Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1041.    洪- HỒNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HỒNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 洪水  こうずい  n  HỒNG THỦY  Lũ lụt
洪積 こうせき n HỒNG TÍCH, TÍ thời kỳ hồng hoang
No1042.    洞- ĐỘNG, ĐỖNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ĐỘNG, ĐỖNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ほら  n    Cái động
On: on_どう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 洞察  どうさつ  n  ĐỘNG TẾ  Sự sáng suốt
 洞穴  どうけつ  n  ĐỘNG HUYỆT  Hang
空洞 くうどう n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG ĐỖNG, ĐỘNG hang/hốc/lỗ hổng/khoang/lỗ thủng
洞窟 どうくつ n ĐỖNG, ĐỘNG QUẬT
hang động ,
động
風洞 ふうどう n PHONG ĐỖNG, ĐỘNG đường hầm gió
No1043.    派- PHÁI
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_は
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 立派  りっぱ  a-na  LẬP PHÁI  Tuyệt vời
 派手  はで  a-na  PHÁI THỦ  Lòe loẹt, màu mè
 派生  はせい  v/n  PHÁI SINH  Phát sinh
右派 うは n HỮU PHÁI
phe hữu ,
phái hữu ,
hữu phái ,
cánh phải/cánh hữu
各派 かくは n CÁC PHÁI mỗi phe/mỗi đảng phái/tất cả các giáo phái/các phe/các phe phái/các đảng phái/các phái
学派 がくは n HỌC PHÁI học phái/giáo phái
派遣 はけん n PHÁI KHIỂN, KHÁN sự phái đi
派手 はで n PHÁI THỦ sự lòe loẹt/sự màu mè
派閥 はばつ n PHÁI PHIỆT
phe phái ,
phái ,
bè phái
左派 さは n TẢ, TÁ PHÁI
phe tả ,
phái tả ,
cánh tả
宗派 しゅうは n TÔNG PHÁI phái/giáo phái
党派 とうは n ĐẢNG PHÁI đảng phái
特派 とくは n ĐẶC PHÁI đặc phái
軟派 ナンパ n NHUYỄN PHÁI sự tán tỉnh/sự cưa cẩm
No1044.    浄- TỊNH
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TỊNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 浄化  じょうか  v/n  TỊNH HÓA  Làm sạch, làm trong
清浄 しょうじょう n THANH TỊNH sự thanh tịnh/sự trong sạch/sự tinh khiết
洗浄 せんじょう   TẨY, TIỂN TỊNH sự làm sạch/sự rửa
不浄 ふじょう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TỊNH sự không sạch/sự không trong sạch
No1045.    浅- THIỂN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THIỂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 浅い  あさい  a-i    Cạn
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 浅学  せんがく  a-na  THIỂN HỌC  Hiểu biết nông cạn, thiển cận
 浅薄  せんぱく  a-na  THIỂN BẠC  Nông cạn
 浅見  せんけん  n  THIỂN KIẾN  Tầm nhìn thiển cận
遠浅 とおあさ n VIỄN, VIỂN THIỂN, TIÊN thềm lục địa
浅黄 あさぎ n THIỂN, TIÊN HOÀNG Màu vàng nhạt
浅海 せんかい n THIỂN, TIÊN HẢI biển nông
浅手 あさで n THIỂN, TIÊN THỦ Vết thương nhẹ
浅葱 あさぎ,あさつき n THIỂN, TIÊN THÔNG Cây hẹ tây
浅瀬 あさせ n THIỂN, TIÊN LẠI chỗ nông
浅緑 せんりょく n THIỂN, TIÊN LỤC     Màu xanh lục nhạt
No1046.    洋- DƯƠNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
DƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 洋服  ようふく  n  DƯƠNG PHỤC  Âu phục
 洋酒  ようしゅ  n  DƯƠNG TỬU  Rượu Tây
 洋食  ようしょく  DƯƠNG THỰC  Thức ăn Tây
遠洋 えんよう n VIỄN, VIỂN DƯƠNG ngoài khơi
海洋 かいよう n HẢI DƯƠNG hải dương/đại dương/biển
西洋 せいよう n TÂY, TÊ DƯƠNG
tây phương ,
phương tây/các nước phương tây
大洋 たいよう n ĐẠI, THÁI DƯƠNG đại dương
渡洋 とよう n ĐỘ DƯƠNG sự vượt qua đại dương
東洋 とうよう n ĐÔNG DƯƠNG phương Đông
南洋 なんよう n NAM DƯƠNG Vùng biển Nam Thái Bình Dương, nơi có rất nhiều đảo xung quanh đường xích đạo
洋画 ようが n DƯƠNG HỌA, HOẠCH bức tranh kiểu tây
洋間 ようま n DƯƠNG GIAN
phòng kiểu Tây ,
phòng kiểu châu âu
洋裁 ようさい n DƯƠNG TÀI việc may quần áo kiểu Tây
洋式 ようしき   DƯƠNG THỨC kiểu Tây
洋室 ようしつ n DƯƠNG THẤT phòng kiểu Tây
洋書 ようしょ n DƯƠNG THƯ sách Tây
洋風 ようふう n DƯƠNG PHONG kiểu Tây
No1047.    洗- TẨY
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẨY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 洗う  あらう  v    Rửa, giặt
On: on_せん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 洗濯  せんたく  v/n  TẨY TRÁC  Giặt giũ
 洗剤  せんざい  n  TẨY TỄ  Chất tẩy, xà bông
 洗礼  せんれい  n  TẨY LỄ  Lễ rửa tội
