Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No81.    夫-PHU
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
PHU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おっと n   Chồng
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

夫婦 ふうふ n PHU PHỤ Vợ chồng
丈夫 じょうぶ a-na
/n
TRƯỢNG PHU Chắc, bền, khỏe, không sao
夫人 ふじん n PHU NHÂN Phu nhân
工夫 こうふ   CÔNG PHU công sức/công phu
人夫 にんぷ   NHÂN PHU người phu hồ/người làm cu ly/
水夫 すいふ   THỦY PHU thủy thủ
田夫 でんぷ   ĐIỀN PHU Nông dân
入夫 にゅうふ   NHẬP PHU
việc trở thành rể trưởng 
việc trở thành chồng
農夫 のうふ   NÔNG PHU thợ cày
坑夫 こうふ   KHANH PHU thợ mỏ
匹夫 ひっぷ   THẤT PHU người quê mùa/người cục mịch/người thô lỗ
夫君 ふくん   PHU QUÂN phu quân
夫権 ふけん   PHU QUYỀN quyền làm chồng
夫妻 ふさい   PHU THÊ vợ chồng/phu thê
亡夫 ぼうふ   VONGPHU người chồng đã quá cố/vong phu/người chồng đã mất
凡夫 ぼんぶ   PHÀM PHU phàm phu
No82.    井-TỈNH
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỈNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

井戸 いど n TỈNH HỘ Giếng nước
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

井泉 せいせん n TỈNH TUYỀN Giếng nước
No83.    少-THIỂU, THIẾU
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THIỂU, THIẾU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

少ない すくない a-i   Ít
少し すこし adv/
n
  Một chút, một ít
少しずつ すこしずつ adv/
n
  Từng chút một
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

減少 げんしょう n GIẢM THIỂU Sự giảm sút, suy giảm
多少 たしょう adv/
a-na
ĐA THIỂU Hơn kém, ít nhiều, một chút
少量 しょうりょう n/
a-na
THIỂU LƯỢNG Lượng nhỏ, ít, nhỏ
少々 しょうしょう n/
adv
THIỂU THIỂU Một chút, một lát
希少 きしょう   HI THIỂU ít có/hiếm có/hy hữu/hiếm/hiếm hoi/quý hiếm
最少 さいしょう   TỐI THIỂU tối thiểu
少尉 しょうい   THIẾU ÚY thiếu uý
少将 しょうしょう   THIẾU TƯƠNG thiếu tướng
少憩 しょうけい   THIẾU KHẾ kỳ nghỉ ngắn/khoảng thời gian nghỉ ngắn
少数 しょうすう   THIẾU SỔ số thập phân
少年 しょうねん   THIẾU NIÊN thiếu niên
少佐 しょうさ   THIẾU TÁ thiếu tá
年少 ねんしょう   NIÊN THIỂU thiếu niên
微少 びしょう   VI THIỂU Nhỏ vô cùng/cực nhỏ
幼少 ようしょう   ẤU THIỂU ấu thơ
No84.    丘-KHÂU, KHƯU
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KHÂU, KHƯU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おか n   Đồi, ngọn đồi
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

丘陵 きゅうりょう n KHÂU LỤC Gò, đống, đồi, ngọn đồi
No85.    斥-XÍCH
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
XÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

斥力 せきりょく n XÍCH LỰC Lực đẩy
せっこう   XÍCH HẬU do thám; đi tuần tra; do thám
No86.    包-BAO
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
BAO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

包む つつむ v   Đóng gói, bao gói
包み紙 つつみがみ n BAO CHỈ Giấy gói
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

包丁 ほうちょう n BAO ĐINH Con dao
包囲 ほうい n BAO VI Bao vây
包含 ほうがん n BAO HÀM Bao hàm
内包 ないほう   NỘI BAO Sự bao hàm/sự nội hàm
梱包 こんぽう   KHỔN BAO sự đóng gói/sự đóng bao
包含 ほうがん   BAO HÀM sự kể cả/sự bao gồm/sự bao hàm
包茎 ほうけい   BAO HÀNH Chứng hẹp bao quy đầu
包装 ほうそう   BAO TRANG sự đóng gói
         
No87.    末-MẠT
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
MẠT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

すえ n/
adv
  Cuối, đỉnh, chót
末っ子 すえっこ n MẠT TỬ Con út
On: on_まつ 、on_ばつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

月末 げつまつ n NGUYỆT MẠT Cuối tháng
末代 まつだい n NGUYỆT ĐÀI  Mạt vận, mãi mãi, vĩnh viễn
週末 しゅうまつ n CHU MẠT Cuối tuần
年末 ねんまつ n NIÊN MẠT  Cuối tháng
期末 きまつ   KÌ MẠT cuối kỳ/hết thời kỳ/hết học kỳ
結末 けつまつ   KẾT MẠT kết thúc/phần cuối/cuối cùng
始末 しまつ   THỦY MẠT đầu cuối/ nguy hiểm
粗末 そまつ   THÔ MẠT sự hèn mọn/ thấp kém
端末 たんまつ   ĐOAN MẠT thiết bị cuối máy tính
粉末 ふんまつ   PHẤN MẠT bột tán nhỏ
文末 ぶんまつ   VĂN MẠT cuối câu văn
末流 まつりゅう   MẠT LƯU con cháu hậu duệ
末代 まつだい   MẠT ĐẠI sự mãi mãi/sự vĩnh viễn/sự mạt kiếp
末日 まつじつ   MẠT NHẬT ngày cuối (của một tháng)
末尾 まつび   MẠT VĨ sự kết thúc
末筆 まっぴつ   MẠT BÚT dừng bút
末葉 まつよう   MẠT DIỆP thế hệ con cháu cuối cùng/ngày cuối cùng của thời đại
No88.    失-THẤT
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
THẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

