Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu
Tra cứu hán tự
Tra cứu theo:
No961.    棒- BỔNG
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
BỔNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ぼう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

警棒 けいぼう n CẢNH BỔNG Gậy
鉄棒 てつぼう n THIẾT BỔNG Xà beng
心棒 しんぼう n TÂM BỔNG trục xe càng xe
相棒 あいぼう n TƯƠNG, TƯỚNG BỔNG bên cùng cộng tác/bạn thân/kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đối tác/đồng bọn
乳棒 にゅうぼう n NHŨ BỔNG Cái chày
綿棒 めんぼう n MIÊN BỔNG cây tăm bịt gòn
No962.    植- THỰC
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
THỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

植える うえる v   Trồng cây
植わる うわる v   Được trồng
On: on_しょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

植物 しょくぶつ n THỰC VẬT    Thực vật
植栽 しょくさい n THỰC TÀI        Trồng cây cỏ
移植 いしょく n DI, DỊ, SỈ THỰC, TRĨ sự cấy ghép
植木 うえき n THỰC, TRĨ MỘC cây trồng
入植 にゅうしょく n NHẬP THỰC, TRĨ sự nhập cư
誤植 ごしょく n NGỘ THỰC, TRĨ lỗi in/in sai
No963.    検- KIỂM
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KIỂM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

検討 けんとう v/n KIỂM THẢO Bàn bạc, thảo luận
検査 けんさ v/n KIỂM TRA Kiểm trav/n
検定 けんてい n KIỂM ĐỊNH   Kiểm định
検疫 けんえき n KIỂM DỊCH kiểm dịch/sự kiểm dịch
検閲 けんえつ n KIỂM DUYỆT sự kiểm duyệt/sự duyệt/sự thẩm tra/sự phân tích tâm lý/sự kiểm tra tâm lý
検挙 けんきょ n KIỂM CỬ sự bắt giữ/bắt giữ/bắt
検索 けんさく   KIỂM TÁC\SÁCH tìm kiếm/truy tìm
検察 けんさつ n KIỂM SÁT sự kiểm sát/sự giám sát/kiểm sát/giám sát
検算 けんざん   KIỂM TOÁN kiểm tra số học
検事 けんじ n KIỂM SỰ công tố viên/ủy viên công tố/kiểm sát viên
検車 けんしゃ n KIỂM XA sự kiểm định ô tô xe máy/đăng kiểm ô tô xe máy/kiểm định ô tô xe máy
検出 けんしゅつ   KIỂM XUẤT, XÚY kiểm soát
検証 けんしょう n KIỂM CHỨNG sự kiểm chứng/sự kiểm tra để chứng minh/sự đối chứng/kiểm chứng/kiểm tra để chứng minh/đối chứng
検診 けんしん n KIỂM CHẨN sự khám bệnh/sự kiểm tra sức khoẻ/khám bệnh/kiểm tra sức khoẻ/khám
検針 けんしん n KIỂM CHÂM kiểm định đồng hồ/kiểm tra đồng hồ
検地 けんち n KIỂM ĐỊA sự khảo sát đất đai/khảo sát đất đai/đo đạc đất đai
検尿 けんにょう n KIỂM NIỆU sự phân tích ure trong nước tiểu/phân tích hàm lượng ure trong nước tiểu
検認 けんにん n KIỂM NHẬN sự kiểm nhận/kiểm nhận/xác nhận/kiểm chứng
検番 けんばん n KIỂM PHIÊN, PHAN, BA, BÀ văn phòng gọi Geisha
検品 けんぴん n KIỂM PHẨM sự kiểm tra thành phẩm/kiểm tra sản phẩm
探検 たんけん n THAM, THÁM KIỂM sự thám hiểm
点検 てんけん n ĐIỂM KIỂM sự kiểm điểm/sự kiểm tra
内検 ないけん n NỘI, NẠP KIỂM sự kiểm tra sơ bộ/sự xem xét trước
No964.    極- CỰC
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

極み きわみ n   Sự cực hạn, tột đỉnh
極める きわめる v   Nâng cao, bồi dưỡng
極まる きわまる v   Chấm dứt, kết thúc
On: on_きょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

南極 なんきょく n NAM CỰC Nam cực
北極 ほっきょく n BẮC CỰC   Bắc cực
極貧 ごくひん n CỰC BẦN Đói rách
陰極 いんきょく   ÂM CỰC cực âm
消極 しょうきょく n TIÊU CỰC tiêu cực
究極 きゅうきょく n CỨU CỰC cùng cực/tận cùng/cuối cùng
極楽 ごくらく n CỰC NHẠC\LẠC cõi cực lạc/thiên đường
極性 きょくせい n CỰC TÍNH tính có cực/chiều phân cực
極寒 ごっかん n CỰC HÀN sự lạnh nhất/cái lạnh giữa mùa đông/sự lạnh lẽo/sự băng giá/lạnh lẽo/băng giá/lạnh giá
極限 きょくげん n CỰC HẠN cực hạn/giới hạn cuối cùng/cực điểm/tối đa
極上 ごくじょう n CỰC THƯỢNG, THƯỚNG sự nhất/cái nhất/cao nhất/hảo hạng/tuyệt vời
極端 きょくたん n CỰC ĐOAN sự cực đoan/cực đoan
極点 きょくてん n CỰC ĐIỂM cực điểm
極度 きょくど n CỰC ĐỘ, ĐẠC lộng hành
極東 きょくとう n CỰC ĐÔNG Viễn Đông
極秘 ごくひ n CỰC BÍ bí mật tuyệt đối/tuyệt mật/bí mật
天極 てんきょく n THIÊN CỰC thiên cực
電極 でんきょく n ĐIỆN CỰC Điện cực
負極 ふきょく n PHỤ CỰC cực âm/cực nam phía từ tính
分極 ぶんきょく   PHÂN, PHẬN CỰC     sự phân cực
陽極 ようきょく n DƯƠNG CỰC
dương cực ,
cực dương
両極 りょうきょく n LẠNG CỰC lưỡng cực
No965.    楼- LÂU
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LÂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ろう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

