Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1201.    畳- ĐIỆP

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐIỆP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   たたみ  n     Chiếu
 畳む  たたむ  v    Gấp lại
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 畳語  じょうご  n  ĐIỆP NGỮ  Điệp ngữ
 畳数  じょうすう  n  ĐIỆP SỐ  Số chiếu Tatami
畳屋 たたみや n ĐIỆP ỐC phòng trải chiếu
畳表 たたみおもて n ĐIỆP BIỂU mặt chiếu
青畳 あおだたみ n THANH ĐIỆP Chiếu mới/chiếu mới
No1202.    疎- SƠ

 

Bộ thủ bo_Sơ
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 疎む  うとむ  v    Tránh, lạnh nhạt
 疎い  うとい  a-i    Xa (lạ), mất thiện cảm
On: on_そ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 疎通  そつう  n  SƠ THÔNG  Sự thông hiểu
 疎遠  そえん  a-na  SƠ TỐC  Hững hờ, ghẻ lạnh
 疎開  そかい  n  SƠ KHAI  Sự dàn quân, di tản
過疎 かそ n QUÁ, QUA SƠ sự giảm dân số
空疎 くうそ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG SƠ sự sáo rỗng/sự rỗng tuếch/sự vô nghĩa
疎外 そがい n SƠ NGOẠI sự làm cho xa rời/sự ly gián/sự làm cho ghẻ lạnh
No1203.    疫- DỊCH

 

Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_えき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 疫病  えきびょう  n  DỊCH BỆNH  Dịch bệnh
 疫癘  えきれい  n  DỊCH LỆ  Bệnh dịch hạch
悪疫 あくえき n ÁC DỊCH bệnh ác tính/bệnh truyền nhiễm ác tính
疫痢 えきり n DỊCH LỊ bệnh lỵ của trẻ em
検疫 けんえき n KIỂM DỊCH kiểm dịch/sự kiểm dịch
防疫 ぼうえき n PHÒNG DỊCH sự phòng dịch
免疫 めんえき n MIỄN, VẤN DỊCH sự miễn dịch
No1204.    症- CHỨNG
Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHỨNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 症候  しょうこう  n  CHỨNG HẬU  Triệu chứng
 症状  しょうじょう  n  CHỨNG TRẠNG  Triệu chứng bệnh
炎症 えんしょう n VIÊM, ĐÀM, DIỄM CHỨNG chứng viêm
重症 じゅうしょう n TRỌNG, TRÙNG CHỨNG chứng bệnh nặng
難症 なんしょう n NAN, NẠN CHỨNG Bệnh không thể chữa được
脳症 のうしょう n NÃO CHỨNG sốt não
病症 びょうしょう n BỆNH CHỨNG chứng bệnh
No1205.    疲- BÌ

 

Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 疲れる  つかれる  n    Mệt mỏi
 疲らす  つからす  v    Làm mệt
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 疲労  ひろう  v/n  BÌ LAO  Mệt mỏi
 疲弊  ひへい  n  BÌ TỆ  Bệnh do mệt mỏi
No1206.    疾- TẬT

 

Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 疾患  しっかん  n  TẬT HOẠN  Bệnh tật
 疾病  しっぺい  n  TẬT BỆNH  Bệnh tật
 疾風  しっぷう  n  TẬT PHONG  Gió lốc, gió mạnh
悪疾 あくしつ n ÁC TẬT bệnh ác tính/bệnh truyền nhiễm ác tính
疾走 しっそう n TẬT TẨU sự chạy nhanh/sự lao nhanh/sự phóng nhanh
廃疾 はいしつ n PHẾ TẬT sự ốm yếu/tàn tật
No1207.    病– BỆNH, BỊNH
Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
BỆNH, BỊNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 病む  やむ  v    Bị bệnh, mắc bệnh
   やまい  n    Đau ốm
On: on_びょう 、on_へい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 病気  びょうき  n  BỆNH KHÍ  Bệnh tật
 病院  びょういん  n  BỆNH VIỆN  Bệnh viện
 病人  びょうにん  n  BỆNH NHÂN  Người bệnh
 病中  びょうちゅう  n  BỆNH TRUNG  Trong khi ốm
 病体  びょうたい  n  BỆNH THỂ  Cơ thể ốm yếu
 病原  びょうげん  n  BỆNH NGUYÊN  Căn bệnh
病徴 びょうちょう n BỆNH TRƯNG Triệu chứng bệnh
胃病 いびょう n VỊ BỆNH bệnh dạ dày
疫病 やくびょう n DỊCH BỆNH bệnh dịch/bệnh truyền nhiễm/dịch bệnh
臆病 おくびょう n ỨC BỆNH sự nhát gan/sự bẽn lẽn/nhút nhát
仮病 けびょう n GIẢ BỆNH sự giả vờ ốm
性病 せいびょう n TÍNH BỆNH
bệnh tình ,
bệnh phong tình ,
bệnh hoa liễu
看病 かんびょう n KHÁN, KHAN BỆNH     sự chăm sóc (bệnh nhân)/chăm sóc
眼病 がんびょう n NHÃN BỆNH đau mắt
奇病 きびょう n KÌ, CƠ BỆNH căn bệnh lạ/bệnh lạ
急病 きゅうびょう n CẤP BỆNH bệnh cấp tính
疾病 しっぺい   TẬT BỆNH bệnh tật
重病 じゅうびょう n TRỌNG, TRÙNG BỆNH
trọng bệnh ,
ốm nặng ,
bệnh nặng
大病 たいびょう n ĐẠI, THÁI BỆNH Bệnh nặng/trọng bệnh
闘病 とうびょう n ĐẤU BỆNH sự đấu tranh chống lại bệnh tật/sự chiến đấu chống bệnh tật
同病 どうびょう   ĐỒNG BỆNH đồng bệnh (đồng bịnh)
難病 なんびょう n NAN, NẠN BỆNH bệnh nan y/bệnh khó chữa
熱病 ねつびょう n NHIỆT BỆNH sốt
脳病 のうびょう n NÃO BỆNH\BỊNH bệnh não
肺病 はいびょう n PHẾ BỆNH lao phổi/bệnh phổi
発病 はつびょう n PHÁT BỆNH sự phát bệnh
病因 びょういん n BỆNH NHÂN Nguyên nhân bệnh
病臥 びょうが n BỆNH NGỌA sự ốm liệt giường
病弱 びょうじゃく n BỆNH NHƯỢC sự gầy yếu/sự gầy gò ốm yếu
病菌 びょうきん n BỆNH KHUẨN Virut/mầm bệnh
病苦 びょうく n BỆNH KHỔ sự khổ sở vì bệnh tật
病欠 びょうけつ n BỆNH KHIẾM không có mặt do ốm/sự cáo ốm
病死 びょうし n BỆNH TỬ    
chết bệnh ,
cái chết vì bệnh tật
病室 びょうしつ n BỆNH THẤT
phòng bệnh ,
căn phòng của người bệnh/bệnh thất
病舎 びょうしゃ n BỆNH XÁ Bệnh xá
病床 びょうしょう n BỆNH SÀNG giường bệnh
病症 びょうしょう n BỆNH CHỨNG chứng bệnh
病状 びょうじょう n BỆNH TRẠNG
chứng bệnh (chứng bịnh) ,
bệnh trạng/bệnh tình
病棟 びょうとう n BỆNH ĐỐNG phòng bệnh (bệnh viện)
病身 びょうしん n BỆNH THÂN, QUYÊN sức khoẻ yếu/cơ thể ốm yếu
病巣 びょうそう n BỆNH SÀO ổ bệnh
病態 びょうたい n BỆNH THÁI tình trạng bệnh tật
病毒 びょうどく n BỆNH ĐỘC, ĐỐC Virut
病難 びょうなん n BỆNH NAN, NẠN sự chịu đựng bệnh tật
病変 びょうへん n BỆNH BIẾN sự thay đổi của bệnh lý
病没 びょうぼつ n BỆNH MỘT Chết vì bệnh
病名 びょうめい n BỆNH DANH tên bệnh
病理 びょうり n BỆNH LÍ     Bệnh lý
老病 ろうびょう n LÃO BỆNH bệnh già
No1208.    痢- LỴ

