Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1121.    畑- VƯỜN
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VƯỜN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   はた    Vườn, ruộng
   はたけ  n    Vườn ruộng
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

花畑 はなばたけ n HOA VƯỜN vườn hoa
茶畑 ちゃばたけ n TRÀ VƯỜN đồi chè/ruộng chè
田畑 たはたけ n ĐIỀN VƯỜN
ruộng đất ,
ruộng ,
cánh đồng/ruộng nương
麦畑 むぎばたけ n MẠCH VƯỜN ruộng lúa mạch
No1122.    烈- LIỆT

 

Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_れつ 、on_れっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 烈士  れっし  n   LIỆT SĨ  Liệt sĩ
 強烈  きょうれつ  a-na  CƯỜNG LIỆT  Quyết liệt, mạnh mẽ
 痛烈  つうれつ  a-na  THỐNG LIỆT  Mãnh liệt
激烈 げきれつ   KÍCH LIỆT quyết liệt
壮烈 そうれつ n TRÁNG LIỆT sự anh hùng/sự dũng cảm/sự quả cảm
忠烈 ちゅうれつ n TRUNG LIỆT sự trung liệt
貞烈 ていれつ n TRINH LIỆT Lòng trung thành tột bậc/sự trinh liệt
熱烈 ねつれつ n NHIỆT LIỆT sự nhiệt liệt
猛烈 もうれつ n MÃNH LIỆT sự mãnh liệt
烈震 れっしん n LIỆT CHẤN trận động đất thảm khốc/trận động đất thảm hoạ
No1123.    然- NHIÊN
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぜん 、on_ねん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 自然  しぜん  n  TỰ NHIÊN  Tự nhiên, thiên nhiên
 突然  とつぜん  adv  ĐỘT NHIÊN  Đột nhiên
 天然  てんねん  n  THIÊN NHIÊN  Thiên nhiên
依然 いぜん n Y, Ỷ NHIÊN sự như cũ/sự giống cái cũ
敢然 かんぜん n CẢM NHIÊN sự mạnh mẽ/sự quyết liệt/sự dũng cảm/mạnh mẽ/quyết liệt/dũng cảm/anh dũng
決然 けつぜん   QUYẾT NHIÊN kiên quyết
顕然 けんぜん n HIỂN NHIÊN sự hiển nhiên/điều hiển nhiên/hiển nhiên/đương nhiên
公然 こうぜん n CÔNG NHIÊN sự mở/sự để ngỏ/sự không hạn chế/sự không giấu diếm/sự công khai/mở/để ngỏ/không hạn chế/không giấu giếm/công khai
寂然 じゃくねん n TỊCH NHIÊN sự lẻ loi/sự bơ vơ/sự cô độc
全然 ぜんぜん n TOÀN NHIÊN hoàn toàn
騒然 そうぜん n TAO NHIÊN sự ồn ào/sự om xòm/sự náo động/sự lộn xộn/ sự náo loạn
断然 だんぜん n ĐOẠN, ĐOÁN NHIÊN rõ ràng/hoàn toàn
偶然 ぐうぜん n NGẪU NHIÊN sự tình cờ/sự ngẫu nhiên/tình cờ/ngẫu nhiên
超然 ちょうぜん n SIÊU NHIÊN sự siêu nhiên
徒然 とぜん n ĐỒ NHIÊN Sự nhàm chán/sự buồn tẻ/sự nhạt nhẽo/sự vô vị
当然 とうぜん n ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG NHIÊN sự đương nhiên/sự dĩ nhiên
同然 どうぜん   ĐỒNG NHIÊN Tốt như
漠然 ばくぜん n MẠC NHIÊN sự hàm hồ/sự không rõ ràng
漫然 まんぜん n MẠN, MAN NHIÊN sự vu vơ/sự không có mục đích
必然 ひつぜん n TẤT NHIÊN tất nhiên
未然 みぜん   VỊ, MÙI NHIÊN trước khi việc gì đó xảy ra/cái trước đó
悠然 ゆうぜん n DU NHIÊN sự bình tĩnh/sự điềm tĩnh
No1124.    煮- CHỬ
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHỬ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 煮る  にる  v    Nấu
 煮える  にえる  v    Chín, nhừ
On: on_しゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 煮沸  しゃふつ  v/n  CHỬ PHẤT  Đun sôi
煮魚     にざかな n CHỬ NGƯ Món cá được nấu bằng Shoyu (nước tương)
煮汁 にじる n CHỬ TRẤP, HIỆP Nước dùng (nước sau khi đã luộc, ninh thức ăn)
煮豆 にまめ n CHỬ ĐẬU đậu ninh
煮物 にもの n CHỬ VẬT thức ăn đã được ninh, hầm
煮方 にかた n CHỬ PHƯƠNG Phương pháp nấu ăn
No1125.    焼- THIÊU
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 焼く  やく  n    Đốt, nướng
 焼ける  やける  n     Bị đốt, bị nướng
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 焼死  しょうし  n  THIÊU TỬ  Chết thiêu
 類焼  るいしょう  n  LOẠI THIÊU  Loại thiêu
 半焼  はんしょう  n  BÁN THIÊU  
焼結 しょうけつ   THIÊU KẾT sự thiêu kết/sự nung kết
焼酎 しょうちゅう n THIÊU TRỮU rượu hâm nóng
全焼 ぜんしょう n THIÊU TOÀN sự thiêu trụi hoàn toàn/sự phá hủy hoàn toàn
燃焼 ねんしょう n NHIÊN THIÊU sự đốt cháy
No1126.    無- VÔ
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 無い  ない  n    Không có
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 無縁  むえん  n  VÔ DUYÊN  Không có quan hệ
 無益  むえき  n  VÔ ÍCH  Không có ích
皆無 かいむ   GIAI VÔ, MÔ không có gì/con số không/vô nghĩa/không hề
虚無 きょむ n HƯ, KHƯ VÔ, MÔ hư vô/sự hư vô/trống rỗng/trống trải
無為 むい n VÔ, MÔ VI, VỊ sự vô vi
無音 むおん,ぶいん n VÔ, MÔ ÂM sự yên lặng kéo dài
無我 むが n VÔ, MÔ NGÃ vô ngã/sự không có tính cá nhân
無害 むがい n VÔ, MÔ HẠI, HẠT sự vô hại
無学 むがく n VÔ, MÔ HỌC
vô học ,
thất học
無精 ぶしょう n VÔ, MÔ TINH sự lười biếng
無機 むき   VÔ, MÔ KI, CƠ vô cơ
無休 むきゅう n VÔ, MÔ HƯU sự không ngừng/sự không nghỉ/sự không có ngày nghỉ
無窮 むきゅう n VÔ, MÔ CÙNG vô cùng
無線 むせん n VÔ, MÔ TUYẾN
tuyến (vô tuyến) ,
không dây/sóng vô tuyến
無菌 むきん n VÔ, MÔ KHUẨN
vô trùng ,
sự vô trùng/vô khuẩn
無形 むけい n VÔ, MÔ HÌNH
vô hình ,
sự vô hình
無言 むごん n VÔ, MÔ NGÔN, NGÂN sự im lặng/sự không có lời
無限 むげん n VÔ, MÔ HẠN
vô định ,
vô biên ,
sự vô hạn
無効 むこう n VÔ, MÔ HIỆU sự vô hiệu
無口 むくち n VÔ, MÔ KHẨU sự ít nói
無能 むのう n VÔ, MÔ NĂNG, NAI, NẠI sự thiếu năng lực/sự không đủ khả năng
無罪 むざい n VÔ, MÔ TỘI
vô tội ,
sự vô tội
無産 むさん n VÔ, MÔ SẢN vô sản
無残 むざん n VÔ, MÔ TÀN sự độc ác/sự tàn ác/sự máu lạnh
無視 むし n VÔ, MÔ THỊ sự xem thường/sự phớt lờ
無事 ぶじ n VÔ, MÔ SỰ sự bình an
無実 むじつ n VÔ\MÔ THỰC sự vô tội
無常 むじょう n VÔ, MÔ THƯỜNG vô thường
無情 むじょう n VÔ, MÔ TÌNH sự vô tình
無職 むしょく n VÔ, MÔ CHỨC sự không có việc làm
無色 むしょく n VÔ, MÔ SẮC vô sắc/không màu
無心 むしん n VÔ, MÔ TÂM sự vô tâm
無人 むにん n VÔ, MÔ NHÂN sự không có người/sự bỏ không
無数 むすう n VÔ, MÔ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
vô kể ,
sự vô số ,
cơ man
無税 むぜい n VÔ, MÔ THUẾ, THỐI, THOÁT sự không thuế/sự miễn thuế
無駄 むだ n VÔ\MÔ ĐÀ sự vô ích/sự không có hiệu quả
無断 むだん n VÔ, MÔ ĐOẠN, ĐOÁN việc không có sự cho phép/việc không có sự báo trước/việc không được phép
無知 むち n VÔ, MÔ TRI, TRÍ sự vô tri
無地 むじ n VÔ, MÔ ĐỊA sự trơn (không có họa tiết hay hoa văn)
無恥 むち n VÔ, MÔ SỈ sự không biết xấu hổ/sự vô sỉ
無茶 むちゃ n VÔ, MÔ TRÀ

