Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No1001.    穀- CỐC
Bộ thủ bo_Thù
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CỐC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 穀物  こくもつ  n  CỐC VẬT  Ngũ cốc
 穀分  こくふん  n  CỐC PHÂN  Hạt giống
 穀類  こくるい  n  CỐC CHỦNG  Ngũ cốc
五穀 ごこく n NGŨ CỐC, LỘC, DỤC ngũ cốc
穀倉 こくそう n CỐC, LỘC, DỤC THƯƠNG, THẢNG kho ngũ cốc
No1002.    母- MẪU
Bộ thủ bo_Mẫu, Vô
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
MẪU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   はは  n    Mẹ
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 聖母  せいぼ  n  THÁNH MẪU  Đức mẹ
 祖母  そぼ  n  TỔ MẪU  Bà
 母系  ぼけい  n  MẪU HỆ  Mẫu hệ
異母 いぼ n DỊ, DI MẪU, MÔ mẹ kế
雲母 きらら   VÂN MẪU, MÔ  mica
義母 ぎぼ n NGHĨA MẪU, MÔ mẹ kế/mẹ nuôi/nghĩa mẫu
空母 くうぼ n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG MẪU, MÔ tàu sân bay/tàu lớn có sân bay
継母 ままはは n KẾ MẪU, MÔ mẹ kế/mẹ ghẻ
賢母 けんぼ n HIỀN MẪU, MÔ người mẹ thông minh/mẹ giỏi
慈母 じぼ n TỪ MẪU, MÔ từ nay
実母 じつぼ n THỰC MẪU\MÔ
thân mẫu ,
mẹ ruột ,
mẹ đẻ
叔母 しゅくぼ n THÚC MẪU, MÔ

dì

生母 せいぼ n SANH, SINH MẪU, MÔ
mẹ ruột ,
mẹ đẻ
乳母 にゅうぼ n NHŨ MẪU, MÔ Nhũ mẫu/vú nuôi
伯母 はくぼ n BÁ MẪU, MÔ bác gái
酵母 こうぼ n DIẾU MẪU, MÔ men/men bia/mốc/enzim
父母 ちちはは n PHỤ, PHỦ MẪU, MÔ
cha mẹ ,
bố mẹ
分母 ぶんぼ n PHÂN, PHẬN MẪU, MÔ mẫu số/mẫu thức
保母 ほぼ n BẢO MẪU, MÔ bảo mẫu
母音 ぼいん n MẪU, MÔ ÂM mẫu âm
母線 ぼせん   MẪU, MÔ TUYẾN đường dây mẹ
母国 ぼこく n MẪU, MÔ QUỐC
xứ sở ,
nước ta ,
mẫu quốc
母材 ぼざい n MẪU, MÔ TÀI vật liệu gốc
母子 ぼし n MẪU, MÔ TỬ, TÍ mẹ con/mẫu tử
母親 ははおや n MẪU, MÔ THÂN, THẤN mẹ
母胎 ぼたい n MẪU, MÔ THAI dạ con/tử cung
母乳 ぼにゅう n MẪU, MÔ NHŨ sữa mẹ
母校 ぼこう n MẪU, MÔ GIÁO, HIỆU, HÀO trường học/học đường/học hiệu
母方 ははかた n MẪU, MÔ PHƯƠNG     nhà ngoại/bên ngoại
養母 ようぼ n DƯỠNG, DƯỢNG MẪU, MÔ
nhũ mẫu ,
mẹ nuôi ,
dưỡng mẫu
No1003.    毎- MỖI
Bộ thủ bo_Mẫu, Vô
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
MỖI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_まい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 毎日  まいにち  n  MỖI NHẬT  Mỗi ngày
 毎週  まいしゅう  n  MỖI CHU  Mỗi tuần
 毎月  まいげつ  n  MỖI NGUYỆT  Mỗi tháng
毎朝 まいちょう n MỖI TRIÊU, TRIỀU hàng sáng/mỗi sáng
毎度 まいど n MỖI ĐỘ\ĐẠC mỗi lần
毎年 まいねん n MỖI NIÊN
thường niên ,
hàng năm/mỗi năm/mọi năm
毎晩 まいばん n MỖI VÃN hàng tối/tối tối
毎時 まいじ n MỖI THÌ\THỜI hàng giờ
No1004.    毒- ĐỘC

 

Bộ thủ bo_Mẫu, Vô
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ĐỘC Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_どく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 毒薬  どくやく  n  ĐỘC DƯỢC  Thuốc độc
 食中毒  しょくちゅうどく  n  THỰC TRUNG ĐỘC  Trúng thực
 毒害  どくがい  n  ĐỘC HẠI  Độc hại
消毒 しょうどく n TIÊU ĐỘC, ĐỐC sự tiêu độc/khử trùng
鉛毒 えんどく n DUYÊN, DIÊN ĐỘC, ĐỐC nhiễm độc chì
害毒 がいどく n HẠI, HẠT ĐỘC, ĐỐC sự độc hại/độc hại/sự độc/độc/tệ nạn
毒液 どくえき n ĐỘC, ĐỐC DỊCH nọc
毒気 どっき n ĐỘC, ĐỐC KHÍ
tà khí ,
khí độc ,
hơi độc ,
độc khí
毒殺 どくさつ n ĐỘC, ĐỐC SÁT, SÁI, TÁT     sự đầu độc/sự đánh bả
毒蛇 どくへび n ĐỘC, ĐỐC XÀ, DI độc xà
毒舌 どくぜつ n ĐỘC, ĐỐC THIỆT lời nói sâu cay/lời nói cay độc
毒素 どくそ n ĐỘC, ĐỐC TỐ
nọc độc ,
độc tố ,
độc chất
毒草 どくそう n ĐỘC, ĐỐC THẢO loại cây độc
毒物 どくぶつ n ĐỘC, ĐỐC VẬT
vật có độc ,
chất độc
梅毒 ばいどく n MAI ĐỘC, ĐỐC     bệnh giang mai
病毒 びょうどく n BỆNH ĐỘC, ĐỐC Virut
防毒 ぼうどく n PHÒNG ĐỘC, ĐỐC phòng độc
有毒 ゆうどく n HỮU, DỰU ĐỘC, ĐỐC sự có độc
No1005.    貫- QUÁN
Bộ thủ bo_Mẫu, Vô
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
QUÁN Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 貫く  つらぬく  v    Khoan, thông
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 貫徹  かんてつ  n  QUÁN TRIỆT  Quán triệt
 貫流  かんりゅう  n  QUÁN LƯU  Dòng chảy
 貫通  かんつう  v/n  QUÁN THÔNG  Thâm nhập, đâm thủng, xuyên qua
一貫 いっかん n NHẤT QUÁN nhất quán
突貫 とっかん n ĐỘT QUÁN sự xuyên qua/sự đâm thủng
No1006.    比- TỶ, BỈ
Bộ thủ bo_Tỷ, Bỉ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TỶ, BỈ Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 比べる  くらべる  v    So sánh
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 比例  ひれい  n  TỶ LỆ  Tỷ lệ
 比率  ひりつ  n  TỶ SUẤT  Tỷ suất
 比較  ひかく  v/n  TỶ GIÁC  So sánh
対比 たいひ n ĐỐI BỈ, BÍ, BÌ, TỈ sự so sánh
等比 とうひ n ĐẲNG BỈ, BÍ, BÌ, TỈ tỷ lệ cân bằng
反比 ぎゃくひ n PHẢN, PHIÊN BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Tỷ lệ nghịch
比丘 びく n BỈ, BÍ, BÌ, TỈ KHÂU, KHIÊU nhà sư
比肩 ひけん n BỈ, BÍ, BÌ, TỈ KIÊN sự kề vai/sự sánh kịp
比重 ひじゅう n BỈ, BÍ, BÌ, TỈ TRỌNG, TRÙNG
tỷ trọng ,
tỉ trọng
比熱 ひねつ n BỈ, BÍ, BÌ, TỈ NHIỆT nhiệt dung riêng
No1007.    皆- GIAI