 

Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LỴ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   り  n    Bệnh tiêu chảy
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

疫痢 えきり n DỊCH LỊ bệnh lỵ của trẻ em
下痢 げり n HẠ, HÁ LỊ
tháo dạ ,
bệnh đi ỉa/bệnh tiêu chảy/ỉa chảy
赤痢 せきり n XÍCH, THÍCH LỊ
kiết lỵ ,
bệnh sạn thận ,
bệnh lỵ/kiết lị
No1209.    痘- ĐẬU

 

Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐẬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 痘瘡  とうそう  n  ĐẬU SANG  Bệnh đậu mùa
 痘苗  とうびょう  n  ĐẬU MIÊU  Vắc-xin
 痘痕  とうこん  n  ĐẬU NGÂN  Sẹo rỗ
種痘 しゅとう n CHỦNG, CHÚNG ĐẬU sự chủng đậu/tiêm chủng
水痘 すいとう n THỦY ĐẬU bệnh thủy đậu
No1210.    痛- THỐNG
Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỐNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 痛む  いたむ    Đau đớn
 痛める  いためる  v    Làm đau, gây đau đớn
 痛い  いたい  a-i    Đau đớn, nhức
On: on_つう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 痛快  つうかい  n  THỐNG KHOÁI  Sự thích thú đến phát run
 痛恨  つうこん  n  THỐNG HẬN  Sự tiếc nuối
 痛苦  つうく  n  THỐNG KHỔ  Sự đau đớn
 痛覚  つうかく  n  THỐNG GIÁC  Cảm giác đau đớn
 痛言  つうげん  n  THỐNG NGÔN  Lời nhận xét đau đớn
 痛飲  つういん  n  THỐNG ẨM  Sự nghiện rượu
 通院 つういん n THỐNG VIỆN Sự đi viện
胃痛 いつう n VỊ THỐNG đau dạ dày
苦痛 くつう n KHỔ THỐNG
vết thương ,
sự đau đớn/nỗi thống khổ/niềm đau/nỗi đau/nỗi đau đớn/vết đau
沈痛 ちんつう n TRẦM, THẨM, TRẤM THỐNG sự trầm ngâm
歯痛 はいた n XỈ THỐNG Sự đau răng
心痛 しんつう n TÂM THỐNG
xót ruột 
khổ tâm 
đau xót 
đau tim 
đau lòng
陣痛 じんつう n TRẬN THỐNG sự đau đẻ/sự chuyển dạ/đau đẻ/huyển dạ
痛手 いたで n THỐNG THỦ một cú đánh mạnh/một nỗi đau
痛点 つうてん n THỐNG ĐIỂM điểm đau
痛風 つうふう   THỐNG PHONG bệnh thống phong
痛烈 つうれつ n THỐNG LIỆT sự mãnh liệt
頭痛 ずつう n ĐẦU THỐNG
đau đầu 
cơn đau đầu
鈍痛 どんつう n ĐỘN THỐNG ê mặt
悲痛 ひつう n BI THỐNG
đau thương 
đau buồn
腹痛 はらいた n PHÚC THỐNG
đau bụng 
cơn đau bụng
腰痛 ようつう   YÊU THỐNG đau thắt lưng
No1211.    痴- SI
Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 痴人  ちじん  n  SI NHÂN  Người ngớ ngẩn, thằng ngốc
 痴情  ちじょう  n  SI TÌNH  Tình yêu mù quáng
音痴 おんち n ÂM SI sự mù tịt về âm nhạc/sự mù âm nhạc
愚痴 ぐち n NGU SI sự than thở/sự than vãn/sự cằn nhằn/than thở/than vãn/cằn nhằn
白痴 はくち n BẠCH SI thằng ngốc/tính ngu xi/tính ngu ngốc
No1212.    療- LIỆU
Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LIỆU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 医療  いりょう  n  Y LIỆU  Y tế
 療養  りょうよう  n  LIỆU DƯỠNG  Sự điều dưỡng
施療 せりょう n THI, THÍ, DỊ, THỈ LIỆU sự trị liệu miễn phí
治療 ちりょう n TRÌ, TRỊ LIỆU sự điều trị
診療 しんりょう n CHẨN LIỆU Sự khám và chữa bệnh/khám và chữa bệnh, sự chẩn đoán/chẩn đoán
No1213.    癒- DŨ

 

Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ゆ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 癒着  ゆちゃく  n  DŨ TRƯỚC  Sự keo sơn gắn bó
治癒 ちゆ n TRÌ, TRỊ DŨ sự điều trị/sự điều trị
平癒 へいゆ n BÌNH, BIỀN DŨ sự lại sức/sự hồi phục (sau khi ốm)
No1214.    癖- PHÍCH

 

