Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1081.    湯- THANG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

n   Nước nóng
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

熱湯 ねっとう n NHIỆT THANG Nước sôi
銭湯 せんとう n TIỂN THANG Nhà tắm công cộng
入湯 にゅうとう n NHẬP THANG Tắm (suối nước nóng)
桜湯 さくらゆ n ANH THANG, SƯƠNG, THÃNG nước hoa anh đào
産湯 うぶゆ n SẢN THANG, SƯƠNG, THÃNG sự tắm rửa lần đầu cho trẻ sơ sinh
朝湯 あさゆ n TRIÊU, TRIỀU THANG, SƯƠNG, THÃNG Tắm vào buổi sáng
長湯 ながゆ n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG THANG, SƯƠNG sự tắm lâu/sự ngâm mình trong nước lâu
湯気 ゆげ n THANG, SƯƠNG, THÃNG KHÍ hơi nước
湯元 ゆもと n THANG, SƯƠNG, THÃNG NGUYÊN nguồn nước nóng
湯治 とうじ n THANG, SƯƠNG, THÃNG TRÌ, TRỊ trị bệnh bằng việc tắm suối nước nóng/sự tắm nước nóng
湯殿 ゆどの n THANG, SƯƠNG, THÃNG ĐIỆN, ĐIẾN phòng tắm
No1082.    温- ÔN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ÔN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

温かい   あたたかい a-i   Ấm, ôn hòa
温か あたたか n   Ấm, ôn hòa
温まる あたたまる v   Được làm nóng, trở nên nóng
温める あたためる v   Làm nóng, làm ấm
On: on_おん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

温度 おんど n ÔN ĐỘ  Nhiệt độ
温泉 おんせん n ÔN TUYỀN Suối nước nóng
温室   おんしつ n ÔN KHÍ Nhà kính
温床 おんしょう n ÔN, UẨN SÀNG cái ổ
温帯 おんたい n ÔN, UẨN ĐỚI\ĐÁI ôn đới
温暖 おんだん n ÔN, UẨN NOÃN ấm/ấm áp/nóng
温良 おんりょう n ÔN, UẨN LƯƠNG dịu dàng/dễ thương/hiền hậu/đôn hậu/hiền thục
温和 おんわ n ÔN, UẨN HÒA, HỌA sự ôn hoà/sự hiền hậu/sự hiền lành
気温 きおん n KHÍ ÔN\UẨN nhiệt độ
低温 ていおん n ĐÊ ÔN, UẨN nhiệt độ thấp
恒温 こうおん n HẰNG, CẮNG, CĂNG ÔN, UẨN Nhiệt độ không thay đổi/nhiệt độ ổn định
高温 こうおん n CAO ÔN, UẨN nhiệt độ cao
水温 すいおん n THỦY ÔN, UẨN nhiệt độ nước
体温 たいおん n THỂ ÔN, UẨN nhiệt độ cơ thể/thân nhiệt
定温 ていおん n ĐỊNH, ĐÍNH ÔN, UẨN Nhiệt độ cố định
適温 てきおん n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT ÔN, UẨN Nhiệt độ thích hợp
等温 とうおん n ĐẲNG ÔN, UẨN Đẳng nhiệt
保温 ほおん n BẢO ÔN, UẨN sự giữ độ ấm/sự duy trì độ ấm/ sự giữ nhiệt
No1083.    渡- ĐỘ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渡る わたる v   Băng qua
渡す わたす v   Qua, đưa, phát
On: on_と
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渡来 とらい v/n ĐỘ LAI Du nhập, nhập khẩu
渡海 とかい n ĐỘ HẢI   Vượt biển
渡世人 とせいにん n ĐỘ THẾ NHÂN Con bạc
譲渡 じょうと   NHƯỢNG ĐỘ chuyển giao/chuyển nhượng
渡河 とか n ĐỘ HÀ sự qua sông/sự vượt sông
渡船 とせん n ĐỘ THUYỀN phà
渡航 とこう n ĐỘ HÀNG việc đi du lịch xa bằng đường biển
渡洋 とよう n ĐỘ DƯƠNG sự vượt qua đại dương
No1084.    満- MÃN

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MÃN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

満ちる みちる v   Trở nên đầy
満たす みたす v   Làm đầy
On: on_まん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