 

Bộ thủ bo_Tỷ, Bỉ
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
GIAI Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   みな  n    Mọi người
On: on_かい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 皆勤  かいきん  n  GIAI CẦN  Đi học đầy đủ
 皆無  かいむ  a/na  GIAI VÔ  Không có gì, con số 0
 皆目  かいもく  adv  GIAI MỤC  Hoàn toàn
皆様 みなさま n GIAI DẠNG tất cả mọi người (cách xưng hô kính trọng)
No1008.    毛- MAO
Bộ thủ bo_Mao
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
MAO Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   け  n    Tóc
On: on_もう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 毛布  もうふ  n  MAO BỐ  Chăn
羽毛 うもう n VŨ MAO, MÔ lông vũ/lông cánh
起毛 きもう n KHỞI MAO, MÔ Tuyết của vải (Sợi lông hay tơ sợi đứng nổi lên bề mặt vải)
刷毛 はけ n XOÁT, LOÁT MAO, MÔ bàn chải
原毛 げんもう n NGUYÊN MAO, MÔ     len thô/len nguyên liệu từ lông cừu
枝毛 えだげ   CHI, KÌ MAO, MÔ sự rẽ tóc/tóc chẻ/tóc bị chẻ
純毛 じゅんもう n THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY MAO, MÔ bông nguyên chất
脱毛 だつもう n THOÁT, ĐOÁI MAO, MÔ rụng tóc
胸毛 むなげ n HUNG MAO, MÔ lông ngực
鼻毛 はなげ n TỊ MAO, MÔ lông mũi
不毛 ふもう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI MAO, MÔ sự cằn cỗi/sự khô cằn
癖毛 くせげ n PHÍCH, TÍCH MAO, MÔ tóc xoăn/tóc quăn/tóc sâu
毛管 もうかん   MAO, MÔ QUẢN mao quản
毛穴 もうく n MAO, MÔ HUYỆT lỗ chân lông
毛糸 けいと n MAO, MÔ MỊCH sợi len/len
毛色 けいろ n MAO, MÔ SẮC màu tóc
毛足 けあし n MAO, MÔ TÚC chiều dài của tóc/chiều dài của lông
毛髪 もうはつ n MAO\MÔ PHÁT
mao ,
mái tóc
毛皮 もうひ n MAO, MÔ BÌ
lông ,
da chưa thuộc/da lông thú
毛筆 もうひつ n MAO, MÔ BÚT
chổi (vẽ)/bút (vẽ) ,
bút lông
羊毛 ようもう n DƯƠNG MAO, MÔ
lông cừu ,
len
厘毛 りんもう n LI, HI MAO, MÔ món tiền nhỏ
No1009.    氏- THỊ

 

Bộ thủ bo_Thị
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   うじ  n     Gia tộc, dòng dõi
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 氏名  しめい  n  THỊ DANH  Họ tên
 氏族  しぞく  n  THỊ TỘC  Thị tộc
華氏 かし   HOA, HÓA THỊ, CHI thang nhiệt Fahrenheit
摂氏 せっし n NHIẾP THỊ\CHI thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100/bách phân
氏神 うじがみ n THỊ, CHI THẦN thần hộ mạng/thành hoàng/thần hộ mệnh
彼氏 かれし   BỈ THỊ, CHI  bạn trai , người yêu
某氏 ぼうし n MỖ THỊ, CHI người nào đó
No1010.    気- KHÍ

 

Bộ thủ bo_Khí
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
KHÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_け、on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 空気  くうき  n  KHÔNG KHÍ  Không khí
 気温  きおん  n  KHÍ ÔN  Nhiệt độ
 気候  きこう  n  KHÍ HẬU  Khí hậu
悪気 わるぎ,あっき n ÁC KHÍ ác ý/xấu bụng/tâm địa xấu
陰気 いんき n ÂM KHÍ sự âm u/sự tối tăm/sự u sầu
英気 えいき n ANH KHÍ tài năng xuất chúng/sinh lực/khí lực/nguyên khí/sức lực
鋭気 えいき n DUỆ\NHUỆ KHÍ nhuệ khí/chí khí
火気 かき n HỎA KHÍ súng ống
外気 がいき n NGOẠI KHÍ không khí ngoài trời/khí trời
活気 かっき n HOẠT\QUẠT KHÍ
xôn xao ,
sự hoạt bát/sự sôi nổi/sức sống
寒気 かんき n HÀN KHÍ khí lạnh/hơi lạnh
精気 せいき n TINH KHÍ tinh khí
気圧 きあつ n KHÍ ÁP
nén khí ,
khí áp ,
áp suất không khí/áp suất
気運 きうん n KHÍ VẬN Vận may/cơ may
気化 きか n KHÍ HÓA bay hơi
気楽 きらく n KHÍ NHẠC\LẠC sự nhẹ nhõm/sự thoải mái/nhẹ nhõm/thoải mái/dễ chịu
気性 きしょう n KHÍ TÍNH tính tình/tâm tính/tính khí
気管 きかん n KHÍ QUẢN

quản bào/tế bào ống (thực vật học)

khí quản

気軽 きがる n KHÍ KHINH sự khoan khoái/sự dễ chịu/sự nhẹ nhõm/sự thoải mái/khoan khoái/dễ chịu/nhẹ nhõm/thoải mái/đừng ngại
気孔 きこう n KHÍ KHỔNG lỗ thông hơi
気流 きりゅう n KHÍ LƯU luồng không khí/luồng khí
気質 かたぎ n KHÍ CHẤT\CHÍ
tính khí ,
khí chất/tính tình/tính cách/tính/tâm hồn
気象 きしょう n KHÍ TƯỢNG khí tượng
気障 きざ   KHÍ CHƯỚNG tự phụ/kiêu căng/tự cao tự đại/ngạo mạn
気丈 きじょう n KHÍ TRƯỢNG sự kiên cường/sự cứng rắn/kiên cường/cứng rắn
気心 きごころ n KHÍ TÂM khí chất/thói quen/tính khí/tính tình
気勢 きせい n KHÍ THẾ khí thế/tinh thần/lòng nhiệt thành
気絶 きぜつ n KHÍ TUYỆT sự ngất đi/sự bất tỉnh
気前 きまえ n KHÍ TIỀN sự rộng lượng/tính rộng lượng/tính rộng rãi/tính hào phóng/tính thoáng/rộng lượng/rộng rãi/hào phóng/thoáng
気体 きたい n KHÍ THỂ