望楼 ぼうろう n VỌNG LÂU Đài quan sát, tháp quan sát
鐘楼  しょうろう n KHÁNH LÂU Tháp chuông
高楼 こうろう n CAO LÂU Tòa cao ốc
楼閣 ろうかく n LÂU CÁC lầu các
楼門 ろうもん n LÂU MÔN cổng vào lầu các
No966.    楽- NHẠC, LẠC
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
NHẠC, LẠC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

楽しむ たのしむ v   Hưởng
楽しい たのしい a-i   Vui vẻ
On: on_がく 、on_らく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

音楽 おんがく n ÂM NHẠC Âm nhạc
楽器 がっき n NHẠC KHÍ Nhạc cụ
楽園 らくえん n LẠC VIÊN Thiên đường
愛楽 あいぎょう n ÁI NHẠC\LẠC Tình yêu
悦楽 えつらく n DUYỆT NHẠC\LẠC sự giải trí
雅楽 ががく n NHÃ NHẠC\LẠC nhã nhạc/gagaku (múa và nhạc truyền thống của Nhật)
快楽 けらく n KHOÁI NHẠC\LẠC
lạc thú ,
khoái lạc
楽劇 がくげき n NHẠC\LẠC KỊCH nhạc kịch/ô pê ra
楽師 がくし n NHẠC\LẠC SƯ nhạc sư
楽隊 がくたい n NHẠC\LẠC ĐỘI dàn nhạc/ban nhạc
楽団 がくだん n NHẠC\LẠC ĐOÀN Dàn nhạc/ban nhạc
楽壇 がくだん n NHẠC\LẠC ĐÀN thế giới âm nhạc/giới âm nhạc
楽長 がくちょう n NHẠC\LẠC  TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nhạc trưởng
楽典 がくてん n NHẠC\LẠC ĐIỂN quy tắc soạn nhạc
楽譜 がくふ n NHẠC\LẠC PHỔ, PHẢ bảng tổng phổ/bảng dàn bè/nốt nhạc/bản nhạc
器楽 きがく n KHÍ NHẠC\LẠC nhạc khí
気楽 きらく n KHÍ NHẠC\LẠC sự nhẹ nhõm/sự thoải mái/nhẹ nhõm/thoải mái/dễ chịu
享楽 きょうらく n HƯỞNG NHẠC\LẠC sự hưởng lạc/sự hưởng thụ/hưởng thụ/hưởng lạc
極楽 ごくらく n CỰC NHẠC\LẠC cõi cực lạc/thiên đường
娯楽 ごらく n NGU NHẠC\LẠC
trò truyện ,
sự giải trí/trò giải trí/sự tiêu khiển/sự vui chơi
行楽 こうらく n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG NHẠC\LẠC giải trí/sự giải trí
独楽 こま n ĐỘC NHẠC\LẠC con quay/quay
舞楽 ぶがく n VŨ NHẠC\LẠC sàn nhảy
愉楽 ゆらく n DU, THÂU NHẠC\LẠC sự thoải mái/sự hài lòng/sự sung sướng
文楽 ぶんらく n VĂN, VẤN  NHẠC\LẠC nhà hát múa rối
No967.    様- DẠNG
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
DẠNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

客様 きゃくさま n KHÁCH DẠNG Khách
On: on_よう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

模様 もよう n MÔ DẠNG Hoa văn, mô hình
同様 どうよう a-na ĐỒNG DẠNG Giống, tương tự
様子 ようす n DẠNG TỬ Bộ dạng, thái độ
一様 いちよう n NHẤT DẠNG sự đồng lòng/thống nhất/đồng đều/đều
奥様 おくさま n ÁO\ ÚC DẠNG vợ (ngài)/bà nhà
王様 おうさま n VƯƠNG, VƯỢNG  DẠNG vua
皆様 みなさま n GIAI DẠNG tất cả mọi người (cách xưng hô kính trọng)
逆様 さかさま n NGHỊCH, NGHỊNH DẠNG ngược/sự ngược lại/sự đảo lộn
寝様 ねざま n TẨM DẠNG Tư thế khi nằm ngủ
神様 かみさま n THẦN DẠNG thần/chúa/trời/thượng đế
多様 たよう n ĐA DẠNG sự đa dạng
唐様 からよう n ĐƯỜNG DẠNG kiểu Trung Quốc (đời Đường)
姫様 ひめさま n CƠ DẠNG tiểu thư
仕様 しよう   SĨ DẠNG
thông số kỹ thuật/đặc tả kỹ thuật [(technical) specification] ,
Cách thức, phương thức, phương pháp, biện pháp
様式 ようしき n DẠNG THỨC dạng thức
様相 ようそう n DẠNG TƯƠNG\TƯỚNG
phương diện/mặt vấn đề ,
hình mạo
No968.    構- CẤU
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CẤU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

構える かまえる v   Xây cất, định thái độ
構う かまう v   Để ý, can thiệp vào
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

構成 こうせい v/n CẤU THÀNH Cấu thành, cấu tạo nên
構想 こうそう n CẤU TƯỞNG Kế hoạch, mưu đồ
構造 こうぞう v/n CẤU TẠO  Cấu tạo
機構 きこう n KI, CƠ CẤU cơ cấu/tổ chức/cơ quan
虚構 きょこう n HƯ, KHƯ CẤU sự hư cấu
結構 けっこう n KẾT CẤU tạm được/tương đối/kha khá/đủ/được/cũng được
構内 こうない   CẤU NỘI, NẠP trong nhà
構文 こうぶん   CẤU VĂN, VẤN cú pháp
No969.    概- KHÁI
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHÁI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_がい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

概念 がいねん n KHÁI NIỆM  Khái niệm
概況 がいきょう n KHÁI HUỐNG Tổng quan, cái nhìn bao quát
概略 がいりゃく n KHÁI LƯỢC Tóm lược, sơ lược
概括 がいかつ n KHÁI QUÁT, HOẠT khái quát/tổng kết/tóm lại
概算 がいさん n KHÁI TOÁN sự tính toán sơ qua
概説 がいせつ n KHÁI THUYẾT, DUYỆT, THUẾ sự phác thảo/phác thảo/sự vạch ra/vạch ra
概要 がいよう n KHÁI YẾU, YÊU Phác thảo/tóm lược/khái yếu/khái quát
概論 がいろん n KHÁI LUẬN, LUÂN khái luận/tóm tắt
梗概 こうがい n NGẠNH KHÁI Phác thảo/tóm lược/bản tóm tắt
大概 たいがい n ĐẠI, THÁI KHÁI sự bao quát/sự nhìn chung/sự chủ yếu
No970.    模- MÔ
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_も 、on_ぼ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

