Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1161.    猫– MIÊU

 

Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ねこ  n    Mèo
 猫科  ねこか  n  MIÊU KHOA  Gia định họ mèo
 猫糞  ねこばば  n  MIÊU PHẨN  Kẻ trộm, kẻ cắp
On: on_びょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 愛猫家  あいびょうか  n  ÁI MIÊU GIA  Người yêu mèo
黒猫 くろねこ n HẮC MIÊU Con mèo đen
山猫 やまねこ n SAN, SƠN MIÊU mèo rừng/linh miêu
子猫 こねこ n TỬ, TÍ MIÊU mèo con
猫車 ねこぐるま n MIÊU XA Xe cút kít
猫舌 ねこじた n MIÊU THIỆT lưỡi sợ bỏng
猫背 ねこぜ n MIÊU BỐI, BỘI lưng khom gù
猫柳 ねこやなぎ n MIÊU LIỄU Cây liễu tơ
No1162.    猟–LIỆP
Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LIỆP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 狩猟  しゅりょう  n  THÚ LIỆP  Sự săn bắt
 猟犬  りょうけん  n  LIỆP KHUYỂN  Chó săn
   りょう  n    Sự săn bắt
禁猟 きんりょう n CẤM, CÂM LIỆP cấm săn bắt
猟師 りょうし n LIỆP SƯ người đi săn
猟銃 りょうじゅう n LIỆP SÚNG súng săn
No1163.    猛- MÃNH
Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MÃNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_もう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 猛獣  もうじゅう  n  MÃNH THÚ  Thú dữ
 猛打  もうだ  n   MÃNH ĐẢ  Đòn chí tử, đòn đánh nặng
 猛犬  もうけん  n  MÃNH KHUYỂN  Chó dữ
猛者 もさ n MÃNH GIẢ người dũng cảm/người kiên quyết
猛暑 もうしょ n MÃNH THỬ người hung dữ
猛烈 もうれつ n MÃNH LIỆT sự mãnh liệt
No1164.    猶- DO

 

Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ゆう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 猶予  ゆうよ  n  DO DỰ  Sự trì hoãn, sự hoãn lại
No1165.    献- HIẾN
Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん 、on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 貢献  こうけん  v/n  CỐNG HIẾN  Cống hiến, đóng góp
 献血  けんけつ  v/n  HIẾN HUYẾT  Hiến máu
 献立表  こんだてひょう  n  HIẾN LẬP BIỂU  Thực đơn
献金 けんきん n HIẾN KIM tiền quyên góp/tiền hiến tặng/tiền đóng góp (từ thiện...)
献上 けんじょう n HIẾN THƯỢNG, THƯỚNG sự dâng tặng/sự dâng hiến/sự cống tiến/sự cung tiến/dâng tặng/dâng hiến/cống tiến/cung tiến
献身 けんしん n HIẾN THÂN, QUYÊN sự hiến dâng/sự dâng hiến/sự cống hiến/hiến dâng/dâng hiến/cống hiến/dâng lên
献茶 けんちゃ n HIẾN TRÀ trà cúng
献灯 けんとう n HIẾN ĐĂNG đèn lồng cúng
献納 けんのう n HIẾN NẠP sự hiến tặng/hiến/hiến tặng/biếu/biếu tặng
献物 けんもつ n HIẾN VẬT vật hiến tế/vật hiến tặng
文献 ぶんけん n VĂN, VẤN HIẾN văn kiện
奉献 ほうけん n PHỤNG, BỔNG HIẾN sự hiến dâng/sự cúng lễ
No1166.    猿- VIÊN

 

Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 猿  さる  n    Con khỉ
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 猿人  えんじん  n  VIÊN NHÂN  Vượn người
 類人猿  るいじんえん  n  LOẠI NHÂN VIÊN  Vượn người
狐猿 キツネザル n HỒ VIÊN vượn cáo
野猿 やえん n DÃ VIÊN
khỉ hoang dã/vượn hoang dã ,
dạ yến
No1167.    獄- NGỤC

 

Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NGỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ごく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 地獄  じごく  n  ĐỊA NGỤC  Địa ngục
 獄舎  ごくしゃ  n   NGỤC XÁ  Nhà tù
 出獄  しゅつごく  v/n  XUẤT NGỤC  Thả, phóng thích
監獄 かんごく n GIAM, GIÁM NGỤC nhà giam/nhà tù/nhà ngục/ngục tối
典獄 てんごく n ĐIỂN NGỤC người cai ngục
投獄 とうごく n ĐẦU NGỤC Sự bỏ tù/ sự bắt giam
入獄 にゅうごく n NHẬP NGỤC Sự bị tống vào tù
破獄 はごく n PHÁ NGỤC sự phá ngục
疑獄 ぎごく n NGHI NGỤC vụ hối lộ/vụ bê bối/bê bối
No1168.    獣- THÚ

 

Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÚ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 獣  けもの  n    Con vật
On: on_じゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 猛獣  もうじゅう  n  MÃNH THÚ  Thú dữ
 獣医  じゅうい  n  THÚ Y  Bác sĩ thú y
 獣類  じゅうるい  n  THÚ LOẠI  Loài thú
怪獣 かいじゅう n QUÁI THÚ quái thú/quái vật
獣性 じゅうせい n THÚ TÍNH thú tính
鳥獣 ちょうじゅう n ĐIỂU THÚ chim thú
野獣 やじゅう n DÃ THÚ
thú rừng ,
dã thú
No1169.    獲- HOẠCH
Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HOẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 獲る  える  v    Được, bắt được
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 収獲  しゅかく  n  THU HOẠCH  Kết quả
 捕獲  ほかく  v/n  BỔ HOẠCH  Bắt được, bắt giữ
 乱獲  らんかく  n  LOẠN HOẠCH  Săn bắt bừa bãi
獲得 かくとく n HOẠCH ĐẮC sự thu được/sự nhận được/sự kiếm được/sự thu nhận
獲物 えもの n HOẠCH VẬT cuộc đi săn/thú săn được
漁獲 ぎょかく n NGƯ HOẠCH sự đánh bắt cá/đánh cá/đánh bắt cá
No1170.    玄- HUYỀN

 

Bộ thủ bo_Huyền
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HUYỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 玄関  げんかん  n  HUYỀN QUAN  Lối đi vào
 玄米  げんまい  n  HUYỀN MỄ  Thóc, gạo lức
 玄妙  げんみょう  n  HUYỀN DIỆU  Sự huyền diệu
玄人 くろうと n HUYỀN NHÂN chuyên gia/người có chuyên môn/người có tay nghề/người lão luyện trong nghề
玄冬 けんとう n HUYỀN ĐÔNG mùa đông/đông
幽玄 ゆうげん n U HUYỀN sự huyền bí/sự bí ẩn
No1171.    畜- SÚC