thể khí

hơi

気球 ききゅう n KHÍ CẦU khí cầu/khinh khí cầu
気泡 きほう n KHÍ PHAO\BÀO bọt khí
気配 きはい n KHÍ PHỐI sự cảm giác/sự cảm thấy/sự linh cảm/sự có vẻ như là/giá ước chừng
気味 きみ,ぎみ n KHÍ VỊ cảm thụ/cảm giác
気品 きひん n KHÍ PHẨM hương thơm/hương vị
気分 きぶん n KHÍ PHÂN\PHẬN tâm tình/tâm tư/tinh thần
気密 きみつ   KHÍ MẬT sự kín khí
気力 きりょく n KHÍ LỰC khí lực/nguyên khí/tinh lực/sinh lực/tinh thần/sức lực
義気 ぎき n NGHĨA KHÍ nghĩa khí
脚気 かっけ n CƯỚC KHÍ tê phù/phù
湿気 しっき n THẤP\CHẬP KHÍ không khí ẩm thấp/ẩm thấp
強気 つよき n CƯỜNG, CƯỠNG KHÍ sự vững chắc/sự kiên định/sự vững vàng
狂気 きょうき n CUỒNG KHÍ sự phát cuồng/sự điên cuồng
弱気 よわき n NHƯỢC KHÍ sự nhút nhát/sự nhát gan/ sự rụt rè
景気 けいき n CẢNH KHÍ tình hình/tình trạng/tình hình kinh tế
健気 けなげ n KIỆN KHÍ sự dũng cảm/sự anh hùng/sự nghĩa hiệp/
元気 げんき n NGUYÊN KHÍ sức khoẻ/sự khoẻ mạnh
惰気 だき n NỌA KHÍ sự lười biếng/sự lười nhác/sự bơ phờ/sự lờ dờ
口気 こうき n KHẨU KHÍ sự hôi miệng/hôi miệng
香気 こうき n HƯƠNG KHÍ hương thơm ngát/hương thơm
剛気 ごうき n CƯƠNG KHÍ sự can đảm/sự cứng rắn/can đảm/cứng rắn
豪気 ごうき n HÀO KHÍ hào khí
根気 こんき n CĂN KHÍ sự kiên nhẫn
殺気 さっき n SÁT, SÁI, TÁT KHÍ sát khí
士気 しき n SĨ KHÍ chí khí
磁気 じき n TỪ KHÍ từ tính/sức hút của nam châm
秋気 しゅうき n THU KHÍ tiết thu/không khí mùa thu
臭気 しゅうき n XÚ, KHỨU KHÍ
uế khí ,
mùi hôi thối ,
hôi
暑気 しょき n THỬ KHÍ
thời tiết nóng nực ,
cảm nắng
蒸気 じょうき n CHƯNG KHÍ hơi nước
神気 しんき n THẦN KHÍ thần khí
人気 にんき,ひとけ,じんき n NHÂN KHÍ sự được đông đảo người yêu thích/sự được hâm mộ
正気 せいき   CHÁNH\CHÍNH KHÍ
nghĩa khí ,
chính khí
換気 かんき n HOÁN KHÍ lưu thông không khí/thông gió
生気 せいき n SANH\SINH KHÍ sinh khí
大気 たいき n ĐẠI THÁI KHÍ không khí
短気 たんき n ĐOẢN KHÍ sự nóng nảy
稚気 ちき n TRĨ KHÍ sự ngây thơ/sự ấu trĩ
通気 つうき n THÔNG KHÍ
thông hơi ,
Sự thông hơi/sự thông khí
天気 てんき n THIÊN KHÍ thời tiết
電気 でんき n ĐIỆN KHÍ điện/đèn điện
怒気 どき n NỘ KHÍ
tức khí ,
nộ khí/ cơn giận dữ
湯気 ゆげ n THANG, SƯƠNG, THÃNG KHÍ hơi nước
毒気 どっき n ĐỘC, ĐỐC KHÍ
tà khí ,
khí độc ,
hơi độc ,
độc khí
内気 うちき n NỘI NẠP KHÍ sự xấu hổ/sự ngượng ngùng/sự thẹn thùng/nhát/nhút nhát/nhát gan/bẽn lẽn/rụt rè
熱気 ねっき,ねつけ n NHIỆT KHÍ tinh thần cao/khí nóng
覇気 はき n BÁ KHÍ
tính hiếu thắng ,
có lòng xưng bá/dã tâm ,
có lòng xưng bá/có tham vọng
排気 はいき   BÀI KHÍ khí thải
病気 びょうき n BỆNH KHÍ thói xấu/chứng/tật
浮気 うわき n PHÙ KHÍ tính hay thay đổi/tính không chung thủy/tính không kiên định/sự lăng nhăng/sự bồ bịch
平気 へいき n BÌNH, BIỀN KHÍ sự yên tĩnh/bất động
呆気 あっけ n NGỐC, NGAI, BẢO KHÍ sự sửng sốt/sự ngạc nhiên
本気 ほんき   BỔN\BẢN KHÍ sự đúng đắn/sự nghiêm chỉnh
陽気 ようき n DƯƠNG KHÍ tiết trời
眠気 ねむけ n MIÊN KHÍ buồn ngủ
勇気 ゆうき n DŨNG KHÍ