満足 まんぞく a-na MÃN TÚC Thỏa mãn, hài lòng
満月 まんげつ n MÃN NGUYỆT Trăng tròn
未満        みまん n VỊ MÃN Không đủ
円満 えんまん n VIÊN MÃN sự viên mãn/sự đầy đủ/sự trọn vẹn/ sự êm đẹp
干満 かんまん n KIỀN, CAN, CÀN, CÁN MÃN nước triều lên xuống/thủy triều
脹満 ちょうまん n TRƯỚNG MÃN sự đầy bụng/sự trướng bụng
満員 まんいん n MÃN VIÊN\VÂN sự đông người/sự chật ních người
満悦 まんえつ n MÃN DUYỆT
trạng thái mê ly/trạng thái say mê ,
sự vô cùng sung sướng/sự vô cùng thích thú
満期 まんき n MÃN KÌ\KI
mãn khóa ,
mãn hạn ,
hết hạn
満喫 まんきつ n MÃN KHIẾT sự có đủ/sự thỏa thích
満更 まんざら   MÃN CANH\CÁNH hoàn toàn/tất cả
満載 まんさい n MÃN TÁI, TẠI, TẢI sự xếp đầy/sự chở đầy/sự tải đầy
満潮 まんちょう n MÃN TRIỀU thủy triều lên cao
満場 まんじょう n MÃN TRÀNG\TRƯỜNG tất cả cử tọa/tất cả những người dự
満席 まんせき n MÃN TỊCH sự bán hết chỗ/sự không còn chỗ trống
満点 まんてん n MÃN ĐIỂM điểm tối đa
満杯 まんぱい n MÃN BÔI tràn,đầy
満面 まんめん n MÃN DIỆN\MIẾN toàn mặt
満了 まんりょう n MÃN LIỄU sự mãn hạn/sự chấm dứt/sự kết thúc
満塁 まんるい n MÃN LŨY sự lấp đầy bốn góc (trong môn bóng chày)
充満 じゅうまん n SUNG MÃN
viên mãn ,
sung mãn ,
đầy rẫy/tràn trề
腸満 ちょうまん n TRÀNG, TRƯỜNG MÃN sự đầy bụng/sự trướng bụng
肥満 ひまん n PHÌ MÃN béo
不満 ふまん n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI MÃN sự bất bình/sự bất mãn
豊満 ほうまん n PHONG MÃN sự phong phú/sự phong mãn/sự đậm đà/ đầy đặn
No1085.    減- GIẢM
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
GIẢM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

減る へる v   Bớt xuống
減らす へらす v   Rút lại
On: on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

減少 げんしょう v/n GIẢM THIẾU Giảm xuống, giảm
減点 げんてん v/n GIẢM ĐIỂM  Trừ điểm
減税 げんぜい v/n GIẢM THUẾ Giảm thuế
加減 かげん n GIA GIẢM sự giảm nhẹ/sự tăng giảm/sự điều chỉnh
減圧 げんあつ   GIẢM ÁP sự giảm áp
減算 げんざん   GIẢM TOÁN phép trừ/tính trừ
減食 げんしょく n GIẢM THỰC, TỰ sự ăn kiêng/ăn kiêng
減水 げんすい n GIẢM THỦY rút bớt nước/giảm bớt nước/hút ẩm
減衰 げんすい   GIẢM SUY, SÚY, THÔI suy giảm
減数 げんすう   GIẢM SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số bị trừ
減速 げんそく n GIẢM TỐC sự giảm tốc/sự giảm tốc độ/giảm tốc/giảm tốc độ
減退 げんたい   GIẢM THỐI, THOÁI giảm bớt/làm suy giảm
減俸 げんぽう n GIẢM BỔNG sự giảm lương/sự cắt giảm lương/giảm lương/cắt giảm lương
減法 げんぽう n GIẢM PHÁP phép trừ
減摩 げんま n GIẢM MA sự giảm ma sát/sự chống ma sát/giảm ma sát/chống ma sát
減免 げんめん n GIẢM MIỄN, VẤN sự miễn giảm/miễn giảm
減耗 げんこう n GIẢM HÁO, MẠO, MAO, HAO hao hụt/suy đồi/hao mòn
減量 げんりょう n GIẢM LƯỢNG, LƯƠNG lượng mất mát/lượng hao hụt/hao hụt
軽減 けいげん n KHINH GIẢM sự giảm nhẹ
低減 ていげん n ĐÊ GIẢM sự giảm bớt/sự làm dịu đi
削減 さくげん n TƯỚC GIẢM sự cắt giảm
漸減 ぜんげん n TIỆM, TIÊM, TIỀM GIẢM sự giảm xuống một cách từ từ/việc dần dần giảm xuống
増減 ぞうげん n TĂNG GIẢM sự tăng giảm
逓減 ていげん n ĐỆ GIẢM sự từ từ giảm xuống
半減 はんげん n BÁN GIẢM sự giảm một nửa
No1086.    漠- MẠC
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ばく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

砂漠 さばく n SA MẠC Sa mạc
漠然 ばくぜん a-na
/n
MẠC NHIÊN Hàm hồ, không rõ ràng
No1087.    滝- LANG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たき n   Thác nước
On: on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

滝口 たきぐち n LANG KHẨU đỉnh thác
No1088.    源- NGUYÊN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みなもと n   Nguồn, gốc
On: on_げん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