 

Bộ thủ bo_Huyền
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
SÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ちく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 家畜  かちく  n  GIA SÚC  Gia súc, súc vật
 畜産  ちくさん  n  SÚC SẢN  Ngành chăn nuôi
畜生 ちきしょう n SÚC, HÚC SANH, SINH kẻ vũ phu/kẻ cục súc/kẻ côn đồ
牧畜 ぼくちく n MỤC SÚC, HÚC sự chăn nuôi
No1172.    王- VƯƠNG

 

Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 王様  おうさま  n  VƯƠNG DẠNG  Vua
 王国  おうこく  n  VƯƠNG QUỐC  Vương quốc
 王侯  おうこう  n  VƯƠNG HẦU  Vương hầu, quý tộc
王冠 おうかん n VƯƠNG, VƯỢNG QUAN, QUÁN vương miện
王子 おうじ n VƯƠNG, VƯỢNG TỬ, TÍ hoàng tử/vương tử/thái tử
王者 おうじゃ n VƯƠNG, VƯỢNG GIẢ bậc vương giả/ông hoàng/ông vua
王女 おうじょ n VƯƠNG, VƯỢNG NỮ, NỨ, NHỮ công chúa
王妃 おうひ n VƯƠNG, VƯỢNG PHI hoàng hậu/vương phi/nữ hoàng
花王 かおう n HOA VƯƠNG, VƯỢNG Hoa mẫu đơn
国王 こくおう n QUỐC VƯƠNG, VƯỢNG quốc vương/vua
女王 じょおう n NỮ, NỨ, NHỮ VƯƠNG, VƯỢNG
nữ vương ,
Hoàng hậu/nữ hoàng
仁王 におう n NHÂN VƯƠNG, VƯỢNG hai người bảo vệ các vị vua Deva
大王 だいおう n ĐẠI, THÁI VƯƠNG, VƯỢNG     đại vương
帝王 ていおう n ĐẾ VƯƠNG, VƯỢNG Vua/hoàng đế/bậc đế vương
法王 ほうおう n PHÁP VƯƠNG, VƯỢNG
phật tổ Như Lai ,
giáo hoàng
No1173.    玉- NGỌC

 

Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGỌC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   たま  n    Đá quý, hình tròn
On: on_ぎょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 宝玉  ほうぎょく  n  BẢO NGỌC  Đá quý, châu ngọc
 珠玉  しゅぎょく  n  CHÂU NGỌC  Đá quý, châu ngọc
悪玉 あくたま n ÁC NGỌC, TÚC người xấu/kẻ côn đồ/kẻ xấu
玉砕 ぎょくさい n NGỌC, TÚC TOÁI sự hy sinh oanh liệt/hy sinh oanh liệt/hy sinh anh dũng
玉璽 ぎょくじ n NGỌC, TÚC TỈ ngọc tỷ
玉石 ぎょくせき,たまいし n NGỌC, TÚC THẠCH đá cuội
硬玉 こうぎょく n NGẠNH NGỌC, TÚC ngọc đổi màu
水玉 みずたま n THỦY NGỌC, TÚC     chấm chấm/hột mè/chấm tròn (trên vải)
年玉 としだま n NIÊN NGỌC, TÚC     tiền lì xì/tiền mừng tuổi
紅玉 こうぎょく n HỒNG NGỌC, TÚC     Hồng ngọc/ngọc Ruby
繭玉 まゆだま n KIỂN NGỌC, TÚC tiền lì xì năm mới
目玉 めだま n MỤC NGỌC, TÚC
món hàng bán lỗ để kéo khách ,
cầu mắt/nhãn cầu
No1174.    珍- TRÂN

 

Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 珍しい  めずらしい    a-i  Hiếm
On: on_珍
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 珍妙  ちんみょう  n  TRÂN DIỆU  Sự kỳ lạ
 珍品  ちんぴん  n  TRÂN PHẨM  Hàng hóa quý hiếm
 珍宝  ちんぽう  n  TRÂN BẢO  Châu báo
珍奇 ちんき n TRÂN KÌ, CƠ sự hiếm có
珍客 ちんかく n TRÂN KHÁCH khách quý
珍重 ちんちょう n TRÂN TRỌNG, TRÙNG sự trân trọng
珍書 ちんしょ n TRÂN THƯ sách quý
珍談 ちんだん n TRÂN ĐÀM giai thoại/truyện vui/chuyện ít thấy
珍味 ちんみ n TRÂN VỊ đồ ăn ngon/cao lương mỹ vị
珍本 ちんぽん n TRÂN BỔN, BẢN sách hiếm
No1175.    班- BAN
Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 班長  はんちょう  n  BAN TRƯỞNG  Lớp trưởng, nhóm trưởng, tổ trưởng
 作業班  さぎょうはん  n  TÁC NGHIỆP BAN  Tổ làm việc
首班 しゅはん n THỦ, THÚ BAN thủ tướng/lãnh đạo
No1176.    珠- CHÂU
Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHÂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 珠玉  しゅぎょく  n  CHÂU NGỌC  Châu ngọc, đá quý
 真珠  しんじゅ  n  TRÂN CHÂU  Ngọc trai, trân châu
 珠算  しゅざん  n  CHÂU TOÁN  Sự tính bằng bàn tính
数珠 じゅじゅ n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC CHÂU     tràng hạt
念珠 ねんじゅ n NIỆM CHÂU chuỗi tràng hạt
No1177.    望– VỌNG

 

Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VỌNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 望む  のぞむ    v  Muốn, mong
On: on_ぼう 、on_もう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 希望  きぼう  n  HY VỌNG  Hy vọng, ước muốn
 要望  ようぼう  v/n  YẾU VỌNG  Mong ước, nguyện ước
 懇望  こんもう  n  KHẨN VỌNG  Lời cầu xin, lời nài xin
渇望 かつぼう n KHÁT VỌNG sự thèm muốn/sự khao khát
願望 がんもう n NGUYỆN VỌNG mong ước/khát vọng/ước vọng/nguyện vọng/khao khát
志望 しぼう n CHÍ VỌNG ước muốn/khát vọng/hoài bão/ nguyện vọng
失望 しつぼう n THẤT VỌNG
thất vọng ,
sự thất vọng
宿望 しゅくもう n TÚC, TÚ VỌNG nguyện vọng xưa kia
嘱望 しょくぼう n CHÚC VỌNG sự kỳ vọng/sự hy vọng/ kỳ vọng/ hy vọng
絶望 ぜつぼう n TUYỆT VỌNG sự tuyệt vọng/ tuyệt vọng/ nỗi tuyệt vọng
待望 たいぼう n ĐÃI VỌNG sự kỳ vọng/điều kỳ vọng
眺望 ちょうぼう n THIẾU VỌNG tầm nhìn/tầm quan sát
展望 てんぼう n TRIỂN VỌNG triển vọng
熱望 ねつぼう n NHIỆT VỌNG sự ao ước/sự khao khát cháy bỏng
有望 ゆうぼう n HỮU, DỰU VỌNG triển vọng
欲望 よくぼう n DỤC VỌNG sự khát khao/sự ước muốn/lòng thèm muốn/lòng ham muốn
No1178.    球- CẦU