dũng khí

hùng dũng

No1011.    水- THỦY
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N5
Cách Viết
THỦY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   みず  n    Nước
On: on_すい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 水兵  すいへい  n  THỦY BINH  Thủy binh
 水利  すいり  n  THỦY LỢI  Thủy lợi
 水晶  すいしょう  n  THỦY TINH  Thủy tinh
雨水 うすい n VŨ, VÚ THỦY nước mưa
塩水 えんすい n DIÊM THỦY nước muối/nước mặn
下水 げすい,したみず n HẠ, HÁ THỦY nước thải/nước bẩn/nước ngầm
火水 ひみず n HỎA THỦY nước và lửa
渇水 かっすい n KHÁT THỦY sự thiếu nước
海水 かいすい n HẢI THỦY nước biển/nước mặn
清水 きよみず n THANH THỦY nước mùa xuân/ nước sạch
減水 げんすい n GIẢM THỦY rút bớt nước/giảm bớt nước/hút ẩm
降水 こうすい n HÀNG, GIÁNG THỦY mưa rơi/mưa/có mưa
喫水 きっすい n KHIẾT THỦY mớn nước
給水 きゅうすい n CẤP THỦY sự cung cấp nước/việc cung cấp nước
浸水 しんすい n TẨM THỦY lễ hạ thủy
軽水 けいすい   KHINH THỦY nước nhẹ
湖水 こすい n HỒ THỦY nước hồ/nước ao hồ
洪水 こうずい n HỒNG THỦY
nước lụt ,
nước lũ ,
lụt lội ,
lũ/lũ lụt/trận lũ lụt/cơn lũ lụt
硬水 こうすい n NGẠNH THỦY nước cứng
滴水 てきすい n TÍCH, TRÍCH THỦY sự rỏ nước
香水 こうすい n HƯƠNG THỦY nước hoa/dầu thơm
山水 さんすい n SAN, SƠN THỦY sơn thủy
手水 ちょうず n THỦ THỦY nước rửa hoặc để làm ẩm tay
純水 じゅんすい   THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY THỦY nước tinh khiết
薪水 しんすい n TÂN THỦY
tiền lương ,
sự nấu ăn ,
củi và nước
水圧 すいあつ   THỦY ÁP thủy áp
水位 すいい   THỦY VỊ mức nước
水稲 すいとう n THỦY ĐẠO lúa nước
水運 すいうん n THỦY VẬN chạy tàu
水泳 すいえい n THỦY VỊNH
việc bơi/bơi ,
lội
水温 すいおん n THỦY ÔN, UẨN nhiệt độ nước
水害 すいがい n THỦY HẠI, HẠT
thảm họa do nước gây ra/sự phá hoại của nước ,
nạn lụt
水管 すいかん n THỦY QUẢN ống thoát nước
水牛 すいぎゅう n THỦY NGƯU trâu/con trâu
水洗 すいせん n THỦY TẨY, TIỂN     sự rửa bằng nước/rửa mặt bằng nước
水玉 みずたま n THỦY NGỌC, TÚC chấm chấm/hột mè/chấm tròn (trên vải)
水銀 すいぎん n THỦY NGÂN thủy ngân
水槽 すいそう n THỦY TÀO thùng chứa nước/bể chứa nước/két nước
水深 すいしん   THỦY THÂM độ sâu
水源 すいげん n THỦY NGUYÊN
nguồn nước ,
nguồn
水滴 すいてき n THỦY TÍCH, TRÍCH giọt nước
水際 みずぎわ n THỦY TẾ     bờ biển/mép nước/biên giới
水産 すいさん n THỦY SẢN thủy sản
水死 すいし n THỦY TỬ sự chết đuối/chết đuối
水車 すいしゃ n THỦY XA
guồng nước ,
bánh xe nước
水準 すいじゅん n THỦY CHUẨN, CHUYẾT
mực nước ,
cấp độ/trình độ
水上 すいじょう,みなかみ n THỦY THƯỢNG, THƯỚNG dưới nước/trên mặt nước
水色 みずいろ n THỦY SẮC màu xanh của nước
水神 すいじん n THỦY THẦN thủy thần
水星 すいせい n THỦY TINH sao thủy
水仙 すいせん n THỦY TIÊN
thủy tiên ,
hoa thủy tiên
水素 すいそ n THỦY TỐ
khinh khí ,
hyđrô
水草 みずくさ n THỦY THẢO bèo
水葬 すいそう n THỦY TÁNG thủy táng
水球 すいきゅう n THỦY CẦU bóng nước
水着 みずぎ n THỦY TRỨ, TRƯỚC, TRỮ áo bơi/đồ tắm/quần áo tắm (của phụ nữ)
水中 すいちゅう n THỦY TRUNG, TRÚNG nước ngầm
水鳥 みずどり n THỦY ĐIỂU chim ở nước
水田 すいでん n THỦY ĐIỀN ruộng lúa nước
水痘 すいとう n THỦY ĐẬU bệnh thủy đậu
水筒 すいとう n THỦY ĐỒNG
bình tông đựng nước ,
bi đông
水道 すいどう n THỦY ĐẠO, ĐÁO nước dịch vụ/nước máy
水難 すいなん n THỦY NAN, NẠN
thủy nạn ,
nạn lụt
水泡 すいほう n THỦY PHAO, BÀO
sự không có gì/sự trở thành số không ,
phù bào ,
lở ,
bọt/bong bóng/mụn ,
bọt nước
水爆 すいばく n THỦY BẠO, BẠC, BỘC bom H/bom khinh khí/bom hyđrô
水盤 すいばん n THỦY BÀN chậu hoa
水夫 すいふ n THỦY PHU, PHÙ thủy thủ
水分 すいぶん n THỦY PHÂN, PHẬN sự thủy phân/hơi ẩm/hơi nước
水平 すいへい n THỦY BÌNH, BIỀN mực nước/đường chân trời/mức
水枕 みずまくら n THỦY CHẨM, CHẤM bọc cao su đựng nước để gội đầu
水脈 すいみゃく n THỦY MẠCH mạch nước
水面 みのも n THỦY DIỆN, MIẾN
mặt nước ,
bề mặt nước
水門 すいもん n THỦY MÔN cống
水曜 すいよう n THỦY DIỆU thứ tư
水雷 すいらい n THỦY LÔI thủy lôi
水冷 すいれい   THỦY LÃNH sự làm mát nước
水力 すいりょく n THỦY LỰC
thủy lợi ,
sức nước
水路 すいろ n THỦY LỘ
thủy lộ ,
đường thủy
生水 なまみず n SANH, SINH THỦY Nước lã/nước chưa đun sôi
泉水 せんすい n TUYỀN, TOÀN THỦY suối nước/dòng sông nhỏ
潜水 せんすい n TIỀM THỦY việc lặn/việc lao đầu xuống nước/việc dấu mình vào chỗ không ai trông thấy
大水 おおみず n ĐẠI, THÁI THỦY lũ lụt/lụt lội/lụt
脱水 だっすい n THOÁT, ĐOÁI THỦY vắt (nước)
淡水 たんすい n ĐẠM THỦY cúp nước
断水 だんすい n ĐOẠN, ĐOÁN THỦY sự cắt nước/sự không cung cấp nước
貯水 ちょすい n TRỮ THỦY sự trữ nước
天水 てんすい n THIÊN THỦY nước mưa
点水 てんすい n ĐIỂM THỦY bình tưới nước
軟水 なんすい n NHUYỄN THỦY nước mềm
入水 にゅうすい n NHẬP THỦY sự nhảy xuống nước tự tử
破水 はすい n PHÁ THỦY sự vỡ nước ối
排水 はいすい n BÀI THỦY sự tiêu nước/sự thoát nước
配水 はいすい   PHỐI THỦY sự cấp nước
鼻水 はなみず n TỊ THỦY     nước mũi
鉱水 こうすい n KHOÁNG THỦY nước khoáng
腹水 ふくすい n PHÚC THỦY bệnh phù bụng/ chướng bụng
噴水 ふんすい n PHÚN, PHÔN THỦY vòi nước
防水 ぼうすい n PHÒNG THỦY sự phòng ngừa lũ lụt/chống nước
用水 ようすい n DỤNG THỦY
nước để tưới ,
nước để dùng
羊水 ようすい n DƯƠNG THỦY nước ối
冷水 れいすい n LÃNH THỦY nước lạnh
No1012.    汁- CHẤP
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_5
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHẤP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   しる  n    Súp
On: on_じゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 果汁  かじゅう  n  QUẢ CHẤP  Nước ép hoa quả
 肉汁  にくじゅう  n  NHỤC CHẤP  Nước thịt
胆汁 たんじゅう   ĐẢM TRẤP, HIỆP mật
煮汁 にじる n CHỬ TRẤP, HIỆP Nước dùng (nước sau khi đã luộc, ninh thức ăn)
汁粉 しるこ n TRẤP, HIỆP PHẤN     chè đậu đỏ ngọt
膿汁 のうじゅう n NÙNG TRẤP, HIỆP     Mủ
乳汁 にゅうじゅう n NHŨ TRẤP, HIỆP Sữa/chất sữa
鼻汁 びじゅう n TỊ TRẤP, HIỆP Nước nhầy ở mũi
墨汁 ぼくじゅう n MẶC TRẤP, HIỆP mực Tàu
No1013.    池- TRÌ

