sắt từ/quặng từ 
đá nam châm/nam châm
凍石 とうせき n ĐỐNG THẠCH đá Xtêatít (khoáng chất)
小石 こいし n TIỂU THẠCH

 


sỏi 
đá sỏi 
đá cuội
石英 せきえい n THẠCH ANH thạch anh
石橋 せっきょう n THẠCH KIỀU, KHIÊU, CAO cây cầu bằng đá
石灰 いしばい n THẠCH HÔI, KHÔI
vữa 
vôi tôi 
vôi
石垣 いしがき n THẠCH VIÊN tường đá/thành đá
石器 せっき n THẠCH KHÍ đồ đá
石膏 せっこう   THẠCH CAO, CÁO thạch cao
石山 いしやま n THẠCH SAN, SƠN núi đá
石棺 せきかん n THẠCH QUAN, QUÁN quan tài bằng đá
石碑 せきひ n THẠCH BI đài kỷ niệm bằng đá/bia đá
石段 いしだん n THẠCH ĐOẠN cầu thang đá
石頭 いしあたま n THẠCH ĐẦU người cứng nhắc
石版 せきばん n THẠCH BẢN bàng đá
石仏 いしぼとけ n THẠCH PHẬT tượng phật bằng đá
石塀 いしべい n THẠCH BIÊN tường bằng đá
石綿 せきめん n THẠCH MIÊN amiăng/thạch miên
礎石 そせき n SỞ THẠCH đá lót nền/nền
碑石 ひせき n BI THẠCH bia đá
長石 ちょうせき n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG THẠCH Feldspar (khoáng chất)
庭石 にわいし n ĐÌNH, THÍNH THẠCH Đá lát trong vườn
鉄石 てっせき n THIẾT THẠCH
sự sắt đá 
sắt đá
砥石 といし n CHỈ THẠCH Đá mài
土石 どせき n THỔ, ĐỘ, ĐỖ THẠCH đất đá
鉱石 こうせき n KHOÁNG THẠCH
nham thạch 
khoáng thạch/khoáng vật/quặng
墓石 はかいし n MỘ THẠCH bia mộ/mộ chí
宝石 ほうせき n BẢO THẠCH
ngọc 
đá quý 
bảo thạch
木石 ぼくせき n MỘC THẠCH
người vô cảm 
cây cỏ và đất đá
No1244.    砕- TOÁI

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TOÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 砕ける  くだける  v    Bị bẻ vụng; làm thân
 砕く  くだく  v    Bẻ vụn
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 砕石  さいせき  n  TOÁI THẠCH  Đá vụn
玉砕 ぎょくさい n NGỌC, TÚC TOÁI sự hy sinh oanh liệt/hy sinh oanh liệt/hy sinh anh dũng
粉砕 ふんさい n PHẤN TOÁI sự đập nát/sự nghiền nát/sự nghiền thành bột
No1245.    研- NGHIÊN
Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NGHIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 研ぐ  とぐ  v    Mài chà sát, rèn luyện, vo gạo
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 研修  けんしゅう  n  NGHIÊN TU  Sự đào tạo
 研究  けんきゅう  n  NGHIÊN CỨU  Sự nghiên cứu
 研学  けんがく  n  NGHIÊN HỌC  Sự học tập
 研磨  けんま  n  NGHIÊN MA  Sự mài bóng
No1246.    砂- SA

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   すな  n    Cát
On: on_さ 、on_しゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 砂漠  さばく  n  SA MẠC  Sa mạc
 砂糖  さとう  n  SA ĐƯỜNG  Đường
 土砂  どしゃ  n  THỔ SA  Đất
砂岩 しゃがん n SA NHAM sa thạch,đá silicat
砂丘 さきゅう n SA KHÂU, KHIÊU cồn cát
砂州 さす n SA CHÂU bãi cát cửa sông
砂上 さじょう n SA THƯỢNG, THƯỚNG trên cát
砂塵 さじん n SA TRẦN bụi cát
砂地 すなち n SA ĐỊA
sa thổ 
đất cát
砂浜 すなはま n SA BANH bãi cát
砂利 ざり n SA LỢI     sỏi
珪砂 ケイしゃ n KHUÊ SA Cát Silicat
熱砂 ねっさ n NHIỆT SA cát nóng
白砂 しらすな,シラス n BẠCH SA cát trắng
No1247.    砲- PHÁO
Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 砲兵  ほうへい  n  PHÁO BINH  Pháo binh
 砲台  ほうだい  n  PHÁO ĐÀI  Pháo đài
 砲火  ほうか  n  PHÁO LỬA  Súng lửa
大砲 たいほう n ĐẠI, THÁI PHÁO đại bác
弔砲 ちょうほう n ĐIẾU, ĐÍCH PHÁO pháo bắn trong tang lễ
鉄砲 てっぽう n THIẾT PHÁO khẩu súng
砲艦 ほうかん n PHÁO HẠM pháo hạm
砲撃 ほうげき n PHÁO KÍCH
sự pháo kích 
pháo kích
砲手 ほうしゅ   PHÁO THỦ pháo thủ
発砲 はっぽう n PHÁT PHÁO sự nổ súng/sự phóng điện/sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)
銃砲 じゅうほう   SÚNG PHÁO trọng pháo
No1248.    破- PHÁ