洗浄 せんじょう   TẨY, TIỂN TỊNH sự làm sạch/sự rửa
洗脳 せんのう   TẨY, TIỂN NÃO sự tẩy não
洗髪 せんぱつ n TẨY, TIỂN PHÁT dầu gội đầu
洗面 せんめん n TẨY, TIỂN DIỆN, MIẾN
sự tắm rửa/sự rửa ráy (mặt)/sự giặt giũ ,
rửa mặt
洗練 せんれん n TẨY, TIỂN LUYỆN     vẻ lịch sự/tao nhã/tinh tế
水洗 すいせん n THỦY TẨY, TIỂN sự rửa bằng nước/rửa mặt bằng nước
No1048.    活- HOẠT
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
HOẠT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 生活  せいかつ  v/n  SINH HOẠT  Sinh hoạt, cuộc sống
 活動  かつどう  v/n  HOẠT ĐỘNG  Hoạt động
 活気  かっき  n  HOẠT KHÍ  Hoạt bát, sôi nổi
快活 かいかつ   KHOÁI HOẠT, QUẠT vui vẻ/khoái hoạt/hoạt bát/dễ chịu/vui tính
活劇 かつげき n HOẠT, QUẠT KỊCH kịch nói
活字 かつじ n HOẠT, QUẠT TỰ chữ in
活発 かっぱつ n HOẠT, QUẠT PHÁT sức mạnh/sự cường tráng/sự hoạt bát
活躍 かつやく n HOẠT, QUẠT DƯỢC sự hoạt động
活用 かつよう n HOẠT, QUẠT DỤNG     sự hoạt dụng/sự sử dụng/sự tận dụng
活力 かつりょく n HOẠT, QUẠT LỰC     sức sống/sinh khí/sự tồn tại lâu dài
自活 じかつ n TỰ HOẠT, QUẠT cuộc sống độc lập
敏活 びんかつ n MẪN HOẠT, QUẠT sự hoạt bát/sự nhanh nhẹn
復活 ふっかつ n PHỤC, PHÚC HOẠT, QUẠT sự sống lại/sự phục hồi/sự phục hưng/sự tái sinh
No1049.    海- HẢI
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
BIỂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   うみ  n    Biển
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沿海  えんかい  n  DUYÊN HẢI  Bờ biển
 海外  かいがい  n  HẢI NGOẠI  Nước ngoài
 海底  かいてい  n  HẢI ĐỂ  Đáy biển
遠海 えんかい n VIỄN, VIỂN HẢI biển khơi
海域 かいいき   HẢI VỰC     vùng biển
海員 かいいん n HẢI VIÊN, VÂN thủy thủ
海運 かいうん n HẢI VẬN vận tải bằng đường biển/vận tải biển
海関 かいかん n HẢI QUAN thuế hải quan
海岸 かいがん n HẢI NGẠN
ven biển ,
bờ biển
海溝 かいこう n HẢI CÂU chiều sâu
海牛 カイギュウ,うみうし n HẢI NGƯU Hải ngưu/bò biển
海魚 かいぎょ n HẢI NGƯ cá biển/cá
海峡 かいきょう n HẢI HẠP, GIÁP eo biển
海軍 かいぐん n HẢI QUÂN hải quân
海原 うなばら n HẢI NGUYÊN Đại dương/biển sâu/đáy biển
海淵 かいえん n HẢI UYÊN đáy biển sâu nhất/vũng biển sâu nhất
海流 かいりゅう n HẢI LƯU dòng hải lưu
海蛇 うみへび n HẢI XÀ, DI con rắn biển
海上 かいじょう n HẢI THƯỢNG, THƯỚNG trên biển
海神 わだつみ n HẢI THẦN thần biển
海図 かいず n HẢI ĐỒ hải đồ
海水 かいすい n HẢI THỦY nước biển/nước mặn
海戦 かいせん n HẢI CHIẾN
thủy chiến ,
hải chiến
海草 かいそう n HẢI THẢO tảo biển/rong biển
海藻 かいそう   HẢI TẢO tảo biển/rong biển
海賊 かいぞく n HẢI TẶC hải tặc/cướp biển
海苔 のり n HẢI ĐÀI
tảo tía ,
rong biển
海鳥 かいちょう n HẢI ĐIỂU chim biển
海難 かいなん n HẢI NAN, NẠN sự đắm tàu/việc đắm tàu/đắm tàu
海馬 とど,うみうま n HẢI MÃ hải mã
海抜 かいばつ n HẢI BẠT chiều cao trên mặt nước biển
海港 かいこう n HẢI CẢNG hải cảng
海豹 アザラシ n HẢI BÁO chó biển/hải cẩu
海浜 かいひん n HẢI BANH bờ biển/ven biển
海風 うみかぜ n HẢI PHONG Gió biển
海兵 かいへい n HẢI BINH Lính thủy/hải quân
海辺 かいへん n HẢI BIÊN bãi biển
海防 かいぼう n HẢI PHÒNG phòng thủ ven biển/phòng hộ ven biển
海洋 かいよう n HẢI DƯƠNG hải dương/đại dương/biển
海綿 うみわた n HẢI MIÊN bọt biển
海面 かいめん n HẢI DIỆN, MIẾN mặt biển
海門 かいもん n HẢI MÔN Eo biển
海路 うなじ n HẢI LỘ Tuyến đường biển/đường biển/hải lộ
海老 エビ n HẢI LÃO con tôm
浅海 せんかい n THIỂN, TIÊN HẢI     biển nông
公海 こうかい n CÔNG HẢI vùng biển quốc tế/hải phận quốc tế
大海 おおうみ n ĐẠI, THÁI HẢI đại dương/biển lớn
渡海 とかい n ĐỘ HẢI sự vượt biển
東海 とうかい n ĐÔNG HẢI Đông hải
内海 ないかい n NỘI, NẠP HẢI vịnh/eo biển
南海 なんかい n NAM HẢI Biển Nam/Nam hải
航海 こうかい n HÀNG HẢI
hàng hải ,
chuyến đi bằng tàu thủy
紅海 こうかい n HỒNG HẢI Biển đỏ/Hồng Hải
領海 りょうかい n LĨNH HẢI
lãnh hải ,
hải phận
No1050.    浜- TÂN, BANH
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÂN, BANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   はま  n    Bờ biển
On: on_ひん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 海浜  かいひん  n  HẢI TÂN  Bờ biển, ven biển
砂浜 すなはま n SA BANH bãi cát
浜辺 はまべ n BANH BIÊN bãi biển/bờ biển
No1051.    浴-DỤC
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