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRÌ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   いけ  n    Ao, hồ
On: on_ち
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 電池  でんち  n  ĐIỆN TRÌ  Pin
 用水池  ようすいち  n  DỤNG THỦY TRÌ  Hồ trữ nước
 貯水池  ちょすいち  n  TRỮ THỦY TRÌ  Hồ chứa nước
No1014.    江- GIANG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
GIANG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   え  n    Vịnh
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 江湖  こうこ  n  GIANG HỒ  Sông và hồ
江戸 えど n GIANG HỘ Edo
Ghi chú: tên cũ của thủ đô Tokyo
江山 こうざん n GIANG SAN, SƠN sông núi/núi sông/giang sơn
長江 ちょうこう n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG GIANG sông Trường Giang
No1015.    汗- HÃN

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HÃN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   あせ  n    Mồ hôi
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 汗顔  かんがん  a/na  HÃN NHAN  Xấu hổ, ngượng ngùng
寝汗 ねあせ n TẨM HÃN, HÀN Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ/sự ra mồ hôi trộm
汗疹 あせぼ n HÃN, HÀN CHẨN rôm sảy
No1016.    汚- Ô
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Ô Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 汚い  きたない  a/i    
 汚らわしい  けがらわしい a/i    Bẩn thỉu
 汚れる  よごれる  v    Bị dơ
汚す よごす v   Làm dơ
 汚れる  けがれる  v    Bẩn, nhiễm bẩn
 汚す  けがす  v    Làm bẩn
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 汚染  おせん  n  Ô NHIỄM  Sự ô nhiễm
 汚点  おてん  n  Ô ĐIỂM  Vết dơ
 汚物  おぶつ  n  Ô VẬT  Rác rưởi
汚職 おしょく n Ô CHỨC     sự tham ô/sự tham nhũng
汚辱 おじょく n Ô NHỤC sự ô nhục
汚名 おめい n Ô DANH     ô danh/tiếng xấu
No1017.    沢- TRẠCH

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TRẠCH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沢  さわ  n    Đầm lầy
On: on_たく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沢山  たくさん  a  TRẠCH SƠN  Nhiều
光沢 こうたく n QUANG TRẠCH độ bóng/độ sáng (của bề mặt)
沼沢 しょうたく n CHIỂU TRẠCH

đầm lầy

vũng lầy

No1018.    沖- XUNG

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
XUNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沖  おき  n    Biển khơi
On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沖積土  ちゅうせきど  n  XUNG TÍCH THỔ  Đất bồi
沖合 おきあい n TRÙNG, XUNG HỢP, CÁP, HIỆP ngoài khơi
No1019.    没- MỐT

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
MỐT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 没入  ぼつにゅう  n  MỐT NHẬP  Sự chìm, bị nhấn chìm
 没収  ぼっしゅう  v/n  MỐT THU  Tịch thu, tước quyền
 没落  ぼつらく  n  MỐT LẠC  Sự đắm thuyền
沈没 ちんぼつ n TRẦM, THẨM, TRẤM MỘT sự chìm xuống
出没 しゅつぼつ n XUẤT, XÚY MỘT sự ẩn hiện
陥没 かんぼつ n HÃM MỘT rút đi (nước triều)/sự lặn đi (mụn)/sự sụp đổ (nhà)
日没 にちぼつ n NHẬT, NHỰT MỘT     Hoàng hôn
病没 びょうぼつ n BỆNH MỘT Chết vì bệnh
没頭 ぼっとう n MỘT ĐẦU sự vùi mình/sự đắm chìm/sự vùi đầu
埋没 まいぼつ n MAI MỘT sự được chôn cất/sự bị che phủ/sự bị chôn vùi
No1020.    汽- KHÍ

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 汽車  きしゃ  n   KHÍ XA  Xe lửa
 汽笛  きてき  n  KHÍ ĐÍCH  Còi xe lửa
 汽船  きせん  n  KHÍ THUYỀN  Thuyền máy
No1021.    沈- TRẦM

 

Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TRẦM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沈む  しずむ  v    Chìm
沈める しずめる v   Chìm
On: on_ちん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沈下  ちんか  n  TRẦM HẠ  Sự lún
 沈思  ちんし  v/n  TRẦM TƯ  Trầm ngâm
 沈着  ちんちゃく  a-na  TRẦM TRƯỚC  Bình tĩnh
撃沈 げきちん n KÍCH TRẦM, THẨM, TRẤM sự đánh đắm tàu/sự làm cho chìm tàu
沈吟 ちんぎん n TRẦM, THẨM, TRẤM NGÂM sự trầm ngâm
沈香 じんこ n TRẦM, THẨM, TRẤM HƯƠNG     cây trầm
沈澱 ちんでん n TRẦM, THẨM, TRẤM ĐIẾN Sự kết tủa/sự lắng cặn
沈酔 ちんすい n TRẦM, THẨM, TRẤM TÚY say bí tỉ
沈静 ちんせい n TRẦM, THẨM, TRẤM TĨNH sự trầm tĩnh
沈積 ちんせき n TRẦM, THẨM, TRẤM TÍCH, TÍ sự đóng cặn/sự hình thành trầm tích
沈滞 ちんたい n TRẦM, THẨM, TRẤM TRỆ sự đình trệ/sự đình đốn/sự bế tắc
沈痛 ちんつう n TRẦM, THẨM, TRẤM THỐNG     sự trầm ngâm
沈没 ちんぼつ n TRẦM, THẨM, TRẤM MỘT sự chìm xuống
沈黙 ちんもく n TRẦM, THẨM, TRẤM MẶC sự trầm mặc/sự yên lặng
No1022.    決- QUYẾT
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_7
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
QUYẾT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 決める  きめる  v    Quyết định
 決まる  きまる  v    Được định
On: on_けつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 決心  けっしん  v/n  QUYẾT TÂM  Quyết tâm
 決定  けってい  v/n  QUYẾT ĐỊNH  Quyết định
 決算  けっさん  v/n  QUYẾT TOÁN  Kết toán, quyết toán
可決 かけつ n KHẢ, KHẮC QUYẾT sự chấp nhận/sự phê chuẩn/sự tán thành
決意 けつい n QUYẾT Ý quyết ý/sự quyết định/ý đã quyết/quyết định/quyết tâm
決済 けっさい n QUYẾT TẾ sự quyết toán/sự thanh toán/quyết toán/thanh toán
決死 けっし n QUYẾT TỬ quyết tử
決勝 けっしょう n QUYẾT THẮNG, THĂNG trận chung kết/chung kết
決戦 けっせん n QUYẾT CHIẾN quyết chiến
決然 けつぜん   QUYẾT NHIÊN kiên quyết
決議 けつぎ n QUYẾT NGHỊ nghị quyết
決断 けつだん n QUYẾT ĐOẠN, ĐOÁN
thẩm đoán ,
sự quyết đoán/quyết đoán/quyết định
決着 けっちゃく n QUYẾT TRỨ, TRƯỚC, TRỮ     sự quyết định/quyết định
決闘 けっとう n QUYẾT ĐẤU quyết đấu
決裂 けつれつ n QUYẾT LIỆT sự tan vỡ/sự thất bại/tan vỡ/thất bại
裁決 さいけつ n TÀI QUYẾT tài quyết/phán quyết của trọng tài/tòa án
自決 じけつ n TỰ QUYẾT
tự quyết ,
tự giải quyết
先決 せんけつ n TIÊN, TIẾN QUYẾT sự quyết định trước/sự định trước/việc ưu tiên hàng đầu/điều kiện tiên quyết
議決 ぎけつ n NGHỊ QUYẾT sự nghị quyết/sự biểu quyết/nghị quyết/biểu quyết
対決 たいけつ n ĐỐI QUYẾT sự đương đầu/sự đối đầu
判決 はんけつ n PHÁN QUYẾT