財源 ざいげん n TÀI NGUYÊN Bộ tài chính
資源 しげん n TƯ NGUYÊN Tài nguyên
源泉 げんせん n NGUYÊN TUYỀN Nguồn gốc, gốc rễ
音源 おんげん   ÂM NGUYÊN nguồn âm thanh
起源 きげん n KHỞI NGUYÊN khởi nguyên/nguồn gốc
源平 げんぺい n NGUYÊN BÌNH, BIỀN bộ tộc Genji và Heike/hai phe đối lập/Taira và Minamoto
光源 こうげん n QUANG NGUYÊN nguồn sáng/nguồn ánh sáng
震源 しんげん n CHẤN NGUYÊN tâm động đất
水源 すいげん n THỦY NGUYÊN
nguồn nước ,
nguồn
電源 でんげん n ĐIỆN NGUYÊN nguồn điện/nút power (ở TV)
桃源 とうげん n ĐÀO NGUYÊN đào nguyên
語源 ごげん n NGỮ, NGỨ NGUYÊN nguồn gốc của từ/từ nguyên
熱源 ねつげん n NHIỆT NGUYÊN nguồn nhiệt
No1089.    溝- CÂU
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CÂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みぞ n   Rãnh, hào nước, mương
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

側溝 そっこう n TRẮC CÂU  
海溝 かいこう n HẢI CÂU Chiều sâu
排水溝 はいすいこう n BÀI THỦY CÂU Rãnh thoát nước
No1090.    溶- DUNG, DONG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
DUNG, DONG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

溶ける とける v   Tan chảy
溶かす とかす v   Làm tan chảy
溶く とく n   Làm tan ra
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

溶岩 ようがん n DUNG NHAM Dung nham
溶接 ようせつ v DUNG TIẾP Hàn
溶液 ようえき n DUNG DỊCH Dung dịch
溶解 ようかい n DONG, DUNG GIẢI, GIỚI, GIÁI sự dung giải/sự nóng chảy
溶剤 ようざい   DONG, DUNG TỄ dung môi
溶質 ようしつ   DONG, DUNG CHẤT, CHÍ chất tan
溶媒 ようばい n DONG, DUNG MÔI dung môi
溶融 ようゆう   DONG, DUNG DUNG, DONG sự nóng chảy
No1091.    滅- DIỆT
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

滅びる ほろびる v   Tiêu tan
滅ぼす ほろぼす v   Phá hủy, bỏ
On: on_めつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

絶滅 ぜつめつ v TUYỆT DIỆT Diệt trừ, hủy diệt
点滅 てんめつ n ĐIỂM DIỆT Sự bật và tắc, đóng và ngắt
滅多 めった a-na DIỆT ĐA Sự thiếu suy nghĩ, thiếu thận trọng
消滅 しょうめつ n TIÊU DIỆT sự tiêu diệt/sự tiêu biến/sự biến mất
壊滅 かいめつ n HOẠI DIỆT sự hủy diệt
幻滅 げんめつ n HUYỄN, ẢO DIỆT sự vỡ mộng/sự tan vỡ ảo tưởng/thất vọng/vỡ mộng/tan vỡ ảo tưởng
撲滅 ぼくめつ n PHÁC, BẠC, PHỐC DIỆT sự tiêu diệt/sự hủy diệt/sự triệt tiêu
滅亡 めつぼう n DIỆT VONG, VÔ sự diệt vong
自滅 じめつ n TỰ DIỆT sự tự chuốc lấy diệt vong/sự tự diệt/ sự tự tử/ sự tự vẫn/ sự hủy diệt
全滅 ぜんめつ n TOÀN DIỆT sự tiêu diệt hoàn toàn/sự hủy diệt hoàn toàn
入滅 にゅうめつ n NHẬP DIỆT
viên tịch ,
Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân/việc đi vào cõi niết bàn ,
nhập diệt
破滅 はめつ n PHÁ DIỆT sự phá hủy/sự sụp đổ/sự diệt vong
不滅 ふめつ n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI DIỆT bất diệt
覆滅 ふくめつ n PHÚC, PHÚ DIỆT sự tan nát/sự tiêu ma
仏滅 ぶつめつ n PHẬT DIỆT ngày Phật mất/ngày Phật diệt/ngày không may
摩滅 まめつ n MA DIỆT
sự làm mất thể diện ,
sự bào mòn/sự hao mòn
明滅 めいめつ   MINH DIỆT nhấp nháy
No1092.    滞- TRỄ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRỄ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