浴びる あびせる v   Tắm
浴びせる あびせる v   Té nước, dội nước
On: on_よく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

浴する よくする n   Tắm
浴室 よくしつ n DỤC THẤT Phòng tắm
浴槽 よくそう n DỤC TÀO Bồn tắm
海水浴 かいすいよく n HẢI THỦY DỤC Tắm biển
入浴 にゅうよく n NHẬP DỤC Đi tắm
温浴 おんよく n ÔN DỤC Tắm nước nóng
浴衣 よくい n DỤC Y, Ý kimono mặc mùa hè bằng vải coton nhẹ
浴場 よくじょう n DỤC TRÀNG, TRƯỜNG Nhà tắm công cộng
No1052.    涙-LỆ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LỆ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

なみだ n   Nước mắt
On: on_るい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

涙腺 るいせん n LỆ TUYẾN  Tuyến nước mắt
落涙 らくるい n LẠC LỆ  Rơi nước mắt
感涙 かんるい n CẢM LỆ Cảm động rơi nước mắt
紅涙 こうるい n HỒNG LỆ    Nước mắt đàn bà, giọt nước mắt cay đắng
血涙 けつるい n HUYẾT LỆ Giọt nước mắt cay đắng
暗涙 あんるい n ÁM LỆ Khóc thầm
空涙 そらなみだ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG LỆ nước mắt cá sấu
熱涙 ねつるい n NHIỆT LỆ Giọt nước mắt nóng hổi
涙雨 なみだあめ n LỆ VŨ\VÚ Mưa nhẹ/mưa lất phất
涙声 なみだごえ n LỆ THANH giọng nói sắp khóc/giọng nói nghẹn trong nước mắt
No1053.    浪- LÃNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LÃNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ろう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

浪費家 ろうひか n LÃNG PHÍ GIA Người lãng phí
放浪 ほうろう n PHÓNG LÃNG Lang thang, thơ thẩn
浮浪 ふろう n PHÙ LÃNG Lang thang
浪曲 ろうきょく n LÃNG KHÚC Khúc nhạc lãng mạn
波浪 はろう n BA LÃNG Sóng lớn, sóng cồn
流浪 るろう n LƯU LÃNG, LANG sự lang thang/sự phiêu dạt
漂浪 ひょうろう n PHIÊU, PHIẾU LÃNG, LANG sự phiêu lãng
風浪 ふうろう n PHONG LÃNG, LANG sóng gió
浪花 なにわ n LÃNG, LANG HOA Naniwa
浪人 ろうにん n LÃNG, LANG NHÂN lãng tử/kẻ vô công rồi nghề/kẻ lang thang
No1054.    浦-PHỔ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHỔ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

うら n   Vịnh, bờ biển
On: on_ほ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