phán quyết

quyết định của tòa

否決 ひけつ n PHỦ, BĨ, PHẦU QUYẾT sự phủ quyết
表決 ひょうけつ n BIỂU QUYẾT biểu quyết
採決 さいけつ n THẢI, THÁI QUYẾT sự bỏ phiếu
未決 みけつ n VỊ, MÙI QUYẾT sự chưa có quyết định
No1023.    況- HUỐNG
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HUỐNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 状況  じょうきょう  n  TRẠNG HUỐNG  Tình huống
 実況  じっきょう n  THỰC HUỐNG  Tình hình thực tế
 市況  しきょう  n  THỊ HUỐNG  Tình hình thị trường
概況 がいきょう n KHÁI HUỐNG cái nhìn bao quát/tình hình chung/tình trạng chung/tổng quan
現況 げんきょう n HIỆN HUỐNG tình hình hiện tại/tình hình lúc này/hiện trạng/tình trạng hiện nay/tình trạng hiện tại/tình hình hiện nay/tình trạng
好況 こうきょう n HẢO, HIẾU HUỐNG phồn vinh lộc phát
不況 ふきょう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI HUỐNG
sự không vui/sự tiêu điều ,
Kinh tế, Khủng hoảng/trì trệ/xuống dốc
No1024.    泳- VĨNH
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
VĨNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 泳ぐ  およぐ  v    Bơi
On: on_えい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 水泳  すいえい  v/n  THỦY VĨNH  Bơi lội
 泳法  えいほう  n  VĨNH PHÁP  Phương pháp bơi
遠泳 えんえい n VIỄN, VIỂN VỊNH sự bơi cự ly xa
競泳 きょうえい n CẠNH VỊNH cuộc thi bơi/thi bơi
背泳 はいえい n BỐI, BỘI VỊNH sự bơi ngửa/kiểu bơi ngửa
No1025.    沼- CHIỂU
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHIỂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   ぬま  n    Ao, đầm lầy
On: on_しょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沼沢  しょうたく  n  CHIỂU TRẠCH  Đầm ao
湖沼 こしょう n HỒ CHIỂU ao/đầm/hồ/ao đầm/ao hồ đầm phá/hồ đầm
沼地 しょうち n CHIỂU ĐỊA đất ao/đầm
沼田 ぬまだ n CHIỂU ĐIỀN ruộng lúa nước
泥沼 どろぬま n NÊ, NỆ, NỄ CHIỂU
lầy ,
đầm lầy
No1026.    泌- TIẾT, BÍ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TIẾT, BÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひつ 、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 分泌  ぶんぴつ  n  PHÂN TIẾT  Sự bài tiết
 泌尿器  ひにょうき  n  TIẾT NIỆU KHÍ  Cơ quan đường tiết niệu
No1027.    泡- PHAO, BÀO
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
PHAO, BÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   あわ  n    Bọt nước
On: on_ほう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 発泡  はっぽう  n  PHÁT BÀO  Sự sủi bọt, sự tạo bọt
 気泡  きほう  n  KHÍ BÀO  Bọt khí
 水泡  すいほう  n  THỦY BÀO  Bọt nước
No1028.    沸- PHẤT, PHÍ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
PHẤT, PHÍ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沸く  わく  v    Sôi
 沸かす  わかす  v    Đun sôi
On: on_ふつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沸騰  ふっとう  v  PHẤT ĐẰNG  Sôi lên
 沸点  ふってん  n  PHẤT ĐIỂM  Điểm sôi
 煮沸  しゃふつ  v/n  CHỬ PHẤT  Đun sôi
No1029.    沿- DUYÊN
沿 Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
DUYÊN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沿う  そう  v    Chạy dọc, theo
On: on_えん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 沿岸  えんがん  n  DUYÊN NGẠN  Bờ biển
 沿海  えんかい  n  DUYÊN HẢI  Bờ biển
 沿革  えんかく  n  DUYÊN CÁCH  Sự đổi thay
沿線 えんせん n DUYÊN TUYẾN dọc tuyến đường (tàu hoả)
No1030.    泰- THÁI
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_たい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 泰平  たいへい  a-na  THÁI BÌNH  Thái bình, yên bình
 泰西  たいせい  n  THÁI TÂY  Các nước phương Tây
安泰 あんたい n AN, YÊN THÁI hòa bình/sự yên ổn
No1031.    泊- BẠC
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 泊まる  とまる  v    Ngủ lại, ghé lại
 泊める  とめる  v    Ngủ lại, ghé lại
On: on_はく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 宿泊  しゅくはく  v/n  TÚC BẠC  Ngủ trọ
 外泊  がいはく  n  NGOẠI BẠC  Ngủ ở ngoài
一泊 いっぱく n NHẤT BẠC, PHÁCH một đêm
停泊 ていはく n ĐÌNH BẠC, PHÁCH Sự thả neo
No1032.    治- TRỊ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TRỊ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