規模 きぼ n QUY MÔ Quy mô
模型 もけい n MÔ HÌNH Mô hình
模様 もよう n MÔ DẠNG Hoa văn
模擬 もぎ n MÔ NGHĨ sự giả vờ/sự giả/sự bắt chước/sự nhái
模造 もぞう n MÔ TẠO, THÁO sự chế tạo theo mẫu/sự bắt chước
模倣 もほう n MÔ PHỎNG
sự mô phỏng ,
mô phỏng
模範 もはん n MÔ PHẠM sự mô phạm
No971.    槽- TÀO
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TÀO Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_そう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

油槽 ゆそう n DU TÀO Thùng dầu
浴槽 よくそう n DỤC TÀO   Bể tắm
水槽 すいそう n THỦY TÀO Két nước, thùng chứa nước
No972.    標- TIÊU
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
TIÊU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_ひょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

目標 もくひょう n MỤC TIÊU Mục tiêu
標準 ひょうじゅん n TIÊU CHUẨN Tiêu chuẩn
標的  ひょうてき n TIÊU ĐÍCH Đích, bia bắn
座標 ざひょう n TỌA TIÊU, PHIÊU tọa độ
商標 しょうひょう n THƯƠNG TIÊU, PHIÊU thương hiệu/nhãn hiệu
標記 ひょうき   TIÊU, PHIÊU KÍ ký hiệu
標識 ひょうしき n TIÊU, PHIÊU THỨC, CHÍ sự đánh dấu/biển báo
標題 ひょうだい n TIÊU, PHIÊU ĐỀ đề bài
標語 ひょうご n TIÊU, PHIÊU NGỮ, NGỨ
khẩu hiệu ,
biểu ngữ
標本 ひょうほん n TIÊU, PHIÊU BỔN, BẢN mẫu vật/tiêu bản
指標 しひょう   CHỈ TIÊU, PHIÊU
số chỉ dẫn ,
số báo hiệu ,
chỉ tiêu
浮標 ふひょう n PHÙ TIÊU, PHIÊU
phao câu ,
phao
墓標 ぼひょう,はかじるし n MỘ TIÊU, PHIÊU bia mộ/mộ chí
No973.    権- QUYỀN
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
QUYỀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_けん 、on_ごん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

権力 けんりょく n QUYỀN LỰC Quyền lực
権利     けんり n QUYỀN LỢI Quyền lợi
権能 けんのう n QUYỀN NĂNG Uy quyền, sức mạnh
越権 えっけん n VIỆT, HOẠT QUYỀN sự vượt quyền
官権 かんけん n QUAN QUYỀN quan quyền
棄権 きけん n KHÍ QUYỀN sự bỏ quyền/bỏ quyền/không thực thi quyền/bỏ phiếu trắng
権威 けんい n QUYỀN UY quyền uy/quyền hành/quyền lực
権益 けんえき n QUYỀN ÍCH quyền lợi
権現 ごんげん n QUYỀN HIỆN Hiện thân
権限 けんげん n QUYỀN HẠN quyền hạn/thẩm quyền/quyền
権勢 けんせい n QUYỀN THẾ quyền thế/quyền lực
権柄 けんぺい n QUYỀN BÍNH Sức mạnh/uy quyền/quyền bính
権謀 けんぼう n QUYỀN MƯU mưu kế/thủ đoạn
権門 けんもん n QUYỀN MÔN gia đình có thế lực/gia đình quyền thế
権力 けんりょく n QUYỀN LỰC
thần thế ,
quyền lực/ảnh hưởng
公権 こうけん n CÔNG QUYỀN quyền công dân
債権 さいけん   TRÁI QUYỀN trái quyền/trái chủ
執権 しっけん n CHẤP QUYỀN quan nhiếp chính/quyền nhiếp chính/quyền chấp chính
失権 しっけん   THẤT QUYỀN sự mất quyền cổ đông
実権 じっけん n THỰC QUYỀN thực quyền
主権 しゅけん n CHỦ, CHÚA QUYỀN chủ quyền
集権 しゅうけん n TẬP QUYỀN tập quyền
女権 じょけん n NỮ, NỨ, NHỮ QUYỀN nữ quyền
商権 しょうけん   THƯƠNG QUYỀN quyền lợi thương mại/thương quyền
職権 しょっけん n CHỨC QUYỀN
quyền chức ,
chức quyền
神権 しんけん n THẦN QUYỀN thần quyền
人権 じんけん n NHÂN QUYỀN nhân quyền/quyền con người
政権 せいけん n CHÁNH, CHÍNH QUYỀN chính quyền/quyền lực chính trị
全権 ぜんけん n TOÀN QUYỀN toàn quyền
同権 どうけん n ĐỒNG QUYỀN
bình quyền ,
bình đẳng
特権 とっけん n ĐẶC QUYỀN
đắc thế ,
đặc quyền
覇権 はけん n BÁ QUYỀN bá quyền/quán quân
版権 はんけん n BẢN QUYỀN bản quyền
夫権 ふけん n PHU, PHÙ QUYỀN quyền làm chồng
父権 ふけん n PHỤ, PHỦ QUYỀN quyền làm cha
物権 ぶっけん n VẬT QUYỀN quyền lợi thực tế
分権 ぶんけん n PHÂN, PHẬN QUYỀN phân quyền
民権 みんけん n DÂN QUYỀN dân quyền
No974.    横- HOÀNH
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
HOÀNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