sự quá mức/sự tràn lan

sự vô lý

無難 ぶなん n VÔ, MÔ NAN, NẠN việc vô sự
無風 むふう n VÔ, MÔ PHONG sự không có gió
無法 むほう n VÔ, MÔ PHÁP sự tàn bạo/sự bạo lực
無帽 むぼう n VÔ, MÔ MẠO đầu trần
無謀 むぼう n VÔ, MÔ MƯU sự không lo lắng/sự không để ý tới/sự không suy nghĩ đến
無名 むめい n VÔ, MÔ DANH sự vô danh/sự không ký tên/sự không có tên người sản xuất
無用 むよう n VÔ, MÔ DỤNG sự vô dụng/sự không cần thiết
無欲 むよく n VÔ, MÔ DỤC sự không có dục vọng
無頼 ぶらい n VÔ\MÔ LẠI sự vô lại/sự côn đồ
無理 むり n VÔ, MÔ LÍ
sự vô lý ,
sự quá sức/sự quá khả năng
無料 むりょう n VÔ, MÔ LIÊU, LIỆU sự miễn phí
無量 むりょう n VÔ, MÔ LƯỢNG, LƯƠNG vô lượng
無力 むりょく n VÔ, MÔ LỰC sự không có lực/sự không có sự giúp đỡ/sự không đủ năng lực
無類 むるい n VÔ, MÔ LOẠI vô loại
無礼 ぶれい n VÔ, MÔ LỄ sự không có lễ độ/sự vô lễ
無論 むろん n VÔ, MÔ LUẬN, LUÂN đương nhiên
 
無償 むしょう n VÔ, MÔ THƯỜNG sự không bồi thường/sự miễn trách
有無 ゆうむ n HỮU, DỰU VÔ, MÔ sự có hay không có/việc có hay không có
No1127.    煩- PHIỀN

 

Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHIỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 煩う  わずらう  v    Lo âu
 煩わす  わずらわす  v    Gặp khó khăn
On: on_はん 、on_ぼん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 煩悶  はんもん  n  PHIỀN MUỘN  Đau đớn
 煩雑  はんざつ  a-na  PHIỀN TẠP  Gây bực mình, phiền phức
煩忙 はんぼう n PHIỀN MANG sự bận rộn
煩悩 ぼんのう n PHIỀN NÃO sự thèm muốn một cách trần tục/thói dâm dục/thói dâm ô/thú tính/sự ham muốn xác thịt
No1128.    煙- YÊN
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
YÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   けむり  n    Khói
 煙る  けむる  v    Hút thuốc
 煙い  けむい  a-i    Đầy khói
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 煙突  えんとつ  n  YÊN ĐỘT  Ống khói
 禁煙  きんえん  n  CẤM YÊN  Cấm hút thuốc
 喫煙  きつえん  n  KHIẾT YÊN  Hút thuốc
硝煙 しょうえん n TIÊU YÊN khói thuốc súng
煙草 タバコ n YÊN THẢO thuốc lá
黒煙 こくえん n HẮC YÊN khói đen
紫煙 しえん n TỬ YÊN khói thuốc
土煙 つちけむり n THỔ, ĐỘ, ĐỖ YÊN đám bụi
煤煙 ばいえん n MÔI YÊN bồ hóng
発煙 はつえん n PHÁT YÊN sự bốc khói
No1129.    照- CHIÊU
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CHIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 照る  てる  v    Soi sáng
 照らす  てらす  v    Chiếu vào
 照れる  てれる  v    Lúng túng
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 参照  さんしょう  v/n  THAM CHIÊU  Tham khảo
 照会  しょうかい  n  CHIẾU HỘI  Điều tra, truy hỏi
 照明  しょうめい  n  CHIÊU MINH  Chiếu sáng
照合 しょうごう   CHIẾU HỢP, CÁP, HIỆP sự đối chiếu
対照 たいしょう n ĐỐI CHIẾU sự đối chiếu
日照 にっしょう n NHẬT, NHỰT CHIẾU Ánh sáng mặt trời
晩照 ばんしょう n VÃN CHIẾU Hoàng hôn
No1130.    勲- HUÂN
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HUÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_くん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 勲章  くんしょう  n  HUÂN CHƯƠNG  Huân chương
 勲功  くんこう  n  HUÂN CÔNG  Sự ban chức tước
殊勲 しゅくん n THÙ HUÂN hành động đáng khen/hành động đáng tuyên dương
偉勲 いくん n VĨ HUÂN thành công vĩ đại/thành tích vĩ đại
No1131.    熟- THỤC
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 熟れる  うれる  v    Chín, già dặn
On: on_ じゅく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 熟睡  じゅくすい  v/n  THỤC THỤY  Ngủ say
 熟語  じゅくご  n  THỤC NGỮ  Thành ngữ, tục ngữ
 熟練  じゅくれん  n  THỤC LUYỆN  Kĩ năng
円熟 えんじゅく n VIÊN THỤC sự chín chắn/sự chín muồi
成熟 せいじゅく n THÀNH THỤC sự thành thục
早熟 そうじゅく n TẢO THỤC sự phát triển sớm/việc sớm ra hoa kết quả
半熟 はんじゅく n BÁN THỤC sự chưa chín
未熟 みじゅく n VỊ, MÙI THỤC sự chưa có kinh nghiệm/sự chưa chín chắn
No1132.    黙- MẶC
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MẶC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 黙る  だまる  v    Yên lặng
On: on_もく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 寡黙  かもく  a-na    E ngại, ngượng ngùng
 黙認  もくにん  n  MẶC NHẬN  Nhắm mắt làm ngơ, thông đồng
 黙読  もくどく  n  MẶC ĐỘC dọc trong im lặng
暗黙 あんもく n ÁM MẶC trầm mặc/lặng lẽ/yên lặng/im lặng/ngầm/ngụ ý/không nói ra
沈黙 ちんもく n TRẦM, THẨM, TRẤM MẶC sự trầm mặc/sự yên lặng
黙殺 もくさつ n MẶC SÁT, SÁI, TÁT sự không để ý tới/sự lờ đi/sự mặc kệ
黙約 もくやく n MẶC ƯỚC hợp đồng mặc nhiên
No1133.    熱- NHIỆT
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 熱い  あつい  n    Nóng, nóng(đồ ăn)
On: on_ねつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 熱愛  ねつあい  n  NHIỆT ÁI  Tình yêu nồng cháy
 熱願  ねつがん  n   NHIỆT NGUYỆN  Sự khao khát
炎熱 えんねつ n VIÊM, ĐÀM, DIỄM NHIỆT viêm nhiệt
黄熱 おうねつ n HOÀNG NHIỆT sốt vàng da/hoàng nhiệt
加熱 かねつ   GIA NHIỆT Tăng nhiệt, nấu
過熱 かねつ   QUÁ, QUA NHIỆT sự gia nhiệt
解熱 げねつ n GIẢI, GIỚI, GIÁI NHIỆT sự giải nhiệt/sự hạ sốt
高熱 こうねつ n CAO NHIỆT sốt cao
情熱 じょうねつ n TÌNH NHIỆT cảm xúc mãnh liệt/tình cảm mãnh liệt
耐熱 たいねつ n NẠI NHIỆT sự chịu nhiệt
電熱 でんねつ n ĐIỆN NHIỆT nhiệt điện
熱唱 ねっしょう n NHIỆT XƯỚNG sự hát nhiệt tình
熱意 ねつい n NHIỆT Ý lòng nhiệt tình/nhiệt tâm/tha thiết
熱演 ねつえん n NHIỆT DIỄN Sự trình diễn nhiệt tình
熱感 ねつかん n NHIỆT CẢM bị phát sốt
熱気 ねっき,ねつけ n NHIỆT KHÍ tinh thần cao/khí nóng
熱線 ねっせん n NHIỆT TUYẾN tia đốt nóng/dòng nhiệt
熱狂 ねっきょう n NHIỆT CUỒNG sự cuồng dại/sự điên dại (yêu)
熱傷 ねっしょう n NHIỆT THƯƠNG vết bỏng
熱型 ねっけい n NHIỆT HÌNH kiểu sốt
熱血 ねっけつ n NHIỆT HUYẾT nhiệt huyết/bầu máu nóng
熱源 ねつげん n NHIỆT NGUYÊN nguồn nhiệt
熱砂 ねっさ n NHIỆT SA cát nóng
熱情 ねつじょう n NHIỆT TÌNH
nhiệt huyết ,
máu nóng ,
Lòng hăng say/nhiệt tình
熱心 ねっしん n NHIỆT TÂM sự nhiệt tình/lòng nhiệt tình/lòng nhiệt tâm/sự nhiệt tâm
熱誠 ねっせい n NHIỆT THÀNH
nhiệt thành ,
lòng nhiệt thành
熱戦 ねっせん n NHIỆT CHIẾN cuộc quyết chiến/trận đấu quyết liệt
熱帯 ねったい n NHIỆT ĐỚI\ĐÁI nhiệt đới
熱中 ねっちゅう n NHIỆT TRUNG, TRÚNG sự nhiệt tình/lòng nhiệt huyết/sự chuyên tâm
熱度 ねつど n NHIỆT ĐỘ, ĐẠC nhiệt độ
熱湯 ねっとう n NHIỆT THANG, SƯƠNG, THÃNG nước sôi
熱波 ねっぱ n NHIỆT BA sóng nhiệt
熱発 ねっぱつ n NHIỆT PHÁT sự phát sốt
熱病 ねつびょう n NHIỆT BỆNH sốt
熱風 ねっぷう n NHIỆT PHONG gió nóng
熱弁 ねつべん n NHIỆT BIỆN, BIỀN, BÀN Lời nói nhiệt thành
熱望 ねつぼう n NHIỆT VỌNG sự ao ước/sự khao khát cháy bỏng
熱量 ねつりょう n NHIỆT LƯỢNG, LƯƠNG Nhiệt lượng
熱涙 ねつるい n NHIỆT LỆ Giọt nước mắt nóng hổi
熱烈 ねつれつ n NHIỆT LIỆT sự nhiệt liệt
白熱 はくねつ n BẠCH NHIỆT
sự mãnh liệt/sự ác liệt ,
ánh sáng trắng/ánh đèn nêông
発熱 はつねつ n PHÁT NHIỆT sự phát nhiệt
比熱 ひねつ n BỈ, BÍ, BÌ, TỈ NHIỆT nhiệt dung riêng
微熱 びねつ n VI NHIỆT sốt nhẹ
平熱 へいねつ n BÌNH, BIỀN NHIỆT nhiệt độ bình thường
No1134.    燃- NHIÊN

 

Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NHIÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 燃える  もえる  v    Cháy, bị đốt
 燃やす  もやす  v     Đốt (cái gì)
燃す もす v   Đốt (cái gì)
On: on_ねん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 燃料  ねんりょう  n  NHIÊN LIỆU  Nhiên liệu
燃焼 ねんしょう n NHIÊN THIÊU sự đốt cháy
燃費 ねんぴ n NHIÊN PHÍ, BỈ tỉ lệ hao nhiên liệu
No1135.    燥- TÁO
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÁO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 乾燥  かんそう  n  CAN TÁO   Làm khô, sấy khô
高燥 こうそう n CAO TÁO nơi cao ráo
焦燥 しょうそう n TIÊU, TIỀU TÁO nóng nảy/nóng vội
No1136.    爆- BỘC, BẠO
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BỘC, BẠO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 爆弾  ばくだん  n  BỘC CHIẾN  Đạn pháo, bom
 爆発  ばくはつ  n  BỘC PHÁT  Nổ
 爆竹  ばくちく  n  BỘC TRÚC   Pháo
起爆 きばく n KHỞI BẠO, BẠC, BỘC kíp nổ
原爆 げんばく n NGUYÊN BẠO, BẠC, BỘC bom nguyên tử
水爆 すいばく n THỦY BẠO, BẠC, BỘC bom H/bom khinh khí/bom hyđrô
爆撃 ばくげき n BẠO, BẠC, BỘC KÍCH sự ném bom
爆薬 ばくやく n BẠO, BẠC, BỘC DƯỢC
thuốc nổ ,
thuốc gây nổ/chất gây nổ
No1137.    妥- THỎA

 