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÁ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 破る  やぶる  v    Xé, bể
 破れる  やぶれる  v    Bị xé, bể
On: on_は
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 破壊  はかい  n  PHÁ HOẠI  Phá hoại, tàn phá
 破損  はそん  n  PHÁ TỔN  Kết cục bi thảm
 破局  はきょく  n   PHÁ CỤC  Sự phá hỏng, sự hư hại
喝破 かっぱ n HÁT, ỚI PHÁ sự công bố/lời tuyên bố
看破 かんぱ n KHÁN, KHAN PHÁ sự nhìn thấu suốt
打破 だは n ĐẢ PHÁ sự làm tan vỡ/sự đánh bại/sự hủy diệt/ sự phá vỡ
突破 とっぱ n ĐỘT PHÁ sự đột phá/sự phá vỡ
難破 なんぱ n NAN, NẠN PHÁ sự đắm tàu
破棄 はき n PHÁ KHÍ sự hủy hoại/sự hủy bỏ
破獄 はごく n PHÁ NGỤC sự phá ngục
破線 はせん   PHÁ TUYẾN đường nét đứt
破産 はさん n PHÁ SẢN
vỡ nợ 
sự phá sản
破滅 はめつ n PHÁ DIỆT sự phá hủy/sự sụp đổ/sự diệt vong
破水 はすい n PHÁ THỦY sự vỡ nước ối
破綻 はたん n PHÁ TRÁN
sự vỡ nợ/sự phá sản 
sự mất hoàn toàn (tiếng tăm, danh dự)
破片 はへん n PHÁ PHIẾN mảnh vụn/mảnh vỡ
破約 はやく n PHÁ ƯỚC sự phá bỏ giao ước/sự bội ước
破裂 はれつ n PHÁ LIỆT sự phá lệ thường
破牢 はろう n PHÁ LAO sự vượt ngục
No1249.    硫- LƯU

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LƯU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 硫酸  りゅうさん  n  LƯU TOAN  Axit sunfuric
加硫 かりゅう   GIA LƯU sự lưu hóa
硫黄 いおう n LƯU HOÀNG lưu huỳnh/sunphua/sulphur/sulfur
硫化 りゅうか   LƯU HÓA sự lưu hoá
No1250.    硝- TIÊU

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 硝酸  しょうさん  n  TIÊU TOAN  Axit nitric
 硝石  しょうせき  n  TIÊU THẠCH  Nitrat
 硝煙  しょうえん  n  TIÊU YÊN  Khói thuốc súng
No1251.    硬- NGẠNH

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 硬い  かたい  a-i    Cứng
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 硬化  こうか  v/n  NGẠNH HÓA  Cứng lại, rắn lại
 硬度  こうど  n  NGẠNH ĐỘ  Độ cứng
 硬貨  こうか  n  NGẠNH HÓA  Đồng tiền
強硬 きょうこう n CƯỜNG, CƯỠNG NGẠNH sự ngoan cường/sự cứng rắn/sự kiên quyết/sự mạnh mẽ/sự dứt khoát/sự kiên định/ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định
硬性 こうせい n NGẠNH TÍNH tính cứng rắn/tính cứng
硬玉 こうぎょく n NGẠNH NGỌC, TÚC ngọc đổi màu
硬式 こうしき n NGẠNH THỨC bóng cứng (bóng chày)
硬質 こうしつ n NGẠNH CHẤT, CHÍ sự cứng/sự rắn/cứng/rắn
硬水 こうすい n NGẠNH THỦY nước cứng
No1252.    碁- KỲ
Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KỲ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ご
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ご  n    Cờ vây Nhật
 碁盤  ごばん  n  KỲ BÀN  Bàn cờ vây
 碁石  ごいし  n  KỲ THẠCH  Quân cờ vây
囲碁 いご n VI KỲ cờ vây/cờ gô
No1253.    碑- BI

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 碑石  ひせき  n  BI THẠCH  Bia đá
 墓碑  ぼひ  n  MỘ BI  Bia mộ
石碑 せきひ n THẠCH BI đài kỷ niệm bằng đá/bia đá
碑文 ひぶん n BI VĂN, VẤN văn bia
碑銘 ひめい n BI MINH văn bia
No1254.    磁- TỪ

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỪ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 磁石  じしゃく  n  TỪ THẠCH  Nam châm
 磁器  じき  n  TỪ KHÍ  Đồ gốm sứ
 磁場  じば  n  TỪ TRƯỜNG  Từ trường
消磁 しょうじ   TIÊU TỪ sự làm mất từ tính
磁界 じかい   TỪ GIỚI từ trường
磁気 じき n TỪ KHÍ từ tính/sức hút của nam châm
磁針 じしん n TỪ CHÂM kim nam châm
青磁 あおじ n THANH TỪ Đồ sứ có màu xanh ngọc bích
電磁 でんじ n ĐIỆN TỪ Điện từ (vật lý)
No1255.    確- XÁC
Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
XÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 確か  たしか  v    Chắc chắn, đảm bảo
 確かめる  たしかめる  v    Xác nhận; làm cho rõ ràng
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 確認  かくにん  n  XÁC NHẬN  Sự xác nhận
 確実  かくじつ  n  XÁC THỰC  Chính xác, chắc chắn
 確定  かくてい  n  XÁC ĐỊNH  Xác định, quyết định
 確保  かくほ  n  XÁC BẢO  Bảo hộ đảm bảo,cam đoan
 確信  かくしん  n  XÁC TÍNH  Tin tưởng, đảm bảo
 確立  かくりつ  n  XÁC LẬP  Xác lập thành lập
 確言 かくげん n  XÁC NGÔN Khẳng định, xác nhận
確度 かくど   XÁC ĐỘ, ĐẠC độ chính xác
確約 かくやく n XÁC ƯỚC lời hứa chắc chắn/cam kết/hứa chắc
確率 かくりつ n XÁC SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT xác suất
正確 せいかく n CHÁNH, CHÍNH XÁC
xác 
chính xác
的確 てっかく n ĐÍCH, ĐỂ XÁC sự rõ ràng chính xác
明確 めいかく n MINH XÁC sự rõ ràng và chính xác/sự minh xác
No1256.    礁- TIỀU
Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIỀU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 岩礁  がんしょう  n  NHAM TIỀU  Đá ngầm
 座礁  ざしょう  n  TỌA TIỀU  Mắc cạn
 環礁  かんしょう  n  HOÀN TIỀU  Đảo san hô vòng
暗礁 あんしょう n ÁM TIỀU đá ngầm
離礁 りしょう n LI TIỀU sự nổi lại (tàu, thuyền)
No1257.    礎- SỞ