曲浦 きょくほ n DU PHỔ     Cuồn bờ biển
浦波 うらなみ n PHỔ, PHỐ BA sóng bên bờ biển/sóng biển gần bờ
No1055.    浸-TẨM
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TẨM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

浸る ひたる v   Bị ngập nước, chìm vào
浸す ひたす v   Ngâm, nhúng vào
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

侵食 しんしょく n TẨM THỰC Xói mòn, ăn mòn
浸水 しんすい n TẨM THỦY Ngâm nước, ngập nước
浸透圧 しんとうあつ n TẨM THẤU ÁP Áp suất thẩm thấu
浸潤 しんじゅん n TẨM NHUẬN Thấm, thấm vào
浸出 しんしゅつ n TẨM XUẤT Rỉ ra
浸食 しんしょく n TẨM THỰC, TỰ sự xâm thực/sự ăn mòn/sự gặm mòn/xâm thực/ăn mòn/gặm mòn
No1056.    酒- TỬU
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TỬU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

さけ n   Rượu Nhật, rượu sake
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

酒豪 しゅごう n TỬU HÀO Sâu rượu
酒造 しゅぞう n TỬU TẠO Làm rượu
飲酒 いんしゅ n ẨM TỬU Uống rượu
上酒 じょうしゅ n THƯỢNG TỬU Rượu cao cấp, hảo hạng
清酒 せいしゅ n THANH TỬU Rượu nguyên chất
甘酒 あまざけ n CAM TỬU cơm rưọu
禁酒 きんしゅ n CẤM, CÂM TỬU sự cấm uống rượu
酒宴 しゅえん n TỬU YẾN tiệc rượu
酒屋 さかや n TỬU ỐC
tửu quán ,
tiệm rượu ,
quán rượu
酒樽 さかだる n TỬU TÔN thùng rượu
酒肴 さけさかな n TỬU HÀO Thức ăn và đồ uống
酒場 さかば n TỬU TRÀNG, TRƯỜNG quán bar/phòng uống rượu
酒色 しゅしょく n TỬU SẮC tửu sắc
酒仙 しゅせん n TỬU TIÊN sự uống rượu say
酒量 しゅりょう n TỬU LƯỢNG, LƯƠNG tửu lượng
寝酒 ねざけ n TẨM TỬU rượu uống trước khi đi ngủ
大酒 おおざけ n ĐẠI, THÁI TỬU ma men
断酒 だんしゅ   ĐOẠN, ĐOÁN TỬU cai rượu
朝酒 あさざけ n TRIÊU, TRIỀU TỬU Việc uống rượu vào buổi sáng/rượu uống vào buổi sáng
斗酒 としゅ n ĐẤU, ĐẨU TỬU thùng rượu sake/rất nhiều rượu sake
梅酒 うめしゅ n MAI TỬU rượu thanh mai/rượu mơ/rượu mai
白酒 しろざけ,パイチュウ,しろき n BẠCH TỬU rượu đế
美酒 びしゅ n MĨ TỬU Rượu cao cấp/mỹ tửu
洋酒 ようしゅ n DƯƠNG TỬU rượu Tây
No1057.    消- TIÊU
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

消える  きえる v   Tắt, tan đi, biến mất
消す けす v   Tắt, dập, xóa bỏ
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

消火 しょうか n TIÊU HÓA  Tiêu hóa
消却 しょうきゃく n TIÊU KHƯỚC Xóa bỏ
消極的 しょうきょくてき n TIÊU CỰC ĐÍCH Mang tính tiêu cực
消灯 しょうとう n TIÊU ĐĂNG Tắt đèn
消費 しょうぼう n TIÊU PHÒNG  Cứu hỏa, dập lửa
消毒薬 しょうどくやく n TIÊU ĐỘC DƯỢC Thuốc giải độc
消印 けしいん n TIÊU ẤN dấu bưu điện để hủy thư
消化 しょうか n TIÊU HÓA sự tiêu hoá/sự lí giải
消去 しょうきょ   TIÊU KHỨ, KHU xóa bỏ
消滅 しょうめつ n TIÊU DIỆT sự tiêu diệt/sự tiêu biến/sự biến mất
消磁 しょうじ   TIÊU TỪ sự làm mất từ tính
消息 しょうそく n TIÊU TỨC tin tức/tình hình
消防 しょうぼう n TIÊU PHÒNG sự cứu hoả/sự phòng cháy chữa cháy
消耗 しょうこう n TIÊU HÁO, MẠO, MAO, HAO sự tiêu thụ/sự tiêu tốn/sự tiêu hao
解消 かいしょう n GIẢI, GIỚI, GIÁI TIÊU sự giải quyết/giải quyết/sự kết thúc/kết thúc/sự xóa bỏ/xóa bỏ/sự bớt/bớt/sự chấm dứt/chấm dứt/sự hủy/hủy/sự hủy bỏ/hủy bỏ/sự xóa bỏ/xóa bỏ
費消 ひしょう n PHÍ, BỈ TIÊU sự tiêu thụ
抹消 まっしょう n MẠT TIÊU sự xoá
No1058.    浮- PHÙ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHÙ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