Bộ thủ bo_Trảo
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỎA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 妥協  だきょう  v/n  THỎA HIỆP  Thỏa hiệp, thỏa thuận
 妥当  だとう  a-na  THỎA ĐƯƠNG  Hợp lý, đúng đắn, thích đáng
 妥結  だけつ  n  THỎA KẾT  Sự thỏa thuận, kết luận
No1138.    受- THỤ, THỌ
Bộ thủ bo_Trảo
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỤ, THỌ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 受ける  うける  v    Nhận
 受かる  うかる  v    Thi đỗ
On: on_じゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 受信  じゅしん  n  THỤ TÍN  Sự thu tín hiệu
 受動  じゅどう  n  THỤ ĐỘNG  Thụ động
享受 きょうじゅ n HƯỞNG THỤ sự hưởng thụ/hưởng thụ/nhận/hưởng
受験 じゅけん n THỤ NGHIỆM
ứng thí ,
sự tham gia kì thi/dự thi
受講 じゅこう   THỤ GIẢNG Đối tượng tham dự thi.
受身 うけみ n THỤ THÂN, QUYÊN thái độ bị động/thái độ thụ động/thụ động
受胎 じゅたい n THỤ THAI sự thụ thai/thụ thai
受諾 じゅだく n THỤ NẶC sự nhận lời/sự đảm nhận/sự tiếp thụ/sự chấp nhận/chấp nhận
受注 じゅちゅう   THỤ CHÚ sự môi giới/nghề môi giới
受付 うけつけ n THỤ PHÓ sự tiếp thu/sự tiếp nhận/tiếp nhận/quầy lễ tân/quầy thường trực/quầy tiếp tân
受理 じゅり n THỤ LÍ sự tiếp thu/sự tiếp nhận/tiếp thu/tiếp nhận
受領 じゅりょう n THỤ LĨNH Sự nhận được (thư...), lãnh nhận
授受 じゅじゅ n THỤ THỤ cho và nhận
伝受 でんじゅ   TRUYỀN THỤ sự truyền thụ (vào nghệ thuật)
納受 のうじゅ n NẠP THỤ Sự công nhận/sự tiếp nhận
No1139.    愛- ÁI
Bộ thủ bo_Trảo
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_あい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   あい  n    Tình yêu, tình cảm
 愛人  あいじん  n  ÁI NHÂN  Người tình
 愛国  あいこく  n  ÁI QUỐC  Yêu quốc
愛唱 あいしょう n ÁI XƯỚNG sự thích ca hát
愛育 あいいく n ÁI DỤC sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu
愛飲 あいいん n ÁI ẨM, ẤM sự thích uống rượu
愛楽 あいぎょう n ÁI NHẠC\LẠC Tình yêu
愛惜 あいせき n ÁI TÍCH sự yêu quý/sự nâng niu/sự trân trọng
愛機 あいき n ÁI KI, CƠ cái máy được ưa thích
愛郷 あいきょう n ÁI HƯƠNG Quê hương thân yêu
愛吟 あいぎん n ÁI NGÂM Bài thơ hay bài hát được ưa thích/người yêu thích thơ ca
愛敬 あいきょう n ÁI KÍNH Yêu mến và kính trọng
愛犬 あいけん n ÁI KHUYỂN con chó yêu
愛顧 あいこ n ÁI CỐ Sự bảo trợ/đặc ân/sự yêu thương/bao bọc/chở che
愛好 あいこう n ÁI HẢO, HIẾU Sự kính yêu/sự quý mến/yêu thích/yêu/thích
愛妻 あいさい n ÁI THÊ, THẾ Vợ yêu/ái thê
愛児 あいじ n ÁI NHI Đứa trẻ được yêu mến/đứa con cưng Đứa trẻ được yêu mến/đứa con cưng
愛車 あいしゃ n ÁI XA Chiếc xe yêu
愛書 あいしょ n ÁI THƯ Quyển sách yêu quý/việc thích đọc sách
愛妾 あいしょう n ÁI THIẾP ái thiếp/người thiếp yêu
愛称 あいしょう n ÁI XƯNG, XỨNG tên gọi cho con vật cảnh/gọi âu yếm
愛嬢 あいじょう n ÁI NƯƠNG con gái yêu/con gái rượu
愛情 あいじょう n ÁI TÌNH tình yêu/mối tình
愛想 あいそう n ÁI TƯỞNG khoản chiêu đãi/hòa đồng/chan hòa/gần gũi/niềm nở/ứng xử/thái độ
愛憎 あいぞう n ÁI TĂNG sự yêu ghét
愛息 あいそく n ÁI TỨC cậu quý tử/đứa con yêu quý/con gái rượu
愛着 あいじゃく n ÁI TRỨ, TRƯỚC, TRỮ yêu tha thiết/sự quyến luyến/sự bịn rịn/quyến luyến/bịn rịn/yêu mến/thân thương/gắn bó
愛読 あいどく n ÁI ĐỘC sự thích thú đọc sách/sự ham đọc
愛用 あいよう n ÁI DỤNG sự thích dùng/sự ưa dùng/sự thường dùng
慈愛 じあい n TỪ ÁI sự nhân từ
親愛 しんあい n THÂN, THẤN ÁI
thân mến ,
thân ái/thân thiện
仁愛 じんあい n NHÂN ÁI sự nhân ái/nhân ái
寵愛 ちょうあい n SỦNG ÁI sự sủng ái
熱愛 ねつあい n NHIỆT ÁI tình yêu cuồng nhiệt/tình yêu nồng cháy
博愛 はくあい n BÁC ÁI lòng bác ái/tình thương bao la
汎愛 はんあい n PHIẾM ÁI lòng bác ái/lòng nhân từ
友愛 ゆうあい n HỮU ÁI
hữu ái ,
bạn vàng ,
bạn tình
恋愛 れんあい n LUYẾN ÁI sự luyến ái/tình yêu
No1140.    爵- TƯỚC
Bộ thủ bo_Trảo
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TƯỚC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゃく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 爵位  しゃくい  n  TƯỚC VỊ  Tước vị, chức tước
 男爵  だんしゃく  n  NAM TƯỚC  Nam tước
 伯爵  はくしゃく  n  BÁ TƯỚC  Bá tước
侯爵 こうしゃく n HẦU TƯỚC hầu tước
公爵 こうしゃく n CÔNG TƯỚC công tước
授爵 じゅしゃく n THỤ TƯỚC sự được lên chức
No1141.    父- PHỤ

 