滞る とどこおる v   Bị gác lại, ứ đọng
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渋滞 じゅうたい n SÁP TRỄ Kẹt xe
滞納 たいのう n TRỄ NẠP Sự vỡ nợ
滞在 たいざい v/n TRỄ TẠI Lưu lại, trú lại
延滞 えんたい n DUYÊN TRỆ sự trì hoãn/chần chừ/hoãn/trì hoãn/chậm nộp/chậm trả
沈滞 ちんたい n TRẦM, THẨM, TRẤM TRỆ sự đình trệ/sự đình đốn/sự bế tắc
滞貨 たいか   TRỆ HÓA     hàng ế
遅滞 ちたい n TRÌ TRỆ     sự trì hoãn
停滞 ていたい n ĐÌNH TRỆ sự đình trệ
No1093.    漢- HÁN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HÁN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漢字 かんじ n HÁN TỰ Hán tự
漢詩 かんし n HÁN THI Thơ Trung Quốc
漢方薬 かんぽうやく n HÁN PHƯƠNG DƯỢC Thuốc bắc
悪漢 あっかん n ÁC HÁN tên ác ôn/kẻ ác độc/tên côn đồ/đầu gấu/côn đồ
漢学 かんがく   HÁN HỌC hán học
漢人 かんじん,あやひと n HÁN NHÂN hán tộc
漢語 かんご n HÁN NGỮ, NGỨ Hán ngữ/tiếng Hán
漢文 かんぶん n HÁN VĂN, VẤN thơ văn Nhật Bản mô phỏng thơ văn Trung Quốc
漢和 かんわ n HÁN HÒA, HỌA tiếng Nhật lấy từ chữ Hán
巨漢 きょかん n CỰ, HÁ HÁN
sự phi thường ,
sự khổng lồ
好漢 こうかん n HẢO, HIẾU HÁN hảo hán/trang hảo hán
天漢 てんかん n THIÊN HÁN dải Ngân hà/dải thiên hà
羅漢 らかん n LA HÁN la hán
No1094.    滑- HOẠT
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HOẠT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

滑る   すべる v   Trơn trượt
滑らか なめらか a-na   Bóng nhẵng, bằng
On: on_かつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

円滑 えんかつ n YÊN HOẠT  Tỷ giá đồng Yên
滑走路 かっそうろ n HOẠT TẨU LỘ Đường băng, sân bay
滑車 かっしゃ n HOẠT XA Ròng rọc
滑稽 こっけい n HOẠT, CỐT KÊ, KHỂ sự buồn cười/sự lố bịch/sự lố lăng/buồn cười/lố bịch/lố lăng
潤滑 じゅんかつ   NHUẬN HOẠT, CỐT sự bôi trơn
No1095.    滴- TRÍCH, ĐÍCH
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRÍCH, ĐÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

しずく n   Giọt
滴る したたる v   Nhỏ giọt
On: on_てき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

滴下 てきか v/n TRÍCH HẠ Nhỏ giọt
水滴 すいてき n THỦY TRÍCH Giọt nước
点滴 てんてき n ĐIỂM TRÍCH Tiêm thuốc
雨滴 うてき n VŨ, VÚ TÍCH, TRÍCH giọt mưa
滴滴 てきてき n TÍCH, TRÍCH TÍCH, TRÍCH sự nhỏ giọt
滴水 てきすい n TÍCH, TRÍCH THỦY sự rỏ nước
No1096.    漬- TÝ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TÝ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漬ける つける v   Ngâm (nước)
漬かる つかる v   Được ngâm
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

塩漬 しおづけ n DIÊM TÝ sự muối dưa/sự để cổ phiếu lâu không bán đi trong một thời gian dài vì giá thấp
漬物 つけもの n TÍ VẬT
dưa muối/cà muối ,
dưa
No1097.    漂- PHIÊU
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漂う ただよう v   Trôi nổi
On: on_ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漂然 ひょうぜん a-na PHIÊU NHIÊN Tình cờ, ngẫu nhiên
漂白 ひょうはく v PHIÊU BẠCH  Tẩy trắng
漂着 ひょうちゃく v PHIÊU TRƯỚC Dạt vào
漂流 ひょうりゅう n PHIÊU, PHIẾU LƯU sự phiêu dạt/sự lênh đênh
漂浪 ひょうろう n PHIÊU, PHIẾU LÃNG, LANG sự phiêu lãng
No1098.    漆- TẤT
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TẤT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