浮く うく v   Nổi lên, xuất hiện
浮かぶ うかぶ v   Nổi, trôi nổi
浮かべる うかべる v   Làm nổi lên
浮かれる うかれる v   Cao hứng
On: on_ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

浮説 ふせつ n PHÙ THUYẾT Tiếng đồn, tin đồn
浮沈 ふちん n PHÙ TRẦM  Chìm nổi, thịnh suy
浮動 ふどう n PHÙ ĐỘNG Nổi bồng bềnh
浮標 ふひょう n PHÙ TIÊU Cái phao
浮遊 ふゆう n PHÙ DU  Trôi nổi, bồng bềnh
浮気 うわき n PHÙ KHÍ tính hay thay đổi/tính không chung thủy/tính không kiên định/sự lăng nhăng/sự bồ bịch
浮揚 ふよう n PHÙ DƯƠNG sự nổi (trong không khí)
浮力 ふりょく   PHÙ LỰC sức nổi
浮浪 ふろう n PHÙ LÃNG, LANG sự lang thang
No1059.    流- LƯU
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LƯU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

流す ながす v   Thả trôi, rót vào, đổ vào
流れる ながれる v   Chảy, trôi.
On: on_りゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

流感 りゅうかん n LƯU CẢM Dịch cúm
流刑 りゅうけい n LƯU HÌNH Phạt đi đày
流言 りゅうげん n LƯU NGÔN   Lời đồn đại
流行 りゅうこう n LƯU HÀNH  Phổ biến, thịnh hành
流氷 りゅうひょう n LƯU BĂNG Tảng băng trôi
亜流 ありゅう n Á LƯU người kế nhiệm/người bắt chước/môn đồ
渦流 かりゅう n QUA, OA LƯU dòng xoáy/xoáy
一流 いちりゅう n NHẤT LƯU theo cách riêng
下流 かりゅう n HẠ, HÁ LƯU giai cấp thấp nhất/hạ lưu/sự dưới đáy (trong xã hội)
河流 かりゅう n HÀ LƯU dòng sông
貫流 かんりゅう n QUÁN LƯU sự chảy qua/dòng chảy
渓流 けいりゅう n KHÊ LƯU suối nước nguồn/mạch nước từ núi chảy ra
激流 げきりゅう n KÍCH LƯU dòng chảy mạnh/dòng nước lớn và chảy mạnh
気流 きりゅう n KHÍ LƯU luồng không khí/luồng khí
逆流 ぎゃくりゅう   NGHỊCH, NGHỊNH LƯU dòng nước ngược
急流 きゅうりゅう   CẤP LƯU chảy xiết
古流 こりゅう n CỔ LƯU phong cách cổ
交流 こうりゅう n GIAO LƯU sự giao lưu/giao lưu
合流 ごうりゅう   HỢP, CÁP, HIỆP LƯU tổ hợp lại/kết hợp lại
潮流 ちょうりゅう n TRIỀU LƯU dòng nước biển
三流 さんりゅう n TAM, TÁM LƯU loại ba/hạng ba
支流 しりゅう n CHI LƯU sông nhánh/ nhánh
流域 りゅういき n LƯU VỰC lưu vực
流血 りゅうけつ n LƯU HUYẾT sự đổ máu/sự chém giết
流産 りゅうざん n LƯU SẢN sẩy thai
流星 りゅうせい n LƯU TINH
sao sa ,
sao băng
流説 るせつ   LƯU THUYẾT, DUYỆT, THUẾ lưu truyền
流体 りゅうたい   LƯU THỂ thể lỏng
流暢 りゅうちょう n LƯU SƯỚNG sự lưu loát/sự trôi chảy
流通 りゅうつう n LƯU THÔNG
thịnh hành ,
sự lưu thông
流動 りゅうどう n LƯU ĐỘNG sự lưu động
流量 りゅうりょう n LƯU LƯỢNG, LƯƠNG lưu lượng
主流 しゅりゅう   CHỦ, CHÚA LƯU dòng chính/luồng chính
上流 じょうりゅう n THƯỢNG, THƯỚNG LƯU thượng lưu/thượng nguồn
整流 せいりゅう   CHỈNH LƯU chỉnh lưu
対流 たいりゅう   ĐỐI LƯU đối lưu
濁流 だくりゅう n TRỌC, TRẠC LƯU dòng (nước) đục
暖流 だんりゅう n NOÃN LƯU dòng nước ấm
嫡流 ちゃくりゅう n ĐÍCH LƯU dòng con trưởng/dòng trưởng
中流 ちゅうりゅう n TRUNG, TRÚNG LƯU
trung lưu ,
giữa dòng/giai cấp trung lưu
直流 ちょくりゅう n TRỰC LƯU dòng điện một chiều
漂流 ひょうりゅう n PHIÊU, PHIẾU LƯU sự phiêu dạt/sự lênh đênh
底流 ていりゅう n ĐỂ LƯU dòng nước ngầm
電流 でんりゅう n ĐIỆN LƯU
luồng điện ,
luồng ,
dòng điện/điện lưu/nạp điện
二流 にりゅう n NHỊ LƯU người kế nhiệm/người bắt chước/môn đồ
風流 ふうりゅう n PHONG LƯU
sự phong lưu ,
sự nhã nhặn ,
luồng gió
分流 ぶんりゅう n PHÂN, PHẬN LƯU
nhánh sông ,
ngách sông
末流 まつりゅう n MẠT LƯU con cháu hậu duệ
No1060.    渓- KHÊ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHÊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