 

Bộ thủ bo_Thạch
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SỞ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   いしずえ  n    Đá lót nền, nền
On: on_そ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 礎石  そせき  n  SỞ THẠCH  Đá lót nền, nền
 基礎  きそ  n  CƠ SỞ  Cơ sở, nền móng
柱礎 ちゅうそ n TRỤ, TRÚ SỞ Chân cột
No1258.    示- THỊ

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 示す  しめす  v    Chỉ bảo, trình bày
On: on_じ 、on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 表示  ひょうじ  v/n  BIỂU THỊ  Phô trương, vạch ra
 指示  しじ  n  CHỈ THỊ  Chỉ thị, chỉ dẫn
 示唆  しさ  n  THỊ TOA  Sự khơi gợi
暗示 あんじ n ÁM KÌ, THỊ sự ám thị/sự gợi ý
掲示 けいじ n YẾT KÌ, THỊ
yết thị 
sự thông báo/bản thông báo/thông tri/thông báo/thông cáo/thông tri
教示 きょうし n GIÁO, GIAO KÌ, THỊ chỉ giáo/hướng dẫn/giảng dạy
訓示 くんじ n HUẤN KÌ, THỊ huấn thị
啓示 けいじ n KHẢI KÌ, THỊ sự soi rạng/sự mặc khải/rạng rỡ/soi rạng
公示 こうし n CÔNG KÌ, THỊ chỉ dụ/sắc lệnh/thông báo
告示 こくじ n CÁO, CỐC KÌ, THỊ yết thị
示談 じだん n KÌ, THỊ ĐÀM sự hòa giải
図示 ずし n ĐỒ  KÌ, THỊ đồ thị/biếu hiện
呈示 ていじ n TRÌNH KÌ, THỊ
xuất trình hối phiếu 
Cuộc triển lãm
提示 ていじ   ĐỀ, THÌ, ĐỂ KÌ, THỊ xuất trình (hối phiếu, chứng từ)
展示 てんじ n TRIỂN KÌ, THỊ sự trưng bày
内示 ないし n NỘI, NẠP KÌ, THỊ Thông báo không chính thức
誇示 こじ n KHOA, KHỎA KÌ, THỊ sự phô trương/sự khoa trương/sự khoe khoang/sự phô bày/sự trưng bày/sự cho thấy/phô trương/khoa trương/khoe khoang/phô bày/cho thấy
明示 めいじ n MINH KÌ, THỊ sự chỉ bảo rõ ràng/sự trình bày rõ ràng
No1259.    礼- LỄ

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LỄ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_れい 、on_らい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 お礼  おれい  n    Lời cảm ơn
 失礼  しつれい  v/n  THẤT LỄ  Thất lễ, xin lỗi
 礼儀  れいぎ  n  LỄ NGHI  Lễ nghi
洗礼 せんれい n TẨY, TIỂN LỄ lễ rửa tội
非礼 ひれい n PHI LỄ sự vô lễ/thất lễ
祭礼 さいれい n TẾ, SÁI LỄ
tế lễ 
cuộc tế lễ
謝礼 しゃれい n TẠ LỄ
tiền cảm tạ 
tạ lễ 
quà cảm tạ 
lòng tạ ơn 
lễ vật
巡礼 じゅんれい n TUẦN LỄ cuộc hành hương/hành hương
儀礼 ぎれい n NGHI LỄ lễ tiết/lễ nghi/nghi thức/phép lịch sự
婚礼 こんれい   HÔN LỄ hỷ sự
朝礼 ちょうれい n TRIÊU, TRIỀU LỄ lễ tập trung buổi sáng (ở trường học, ở công ty.v.v...)
答礼 とうれい n ĐÁP LỄ sự đáp lễ
年礼 ねんれい n NIÊN LỄ lời chào năm mới
無礼 ぶれい n VÔ, MÔ LỄ sự không có lễ độ/sự vô lễ
礼金 れいきん n LỄ KIM tiền thù lao/tiền lễ lạt
礼拝 らいはい n LỄ BÁI sự lễ bái
礼式 れいしき n LỄ THỨC
nghi thức/phép xã giao/phép tắc 
lễ tiết
礼状 れいじょう n LỄ TRẠNG thư cảm ơn
礼節 れいせつ n LỄ TIẾT, TIỆT lễ độ
礼服 れいふく n LỄ PHỤC
tế phục 
quần áo lễ 
lễ phục/bộ lễ phục
No1260.    社- XÃ
Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   やしろ  v    Đền thờ
On: on_ しゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 社員  しゃいん  n  XÃ VIÊN  Nhân viên công ty
 社会  しゃかい  n  XÃ HỘI  Xã hội
 会社  かいしゃ  n  HỘI XÃ  Công ty
 社団  しゃだん  n  XÃ ĐOÀN  Hiệp hội
 社交  しゃこう  n  XÃ GIAO  Xã giao, giao tiếp
 社長  しゃちょう  n  XÃ TRƯỞNG  Giám đốc, chủ tịch cty
貴社 きしゃ n QUÝ XÃ quí công ty
公社 こうしゃ n CÔNG XÃ cơ quan/tổng công ty
講社 こうしゃ n GIẢNG XÃ Hiệp hội tôn giáo
支社 ししゃ n CHI XÃ chi nhánh
社外 しゃがい   XÃ NGOẠI bên ngoài, hành chính
社債 しゃさい   XÃ TRÁI trái phiếu công ty/trái khoán công ty/trái phiếu có lãi suất cố định
社章 しゃしょう   XÃ CHƯƠNG ký hiệu hãng buôn
社説 しゃせつ n XÃ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ
xã thuyết 
xã luận
社宅 しゃたく n XÃ TRẠCH cư xá của sông ty
社内 しゃない   XÃ NỘI, NẠP trong công ty
社名 しゃめい   XÃ DANH tên hãng
商社 しょうしゃ n THƯƠNG XÃ
hãng buôn bán 
hãng buôn 
công ty thương mại
神社 じんじゃ n THẦN XÃ    
thần xã 
miếu thờ/điện thờ của đạo Shinto 
đền
他社 たしゃ n THA XÃ Cty khác
入社 にゅうしゃ n NHẬP XÃ việc vào công ty làm
弊社 へいしゃ n TỆ, TẾ XÃ công ty tôi(Cách nói khiêm tốn)
本社 ほんじゃ n BỔN, BẢN XÃ trụ sở điều hành chính/văn phòng điều hành/trụ sở chính
No1261.    祉- CHỈ