失う うしなう v   Đánh mất, thất lạc, rớt
On: on_しつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

失礼 しつれい n/
a-na
THẤT LỄ Vô lễ, bất lịch sự, vô phép
損失 そんしつ n TỔN THẤT Tổn thất, thiệt hại
失効 しっこう n THẤT HIỆU Vô hiệu, mất hiệu lực
失念する しつねんする v THẤT NIỆM Lãng quên, quên
失望 しつぼう n THẤT VỌNG  Thất vọng
過失 かしつ   QUÁ THẤT điều sai lầm/lỗi/sự rủi ro
自失 じしつ   TỰ THẤT Mất ý thức,đánh mất chính mình
失意 しつい   THẤT Ý thất chí
失格 しっかく   THẤT CÁCH sự mất tư cách/sự thất cách/sự thiếu tư cách
失脚 しっきゃく   THẤT CƯỚC sự thất bại
失業 しつぎょう   THẤT NGHIỆP thất nghiệp
失敬 しっけい   THẤT KÍNH thất lễ/vô lễ
失権 しっけん   THẤT QUYỀN sự mất quyền cổ đông
失効 しっこう   THẤT HIỆU mất hiệu lực/vô hiệu
失策 しっさく   THẤT SÁCH thất sách
失心 しっしん   THẤT TÂM sự hôn mê/sự thất thần/hôn mê
失神 しっしん   THẤT THẦN sự hôn mê/sự thất thần/hôn mê
失墜 しっつい   THẤT TRỤY sự mất (quyền uy, uy tín)/mất
失敗 しっぱい   THẤT BẠI sự thất bại
失望 しつぼう   THẤT VỌNG thất vọng
失恋 しつれん   THẤT LUYẾN sự thất tình
喪失 そうしつ   TÁNG THẤT sự mất/sự thiệt hại 
損失 そんしつ   TỔN THẤT thiệt hại
得失 とくしつ   ĐẮC THẤT cái lợi và cái hại/cái được và cái mất/ thiệt hơn
紛失 ふんしつ   PHÂN THẤT việc làm mất/việc đánh mất
No89.    未-VỊ, MÙI
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VỊ, MÙI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_み
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

未満 みまん n VỊ MÃN Không đầy, không đủ
未成年 みせいねん n VỊ THÀNH NIÊN Vị thành niên, chưa đủ tuổi
未亡人 みぼうじん n VỊ VONG NHÂN Góa phụ
未だ まだ adv/
a-na
  Vẫn chưa, bên cạnh đó, vẫn
未経験 みけいけん n VỊ KINH NGHIỆM Thiếu kinh nghiệm
未開 みかい   VỊ KHAI thuộc vùng hoang dã/thuộc vùng lạc hậu
未決 みけつ   VỊ QUYẾT sự chưa có quyết định
未熟 みじゅく   VỊ THỤC chưa có kinh nghiệm/chưa chín chắn
未詳 みしょう   VỊ TƯỜNG chưa biết được/chưa xác định được
未遂 みすい   VỊ TOẠI sự chưa thành/sự chưa đạt
未然 みぜん   VỊ NHIÊN trước khi việc gì đó xảy ra/cái trước đó
未婚 みこん   VỊ HÔN sự chưa kết hôn/sự chưa cưới
未知 みち   VỊ TRÍ sự chưa biết
未着 みちゃく   VỊ TRƯỚC chưa dính
未定 みてい   VỊ ĐỊNH chưa được quyết định
未明 みめい   VỊ MINH sáng tinh mơ/ban mai
未納 みのう   VỊ NẠP sự vỡ nợ/sự quá hạn thanh toán/sự chưa thanh toán
未来 みらい   VỊ LAI đời sau
未練 みれん   VỊ LUYỆN sự tiếc nuối/sự quyến luyến/sự lưu luyến
No90.    后-HẬU
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HẬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

きさき n   Hoàng hậu
On: on_こう 、on_ご
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

后宮 こうぐん n HẬU CUNG Hậu cung
后土 こうど n HẬU THỔ Thần đất
こうひ   HẬU PHI nữ hoàng
No91.    吏-LẠI
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LẠI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_り
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

吏員 りいん n LẠI VIÊN  Nhân viên công chức
吏人 りじん n LẠI NHÂN Nhân viên công chức
りしゅう   LẠI XÚ giới viên chức
No92.    朱-CHU, CHÂU
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHU, CHÂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

朱印  しゅいん n CHU ẤN Dấu đỏ
朱肉 しゅにく n CHU NHỤC Hộp mực đỏ
朱色 しゅいろ n CHU SẮC Màu đỏ
No93.    劣-LIỆT
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

劣る おとる v   Kém hơn, thấp kém
On: on_れつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

劣化  れっか n LIỆT HÓA   Lão hóa
劣悪 れつあく n/
a-na
LIỆT ÁC Sự thấp kém, tồi tàn, yếu hơn
劣勢 れっせい n/
a-na
LIỆT THẾ Sự kém hơn, yếu thế hơn
れっとう   LIỆT ĐẲNG sự thấp kém; thứ bậc thấp; đẳng cấp thấp
No94.    争-TRANH
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