たに/たにがわ n   Thung lũng, khe nước
On: on_けい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渓間 けいかん n KHÊ GIAN Khe núi, hẻm núi (thườngcó suối)
渓谷 けいこく n KHÊ CỐC Hẻm núi, khe núi
渓流 けいりゅう n KHÊ LƯU     Dòng suối, khe nước
雪渓 せっけい n TUYẾT KHÊ Thung lũng tuyết
No1061.    涯- NHAI
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
NHAI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_がい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

天涯 てんがい n THIÊN NHAI Chân trời
生涯  しょうがい n SINH NHAI Cuộc sống
No1062.    渉- THIỆP
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THIỆP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渉外 しょいがい n THIỆP NGOẠI Quan hệ xã hội
交渉  こうしょう n GIAO THIỆP Giao thiệp
干渉 かんしょう n CÁN THIỆP Can thiệp, xen vào
徒渉 としょう n ĐỒ THIỆP Lội qua
No1063.    淑-THỤC
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỤC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_しゅく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

淑女 しゅくじょ n THỤC NỮ Thục nữ, quý bà, quý cô
淑徳 しゅくとく n THỤC ĐỨC Đức hạnh của phụ nữ
貞淑 ていしゅく n TRINH THỤC Đức hạnh
私淑  ししゅく n TƯ THỤC Tư thục
No1064.    渇- KHÁT
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渇く かわく v KHÁT  Khát, khô cạn
On: on_かつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渇する かつする n KHÁT Khát nước, khát vọng
渇水 かっすい n KHÁT THỦY Thiếu nước, khô hạn
渇望 かつぼう n KHÁT VỌNG Khát vọng, mong mỏi
枯渇    こかつ n KHÔ KHÁT Khô hạn, khô kiệt
飢渇  きかつ n CƠ KHÁT     Đói khát
No1065.    済-TẾ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TẾ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

済む すむ v TẾ Xong
済ます すます v TẾ Làm xong, trả xong
On: on_さい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

済度 さいど n TẾ ĐỘ Cứu tế, cứu độ
救済 きゅうさい n CỨU TẾ Cứu tế
共済 きょうさい n CỘNG TẾ Hợp tác, cộng tác
返済 へんさい n PHẢN TẾ Trả lại, hoàn lại
経済 けいざい n KINH TẾ  Kinh tế
決済 けっさい n QUYẾT TẾ   Thanh toán
内済 ないさい n NỘI, NẠP TẾ Giải quyết nội bộ (không đưa ra tòa án)
百済 くだら n BÁCH, BÁ, MẠCH TẾ Vương quốc Triều Tiên thời xưa
弁済 べんさい n BIỆN, BIỀN, BÀN TẾ sự thanh toán/việc thanh toán
No1066.    涼- LƯƠNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LƯƠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

涼しい すずしい a-i   Mát mẻ, khoan khoái
涼む すずむ v   Lạnh đi, nguội đi
On: on_りょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

涼気 ほうい n LƯƠNG KHÍ  Không khí mát mẻ
涼風 りょうふう n LƯƠNG PHONG Gió mát
涼味 りょうみ n LƯƠNG VỊ Sự mát mẻ
No1067.    液-DỊCH
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DỊCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_えき
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

液剤 えきざい n DỊCH TẾ   Thuốc (dạng nước)
液状 えきじょう n DỊCH TRẠNG Thể lỏng
胃液 いえき n VỊ DỊCH   Dịch vị
血液 けつえき n HUYẾT DỊCH Máu
溶液 ようえき n DUNG DỊCH Dung dịch
液化 えきか n DỊCH HÓA hóa lỏng
液晶 えきしょう   DỊCH TINH tinh thể lỏng
液体 えきたい n DỊCH THỂ thể lỏng
精液 せいえき n TINH DỊCH TINH DỊCH
唾液 だえき n THÓA DỊCH nước bọt/nước dãi/nước miếng
毒液 どくえき n ĐỘC, ĐỐC DỊCH nọc
乳液 にゅうえき n NHŨ DỊCH Nhựa cây/mủ cây
粘液 ねんえき n NIÊM DỊCH keo dính
廃液 はいえき n PHẾ DỊCH dung dịch phế thải
No1068.    渋- SÁP
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
SÁP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渋い  しぶい a-i   Co rút, buồn, nhăn nhó
しぶ n   Nước cốt
渋る しぶる v   Lưỡng lự
On: on_じゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渋滞 じゅうたい n SÁP ĐỚI Kẹt xe
苦渋 くじゅう n KHỔ SÁP Khó khăn, rắc rối
渋面 しぶつら n SÁP DIỆN, MIẾN nét mặt bất mãn/nét mặt nhăn nhó/nét mặt rầu rĩ
No1069.    添- THIÊM
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THIÊM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