Bộ thủ bo_Phụ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
PHỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ちち  n    Cha, bố
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 父兄  ふけい  n  PHỤ HUYNH  Cha anh
 父子  ふし  n   PHỤ TỬ  Cha con
岳父 がくふ n NHẠC PHỤ, PHỦ bố vợ/bố chồng
義父 ぎふ n NGHĨA PHỤ, PHỦ    
dượng ,
cha chồng ,
bố nuôi ,
bố dượng/cha nuôi/nghĩa phụ
継父 ままちち n KẾ PHỤ, PHỦ
kế phụ ,
dượng ,
cha ghẻ ,
cha dượng
実父 じっぷ n THỰC PHỤ\PHỦ
thân phụ ,
cha ruột ,
cha đẻ ,
bố đẻ
神父 しんぷ n THẦN PHỤ, PHỦ
pháp sư ,
linh mục đạo Tin lành
祖父 そぶ n TỔ PHỤ, PHỦ ông
伯父 はくふ n BÁ PHỤ, PHỦ
dượng ,
,
chú bác ,
bác/chú
父性 ふせい n PHỤ, PHỦ TÍNH Tư cách làm cha/cương vị làm cha
父君 ちちぎみ n PHỤ, PHỦ QUÂN phụ thân
父系 ふけい n PHỤ, PHỦ HỆ phụ hệ
父権 ふけん n PHỤ, PHỦ QUYỀN quyền làm cha
父御 ててご n PHỤ, PHỦ NGỰ, NHẠ, NGỮ     thân phụ/cha (anh, chị)
父親 ちちおや n PHỤ, PHỦ THÂN, THẤN bố/cha
父祖 ふそ n PHỤ, PHỦ TỔ tổ tiên
父母 ちちはは n PHỤ, PHỦ MẪU, MÔ
cha mẹ ,
bố mẹ
父方 ちちかた n PHỤ, PHỦ PHƯƠNG nhà nội
亡父 ぼうふ n VONG, VÔ PHỤ, PHỦ vong phụ/người cha đã mất
養父 ようふ n DƯỠNG, DƯỢNG PHỤ, PHỦ
dưỡng phụ ,
cha đỡ đầu
No1142.    壮- TRÁNG
Bộ thủ bo_Hào, Tường
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRÁNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 壮健  そうけん  a-na  TRÁNG KIỆN  Khỏe mạnh, tráng kiện
 壮烈  そうれつ  a-na  TRÁNG LIỆT  Dũng cảm, anh dũng
 壮大  そうだい  a-na  TRÁNG ĐẠI  Tráng lệ, hùng vĩ
強壮 きょうそう n CƯỜNG, CƯỠNG TRÁNG sự cường tráng/sự khỏe mạnh/tác dụng tăng cường sinh lực
豪壮 ごうそう n HÀO TRÁNG sự xa hoa/sự tráng lệ/sự lộng lẫy
壮年 そうねん n TRÁNG NIÊN
tráng niên ,
thời kỳ đầu tiên/buổi sơ khai của sự sống
悲壮 ひそう n BI TRÁNG bi tráng/oanh liệt
勇壮 ゆうそう n DŨNG TRÁNG hùng tráng
No1143.    状- TRẠNG

 

Bộ thủ bo_Hào, Tường
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRẠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 状態  じょうたい  n  TRẠNG THÁI  Trạng thái
 状況  じょうきょう  n  TRẠNG TRẠCH  Tình trạng, hoàn cảnh
 招待状  しょうたいじょう  n  CHIÊU ĐÃI TRẠNG  Thư mời
賀状 がじょう n HẠ TRẠNG thiệp chúc mừng năm mới
回状 かいじょう n HỒI, HỐI TRẠNG thông tư/thông đạt
塊状 かいじょう n KHỐI TRẠNG sự to lớn/sự lù lù/sự đồ sộ/lớn/cực lớn/khổng lồ/quá lớn/quá to
環状 かんじょう n HOÀN TRẠNG hình vòng tròn
近状 きんじょう n CẬN, CẤN, KÍ TRẠNG cận huống
形状 けいじょう   HÌNH TRẠNG hình thù
原状 げんじょう n NGUYÊN TRẠNG Trạng thái nguyên bản/nguyên trạng
現状 げんじょう n HIỆN TRẠNG hiện trạng/tình trạng hiện tại/tình trạng/tình hình
弧状 こじょう n HỒ, O TRẠNG hình cánh cung/hình cung/hình vành tròn
惨状 さんじょう n THẢM TRẠNG cảnh tượng thảm khốc/tình trạng thảm khốc
症状 しょうじょう n CHỨNG TRẠNG triệu chứng bệnh/tình trạng bệnh
賞状 しょうじょう n THƯỞNG TRẠNG
giấy khen ,
bảng vàng ,
bảng khen ,
Bằng khen
帯状 おびじょう   ĐỚI\ĐÁI TRẠNG sọc
乳状 にゅうじょう n NHŨ TRẠNG Dạng sữa
白状 はくじょう n BẠCH TRẠNG sự thành thật/sự thú nhận
病状 びょうじょう n BỆNH TRẠNG
chứng bệnh (chứng bịnh) ,
bệnh trạng/bệnh tình
免状 めんじょう n MIỄN, VẤN TRẠNG     văn bằng/bằng/chứng chỉ/giấy phép
粒状 りゅうじょう n LẠP TRẠNG dạng hình hạt/dạng hình hột
礼状 れいじょう n LỄ TRẠNG thư cảm ơn
No1144.    将- TƯỚNG, TƯƠNG
Bộ thủ bo_Hào, Tường
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TƯỚNG, TƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 将来  しょうらい  TƯƠNG LAI  Tương lai
 将棋  しょうぎ  n  TƯỚNG KỲ  Cờ tướng
 将軍  しょうぐん  n  TƯỚNG QUÂN  Tướng quân
将士 しょうし n TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG SĨ tướng sĩ
将校 しょうこう n TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG GIÁO, HIỆU, HÀO tướng tá
副将 ふくしょう n PHÓ TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG phó tướng
主将 しゅしょう n CHỦ, CHÚA TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG
đội trưởng (trong thể dục thể thao) ,
chủ tướng
少将 しょうしょう n THIỂU, THIẾU TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG thiếu tướng
大将 だいしょう n ĐẠI, THÁI TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG     đại tướng/đô đốc/ông chủ/ông trùm
闘将 とうしょう n ĐẤU TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG người lãnh đạo dũng cảm
No1145.    片- PHIẾN

 

Bộ thủ bo_Phiến
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHIẾN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 片目  かため  n  PHIẾN MỤC  Một mắt
 片付く  かたづく  v  PHIẾN PHÓ  Được dọn dẹp
On: on_へん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 断片  だんぺん  n  ĐOẠN PHIẾN  Mảnh, mảnh vỡ
 破片  はへん  n  PHÁ PHIẾN  Mảnh vụn, mảnh vỡ
 木片  もくへん  n  MỘC PHIẾN  Mảnh gỗ, miếng gỗ
切片 せっぺん n THIẾT, THẾ PHIẾN bông tuyết/ vết cắt
鉄片 てっぺん n THIẾT PHIẾN sắt vụn/ lá thép
片隅 かたすみ n PHIẾN NGUNG góc/góc khuất
片手 かたて n PHIẾN THỦ một tay
片側 かたがわ n PHIẾN TRẮC một bên
片道 かたみち n PHIẾN ĐẠO, ĐÁO một chiều/một lượt
片方 かたほう n PHIẾN PHƯƠNG một hướng/một chiều/một chiếc/một bên
片面 かためん n PHIẾN DIỆN, MIẾN phiến diện
No1146.    版- BẢN

 