 

Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CẦU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   たま  n    Banh, hình cầu
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 地球  ちきゅう  n  ĐỊA CẦU  Trái đất
 野球  やきゅう  n  DÃ CẦU  Bóng chày
 球形  きゅうけい  n  CẦU HÌNH  Hình cầu
眼球 がんきゅう n NHÃN CẦU nhãn cầu
気球 ききゅう n KHÍ CẦU khí cầu/khinh khí cầu
蹴球 しゅうきゅう   XÚC CẦU đá banh
水球 すいきゅう n THỦY CẦU bóng nước
卓球 たっきゅう n TRÁC CẦU bóng bàn
球茎 きゅうけい n CẦU HÀNH củ hành/cây hành/hành
球根 きゅうこん n CẦU CĂN củ/củ giống
球場 きゅうじょう n CẦU TRÀNG, TRƯỜNG sân bóng chày/cầu trường
球体 きゅうたい   CẦU THỂ hình cầu
庭球 ていきゅう n ĐÌNH, THÍNH CẦU quần vợt
天球 てんきゅう n THIÊN CẦU thiên cầu
電球 でんきゅう n ĐIỆN CẦU bóng đèn
軟球 なんきゅう n NHUYỄN CẦU bóng mềm
半球 はんきゅう n BÁN CẦU bán cầu
No1179.    理- LÝ
Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_り
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 理由  りゆう  n  LÝ DO  Lý do
 理解  りかい  n  LÝ GIẢI  Hiểu, tiếp thu, lĩnh hội
 料理  りょうり  n  LIỆU LÝ  Thức ăn
学理 がくり n HỌC LÍ nguyên lý khoa học
管理 かんり n QUẢN LÍ sự quản lí/sự bảo quản/quản lý/bảo quản
義理 ぎり n NGHĨA LÍ quan hệ thân thuộc không phải trực hệ/anh em đồng hao/chị em đồng hao/họ đằng nhà chồng hoặc vợ
教理 きょうり n GIÁO, GIAO LÍ
giáo lý ,
đạo
修理 すり n TU LÍ sự chỉnh lí/ sửa chữa
経理 けいり n KINH LÍ kế toán
原理 げんり n NGUYÊN LÍ nguyên lý/nguyên tắc
摂理 せつり n NHIẾP LÍ
thượng đế/trời/ sự thấy trước/ sự sắp đặt ,
đạo trời
公理 こうり   CÔNG LÍ tiên đề
合理 ごうり n HỢP, CÁP, HIỆP LÍ hợp lý/sự hợp lý
非理 ひり n PHI LÍ sự vô lý/sự phi lý
受理 じゅり n THỤ LÍ sự tiếp thu/sự tiếp nhận/tiếp thu/tiếp nhận
処理 しょり n XỨ LÍ sự xử lý/sự giải quyết
条理 じょうり n ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU LÍ có lý
審理 しんり   THẨM LÍ thẩm lý
心理 しんり n TÂM LÍ tâm lý
真理 しんり n CHÂN LÍ
đạo ,
chân thiện mỹ ,
chân lý
推理 すいり n THÔI, SUY LÍ
thể loại thám tử hoặc trinh thám ,
suy luận/lập luận
数理 すうり n SỔ, SỐ, SÁC, XÚC LÍ toán lý
整理 せいり n CHỈNH LÍ sự chỉnh lý/chỉnh sửa/chỉnh đốn/cắt giảm
生理 せいり n SANH, SINH LÍ sinh lý
総理 そうり n TỔNG LÍ tổng thống/thủ tướng/người lãnh đạo/người phụ trách một công việc của một quốc gia
代理 だいり n ĐẠI LÍ đại lý
地理 ちり n ĐỊA LÍ địa lý
調理 ちょうり n ĐIỀU, ĐIỆU LÍ sự nấu ăn
定理 ていり n ĐỊNH, ĐÍNH LÍ Định lý/mệnh đề
哲理 てつり n TRIẾT LÍ triết lý
天理 てんり n THIÊN LÍ luật tự nhiên/luật trời
道理 どうり n ĐẠO, ĐÁO LÍ
lý lẽ ,
lý do/việc đúng với đạo lý/sự hợp lý
病理 びょうり n BỆNH LÍ Bệnh lý
物理 ぶつり n VẬT LÍ vật lý
無理 むり n VÔ, MÔ LÍ
sự vô lý ,
sự quá sức/sự quá khả năng
理科 りか n LÍ KHOA
khoa lý ,
khoa học tự nhiên
理学 りがく n LÍ HỌC khoa học tự nhiên
理性 りせい n LÍ TÍNH lý tính/lý trí
理屈 りくつ n LÍ KHUẤT, QUẬT logic/lý do
理系 りけい n LÍ HỆ khoa học tự nhiên
理事 りじ n LÍ SỰ ban giám đốc/giám đốc/ủy viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)
理想 りそう n LÍ TƯỞNG lý tưởng
理知 りち   LÍ TRI, TRÍ
trí lực ,
lý trí
理念 りねん n LÍ NIỆM
tâm ý ,
nét đặc biệt (của một tập thể)/triết lý/cách xử thế
理髪 りはつ n LÍ PHÁT sự cắt tóc
理論 りろん n LÍ LUẬN, LUÂN
lý thuyết ,
lý luận/thuyết
倫理 りんり n LUÂN LÍ
luân lý ,
đạo nghĩa
論理 ろんり n LUẬN, LUÂN LÍ sự logic/sự có lý
No1180.    現- HIỆN

 

Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HIỆN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 現れる  あらわれる  v    Xuất hiện
 現す  あらわす  v    Trình bày
On: on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 現在  げんざい  n  HIỆN TẠI  Hiện tại
 現金  げんきん  n  HIỆN KIM  Tiền mặt
 現代  げんだい  n  HIỆN ĐẠI  Hiện nay
権現 ごんげん n QUYỀN HIỆN Hiện thân
現況 げんきょう n HIỆN HUỐNG tình hình hiện tại/tình hình lúc này/hiện trạng/tình trạng hiện nay/tình trạng hiện tại/tình hình hiện nay/tình trạng
現行 げんこう n HIỆN HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG hiện hành
現実 げんじつ n HIỆN THỰC hiện thực/sự thật/thực tại
現尺 げんしゃく n HIỆN XÍCH kích cỡ toàn bộ/kích cỡ giống như hàng thật
現出 げんしゅつ n HIỆN XUẤT, XÚY sự xuất hiện/xuất hiện
現象 げんしょう n HIỆN TƯỢNG hiện tượng
現場 げんじょう n HIỆN TRÀNG, TRƯỜNG
tại chỗ ,

hiện trường/tại nơi xảy ra sự việc/nơi thực hiện công việc/công trường

hiện trường

現状 げんじょう n HIỆN TRẠNG hiện trạng/tình trạng hiện tại/tình trạng/tình hình
現職 げんしょく n HIỆN CHỨC chức vụ hiện nay/chức vụ hiện tại
現数 げんすう n HIỆN SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số hiện tại
現世 うつしよ n HIỆN THẾ
trần thế ,
thế giới hiện hữu/thế giới hiện tại/cuộc đời
現生 げんなま n HIỆN SANH, SINH    
tiền thực tế/tiền mặt ,
nguyên thuỷ
現前 げんぜん n HIỆN TIỀN trước mắt
現像 げんぞう n HIỆN TƯỢNG rửa ảnh/rửa phim/tráng phim
現存 げんぞん n HIỆN TỒN sự tồn tại hiện tại/sự hiện hữu/tồn tại/hiện hữu/hiện có
現地 げんち n HIỆN ĐỊA tại địa phương/trong nước/nước sở tại
現任 げんにん n HIỆN NHÂM, NHẬM, NHIỆM chức vụ hiện tại/đương chức
現物 げんぶつ n HIỆN VẬT hiện vật
現役 げんえき n HIỆN DỊCH quân nhân tại ngũ/sự tại ngũ/tại ngũ/đương chức
現有 げんゆう n HIỆN HỮU, DỰU sự hiện hữu/sự hiện thời/hiện có/hiện tại
実現 じつげん n THỰC HIỆN thực hiện
出現 しゅつげん n XUẤT, XÚY HIỆN
sự xuất hiện/việc tới ,
gốc gác
表現 ひょうげん n BIỂU HIỆN
từ ngữ ,
sự biểu hiện/ sự diễn tả/ sự thể hiện
No1181.    琴- CẦM

 

Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CẦM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   こと  n    Đàn Koto Nhật
On: on_きん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 琴曲  きんきょく  n  CẦM KHÚC  Khúc nhạc đàn Koto
竪琴 たてごと n THỤ CẦM đàn hạc/đàn lyre
鉄琴 てっきん n THIẾT CẦM Đàn chuông
風琴 ふうきん n PHONG CẦM đàn organ
木琴 もっきん n MỘC CẦM mộc cầm
No1182.    聖- THÁNH
Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÁNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 聖書  せいしょ  n  THÁNH THƯ  Kinh thánh
 神聖  しんせい  n  THẦN THÁNH  Thần thánh
 聖堂  せいどう  n  THÁNH ĐƯỜNG  Chùa chiền, thánh đường
聖域 せいいき n THÁNH VỰC vùng của thánh thần/thánh địa
聖教 せいきょう n THÁNH GIÁO, GIAO thánh đạo
聖賢 せいけん n THÁNH HIỀN
vương giả ,
thánh nhân ,
thánh kinh
聖者 しょうじゃ n THÁNH GIẢ thánh nhân
聖人 せいじん n THÁNH NHÂN
thánh nhân ,
thánh
聖戦 せいせん n THÁNH CHIẾN thánh chiến
聖壇 せいだん n THÁNH ĐÀN bàn thờ
聖地 せいち n THÁNH ĐỊA
thánh địa ,
phúc địa
聖母 せいぼ n THÁNH MẪU, MÔ thánh mẫu/đức mẹ đồng trinh
聖霊 せいれい n THÁNH LINH thánh linh/linh thiêng
大聖 たいせい n ĐẠI, THÁI THÁNH đại thánh
No1183.    環- HOÀN
Bộ thủ bo_Ngọc
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HOÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 環境  かんきょう  n  HOÀN CẢNH  Môi trường
 環状  かんじょう  n  HOÀN TRẠNG  Hình vòng tròn
 一環  いっかん  n  NHẤT HOÀNG  Mối liên kết
花環 はなわ n HOA HOÀN vòng hoa
環礁 かんしょう n HOÀN TIỀU đảo san hô vòng/vòng cánh san hô
光環 こうかん n QUANG HOÀN vầng hào quang/vầng ánh sáng
耳環 みみわ n NHĨ HOÀN vành tai
循環 じゅんかん n TUẦN HOÀN sự tuần hoàn/tuần hoàn
No1184.    瓶- BÌNH

 

Bộ thủ bo_Qua, Ngõa
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BÌNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_びん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 花瓶  かびん  n  HOA BÌNH  Bình hoa
 瓶詰め  びんづめ  n  BÌNH CẬT  Đóng chay
鉄瓶 てつびん n THIẾT BÌNH ấm đun nước bằng thép
土瓶 どびん n THỔ, ĐỘ, ĐỖ BÌNH ấm đất
薬瓶 くすりびん n DƯỢC BÌNH chai thuốc/bình thuốc
No1185.    甘- CAM

 

Bộ thủ bo_Cam
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CAM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 甘い  あまい  a-i    Ngọt
 甘える  あまえる  v    Dỗ, tán
 甘やかす  あまやかす  v    Được chiều
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 甘美  かんび  a-na  CAM THỰC  Ngọt, ngọt ngào
 甘言  かんげん  n  CAM NGÔN  Lời đường mật
甘酒 あまざけ n CAM TỬU cơm rưọu
甘酢 あまず n CAM TẠC dấm ngọt
甘草 かんぞう n CAM THẢO cam thảo
甘味 うまみ n CAM VỊ vị ngọt
No1186.    某- MỖ

 