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHỈ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 福祉  ふくし  n  PHÚC CHỈ  Phúc lợi
No1263.    祖- TỔ
Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 祖先  そせん  n  TỔ TIÊN  Tổ tiên
 祖国  そこく  n  TỔ QUỐC  Tổ quốc
 祖母  そぼ  n  TỔ MẪU  Bà
元祖 がんそ n NGUYÊN TỔ tổ sư/sư tổ/người sáng lập/tổ tiên/người tạo lập/người sáng tạo ra/cha đẻ
皇祖 こうそ,おおじのみこと n HOÀNG TỔ hoàng tổ/tổ tiên của hoàng đế
高祖 こうそ n CAO TỔ cao tổ
宗祖 しゅうそ n TÔNG TỔ người sáng lập/ông tổ sáng lập
先祖 せんぞ n TIÊN, TIẾN TỔ ông bà/tổ tiên
祖父 そぶ n TỔ PHỤ, PHỦ ông
天祖 てんそ n THIÊN TỔ nữ thần Mặt trời tổ tiên
父祖 ふそ n PHỤ, PHỦ TỔ tổ tiên
仏祖 ぶっそ n PHẬT TỔ Phật Tổ
No1264.    祝- CHÚC

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 祝う  いわう      Chúc mừng
 祝い  いわい      Lời mừng
On: on_しゅく 、on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 祝日  しゅくじつ  n  CHÚC NHẬT  Ngày lễ
 祝福  しゅくふく  v/n  CHÚC PHÚC  Chúc phúc, chúc mừng
 祝儀  しゅうぎ  n  CHÚC NGHI  Quà mừng
慶祝 けいしゅく n KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH CHÚC, CHÚ
sự kính chúc/sự kính mừng/sự chúc mừng 
khánh chúc 
chúc khánh
祝宴 しゅくえん   CHÚC, CHÚ YẾN tiệc mừng
祝賀 しゅくが n CHÚC, CHÚ HẠ sự chúc/sự chúc mừng
祝辞 しゅくじ n CHÚC, CHÚ TỪ lời chúc mừng/diễn văn chúc mừng
祝典 しゅくてん n CHÚC, CHÚ ĐIỂN    
khánh tiết 
khánh điển
祝電 しゅくでん n CHÚC, CHÚ ĐIỆN
điện mừng 
bức điện mừng
祝杯 しゅくはい n CHÚC, CHÚ BÔI chúc rượu
No1265.    神- THẦN

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THẦN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   かみ  n    Chúa
   かん  n    Tinh thần
 神  こう  n    Thần bí
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 神仙  しんせん  n  THẦN TIÊN  Thần tiên
 神像  しんぞう  n  THẦN TƯỢNG  Thần tượng
 神器  じんぎ  n  THẦN KHÍ  Kho báu của vua
 神学  しんがく  n  THẦN HỌC  Thần học
海神 わだつみ n HẢI THẦN thần biển
精神 せいしん n TINH THẦN
tinh thần 
tâm chí 
phách 
kiên tâm
鬼神 おにがみ n QUỶ THẦN quỷ thần/linh hồn người chết
降神 こうしん n HÀNG, GIÁNG THẦN Thuyết duy linh/thuyết thông linh
阪神 はんしん n PHẢN THẦN Osaka - kobe
氏神 うじがみ n THỊ, CHI THẦN thần hộ mạng/thành hoàng/thần hộ mệnh
失神 しっしん n THẤT THẦN sự hôn mê/sự thất thần/hôn mê
神威 しんい n THẦN UY     thần uy
神意 しんい n THẦN Ý

thần ý

thiên cơ

神官 しんかん n THẦN QUAN người theo đạo Shinto/giáo sĩ Shinto
神気 しんき n THẦN KHÍ thần khí
神宮 じんぐう n THẦN CUNG
thần cung 
miếu thờ/điện thờ của đạo Shinto
神業 かみわざ n THẦN NGHIỆP phép màu/sự nhiệm màu
神経 しんけい n THẦN KINH