Bộ thủ bo_Phiến
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 出版  しゅっぱん  v/n  XUẤT BẢN  Xuất bản
 再版  さいはん  v/n  TÁI BẢN  Tái bản
 版元  はんもと   BẢN NGUYÊN  Nhà xuất bản
鉛版 えんばん n DUYÊN, DIÊN BẢN
bản kẽm ,
bản in đúc bằng chì
改版 かいはん n CẢI BẢN bản sửa đổi/phiên bản
原版 げんぱん n NGUYÊN BẢN bản gốc
初版 しょはん n SƠ BẢN xuất bản đầu tiên (sách, tạp chí)
石版 せきばん n THẠCH BẢN bàng đá
凸版 とっぱん n ĐỘT BẢN bản in nổi
版画 はんが n BẢN HỌA, HOẠCH tranh khắc gỗ
版権 はんけん n BẢN QUYỀN bản quyền
No1147.    邪- TÀ
Bộ thủ bo_Nha
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゃ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 邪魔  じゃま  a-na  TÀ MA  Phiền hà, quấy rầy
 邪教  じゃきょう  n  TÀ GIÁO  Tà giáo
 邪推  じゃすい  v  TÀ SUY  Không tin, nghi ngờ
邪宗 じゃしゅう n TÀ, DA TÔNG dị giáo
邪説 じゃせつ   TÀ, DA THUYẾT, DUYỆT, THUẾ tà thuyết
邪道 じゃどう n TÀ, DA ĐẠO, ĐÁO
tà đạo ,
dị giáo
風邪 ふうじゃ n PHONG TÀ, DA cảm lạnh/cảm/cảm cúm/sổ mũi
No1148.    雅- NHÃ
Bộ thủ bo_Nha
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHÃ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_が
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雅号  がごう  n  NHÃ HIỆU  Bút danh
 雅趣  がしゅ  n  NHÃ THÚ  Sự thanh lịch, tao nhã
 雅量  がりょう  n  NHÃ LƯỢNG  Sự cao thượng, tính vị tha
雅楽 ががく n NHÃ NHẠC\LẠC nhã nhạc/gagaku
雅致 がち n NHÃ TRÍ tính thanh lịch/tính tao nhã/vẻ duyên dáng/vị thơm ngon
高雅 こうが n CAO NHÃ sự tao nhã/tao nhã/sự nho nhã/nho nhã/sự thanh cao/thanh cao
典雅 てんが n ĐIỂN NHÃ sự thanh lịch/sự thanh nhã/sự nhã nhặn
風雅 ふうが n PHONG NHÃ sự tế nhị/sự thanh lịch/sự tao nhã/ thanh tao
優雅 ゆうが n ƯU NHÃ sự dịu dàng/sự thanh lịch
No1149.    牛- NGƯU
Bộ thủ bo_Ngưu
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
NGƯU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 牛  うし  n  NGƯU  Con bò
On: on_ぎゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 牛肉  ぎゅうにく  n  NGƯU NHỤC  Thịt bò
 牛皮  ぎゅうひ  n  NGƯU BÌ  Da bò
牡牛 おうし n MẪU NGƯU bò cái
海牛 カイギュウ,うみうし n HẢI NGƯU Hải ngưu/bò biển
牛舎 ぎゅうしゃ n NGƯU XÁ chuồng bò
牛車 うしぐるま n NGƯU XA xe bò
牛乳 ぎゅうにゅう n NGƯU NHŨ sữa bò
牛糞 ぎゅうふん n NGƯU PHẨN cứt bò
子牛 こうし n TỬ, TÍ NGƯU con bê/thịt bê/bê
水牛 すいぎゅう n THỦY NGƯU trâu/con trâu
闘牛 とうぎゅう n ĐẤU NGƯU sự đấu bò
肉牛 にくぎゅう n NHỤC, NHỤ, NẬU NGƯU Bò nuôi để lấy thịt
乳牛 にゅうぎゅう n NHŨ NGƯU bò sữa
野牛 やぎゅう n DÃ NGƯU con trâu/trâu
No1150.    牧- MỤC

 

Bộ thủ bo_Ngưu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 牧場  まきば  n  MỤC TRƯỜNG  Đồng cỏ
On: on_ぼく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 牧場  ぼくじょう  n  MỤC TRƯỜNG  Đồng cỏ, bãi cỏ
 牧師  ぼくし  n  MỤC SƯ  Mục sư
 牧畜  ぼくちく  n  MỤC SÚC  Sự chăn nuôi
放牧 ほうぼく n PHÓNG, PHỎNG MỤC sự chăn thả
牧草 ぼくそう n MỤC THẢO bãi cỏ
遊牧 ゆうぼく n DU MỤC du mục
No1151.    物- VẬT

 

Bộ thủ bo_Ngưu
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
VẬT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