添える そえる v   Thêm
添う そう v   Theo
On: on_てん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

添付 てんぷ v/n THIÊM PHÓ  Đính thêm, đính kèm
添加   てんか v/n THIÊM GIA Thêm vào
添乗員 てんじょういん n THIÊM THỪA VIÊN Hướng dẫn viên du lịch
添削 てんさく n THIÊM TƯỚC sự sửa chữa
No1070.    淡- ĐẠM
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐẠM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

淡い       あわい a-i   Nhạt, nhẹ
On: on_たん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

濃淡 のうたん n NÔNG ĐẠM Sự đậm nhạt
淡彩 たんさい n ĐẠM THÁI Màu nhạt
淡色 たんしょく n ĐẠM SẮC Màu nhạt, màu sáng
淡水 たんすい n ĐẠM THỦY

cúp nước

nước ngọt

淡雪 あわゆき n ĐẠM TUYẾT tuyết rơi vào mùa xuân/tuyết mỏng và dễ tan/tuyết nhẹ
冷淡 れいたん n LÃNH ĐẠM sự lãnh đạm/sự thờ ơ/sự dửng dưng
No1071.    混- HỖN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HỖN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

混ぜる まぜる v   Trộn lẫn
混ざる まざる v   Bị trộn
混じる まじる v   Bị trộn
On: on_こん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

混乱 こんらん v/n HỖN LOẠN    Hỗn loạn
混迷 こんめい v/n HỖN MÊ Hôn mê
混戦 こんせん n HỖN CHIẾN Hỗn chiến
混血 こんけつ n HỖN, CỔN HUYẾT
loạn luân ,
lai căng ,
lai
混交 こんこう n HỖN, CỔN GIAO Sự pha trộn
混合 こんごう n HỖN, CỔN HỢP, CÁP, HIỆP
tạp ,
lai ,
hỗn hợp
混雑 こんざつ n HỖN\CỔN TẠP hỗn tạp/tắc nghẽn
混色 こんしょく n HỖN, CỔN SẮC màu trộn
混濁 こんだく n HỖN, CỔN TRỌC, TRẠC sự khuấy đục/sự làm đục
混同 こんどう n HỖN, CỔN ĐỒNG sự lẫn lộn/sự nhầm lẫn
混沌 こんとん n HỖN, CỔN ĐỘN Sự lẫn lộn/sự hỗn loạn/sự hỗn độn
混入 こんにゅう   HỖN, CỔN NHẬP lẫn lộn
混紡 こんぼう n HỖN, CỔN PHƯỞNG chỉ hỗn hợp
No1072.    清- THANH
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THANH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

清い  きよい a-i   Trong sạch
清める きよめる v   Lọc
清まる きよまる n   Được lọc
On: on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

清掃 せいそう n/v THANH TẢO Lau chùi, dọn dẹp
清潔 せいけつ a-na THANH KHIẾT Thanh khiết, sạch sẽ
清水 せいすい n THANH THỦY Nước sạch
清算 せいさん n THANH TOÁN
thanh toán ,
sự thanh toán
清酒 せいしゅ n THANH TỬU rượu nguyên chất/rượu tinh chế
清書 せいしょ n THANH THƯ
bản copy sạch ,
bản chính
清浄 しょうじょう n THANH TỊNH sự thanh tịnh/sự trong sạch/sự tinh khiết
清澄 せいちょう n THANH TRỪNG sự thanh trừng/ sự lọc
清濁 せいだく n THANH TRỌC, TRẠC điều tốt đẹp và điều xấu xa/sự trong sạch và sự dơ bẩn
清貧 せいひん n THANH BẦN thanh bần/ sự nghèo nàn
清廉 せいれん n THANH LIÊM sự thanh liêm/liêm khiết/công minh
血清 けっせい n HUYẾT THANH huyết thanh
粛清 しゅくせい n TÚC THANH
thanh trừ ,
sự thanh trừng (chính trị)
No1073.    深- THÂM
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
THÂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

深い ふかい a-i   Sâu
深める ふかめる v   Làm sâu hơn, tiến bộ
深まる ふかまる v   Làm sâu hơn, tiến bộ
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

深夜 しんや n THÂM DẠ Đêm khuya
深刻 しんこく a-na THÂM KHẮC Nghiêm trọng
深意 しんい n THÂM Ý Thâm ý
深山 しんざん n THÂM SAN, SƠN thâm sơn
深手 ふかで n THÂM THỦ vết thương nguy hiểm
深度 しんど n THÂM ĐỘ, ĐẠC độ sâu
深紅 しんこう n THÂM HỒNG màu đỏ thắm
深慮 しんりょ n THÂM LỰ, LƯ thâm thuý
深緑 ふかみどり n THÂM LỤC Màu xanh lục sẫm
水深 すいしん   THỦY THÂM độ sâu
欲深 よくふか n DỤC THÂM tính tham lam/tính hám lợi
No1074.    滋- TƯ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