争う あらそう v   Tranh đấu, chiến tranh
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

戦争 せんそう n CHIẾN TRANH Chiến tranh
争奪 そうだつ n TRANH ĐOẠT Chiến tranh, cuộc thi đấu
争点 そうてん n TRANH ĐIỂM  Vấn đề tranh cãi
そうろん   TRANH LUẬN lý lẽ; cãi nhau; sự bàn cãi
そうらん   TRANH LOẠN quậy phá; những sự rối loạn
競争 きょうそう   CẠNH TRANH tranh đua
争議 そうぎ   TRANH sự cãi/sự tranh luận/ cuộc tranh luận
係争 けいそう   HỆ TRANH sự tranh cãi/sự tranh chấp
党争 とうそう   ĐẢNG TRANH Đảng phái/bè cánh
闘争 とうそう   ĐẤU TRANH tranh đấu
内争 ないそう   NỘI TRANH Sự xung đột nội bộ/sự xung đột bên trong
抗争 こうそう   KHÁNG TRANH cuộc kháng chiến/sự kháng chiến
紛争 ふんそう   PHÂN TRANH cuộc tranh chấp/sự phân tranh
論争 ろんそう   LUẬN TRANH tranh chấp
No95.    危-NGUY
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NGUY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

危ない あぶない a-i   Nguy hiểm
危うい あやうい a-i   Nguy hiểm
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

危険 きけん a-na
/n
NGUY HIỂM Nguy hiểm
危機 きき n NGUY CƠ Nguy cơ
危害 きがい n NGUY HẠI Nguy hại, có hại
危急 ききゅう n NGUY CẤP Nguy cấp, khẩn cấp
No96.    年-NIÊN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
NIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

とし n   Tuổi, năm
年上 としうえ n NIÊN THƯỢNG Nhiều tuổi hơn
年下 としした n NIÊN HẠ    Ít tuổi hơn
On: on_ねん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

年齢  ねんれい n NIÊN LINH Tuổi
年末 ねんまつ n NIÊN MẠT   Cuối năm
少年 しょうねん n THIẾU NIÊN  Thiếu niên, nam nhi
初年 しょねん n SƠ NIÊN Năm đầu tiên
年々 ねんねん adv NIÊN NIÊN  Mỗi năm
年賀状 ねんがじょう n NIÊN HẠ TRẠNG  Thiệp năm mới
閏年 じゅんねん   NHUẬN NIÊN năm nhuận
往年 おうねん   VÃNG NIÊN năm xưa
学年 がくねん   HỌC NIÊN năm học
客年 きゃくねん   KHÁCH NIÊN năm ngoái
昨年 さくねん   TẠC NIÊN năm qua
元年 がんねん   NGUYÊN NIÊN năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì
光年 こうねん   QUANG NIÊN năm ánh sáng
行年 ぎょうねん   HÀNH NIÊN tuổi khi chết đi/tuổi hưởng thọ
今年 こんねん   KIM NIÊN năm nay
新年 しんねん   TÂN NIÊN tết
成年 せいねん   THÀNH NIÊN thành niên/sang tuổi trở thành người lớn
青年 せいねん   THANH NIÊN trai trẻ
昔年 せきねん   TÍCH NIÊN năm xưa
前年 ぜんねん   TIỀN NIÊN năm trước
壮年 そうねん   TRÁNG NIÊN tráng niên
中年 ちゅうねん   TRUNG NIÊN trung niên
丁年 ていねん   ĐINH NIÊN tuổi thành niên
長年 えいねん   TRƯỜNG NIÊN nhiều năm
定年 ていねん   ĐỊNH NIÊN tuổi về hưu
同年 どうねん   ĐỒNG NIÊN bạn đồng niên
年賀 ねんが   NIÊN HẠ ít tuổi hơn
年会 ねんかい   NIÊN HỘI hội nghị thường niên
年額 ねんがく   NIÊN NGẠCH kim ngạch theo năm
年刊 ねんかん   NIÊN SAN sách xuất bản hàng năm
年鑑 ねんかん   NIÊN GIÁM tuổi/niên giám
年間 ねんかん   NIÊN GIAN niên khóa
年忌 ねんき   NIÊN KỊ ngày giỗ
年給 ねんきゅう   NIÊN CẤP Tiền lương hàng năm
年月 ねんげつ   NIÊN NGUYỆT nhiều năm lâu nay
年限 ねんげん   NIÊN HẠN niên hạn
年金 ねんきん   NIÊN KIM tiền trợ cấp hàng năm
年功 ねんこう   NIÊN CÔNG công lao nhiều năm công tác
年貢 ねんぐ   NIÊN CỐNG tiền/vật cống hàng năm
年号 ねんごう   NIÊN HIỆU năm/niên hiệu
年初 ねんしょ   NIÊN SƠ đầu năm
年差 ねんさ   NIÊN SAI Sự biến đổi hàng năm
年産 ねんさん   NIÊN SẢN Sự sản xuất hàng năm
年始 ねんし   NIÊN THỦY đầu năm
年少 ねんしょう   NIÊN THIỂU thiếu niên
年次 ねんじ   NIÊN THỨ Theo thứ tự thời gian
年数 ねんすう   NIÊN SỔ số năm
年税 ねんぜい   NIÊN THUẾ Thuế hàng năm
年租 ねんそ   NIÊN TÔ Thuế hàng năm
年代 ねんだい   NIÊN ĐẠI tuổi
年端 ねんし   NIÊN ĐOAN tuổi tác 
年中 ねんじゅう   NIÊN TRUNG suốt cả năm 
年長 ねんちょう   NIÊN TRƯỜNG lớn tuổi
年度 ねんど   NIÊN ĐỘ niên khóa
年内 ねんない   NIÊN NỘI trong năm
半年 はんねん   BÁN NIÊN nửa năm
年配 ねんぱい   NIÊN PHỐI có tuổi
年表 ねんぴょう   NIÊN BIỂU niên biểu
年譜 ねんぷ   NIÊN PHỔ sơ yếu lí lịch
年分 ねんぶん   NIÊN PHÂN Số lượng theo năm
年甫 ねんぽ   NIÊN PHỦ đầu năm
年俸 ねんぽう   NIÊN BỔNG lương bổng hàng năm
年報 ねんぽう   NIÊN BÁO báo cáo hàng năm
年末 ねんまつ   NIÊN MẠT cuối năm
年利 ねんり   NIÊN LỢI tỷ lệ lãi năm
年率 ねんりつ   NIÊN SUẤT tỷ lệ lãi năm
年輪 ねんりん   NIÊN LUÂN vòng năm (tính tuổi cây)
年礼 ねんれい   NIÊN LỄ lời chào năm mới
百年 ひゃくねん   BÁCH NIÊN Thế kỷ/trăm năm
平年 へいねん   BÌNH NIÊN thường niên/trung bình một năm
本年 ほんねん   BẢN NIÊN năm nay
明年 みょうねん   MINH NIÊN năm sau/năm tới
幼年 ようねん   ẤU NIÊN tuổi nhỏ
留年 りゅうねん   LƯU NIÊN sự lưu ban/sự đúp lớp
例年 れいねん   LỆ NIÊN năm lịch biểu
来年 らいねん   LAI NIÊN sang năm
老年 ろうねん   LÃO NIÊN tuổi già
No97.    励-LỆ
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