もの  n NGƯU Đồ vật
On: on_ぶつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 物品  ぶつひん  n  VẬT PHẨM  Vật phẩm
 物理  ぶつり  n  VẬT LÝ  Vật lý
安物 やすもの n AN, YÊN VẬT đồ rẻ tiền
異物 いぶつ n DỊ, DI VẬT vết tích
汚物 おぶつ n Ô VẬT rác rưởi
怪物 かいぶつ n QUÁI VẬT quái vật
夏物 なつもの n HẠ, GIẠ, GIÁ VẬT đồ dùng cho mùa hè
果物 かぶつ n QUẢ VẬT hoa quả/trái cây
荷物 にもつ n HÀ, HẠ VẬT hành lý
貨物 かぶつ n HÓA VẬT hàng hóa/hàng
獲物 えもの n HOẠCH VẬT cuộc đi săn/thú săn được
別物 べつもの   BIỆT VẬT Vật khác
乾物 ほしもの,ひもの n KIỀN, CAN, CÀN VẬT đồ ăn khô
偽物 ニセもの n NGỤY VẬT đồ giả
禁物 きんもつ n CẤM, CÂM VẬT điều kiêng kỵ/điều cấm kỵ/điều không nên
傷物 きずもの n THƯƠNG VẬT sản phẩm có tỳ vết/sản phẩm lỗi/sản phẩm không đạt yêu cầu
建物 たてもの n KIẾN, KIỂN VẬT tòa nhà/ngôi nhà/công trình kiến trúc
献物 けんもつ n HIẾN VẬT vật hiến tế/vật hiến tặng
絹物 きぬもの n QUYÊN VẬT hàng tơ lụa/đồ tơ lụa
見物 けんぶつ,みもの n KIẾN, HIỆN VẬT sự tham quan/sự dạo chơi/việc thưởng ngoạn cảnh vật/tham quan/dạo chơi/thưởng ngoạn/ngắm cảnh/ngắm
現物 げんぶつ n HIỆN VẬT hiện vật
御物 ぎょぶつ n NGỰ, NHẠ, NGỮ VẬT kho báu của vua
好物 こうぶつ n HẢO, HIẾU VẬT món ăn ưa thích/thức ăn ưa thích
穀物 こくもつ n CỐC, LỘC, DỤC VẬT ngũ cốc
作物 さくぶつ,さくもつ n TÁC VẬT hoa màu/cây trồng
雑物 ざつぶつ n TẠP VẬT vụn vặt
産物 さんぶつ n SẢN VẬT sản vật/sản phẩm
実物 じつぶつ,みもの n THỰC VẬT thực chất
煮物 にもの n CHỬ VẬT     thức ăn đã được ninh, hầm
腫物 しゅもつ n THŨNG, TRŨNG VẬT ung nhọt
偉物 えらもの n VĨ VẬT nhân vật vĩ đại
書物 しょもつ n THƯ VẬT sách vở
植物 しょくぶつ n THỰC, TRĨ VẬT thực vật/cây cối
織物 おりもの n CHỨC, CHÍ, XÍ VẬT vải dệt
食物 しょくもつ n THỰC, TỰ VẬT đồ ăn/thực phẩm
人物 じんぶつ n NHÂN VẬT nhân vật/con người/một cá nhân/người có tài năng/nhân vật quan trọng
刃物 はもの n NHẬN VẬT dụng cụ có cạnh sắc/dao kéo
生物 せいぶつ,なまもの n SANH, SINH VẬT     sinh vật
青物 あおもの n THANH VẬT rau cỏ/rau xanh/rau
静物 せいぶつ n TĨNH VẬT tĩnh vật
先物 さきもの   TIÊN, TIẾN VẬT hàng kỳ hạn (sở giao dịch)
置物 おきもの n TRÍ VẬT đồ trang trí
着物 きもの n TRỨ, TRƯỚC, TRỮ VẬT áo kimono/kimono
鋳物 いもの n CHÚ VẬT đồ đúc/sản phẩm đúc
供物 そなえもの n CUNG VẬT lễ vật
漬物 つけもの n TÍ VẬT dưa muối/cà muối
傑物 けつぶつ n KIỆT VẬT nhân vật kiệt xuất/con người kiệt xuất/con người xuất chúng
冬物 ふゆもの n ĐÔNG VẬT quần áo mặc vào mùa đông
動物 どうぶつ n ĐỘNG VẬT
súc vật ,
muông thú ,
động vật
毒物 どくぶつ n ĐỘC, ĐỐC VẬT
vật có độc ,
chất độc
鍋物 なべもの n OA VẬT Món lẩu
廃物 はいぶつ n PHẾ VẬT
phế vật ,
cặn bã
縫物 ぬいもの n PHÙNG, PHÚNG VẬT Đồ khâu tay
反物 たんもの n PHẢN, PHIÊN VẬT tấm vải
鉱物 こうぶつ n KHOÁNG VẬT
nham thạch ,
khoáng vật
品物 しなもの n PHẨM VẬT hàng hóa/phẩm vật
風物 ふうぶつ n PHONG VẬT đặc điểm tự nhiên
物陰 ものかげ n VẬT ÂM vỏ bọc/sự nằm dưới vỏ bọc/chỗ ẩn náu/sự ẩn náu
物価 ぶっか n VẬT GIÁ vật giá
物音 ものおと n VẬT ÂM âm thanh
物件 ぶっけん   VẬT KIỆN tài sản
物権 ぶっけん n VẬT QUYỀN quyền lợi thực tế
物産 ぶっさん   VẬT SẢN sản vật
物資 ぶっし n VẬT TƯ vật tư
物事 ものごと n VẬT SỰ sự vật sự việc
物質 ぶっしつ n VẬT CHẤT, CHÍ vật chất
物税 ぶつぜい n VẬT THUẾ, THỐI, THOÁT thuế hàng hóa và vật dụng sở hữu cá nhân
物騒 ぶっそう n VẬT TAO sự loạn lạc/sự không yên
物体 ぶったい n VẬT THỂ vật thể/vật
物置 ものおき n VẬT TRÍ kho cất đồ/phòng để đồ
物語 ものがたり n VẬT NGỮ, NGỨ truyện
物腰 ものごし n VẬT YÊU cách cư xử/thái độ/tác phong
宝物 ほうもつ n BẢO VẬT vật quý giá/báu vật
本物 ほんもの n BỔN, BẢN VẬT
vật thật/đồ thật ,
bản chính
万物 ばんもつ n VẠN, MẶC VẬT
vạn vật ,
muôn vật
名物 めいぶつ n DANH VẬT đặc sản/sản vật nổi tiếng
私物 しぶつ n TƯ VẬT của riêng/vật tư hữu
履物 はきもの n LÍ VẬT giày dép
No1152.    牲- SINH
Bộ thủ bo_Ngưu
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SINH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 犠牲  ぎせい  n  HY SINH  Hy sinh
No1153.    特- ĐẶC
Bộ thủ bo_Ngưu
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
ĐẶC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_とく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 特別  とくべつ  n   ĐẶC BIỆT  Đặc biệt
 特技  とくぎ  n  ĐẶC KỸ  Kỹ năng đặc biệt
 特典  とくてん  n   ĐẶC KHÚC  Đặc quyền
特異 とくい n ĐẶC DỊ, DI sự phi thường/sự xuất sắc/sự xuất chúng
特性 とくせい n ĐẶC TÍNH Đặc trưng/đặc tính
特急 とっきゅう n ĐẶC CẤP
tàu tốc hành ,
sự nhanh đặc biệt/sự hỏa tốc/sự khẩn cấp
特許 とっきょ n ĐẶC HỨA, HỬ, HỔ sự cho phép đặc biệt/bằng sáng chế
特訓 とっくん n ĐẶC HUẤN khóa huấn luyện đặc biệt
特恵 とっけい n ĐẶC HUỆ
đặc huệ ,
ân huệ đặc biệt
特権 とっけん n ĐẶC QUYỀN
đắc thế ,
đặc quyền
特功 とっこう n ĐẶC CÔNG Hiệu lực đặc biệt
特効 とっこう n ĐẶC HIỆU Hiệu lực đặc biệt
特派 とくは n ĐẶC PHÁI đặc phái
特産 とくさん n ĐẶC SẢN đặc sản
特使 とくし n ĐẶC SỬ, SỨ đặc sứ
特質 とくしつ n ĐẶC CHẤT, CHÍ
phẩm chất ,
đặc tính/đặc trưng
特赦 とくしゃ n ĐẶC XÁ sự đặc xá
特殊 とくしゅ n ĐẶC THÙ     sự đặc thù
特種 とくだね,とくしゅ n ĐẶC CHỦNG, CHÚNG Loại đặc biệt/đặc chủng
特需 とくじゅ n ĐẶC NHU nhu cầu đặc biệt
特集 とくしゅう n ĐẶC TẬP chuyên san/số đặc biệt/ đặc san
特賞 とくしょう n ĐẶC THƯỞNG Giải thưởng đặc biệt
特色 とくしょく n ĐẶC SẮC
đặc sắc ,
đặc điểm/ưu điểm nổi bật
特製 とくせい n ĐẶC CHẾ     sự đặc chế
特設 とくせつ n ĐẶC THIẾT sự thiết lập đặc biệt/sự sắp đặt đặc biệt
特撰 とくせん n ĐẶC SOẠN, TUYỂN, CHUYỂN sự lựa chọn đặc biệt
特選 とくせん n ĐẶC TUYỂN, TUYẾN sự lựa chọn đặc biệt
特待 とくたい n ĐẶC ĐÃI sự đãi ngộ đặc biệt
特級 とっきゅう n ĐẶC CẤP cấp cao/thượng hạng
特注 とくちゅう n ĐẶC CHÚ sự đặt hàng đặc biệt
特徴 とくちょう n ĐẶC TRƯNG, CHỦY, TRỪNG
dáng ,
đặc trưng
特長 とくちょう n ĐẶC TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG đặc điểm nổi bật/ưu điểm
特定 とくてい n ĐẶC ĐỊNH, ĐÍNH sự chỉ định trước
特電 とくでん n ĐẶC ĐIỆN Bức điện đặc biệt
特認 とくにん n ĐẶC NHẬN Sự thừa nhận đặc biệt/sự chấp nhận đặc biệt
特売 とくばい n ĐẶC MẠI sự bán rẻ/sự bán hàng đặc biệt
特務 とくむ n ĐẶC VỤ, VŨ Nhiệm vụ đặc biệt
特命 とくめい n ĐẶC MỆNH Sứ mệnh
特免 とくめん n ĐẶC MIỄN, VẤN Sự miễn đặc biệt
特約 とくやく n ĐẶC ƯỚC
Hợp đồng đặc biệt ,
đặc ước
特有 とくゆう n ĐẶC HỮU, DỰU sự vốn có/ sự cố hữu
特融 とくゆう n ĐẶC DUNG, DONG khoản vay đặc biệt (tài chính)
特例 とくれい n ĐẶC LỆ ví dụ đặc biệt
独特 どくとく n ĐỘC ĐẶC sự độc đáo
No1154.    犠– HY
Bộ thủ bo_Ngưu
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 犠牲  ぎせい  n  HY SINH  Hy sinh
No1155.    犬–KHUYỂN