 


thần kinh 
sự nhạy cảm
神権 しんけん n THẦN QUYỀN thần quyền
神国 しんこく n THẦN QUỐC thần quốc
神式 しんしき n THẦN THỨC thần thức
神社 じんじゃ n THẦN XÃ
thần xã 
miếu thờ/điện thờ của đạo Shinto 
đền
神主 かむぬし n THẦN CHỦ, CHÚA người đứng đầu giáo phái Shinto
神職 しんしょく n THẦN CHỨC thần thức
神色 しんしょく n THẦN SẮC thần sắc
神聖 しんせい n THẦN THÁNH
thánh 
sự thần thánh/thần thánh
神速 しんそく n THẦN TỐC thần tốc
神殿 しんでん n THẦN ĐIỆN, ĐIẾN thần điện
神童 しんどう n THẦN ĐỒNG thần đồng
神道 しんとう n THẦN ĐẠO, ĐÁO thần đạo
神剣 しんけん n THẦN KIẾM thần kiếm
神秘 しんぴ n THẦN BÍ sự thần bí/ thần bí
神父 しんぷ n THẦN PHỤ, PHỦ
pháp sư 
linh mục đạo Tin lành 
cố đạo 
cha xứ 
cha cố
神風 かむかぜ n THẦN PHONG
thần phong/cơn gió thần 
kamikaze (tên một đội quân cảm tử)
神妙 しんみょう n THẦN DIỆU
thần diệu 
nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn
神明 しんめい,しんみょう n THẦN MINH thần minh
神様 かみさま n THẦN DẠNG thần/chúa/trời/thượng đế
神力 じんりき n THẦN LỰC thần lực
神霊 しんれい n THẦN LINH thần linh
神話 しんわ n THẦN THOẠI thần thoại
水神 すいじん n THỦY THẦN thủy thần
天神 てんしん n THIÊN THẦN thiên thần
入神 にゅうしん n NHẬP THẦN cảm hứng/sự nhập thần
武神 ぶしん n VŨ, VÕ THẦN thần chiến tranh
風神 ふうじん n PHONG THẦN thần gió
No1266.    祥- TƯỜNG

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TƯỜNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 吉祥  きちじょう  n  CÁC TƯỜNG  Sự cát tường, may mắn
 発祥  はっしょう  n  PHÁT TƯỜNG  Bắt nguồn, khởi đầu
 不祥事  ふしょうじ  n  BẤT TƯỜNG  Việc không tốt đẹp
No1266.    XXX
Bộ thủ bo_xxx
Số nét net_xxx
Cấp độ capdo_Nxxx
Cách Viết
XXX Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
         
         
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
         
         
         
         
         
No1267.    祭- Tế

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 祭り  まつり  n    Buổi lễ
 祭る  まつる  v    Tôn sùng
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 祭壇  さいだん  n  TẾ ĐÀN  Đàn tế(trời, phật), pháp đàn
 祭文  さいぶん  n  TẾ VĂN  Lễ văn
 祭日  さいじつ  n  TẾ NHẬT  Ngày lễ; ngày hội; ngày nghỉ
 祭礼  さいれい  n  TẾ LỄ  Tế lễ
花祭 はなまつり n HOA TẾ, SÁI Lễ Phật đản
弔祭 ちょうさい n ĐIẾU, ĐÍCH TẾ, SÁI Lễ truy điệu
No1268.    視- THỊ

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 無視  むし  v/n  VÔ THỊ  Xem thường, phớt lờ
 視察  しさつ  v/n  THỊ SÁT  Kiểm tra, giám sát
 視覚  しかく  n  THỊ GIÁC  Thị giác
遠視 えんし n VIỄN, VIỂN THỊ viễn thị
仰視 ぎょうし n NGƯỠNG, NHẠNG THỊ sự tôn kính
監視 かんし n GIAM, GIÁM THỊ sự giám thị/sự quản lí/sự giám sát/giám thị/quản lý/giám sát
凝視 ぎょうし n NGƯNG THỊ nhìn chăm chú/nhìn chằm chằm/nhìn xăm xoi/nhìn lom lom
近視 きんし n CẬN, CẤN, KÍ THỊ sự cận thị/tật cận thị/chứng cận thị/cận thị
警視 けいし n CẢNH THỊ chánh thanh tra cảnh sát
軽視 けいし n KHINH THỊ sự coi nhẹ/sự coi thường/sự khinh thường/sự xem nhẹ/coi nhẹ/coi thường/coi khinh/khinh thường/xem nhẹ
視界 しかい n THỊ GIỚI tầm mắt/tầm nhìn
視線 しせん   THỊ TUYẾN Thị tuyến, ánh mắt
視差 しさ   THỊ SOA, SI, SAI, SÁI thị sai
視点 してん n THỊ ĐIỂM
quan điểm 
điểm nhìn
視野 しや n THỊ DÃ
tầm nhìn 
tầm mắt 
tầm hiểu biết
視力 しりょく n THỊ LỰC thị lực
斜視 しゃし n TÀ, GIA THỊ tật lác mắt/lé mắt
重視 じゅうし n TRỌNG, TRÙNG THỊ
sự coi trọng/coi trọng 
chú trọng
巡視 じゅんし n TUẦN THỊ sự tuần tiễu/tuần tiễu
聴視 ちょうし n THÍNH THỊ việc nghe ngóng và quan sát
直視 ちょくし n TRỰC THỊ sự nhìn thẳng
敵視 てきし n ĐỊCH THỊ việc xem kẻ nào đó như địch
透視 とうし n THẤU THỊ sự nhìn thấu/sự nhìn rõ
乱視 らんし n LOẠN THỊ loạn thị
No1269.    禁- CẤM