Bộ thủ bo_Cam
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MỖ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 某氏  ぼうし  n  MỖ THỊ  Người nào đó
 某国  ぼうこく  n  MỖ QUỐC  Một nước nọ
 某所  ぼうしょ  n  MỖ SỞ  Nơi nào đó
No1187.    生– SINH
Bộ thủ bo_Sinh
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
SINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 生きる  いきる  v    Sống, tồn tại
 生ける  いける  v    Sống, tồn tại
生かす いかす v   Làm sống lại, để cho sống
生む うむ v   Đẻ, sinh ra
生まれる うまれる v   Được sinh ra
生やす はやす v   Mọc (râu, tóc)
生える はえる v   Lớn lên
なま v   Sống
On: on_せい 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 先生  せんせい  n  TIÊN SINH  Giáo viên
 学生  がくせい  n  HỌC SINH  Học sinh
 一生  いっしょう  n  NHẤT SINH  Cuộc đời
衛生 えいせい n VỆ SANH, SINH vệ sinh
往生 おうじょう n VÃNG SANH, SINH sự ra đi (chết)
回生 かいせい n HỒI, HỐI SANH, SINH sự hồi sinh/sự sống lại/hồi sinh/sống lại/sự khôi phục/khôi phục
寄生 きせい n KÍ SANH, SINH kẻ ăn bám/động thực vật ký sinh/động vật ký sinh/thực vật ký sinh/ký sinh trùng/sự ăn bám/sự ký sinh
原生 げんせい n NGUYÊN SANH, SINH nguyên sinh
現生 げんなま n HIỆN SANH, SINH
tiền thực tế/tiền mặt ,
nguyên thuỷ
摂生 せっせい n NHIẾP SANH\SINH sự vệ sinh/sự giữ gìn sức khoẻ
後生 こうせい,ごしょう n HẬU, HẤU SANH, SINH thế hệ trẻ/hậu sinh/thế hệ sinh sau đẻ muộn/lứa sau
厚生 こうせい n HẬU SANH, SINH y tế/phúc lợi công cộng
更生 こうせい n CANH, CÁNH SANH, SINH sự phục hồi/sự tái tổ chức/sự cải tổ/phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/phục hồi nhân cách/cải tạo
派生 はせい n PHÁI SANH, SINH sự phát sinh
今生 こんじょう n KIM SANH, SINH Cuộc sống này/thế giới này
再生 さいせい n TÁI SANH, SINH sự tái sinh/sự sống lại/sự dùng lại
芝生 しばふ n CHI SANH, SINH bãi cỏ
写生 しゃせい n TẢ SANH, SINH vẽ phác
塾生 じゅくせい n THỤC SANH, SINH học sinh trường tư thục
出生 しゅっせい n XUẤT, XÚY SANH, SINH sự sinh đẻ
書生 しょせい n THƯ SANH, SINH thư sinh
人生 じんせい n NHÂN SANH, SINH
nhân tình ,
nhân sinh/cuộc sống/cuộc đời
生育 せいいく n SANH, SINH DỤC sự lớn lên/sự phát triển/phát triển
生涯 しょうがい n SANH, SINH NHAI sinh nhai/cuộc đời
生活 せいかつ n SANH, SINH HOẠT, QUẠT    
sinh sống ,
sinh hoạt/đời sống
生気 せいき n SANH, SINH KHÍ sinh khí
生魚 なまうお n SANH, SINH NGƯ Cá tươi/cá sống
生業 なりわい n SANH, SINH NGHIỆP Kế sinh nhai/nghề kiếm sống
生傷 なまきず n SANH, SINH THƯƠNG Vết thương còn mới
生計 せいけい n SANH, SINH KẾ, KÊ cách sinh nhai/sinh kế/kế sinh nhai
生血 なまち n SANH, SINH HUYẾT Máu tươi
生国 しょうこく n SANH, SINH QUỐC bản quán
生産 せいさん,せいざん n SANH, SINH SẢN sự sản xuất
生死 しょうじ n SANH, SINH TỬ sự sinh tử/cuộc sống và cái chết
生糸 きいと n SANH, SINH MỊCH     tơ tằm/tơ
生卵 なまたまご n SANH, SINH NOÃN Trứng tươi/trứng sống
生首 なまくび n SANH, SINH THỦ, THÚ Đầu mới bị chặt
生殖 せいしょく n SANH, SINH THỰC sự sinh sôi nảy nở/sự sinh sản
生身 しょうじん n SANH, SINH THÂN, QUYÊN Cơ thể còn sống
生水 なまみず n SANH, SINH THỦY Nước lã/nước chưa đun sôi
生成 せいせい   SANH, SINH THÀNH Tạo thành
生前 せいぜん n SANH, SINH TIỀN     khi còn sống/trong suốt một đời người
生憎 あいにく n SANH, SINH TĂNG sự không may/sự đáng tiếc
生存 せいぞん n SANH, SINH TỒN sự sinh tồn
生唾 なまつば n SANH, SINH THÓA Nước bọt
生態 せいたい n SANH, SINH THÁI sinh thái/ đời sống
生誕 せいたん n SANH, SINH ĐẢN sự sinh đẻ/ sự ra đời
生地 きじ,せいち   SANH, SINH ĐỊA vải may áo/vải
生長 せいちょう n SANH, SINH TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG sự sinh trưởng/ sinh trưởng
生爪 なまづめ n SANH, SINH TRẢO Móng tay
生徒 せいと n SANH, SINH ĐỒ
học trò ,
học sinh
生動 せいどう n SANH, SINH ĐỘNG sinh động
生皮 なまかわ n SANH, SINH BÌ Da (động vật) tươi
生物 せいぶつ,なまもの n SANH, SINH VẬT     sinh vật
生米 なまごめ n SANH, SINH MỄ Gạo sống/gạo chưa nấu chín
生壁 なまかべ n SANH, SINH BÍCH Tường vừa mới sơn, chưa khô
生母 せいぼ n SANH, SINH MẪU, MÔ
mẹ ruột ,
mẹ đẻ
生娘 きむすめ n SANH, SINH NƯƠNG Gái trinh/phụ nữ trẻ ngây thơ/con gái
生命 せいめい n SANH, SINH MỆNH    
tính mạng ,
sinh mệnh ,
sinh mạng ,
bản mệnh ,
bản mạng
生木 なまき n SANH, SINH MỘC Cây xanh/gỗ tươi
生薬 せいやく n SANH, SINH DƯỢC thuốc thảo dược
生紙 きがみ n SANH, SINH CHỈ giấy không kích cỡ
生理 せいり n SANH, SINH LÍ sinh lý
双生 そうせい n SONG SANH, SINH song sinh
胎生 たいせい n THAI SANH, SINH thai sinh
誕生 たんじょう n ĐẢN SANH, SINH sự ra đời
畜生 ちきしょう n SÚC, HÚC SANH, SINH kẻ vũ phu/kẻ cục súc/kẻ côn đồ
長生 ちょうせい n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG SANH, SINH
thọ ,
Sự sống lâu
転生 てんしょう n CHUYỂN SINH
sự luân hồi (Phật giáo)/sự đầu thai chuyển kiếp ,
luân hồi
発生 はっせい n PHÁT SANH, SINH sự phát sinh
半生 はんしょう,はんせい n BÁN SANH, SINH nửa đời
畢生 ひっせい n TẤT SANH, SINH Cả cuộc đời
民生 みんせい n DÂN SANH, SINH dân sinh
野生 やせい n DÃ SANH, SINH sự hoang dã/dã sinh
養生 ようせい   DƯỠNG, DƯỢNG SANH, SINH dưỡng bệnh (dưỡng bịnh)
寮生 りょうせい n LIÊU SANH, SINH
nội trú ,
học sinh nội trú
No1188.    用– DỤNG