励ます はげます v   Cổ vũ, khích lệ, động viên
励む はげむ v   Cố gắng, phấn đấu
On: on_れい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

激励 げきれい n KHÍCH LỆ Khích lệ, khuyến khích
励声    れいせい n LỆ THANH Tiếng hò reo cổ vũ
れいせい   LỆ TINH sự cần mẫn
れいき   LỆ KHỞI sự kích thích (điện)
No98.    寿-THỌ
寿 Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THỌ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寿 ことぶき n   Sống thọ, sống lâu, lời chúc thọ
寿司 すし n THỌ TƯ  Món sushi
On: on_じゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

寿賀 じゅが n THỌ GIA  Lời mừng thọ
寿命 じゅみょう n THỌ MỆNH  Tuổi thọ, đời
喜寿 きじゅ   HỈ THỌ mừng thọ lần thứ
福寿 ふくじゅ   PHÚC THỌ Hạnh phúc và sống lâu
長寿 ちょうじゅ   TRƯỜNG THỌ sự trường thọ/sự sống lâu
天寿 てんじゅ   THIÊN THỌ tuổi thọ tự nhiên
万寿 まんじゅ   VẠN THỌ Sự sống lâu
No99.    系-HỆ
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

系列 けいれつ n HỆ LIỆT   Chuỗi, dãy, hệ thống
系図 けいず n HỆ ĐỒ  Phả hệ, dòng dõi
系統 けいとう n HỆ THỐNG Hệ thống
家系 かけい   GIA HỆ nòi giống/dòng dõi gia đình
系譜 けいれつ   HỆ LIỆT hệ thống/loạt/xêri/chuỗi/dãy/hệ 
体系 たいけい   THỂ HỆ hệ thống/cấu tạo 
直系 ちょっけい   TRỰC HỆ trực hệ 
日系 にっけい   NHẬT HỆ gốc Nhật/hệ thống Nhật
父系 ふけい   PHỤ HỆ phụ hệ
母系 ぼけい   MẪU HỆ mẫu hệ
傍系 ぼうけい   BÀNG HỆ mối thân thuộc họ hàng
理系 りけい   LÍ HỆ khoa học tự nhiên 
         
No100.    束-THÚC
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たば n   Bó, búi, cuộn
花束 はなたば n HOA THÚC Bó hoa
束ねる たばねる v   Khoanh tay, buộc, bó lại
On: on_そく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

束縛 そくばく n THÚC PHƯỢC Gò ép, bó buộc, trói buộc
束髪 そくはつ n THÚC PHÁT Buộc tóc lại
結束 けっそく   KẾT THÚC sự buộc/sự trói/sự đoàn kết/sự đồng lòng
光束 こうそく   QUANG THÚC chùm sáng
拘束 こうそく   CÂU THÚC sự câu thúc/sự ràng buộc/sự bắt ép/ràng buộc/câu thúc/bắt ép
束縛 そくばく   THÚCPHƯỢC sự kiềm chế/sự hạn chế/sự trói buộc/sự giam cầm
約束 やくそく   ƯỚC THÚC qui ước
         
         
         
No101.    承- THỪA
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THỪA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

承る うけたまわる v   Vâng, chịu, nghe
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