Bộ thủ bo_Nạch
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 癖  くせ  n    Tật(xấu)
On: on_へき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 悪癖  あくへき  n  ÁC PHÍCH  Thói quen xấu
 性癖  せいへき  n  TÍNH PHÍCH  Tâm tính, thói quen
潔癖 けっぺき n KHIẾT PHÍCH, TÍCH sự ưa sạch sẽ/sự thanh cao/sự trong sạch/trong sạch/sạch sẽ/thanh cao
口癖 くちぐせ n KHẨU PHÍCH, TÍCH quen mồm/thói quen khi nói/tật/câu cửa miệng
寝癖 ねぐせ n TẨM PHÍCH, TÍCH     Sự xáo trộn của tóc hoặc chăn, gối, đệm khi ngủ
盗癖 とうへき n ĐẠO PHÍCH, TÍCH     thói ăn cắp vặt
難癖 なんくせ n NAN, NẠN PHÍCH, TÍCH sự chê trách
癖毛 くせげ n PHÍCH, TÍCH MAO, MÔ tóc xoăn/tóc quăn/tóc sâu
No1215.    発- PHÁT

 

Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
PHÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はつ 、on_ほつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 出発  しゅっぱつ  v/n   XUẤT PHÁT  Xuất phát, khởi hành
 発表  はっぴょう  v/n  PHÁT BIỂU  Phát biểu
 発展  はってん  v/n  PHÁT TRIỂN  Phát triển
開発 かいはつ n KHAI PHÁT sự phát triển
活発 かっぱつ n HOẠT, QUẠT PHÁT sức mạnh/sự cường tráng/sự hoạt bát
揮発 きはつ n HUY PHÁT sự bay hơi
啓発 けいはつ n KHẢI PHÁT sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng/mở mang tri thức/bồi dưỡng kiến thức/nâng cao ý thức/mở mang hiểu biết
原発 げんぱつ n NGUYÊN PHÁT nhà máy năng lượng hạt nhân/phát điện nguyên tử
摘発 てきはつ n TRÍCH PHÁT sự lộ ra/phơi bày
告発 こくはつ n CÁO, CỐC PHÁT sự khởi tố
再発 さいはつ   TÁI PHÁT trở về
始発 しはつ n THỦY, THÍ PHÁT chuyến tàu đầu tiên
蒸発 じょうはつ n CHƯNG PHÁT sự biến mất/sự bốc hơi (biến mất)/sự lặn mất tăm hơi
先発 せんぱつ n TIÊN, TIẾN PHÁT
Bậc tiền bối, người báo trước
Sự đi đầu, sự bắt đầu
Xuất xưởng trước, đưa ra trước 
sự tham gia từ đầu
偶発 ぐうはつ n NGẪU PHÁT sự bột phát/sự bùng phát bất ngờ/bột phát/bùng phát bất ngờ/sự tự phát/tự phát
挑発 ちょうはつ n THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU PHÁT sự khiêu khích
併発 へいはつ n TINH PHÁT sự cùng xảy ra/sự xảy ra đồng thời/sự trùng hợp (bệnh tật)
突発 とっぱつ n ĐỘT PHÁT Sự bùng nổ/sự đột phát/biến cố
熱発 ねっぱつ n NHIỆT PHÁT sự phát sốt
爆発 ばくはつ n BẠO, BẠC, BỘC PHÁT sự bộc phát/vụ nổ lớn
発案 はつあん   PHÁT ÁN

Ý kiến

Một đề xuất, đề nghị

発育 はついく n PHÁT DỤC sự phát dục/ phát triển
発駅 はつえき   PHÁT DỊCH ga đi
発煙 はつえん n PHÁT YÊN sự bốc khói
発音 はつおん n PHÁT ÂM sự phát âm
発火 はっか n PHÁT HỎA sự phát hỏa
発芽 はつが n PHÁT NHA sự nảy mầm
発覚 はっかく n PHÁT GIÁC sự bộc lộ/ sự phát giác/ sự phát hiện
発刊 はっかん n PHÁT KHAN, SAN sự phát hành
発揮 はっき n PHÁT HUY sự phát huy
発起 ほっき   PHÁT KHỞI phat khởi
発給 はっきゅう n PHÁT CẤP cấp phát
発狂 はっきょう n PHÁT CUỒNG sự phát điên/phát rồ
発禁 はっきん n PHÁT CẤM, CÂM cấm phát hành
発券 はっけん n PHÁT KHOÁN sự phát hành trái phiếu
発見 はっけん n PHÁT KIẾN, HIỆN sự phát hiện
発言 はつげん n PHÁT NGÔN, NGÂN sự đề nghị/sự đề xuất
発光 はっこう n PHÁT QUANG sự phát sáng/sự phát quang
発効 はっこう n PHÁT HIỆU sự có hiệu quả
発行 はっこう n PHÁT HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG sự phát hành
発作 ほっさ n PHÁT TÁC sự phát tác/sự phát ra (bệnh)/sự lên cơn
発散 はっさん n PHÁT TÁN, TẢN sự phát tán/ thoát khỏi
発射 はっしゃ n PHÁT XẠ, DẠ, DỊCH sự phóng
発車 はっしゃ n PHÁT XA xe khởi hành
発祥 はっしょう n PHÁT TƯỜNG bắt nguồn/khởi đầu
発情 はつじょう n PHÁT TÌNH sự động dục
発条 バネ n PHÁT ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU

sự co giãn/tính đàn hồi

lò xo

発色 はっしょく   PHÁT SẮC sự lên màu
発信 はっしん n PHÁT TÍN sự phát ra tín hiệu
発振 はっしん n PHÁT CHẤN, CHÂN Sự dao động
発疹 ほっしん n PHÁT CHẨN
mụn ,
Chứng phát ban
発生 はっせい n PHÁT SANH, SINH sự phát sinh
発声 はっせい n PHÁT THANH sự phát âm
発想 はっそう n PHÁT TƯỞNG sáng tạo
発送 はっそう n PHÁT TỐNG sự phát đi/sự gửi đi/sự chuyển đi
発足 はっそく n PHÁT TÚC sự xuất phát/sự bắt đầu / sự thiết lập
発達 はったつ n PHÁT ĐẠT sự phát triển
発端 ほったん n PHÁT ĐOAN sự khởi nguyên/sự mở đầu
発着 はっちゃく n PHÁT TRỨ, TRƯỚC, TRỮ sự xuất phát và đến nơi/việc đi và đến
発注 はっちゅう n PHÁT CHÚ đơn đặt hàng
発掘 はっくつ n PHÁT QUẬT sự khai thác/sự khai quật
発電 はつでん n PHÁT ĐIỆN sự phát điện
発語 はつご n PHÁT NGỮ, NGỨ Lời nói/lời phát biểu
発熱 はつねつ n PHÁT NHIỆT sự phát nhiệt
発泡 はっぽう n PHÁT PHAO, BÀO sự sủi bọt/sự tạo bọt/sự nổi bọt/sự phát bọt
発砲 はっぽう n PHÁT PHÁO sự nổ súng/sự phóng điện/sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)
発売 はつばい n PHÁT MẠI