 

Bộ thủ bo_DỤNG
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
DỤNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 用いる  もちいる  v    Dùng
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 利用  りよう  v/n  LỢI DỤNG  Sử dụng, áp dụng
 用品  ようひん  n  DỤNG PHẨM  Đồ dùng
 用紙  ようし  n  DỤNG CHỈ  Mẫu giấy trắng
愛用 あいよう n ÁI DỤNG sự thích dùng/sự ưa dùng/sự thường dùng
悪用 あくよう n ÁC DỤNG sự lạm dụng/sự sử dụng không đúng/tham ô/thụt két/lạm dụng/lợi dụng
引用 いんよう n DẪN, DẤN DỤNG sự trích dẫn
運用 うんよう n VẬN DỤNG sự vận dụng/việc vận dụng
応用 おうよう n ỨNG DỤNG
ứng dụng ,
sự ứng dụng
活用 かつよう n HOẠT, QUẠT DỤNG sự hoạt dụng/sự sử dụng/sự tận dụng
器用 きよう n KHÍ DỤNG sự khéo léo
急用 きゅうよう n CẤP DỤNG việc gấp
共用 きょうよう n CỘNG, CUNG DỤNG sự cùng nhau sử dụng/sự dùng chung/cùng dùng chung/dùng chung/cùng sử dụng/sử dụng chung
雇用 こよう n CỐ DỤNG sự thuê mướn/sự tuyển dụng/sự thuê người làm
効用 こうよう n HIỆU DỤNG
ích dụng ,
hiệu dụng
作用 さよう n TÁC DỤNG tác dụng/sự tác dụng
雑用 ざつよう n TẠP DỤNG vụn vặt
算用 さんよう   TOÁN DỤNG tính toán/thao tác điện toán
使用 しよう n SỬ, SỨ DỤNG sự sử dụng/sử dụng
実用 じつよう n THỰC DỤNG sự thực dụng/thực dụng
収用 しゅうよう   THU\THÂU DỤNG sự sung công
重用 ちょうよう n TRỌNG, TRÙNG DỤNG sự trọng dụng
援用 えんよう   VIÊN, VIỆN DỤNG việc chủ trương đưa ra thực tế vì lợi ích bản thân
常用 じょうよう n THƯỜNG DỤNG việc sử dụng thường xuyên/việc sử dụng hàng ngày
信用 しんよう n TÍN DỤNG Lòng tin/sự tin tưởng/sự tín nhiệm/lòng trung thành/tin tưởng/tín nhiệm
専用 せんよう n CHUYÊN DỤNG chuyên dùng/độc quyền sử dụng/thuộc quyền sử dụng cá nhân
代用 だいよう n ĐẠI DỤNG sự thay thế
徴用 ちょうよう n TRƯNG, CHỦY, TRỪNG DỤNG sự trưng dụng
通用 つうよう n THÔNG DỤNG
thông dụng ,
sự được áp dụng/sự được sử dụng
併用 へいよう n TINH DỤNG sự cùng sử dụng/sự sử dụng đồng thời
適用 てきよう n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT DỤNG sự ứng dụng/sự áp dụng
登用 とうよう n ĐĂNG DỤNG sự phân công/sự chỉ định/sự bổ nhiệm
当用 とうよう n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG DỤNG     sự sử dụng hàng ngày
内用 ないよう n NỘI, NẠP DỤNG sự uống (thuốc)/công chuyện riêng tư
日用 にちよう n NHẬT, NHỰT DỤNG
Sử dụng hàng ngày ,
nhật dụng
入用 にゅうよう n NHẬP DỤNG Sự cần thiết/sự thiết yếu
任用 にんよう n NHÂM, NHẬM, NHIỆM DỤNG Sự chỉ định/sự bổ nhiệm
汎用 はんよう   PHIẾM DỤNG đa dụng/có nhiều công dụng/đa năng
費用 ひよう n PHÍ, BỈ DỤNG
tổn phí ,
lệ phí/chi phí/phí
不用 ふよう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI DỤNG bất dụng
服用 ふくよう n PHỤC DỤNG việc uống thuốc
採用 さいよう   THẢI, THÁI DỤNG hỗ trợ
無用 むよう n VÔ, MÔ DỤNG sự vô dụng/sự không cần thiết
私用 しよう   TƯ DỤNG
việc riêng ,
dùng cho cá nhân
有用 ゆうよう n HỮU, DỰU DỤNG hữu dụng
用意 ようい n DỤNG Ý sự sửa soạn/sự chuẩn bị
用具 ようぐ n DỤNG CỤ

dụng cụ

vật dụng

用件 ようけん n DỤNG KIỆN việc
用事 ようじ n DỤNG SỰ việc bận
用心 ようじん n DỤNG TÂM dụng tâm/sự cẩn thận
用水 ようすい n DỤNG THỦY
nước để tưới ,
nước để dùng
用船 ようせん n DỤNG THUYỀN tàu thuê
用途 ようと n DỤNG ĐỒ sự ứng dụng/sự sử dụng
用語 ようご n DỤNG NGỮ, NGỨ thuật ngữ
用法 ようほう n DỤNG PHÁP cách dùng
用例 ようれい n DỤNG LỆ thí dụ
乱用 らんよう n LOẠN DỤNG sự lạm dụng
路用 ろよう n LỘ DỤNG lộ phí
No1189.    田– ĐIỀN
Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐIỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   た  n    Ruộng lúa
On: on_でん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 田園  でんえん  n  ĐIỀN VIÊN  Vùng nông thôn, miền quê
 田地  でんち  n  ĐIỀN ĐỊA  Đất nông nghiệp, đất canh tác
 田租  でんそ  n   ĐIỀN TÔ  Tô thuế
塩田 えんでん n DIÊM ĐIỀN ruộng muối
桑田 そうでん n TANG ĐIỀN vườn dâu/nương dâu/ruộng dâu
墾田 こんでん n KHẨN ĐIỀN ruộng lúa mới
沼田 ぬまだ n CHIỂU ĐIỀN ruộng lúa nước
水田 すいでん n THỦY ĐIỀN ruộng lúa nước
青田 あおた n THANH ĐIỀN
Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh) ,
ruộng lúa xanh tốt/ruộng lúa
田家 でんか n ĐIỀN GIA, CÔ điền gia/căn nhà nông thôn
田紳 でんしん n ĐIỀN THÂN Phú ông
田舎 いなか n ĐIỀN XÁ
thôn quê ,
quê/quê hương
田畑 たはたけ n ĐIỀN VƯỜN
ruộng đất ,
ruộng ,
cánh đồng/ruộng nương
田夫 でんぷ n ĐIỀN PHU, PHÙ Nông dân
田野 でんや n ĐIỀN DÃ đồng nội
半田 ハンダ   BÁN ĐIỀN hợp kim hàn/chất hàn
氷田 ひょうでん n BĂNG ĐIỀN cánh đồng băng
油田 ゆでん n DU ĐIỀN mỏ dầu/túi dầu
No1190.    町- ĐINH