よこ n   Chiều ngang
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

横断 おうだん v/n HOÀNH ĐOẠN Băng qua
横柄 おうへい a-na HOÀNH BÍNH Kiêu căng, ngạo mạn
横領 おうりょう v/n HOÀNH LĨNH Tham ô, biển thủ
横綱 よこづな n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG CƯƠNG đô vật loại một kiểu vật Nhật bản)/dây thừng quấn ở thắt lưng của đô vật loại một
横顔 よこがお n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG NHAN khuôn mặt nhìn nghiêng
横線 よこせん n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG TUYẾN
Đường nằm ngang ,
Hoành độ,
Trục hoành
横軸 よこじく   HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG TRỤC trục hoành
横着 おうちゃく n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG TRỨ, TRƯỚC, TRỮ lười biếng/lười nhác/ăn không ngồi rồi
横長 よこなが   HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG TRƯỜNG, TRƯỞNG định hướng xoay ngang
横道 よこみち,おうどう n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG ĐẠO, ĐÁO đường rẽ ngang
横幅 よこはば n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG PHÚC, BỨC chiều ngang
横目 よこめ n HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG MỤC     sự liếc mắt/sự nhìn ngang
縦横 たてよこ n TÚNG HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG
ngang dọc ,
dài và rộng/dọc và ngang
専横 せんおう n CHUYÊN HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG     chế độ độc tài/chuyên quyền
No975.    樹- THỤ
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỤ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

樹木 じゅもく n THỤ MỘC Lùm cây
樹皮 じゅひ n THỤ BÌ Vỏ cây
樹脂 じゅし n THỤ CHI  Nhựa cây
果樹 かじゅ n QUẢ THỤ cây ăn quả
樹立 じゅりつ n THỤ LẬP sự thành lập/sự tạo ra/sự lập lên/thành lập/tạo ra/lập lên
No976.    橋- KIỀU
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KIỀU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はし n   Cầu
On: on_きょう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

橋脚 きょうきゃく n KIỀU CƯỚC  Trụ cầu
橋渡し はしわたし n KIỀU ĐỘ Sự điều đình
橋架 きょうか n KIỀU GIÁ Rầm cầu
橋桁 はしげた   KIỀU, KHIÊU, CAO HÀNH, HÀNG, HÃNG rầm cầu
橋台 きょうだい n KIỀU, KHIÊU, CAO THAI, ĐÀI, DI mố cầu
架橋 かきょう n GIÁ KIỀU, KHIÊU, CAO sự xây cầu/sự bắc cầu/việc xây cầu/việc bắc cầu/xây dựng cầu/bắc cầu
桟橋 さんばし n SẠN KIỀU, KHIÊU, CAO bến tàu/bến
陸橋 りっきょう n LỤC KIỀU, KHIÊU, CAO cầu chui/cầu vượt
石橋 せっきょう n THẠCH KIỀU, KHIÊU, CAO cây cầu bằng đá
鉄橋 てっきょう n THIẾT KIỀU, KHIÊU, CAO cầu bằng sắt thép/cầu có đường cho xe lửa
脳橋 のうきょう n NÃO KIỀU, KHIÊU, CAO cầu não (giãi phẫu)
No977.    機- CƠ, KY
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
CƠ, KY Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

はた  n   Máy dệt
On: on_き
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

機会 きかい n CƠ HỘI Cơ hội
機材 きざい n CƠ TÀI  Máy móc
機能 きのう n CƠ NĂNG Chức năng
愛機 あいき n ÁI KI, CƠ cái máy được ưa thích
危機 きき n NGUY KI, CƠ
nguy cơ ,
khủng hoảng
機関 きかん n KI\CƠ QUAN cơ quan
機器 きき n KI, CƠ KHÍ cơ khí
機具 きぐ   KI, CƠ CỤ đồ đạc và thiết bị cố định trong nhà
機嫌 きげん n KI, CƠ HIỀM

sắc mặt/tâm trạng/tính khí/tâm tình/tính tình

sức khỏe

機構 きこう n KI, CƠ CẤU cơ cấu/tổ chức/cơ quan
機軸 きじく n KI, CƠ TRỤC trục/trục máy
機体 きたい n KI, CƠ THỂ thân máy bay
機長 きちょう n KI, CƠ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG phi công/cơ trưởng
機械 きかい n KI, CƠ GIỚI
máy ,
guồng máy ,
cơ khí/máy móc/cơ giới
機敏 きびん n KI, CƠ MẪN sự nhanh nhẹn/sự mẫn tiệp/sự lanh lợi/sự nhanh nhậy
機密 きみつ n KI, CƠ MẬT cơ mật
機銃 きじゅう n KI, CƠ SÚNG súng máy
契機 けいき n KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT KI, CƠ thời cơ/cơ hội/động cơ/thời điểm chín muồi
好機 こうき n HẢO, HIẾU KI, CƠ
vận mạng ,
Cơ hội tốt/thời cơ tốt/dịp tốt
手機 てばた n THỦ KI, CƠ khung cửi
織機 しょっき n CHỨC, CHÍ, XÍ KI, CƠ máy dệt
待機 たいき n ĐÃI KI, CƠ
sự chờ đợi thời cơ/sự chờ đợi yêu cầu hay mệnh lệnh ,
sự báo động/sự báo nguy/lệnh báo động/lệnh báo nguy ,
người hoặc vật sẵn sàng để thay thế hoặc sẵn sàng để dùng trong trường hợp khẩn cấp
敵機 てっき n ĐỊCH KI, CƠ máy bay địch
天機 てんき n THIÊN KI, CƠ thiên cơ/ý Trời
転機 てんき n CHUYỂN KI, CƠ điểm hoán chuyển /bước ngoặt
電機 でんき n ĐIỆN KI, CƠ điện cơ
投機 とうき n ĐẦU KI, CƠ sự đầu cơ
動機 どうき n ĐỘNG KI, CƠ động cơ (hành động)/nguyên nhân/lý do
無機 むき   VÔ, MÔ KI, CƠ vô cơ
有機 ゆうき n HỮU, DỰU KI, CƠ hữu cơ
時機 じき n THÌ, THỜI KI, CƠ dịp/thời cơ
No978.    欄- LAN
Bộ thủ bo_Mộc
Số nét net_20
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
LAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_らん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

欄外 らんがい n LAN NGOẠI Mép, bờ, lề, rìa
欄干 らんかん n LAN CAN  Tay vịn, lan can (ở cầu thang...)
欄参照 らんさんしょう n LAN THAM CHIẾU Cột tham khảo
空欄 くうらん n KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG LAN cột trống/cột để trống
No979.    欠- KHIẾM
Bộ thủ bo_Khiếm
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
KHIẾM Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