治める  おさめる  v    Cai quản
治まる  おさまる  v    Được yên, được cai trị
治る  なおる  v    Chữa trị
治す  なおす v   Chữa trị
On: on_ 、on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 政治  せいじ  n  CHÍNH TRỊ  Chính trị
 治療  ちりょう  v/n  TRỊ LIỆU Điều trị
 治世  ちせい  n  TRỊ THẾ  Sự trị vì
治安 ちあん,じあん n TRÌ, TRỊ AN, YÊN trị an
治癒 ちゆ n TRÌ, TRỊ DŨ sự điều trị/sự điều trị
治略 ちりゃく n TRÌ, TRỊ LƯỢC     Sự cai trị
自治 じち n TỰ TRÌ, TRỊ
tự trị ,
sự tự trị
退治 たいじ n THỐI, THOÁI TRÌ, TRỊ sự chinh phục/sự xóa bỏ/sự triệt/sự tiêu diệt/sự hủy diệt
湯治 とうじ n THANG, SƯƠNG, THÃNG TRÌ, TRỊ trị bệnh bằng việc tắm suối nước nóng/sự tắm nước nóng
統治 とうじ n THỐNG TRÌ, TRỊ sự thống trị
内治 ないち n NỘI, NẠP TRÌ, TRỊ chính trị trong nước
不治 ふち n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TRÌ, TRỊ Tính không thể chữa được
明治 めいじ n MINH TRÌ, TRỊ thời đại Minh Trị
No1033.    波- BA
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 波  なみ  n    Sóng
On: on_
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 波乱  はらん  n  BA HOẠT  Cuộc sống chìm nổi, lên voi xuống chó
 波長  はちょう  n  BA TRƯỜNG  Bước sóng
 波形  はけい  n  BA HÌNH  Hình sóng
浦波 うらなみ n PHỔ, PHỐ BA sóng bên bờ biển/sóng biển gần bờ
音波 おんぱ n ÂM BA sóng âm thanh
寒波 かんぱ n HÀN BA dòng lạnh/luồng không khí lạnh
細波 さざなみ n TẾ BA sóng lăn tăn/con sóng nhỏ
短波 たんぱ n ĐOẢN BA sóng ngắn
中波 ちゅうは n TRUNG, TRÚNG BA sóng tầm trung/sóng vừa
長波 ちょうは n TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG BA sóng dài
津波 つなみ n TÂN BA     sóng triều (do động đất)
電波 でんぱ n ĐIỆN BA     sóng điện
熱波 ねっぱ n NHIỆT BA sóng nhiệt
年波 としなみ n NIÊN BA tuổi già
脳波 のうは n NÃO BA Sóng não
波音 なみおと n BA ÂM Tiếng sóng
波高 はこう n BA CAO     chiều cao sóng
波数 はすう n BA SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số sóng
波頭 はとう   BA ĐẦU     Đầu ngọn sóng/sóng bạc đầu
波風 なみかぜ n BA PHONG bất hòa/sóng gió (nghĩa bóng)/hiềm khích
波枕 なみまくら n BA CHẨM, CHẤM ngủ trong khi đi biển
波紋 はもん n BA VĂN sóng gợn/vòng sóng
波路 なみじ n BA LỘ     Tuyến đường biển
波浪 はろう n BA LÃNG, LANG sóng/sóng cồn
風波 ふうは n PHONG BA phong ba
余波 なごろ n DƯ BA hậu quả
No1034.    河- HÀ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 河  かわ  n    Con sông, kênh đào
On: on_か 、on_が
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 河口  かこう  n  HÀ KHẨU  Cửa sông
 河岸  かがん  n  HÀ NGẠN  Bờ sông
 河馬  かば  n  HÀ MÃ  Hà mã
運河 うんが n VẬN HÀ
sông ngòi ,
rãnh ,
rạch ,
kênh đào
河原 かわはら n HÀ NGUYÊN

bãi bồi ven sông

bãi sông

河流 かりゅう n HÀ LƯU dòng sông
河川 かせん n HÀ XUYÊN sông ngòi
河畔 かはん n HÀ BẠN ven sông
河底 かわぞこ n HÀ ĐỂ     lòng sông/đáy sông
河豚 フグ n HÀ ĐỒN, ĐỘN cá lóc
河港 かこう   HÀ CẢNG cảng sông
銀河 ぎんが n NGÂN HÀ ngân hà/thiên hà
山河 さんが n SAN, SƠN HÀ
nước non ,
núi sông
大河 たいが   ĐẠI, THÁI HÀ sông lớn/suối lớn
天河 てんが n THIÊN HÀ dải Ngân hà/dải thiên hà
渡河 とか n ĐỘ HÀ sự qua sông/sự vượt sông
氷河 ひょうが n BĂNG HÀ băng hà/sông băng
恋河 こいかわ n LUYẾN HÀ tình yêu bao la
No1035.    注- CHÚ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CHÚ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 注ぐ  そそぐ  v    Đổ
On: on_ちゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 注目  ちゅうもく  v/n  CHÚ MỤC  Chú ý
 注文  ちゅうもん  v/n  CHÚ VĂN  Gọi món
 注意  ちゅうい  v/n  CHÚ Ý  Chú ý
脚注 きゃくちゅう n CƯỚC CHÚ lời chú cuối trang/chú thích cuối trang/ghi chú/chú thích
原注 げんちゅう n NGUYÊN CHÚ ghi chú gốc
受注 じゅちゅう   THỤ CHÚ sự môi giới/nghề môi giới
注記 ちゅうき   CHÚ KÍ chú thích/chú thích
注射 ちゅうしゃ n CHÚ XẠ, DẠ, DỊCH sự tiêm/tiêm chủng
注釈 ちゅうしゃく n CHÚ THÍCH sự chú giải/sự nhận xét
注入 ちゅうにゅう n CHÚ NHẬP sự rót vào/sự tập trung sự chú ý vào
注油 ちゅうゆ n CHÚ DU sự tra dầu/sự bôi trơn
頭注 とうちゅう n ĐẦU CHÚ     lời giải thích ở đầu trang
特注 とくちゅう n ĐẶC CHÚ     sự đặt hàng đặc biệt
発注 はっちゅう n PHÁT CHÚ đơn đặt hàng
附注 ふちゅう n PHỤ CHÚ Chú giải
No1036.    泣- KHẤP
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHẤP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 泣く  なく  v    Khóc
On: on_きゅう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 号泣  ごうきゅう  v/n  HIỆU KHẤP  Khóc lóc, than vãn
 感泣  かんきゅう  n  CẢM KHẤP  Dễ rơi nước mắt, dễ xúc động
天泣 てんきゅう n THIÊN KHẤP Mưa bóng mây
No1037.    泥- NÊ
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   どろ  n    Bùn
On: on_でい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 泥土  でいど  n  NÊ THỔ  Bùn đất
 泥炭  でいたん  n  NÊ NGẠN  Than bùn
 泥酔  でいすい  v/n  NÊ TÚY  Say tí bỉ
拘泥 こうでい n CÂU, CÙ NÊ, NỆ, NỄ sự câu nệ/sự khắt khe/câu nện/khắt khe
泥沼 どろぬま n NÊ, NỆ, NỄ CHIỂU
lầy ,
đầm lầy
泥棒 どろぼう n NÊ, NỆ, NỄ BỔNG kẻ trộm/kẻ cắp
軟泥 なんでい n NHUYỄN NÊ, NỆ, NỄ Bùn đặc
No1038.    油- DU
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   あぶら  n    Dầu
On: on_ゆ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 石油  せきゆ  n  THẠCH DU  Dầu
 油田  ゆでん  n  DU ĐIỀN  Mỏ dầu
 油脂  ゆし  n  DU CHỈ  Mỡ, chất béo
搾油 さくゆ n TRÁ DU sự ép dầu
給油 きゅうゆ n CẤP DU sự cấp dầu
魚油 ぎょゆ n NGƯ DU     dầu cá
軽油 けいゆ   KHINH DU dầu nhẹ
鯨油 げいゆ n KÌNH DU dầu cá voi
原油 げんゆ n NGUYÊN DU dầu thô/dầu mỏ
注油 ちゅうゆ n CHÚ DU sự tra dầu/sự bôi trơn
灯油 とうゆ n ĐĂNG DU dầu hoả/dầu đèn
肝油 かんゆ n CAN DU