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 町  まち    Thị xã
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 町歩  ちょうぶ  n  ĐINH BỘ  Hecta
 町会  ちょうかい  n  ĐINH HỘI  Hội đồng thành phố
 町内  ちょうない  n  ĐINH NỘI  Trong vùng
下町 したまち n HẠ, HÁ ĐINH phần thành phố phía dưới/phần thành phố có nhiều người buôn bán, người lao động
町家 まちや n ĐINH GIA, CÔ ngôi nhà giữa thị trấn
町制 ちょうせい n ĐINH CHẾ Tổ chức thành phố/sự điều hành thành phố
町人 ちょうにん n ĐINH NHÂN lái buôn
町村 ちょうそん n ĐINH THÔN thị trấn và làng mạc
町中 まちなか n ĐINH TRUNG, TRÚNG trong phố/trong thành phố
町長 ちょうちょう n ĐINH TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG người đứng đầu thành phố
町民 ちょうみん n ĐINH DÂN dân trong thị trấn/dân trong thành phố
町立 ちょうりつ n ĐINH LẬP do thành phố lập
室町 むろまち n THẤT ĐINH Muromachi
港町 みなとまち n CẢNG ĐINH phố cảng
No1191.    男–NAM

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NAM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   おとこ  n    Đàn ông
On: on_だん 、on_なん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 男性  だんじょ  n  NAM SINH  Đàn ông
 男女  だんせい  n  NAM NỮ  Nam nữ
 長男  ちょうなん  n  TRƯỞNG NAM  Trưởng nam
次男 じなん n THỨ NAM
thứ nam ,
con trai thứ
大男 おおおとこ n ĐẠI, THÁI NAM người đàn ông to lớn/người khổng lồ/gã to béo/gã đàn ông to cao
男子 だんし n NAM TỬ, TÍ nam thanh niên
男爵 だんしゃく n NAM TƯỚC nam tước
男色 なんしょく n NAM SẮC     Đồng tính luyến ai nam
男前 おとこまえ n NAM TIỀN người đàn ông đẹp trai/chàng trai hào hoa/chàng trai lịch lãm
No1192.    界–GIỚI

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
GIỚI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 世界  せかい  n  THẾ GIỚI  Thế giới
 業界  ぎょうかい  n  NGHIỆP GIỚI  Giới, ngành nghề
 境界  きょうかい  n  CẢNH GIỚI  Biên giới, biên cương
下界 げかい,かかい n HẠ, HÁ GIỚI hạ giới
界面 かいめん   GIỚI DIỆN, MIẾN mặt ranh giới
外界 げかい n NGOẠI GIỚI thế giới bên ngoài/vũ trụ/ngoài trái đất/ngoài hành tinh
各界 かくかい n CÁC GIỚI từng lĩnh vực/các lĩnh vực/mọi phía/mọi hướng/các ngành
角界 かっかい n GIÁC, GIỐC GIỚI thế giới sumo/giới sumo
学界 がっかい n HỌC GIỚI thế giới học vấn/giới học thuật
官界 かんかい   QUAN GIỚI quan lại/công chức/giới quan chức
限界 げんかい n HẠN GIỚI
phạm vi ,
phạm trù ,
mức ,
giới hạn
財界 ざいかい n TÀI GIỚI giới tài chính
視界 しかい n THỊ GIỚI tầm mắt/tầm nhìn
磁界 じかい   TỪ GIỚI từ trường
上界 じょうかい   THƯỢNG, THƯỚNG GIỚI giới hạn trên
政界 せいかい n CHÁNH, CHÍNH GIỚI
giới chính trị ,
chính giới
租界 そかい n TÔ GIỚI
nơi định cư ,
nhượng địa/tô giới
電界 でんかい n ĐIỆN GIỚI điện trường
内界 ないかい n NỘI, NẠP GIỚI Thế giới bên trong/nội tâm
肉界 にくかい n NHỤC, NHỤ, NẬU GIỚI thế giới trần tục/thế giới nhục dục
有界 うがい,ゆうかい   HỮU, DỰU GIỚI hữu hạn
No1193.    胃–VỊ

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
VỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 胃弱  いじゃく  n  DỊ NHƯỢC  Chứng khó tiêu
 胃炎  いえん  n  DỊ VIÊM  Đau dạ dày, viêm bao tử
 胃袋  いぶくろ  n  DỊ ĐẠI  Dạ dày
胃癌 いがん n VỊ NHAM ung thư dạ dày
胃酸 いさん n VỊ TOAN     dịch vị
胃腸 いちょう n VỊ TRÀNG, TRƯỜNG dịch vị
胃痛 いつう n VỊ THỐNG đau dạ dày
胃病 いびょう n VỊ BỆNH bệnh dạ dày
No1194.    思- TƯ

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 思う  おもう  v    Nghĩ
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 思案  しあん  v/n  TƯ ÁN  Suy nghĩ, cân nhắc, tính toán
 思索  しさく  n  TƯ SÁCH  Sự ngẫm nghĩ
 思考  しこう  n  TƯ KHẢO  Suy nghĩ, trăn trở
意思 いし   Ý TƯ, TỨ, TAI Ý định/Ý tứ
沈思 ちんし n TRẦM, THẨM, TRẤM TƯ, TỨ, TAI sự trầm tư
思想 しそう   TƯ, TỨ, TAI TƯỞNG
ý tưởng ,
tư tưởng
思慕 しぼ n TƯ, TỨ, TAI MỘ tưởng nhớ
思惑 おもわく n TƯ, TỨ, TAI HOẶC ý kiến/quan điểm
No1195.    畔–BẠN

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
BẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 湖畔  こはん  n  HỒ BẠN  Bờ hồ
 池畔  ちはん  n  TRÌ BẠN  Bên bờ ao, bờ ao
 河畔  かは  n  HÀ BẠN  Ven sông
No1196.    留- LƯU