了承 りょうしょう n LIỄU THỪA Công nhận, thừa nhận
不承 ふしょう n BẤT THỪA   Phản đối, từ chối
継承 けいしょう n KẾ THỪA Sự kế thừa, kế tiếp
承認 しょうにん n THỪA NHẬN Sự ghi nhận, đồng ý
領承 りょうしょう n LÃNH THỪA Sự ghi nhận
承諾 しょうだく   THỪA NẶC chấp hành, chấp nhận,
sự chấp nhận/đồng ý/ưng thuận
承知 しょうち   THỪA TRI, TRÍ sự chấp nhận/đồng ý/biết rõ/hiểu rõ
承服 しょうふく   THỪA PHỤC sự phục tùng/sự quy phục
伝承 でんしょう   THỪA truyền thuyết/phong tục tập quán/truyền thống/văn hóa dân gian
No102.    卵- NOÃN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NOÃN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たまご n   Quả trứng
On: on_らん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

卵子 らんし n NOÃN TỬ Tế bào trứng
卵形 らんけい n NOÃN HÌNH Hình trái xoan, hình trứng
卵殻 らんかく n NOÃN XÁC  Vỏ trứng
らんぱく n NOÃN BẠCH lòng trắng trứng
鶏卵 けいらん n NOÃN trứng gà
産卵 さんらん n SẢN NOÃN sự đẻ trứng/đẻ trứng
卵管 らんかん n NOÃN QUẢN vòi trứng [giải phẫu]
卵巣 らんそう n NOÃN ? noãn sào,
buồng trứng [động vật học]
生卵 なまたまご   SANH, SINH NOÃN Trứng tươi/trứng sống
No103.    我- NGÃ
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGÃ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Tôi, tự tôi, của tôi, chúng tôi
On: on_われ 、on_わ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

我侭  わがまま n NGÃ TẬN  Ích kỷ, ương ngạnh
我ら われら n NGÃ Chúng ta
わがや n NGÃ GIA cái nhà (của) chúng ta
怪我 けが n QUÁI NGÃ vết thương/thương
我慢
  がまん
n NGÃ MẠN nhẫn nại/chịu đựng/nhẫn nhịn/nhịn/kiềm chế/kìm nén/nhẫn nhục/chịu
我利 がり n NGÃ LỢI lợi ích bản thân/tư lợi/lợi ích cá nhân
自我
  じが
n TỰ NGÃ tự mình
無我
  むが
  VÔ, MÔ NGÃ vô ngã/sự không có tính cá nhân
No104.    兵- BINH
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_へい 、on_ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

兵器 へいき n BINH KHÍ  Vũ khí
兵士 へいし n BINH SĨ Binh sĩ, người lính
伏兵 ふくへい n PHỤC BINH Phục kích
へいがく   BINH HỌC khoa học quân đội; chiến lược; chiến thuật
へいか   BINH HỎA hỏa hoạn do chiến tranh; binh lửa, chiến tranh
衛兵 えいへい   VỆ BINH vệ binh
海兵 かいへい   HẢI BINH Lính thủy/hải quân
精兵 せいへ   TINH BINH tinh binh
騎兵 きへい   KỊ BINH kỵ binh
傷兵 しょうへい   THƯƠNG BINH thương binh
憲兵 けんぺい   HIẾN BINH kiểm soát quân sự
撤兵 てっぺい   TRIỆT BINH sự lui binh/sự rút binh
新兵 しんぺい   TÂN BINH lính
水兵 すいへい   THỦY BINH thủy binh
徴兵 ちょうへい   TRƯNG BINH sự tuyển quân
農兵 のうへい   NÔNG BINH lính là nông dân/nông binh
砲兵 ほうへい   PHÁO BINH pháo/pháo binh
伏兵 ふくへい   PHỤC BINH sự phục binh/sự mai phục
兵器 へいき   BINH KHÍ binh khí/vũ khí
兵制 へいせい   BINH CHẾ binh cơ
兵隊 へいたい   BINH ĐỘI quân sĩ
兵士 へいし   BINH SĨ quan sĩ,lính,chiến binh
兵卒 へいそつ   BINH TỐT chiến sĩ
兵団 へいだん   BINH ĐOÀN binh đoàn
兵法 ひょうほう   BINH PHÁP binh pháp/chiến thuật
兵役 へいえき   BINH DỊCH binh dịch/quân dịch
兵糧 ひょうろう   BINH LƯƠNG lương của quân đội/lương thảo
兵力 へいりょく   BINH LỰC binh lực
歩兵 ほへい   BỘ BINH lính bộ
民兵 みんぺい   DÂN BINH dân quân
廃兵
  はいへい
  BINH phế binh ,
người lính tàn phế
兵営
  へいえい
n BINH DOANH\DINH doanh trại
兵舎 へいしゃ n BINH XÁ trại lính
No105.    来- LAI
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
LAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

来る くる v   Đến
来す きたす v   Đem đến, dẫn đến
来る きたる v   Sắp xảy ra, kế tiếp
On: on_らい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