dầu gan cá

dầu cá thu

廃油 はいゆ   PHẾ DU dầu thải
糠油 ぬかあぶら n KHANG DU Loại dầu làm từ cám gạo
鉱油 こうゆ n KHOÁNG DU
Dầu thô ,
dầu mỏ
油圧 ゆあつ   DU ÁP áp lực dầu
油井 ゆせい n DU TỈNH giếng dầu
油絵 あぶらえ n DU HỘI tranh sơn dầu
油断 ゆだん n DU ĐOẠN, ĐOÁN sự cẩu thả/sự lơ đễnh
油虫 アブラムシ n DU TRÙNG gián/con gián
No1039.    法- PHÁP
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
PHÁP Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ほう 、on_はっ、on_ほっ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 法律  ほうりつ  n  PHÁP LUẬT  Pháp luật
 文法  ぶんぽう  n  VĂN PHÁP  Ngữ pháp
 法外  ほうがい  a-na   PHÁP NGOẠI  Ngoài vòng pháp luật
悪法 あくほう   ÁC PHÁP luật không nghiêm/luật tồi
違法 いほう n VI PHÁP
trái phép ,
sự vi phạm luật pháp/sự không hợp pháp
加法 かほう n GIA PHÁP phép cộng
家法 かほう n GIA, CÔ PHÁP gia pháp
解法 かいほう   GIẢI, GIỚI, GIÁI PHÁP cách giải
刑法 けいほう n HÌNH PHÁP luật hình sự
技法 ぎほう   KĨ PHÁP kỹ thuật
減法 げんぽう n GIẢM PHÁP phép trừ
軍法 ぐんぽう n QUÂN PHÁP quân pháp
憲法 けんぽう n HIẾN PHÁP hiến pháp
公法 こうほう n CÔNG PHÁP luật công/công pháp
合法 ごうほう n HỢP, CÁP, HIỆP PHÁP sự hợp pháp/hợp pháp
国法 こくほう n QUỐC PHÁP
quốc pháp ,
luật quốc gia
算法 さんぽう   TOÁN PHÁP thuật toán
司法 しほう n TI, TƯ PHÁP bộ máy tư pháp/tư pháp
手法 しゅほう   THỦ PHÁP biện pháp
遵法 じゅんぽう n TUÂN PHÁP tuân thủ luật pháp
除法 じょほう   TRỪ PHÁP phép chia
商法 しょうほう n THƯƠNG PHÁP
thương luật ,
luật thương mại
乗法 じょうほう   THỪA PHÁP phép nhân
寸法 すんぽう n THỐN PHÁP kích cỡ/kích thước/số đo
適法 てきほう n THÍCH, ĐÍCH, QUÁT PHÁP sự hợp pháp
語法 ごほう n NGỮ, NGỨ PHÁP cách diễn tả/ngữ pháp/cú pháp
如法 にょほう n NHƯ PHÁP tuân theo lời dạy của Phật
忍法 にんぽう n NHẪN PHÁP Những phương pháp, thủ thuật của Ninja
剣法 けんぽう n KIẾM GIÁP kiếm pháp
筆法 ひっぽう n BÚT PHÁP bút pháp
不法 ふほう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI PHÁP sự không có pháp luật/sự hỗn độn/sự vô trật tự
仏法 ぶっぽう n PHẬT PHÁP phật pháp
兵法 ひょうほう n BINH PHÁP binh pháp/chiến thuật
方法 ほうほう n PHƯƠNG PHÁP phương pháp/biện pháp/cách thức
法案 ほうあん n PHÁP ÁN
luật dự thảo/dự thảo luật ,
dự luật
法衣 ほうえ n PHÁP Y, Ý
cà sa ,
áo choàng của thầy tu
法悦 ほうえつ n PHÁP DUYỆT sự tham thiền nhập định/sự xuất thần
法王 ほうおう n PHÁP VƯƠNG, VƯỢNG
phật tổ Như Lai ,
giáo hoàng
法科 ほうか   PHÁP KHOA luật khoa
法貨 ほうか n PHÁP HÓA giá trị lưu thông luật định
法学 ほうがく n PHÁP HỌC luật học
法規 ほうき n PHÁP QUY pháp qui/qui tắc/luật lệ
法師 ほうし n PHÁP SƯ pháp sư
法制 ほうせい n PHÁP CHẾ pháp chế
法皇 ほうおう n PHÁP HOÀNG giáo hoàng
法人 ほうじん n PHÁP NHÂN pháp nhân
法曹 ほうそう n PHÁP TÀO luật sư
法則 ほうそく n PHÁP TẮC
qui luật/định luật ,
phép tắc
法定 ほうてい n PHÁP ĐỊNH, ĐÍNH quy định bởi luật pháp
法廷 ほうてい n PHÁP ĐÌNH tòa án/pháp đình
法的 ほうてき n PHÁP ĐÍCH, ĐỂ tính luật pháp
法典 ほうてん n PHÁP ĐIỂN
pháp điển ,
bộ luật/pháp điển
法務 ほうむ n PHÁP VỤ, VŨ pháp vụ/bộ pháp luật
法令 ほうれい n PHÁP LỆNH, LINH
sắc luật ,
pháp lệnh ,
luật lệ
法例 ほうれい n PHÁP LỆ
pháp luật ,
luật ,
đạo luật
魔法 まほう n MA PHÁP
phương thuật ,
ma thuật/yêu thuật/phép phù thủy ,
đồng cốt ,
bùa
民法 みんぽう n DÂN PHÁP
luật dân sự ,
dân luật (luật dân sự)
無法 むほう n VÔ, MÔ PHÁP sự tàn bạo/sự bạo lực
私法 しほう n TƯ PHÁP tư sản
用法 ようほう n DỤNG PHÁP cách dùng
立法 りっぽう n LẬP PHÁP sự lập pháp/sự xây dựng luật
No1040.    津- TÂN
Bộ thủ bo_Thủy
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÂN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 津波  つなみ  n  TÂN BA  Sóng thần
On: on_しん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

天津 あまつ n THIÊN TÂN Thiên Tân
入津 にゅうしん n NHẬP TÂN sự nhập cảng/sự vào cảng
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
319
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947466