欠く かく v   Thiếu
欠ける かける v   Bị thiếu
On: on_けつ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

欠勤 けっきん n KHIẾM CẦN  Sự nghỉ làm việc
欠席 けっせき n KHIẾM TỊCH Sự thiếu; sự vắng mặt
欠点 けってん n KHIẾM ĐIỂM Khuyết điểm; nhược điểm; điểm yếu
欠員 けついん n KHIẾM VIÊN, VÂN sự thiếu người/sự thiếu nhân lực/vị trí còn khuyết/vị trí khuyết người
欠伸 あくび n KHIẾM THÂN cái ngáp
欠損 けっそん n KHIẾM TỔN
thiếu hụt ,
thiếu ,
sự thiệt hại/sự lỗ/sự lỗ vốn
欠陥 けっかん n KHIẾM HÃM
khuyết tật ,
khuyết điểm/nhược điểm/thiếu sót/sai lầm
欠如 けつじょ n KHIẾM NHƯ sự thiếu/sự không đủ/thiếu/không đủ
欠乏 けつぼう n KHIẾM PHẠP sự thiếu/sự thiếu thốn/thiếu/thiếu thốn
出欠 しゅっけつ n XUẤT, XÚY KHIẾM sự có mặt hay vắng mặt
兎欠 とけつ n THỎ KHIẾM Tật sứt môi trên/tật hở hàm ếch
補欠 ほけつ n BỔ KHIẾM sự bổ khuyết/sự bổ sung
No980.    欧- ÂU
Bộ thủ bo_Khiếm
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
ÂU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

欧化 おうか n ÂU HÓA Sự Tây phương hoá, sự Âu hoá
欧風  おうふう n ÂU PHONG Kiểu châu Âu, kiểu phương tây
欧米 おうべい n ÂU MỄ Âu Mỹ; phương tây
欧州 おうしゅう n ÂU, ẨU CHÂU châu Âu/Âu châu
西欧 せいおう n TÂY, TÊ ÂU, ẨU Tây Âu
東欧 とうおう n ĐÔNG ÂU, ẨU Đông Âu
南欧 なんおう n NAM ÂU, ẨU Nam Âu
No981.    款- KHOẢN
Bộ thủ bo_Khiếm
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHOẢN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

款待 かんたい n KHOẢN ĐÃI   Sự khoản đãi; sự tiếp đãi nồng nhiệt; lòng mến khách
借款 しゃっかん n TÁ KHOẢN khoản vay
定款 ていかん n ĐỊNH, ĐÍNH KHOẢN điều lệ
約款 やっかん n ƯỚC KHOẢN điều khoản
落款 らっかん n LẠC KHOẢN sự ký và đóng dấu/chữ ký
No982.    欺- KHI
Bộ thủ bo_Khiếm
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
KHI Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

欺く あざむく v   Lừa dối
On: on_ぎ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

欺瞞 ぎまん n KHI MAN Sự lường gạt; sự lừa dối
欺騙 ぎへん n KHI PHIẾN Sự lường gạt
詐欺 さぎ n TRÁ KHI sự lừa đảo
No983.    歌- CA
Bộ thủ bo_Khiếm
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
CA Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

うた n   Bài hát
歌う うたう v   Hát
On: on_か
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

歌書 かしょ n CA THƯ Tập thơ; sách tuyển tập những bài thơ
歌舞伎 かぶき n CA VŨ KỸ   Kabuki, (kịch truyền thống của Nhật Bản)
哀歌 あいか n AI CA bài hát buồn/bài hát bi ai/nhạc vàng
唱歌 しょうか n XƯỚNG CA
xướng ca ,
sự xướng ca/xướng ca ,
ca xướng ,
ca hát
詠歌 えいか n VỊNH CA thơ/bài kệ/bài cầu kinh/sáng tác thơ/ngâm thơ
歌格 かかく n CA CÁCH, CÁC luật thơ
歌劇 かげき n CA KỊCH nhà hát/nhạc kịch
歌境 かきょう n CA CẢNH hứng thơ/thi hứng
歌曲 かきょく n CA KHÚC giai điệu/ca khúc/bài hát
歌詞 かし n CA TỪ ca từ/lời bài hát
歌手 かしゅ n CA THỦ ca sĩ
歌声 うたごえ n CA THANH giọng hát/tiếng hát
歌姫 うたひめ n CA CƠ nữ ca sĩ/nữ danh ca
歌謡 かよう n CA DAO bài hát
国歌 こっか n QUỐC CA
quốc thiều ,
quốc ca
作歌 さっか n TÁC CA sự sáng tác
詩歌 しか n THI CA thi ca/thơ ca
短歌 たんか n ĐOẢN CA đoản ca
弔歌 ちょうか n ĐIẾU, ĐÍCH CA điếu ca
挽歌 ばんか n VÃN CA Thơ sầu/bài hát lễ tang
悲歌 ひか n BI CA
Thơ sầu/bài hát buồn/giai điệu buồn bã ,
bi ca
校歌 こうか n GIÁO, HIỆU, HÀO CA bài hát của trường/bài ca của trường
恋歌 こいか n LUYẾN CA bài hát tình yêu/thơ tình
和歌 わか n HÒA, HỌA CA thơ 31 âm tiết của Nhật/Hòa ca
No984.    歓- HOAN
Bộ thủ bo_Khiếm
Số nét net_15
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
HOAN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_かん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

歓迎 かんげい n HOAN NGHÊNH Sự hoan nghênh
歓送会 かんそうかい n HOAN TỐNG HỘI Tiệc tiễn đưa thân mật
歓呼 かんこ n HOAN HÔ Sự tung hô; sự vui mừng
哀歓 あいかん n AI HOAN Nỗi buồn và niềm vui/vui buồn
歓喜 かんき n HOAN HỈ, HÍ, HI sự vui mừng/sự vui sướng/sự sung sướng
歓声 かんせい n HOAN THANH sự hoan hô/tiếng hoan hô/hoan hô
歓待 かんたい n HOAN ĐÃI sự khoản đãi/sự tiếp đãi/khoản đãi/tiếp đãi
歓談 かんだん n HOAN ĐÀM cuộc chuyện trò vui vẻ/chuyện trò vui vẻ/trò chuyện vui vẻ/tán gẫu
合歓 ごうかん,ねむ n HỢP, CÁP, HIỆP HOAN Cây bông gòn
No985.    止- CHỈ
Bộ thủ bo_Chỉ
Số nét net_4
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
CHỈ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