以来 いらい n DĨ LAI  Từ đó, kể từ đó
到来 とうらい n ĐÁO LAI Sự đến nơi
将来  しょうらい n TƯỚNG LAI   Tương lai
往来 おうらい   VÃNG LAI sự đi lại/sự giao thông
家来 けらい   GIA LAI người hầu/người ở
外来 がいらい   NGOẠI LAI ngoại lai
去来 きょらい   KHỨ LAI sự đi về
元来 がんらい   NGUYÊN LAI từ trước đến nay/vốn dĩ
古来 こらい   CỔ LAI Từ thời xa xưa/từ cổ xưa
到来 とうらい   ĐÁO LAI đến/sự đến
渡来 とらい   ĐỘ LAI sự thăm viếng
以来 いらい   DĨ LAI kể từ đó/từ đó/sau đó
入来 にゅうらい   NHẬP LAI Sự viếng thăm/sự đến thăm 
如来 にょらい   NHƯ LAI phật như lai
舶来 はくらい   BẠC LAI nhập khẩu
本来 ほんらい   BẢN LAI sự tự nhiên
未来 ゆらい   DO LAI nòi giống/nguồn
来客 らいかく   LAI KHÁCH khách
来月 らいげつ   LAI NGUYỆT tháng sau
来襲 らいしゅう   LAI TẬP sự tấn công/sự xâm lược/sự xâm chiếm/sự tấn công 
来週 らいしゅう   LAI CHU tuần lễ sau
来場 らいば   LAI TRƯỜNG Đến một nơi nào đó
来世 らいせい   LAI THẾ kiếp sau
来日 らいにち   LAI NHẬT Đến Nhật bản
来年 らいねん   LAI NIÊN năm sau
来訪 らいほう   LAI PHÓNG sự đến thăm
来賓 らいひん   LAI TÂN khách/khách mời 
従来 じゅうらい   LAI, LÃI
từ trước đến giờ 
từ trước 
cho đến giờ/cho tới nay
出来 しゅったい,でき   XUẤT, XÚY LAI, LÃI Có thể
No106.    岳- NHẠC
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHẠC Chú ý  
Kun:
Phiên Âm Loại Âm Hán
Hán Tự      

Nghĩa

岳            たけ n   Núi cao lớn, cha mẹ vợ
On: on_がく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

富岳 ふがく n PHÚ NHẠC Núi Phú Sĩ
山岳 さんがく n SƠN NHẠC Những dãy núi
岳人 がくじん n NHẠC NHÂN Người leo núi
がくふ   NHẠC PHỤ cha vợ, bố vợ
No107.    刷-LOÁT
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LOÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

刷る する v   In
On: on_さつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

印刷 いんさつ n ẤN LOÁT In
さっしん   LOÁT TÂN sự cải cách; sự đổi mới
さつすう   LOÁT SỐ số ((của) những (quyển) sách) in
刷毛 はけ   XOÁT, LOÁT MAO, MÔ bàn chải
増刷 ぞうさつ   TĂNG XOÁT, LOÁT sự in thêm/bản in thêm
No108.    垂- THÙY
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÙY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

垂れる たれる v   Treo, rủ xuống
垂らす たらす v   Treo, rủ xuống
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

下垂 かすい n HẠ THÙY   Treo xuống, ngã xuống
垂幕 たれまく n THÙY MẠC  Rèm cửa
垂直 すいちょく n THÙY TRỰC  Thẳng đứng
懸垂
  けんすい
  HUYỀN THÙY sự rủ xuống/sự buông xuống/rủ xuống/buông xuống/treo
垂線 すいせん   THÙY TUYẾN đường vuông góc/đường trực giao
虫垂 ちゅうすい   TRÙNG THÙY ruột thừa
No109.    奉- PHỤNG
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHỤNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奉る たてまつる v   Dâng hiến, tôn thờ, hầu hạ
On: on_ほう 、on_ぶ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

信奉 しんぽう n TÍN PHỤNG Lòng tin
奉仕  ほうし n PHỤNG SĨ Sự có mặt, dịch vụ
奉献 ほうけん n PHỤNG HIẾN Sự hiến dâng
遵奉 じゅんぽう   TUÂN PHỤNG sự tuân thủ/sự tuân theo/tuân thủ
奉伺 ほうし   PHỤNG TỨ sự hỏi thăm sức khoẻ/sự vấn an
奉公 ほうこう   PHỤNG CÔNG sự phục vụ và hiến dâng
奉行 ぶぎょう   PHỤNG HÀNH sự thừa hành
奉納 ほうのう   PHỤNG NẠP sự kính dâng/sự tế lễ/sự cúng lễ/sự cúng tế
No110.    東- ĐÔNG
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐÔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

ひがし n   Phía đông
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

中東 ちゅうとう n TRUNG ĐÔNG Vùng Trung Đông
東北 とうほく n ĐÔNG BẮC   Vùng đông bắc
東亜 とうあ n ĐÔNG Á  Phía đông châu Á
極東 きょくとう   CỰC ĐÔNG Viễn Đông
近東 きんとう   CẬN ĐÔNG cận đông
東亜 とうあ   ĐÔNG Á đông á
東欧 とうおう   ĐÔNG ÂU Đông Âu
東海 とうかい   ĐÔNG HẢI Đông hải
東岸 とうがん   ĐÔNG NGẠN bờ biển phía Đông
東宮 とうぐう   ĐÔNG CUNG Đông cung (thái tử)
東京 とうきょう   ĐÔNG KINH Tokyo
東郊 とうこう   ĐÔNG GIAO vùng ngoại ô phía Đông
東邦 とうほう   ĐÔNG BANG Nước phương đông
東征 とうせい   ĐÔNG CHINH Cuộc thám hiểm phương đông
東西 とうざい   ĐÔNG TÂY Đông Tây/phương Đông và phương Tây
東側 とうそく   ĐÔNG TRẮC phía Đông/bờ Đông
東天 とうてん   ĐÔNG THIÊN Bầu trời phương đông
東独 とうどく   ĐÔNG ĐỘC Đông Đức
東洋 とうよう   ĐÔNG DƯƠNG phương Đông
東面 とうめん   ĐÔNG DIỆN mặt phía Đông
東経
  とうけい
n ĐÔNG KINH Kinh độ đông
東南
  ひがしみなみ
n ĐÔNG NAM đông nam
東風 こちかぜ n ĐÔNG PHONG
gió đông ,Cơn gió đông/Đông phong
東方
  ひがしがた
n ĐÔNG PHƯƠNG phía Đông/phương Đông
東門 とうもん n ĐÔNG MÔN cổng phía Đông
南東 みなみひがし n NAM ĐÔNG Đông Nam 
北東 きたひがし n BẮC ĐÔNG Đông Bắc
No111.    盾- THUẪN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THUẪN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たて n   Cái mộc đỡ tên, nâng đỡ
On: on_じゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