sự bán ra

phát mãi

発酵 はっこう n PHÁT DIẾU sự lên men
発病 はつびょう n PHÁT BỆNH sự phát bệnh
発憤 はっぷん n PHÁT PHẪN, PHẤN     sự hứng khởi hưng phấn/sự nổi hứng
発明 はつめい n PHÁT MINH sự phát minh
発令 はつれい n PHÁT LỆNH, LINH sự ban bố pháp lệnh
反発 はんぱつ n PHẢN, PHIÊN PHÁT
sự đẩy lùi 
sự cự tuyệt/sự khước từ/sự từ chối
頻発 ひんぱつ n TẦN PHÁT sự cố xảy ra nhiều lần
奮発 ふんぱつ n PHẤN PHÁT
sự cố gắng hết sức/sự ráng sức ,
sự cố gắng hết sức/sự hào phóng
勃発 ぼっぱつ n BỘT PHÁT đột khởi
誘発 ゆうはつ n DỤ PHÁT sự gây ra/sự dẫn đến
No1216.    登- ĐĂNG
Bộ thủ bo_Bát
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 登る  のぼる  v    Được đưa ra; được đặt ra, được thăng chức, trèo, leo
On: on_とう 、on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 登場  とうじょう  n  ĐĂNG TRƯỜNG Sự xuất hiện, đưa ra
 登山  とざん  n  ĐĂNG XUẤT Sự leo núi
 登用  とうよう  n  ĐĂNG DỤNG  Phân công, chỉ định
 登記  とうき  n  ĐĂNG KÝ  Sự đăng ký
 登録  とうろく  n  ĐĂNG LỤC  Sự đăng ký, sổ đăng ký
登第 とうだい n ĐĂNG ĐỆ sự thi đỗ
登校 とうこう n ĐĂNG GIÁO, HIỆU, HÀO sự có mặt (ở trường)
登臨 とうりん n ĐĂNG LÂM, LẤM sự lên ngôi
No1217.    白- BẠCH

 

Bộ thủ bo_Bạch
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
BẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 白い  しろい  a-i    Trắng
   しろ  n    Màu trắng
   しら  n    Trắng
On: on_はく 、on_びゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 告白  こくはく  v/n  CÁO BẠCH  Tỏ tình
 白壁  はくへき  n  BẠCH BÍCH  Tường trắng
 白夜  びゃくや  n   BẠCH DẠ  Đêm trắng
科白 せりふ n KHOA BẠCH Khả năng nói
潔白 けっぱく n KHIẾT BẠCH sự trong sạch/sự trong sáng/sự vô tội/trong sạch/trong sáng/vô tội
敬白 けいはく   KÍNH BẠCH kính thư
黒白 こくびゃく n HẮC BẠCH đen trắng/cái đúng và sai
自白 じはく n TỰ BẠCH sự tự nói ra/ sự thú tội/ sự thú nhận
純白 じゅんぱく n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY BẠCH trắng tinh
追白 ついはく n TRUY, ĐÔI BẠCH tái bút
漂白 ひょうはく n PHIÊU, PHIẾU BẠCH sự tẩy trắng
白羽 しらは n BẠCH VŨ lông chim màu trắng
白衣 びゃくえ n BẠCH Y, Ý áo trắng/quần áo màu trắng
白雲 はくうん n BẠCH VÂN mây trắng
白旗 しろはた n BẠCH KÌ cờ trắng
白菊 しらぎく n BẠCH CÚC cây cúc trắng
白線 はくせん n BẠCH TUYẾN đường vạch màu trắng
白金 はっきん n BẠCH KIM bạch kim
白熊 シロクマ n BẠCH HÙNG gấu trắng
白鯨 はくげい n BẠCH KÌNH cá voi trắng
白狐 びゃっこ n BẠCH HỒ cáo trắng
白光 はっこう n BẠCH QUANG Ánh sáng trắng/quầng sáng điện hoa/quầng hào quang (thiên văn học)
白黒 しろくろ n BẠCH HẮC màu đen và trắng
白骨 はっこつ n BẠCH CỐT xương trắng/bộ xương
白砂 しらすな,シラス n BẠCH SA cát trắng
白菜 はくさい n BẠCH THÁI
rau cải thìa 
rau cải bắp 
rau cải bắc thảo
白酒 しろざけ,パイチュウ,しろき n BẠCH TỬU rượu đế
白書 はくしょ n BẠCH THƯ sách trắng
白状 はくじょう n BẠCH TRẠNG sự thành thật/sự thú nhận
白色 はくしょく n BẠCH SẮC màu trắng
白人 はくじん n BẠCH NHÂN người da trắng
白檀 びゃくだん n BẠCH ĐÀN cây đàn hương/Gỗ đàn hương
白痴 はくち n BẠCH SI thằng ngốc/tính ngu xi/tính ngu ngốc
白鳥 しらとり n BẠCH ĐIỂU thiên nga
白銅 はくどう   BẠCH ĐỒNG đồng trắng
白虹 はっこう n BẠCH HỒNG Cầu vồng trắng
白熱 はくねつ n BẠCH NHIỆT
sự mãnh liệt/sự ác liệt ,
ánh sáng trắng/ánh đèn nêông
白髪 はくはつ n BẠCH PHÁT
tóc sâu 
tóc bạc
白粉 おしろい n BẠCH PHẤN phấn trang điểm
白米 はくまい n BẠCH MỄ gạo trắng/gạo xát
白墨 はくぼく n BẠCH MẶC phấn viết
白面 はくめん n BẠCH DIỆN, MIẾN khuôn mặt không trang điểm/sự thiếu kinh nghiệm
白紙 はくし n BẠCH CHỈ giấy trắng
白蓮 びゃくれん n BẠCH LIÊN Sen trắng
白露 はくろ n BẠCH LỘ Sương buổi sáng/sương sớm
紅白 こうはく n HỒNG BẠCH màu đỏ và trắng
明白 めいはく,あからさま n MINH BẠCH sự minh bạch
腕白 わんぱく n OẢN, UYỂN BẠCH tính hư/tính tinh nghịch/tính tinh quái
No1218.    的- ĐÍCH

 