止まる とまる v   Dừng lại
止める める v   Thôi, cấm
On: on_し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

止血 しけつ n CHỈ HUYẾT (y học) Sự cầm máu
止宿 ししゅく n CHỈ TÚC    Sự ở trọ
止水 しすい n CHỈ THỦY Nước đọng; nước phẳng lặng
休止 きゅうし n HƯU CHỈ sự ngừng lại/sự đình chỉ/sự tạm nghỉ/sự tạm ngừng/ngừng lại/đình chỉ/tạm nghỉ/tạm ngừng
禁止 きんし n CẤM, CÂM CHỈ sự cấm/sự cấm đoán/cấm/nghiêm cấm/cấm đoán
制止 せいし n CHẾ CHỈ sự cản trở/sự kìm hãm/sự kiềm chế
抑止 よくし n ỨC CHỈ sự ngăn cản/sự cản trở/sự ngăn chặn
終止 しゅうし n CHUNG CHỈ sự dừng lại/sự kết thúc/sự chấm dứt/sự hoàn thành/chấm dứt/kết thúc
静止 せいし n TĨNH CHỈ sự yên lặng/sự yên tĩnh/sự đứng yên
阻止 そし n TRỞ CHỈ
trấn ngự ,
sự cản trở/vật trở ngại
中止 ちゅうし n TRUNG, TRÚNG CHỈ sự cấm/sự ngừng
停止 ていし n ĐÌNH CHỈ sự đình chỉ/dừng lại
底止 ていし n ĐỂ CHỈ Sự đình chỉ
廃止 はいし n PHẾ CHỈ sự hủy bỏ/sự hủy đi/sự bãi bỏ/ sự đình chỉ
防止 ぼうし n PHÒNG CHỈ sự đề phòng
No986.    肯- KHẲNG
Bộ thủ bo_Chỉ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N2
Cách Viết
KHẲNG Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_こう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

肯定 こうてい n KHẲNG ĐỊNH Sự khẳng định
肯定文 こうていぶん n KHẲNG ĐỊNH VĂN Câu khẳng định
首肯 しゅこう n THỦ, THÚ KHẲNG, KHẢI sự đồng ý
No987.    歩- BỘ

 

Bộ thủ bo_Chỉ
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
BỘ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 歩く  あるく  v    Đi bộ, bước
 歩む  あゆむ  v    Đi bộ, bước
On: on_ほ、ぶ、ふ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 散歩  さんぽ v/n  TẢN BỘ  Tản bộ, đi dạo
 進歩  しんぽ  v/n  TIẾN BỘ  Tiến bộ
 歩調  ほちょう  n  BỘ ĐIỀU  Bước chân, bước đi
一歩 いっぽ n NHẤT BỘ một bước
町歩 ちょうぶ n ĐINH BỘ Hecta
初歩 しょほ n SƠ BỘ
sơ đẳng ,
sơ bộ/sơ cấp
徐歩 じょほ n TỪ BỘ sự đi bộ chầm chậm/sự tản bộ
譲歩 じょうほ n NHƯỢNG BỘ sự nhượng bộ
徒歩 とほ n ĐỒ BỘ sự đi bộ
歩行 ほこう   BỘ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG bước
歩合 ぶあい n BỘ HỢP, CÁP, HIỆP
tiền hoa hồng ,
tỉ suất/tỉ giá/phần trăm lãi suất
歩道 ほどう n BỘ ĐẠO\ĐÁO lề đường hoặc vỉa hè cho người đi bộ/đường dành cho người đi bộ/vỉa hè
歩兵 ほへい,ふひょう n BỘ BINH
lính bộ ,
bộ binh
No988.    歳- TUẾ

 

Bộ thủ bo_Chỉ
Số nét net_13
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TUẾ Chú ý  

 

Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_さい 、on_せい
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 歳  さい  n    Tuổi
 歳末  さいまつ  n  TUẾ MẠT  Cuối năm
 歳半長  さいはんちょう  n  TUẾ BÁN TRƯỞNG  Chánh án
歳月 としつき n TUẾ NGUYỆT tuế nguyệt/thời gian
歳暮 せいぼ n TUẾ MỘ năm hết Tết đến
万歳 まんざい,ばんぜい n VẠN\ MẶC TUẾ
sự hoan hô ,
muôn năm
No989.    雌- THƯ

 

Bộ thủ bo_Chỉ
Số nét net_14
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THƯ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