矛盾  むじゅん n MÂU THUẪN Sự mâu thuẫn
盾座 たてざ n THUẪN TỌA  Cái mộc, cái khiên
盾突く たてつく v THUẪN ĐỘT Chống đối, thách thức
No112.    省-TỈNH
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỈNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

省みる かえりみる v   Xem xét
省く はぶく v   Bỏ xót
On: on_せい 、on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

内務省 ないむしょう n NỘI VỤ TỈNH Bộ nội vụ
反省 はんせい n PHẢN TỈNH Sự xem lại, sự hối hận
帰省 きせい n QUYTỈNH Về quê, trở về nhà
省略 しょうりゃく n TỈNH LƯỢC Viết tắt, rút gọn
自省
  じせい
  TỰ TỈNH sự tự suy ngẫm/tự suy ngẫm
内省
  ないせい
  NỘI, NẠP TỈNH sự tự giác ngộ
No113.    卑- TY
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

卑しめる いやしめる v   Thấp hèn
卑しむ いやしむ v   Thấp hèn
卑しい いやしい a-i   Nhún nhường
On: on_ひ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

下卑 げび v HẠ TY        Thô tục, thô
卑俗 ひぞく n TY TỤC Tính thô lỗ
卑劣 ひれつ n TY LIỆT Gian lận, hèn nhát
卑言 ひげん   TY NGÔN  ngôn từ thô tục
卑怯 ひきょう   TI KHIẾP hèn nhát
卑屈 ひくつ   TI KHUẤT bỉ ổi/khom lưng quì gối/thấp hèn/không có tiền đồ
卑小 ひしょう   TI TIỂU Nhỏ nhặt/vụn vặt/tiểu tiết
卑属 ひぞく   TI CHÚC thô tục
卑語 ひご   TI NGỮ ngôn ngữ thô tục
卑劣 ひれつ   TI LIỆT bỉ ổi/hèn hạ
No115.    乗- THỪA
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỪA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

乗る のる v   Lên (xe)
乗せる のせる v   Cho đi xe
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

乗車 じょうしゃ n THỪA XA      Lên xe
乗務員 じょうむいん n THỪA VỤ VIÊN Nhân viên đường sắt
乗客 じょうきゃく n THỪA KHÁCH Hành khách
乗算  じょうさん   THỪA TOÁN  phép nhân
乗数  じょうすう   THỪA SỐ số nhân
三乗 さんじょう   TAM THỪA lập phương
乗車 じょうしゃ   THỪA XA phương tiện giao thông
便乗 びんじょう   TIỆN THỪA việc gặp đâu lợi dụng đấy
乗法 じょうほう   THỪA PHÁP phép nhân
階乗 かいじょう   GIAI THỪA giai thừa
搭乗 とうじょう   ĐÁP THỪA việc lên máy bay 
二乗 じじょう   NHỊ THỪA bình phương
乗組
  のりくみ
  TỔ Đoàn thủy thủ
No116.    重- TRỌNG
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRỌNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

重い おもい a-i   Nặng
重なる かさなる v   Chồng lên
重ねる かさねる v   Chồng lên
On: on_じゅう 、on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