うるし n   Sơn mài
On: on_しつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漆器 しっき n TẤT KHÍ Đồ gỗ sơn, sơn mài
漆黒 しっこく n TẤT, THẾ HẮC đen nhánh/bóng đen
No1099.    漸- TIỆM, TIÊM
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIỆM, TIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぜん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漸増 ぜんぞう n TIỆM TĂNG Sự tăng dần dần
漸減 ぜんげん n TIỆM GIẢM Dần dần giảm xuống
漸次 ぜんじ n TIỆM, TIÊM, TIỀM THỨ sự dần dần/sự từ từ/sự chậm chạp/việc từng ít một/ từng chút một
漸進 ぜんしん n TIỆM, TIÊM, TIỀM TIẾN
tiệm tiến ,
sự tiến triển từ từ/sự phát triển chậm chạp/sự tiến tới chậm rãi
No1100.    漏- LẬU
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LẬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漏る もる v   Rỉ rả
漏れる もれる v   Rò rỉ
漏らす もらす v   Làm rò rỉ
On: on_ろう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漏電 ろうでん n LẬU ĐIỆN Sự rò điện
漏水 ろうすい n LẬU THỦY Kẽ hở
遺漏 いろう n DI LẬU Bỏ quên
早漏 そうろう n TẢO LẬU Sự xuất tinh sớm
脱漏 だつろう n THOÁT, ĐOÁI LẬU     sự rò rỉ/sự thoát ra/bỏ sót
漏斗 ロート n LẬU ĐẤU, ĐẨU phễu
漏話 ろうわ   LẬU THOẠI nhiễu xuyên âm
No1101.    漫- MẠN, MAN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MẠN, MAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_まん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漫画 まんが n MẠN ẢNH Truyện tranh
放漫 ほうまん n PHÓNG MẠN Tính chất kỳ dị, nới lỏng, hành động vô lý
冗漫 じょうまん a-na
/n
NHŨNG MẠN Nhàm chán, dài dòng
散漫 さんまん n TÁN, TẢN MẠN, MAN sự tản mạn/lơ đãng/sao đãng
漫然 まんぜん n MẠN, MAN NHIÊN sự vu vơ/sự không có mục đích
漫談 まんだん n MẠN, MAN ĐÀM sự tán gẫu/cuộc chuyện trò huyên thuyên/sự mạn đàm
No1102.    漁- NGƯ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NGƯ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぎょ 、on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

漁師 りょうし n NGƯ SƯ    Ngư dân
漁民 ぎょみん n NGƯ DÂN Dân chài, dân đánh cá
漁業 ぎょぎょう n NGƯ NGHIỆP Ngư nghiệp, đánh cá
漁獲 ぎょかく n NGƯ HOẠCH sự đánh bắt cá/đánh cá/đánh bắt cá
漁場 りょうば n NGƯ TRÀNG, TRƯỜNG bãi cá/ngư trường/khu vực đánh cá/bãi đánh cá
漁船 ぎょせん n NGƯ THUYỀN thuyền đánh cá/ngư thuyền
漁村 ぎょそん n NGƯ THÔN làng chài
漁港 ぎょこう   NGƯ CẢNG cảng cá
入漁 にゅうぎょ n NHẬP NGƯ Việc đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt
豊漁 ほうりょう n PHONG NGƯ sự bắt được nhiều cá/sự nặng lưới
No1103.    演- DIỄN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DIỄN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

演奏 えんそう v/n DIỄN TẤU Diễn tấu, trình diễn
演出  えんしゅつ v DIỄN XUẤT Đạo diễn(phim), sản xuất (phim ảnh)
演劇 えんげき n DIỄN KỊCH Vở kịch
演技 えんぎ n DIỄN KĨ kỹ thuật trình diễn
演芸 えんげい n DIỄN VÂN nghệ thuật diễn xuất
演算 えんざん   DIỄN TOÁN sự tính toán
演習 えんしゅう n DIỄN TẬP
thao diễn ,
tập luyện
演説 えんぜつ n DIỄN THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự diễn thuyết/sự thuyết trình
演壇 えんだん n DIỄN ĐÀN diễn đàn/bục phát biểu
公演 こうえん n CÔNG DIỄN sự công diễn/sự biểu diễn trước công chúng/công diễn/biểu diễn trước công chúng
講演 こうえん n GIẢNG DIỄN
diễn giảng ,
bài giảng/bài nói chuyện
実演 じつえん   THỰC DIỄN biểu diễn
主演 しゅえん n CHỦ, CHÚA DIỄN vai diễn
出演 しゅつえん   XUẤT, XÚY DIỄN sự trình diễn (trên sân khấu)/sự chiếu phim/trình diễn/chiếu phim/xuất hiện/cso mặt
初演 しょえん n SƠ DIỄN sự trình diễn lần đầu/ sự trình chiếu lần đầu
上演 じょうえん n THƯỢNG, THƯỚNG DIỄN sự trình diễn/sự diễn xuất/sự biểu diễn
独演 どくえん   ĐỘC DIỄN sự độc diễn
熱演 ねつえん   NHIỆT DIỄN Sự trình diễn nhiệt tình
No1104.    潟- TÍCH
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

干潟 ひがた n CAN TÍCH   Bãi cát lộ ra sau thủy triểu
On:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
No1105.    潔- KHIẾT
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHIẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

潔い いさぎよい a-i   Can đảm, ngay thẳng, sạch
On: on_けつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