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CẤM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 禁止  きんし  v/n  CẤM CHỈ  Cấm
 禁煙  きんえん  n  CẤM YÊN  Cấm hút thuốc
 禁断  きんだん  n  CẤM ĐOÁN  Cấm đoán
解禁 かいきん n GIẢI, GIỚI, GIÁI CẤM, CÂM sự hủy bỏ lệnh cấm
監禁 かんきん n GIAM, GIÁM CẤM, CÂM sự giam/sự cấm/cầm tù/giam cầm
禁忌 きんき   CẤM, CÂM KỊ, KÍ
húy kỵ 
cấm kỵ
禁句 きんく n CẤM, CÂM CÚ, CÂU, CẤU từ cấm kỵ/từ húy
禁制 きんせい n CẤM, CÂM CHẾ sự cấm chỉ/sự cấm đoán/sự ngăn cấm/cấm/ngăn cấm/cấm đoán
禁固 きんこ n CẤM, CÂM CỐ
ngục hình 
cấm cố
禁酒 きんしゅ n CẤM, CÂM TỬU sự cấm uống rượu
禁物 きんもつ n CẤM, CÂM VẬT điều kiêng kỵ/điều cấm kỵ/điều không nên
禁輸 きんゆ   CẤM, CÂM THÂU, THÚ cấm xuất nhập khẩu
禁猟 きんりょう n CẤM, CÂM LIỆP cấm săn bắt
厳禁 げんきん n NGHIÊM CẤM CÂM sự nghiêm cấm/sự ngăn cấm/sự cấm chỉ/nghiêm cấm/ngăn cấm/cấm chỉ
拘禁 こうきん n CÂU, CÙ CẤM, CÂM sự giam giữ/sự câu thúc/giam/giam giữ
国禁 こっきん n QUỐC CẤM, CÂM quốc cấm
軟禁 なんきん n NHUYỄN CẤM, CÂM Sự quản thúc tại gia
発禁 はっきん n PHÁT CẤM, CÂM cấm phát hành
No1270.    禍- HỌA

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HỌA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 禍根  かこん  n  HỌA CĂN  Tai ương, thảm họa
 禍福  かふく  n  HỌA PHÚC  Họa phúc
 災禍  さいか  n  TAI HỌA  Tai họa
惨禍 さんか n THẢM HỌA thảm khốc
舌禍 ぜっか n THIỆT HỌA điều lỡ lời
戦禍 せんか n CHIẾN HỌA những thiệt hại/những tàn phá do chiến tranh
No1271.    禅- THIỀN

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THIỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぜん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ぜん  n  THIỀN  Phái thiền
 禅戦  ぜんいくさ  n  THIỀN CHIẾN  Thiện chiến
 禅宗  ぜんしゅう  n  THIỀN TÔNG  Thiền tông
座禅 ざぜん n TỌA THIỆN, THIỀN
tọa thiền 
thiền định 
thiền 
tham thiền 
sự tọa thiền/sự ngồi thiền
禅家 ぜんけ n THIỆN, THIỀN GIA, CÔ thiền gia
禅学 ぜんがく n THIỆN, THIỀN HỌC thiền học
禅師 ぜんし n THIỆN, THIỀN SƯ
thiền sư 
thiền môn
禅寺 ぜんでら n THIỆN, THIỀN TỰ chùa của phái thiền/ thiền tự
禅僧 ぜんそう n THIỆN, THIỀN TĂNG nhà sư theo phái thiền/thiền tăng
禅堂 ぜんどう n THIỆN, THIỀN ĐƯỜNG thiền đường
No1272.    福- PHÚC

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ふく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 福祉  ふくし  n  PHÚC CHỈ  Phúc lợi
 幸福  こうふく  a-na  HẠNH PHÚC  Hạnh phúc
 福音  ふくいん  n  PHÚC ÂM  Tin lành, phúc âm
禍福 かふく n HỌA PHÚC hạnh phúc và bất hạnh/sung sướng và tai ương/phúc họa/họa phúc
福引 ふくびき n PHÚC DẪN, DẤN
xổ số 
việc chơi xổ số/ việc rút thăm
福寿 ふくじゅ n PHÚC THỌ Hạnh phúc và sống lâu/phúc thọ
福相 ふくそう   PHÚC TƯƠNG, TƯỚNG nét mặt hạnh phúc
福徳 ふくとく n PHÚC ĐỨC phúc đức
福利 ふくり n PHÚC LỢI Phúc lợi
祝福 しゅくふく n CHÚC, CHÚ PHÚC sự chúc phúc/sự chúc mừng
大福 だいふく n ĐẠI, THÁI PHÚC đại phú (đại phước)
追福 ついふく n TRUY, ĐÔI PHÚC Lễ truy điệu
天福 てんぷく n THIÊN PHÚC thiên phúc
内福 ないふく n NỘI, NẠP PHÚC Giàu ngầm
万福 まんぷく n VẠN, MẶC PHÚC sức khỏe và hạnh phúc/vạn phúc
裕福 ゆうふく n DỤ PHÚC sự giàu có/sự phong phú/sự dư dật
No1273.    秀- TÚ