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LƯU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 留める  とめる  v    Ở lại
 留まる  とまる  v    Dừng lại, lưu lại
On: on_りゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 留学  りゅうがく  v/n  LƯU HỌC  Du học
 留置  りゅうち  n  LƯU TRÍ  Bị bắt giữ
 留年  りゅうねん  v/n  LƯU NIÊN  Lưu bang
拘留 こうりゅう n CÂU, CÙ LƯU sự giam giữ/sự bắt giữ/giam giữ/bắt giữ
在留 ざいりゅう n TẠI LƯU sự ở lại/sự còn lại/sư định cư
抑留 よくりゅう n ỨC LƯU sự giam giữ/sự cầm tù/sự quản thúc
書留 かきとめ n THƯ LƯU
sự điền vào/điền vào/ghi vào ,
gửi đảm bảo ,
gởi đảm bảo
蒸留 じょうりゅう   CHƯNG LƯU sự chưng cất
駐留 ちゅうりゅう n TRÚ LƯU sự đóng quân
停留 ていりゅう n ĐÌNH LƯU sự dừng/sự trì hoãn
分留 ぶんりゅう   PHÂN, PHẬN LƯU sự phân đoạn/sự chia tách
保留 ほりゅう n BẢO LƯU sự bảo lưu/sự hoãn lại
留守 るす n LƯU THỦ, THÚ sự vắng nhà
No1197.    累- LŨY

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LŨY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_るい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 累増  るいぞう  n  LŨY TĂNG  Sự tăng thêm, sự gia tăng
 累加  るいか  n  LŨY GIA  Lũy gia
 累計  るいけい  n  LŨY KẾ  Lũy kế
係累 けいるい n HỆ LUY, LŨY, LỤY sự ràng buộc/mối ràng buộc/mối liên hệ/người phụ thuộc
累進 るいしん n LUY, LŨY, LỤY TIẾN lũy tiến
累積 るいせき n LUY, LŨY, LỤY TÍCH, TÍ lũy tích
連累 れんるい n LIÊN LUY, LŨY, LỤY liên luỵ
No1198.    略–LƯỢC

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LƯỢC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_りゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 省略  しょうりゃく  n  TỈNH LƯỢC  Tỉnh lược
 侵略  しんりゃく  v/n  XÂM LƯỢC  Xâm lược
 略語  りゃくご  n  LƯỢC NGỮ  Chữ viết tắt
概略 がいりゃく n KHÁI LƯỢC khái lược/tóm tắt/khái quát/tóm lược/sơ lược
簡略 かんりゃく n GIẢN LƯỢC sự đơn giản/sự giản lược
計略 けいりゃく n KẾ, KÊ LƯỢC kế hoạch/sách lược/kế lược/bẫy
策略 さくりゃく n SÁCH LƯỢC sách lược
史略 しりゃく n SỬ LƯỢC sử lược
治略 ちりゃく n TRÌ, TRỊ LƯỢC Sự cai trị
戦略 せんりゃく n CHIẾN LƯỢC
chiến thuật/sách lược ,
chiến lược ,
binh lược
前略 ぜんりゃく n TIỀN LƯỢC
sự lược bỏ phần đầu ,
kính thư (thay lời chào hỏi về thời tiết)
大略 たいりゃく n ĐẠI, THÁI LƯỢC
qua quít ,
qua loa
電略 でんりゃく n ĐIỆN LƯỢC
Sự viết tắt được sử dụng trong một bức điện ,
địa chỉ điện tín
党略 とうりゃく n ĐẢNG LƯỢC chiến lược của Đảng
謀略 ぼうりゃく n MƯU LƯỢC sự vạch kế hoạch/mưu mẹo/mưu/mưu kế
略記 りゃっき   LƯỢC KÍ lược ký
略図 りゃくず n LƯỢC ĐỒ sơ đồ
略奪 りゃくだつ n LƯỢC ĐOẠT sự cướp phá/sự cướp bóc/sự tước đoạt/sự ăn cướp
略名 りゃくめい   LƯỢC DANH lược danh
略歴 りゃくれき n LƯỢC LỊCH tiểu sử vắn tắt/lý tịch vắn tắt
No1199.    異–DỊ

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 異なる  ことなる  v    Khác
On: on_い
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 異常  いじょう  a-na  DỊ THƯỜNG  Không bình thường
 異端  いたん  n  DỊ ĐOAN  Dị đoan
 異母  いぼ  n  DỊ MẪU  Mẹ kế
異性 いせい n DỊ, DI TÍNH giới tính khác/đồng phân/khác giới
異教 いきょう n DỊ, DI GIÁO, GIAO
tà giáo ,
ngoại đạo ,
dị giáo/giáo phái khác
異形 いぎょう,いけい n DỊ, DI HÌNH dị hình
異国 いこく n DỊ, DI QUỐC
dị quốc ,
đất nước xa lạ/nước ngoài/xứ lạ
異才 いさい n DỊ, DI TÀI dị tài
異邦 いほう n DỊ, DI BANG dị bang
異質 いしつ n DỊ, DI CHẤT, CHÍ sự khác biệt/khác biệt
異種 いしゅ n DỊ, DI CHỦNG, CHÚNG
phẩm loại ,
dị chủng
異心 いしん n DỊ, DI TÂM dị tâm
異人 いじん n DỊ, DI NHÂN dị nhân
異説 いせつ n DỊ, DI THUYẾT, DUYỆT, THUẾ
tà giáo ,
tà đạo ,
dị thuyết
異議 いぎ n DỊ, DI NGHỊ phản đối/khiếu nại/bất bình/kháng nghị
異動 いどう n DỊ, DI ĐỘNG sự thay đổi
異物 いぶつ n DỊ, DI VẬT vết tích
驚異 きょうい n KINH DỊ, DI điều kỳ diệu/điều thần diệu/điều kỳ lạ/kỳ tích/điều thần kỳ/thần kỳ
差異 さい   SOA, SI, SAI, SÁI DỊ, DI
khác nhau ,
cách độ
特異 とくい n ĐẶC DỊ, DI sự phi thường/sự xuất sắc/sự xuất chúng
No1200.    塁- LŨY

 

Bộ thủ bo_Điền
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LŨY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_るい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 盗塁  とうるい  n  ĐẠO LŨY  Sự ăn trộm
 塁壁  るいへき  n  LŨY BÍCH  Thành lũy
堅塁 けんるい n KIÊN LŨY pháo đài/đồn luỹ/thành trì
満塁 まんるい n MÃN LŨY sự lấp đầy bốn góc (trong môn bóng chày)
敵塁 てきるい n ĐỊCH LŨY thành lũy của địch
塁審 るいしん n LŨY THẨM sự làm trọng tài trong bóng chày
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
359
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947506