清潔 せいけつ a-na THANH KHIẾT Thanh khiết, sạch sẽ
潔白 けっぱく a-na KHIẾT BẠCH Trong sách, trong sạch, vô tội
潔癖 けっぺき a-na KHIẾT PHÍCH Ưa sạch sẽ, liêm khiết
簡潔 かんけつ n GIẢN KHIẾT sự thanh khiết/sự giản dị/sự đơn giản/sự ngắn gọn
高潔 こうけつ n CAO KHIẾT cao quí
純潔 じゅんけつ n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY KHIẾT
tiết trinh ,
thuần khiết
貞潔 ていけつ n TRINH KHIẾT vẻ đẹp trong sáng/vẻ đẹp thuần khiết
不潔 ふけつ n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI KHIẾT sự không sạch sẽ/sự không thanh sạch/sự không thanh khiết
No1106.    澄- TRỪNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRỪNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

澄む すます v   Lắng trong
澄ます すむ v   Làm trong
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

清澄   せいちょう a-na THANH TRỪNG Làm sạch, lọc sạch
明澄 めいちょう a-na MINH TRỪNG Sáng sủa, minh bạch
澄明 ちょうめい n TRỪNG MINH Sạch sẽ và sáng sủa
No1107.    潤- NHUẬN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHUẬN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 潤す  うるおす  v    Ướt, làm giàu
 潤う  うるおう  v    Bị ướt, thành giàu có
 潤む  うるむ  v    Thành ướt
On: on_じゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 潤色  じゅんしょく  n    NHUẬN SẮC Sự khoa trương, sự nói quá
 潤滑油  じゅんかつゆ  n  NHUẬN HOẠT DU  Dầu nhờn
浸潤 しんじゅん n TẨM NHUẬN sự thấm qua/sự thẩm thấu/ thấm qua/thẩm thấu
利潤 りじゅん n LỢI NHUẬN lợi nhuận/lãi
No1108.    潮- TRIỀU, TRÀO
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRIỀU, TRÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   しお  n    Thủy triều
On: on_ちょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 潮位  ちょうい  n  TRIỀU VỊ  Mức thủy triều
 潮汐  ちょうせき  n  TRIỀU TỊCH  Thủy triều
 潮音  ちょうおん  n  TRIỀU ÂM  Tiếng sóng
低潮 ていちょう n ĐÊ TRIỀU Thủy triều thấp
黒潮 くろしお n HẮC TRIỀU dòng hải lưu Nhật Bản/dòng hải lưu đen
潮解 ちょうかい n TRIỀU GIẢI, GIỚI, GIÁI Sự hóa thành chất lỏng/sự chảy rữa
潮差 ちょうさ n TRIỀU SOA, SI, SAI, SÁI     Phạm vi thủy triều
潮流 ちょうりゅう n TRIỀU LƯU dòng nước biển
潮紅 ちょうこう n TRIỀU HỒNG sự đỏ mặt
潮時 しおどき n TRIỀU THÌ, THỜI đã đến lúc
満潮 まんちょう n MÃN TRIỀU thủy triều lên cao
出潮 でしお n XUẤT, XÚY TRIỀU     Thủy triều lên cao
赤潮 あかしお n XÍCH, THÍCH TRIỀU thủy triều đỏ
朝潮 あさしお n TRIÊU, TRIỀU TRIỀU Thủy triều buổi sáng
風潮 ふうちょう   PHONG TRIỀU trào lưu/khuynh hướng/xu hướng
No1109.    潜- TIỀM
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIỀM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 潜る  もぐる  v    Lặn
 潜む  ひそむ  v    Ẩn nấp
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 潜入  せんにゅう  n  TIỀM NHẬP  Thâm nhập
 潜在  せんざい  n  TIỀM TẠI  Sự tiềm tàng, tiềm năng
 潜水  せんすい  n  TIỀM THỦY  Lặn
潜伏 せんぷく n TIỀM PHỤC
sự ủ bệnh ,
sự ẩn náu/phục kích
No1110.    濁- TRỌC
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRỌC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 濁る  にごる  v    Thành đục
 濁す  にごす  v    Làm đục
On: on_だく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 濁酒  だくしゅ  n  TRỌC TỬU  Rượu vàng
 混濁  こんだく  n  HỖN TRỌC  Sự làm đục
 清濁  せいだく  n  THANH TRỌC  Điều tốt và điều xấu
濁音 だくおん n TRỌC, TRẠC ÂM âm đục/âm kêu
濁流 だくりゅう n TRỌC, TRẠC LƯU dòng (nước) đục
No1111.    濃- NỒNG, NÙNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
NỒNG, NÙNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 濃い  こい  a-i    Đặc, dày
On: on_のう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 濃厚  のうこう  a-na  NỒNG HẬU  Nồng hậu, đậm
 濃密  のうみつ  a-na  NỒNG MẬT  Đặc sệch
 濃度  のうど  n  NỒNG ĐỘ  Nồng độ
濃紺 のうこん n NÙNG CÁM màu xanh thẫm
濃紫 こむらさき n NÙNG TỬ Màu đỏ tía sẫm
濃縮 のうしゅく n NÙNG SÚC việc ép lấy nước cốt
濃淡 のうたん n NÙNG ĐẠM sự đậm nhạt
濃霧 のうむ n NÙNG VỤ sương mù dày đặc
No1112.    激- KHÍCH, KÍCH
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHÍCH, KÍCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 激しい  はげしい  a-i    Dữ dội, hung bạo
On: on_げき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 激励  げきれい  v/n  KHÍCH LỆ  Cổ vũ, khích lệ, động viên
 激動  げきどう  v/n  KHÍCH ĐỘNG  Kích động
 激情  げきじょう  n  KÍCH TÌNH  Nỗi xúc động, sự kích động
感激 かんげき n CẢM KÍCH sự cảm động/cảm động/sự xúc động/xúc động
激化 げっか   KÍCH HÓA đẩy mạnh (sự cạnh tranh)
激流 げきりゅう n KÍCH LƯU dòng chảy mạnh/dòng nước lớn và chảy mạnh
激甚 げきじん n KÍCH THẬM sự quyết liệt/sự trầm trọng/sự nghiêm trọng/nghiêm trọng/trầm trọng
激怒 げきど n KÍCH NỘ sự tức giận/sự nổi giận/sự giận dữ/sự nổi xung/tức giận/nổi giận/giận dữ/nổi xung
激烈 げきれつ   KÍCH LIỆT quyết liệt
急激 きゅうげき n CẤP KÍCH sự kịch liệt/sự nguy cấp/sự khẩn cấp
刺激 しげき n THỨ, THÍCH KÍCH sự kích thích/kích thích
矯激 きょうげき n KIỂU KÍCH sự quá đáng/sự quá khích
No1113.    濯- TRẠC
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_17
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 洗濯  せんたく  n  TẨY TRẠC  Giặt giũ
 洗濯機  せんたくき  n  TẨY TRẠC CƠ  Máy giặt
No1114.    濫- LẠM