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 秀でる  ひいでる  v    Vượt hơn
On: on_しゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 優秀  ゆうしゅう  a-na  ƯU TÚ  Ưu tú
 秀逸  しゅういつ  a-na  TÚ DẬT  Xuất sắc
秀才 しゅうさい n TÚ TÀI người phi thường/người kỳ kiệu
秀麗 しゅうれい n TÚ LỆ, LI sự duyên dáng/sự yêu kiều
No1274.    利- LỢI
Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LỢI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 利く  きく  v    Làm lời
On: on_り
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 便利  べんり  a-na  TIỆN LỢI  Tiện lợi
 利用  りよう  v/n  LỢI DỤNG  Sử dụng
 利益  りえき  n  LỢI ÍCH  Lợi ích, lợi nhuận
営利 えいり n DOANH\DINH LỢI sự kiếm lợi/việc thương mại hoá
鋭利 えいり n DUỆ, NHUỆ LỢI sắc bén
我利 がり n NGÃ LỢI lợi ích bản thân/tư lợi/lợi ích cá nhân
金利 きんり n KIM LỢI
tiền lời 
lãi/lãi suất/tiền lãi
権利 けんり n QUYỀN LỢI quyền lợi/đặc quyền/đặc lợi/quyền
低利 ていり n ĐÊ LỢI lãi thấp
高利 こうり   CAO LỢI
				lãi suất cao
福利 ふくり n PHÚC LỢI Phúc lợi
砂利 ざり n SA LỢI sỏi
複利 ふくり n PHỨC LỢI lợi ích kép
勝利 しょうり n THẮNG, THĂNG LỢI thắng lợi/ chiến thắng
水利 すいり n THỦY LỢI thủy lợi
単利 たんり n ĐƠN LỢI lãi đơn
党利 とうり n ĐẢNG LỢI lợi ích của Đảng
年利 ねんり n NIÊN LỢI tỷ lệ lãi năm
不利 ふり n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI LỢI     sự không có lợi/sự bất lợi
暴利 ぼうり   BẠO, BỘC LỢI lợi bất hợp pháp
私利 しり n TƯ LỢI tư lợi
有利 ゆうり n HỮU, DỰU LỢI sự hữu lợi/sự có lợi
利害 りがい n LỢI HẠI, HẠT sự lợi hại/lợi ích chung
利己 りこ n LỢI KỈ cái lợi riêng/mối lợi riêng tư/ích lợi cá nhân
利口 りこう n LỢI KHẨU sự mồm mép/sự ngoa ngoắt/sự chua ngoa/sự láu lỉnh
利子 りし n LỢI TỬ, TÍ
tiền lời 
tiền lãi 
lợi tức 
lời lãi/lãi (ngân hàng)
利殖 りしょく n LỢI THỰC sự làm giàu/sự tích của
利息 りそく n LỢI TỨC lợi tức/lãi (ngân hàng)
利点 りてん n LỢI ĐIỂM chỗ lợi
利得 りとく n LỢI ĐẮC kiếm được
利率 りりつ n LỢI SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT lợi tức/tiền lãi/tỷ lệ lãi
利潤 りじゅん n LỢI NHUẬN lợi nhuận/lãi
No1275.    私- TƯ

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 私  わたくし  n    Tôi
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 私事  しじ  n  TƯ SỰ  Việc riêng, việc bí bật
 私室  ししつ  n  TƯ THẤT  Phòng riêng
 私立  しりつ  n  TƯ LẬP  Tư lập
公私 こうし n CÔNG TƯ công tư/công và tư
私営 しえい n TƯ ĐƠN tư doanh
私見 しけん n TƯ KIẾN, HIỆN ý riêng
私邸 してい n TƯ ĐỂ nhà riêng
私塾 しじゅく n TƯ THỤC việc học riêng ở nhà
私人 しにん n TƯ NHÂN tư nhân
私設 しせつ n TƯ THIẾT tư lập/tư nhân xây dựng
私的 してき   TƯ ĐÍCH, ĐỂ cá nhân/riêng
私鉄 してつ n TƯ THIẾT đường sắt tư doanh
私費 しひ n TƯ PHÍ, BỈ tư phí/chi phí của bản thân bỏ ra
私物 しぶつ n TƯ VẬT của riêng/vật tư hữu
私法 しほう n TƯ PHÁP tư sản
私有 しゆう n TƯ HỮU, DỰU tư hữu
私用 しよう n TƯ DỤNG
việc riêng 
dùng cho cá nhân
私利 しり n TƯ LỢI tư lợi
私淑 ししゅく n TƯ THỤC
sự yêu thích 
sự sùng bái
No1276.    季- QUÝ

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
QUÝ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 季節  きせつ  n  QUÝ TIẾT  Thời tiết
 四季  しき  n  TỨ QUÝ  Bốn mùa
 雨季  うき  n  VŨ QUÝ  Mùa mưa
季語 きご n QUÝ NGỮ, NGỨ từ ngữ theo mùa
春季 しゅんき n XUÂN QUÝ xuân tiết
冬季 とうき n ĐÔNG QUÝ khoảng thời gian mùa đông
No1277.    委- ỦY

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ỦY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 委員  いいん  n  ỦY VIÊN  Ủy viên, thành viên
 委任  いにん  v/n  ỦY NHIỆM  Ủy nhiệm, tin dùng
 委託  いたく  v/n  ỦY THÁC  Ủy thác
委細 いさい n ỦY, UY TẾ chi tiết/sự việc chi tiết/điều cụ thể
委嘱 いしょく n ỦY, UY CHÚC sự dặn dò/sự ủy thác
委付 いふ   ỦY, UY PHÓ từ bỏ
No1278.    和- HÒA