 

Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
KHUYỂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   いぬ  n  KHUYỂN  Con chó
         
         
On: on_ けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 犬馬  けんば  n  KHUYỂN MÃ  Thân trâu ngựa
 犬猿  けんえん  n  KHUYỂN VIÊN  Chó khỉ
愛犬 あいけん n ÁI KHUYỂN con chó yêu
犬歯 けんし n KHUYỂN XỈ răng nanh
子犬 こいぬ n TỬ, TÍ KHUYỂN con chó con/chó con/cún con
闘犬 とうけん n ĐẤU KHUYỂN chó để thi đấu
番犬 ばんけん n PHIÊN, PHAN, BA, BÀ KHUYỂN chó giữ cổng/chó canh cổng
猛犬 もうけん n MÃNH KHUYỂN chó dữ
野犬 やけん n DÃ KHUYỂN chó lạc/chó hoang
猟犬 かりいぬ n LIỆP KHUYỂN chó săn
No1156.    犯– PHẠM

 

Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHẠM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 犯す  おかす  n    Vi phạm
On: on_はん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 犯人  はんにん  n  PHẠM NHÂN  Phạm nhân
 犯意  はんい  n  PHẠM Ý  Ác tâm, ác ý
共犯 きょうはん n CỘNG, CUNG PHẠM sự tòng phạm/tòng phạm
侵犯 しんぱん   XÂM PHẠM xâm phạm
犯行 はんこう n PHẠM HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG sự phạm tội/hành vi phạm tội
犯罪 はんざい n PHẠM TỘI
tù tội ,
tội phạm ,
tội ác
再犯 さいはん n TÁI PHẠM
tái phạm ,
tái bản
重犯 ちょうはん n TRỌNG, TRÙNG PHẠM trọng tội
盗犯 とうはん n ĐẠO PHẠM sự ăn trộm/sự ăn cắp
防犯 ぼうはん n PHÒNG PHẠM sự phòng chống tội phạm/việc phòng chống tội phạm
No1157.    狂- CUỒNG
Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CUỒNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 狂う  くるう  v    Điên khùng, mất trí
 狂おしい  くるおしい  a-i    Gần điên
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 狂乱  きょうらん  n  CUỒNG LOẠN  Sự mãnh liệt, mạnh mẽ
 狂気  きょうき  n  CUỒNG KHÍ  Sự phát cuồng, điên cuồng
 狂犬病  きょうけんびょう  n  CUỒNG KHUYỂN BỆNH  Bệnh dại, bệnh chó dại
狂喜 きょうき n CUỒNG HỈ, HÍ, HI sự vui sướng phát cuồng/sự sung sướng phát cuồng/trạng thái say mê/sung sướng tột độ/vui mừng tột độ
狂言 きょうげん n CUỒNG NGÔN, NGÂN kịch ca vũ
狂奔 きょうほん n CUỒNG BÔN sự chạy điên cuồng
粋狂 すいきょう n TÚY CUỒNG sự thất thường/sự bất chợt
熱狂 ねっきょう n NHIỆT CUỒNG sự cuồng dại/sự điên dại (yêu)
発狂 はっきょう n PHÁT CUỒNG sự phát điên/phát rồ
No1158.    狭– HIỆP
Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HIỆP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 狭い  せまい  a-i    Hẹp
 狭める  せばまる  v    Thâu nhỏ lại
 狭まる  せばめる  v    Hẹp lại
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 狭小  きょうしょう  a-na  HIỆP TIỂU  Chật hẹp, tù túng
 狭量  きょうりょう  a-na  HIỆP LƯỢNG  Hẹp hòi, nhỏ mọn, ích kỉ
 偏狭  へんきょう  a-na  THIÊN HIỆP  Hẹp hòi
No1159.    狩– THÚ
Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÚ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 狩  かり  n    Săn bắn
 狩る  かる  v    Đi săn
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 狩猟  しゅりょう  n  THÚ LIỆP  Sự đi săn
 狩猟期  しゅりょうき  n  THÚ LIỆP KỲ  Mùa săn
狩人 かりびと n THÚ NHÂN Người đi săn/thợ săn
No1160.    独– ĐỘC

 

Bộ thủ bo_Khuyển
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỘC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 独り  ひとり  adv    Độc thân, đơn độc
On: on_どく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 独身  どくしん  n  ĐỘC THÂN  Sự độc thân
 独立  どくりつ  a-na/n  ĐỘC LẬP  Độc lập
 孤独  こどく  a-na  CÔ ĐỘC  Cô đơn, cô độc
単独 たんどく n ĐƠN ĐỘC
thế cô ,
riêng lẻ ,
lủi thủi ,
đơn độc/một mình
東独 とうどく n ĐÔNG ĐỘC Đông Đức
独唱 どくしょう n ĐỘC XƯỚNG

đơn ca

độc ca

独逸 ドイツ n ĐỘC DẬT nước Đức
独演 どくえん n ĐỘC DIỄN sự độc diễn
独酌 どくしゃく n ĐỘC CHƯỚC sự uống một mình
独学 どくがく n ĐỘC HỌC sự tự học
独楽 こま n ĐỘC NHẠC\LẠC con quay/quay
独吟 どくぎん n ĐỘC NGÂM
sự ngâm thơ một mình ,
sự độc diễn kịch nô
独裁 どくさい n ĐỘC TÀI
độc tài ,
chế độ độc tài/sự độc tài
独自 どくじ n ĐỘC TỰ sự độc đáo
独習 どくしゅう n ĐỘC TẬP sự tự luyện/sự tự học
独占 どくせん n ĐỘC CHIÊM, CHIẾM độc quyền/sự độc chiếm
独創 どくそう n ĐỘC SANG, SÁNG sự tự sáng tác
独奏 どくそう n ĐỘC TẤU sự độc tấu
独断 どくだん n ĐỘC ĐOẠN, ĐOÁN sự độc đoán
独得 どくとく n ĐỘC ĐẮC sự tự học
独特 どくとく n ĐỘC ĐẶC sự độc đáo
独房 どくぼう n ĐỘC PHÒNG, BÀNG
xà lim ,
phòng dành cho một người/phòng đơn
和独 わどく n HÒA, HỌA ĐỘC Nhật-Đức
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
1
Hôm nay:
371
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947518