Bộ thủ bo_Bạch
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   まと  n    Mục tiêu
On: on_てき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 目的  もくてき  n  MỤC ĐÍCH  Mục đích
 的確  てきかく  a-na   ĐÍCH XÁC  Rõ ràng, chính xác
性的 せいてき n TÍNH ĐÍCH, ĐỂ giới tính/giống/nhục dục/tình dục
劇的 げきてき n KỊCH ĐÍCH, ĐỂ kịch tính/đầy kịch tính/rung động lòng người/đột ngột
静的 せいてき   TĨNH ĐÍCH, ĐỂ tĩnh
端的 たんてき n ĐOAN ĐÍCH, ĐỂ sự rõ ràng/sự thẳng thắn
知的 ちてき n TRI, TRÍ ĐÍCH, ĐỂ trí tuệ/thông minh
標的 ひょうてき n TIÊU, PHIÊU ĐÍCH, ĐỂ Đích
的中 てきちゅう n ĐÍCH, ĐỂ TRUNG, TRÚNG sự đánh trúng đích/sự chính xác (phán đoán)
動的 どうてき   ĐỘNG ĐÍCH, ĐỂ động
内的 ないてき n NỘI, NẠP ĐÍCH, ĐỂ (thuộc) bên trong
肉的 にくてき n NHỤC, NHỤ, NẬU ĐÍCH, ĐỂ Thuộc về cơ thể
法的 ほうてき n PHÁP ĐÍCH, ĐỂ tính luật pháp
私的 してき   TƯ ĐÍCH, ĐỂ cá nhân/riêng
No1219.    泉- TUYỀN

 

Bộ thủ bo_Bạch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TUYỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 泉  いずみ  n    Suối
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 温泉  おんせん  n  ÔN TUYỀN  Suối nước nóng
 泉水  せんすい  n  TUYỀN THỦY  Suối nước
井泉 せいせん n TỈNH TUYỀN, TOÀN giếng nước
源泉 げんせん n NGUYÊN TUYỀN, TOÀN nguồn/nguồn gốc/gốc rễ
飛泉 ひせん n PHI TUYỀN, TOÀN     Thác nước
鉱泉 こうせん n KHOÁNG TUYỀN, TOÀN
suối khoáng 
nước suối
冷泉 れいせん n LÃNH TUYỀN, TOÀN suối nước lạnh
No1220.    皇- HOÀNG

 

Bộ thủ bo_Bạch
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HOÀNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう 、on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 皇后  こうごう  n  HOÀNG HẬU  Hoàng hậu
 皇女  こうじょ  n  HOÀNG NỮ  Công chúa
 皇室  こうしつ  n   HOÀNG THẤT  Hoàng thất
皇位 こうい   HOÀNG VỊ ngôi hoàng đế/vị trí hoàng đế
皇宮 こうぐう n HOÀNG CUNG hoàng cung
皇居 こうきょ n HOÀNG CƯ, KÍ Hoàng cung
皇軍 こうぐん n HOÀNG QUÂN quân đội của vua (Nhật)
皇考 こうこう   HOÀNG KHẢO tiên đế
皇国 こうこく n HOÀNG QUỐC đế quốc Nhật
皇宗 こうそう n HOÀNG TÔNG tổ tiên của Hoàng đế
皇祖 こうそ,おおじのみこと n HOÀNG TỔ hoàng tổ/tổ tiên của hoàng đế
皇族 こうぞく n HOÀNG TỘC hoàng tộc
皇帝 こうてい n HOÀNG ĐẾ hoàng đế/hoàng thượng
人皇 じんこう n NHÂN HOÀNG Hoàng đế
天皇 すめろぎ n THIÊN HOÀNG
vua 
thiên hoàng
法皇 ほうおう n PHÁP HOÀNG giáo hoàng
No1221.    皮- BÌ
Bộ thủ bo_Bì
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   かわ  n    Da; da thú; vỏ (cây, trái)
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 皮革  ひかく  n  BÌ CÁCH  Đồ da
 皮膚  ひふ  n  BÌ PHU  Da
 皮肉  ひにく  a-na  BÌ NHỤC  Giễu cợt, chăm chọc
外皮 がいひ n NGOẠI BÌ da bọc ngoài/vỏ ngoài/vỏ bọc
牛皮 ぎゅうひ n NGƯU BÌ da bò
樹皮 じゅひ n THỤ BÌ vỏ cây
生皮 なまかわ n SANH, SINH BÌ Da (động vật) tươi
陳皮 ちんぴ n TRẦN, TRẬN BÌ vỏ cam quýt/trần bì
内皮 ないひ n NỘI, NẠP BÌ Màng trong/vỏ trong (của cây)
薄皮 うすかわ   BẠC, BÁC BÌ da non
皮衣 かわぎぬ n BÌ Y, Ý áo choàng lông
皮下 ひか n BÌ HẠ, HÁ Nội bì dưới da
皮靴 かわぐつ n BÌ NGOA Giày da
皮相 ひそう n BÌ TƯƠNG, TƯỚNG sự nông cạn/sự hời hợt/sự thiển cận
表皮 ひょうひ n BIỂU BÌ biểu bì/da
毛皮 もうひ n MAO, MÔ BÌ
lông 
da chưa thuộc/da lông thú
No1222.    皿- MÃNH

 

Bộ thủ bo_Mãnh
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MÃNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 皿  さら  n    Cái dĩa
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

灰皿 はいざら n HÔI, KHÔI MÃNH gạt tàn
小皿 こざら n TIỂU MÃNH cái đĩa nhỏ/đĩa nhỏ
木皿 きざら n MỘC MÃNH đĩa gỗ
No1223.    盗- ĐẠO

 

Bộ thủ bo_Mãnh
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐẠO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 盗む  ぬすむ  v    Ăn cắp
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 盗作  とうさく  n  ĐẠO TÁC  Đạo văn
 盗癖  とうへき  n  ĐẠO PHÍCH  Thói ăn cắp vặt
 盗難  とうなん  n  ĐẠO NAN  Vụ trộm, vụ ăn cắp
強盗 ごうとう n CƯỜNG, CƯỠNG ĐẠO
thảo khấu 
tên trộm 
sự ăn cướp/sự ăn trộm/ăn cướp/ăn trộm/trộm cướp/cướpc/vụ cướp
窃盗 せっとう n THIẾT ĐẠO sự trộm cắp
盗犯 とうはん n ĐẠO PHẠM sự ăn trộm/sự ăn cắp
盗心 とうしん n ĐẠO TÂM Ý đồ ăn trộm
盗人 とうじん n ĐẠO NHÂN Kẻ trộm/kẻ cắp/tên ăn trộm
盗賊 とうぞく n ĐẠO TẶC
lục lâm 
kẻ trộm/kẻ cắp
盗掘 とうくつ n ĐẠO QUẬT sự đào trộm
盗聴 とうちょう n ĐẠO THÍNH sự nghe trộm (điện thoại)
盗電 とうでん n ĐẠO ĐIỆN sự câu trộm điện
盗伐 とうばつ n ĐẠO PHẠT sự chặt trộm
盗品 とうひん n ĐẠO PHẨM đồ bị ăn cắp
盗用 とうよう n ĐẠO DỤNG sự tham ô/sự gian lận/đạo văn
盗塁 とうるい n ĐẠO LŨY Sự ăn trộm
No1224.    盛- THỊNH