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_18
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LẠM Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_らん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 濫用  らんよう  n  LẠM DỤNG  Sự lạm dụng
 濫費  らんぴ  n  LẠM PHÍ  Sự phung phí
 濫伐  らんばつ  n  LẠM PHẠT  Sự chặt phá bừa bãi
氾濫 はんらん n PHIẾM LẠM, LÃM, CÃM sự tràn lan
No1115.   瀬- LẠI

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_19
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LẠI Chú ý Nước cạn;nhanh

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_せ、on_ライ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

瀬病 せびょう  n  LẠI BỆNH  bệnh hủi
浅瀬 あさせ   THIỂN LẠI chỗ nông
瀬戸際 せとぎわ   LẠI HỘ TẾ bên bờ vực; thời điểm khủng ho
川瀬 かわせ n XUYÊN LẠI Thác ghềnh
早瀬 はやせ n TẢO LẠI sự nhanh chóng
No1116.    火- HỎA
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
HỎA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ひ  n    Lửa
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 火曜日  かようび  n  HỎA DIỆU NHẬT  Thứ ba
 火山  かざん  n  HỎA SƠN  Núi lửa
 火事  かじ  n  HỎA SỰ  Hỏa hoạn
消火 しょうか n- TIÊU HỎA sự chữa cháy/sự cứu hoả/chữacháy/cứu hoả
火炎 かえん n HỎA VIÊM, ĐÀM, DIỄM
viêm ,
ngọn lửa
火花 ひばな n HỎA HOA hoa lửa
火器 かき n HỎA KHÍ
hỏa lò ,
hỏa khí/súng phun lửa/vũ khí phun lửa/hỏa tiễn
火気 かき n HỎA KHÍ súng ống
火急 かきゅう n HỎA CẤP sự khẩn cấp/sự hỏa tốc/khẩn cấp/cấp bách
火傷 かしょう n HỎA THƯƠNG
phỏng ,
bỏng ,
bị phỏng ,
bị bỏng
火口 かこう,ひぐち n HỎA KHẨU Miệng núi lửa
火災 かさい n HỎA TAI
hỏa tai ,
hỏa hoạn
火色 ひいろ n HỎA SẮC màu lửa
火水 ひみず n HỎA THỦY nước và lửa
火星 かせい n HỎA TINH sao hỏa
火箭 ひや n HỎA TIẾN, TIỄN tên lửa
火葬 かそう n HỎA TÁNG sự hỏa thiêu/sự hỏa táng
火縄 ひなわ n HỎA THẰNG cầu chì
火鉢 ひばち n HỎA BÁT
lò than ,
lò lửa
火薬 かやく n HỎA DƯỢC thuốc súng/thuốc nổ
火力 かりょく n HỎA LỰC thế lửa/sức lửa/hỏa lực/nhiệt điện
火炉 かろ n HỎA LÔ
花火 はなび n HOA HỎA
pháo hoa ,
pháo bông
出火 しゅっか n XUẤT, XÚY HỎA sự bốc lửa/sự xảy ra hỏa hoạn/xảy ra hỏa hoạn
小火 しょうか n TIỂU HỎA ngọn lửa nhỏ
戦火 せんか   CHIẾN HỎA
binh lửa ,
binh hỏa
耐火 たいか n NẠI HỎA sự chịu lửa
中火 ちゅうび n TRUNG, TRÚNG HỎA ngọn lửa vừa
天火 てんか,てんぴ n THIÊN HỎA
点火 てんか,とぼし n ĐIỂM HỎA bộ phận đánh lửa trong động cơ/sự đốt cháy/ phát nổ
砲火 ほうか n PHÁO HỎA
khói lửa/súng lửa/hỏa pháo
発火 はっか n PHÁT HỎA sự phát hỏa
噴火 ふんか n PHÚN, PHÔN HỎA sự phun lửa (núi lửa)