 

Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HÒA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 和らげる  やわらげる  v    Làm dịu đi
 和らぐ  やわらぐ  v    Dịu đi, nguội đi
 和む  なごむ  v    Làm êm dịu
 和やか なごやか a-na    Dịu dàng
On: on_わ 、on_お
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 平和  へいわ  n  BÌNH HÒA  Hòa bình
 和服  わふく  n  HÒA PHỤC  Quần áo kiểu Nhật
 和尚  おしょう  n  HÒA THƯỢNG  Hòa thượng
英和 えいわ n ANH HÒA, HỌA Anh - Nhật
温和 おんわ n ÔN, UẨN HÒA, HỌA sự ôn hoà/sự hiền hậu/sự hiền lành
漢和 かんわ n HÁN HÒA, HỌA tiếng Nhật lấy từ chữ Hán
緩和 かんわ n HOÃN HÒA, HỌA sự hòa hoãn/sự nới lỏng/bớt căng thẳng/hoàn hoãn/nới lỏng
共和 きょうわ n CỘNG, CUNG HÒA, HỌA cộng hòa
講和 こうわ n GIẢNG HÒA, HỌA hòa bình
柔和 にゅうわ n NHU HÒA, HỌA sự nhu hoà
昭和 しょうわ n CHIÊU HÒA, HỌA Chiêu Hoà/ thời kỳ Chiêu Hoà
総和 そうわ   TỔNG HÒA, HỌA phép cộng
中和 ちゅうわ n TRUNG, TRÚNG HÒA, HỌA trung hoà
調和 ちょうわ n ĐIỀU, ĐIỆU HÒA, HỌA
sự hòa hợp/sự điều hoà 
hòa âm 
hiệp đoàn 
điều hòa
日和 ひより n NHẬT, NHỰT HÒA, HỌA thời tiết
飽和 ほうわ n BÃO HÒA, HỌA sự bão hòa
不和 ふわ n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI HÒA, HỌA sự bất hòa
和英 わえい n HÒA, HỌA ANH Nhật-Anh
和音 わおん n HÒA, HỌA ÂM sự hòa âm
和歌 わか n HÒA, HỌA CA thơ 31 âm tiết của Nhật/Hòa ca
和解 わげ n HÒA, HỌA GIẢI, GIỚI, GIÁI sự hòa giải
和姦 わかん n HÒA, HỌA GIAN sự gian dâm/sự thông dâm
和合 わごう n HÒA, HỌA HỢP, CÁP, HIỆP sự hòa hợp
和式 わしき n HÒA, HỌA THỨC kiểu Nhật
和室 わしつ n HÒA, HỌA THẤT
phòng ở kiểu Nhật 
phòng kiểu Nhật
和食 わしょく n HÒA, HỌA THỰC, TỰ món ăn nhật/đồ ăn Nhật
和声 わせい n HÒA, HỌA THANH hòa âm
和議 わぎ n HÒA, HỌA NGHỊ sự đàm phán hòa bình
和語 わご n HÒA, HỌA NGỮ, NGỨ từ ngữ Nhật bản địa
和独 わどく n HÒA, HỌA ĐỘC Nhật-Đức
和風 わふう n HÒA, HỌA PHONG kiểu Nhật/phong cách Nhật
和仏 わふつ n HÒA\HỌA PHẬT Nhật Pháp
和文 わぶん n HÒA, HỌA VĂN, VẤN tiếng Nhật/văn Nhật
和平 わへい n HÒA, HỌA BÌNH, BIỀN hòa bình
和紙 わし n HÒA, HỌA CHỈ giấy Nhật
No1279.    秒- MIỂU
Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_びょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   びょう  n    Giây
 秒針  びょうしん  n  MIỂU CHÂM  Kim giây
 秒時計  びょうどけい  n  MIỂU THỜI KẾ  Đồng hồ bấm giây
No1280.    科- KHOA
Bộ thủ bo_Nhựu, Hòa
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KHOA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 科学  かがく  n  KHOA HỌC  Khoa học
 科目  かもく  n  KHOA MỤC  Môn học
 理科  りか  n  LÝ KHOA  Khoa học tự nhiên
医科 いか   Y KHOA y khoa
科白 せりふ   KHOA BẠCH Khả năng nói
外科 げか n NGOẠI KHOA ngoại khoa/khoa
学科 がっか n HỌC KHOA
giáo khoa 
chương trình giảng dạy/môn học
眼科 がんか n NHÃN KHOA
nhãn khoa 
khoa mắt
工科 こうか n CÔNG KHOA khoa học kỹ thuật/bách khoa
産科 さんか n SẢN KHOA sản khoa
歯科 しか n XỈ KHOA khoa răng/nha khoa
前科 ぜんか   TIỀN KHOA tiền án tiền sự, quá khứ bất hảo
内科 ないか n NỘI, NẠP KHOA
nội khoa 
khoa nội
農科 のうか n NÔNG KHOA khoa nông nghiệp
分科 ぶんか n PHÂN, PHẬN KHOA phân khoa
文科 ぶんか n VĂN, VẤN KHOA
văn khoa 
khoa văn
法科 ほうか n PHÁP KHOA luật khoa
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
21
Hôm nay:
161
Hôm qua:
4757
Toàn bộ:
21653513