 

Bộ thủ bo_Mãnh
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỊNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 盛ん  さかん  n    Nảy nở
 盛る  さかる    Dọn ăn
 盛る  もる    Chất đồ
On: on_せい 、on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 盛衰  せいすい a-na  THỊNH SUY  Thịnh suy
 盛大  せいだい  a-na  THỊNH ĐẠI  Hùng vĩ, thịnh vượng
隆盛 りゅうせい n LONG THỊNH, THÌNH sự phồn thịnh/sự hưng thịnh/sự hưng long
全盛 ぜんせい n TOÀN THỊNH, THÌNH sự thịnh vượng/sự phát đạt/sự phồn vinh/ sự thành đạt/ sự hoàng kim/ sự vẻ vang
繁盛 はんじょう n PHỒN, BÀN THỊNH, THÌNH sự phồn vinh/sự thịnh vượng
No1225.    盟- MINH
Bộ thủ bo_Mãnh
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_めい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 盟主  めいしゅ  n  MINH CHỦ  Minh chủ
 盟約  めいやく  n  MINH ƯỚC  Minh ước
加盟 かめい n GIA MINH sự gia nhập/sự tham gia/gia nhập/tham gia
同盟 どうめい n ĐỒNG MINH
liên minh 
đồng minh
連盟 れんめい n LIÊN MINH liên minh
No1226.    監- GIÁM

 

Bộ thủ bo_Mãnh
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIÁM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 監査  かんさ  v/n  GIÁM TRAM  Tra xé, kiểm tra
 監獄  かんごく  n  GIÁM NGỤC  Nhà tù, nhà lao
 監禁  かんきん  v/n  GIÁM CẤM  Giam cầm
監察 かんさつ n GIAM, GIÁM SÁT Sự kiểm tra , sự thanh tra
監視 かんし n GIAM, GIÁM THỊ sự giám thị/sự quản lí/sự giám sát/giám thị/quản lý/giám sát
監督 かんとく n GIAM, GIÁM ĐỐC sự chỉ đạo/sự giám sát/chỉ đạo/giám sát
総監 そうかん n TỔNG GIAM, GIÁM ủy viên hội đồng/người thanh tra giám sát chung
入監 にゅうかん n NHẬP GIAM, GIÁM Bị bỏ tù/bị tống giam
No1227.    盤- BÀN

 

Bộ thủ bo_Mãnh
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 盤  ばん  n    Đĩa, khay
On: on_xxx 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

円盤 えんばん n VIÊN BÀN đĩa
音盤 おんばん n ÂM BÀN đĩa nhựa
基盤 きばん n CƠ BÀN nền móng/cơ sở
鍵盤 けんばん n KIỆN BÀN
phím đàn 
phím 
Bàn phím
碁盤 ごばん n KÌ BÀN bàn cờ gô
骨盤 こつばん n CỐT BÀN xương hông
算盤 そろばん n TOÁN BÀN
bàn toán 
bàn tính
水盤 すいばん n THỦY BÀN chậu hoa
胎盤 たいばん n THAI BÀN nhau thai/thai nghén
定盤 じょうばん   ĐỊNH, ĐÍNH BÀN bàn máp/bàn phẳng
No1228.    目- MỤC

 

Bộ thủ bo_Mục
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
MỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   め  n    Mắt
   ま  n    Mắt
On: on_もく 、on_ぼく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 目的  もくてき  n   MỤC ĐÍCH  Mục đích
 目標  もくひょう  MỤC TIÊU  Mục tiêu
 目録  もくろく  n  MỤC LỤC  Mục lục, đăng kí
亜目 あもく   Á MỤC Nhìn lại
一目 いちもく n NHẤT MỤC cái nhìn/cái liếc
横目 よこめ n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG MỤC sự liếc mắt/sự nhìn ngang
岡目 おかめ n CƯƠNG MỤC người ngoài cuộc
科目 かもく n KHOA MỤC
tài khoản 
môn học/môn
皆目 かいもく   GIAI MỤC hoàn toàn
境目 さかいめ n CẢNH MỤC điểm giới hạn/đường ranh giới
絹目 きぬめ   QUYÊN MỤC Giấy lụa
項目 こうもく n HẠNG MỤC mục/khoản/điều khoản
耳目 じもく n NHĨ MỤC
trợ thủ/tai mắt (của ai) 
sự nhìn và nghe 
sự chú ý/sự để ý
種目 しゅもく n CHỦNG, CHÚNG MỤC tiết mục/hạng mục (kinh doanh)
出目 でめ n XUẤT, XÚY MỤC mắt lồi
人目 じんもく n NHÂN MỤC sự chú ý của công chúng/sự quan tâm theo dõi của công chúng
赤目 あかめ,あかべ n XÍCH, THÍCH MỤC Mắt bị sung huyết do bệnh hay do lao lực/đau mắt đỏ
節目 ふしめ n TIẾT, TIỆT MỤC tiết mục
駄目 ダメ n ĐÀ MỤC sự vô dụng/sự không được việc/sự không tốt/sự không thể/sự vô vọng
題目 だいもく n ĐỀ MỤC     đề mục
注目 ちゅうもく n CHÚ MỤC sự chú ý
丁目 ちょうめ n ĐINH, CHÊNH, TRANH MỤC khu phố
二目 ふため   NHỊ MỤC Lặp lại lần hai
番目 ばんめ n PHIÊN, PHAN, BA, BÀ MỤC số thứ tự
品目 ひんもく n PHẨM MỤC
mặt hàng 
bản kê
布目 ぬのめ n BỐ MỤC Kết cấu của vải (độ dày, mỏng của vải)
平目 ヒラメ n BÌNH, BIỀN MỤC cá bơn
片目 かため,めっかち n PHIẾN MỤC một mắt/sự chột mắt
傍目 はため n BÀNG, BẠNG MỤC con mắt của người ngoài cuộc
名目 みょうもく n DANH MỤC danh nghĩa
面目 めんもく n DIỆN, MIẾN MỤC khuôn mặt/danh dự/sĩ diện/uy tín/sự tín nhiệm/danh tiếng
盲目 もうもく n MANH MỤC sự mù mắt
木目 もくめ   MỘC MỤC mắt gỗ
目安 めやす n MỤC AN, YÊN
tiêu chuẩn 
mục tiêu/mục đích
目印 めじるし n MỤC ẤN mã hiệu/dấu hiệu/mốc
目下 めした,もっか n MỤC HẠ, HÁ hiện tại/bây giờ
目玉 めだま n MỤC NGỌC, TÚC
món hàng bán lỗ để kéo khách ,
cầu mắt/nhãn cầu
目撃 もくげき n MỤC KÍCH
sự mục kích/sự chứng kiến 
mục kích
目次 もくじ n MỤC THỨ mục lục
目処 めど n MỤC XỨ
quan điểm 
mục tiêu/mục đích
目上 めうえ n MỤC THƯỢNG, THƯỚNG cấp trên/bề trên
目前 もくぜん n MỤC TIỀN trước mắt
目測 もくそく n MỤC TRẮC sự đo bằng mắt
目方 めかた n MỤC PHƯƠNG trọng lượng
目薬 めぐすり n MỤC DƯỢC thuốc nhỏ mắt
役目 やくめ n DỊCH MỤC trách nhiệm/công việc/nhiệm vụ
No1229.    具- CỤ