   めす  n    Giống cái
 雌牛  めうし  n  THƯ NGƯU  Bò cái
On: on_ 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 雌伏  しふく  n  THƯ PHỤC  Phần bị che khuất
雌花 めばな n THƯ HOA hoa cái
雌雄 しゆう n THƯ HÙNG giống cái và giống đực/thư hùng/đực cái/nam nữ
No990.    整- CHỈNH
Bộ thủ bo_Chỉ
Số nét net_16
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
CHỈNH Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 整える  ととのえる  v    Xếp gọn, điều chỉnh
 整う  ととのう  v    Được xếp gọn, điều chỉnh
On: on_せい 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 調整  ちょうせい  v/n ĐIỀU CHỈNH   Điều chỉnh
 整理  せいり v/n  CHỈNH LÝ  Chỉnh sửa
 整備  せいび  v/n  CHỈNH BỊ  Chuẩn bị
均整 きんせい n QUÂN, VẬN CHỈNH sự cân xứng/sự cân chỉnh/sự cân đối/cân xứng/cân chỉnh/cân đối/hài hoà
整形 せいけい   CHỈNH HÌNH sự chỉnh hình
整流 せいりゅう   CHỈNH LƯU chỉnh lưu
整数 せいすう n CHỈNH SỔ, SỐ, SÁC, XÚC số nguyên
整頓 せいとん n CHỈNH ĐỐN sự ngăn nắp/sự đặt trong trật tự/sự gọn gàng/ sự sắp xếp gọn gàng
整列 せいれつ n CHỈNH LIỆT sự xếp thành hàng/sự tạo thành các hàng
No991.    列- LIỆT
Bộ thủ bo_Ngạt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
LIỆT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 xxx        
On: on_れつ 、on_xxx
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 列車  れっしゃ  n  LIỆT XA  Xe lửa
 列島  れっとう  n  LIỆT ĐẢO  Quần đảo
 列挙  れっきょ  n  LIỆT CỬ  Bảng liệt kê
系列 けいれつ n HỆ LIỆT hệ thống/loạt/xêri/chuỗi/dãy/hệ
後列 こうれつ n HẬU, HẤU LIỆT cột phía sau/hàng phía sau
隊列 たいれつ n ĐỘI LIỆT hàng ngũ
行列 ぎょうれつ n HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG LIỆT hàng người/đoàn người/đám rước
参列 さんれつ n THAM, XAM, SÂM LIỆT sự hiện diện/sự có mặt/sự tham dự/tham dự
順列 じゅんれつ   THUẬN LIỆT phép hoán vị
数列 すうれつ   SỔ, SỐ, SÁC, XÚC LIỆT trình tự/dãy số
整列 せいれつ n CHỈNH LIỆT sự xếp thành hàng/sự tạo thành các hàng
葬列 そうれつ n TÁNG LIỆT đoàn người đưa ma
直列 ちょくれつ n TRỰC LIỆT một dãy/một sêri
陳列 ちんれつ n TRẦN, TRẬN LIỆT
trần thuật ,
sự trưng bày
同列 どうれつ n ĐỒNG LIỆT cùng mức/cùng hàng
配列 はいれつ n PHỐI LIỆT sự xếp hàng
並列 へいれつ n TỊNH, TINH LIỆT sự song song/sự sóng đôi
羅列 られつ n LA LIỆT sự liệt kê/sự đếm
列記 れっき n LIỆT KÍ liệt kê
列国 れっこく n LIỆT QUỐC các nước
No992.    死- TỬ
Bộ thủ bo_Ngạt
Số nét net_6
Cấp độ capdo_N4
Cách Viết
TỬ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 死ぬ  しぬ  v    Chết
On: on_ し
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 死亡  しぼう  v/n  TỬ VONG  Chết
 死刑  しけい  n  TỬ HÌNH  Tử hình
 死後  しご  n  TỬ HẬU  Sau khi chết
決死 けっし n QUYẾT TỬ quyết tử
惨死 ざんし n THẢM TỬ sự chết thảm/cái chết thảm thương/chết thảm thương
死因 しいん n TỬ NHÂN nguyên nhân cái chết
死別 しべつ n TỬ BIỆT tử chiến
死去 しきょ n TỬ KHỨ, KHU cái chết
死罪 しざい n TỬ TỘI tử tội
死者 ししゃ n TỬ GIẢ người chết
死人 しびと n TỬ NHÂN người chết
死体 したい n TỬ THỂ
xác chết ,
xác ,
tử thi
死地 しち n TỬ ĐỊA tử địa
死語 しご n TỬ NGỮ, NGỨ lời nói của người chết
殉死 じゅんし n TUẪN TỬ     sự tuẫn tiết/tuẫn tiết
凍死 とうし n ĐỐNG TỬ sự chết cứng vì lạnh
焼死 しょうし n THIÊU TỬ chết thiêu
餓死 きし n NGẠ TỬ sự chết đói/nạn chết đói
水死 すいし n THỦY TỬ sự chết đuối/chết đuối
生死 しょうじ n SANH, SINH TỬ sự sinh tử/cuộc sống và cái chết
戦死 せんし n CHIẾN TỬ
tử trận ,
chết trong khi đang làm nhiệm vụ/sự tử chiến
即死 そくし n TỨC TỬ sự chết ngay lập tức
墜死 ついし n TRỤY TỬ cái chết do rơi từ trên cao
溺死 できし n NỊCH, NIỆU TỬ sự chết đuối
徒死 とし n ĐỒ TỬ cái chết vô nghĩa/cái chết vô ích
枯死 こし n KHÔ TỬ     sự khô héo/sự chết khô (cây)/khô héo/chết khô
頓死 とんし n ĐỐN TỬ sự đột tử
脳死 のうし n NÃO TỬ sự chết não
必死 ひっし n TẤT TỬ sự quyết tâm
病死 びょうし n BỆNH TỬ
chết bệnh ,
cái chết vì bệnh tật
不死 ふし n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI TỬ bất tử
老死 ろうし n LÃO TỬ chết già
No993.    殊- THÙ

 

Bộ thủ bo_Ngạt
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THÙ Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

殊に  ことに  adv   Đặc biệt là
On: on_しゅ
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殊勝  しゅしょう  a-na  THÙ THẮNG  Đáng quý, đáng khen
 殊勲  しゅくん  n  THÙ HUÂN  Hành động đáng khen
特殊 とくしゅ n ĐẶC THÙ sự đặc thù
No994.    殉- TUẪN
Bộ thủ bo_Ngạt
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
TUẪN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_じゅん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殉国  じゅんこく  n  TUẪN QUỐC  Hy sinh vì tổ quốc
 殉教者  じゅんきょうしゃ  n  TUẪN GIÁO GIÃ  Kẻ chết vì đạo
 殉職  じゅんしょく  n  TUẪN CHỨC  Hy sinh vì nhiệm vụ
殉死 じゅんし n TUẪN TỬ sự tuẫn tiết/tuẫn tiết
殉難 じゅんなん n TUẪN NAN, NẠN hy sinh vì sự nguy khốn của đất nước
No995.    残- TÀN

 