多重 たじゅう n ĐA TRỌNG  Nhiều
重量 じゅうりょう n TRỌNG LƯỢNG Khối lượng, trọng lượng
重病  じゅうびょう n TRỌNG BỆNH Ốm nặng
重宝 ちょうほう   TRỌNG BẢO quý báu; tiện lợi
重恩 ちょうおん   TRỌNG ÂN ơn trọng (như núi)
重複 ちょうふく   TRỌNG PHỤC sự sao lại; sự lặp lại; gối lên nhau; sự dư thừa; sự phục hồi
荷重 かじゅう   HÀ TRỌNG tải trọng
慎重 しんちょう   THẬN TRỌNG sự thận trọng/thận trọng
貴重 きちょう   QUÝ TRỌNG sự quý trọng/sự quý giá/sự quý báu
厳重 げんじゅう   NGHIÊM TRỌNG nghiêm trọng
鈍重 どんじゅう   ĐỘN TRỌNG sự ngu đần/sự ngốc nghếch
重荷 じゅうか   TRỌNG HÀ tải nặng/gánh nặng/vật nặng
重刑 じゅうけい   TRỌNG THƯƠNG trọng thương
重犯 ちょうはん   TRỌNG PHẠM trọng tội
重複 ちょうふく   TRỌNG PHỨC sự trùng lặp/sự lặp lại
重罪 じゅうざい   TRỌNG TỘI trọng tội
重視 じゅうし   TRỌNG THỊ sự coi trọng/coi trọng
重症 じゅうしょう   TRỌNG CHỨNG chứng bệnh nặng
重心 じゅうしん   TRỌNG TÂM trọng tâm
重責 じゅうせき   TRỌNG TRÁCH trọng trách
重体 じゅうたい   TRỌNG THỂ sự ốm nặng/tình trạng nguy kịch/ốm nặng
重大 じゅうだい   TRỌNG ĐẠI sự trọng đại/sự quan trọng
重点 じゅうてん   TRỌNG ĐIỂM trọng điểm
重箱 じゅうばこ   TRỌNG TƯƠNG hộp đựng nhiều tầng 
重病 じゅうびょう   TRỌNG BỆNH trọng bệnh 
重宝 じゅうほう   TRỌNG BẢO quý báu/tiện lợi
比重 ひじゅう   TỈ TRỌNG tỷ trọng
重用 ちょうよう   TRỌNG DỤNG sự trọng dụng
重要 じゅうよう   TRỌNG YẾU trọng yếu/quan trọng
重量 じゅうりょう   TRỌNG LƯỢNG trọng lượng
重力 じゅうりょく   TRỌNG LỰC trọng lực
尊重 そんちょう   TÔN TRỌNG sự tôn trọng
多重 たじゅう   ĐA TRỌNG nhiều/bội/đa công
体重 たいじゅう   THỂ TRỌNG thể trọng/cân nặng
珍重 ちんちょう   TRÂN TRỌNG sự trân trọng
重傷 おもで n TRỌNG, TRÙNG THƯƠNG vết thương nặng
重役 おもやく n TRỌNG, TRÙNG DỊCH giám đốc
荘重 そうちょう n TRANG TRỌNG\TRÙNG sự trang trọng
二重
  ふたえ
n NHỊ TRỌNG, TRÙNG sự trùng nhau
No117.    勉- MIỄN
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
MIỄN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_べん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

勉学 べんがく n MIỄN HỌC Sự học
勉強 べんきょう n MIỄN CƯỜNG Học
勤勉  きんべん n CẦN MIỄN Sự cần mẫn
べんれい   MIỄN LỆ sự cần mẫn
べんきょうちゅう   MIỄN CƯỜNG TRUNG trong khi học
No118.    島- ĐẢO
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐẢO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

しま n   Đảo, cù lao
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

列島 れっとう n LIỆT ĐẢO Quần đảo
半島 はんとう n BÁN ĐẢO Bán đảo
宝島 たからじま n BẢO ĐẢO  Đảo châu báu
とうみん   ĐẢO DÂN những người ở đảo
とうない   ĐẢO NỘI trên đảo
島人 とうじん   ĐẢO NHÂN người sống ở đảo
島国 とうごく   ĐẢO QUỐC quốc đảo
諸島 しょとう   CHƯ ĐẢO quần đảo/các đảo/nhóm đảo
群島 ぐんとう   QUẦN ĐẢO quần đảo
孤島 ことう n CÔ ĐẢO hòn đảo chơ vơ/đảo/hòn đảo
中島
  なかじま
n TRUNG, TRÚNG ĐẢO
Hòn đảo (trong một ao hoặc dòng sông)
No119.    尉- ÚY
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ÚY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_い 、on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

大尉 たいい n ĐẠI ÚY Chức đại úy
いかん   UÝ QUAN quân hàm, cấp bậc
准尉
  じゅんい
n CHUẨN, CHUYẾT ÚY, UẤT chuẩn uý
少尉 しょうい   THIỂU, THIẾU ÚY, UẤT thiếu uý
中尉 ちゅうい   TRUNG, TRÚNG ÚY, UẤT trung uý
No120.    彫- ĐIÊU
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

彫る ほる v   Chạm khắc
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

彫刻 ちょうこく n ĐIÊU KHẮC Sự khắc, điêu khắc
彫像 ちょうぞう n ĐIÊU TƯỢNG   Pho tượng
彫金 ちょうきん n ĐIÊU KIM Khắc kim loại
ちょうこう   ĐIÊU CÔNG thợ khắc, thợ chạm, nhà điêu khắc
彫塑 ちょうそ n ĐIÊU TỐ sự khắc và nặn.
彫琢 ちょうたく n ĐIÊU TRÁC việc khắc và đánh bóng
木彫
  もくちょう
n MỘC ĐIÊU nghệ thuật chạm khắc trên gỗ
No121.    奥- ÁO
Bộ thủ bo_Phiệt
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

おく n   Bên trong, người vợ
まる おくまる   ÁO tới sâu lời nói dối bên trong; để mở rộng xa lùi lại
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

奥義 おうぎ n ÁO NGHĨA  
bí mật; bí ẩn; mục đích được che giấu
おうみょう   ÁO DIỆU bí mật
おうし   ÁO CHỈ sự thật sâu; kiến thức sâu
奥歯
  おくば
n ÁO, ÚC răng cấm
奥地 おくち n ÁO, ÚC ĐỊA vùng xa thành thị/vùng xa xôi hẻo lánh/khu vực xa xôi hẻo lánh/vùng heo hút/vùng sâu vùng xa
奥底 おくぞこ n ÁO, ÚC ĐỂ đáy (lòng)
奥様 おくさま n ÁO, ÚC vợ (ngài)/bà nhà
山奥 やまおく n SAN, SƠN ÁO, ÚC sâu tít trong núi
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
560
Hôm qua:
5061
Toàn bộ:
21946124