 

Bộ thủ bo_Mục
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぐ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 具体的  ぐたいてき    CỤ THỂ  Cụ thể
 家具  かぐ    GIA CỤ  Đồ dùng trong nhà
 器具  きぐ    KHÍ CỤ  Dụng cụ
雨具 あまぐ n VŨ, VÚ CỤ đồ đi mưa
玩具 がんぐ n NGOẠN CỤ đồ chơi
機具 きぐ   KI, CƠ CỤ đồ đạc và thiết bị cố định trong nhà
金具 かなぐ n KIM CỤ thanh kim loại
具合 ぐあい n CỤ HỢP, CÁP, HIỆP điều kiện/phương thức/cách thức/trạng thái/tình trạng/thái độ/tình hình sức khoẻ
敬具 けいぐ n KÍNH CỤ Kính thư
工具 こうぐ n CÔNG CỤ công cụ/dụng cụ
寝具 しんぐ n TẨM CỤ chỗ ngủ/giường ngủ
道具 どうぐ n ĐẠO, ĐÁO CỤ
dụng phẩm 
dụng cụ/phương tiện
農具 のうぐ n NÔNG CỤ nông cụ/dụng cụ làm nông
馬具 ばぐ n MÃ CỤ bộ yên cương
不具 ふぐ n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI CỤ
tàn phế 
không đầy đủ
武具 ぶぐ n VŨ, VÕ CỤ Người chế tạo vũ khí/nhà sản xuất vũ khí
仏具 ぶぐ n PHẬT CỤ phật cụ
夜具 やぐ n DẠ CỤ bộ đồ giường
用具 ようぐ n DỤNG CỤ

dụng cụ

vật dụng

No1230.    眠- MIÊN

 

Bộ thủ bo_Mục
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 眠る  ねむる  v    Ngủ
 眠い  ねむい  v    Buồn ngủ, mệt
On: on_みん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 睡眠  すいみん  n  THỤY MIÊN  Giấc ngủ
安眠 あんみん n AN, YÊN MIÊN giấc ngủ nhẹ nhàng/ngủ say/ngủ yên/ngủ ngon
永眠 えいみん n VĨNH MIÊN sự qua đời
惰眠 だみん n NỌA MIÊN sự lười biếng/sự lười nhác/sự không hoạt động
催眠 さいみん n THÔI MIÊN sự thôi miên
冬眠 とうみん n ĐÔNG MIÊN sự ngủ đông
不眠 ふみん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI MIÊN không ngủ được
眠気 ねむけ n MIÊN KHÍ buồn ngủ
No1231.    眺- THIẾU

 

Bộ thủ bo_Mục
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 眺める  ながめる  v    Nhìn, nhìn xa
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 眺望  ちょうぼう  n  THIẾU VỌNG  Tầm nhìn, tầm quan sát
No1232.    眼- NHÃN

 

Bộ thủ bo_Mục
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHÃN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 眼  まなこ  n    Con mắt
On: on_がん 、on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 眼力  がんりき  n  NHÃN LỰC  Khả năng quan sát
 眼病  がんびょう  n  NHÃN BỆNH  Bệnh đau mắt
 眼科  がんか  n  NHÃN KHOA  Khoa mắt
一眼 いちがん n NHẤT NHÃN độc nhãn
眼鏡 がんきょう n NHÃN KÍNH
mắt kính 
kính mắt
眼孔 がんこう n NHÃN KHỔNG lỗ để nhìn qua
眼帯 がんたい n NHÃN ĐỚI ĐÁI
băng bịt mắt (khi đau mắt) 
băng bịt mắt
眼球 がんきゅう n NHÃN CẦU nhãn cầu
近眼 ちかめ n CẬN, CẤN, KÍ NHÃN sự cận thị/tật cận thị/chứng cận thị/cận thị
隻眼 せきがん n CHÍCH, CHỈ NHÃN một con mắt
天眼 てんがん n THIÊN NHÃN thiên nhãn/sự sáng suốt
点眼 てんがん n ĐIỂM NHÃN sự rỏ thuốc vào mắt/sự nhỏ thuốc mắt
肉眼 にくげん n NHỤC, NHỤ, NẬU NHÃN mắt thường/mắt thịt/con mắt thiển cận
竜眼 りゅうがん n LONG NHÃN nhãn
両眼 りょうがん n LẠNG NHÃN đôi mắt
老眼 ろうがん n LÃO NHÃN chứng viễn thị/mắt lão
No1233.    督- ĐỐC

 

Bộ thủ bo_Mục
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỐC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 督促  とくそ  n  ĐỐC TIẾN  Đôn đốc
 督励  とくれい  n  ĐỐC LỆ  Cổ vũ, khuyến khích
 監督  かんとく  n  GIÁM ĐỐC  Giám sát
総督 そうとく n TỔNG ĐỐC tổng đốc
提督 ていとく n ĐỀ, THÌ, ĐỂ ĐỐC Đô đốc/đô đốc hải quân/đề đốc
督戦 とくせん n ĐỐC CHIẾN sự đốc chiến
No1234.    睡- THỤY

 

Bộ thủ bo_Mục
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỤY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 睡眠  すいみん  n  THỤY MIÊN  Giấc ngủ
 睡蓮  すいれん  n  THỤY LIÊN  Hoa súng
午睡 ごすい n NGỌ THỤY ngủ trưa/giấc ngủ trưa
昏睡 こんすい n HÔN THỤY sự hôn mê
熟睡 じゅくすい n THỤC THỤY sự ngủ say
No1235.    瞬- THUẤN

 

Bộ thủ bo_Mục
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THUẤN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 瞬く  またたく  v    Chớp mắt
On: on_しゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 瞬間  しゅんかん  n  THUẤN GIAN  Chốc lát
 瞬時  しゅんじ  n  THUẤN THỜI  Trong chớp mắt
一瞬 いっしゅん n NHẤT THUẤN một khoảnh khắc/khoảnh khắc
瞬刻 しゅんこく n THUẤN KHẮC giây phút
No1236.    矛- MÂU