放火 ほうか n PHÓNG, PHỎNG HỎA sự phóng hỏa/sự cố ý gây hỏa hoạn/sự đốt phá
防火 ぼうか n PHÒNG HỎA sự phòng lửa/sự phòng hỏa hoạn
No1117.    灯- ĐĂNG
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐĂNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ひ  n    Cái đèn
On: on_とう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 灯台  とうだい  n  ĐĂNG ĐÀI  Hải đăng
 灯心  とうしん  n  ĐĂNG TÂM  Tim đèn
 灯火  とうか  n  ĐĂNG HỎA  Đèn dầu
消灯 しょうとう n TIÊU ĐĂNG sự tắt đèn
街灯 がいとう n NHAI ĐĂNG đèn đường
献灯 けんとう   HIẾN ĐĂNG đèn lồng cúng
船灯 せんとう n THUYỀN ĐĂNG đèn của tàu
提灯 ちょうちん n ĐỀ, THÌ, ĐỂ ĐĂNG lồng đèn
点灯 てんとう n ĐIỂM ĐĂNG Sự chiếu sáng
電灯 でんとう n ĐIỆN ĐĂNG
điện quang ,
đèn điện
灯影 とうえい n ĐĂNG ẢNH ánh sáng lung linh/ánh lửa bập bùng
灯光 とうこう n ĐĂNG QUANG Ánh đèn
灯明 とうみょう n ĐĂNG MINH đèn cúng
灯油 とうゆ n ĐĂNG DU dầu hoả/dầu đèn
尾灯 びとう n VĨ ĐĂNG đèn hậu
No1118.    炉- LÔ
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ろ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 暖炉  だんろ  n  NOÃN LÔ  Lò sưởi
 香炉  こうろ  n  HƯƠNG LÔ  Lư
 原子炉  げんしろ  n  NGUYÊN TỬ LÔ  Lò phản ứng hạt nhân
火炉 かろ n HỎA LÔ
転炉 てんろ n CHUYỂN LÔ lò quay
 
No1119.    炎- VIÊM
Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
VIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

  ほのお  n    Ngọn lửa
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 炎症  えんしょう  n   VIÊM CHỨNG  Chứng viêm
 火炎  かえん  n  HỎA VIÊM  Ngọn lửa
 気炎  きえん  n  KHÍ VIÊM  
胃炎 いえん n VỊ VIÊM, ĐÀM, DIỄM viêm bao tử/đau dạ dày/viêm dạ dày
炎熱 えんねつ n VIÊM, ĐÀM, DIỄM NHIỆT viêm nhiệt
口炎 こうえん n KHẨU VIÊM, ĐÀM, DIỄM nhiệt mồm/viêm miệng
腸炎 ちょうえん n TRÀNG, TRƯỜNG VIÊM, ĐÀM, DIỄM Viêm ruột/viêm ruột non
肝炎 かんえん n CAN VIÊM, ĐÀM, DIỄM viêm gan
脳炎 のうえん n NÃO VIÊM, ĐÀM, DIỄM
viêm não ,
bệnh viêm não
肺炎 はいえん n PHẾ VIÊM, ĐÀM, DIỄM bệnh sưng phổi/viêm phổi
鼻炎 びえん n TỊ VIÊM, ĐÀM, DIỄM viêm mũi
No1120.    炊- XUY

 

Bộ thủ bo_Hỏa
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
XUY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 炊く たく  v    Đun sôi, nấu sôi
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 炊事 すいじ  n  XUY SỰ  Việc bếp núc
 炊飯器  すいはんき  n  XUY PHẠN KHÍ  Cơm điện
雑炊 ぞうすい n TẠP XUY\XÚY canh thập cẩm/súp thập cẩm
自炊 じすい n TỰ XUY, XÚY tự nấu ăn
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
1
Hôm nay:
364
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947511