Bộ thủ bo_Ngạt
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TÀN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 残る  のこる  v    Còn lại
 残す  のこす v    Để lại
On: on_ざん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 残業  ざんぎょう  v/n  TÀN NGHIỆP  Tăng ca
 残念  ざんねん  a/na  TÀN NIỆM  Đáng tiếc
 残忍  ざんにん  a/na  TÀN NHẪN  Tàn nhẫn
残虐 ざんぎゃく n TÀN NGƯỢC sự hung ác/sự tàn ác/sự tàn bạo/sự tàn nhẫn/sự độc ác/sự ác nghiệt
残金 ざんきん   TÀN KIM tiền dư
残高 ざんだか n TÀN CAO sự cân đối (tài chính)
残酷 ざんこく n TÀN KHỐC sự tàn khốc/sự khốc liệt/dã man
残暑 ざんしょ n TÀN THỬ cái nóng còn sót lại của mùa hè
残雪 ざんせつ n TÀN TUYẾT tuyết còn sót lại
残党 ざんとう n TÀN ĐẢNG dư đảng
残品 ざんぴん n TÀN PHẨM hàng còn lại
残余 ざんよ n TÀN DƯ tàn dư
凋残 ちょうざん n ĐIÊU TÀN sự điêu tàn
無残 むざん n VÔ, MÔ TÀN sự độc ác/sự tàn ác/sự máu lạnh
名残 なごり n DANH TÀN dấu vết/tàn dư/lưu luyến
No996.    殖- THỰC
Bộ thủ bo_Ngạt
Số nét net_12
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
THỰC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殖える  ふえる  v    Sinh sản, tăng
 殖やす  ふやす  v    Làm tăng
On: on_しょく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殖民  しょくみん  n  THỰC DÂN  Thực dân
 植民地  しょくみんち  n  THỰC DÂN ĐỊA  Thuộc địa
生殖 せいしょく n SANH, SINH THỰC sự sinh sôi nảy nở/sự sinh sản
増殖 ぞうしょく n TĂNG THỰC sự tăng lên/sự sinh sản/sự nhân lên
拓殖 たくしょく n THÁC, THÁP THỰC sự khai thác/sự thực dân
繁殖 はんしょく n PHỒN, BÀN THỰC     sự sinh sôi/sự phồn thực
養殖 ようしょく n DƯỠNG, DƯỢNG THỰC sự nuôi/sự chăm sóc
利殖 りしょく n LỢI THỰC sự làm giàu/sự tích của
No997.    殴- ẨU
Bộ thủ bo_Thù
Số nét net_8
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
ẨU Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殴る  なぐる  v    Đánh nhau
On: on_おう
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殴打  おうだ  n  ẨU ĐẢ  Đánh nhau
No998.    段- ĐOẠN
Bộ thủ bo_Thù
Số nét net_9
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
ĐOẠN Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

         
On: on_だん
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 階段  かいだん  n  GIAI ĐOẠN  Cầu thang
 手段  しゅだん  n  THỦ ĐOẠN  Phương pháp
 段階  だんかい  n  ĐOẠN GIAI  Giai đoạn
一段 いちだん,いったん n NHẤT ĐOẠN hơn rất nhiều/hơn một bậc
石段 いしだん n THẠCH ĐOẠN cầu thang đá
段差 だんさ   ĐOẠN SOA, SI, SAI, SÁI     cách bậc
段落 だんらく n ĐOẠN LẠC đoạn văn
値段 ねだん n TRỊ ĐOẠN
giá trị ,
giá tiền ,
giá cả
No999.    殺- SÁT
Bộ thủ bo_Thù
Số nét net_10
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
SÁT Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殺す  ころす  v    Giết chết
On: on_さつ 
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殺人  さつじん  n  SÁT NHÂN  Tên sát nhân
 虐殺  ぎゃくさつ  v/n  THẢM SÁT  Thảm sát
 殺到  さっとう  n  SÁT ĐÁO  Chen lấn
暗殺 あんさつ n ÁM SÁT, SÁI, TÁT sự ám sát
絞殺 こうさつ n GIẢO, HÀO SÁT, SÁI, TÁT bóp cổ/bóp cổ giết người
殺意 さつい n SÁT, SÁI, TÁT Ý chủ ý để giết/ý tưởng giết chóc
殺害 せちがい n SÁT, SÁI, TÁT HẠI, HẠT sự sát hại
殺気 さっき n SÁT, SÁI, TÁT KHÍ sát khí
殺菌 さっきん n SÁT, SÁI, TÁT KHUẨN thuốc khử trùng/sát khuẩn
殺伐 さつばつ n SÁT, SÁI, TÁT PHẠT sự khát máu/sự tàn bạo
惨殺 ざんさつ n THẢM SÁT, SÁI, TÁT
thảm sát ,
tàn sát
自殺 じさつ n TỰ SÁT, SÁI, TÁT sự tự sát/sự tự tử
射殺 しゃさつ n XẠ, DẠ, DỊCH SÁT, SÁI, TÁT sự bắn chết
相殺 そうさつ n TƯƠNG, TƯỚNG SÁT, SÁI, TÁT sự khử lẫn nhau
他殺 たさつ n THA SÁT, SÁI, TÁT một vụ án mạng
屠殺 とさつ n ĐỒ, CHƯ SÁT, SÁI, TÁT sự tàn sát/sự chém giết
毒殺 どくさつ n ĐỘC, ĐỐC SÁT, SÁI, TÁT sự đầu độc/sự đánh bả
悩殺 のうさつ n NÃO SÁT, SÁI, TÁT sức mê hoặc/sức quyến rũ
抹殺 まっさつ n MẠT SÁT, SÁI, TÁT
sự xóa sạch/sự xóa bỏ ,
sự phủ nhận ,
sự phớt lờ (một ý kiến)
黙殺 もくさつ n MẶC SÁT sự không để ý tới/sự lờ đi/sự mặc kệ
銃殺 じゅうさつ n SÚNG SÁT, SÁI, TÁT sự bị bắn chết
No1000.    殻- XÁC
Bộ thủ bo_Thù
Số nét net_11
Cấp độ capdo_N1
Cách Viết
XÁC Chú ý  
Kun:  
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 殻  から  n    Vỏ thóc
On: on_かく
Hán Tự Phiên Âm Loại Âm Hán

Nghĩa

 地殻  ちかく  n  ĐỊA XÁC  Vỏ trái đất
甲殻類  こうかくるい  n  GIÁP XÁC LOẠI  Loài giáp xác
貝殻 かいがら n BỐI XÁC vỏ sò/vỏ trai/vỏ hến/vỏ ngao
外殻 がいかく n NGOẠI XÁC vỏ ngoài/bên ngoài
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
5
Hôm nay:
153
Hôm qua:
1583
Toàn bộ:
21947300