 

Bộ thủ bo_Mâu
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MÂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ほこ  n    Cái kích
On: on_む
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 矛盾  むじゅん  n  MÂU THUẪN  Mâu thuẫn
矛先 ほこさき   MÂU TIÊN, TIẾN  
No1237.    柔- NHU
Bộ thủ bo_Mâu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 柔らかい  やわらかい  a-i     Mềm mại
 柔らか  やわらか  n    Mềm mại
On: on_じゅう 、on_にゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 柔道  じゅうどう  n  NHU ĐẠO  Nhu đạo/Judo
 柔弱  にゅうじゃく  a-na  NHU NHƯỢC  Mềm yếu
 柔和  にゅうわ  n  NHU HÒA  Nhu hòa
柔術 じゅうじゅつ n NHU THUẬT
nhu thuật 
Nhu đạo
柔順 じゅうじゅん n NHU THUẬN dễ bảo
柔軟 じゅうなん n NHU NHUYỄN sự mềm dẻo/sự linh hoạt
懐柔 かいじゅう n HOÁI NHU sự hòa giải/hòa giải/xoa dịu/làm lành
No1238.    務- VỤ
Bộ thủ bo_Mâu
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 務める  つとめる  v    Sự làm việc
On: on_む
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 業務  ぎょうむ  n  NGHIỆP VỤ  Nghiệp vụ
 義務  ぎむ  n  NGHĨA VỤ  Nghĩa vụ, phận sự
 医務  いむ  n  Y VỤ  Công việc y khoa
 実務  じつむ  n  THỰC VỤ  Công việc thực sự
外務 がいむ n NGOẠI VỤ, VŨ công việc ngoại giao/sự ngoại giao
教務 きょうむ n GIÁO, GIAO VỤ, VŨ giáo vụ
勤務 きんむ n CẦN VỤ, VŨ công việc
軍務 ぐんむ n QUÂN VỤ, VŨ binh vụ
警務 けいむ n CẢNH VỤ, VŨ cảnh vụ
公務 こうむ n CÔNG VỤ, VŨ công vụ/công tác công
国務 こくむ n QUỐC VỤ, VŨ
quốc vụ 
công việc quốc gia đại sự
債務 さいむ   TRÁI VỤ, VŨ nợ
財務 ざいむ n TÀI VỤ, VŨ
tài vụ 
công việc tài chính
雑務 ざつむ n TẠP VỤ\VŨ tạp vụ
事務 じむ n SỰ VỤ, VŨ
việc 
công việc
庶務 しょむ n THỨ VỤ, VŨ tổng hợp
商務 しょうむ n THƯƠNG VỤ, VŨ thương vụ
常務 じょうむ n THƯỜNG VỤ, VŨ
thường vụ 
sự thông thường/sự phổ thông
職務 しょくむ n CHỨC VỤ, VŨ
nhiệm vụ/công việc 
chức vụ
政務 せいむ n CHÁNH, CHÍNH VỤ, VŨ chính sự
税務 ぜいむ n THUẾ, THỐI, THOÁT VỤ, VŨ thuế vụ
責務 せきむ n TRÁCH, TRÁI VỤ, VŨ
phận sự 
nhiệm vụ/bổn phận
専務 せんむ n CHUYÊN VỤ, VŨ giám đốc quản lý/người chỉ đạo
党務 とうむ n ĐẢNG VỤ, VŨ nhiệm vụ Đảng giao
特務 とくむ n ĐẶC VỤ, VŨ Nhiệm vụ đặc biệt
内務 ないむ n NỘI, NẠP VỤ, VŨ Nội vụ/những vấn đề trong nước
任務 にんむ n NHÂM, NHẬM, NHIỆM VỤ, VŨ nhiệm vụ
法務 ほうむ n PHÁP VỤ, VŨ pháp vụ/bộ pháp luật
労務 ろうむ n LAO VỤ\VŨ công việc
No1239.    矢- THỈ

 

Bộ thủ bo_Thỉ
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỈ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   や  n    Cây tên
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 弓矢  きゅうし  n  CUNG THỈ  Cung và mũi tên
矢印 やじるし n THỈ ẤN mũi tên chỉ hướng
No1240.    知- TRI
Bộ thủ bo_Thỉ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TRI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 知る  しる  v    Biết nhận ra
On: on_ち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 知事  ちじ  n  TRI SỰ  Người đứng đầu một tỉnh
 知人  ちじん  n  TRI NHÂN  Người quen
 知友  ちゆう  n  TRI HỮU  Bạn tri kỹ
 知的  ちてき  n  TRI ĐÍCH  Thông minh
 知覚  ちかく  n  TRI GIÁC  Tri giác
 知識  ちしき  n  TRI THỨC  Tri thức
感知 かんち   CẢM TRI, TRÍ thâm hiểm
探知 たんち n THAM, THÁM TRI, TRÍ tìm kiếm
才知 さいち n TÀI TRI, TRÍ trí
周知 しゅうち n CHU TRI, TRÍ
kiến thức chung/tri thức thông thường ,
sự kiện nổi tiếng, sự kiện được nhiều người biết đến
承知 しょうち n THỪA TRI, TRÍ sự chấp nhận/đồng ý/biết rõ/hiểu rõ
知育 ちいく   TRI, TRÍ DỤC trí dục
知性 ちせい n TRI, TRÍ TÍNH sự thông minh
知恵 ちえ n TRI\TRÍ HUỆ
trí tuệ 
sự thông tuệ
知己 ちき n TRI, TRÍ KỈ tri kỷ/người quen
知能 ちのう n TRI, TRÍ NĂNG, NAI, NẠI trí thông minh
知徳 ちとく n TRI, TRÍ ĐỨC trí khôn
知慮 ちりょ n TRI, TRÍ LỰ, LƯ Tính khôn ngoan
知力 ちりょく n TRI, TRÍ LỰC
trí năng 
trí 
tâm trí 
tâm lực
通知 つうち n THÔNG TRI, TRÍ sự thông báo/sự thông tri
偵知 ていち n TRINH TRI, TRÍ sự do thám
頓知 とんち n ĐỐN TRI, TRÍ sự nhanh trí/sự lanh trí
認知 にんち   NHẬN TRI, TRÍ sự nhận thức
報知 ほうち n BÁO TRI, TRÍ thông tin/thông báo
未知 みち n VỊ, MÙI TRI, TRÍ sự chưa biết
無知 むち n VÔ, MÔ TRI, TRÍ sự vô tri
予知 よち n DƯ, DỮ TRI, TRÍ
tiên tri 
sự tiên tri/sự dự đoán
理知 りち   LÍ TRI, TRÍ
trí lực 
lý trí
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
1
Hôm nay:
422
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947569