滋養 じよう n TƯ DƯỠNG Dinh dưỡng
滋養分 じようぶん n TƯ DƯỠNG PHÂN Chất dinh dưỡng
滋養物  じようぶつ n TƯ DƯỠNG VẬT Món ăn bổ dưỡng
No1075.    湾- LOAN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
LOAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_わん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

わん n   Vịnh
台湾 たいわん n ĐÀI LOAN    Đài Loan
湾口 わんこう n LOAN KHẨU Cửa vịng
峡湾 きょうわん n HẠP, GIÁP LOAN vịnh hẹp/vịnh nhỏ
港湾 こうわん n CẢNG LOAN cảng
湾曲 わんきょく n LOAN KHÚC đường cong
No1076.    湖- HỒ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HỒ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みずうみ n   Hồ nước
On: on_こ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

湖水 こすい n HỒ THỦY Nước hồ
湖面 こめん n HỒ DIỆN Mặt hồ
湖沼 こしょう n HỒ CHIỂU Ao, hồ, đầm lầy
湖畔 こはん n HỒ BẠN bờ hồ
江湖 こうこ,ごうこ n GIANG HỒ sông và hồ/dân gian/thế gian/giang hồ
No1077.    渦- OA
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
OA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

うず n   Nước xoáy
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

渦中 かちゅう n OA TRUNG Xoáy nước, cơn lốc
渦流 かりゅう n QUA, OA LƯU dòng xoáy/xoáy
No1078.    港- CẢNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CẢNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

みなと n   Bến tàu
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

空港 くうこう n KHÔNG CẢNG Sân bay
港湾  こうわん n CẢNG LOAN Cảng
港内 こうない n CẢNG NỘI Bên trong cảng
河港 かこう   HÀ CẢNG cảng sông
海港 かいこう n HẢI CẢNG hải cảng
寄港 きこう   KÍ CẢNG     cập cảng
帰港 きこう   QUY CẢNG chuyến về
漁港 ぎょこう   NGƯ CẢNG cảng cá
軍港 ぐんこう n QUÂN CẢNG cảng biển quân sự/quân cảng
香港 ホンコン n HƯƠNG CẢNG
hương hoa ,
hồng kông ,
Hong Kong
商港 しょうこう n THƯƠNG CẢNG
thương khẩu ,
thương cảng ,
cảng thương mại
内港 ないこう n NỘI, NẠP CẢNG khu vực trong cảng
入港 にゅうこう n NHẬP CẢNG Sự cập cảng/sự vào cảng (của tàu thuyền)
港口 こうこう n CẢNG KHẨU Lối vào bến cảng/cửa vào cảng
港町 みなとまち n CẢNG ĐINH phố cảng
港図 こうず n CẢNG ĐỒ sơ đồ bến cảng
No1079.    湿- THẤP
湿 Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THẤP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

湿る しめる v   Thành ẩm ướt
湿す しめす v   Làm ướt
On: on_しつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

湿気 しっけ n ẨM KHÍ Không khí ẩm, ẩm thấp
湿度 しつど n ẨM ĐỘ  Độ ẩm
湿疹 しっしん n ẨM  Bệnh ghẻ lở, lở
陰湿 いんしつ   ÂM THẤP, CHẬP Lén lút,hiểm độc
湿地 しっち n THẤP, CHẬP ĐỊA đất ẩm
湿布 しっぷ n THẤP, CHẬP BỐ sự chườm ướt/chườm ướt
多湿 たしつ n ĐA THẤP, CHẬP độ ẩm cao
No1080.    測- TRẮC
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRẮC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

測る はかる v   Đo lường
On: on_そく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

測量 そくりょう n TRẮC LƯỢNG Đo lường, trắc địa
測定 そくてい n TRẮC ĐỊNH Đo lường
測候所 そっこうじょ n TRẮC HẬU SỞ Đài khí tượng
憶測 おくそく n ỨC TRẮC sự suy đoán/sự phỏng đoán
観測 かんそく n QUAN TRẮC sự quan trắc/sự quan sát/sự đo đạc/quan trắc/quan sát/đo đạc
計測 けいそく   KẾ, KÊ TRẮC sự đo đạc
推測 すいそく n THÔI, SUY TRẮC     sự đoán/sự phỏng đoán/sự ước đoán
測地 そくち n TRẮC ĐỊA trắc địa
測度 そくど   TRẮC ĐỘ, ĐẠC sự đo đạc
天測 てんそく n THIÊN TRẮC Sự quan sát thiên văn
不測 ふそく n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TRẮC bất trắc
目測 もくそく n MỤC TRẮC sự đo bằng mắt
予測 よそく n DƯ, DỮ TRẮC sự báo trước/sự ước lượng
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
326
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947473